Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Đất đai 2024 mới nhất

Đăng nhập

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 (theo Phụ lục IV đính kèm).

(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hoài Ân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 06/02/2025)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoài Ân; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.

- Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình, dự án sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07 tháng 6 năm 2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh;

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Ân phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

75.319,79

513,65

2.715,73

3.694,64

6.246,38

3.135,15

12.527,23

3.185,85

1.755,78

3.131,45

2.853,44

3.974,66

10.495,50

6.242,75

5.073,51

9.774,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.988,04

318,45

2.466,03

3.368,50

6.050,85

2.785,66

12.358,78

2.890,88

1.394,96

2.831,00

2.519,23

3.671,68

10.172,22

5.888,70

4.721,97

8.549,13

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.377,64

91,94

195,68

243,38

49,28

253,55

75,50

456,15

421,83

516,72

454,91

317,80

142,85

431,42

430,80

295,82

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.597,67

75,90

193,86

228,79

49,28

229,16

24,44

421,57

363,99

439,44

406,26

257,33

87,60

389,64

212,43

217,98

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

779,96

16,04

1,82

14,58

24,39

51,06

34,59

57,84

77,29

48,65

60,46

55,25

41,78

218,37

77,84

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.536,88

30,41

75,71

167,52

4,13

83,04

3,06

139,62

116,20

74,23

153,06

163,10

14,32

136,20

67,78

308,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.408,39

115,94

174,65

271,25

66,09

259,34

302,65

354,78

415,10

339,96

551,77

436,92

231,26

574,57

663,28

650,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.820,93

441,52

5.194,71

711,62

1.683,61

126,05

101,21

930,73

519,63

1.509,09

6.379,46

3.589,10

2.680,55

2.953,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.782,34

78,51

2.019,98

2.242,07

735,51

1.464,48

10.293,76

1.812,95

338,81

968,10

817,96

1.243,93

3.403,88

1.156,18

868,51

4.337,72

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.276,52

681,25

4,48

11,10

334,35

3.632,52

294,25

242,44

7,61

136,18

584,76

186,22

93,86

1.067,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,72

1,86

1,13

0,81

0,20

1,31

0,24

0,28

11,33

0,85

0,45

1,01

2,25

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,14

1,64

0,90

12,83

1,56

0,98

10,58

0,21

8,80

2,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.298,09

195,14

249,04

325,99

191,75

349,45

168,45

277,25

360,75

300,45

334,21

302,98

323,23

353,99

351,52

1.213,89

Trong đó:

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

760,19

39,43

57,54

6,59

50,56

16,77

80,12

75,92

59,93

74,26

60,38

16,37

76,29

56,62

89,42

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

45,69

45,69

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,45

4,31

0,41

0,60

0,91

1,04

0,27

1,37

0,55

0,65

0,25

0,30

0,71

0,52

0,25

0,29

2.4

Đất quốc phòng

CQP

94,81

0,90

93,91

2.5

Đất an ninh

CAN

894,83

3,37

0,15

0,22

0,10

0,32

0,10

0,18

0,06

0,21

0,18

0,13

210,07

0,15

0,08

679,50

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

99,20

12,64

3,47

4,67

3,23

7,94

3,14

7,62

7,55

3,47

6,57

9,01

2,06

10,19

9,89

7,73

Trong đó:

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,75

4,09

0,05

0,13

0,25

0,10

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,69

0,15

0,18

0,16

0,09

0,12

0,25

0,05

1,68

0,10

0,15

0,13

0,19

0,15

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,71

5,66

2,48

4,39

0,63

6,10

1,35

5,89

4,55

2,43

5,24

6,24

1,21

6,86

7,79

4,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,05

2,74

0,82

0,07

2,38

1,47

1,44

1,67

1,32

0,94

1,19

2,65

0,53

3,18

2,00

2,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

78,88

16,39

8,40

0,17

13,39

1,44

12,20

10,08

5,30

9,80

0,32

0,49

0,90

-

Đất khu công nghiệp

SKK

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,79

10,99

9,30

4,49

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,88

0,62

0,07

0,19

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,33

4,77

1,40

0,17

2,19

0,88

0,50

2,20

0,81

0,44

0,32

0,30

0,36

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,88

7,00

1,90

0,50

11,70

7,88

9,36

0,55

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.011,29

88,19

44,71

67,88

21,68

71,86

39,90

70,86

89,81

108,49

73,78

56,03

13,85

67,94

129,67

66,64

Trong đó:

