Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 451/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Kông Chro Gia Lai
Số hiệu:
451/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
13/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 451/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 13
tháng 07 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Kông Chro tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 29/6/2022; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2697/TTr-STNMT ngày 04/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch 2022
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kông Chro
Xã An Trung
Xã Chơ Long
Xã Chư Krey
Xã Đăk Kơ Ning
Xã Đăk Pling
Xã Đăk Pơ Pho
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Loại đất
143.970,57
2.653,20
8.839,93
13.894,57
10.719,35
14.168,44
18.126,43
5.612,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
136.472,81
2.097,89
8.357,27
13.489,49
10.128,63
13.667,12
16.719,66
5.393,27
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.324,99
118,07
42,95
144,02
284,37
49,02
84,94
81,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
434,19
59,01
11,13
30,36
82,64
11,04
39,96
60,58
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
55.103,02
1.567,70
5.242,39
6.035,50
3.963,62
4.557,34
2.040,12
2.960,11
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.684,23
338,34
70,97
265,58
205,93
54,66
55,82
69,93
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5.054,12
-
-
-
-
1.150,57
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
71.693,83
52,33
2.964,01
6.951,22
5.620,97
7.804,90
14.537,12
2.256,82
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
53.484,73
30,78
1.718,96
5.455,41
4.466,57
5.009,61
13.085,05
1.286,78
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
153,10
20,24
19,72
16,20
7,25
3,61
1,66
10,46
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
459,53
1,21
17,22
76,97
46,49
47,02
14,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.042,23
555,31
482,66
405,09
257,96
501,32
178,46
219,63
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
47,77
16,67
-
-
4,03
18,62
-
4,85
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,09
2,49
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,02
8,02
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
21,86
3,01
1,77
4,65
0,82
1,30
0,92
0,82
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
24,69
0,71
0,24
0,07
0,02
0,01
-
0,05
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
138,08
38,75
6,69
1,00
1,00
2,00
1,00
1,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,82
17,04
0,51
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.839,66
112,33
111,41
199,19
81,55
265,58
33,06
91,66
-
Đất
giao thông
DGT
877,71
69,31
78,07
99,93
71,85
56,80
26,95
48,04
-
Đất
thủy lợi
DTL
10,67
0,78
0,46
3,28
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,78
1,71
-
-
0,08
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,07
1,54
0,29
0,45
0,17
0,26
0,25
0,29
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
50,38
7,72
3,52
5,14
2,20
3,68
2,59
2,96
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,64
2,35
0,68
3,20
1,44
2,48
0,62
1,48
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
798,06
19,37
23,76
78,76
3,04
198,63
-
35,26
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,89
0,26
0,09
0,04
0,04
0,15
0,02
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,38
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,00
-
-
3,00
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,82
7,92
4,10
5,38
2,73
3,59
2,62
3,63
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
2,25
1,38
0,44
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,59
1,00
1,40
1,75
0,50
0,75
0,75
0,61
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,96
0,96
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
648,10
-
88,92
65,95
46,51
46,12
26,27
32,26
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
202,88
202,88
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,91
7,55
0,44
1,04
0,78
0,41
0,76
0,62
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,96
1,77
0,12
-
0,06
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.019,33
141,54
266,32
125,21
122,49
164,41
115,47
84,19
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
32,51
0,59
4,64
6,04
-
1,93
0,02
3,38
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.455,53
-
-
-
332,76
-
1.228,31
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đăk Song
Xã Đăk Tờ Pang
Xã Kông Yang
Xã Sró
Xã Ya Ma
Xã Yang Nam
Xã Yang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Loại đất
143.970,57
14.622,51
7.838,10
5.388,86
20.219,47
4.461,30
13.015,22
4.410,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
136.472,81
13.834,66
7.642,04
5.021,56
19.553,47
4.083,79
12.302,27
4.181,69
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.324,99
42,13
9,89
28,62
66,67
123,02
174,58
75,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
434,19
-
-
-
33,00
22,14
75,02
9,32
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
55.103,02
5.477,58
3.573,50
3.588,52
5.072,98
2.437,42
5.075,51
3.510,72
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.684,23
107,98
118,32
398,68
203,63
211,74
200,62
382,01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5.054,12
262,26
-
-
472,76
-
3.168,54
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
71.693,83
7.944,60
3.939,72
977,08
13.733,51
1.308,44
3.521,89
81,22
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
53.484,73
6.274,95
3.385,27
4,71
11.133,16
620,12
998,64
14,72
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
153,10
0,11
0,55
22,24
2,28
2,84
8,77
37,15
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
459,53
0,05
6,42
1,63
0,32
152,36
94,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.042,23
195,86
190,24
367,30
378,57
377,52
703,74
228,59
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
47,77
3,60
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,09
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,02
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
21,86
1,07
0,85
1,50
1,67
0,92
1,73
0,82
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
24,69
-
-
10,32
-
0,03
4,73
8,52
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
138,08
1,00
1,00
59,07
1,00
1,62
19,82
3,13
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,82
-
-
3,18
-
-
-
0,09
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.839,66
38,36
46,49
94,12
83,11
237,71
349,05
96,05
-
Đất
giao thông
DGT
877,71
30,33
40,61
83,54
70,46
37,46
95,72
68,65
-
Đất
thủy lợi
DTL
10,67
-
-
0,04
0,35
4,11
0,98
0,67
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,78
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,07
0,31
