Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
452/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
11/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 452/QĐ-UBND
Bình Định, ngày 11 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HOÀI ÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn
cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn
cứ Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030;
Xét
đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm
2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 06 tháng
02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.
Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo Phụ lục III đính
kèm).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (theo Phụ lục IV đính kèm).
(Kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Ân, được Sở Tài nguyên và Môi
trường xác nhận ngày 06/02/2025)
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:
-
Công khai và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp
xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoài Ân; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.
-
Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình, dự án sau khi Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07 tháng 6 năm 2024 và
các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh;
-
Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất theo
đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt
chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, an ninh, quốc phòng.
-
Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các quy định của pháp luật có liên
quan.
-
Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng
đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự
án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) để báo cáo HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở triển khai thực hiện.
-
Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
-
Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả,
bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết
thúc năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Ân phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi
đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch
sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng
quy định.
-
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng
UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh
Bình Định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số:
452/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính phường, xã
TT Tăng Bạt Hổ
Ân Hảo Tây
Ân Hảo Đông
Ân Sơn
Ân Mỹ
Đăk Mang
Ân Tín
Ân Thạnh
Ân Phong
Ân Đức
Ân Hữu
Bok Tới
Ân Tường Tây
Ân Tường Đông
Ân Nghĩa
(1)
(2)
(4)=(5)+… +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
75.319,79
513,65
2.715,73
3.694,64
6.246,38
3.135,15
12.527,23
3.185,85
1.755,78
3.131,45
2.853,44
3.974,66
10.495,50
6.242,75
5.073,51
9.774,05
1
Đất nông nghiệp
NNP
69.988,04
318,45
2.466,03
3.368,50
6.050,85
2.785,66
12.358,78
2.890,88
1.394,96
2.831,00
2.519,23
3.671,68
10.172,22
5.888,70
4.721,97
8.549,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.377,64
91,94
195,68
243,38
49,28
253,55
75,50
456,15
421,83
516,72
454,91
317,80
142,85
431,42
430,80
295,82
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC
3.597,67
75,90
193,86
228,79
49,28
229,16
24,44
421,57
363,99
439,44
406,26
257,33
87,60
389,64
212,43
217,98
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK
779,96
16,04
1,82
14,58
24,39
51,06
34,59
57,84
77,29
48,65
60,46
55,25
41,78
218,37
77,84
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.536,88
30,41
75,71
167,52
4,13
83,04
3,06
139,62
116,20
74,23
153,06
163,10
14,32
136,20
67,78
308,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.408,39
115,94
174,65
271,25
66,09
259,34
302,65
354,78
415,10
339,96
551,77
436,92
231,26
574,57
663,28
650,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26.820,93
441,52
5.194,71
711,62
1.683,61
126,05
101,21
930,73
519,63
1.509,09
6.379,46
3.589,10
2.680,55
2.953,63
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
31.782,34
78,51
2.019,98
2.242,07
735,51
1.464,48
10.293,76
1.812,95
338,81
968,10
817,96
1.243,93
3.403,88
1.156,18
868,51
4.337,72
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
7.276,52
681,25
4,48
11,10
334,35
3.632,52
294,25
242,44
7,61
136,18
584,76
186,22
93,86
1.067,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
21,72
1,86
1,13
0,81
0,20
1,31
0,24
0,28
11,33
0,85
0,45
1,01
2,25
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
40,14
1,64
0,90
12,83
1,56
0,98
10,58
0,21
8,80
2,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.298,09
195,14
249,04
325,99
191,75
349,45
168,45
277,25
360,75
300,45
334,21
302,98
323,23
353,99
351,52
1.213,89
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
760,19
39,43
57,54
6,59
50,56
16,77
80,12
75,92
59,93
74,26
60,38
16,37
76,29
56,62
89,42
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
45,69
45,69
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,45
4,31
0,41
0,60
0,91
1,04
0,27
1,37
0,55
0,65
0,25
0,30
0,71
0,52
0,25
0,29
2.4
Đất quốc phòng
CQP
94,81
0,90
93,91
2.5
Đất an ninh
CAN
894,83
3,37
0,15
0,22
0,10
0,32
0,10
0,18
0,06
0,21
0,18
0,13
210,07
0,15
0,08
679,50
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
99,20
12,64
3,47
4,67
3,23
7,94
3,14
7,62
7,55
3,47
6,57
9,01
2,06
10,19
9,89
7,73
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,75
4,09
0,05
0,13
0,25
0,10
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,69
0,15
0,18
0,16
0,09
0,12
0,25
0,05
1,68
0,10
0,15
0,13
0,19
0,15
0,09
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,71
5,66
2,48
4,39
0,63
6,10
1,35
5,89
4,55
2,43
5,24
6,24
1,21
6,86
7,79
4,87
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
25,05
2,74
0,82
0,07
2,38
1,47
1,44
1,67
1,32
0,94
1,19
2,65
0,53
3,18
2,00
2,66
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
78,88
16,39
8,40
0,17
13,39
1,44
12,20
10,08
5,30
9,80
0,32
0,49
0,90
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
24,79
10,99
9,30
4,49
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,88
0,62
0,07
0,19
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
14,33
4,77
1,40
0,17
2,19
0,88
0,50
2,20
0,81
0,44
0,32
0,30
0,36
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
38,88
7,00
1,90
0,50
11,70
7,88
9,36
0,55
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.011,29
88,19
44,71
67,88
21,68
71,86
39,90
70,86
89,81
108,49
73,78
56,03
13,85
67,94
129,67
66,64
Trong đó:
-
Đất công trình giao thông
DGT
686,38
75,62
16,98
32,94
14,32
51,10
14,96
41,43
64,39
78,57
48,71
36,68
11,71
38,50
108,69
51,80
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
255,14
7,85
26,95
33,84
7,25
16,76
1,01
28,08
21,54
19,19
23,52
16,30
1,68
27,23
11,40
12,53
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
1,19
0,82
0,22
0,15
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
13,97
0,34
0,57
2,27
8,73
0,50
0,33
0,11
0,99
0,11
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
8,39
0,70
7,70
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
28,76
0,43
0,03
0,09
0,23
23,58
0,02
0,15
0,71
0,01
1,90
0,07
0,17
1,03
0,34
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
DBV
0,90
0,34
0,02
0,00
0,02
0,07
0,05
0,01
0,03
0,02
0,05
0,07
0,02
0,08
0,02
0,11
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
6,75
0,65
0,32
0,31
2,36
0,42
0,15
0,63
0,20
0,38
0,23
1,09
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
9,81
3,30
0,40
0,79
0,30
0,30
0,33
0,47
0,63
0,77
0,54
0,27
0,59
0,50
0,63
2.9
Đất tôn giáo
TON
4,04
0,77
0,27
0,25
0,30
0,76
0,37
0,39
0,92
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2,66
0,05
0,27
0,10
0,64
0,11
0,56
0,30
0,62
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
NTD
228,32
6,20
32,80
22,16
5,17
19,87
0,12
14,07
23,79
28,54
13,14
17,01
1,43
22,78
6,97
14,29
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.065,76
16,64
119,68
172,49
154,07
183,93
108,15
101,19
149,47
88,96
159,79
150,32
78,74
175,11
147,55
259,67
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
639,84
0,01
4,31
25,03
107,70
56,43
0,18
28,99
37,69
60,13
55,29
36,78
74,47
120,50
32,35
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.425,92
16,63
115,38
147,47
46,37
127,50
107,97
72,20
111,79
28,83
104,49
113,54
78,74
100,65
27,05
227,32
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
33,66
0,06
0,67
0,15
3,78
0,04
0,01
17,73
0,06
0,05
0,07
0,02
11,03
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND
ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tăng Bạt Hổ
Ân Hảo Tây
Ân Hảo Đông
Ân Sơn
Ân Mỹ
Đăk Mang
Ân Tín
Ân Thạnh
Ân Phong
Ân Đức
Ân Hữu
Bok Tới
Ân Tường Tây
Ân Tường Đông
Ân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
91,69
11,36
1,06
3,55
17,18
4,53
2,78
15,27
10,75
6,29
11,01
0,68
5,99
1,24
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
19,58
5,43
0,38
0,68
3,90
0,31
0,66
2,20
1,68
0,38
0,80
0,39
2,34
0,44
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
15,99
5,33
0,38
0,58
3,49
0,64
2,16
1,13
0,13
0,80
0,39
0,56
0,40
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
3,59
0,10
0,10
0,41
0,31
0,02
0,03
0,55
0,25
1,78
0,04
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
8,54
0,94
0,68
1,69
0,77
0,53
0,37
0,75
0,51
1,16
0,19
0,22
0,72
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,31
4,58
1,18
2,47
4,22
1,59
1,06
2,14
3,11
1,05
0,10
0,73
0,08
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
38,56
0,41
10,04
11,64
6,18