-

Đất công trình giao thông

DGT

686,38

75,62

16,98

32,94

14,32

51,10

14,96

41,43

64,39

78,57

48,71

36,68

11,71

38,50

108,69

51,80

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

255,14

7,85

26,95

33,84

7,25

16,76

1,01

28,08

21,54

19,19

23,52

16,30

1,68

27,23

11,40

12,53

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,19

0,82

0,22

0,15

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,97

0,34

0,57

2,27

8,73

0,50

0,33

0,11

0,99

0,11

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,39

0,70

7,70

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

28,76

0,43

0,03

0,09

0,23

23,58

0,02

0,15

0,71

0,01

1,90

0,07

0,17

1,03

0,34

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,90

0,34

0,02

0,00

0,02

0,07

0,05

0,01

0,03

0,02

0,05

0,07

0,02

0,08

0,02

0,11

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,75

0,65

0,32

0,31

2,36

0,42

0,15

0,63

0,20

0,38

0,23

1,09

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,81

3,30

0,40

0,79

0,30

0,30

0,33

0,47

0,63

0,77

0,54

0,27

0,59

0,50

0,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,04

0,77

0,27

0,25

0,30

0,76

0,37

0,39

0,92

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,66

0,05

0,27

0,10

0,64

0,11

0,56

0,30

0,62

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

228,32

6,20

32,80

22,16

5,17

19,87

0,12

14,07

23,79

28,54

13,14

17,01

1,43

22,78

6,97

14,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.065,76

16,64

119,68

172,49

154,07

183,93

108,15

101,19

149,47

88,96

159,79

150,32

78,74

175,11

147,55

259,67

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

639,84

0,01

4,31

25,03

107,70

56,43

0,18

28,99

37,69

60,13

55,29

36,78

74,47

120,50

32,35

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.425,92

16,63

115,38

147,47

46,37

127,50

107,97

72,20

111,79

28,83

104,49

113,54

78,74

100,65

27,05

227,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,66

0,06

0,67

0,15

3,78

0,04

0,01

17,73

0,06

0,05

0,07

0,02

11,03

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,69

11,36

1,06

3,55

17,18

4,53

2,78

15,27

10,75

6,29

11,01

0,68

5,99

1,24

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,58

5,43

0,38

0,68

3,90

0,31

0,66

2,20

1,68

0,38

0,80

0,39

2,34

0,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

15,99

5,33

0,38

0,58

3,49

0,64

2,16

1,13

0,13

0,80

0,39

0,56

0,40

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,59

0,10

0,10

0,41

0,31

0,02

0,03

0,55

0,25

1,78

0,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,54

0,94

0,68

1,69

0,77

0,53

0,37

0,75

0,51

1,16

0,19

0,22

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,31

4,58

1,18

2,47

4,22

1,59

1,06

2,14

3,11

1,05

0,10

0,73

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,56

0,41

10,04

11,64

6,18

2,29

8,00

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,70

2,70

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,26

0,67

0,10

0,89

0,79

0,44

0,21

0,02

0,26

0,17

0,96

0,07

0,26

0,28

1,15

Trong đó:

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,60

0,20

0,05

0,03

0,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,06

0,12

0,01

0,01

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,50

0,45

0,34

0,02

0,43

0,94

0,07

0,16

1,09

Trong đó:

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

0,07

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,83

0,45

0,19

0,03

0,16

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,58

0,15

0,40

0,94

1,09

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,43

0,16

0,25

0,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

0,16

0,25

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,02

0,02

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,05

0,12

0,10

0,43

0,13

0,01

0,01

0,01

0,02

0,12

0,02

0,09

Trong đó:

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,16

0,08

0,05

0,00

0,02

0,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,71

0,12

0,10

0,22

0,03

0,01

0,01

0,00

0,11

0,02

0,09

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,15

0,11

0,04

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,01

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,08

0,01

0,01

0,02

0,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,04

0,03

0,01

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,04

0,03

0,01

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,43

12,64

2,25

5,12

19,12

4,53

4,59

17,13

12,34

7,61

12,73

0,81

2,86

7,94

2,75

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,58

5,43

0,38

0,68

3,90

0,31

0,66

2,20

1,68

0,38

0,80

0,39

2,34

0,44

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

15,99

5,33

0,38

0,58

3,49

0,64

2,16

1,13

0,13

0,80

0,39

0,56

0,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

14,40

1,06

1,37

1,94

1,24

1,13

0,83

1,13

0,75

1,50

0,29

0,70

0,87

1,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,19

5,74

0,50

2,50

3,94

4,22

2,80

2,47

3,35

4,19

2,43

0,52

1,77

2,03

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,56

0,41

10,04

11,64

6,18

2,29

8,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,70

2,70

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,78

1,64

0,10

0,04

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,14

0,10

0,04

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

1,64

1,64

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

9,03

1,17

0,32

0,93

0,32

0,27

0,24

0,25

0,31

2,02

0,14

0,47

0,13

2,46

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này (Luật đất đai năm 2024)

MHT/PNC

4,30

0,58

0,16

0,46

0,15

0,11

0,12

0,12

0,16

1,01

0,07

0,11

0,05

1,20

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,73

0,58

0,16

0,46

0,17

0,16

0,12

0,13

0,15

1,01

0,07

0,36

0,09

1,26

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 452/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,07

0,10

0,59

0,10

0,02

0,07

0,11

0,05

1,03

Trong đó:

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,69

0,59

0,07

0,02

0,07

0,11

0,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,20

0,05

0,15

Trong đó:

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,05

0,15

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,05

0,05

Trong đó:

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,05

0,05

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5

34

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.4.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!