0,10
0,23
0,35
0,42
0,21
0,20
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
50,38
2,51
2,30
4,80
3,60
1,86
4,81
2,70
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,64
2,77
1,52
3,30
1,11
1,47
2,89
0,34
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
798,06
-
-
-
-
186,89
235,42
16,94
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,89
0,01
0,04
0,10
0,03
0,05
0,04
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,38
-
-
-
-
-
3,38
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,82
2,44
1,92
2,12
6,79
5,46
5,60
6,52
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
2,25
-
-
-
0,43
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,59
0,86
0,57
0,70
0,72
1,21
1,97
0,81
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,96
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
648,10
32,00
24,09
66,33
64,32
31,42
74,34
49,58
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
202,88
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,91
0,58
0,69
0,65
0,62
1,20
0,93
0,63
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,96
-
-
-
0,00
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.019,33
118,19
116,34
128,08
223,98
102,67
248,36
62,08
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
32,51
-
-
3,14
2,94
0,53
2,61
6,68
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.455,53
591,99
5,82
-
287,44
-
9,21
-
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kông Chro
Xã An Trung
Xã Chơ GLong
Xã Chư Krey
Xã Đăk Kơ Ning
Xã Đăk Pling
Xã Đăk Pơ Pho
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
116,81
15,09
0,20
43,31
4,23
0,26
-
35,35
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
82,50
9,81
0,20
29,00
2,49
0,26
-
24,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
32,23
5,28
-
14,30
-
-
-
10,75
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,08
-
-
0,01
1,74
-
-
0,33
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,43
1,13
-
-
-
0,06
0,2
0,2
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,1
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,63
0,77
-
-
-
0,06
-
0,2
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
0,06
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,2
-
-
-
-
-
0,2
-
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đăk Song
Xã Đăk Tpang
Xã Kông Yang
Xã SRó
Xã Ya Ma
Xã Yang Nam
Xã Yang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
116,81
3,80
0,20
1,70
0,06
-
4,50
8,11
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
82,50
3,80
0,20
-
0,06
-
4,30
8,11
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
32,23
-
-
1,70
-
-
0,20
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,08
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,43
-
-
0,2
0,14
0,2
0,4
0,9
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,1
-
-
-
-
-
0,40
0,70
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,30
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,63
-
-
0,2
-
0,20
-
0,20
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
-
-
-
0,14
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,2
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kông Chro
Xã An Trung
Xã Chơ Glong
Xã Chư Krei
Xã Đăk Kơ Ning
Xã Đăk Pling
Xã Đăk Pơ Pho
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/ PNN
249,89
51,30
4,21
51,95
7,05
2,30
2,82
38,17
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
DLN/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/ PNN
182,32
29,62
3,01
36,94
4,81
1,80
2,32
26,59
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
65,49
21,68
1,20
15,00
0,50
0,50
0,50
11,25
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/ PNN
2,08
-
-
0,01
1,74
-
-
0,33
1.7
Đất
làm muối
LMU/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NNK/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất Nông nghiệp
6,00
2,00
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/ CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang trồng rừng
LUA/ LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/ LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/ NTS
6,00
2,00
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/ NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/ NKR
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/ NKR
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/ NKR
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đăk Song
Xã Đăk TPang
Xã Kông Yang
Xã SRó
Xã Ya Ma
Xã Yang Nam
Xã Yang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/ PNN
249,89
6,62
3,05
24,75
3,26
2,82
31,55
20,04
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
DLN/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/ PNN
182,32
6,12
2,55
16,46
2,16
2,32
28,28
19,34
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
65,49
0,50
0,50
8,29
1,10
0,50
3,27
0,70
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/ PNN
2,08
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
làm muối
LMU/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NNK/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất Nông nghiệp
6,00
-
-
3,00
-
1,00
-
-
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/ CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang trồng rừng
LUA/ LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/ LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/ NTS
6,00
-
-
3,00
-
1,00
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/ NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/ NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/ NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/ NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kông Chro
Xã An Trung
Xã Chơ Long
Xã Chư Krei
Xã Đăk Kơ Ning
Xã Đăk Pling
Xã Đăk Pơ Pho
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
723,36
-
37,99
26,51
68,00
22,10
174,80
50,64
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
723,36
-
37,99
26,51
68,00
22,10
174,80
50,64
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đăk Song
Xã Đăk Tơ pang
Xã Kông Yang
Xã SRó
Xã Ya Ma
Xã Yang Nam
Xã Yang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…(18)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
723,36
155,00
65,00
-
120,0
-
3,32
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
723,36
155,00
65,00
-
120,0
-
3,32
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
SD cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kông Chro có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội
vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch
UBND huyện Kông Chro, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Kông Chro và
Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/07/2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
3.259
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng