|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4581/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính đất đai người Việt Nam ở nước ngoài Quảng Bình
Số hiệu:
|
4581/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 913/TTr- STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo việc công
khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ
đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo Hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20 tháng 8 năm
2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Bộ TN&MT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến
Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 4581/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính liên
thông được công bố mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Có
|
14
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Có
|
20
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Có
|
24
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Có
|
34
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng
|
Có
|
39
|
6
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Có
|
43
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện
tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất và ranh giới thửa đất
thực tế có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về
quyền sử dụng đất
|
Có
|
54
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Có
|
62
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Có
|
72
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Có
|
81
|
11
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Có
|
85
|
12
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Có
|
89
|
2. Danh mục thủ tục hành chính liên
thông được công bố mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
1
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyềnđối với
hộ gia đình, cá nhân
|
Có
|
94
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Có
|
99
|
3
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
108
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Có
|
111
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Có
|
116
|
6
|
Thủ tục xác định lại diện tích đất
ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận
|
Có
|
120
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Có
|
124
|
8
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Có
|
135
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Có
|
138
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Có
|
143
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Có
|
147
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Có
|
151
|
13
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Có
|
154
|
14
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Có
|
157
|
15
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
Có
|
160
|
16
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất(đối với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế không thay
đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất)
|
Có
|
164
|
17
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Có
|
168
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng
nhận do bị mất
|
Có
|
173
|
19
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Có
|
177
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Có
|
180
|
21
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Có
|
184
|
3. Danh mục Thủ tục hành chính được
công bố mới về thực hiện nghĩa vụ tài chính, phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND và các cơ
quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế, UBND cấp xã.
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
1
|
Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà
đất
|
Có
|
186
|
2
|
Thủ tục khai tiền sử dụng đất
|
Có
|
190
|
3
|
Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Có
|
192
|
4
|
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Có
|
194
|
5
|
Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ
nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
Có
|
196
|
6
|
Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế,
quà tặng là bất động sản
|
Có
|
198
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được
công bố mới trong lĩnh vực hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đaitrên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
Có
|
202
|
2
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Có
|
205
|
5. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục
đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT
|
TÊN BIỂU MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
|
Trang
|
Biểu mẫu về đất đai
|
1
|
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đấttheo Mẫu số 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT.
|
207
|
2
|
Quyết định giao đất theo Mẫu số 02
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
208
|
3
|
Quyết định cho thuê đất theo Mẫu
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
209
|
4
|
Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số
04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
210
|
5
|
Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
212
|
6
|
Quyết định thu hồi đất Mẫu số 10
ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
213
|
7
|
Quyết định cưỡng chế thu hồi đất Mẫu
số 11 ban hành kèm theo Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT
|
214
|
8
|
Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đấtban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
215
|
9
|
Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử
dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đấtban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
218
|
10
|
Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất
nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
219
|
11
|
Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản
gắn liền với đất trên cùng một thửa đấtban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
220
|
12
|
Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa
đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất)ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
221
|
13
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐKban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
222
|
14
|
Đơn đề nghị tách thửa, hợp thửa Mẫu số 11/ĐKban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
225
|
15
|
Đơn đề nghịcấp lại, cấp đổigiấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất Mẫu
số 10/ĐKban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
227
|
16
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo
Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT
|
229
|
17
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông
tư số 34/2014/TT-BTNMT
|
230
|
18
|
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2014/TT-BXD
|
232
|
19
|
Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm
theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
248
|
20
|
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất theo Mẫu số
01-1/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
|
250
|
21
|
Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm
theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
252
|
22
|
Thông báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
254
|
23
|
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
256
|
24
|
Thông báo về việc nộp tiền thuê đất theo Mẫu số 02/TMĐN
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
258
|
25
|
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
260
|
26
|
Tờ khai thuế Thu nhập cá nhân theo Mẫu số 11/KK-TNCN ban
hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC
|
263
|
27
|
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số
11-1/TB-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
268
|
28
|
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế theo Mẫu số 03/MGTH
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
270
|
29
|
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được
miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số 04/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC
|
271
|
29
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
272
|
30
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
274
|
6. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
T-QBI-282536-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh
Quảng Bình quy định về trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp
dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
2
|
T-QBI-282535-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
3
|
T-QBI-282534-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
4
|
T-QBI-282533-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
5
|
T-QBI-282532-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
6
|
T-QBI-282531-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
7
|
T-QBI-282530-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
8
|
T-QBI-282529-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
9
|
T-QBI-282528-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
10
|
T-QBI-282527-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
11
|
T-QBI-282526-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
12
|
T-QBI-282525-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
T-QBI-282524-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
14
|
T-QBI-282523-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
15
|
T-QBI-282522-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
16
|
T-QBI-282521-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
17
|
T-QBI-282520-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
18
|
T-QBI-282519-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
19
|
T-QBI-282517-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
20
|
T-QBI-282516-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
21
|
T-QBI-282515-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
22
|
T-QBI-282514-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
23
|
T-QBI-282513-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
24
|
T-QBI-282512-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
25
|
T-QBI-282511-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
26
|
T-QBI-282510-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
27
|
T-QBI-282508-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
T-QBI-282504-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
29
|
T-QBI-282503-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30
|
T-QBI-282502-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
T-QBI-282536-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh
Quảng Bình quy định về trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp
dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
2
|
T-QBI-282534-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
3
|
T-QBI-282533-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
4
|
T-QBI-282532-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
5
|
T-QBI-282531-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
6
|
T-QBI-282530-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
7
|
T-QBI-282529-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
8
|
T-QBI-282528-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
9
|
T-QBI-282527-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
T-QBI-282526-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
11
|
T-QBI-282525-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
12
|
T-QBI-282524-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
T-QBI-282523-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
14
|
T-QBI-282522-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15
|
T-QBI-282521-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
16
|
T-QBI-282520-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
17
|
T-QBI-282517-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
18
|
T-QBI-282516-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận..
|
19
|
T-QBI-282515-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
20
|
T-QBI-282514-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
21
|
T-QBI-282513-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
22
|
T-QBI-282512-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
23
|
T-QBI-282508-TT, Phần II Quyết định 2175/QĐ-UBND ngày
07/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4581/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
2.393
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|