2,29
8,00
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,70
2,70
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất
làm muối
LMU
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
6,26
0,67
0,10
0,89
0,79
0,44
0,21
0,02
0,26
0,17
0,96
0,07
0,26
0,28
1,15
Trong
đó:
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,90
0,60
0,20
0,05
0,03
0,02
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,22
0,06
0,12
0,01
0,01
0,02
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
3,50
0,45
0,34
0,02
0,43
0,94
0,07
0,16
1,09
Trong
đó:
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,07
0,07
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,83
0,45
0,19
0,03
0,16
2.6.5
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2,58
0,15
0,40
0,94
1,09
2.6.6
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,43
0,16
0,25
0,02
2.7.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,41
0,16
0,25
2.7.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,02
0,02
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1,05
0,12
0,10
0,43
0,13
0,01
0,01
0,01
0,02
0,12
0,02
0,09
Trong
đó:
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
0,16
0,08
0,05
0,00
0,02
0,01
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
0,71
0,12
0,10
0,22
0,03
0,01
0,01
0,00
0,11
0,02
0,09
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,02
0,02
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,15
0,11
0,04
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,01
0,01
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,08
0,01
0,01
0,02
0,04
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,04
0,03
0,01
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,04
0,03
0,01
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND
ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường,
xã
TT Tăng Bạt Hổ
Ân Hảo Tây
Ân Hảo Đông
Ân Sơn
Ân Mỹ
Đăk Mang
Ân Tín
Ân Thạnh
Ân Phong
Ân Đức
Ân Hữu
Bok Tới
Ân Tường Tây
Ân Tường Đông
Ân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
112,43
12,64
2,25
5,12
19,12
4,53
4,59
17,13
12,34
7,61
12,73
0,81
2,86
7,94
2,75
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
19,58
5,43
0,38
0,68
3,90
0,31
0,66
2,20
1,68
0,38
0,80
0,39
2,34
0,44
Đất
chuyên trồng lúa
LUC/PNN
15,99
5,33
0,38
0,58
3,49
0,64
2,16
1,13
0,13
0,80
0,39
0,56
0,40
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
14,40
1,06
1,37
1,94
1,24
1,13
0,83
1,13
0,75
1,50
0,29
0,70
0,87
1,59
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,19
5,74
0,50
2,50
3,94
4,22
2,80
2,47
3,35
4,19
2,43
0,52
1,77
2,03
0,72
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
38,56
0,41
10,04
11,64
6,18
2,29
8,00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,70
2,70
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,78
1,64
0,10
0,04
Trong
đó:
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
0,14
0,10
0,04
2.2
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.3
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
1,64
1,64
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NNP
3
Chuyển
các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn
nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
9,03
1,17
0,32
0,93
0,32
0,27
0,24
0,25
0,31
2,02
0,14
0,47
0,13
2,46
4.1
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp
quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này (Luật đất đai năm 2024)
MHT/PNC
4,30
0,58
0,16
0,46
0,15
0,11
0,12
0,12
0,16
1,01
0,07
0,11
0,05
1,20
4.2
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
4,73
0,58
0,16
0,46
0,17
0,16
0,12
0,13
0,15
1,01
0,07
0,36
0,09
1,26
4.3
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang
đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND
ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tăng Bạt Hổ
Ân Hảo Tây
Ân Hảo Đông
Ân Sơn
Ân Mỹ
Đăk Mang
Ân Tín
Ân Thạnh
Ân Phong
Ân Đức
Ân Hữu
Bok Tới
Ân Tường Tây
Ân Tường Đông
Ân Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất
làm muối
LMU
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
2,07
0,10
0,59
0,10
0,02
0,07
0,11
0,05
1,03
Trong
đó:
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,69
0,59
0,07
0,02
0,07
0,11
0,83
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,20
0,05
0,15
Trong
đó:
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
0,05
0,15
2.6.5
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,05
0,05
Trong
đó:
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
0,05
0,05
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
5
Quyết định 452/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 452/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/02/2025 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
34
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng