Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2023/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày 20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU
10 CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG
12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN
6 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
11/2023/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Công văn số
634/HĐND-KTNS ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc cho ý kiến nội dung sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 10 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 của Quyết
định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm
(2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) và
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND
Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 của Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND như
sau:
“2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm
theo tại Phụ lục số 02).
3. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm
theo tại Phụ lục số 03).”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài Chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-bnt.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
Phụ
lục 02 (điều chỉnh)
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết
định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Sáu Quốc (Hoà An)
|
900
|
|
|
|
2
|
Chợ Thông Lưu (Hoà An)
|
600
|
|
|
500
|
3
|
Chợ xã Tịnh Thới
|
800
|
|
|
|
4
|
Chợ xã Tân Thuận Đông
|
1.000
|
|
|
800
|
5
|
Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)
|
600
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Mỹ Ngãi
|
800
|
|
700
|
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m)
|
|
|
2.400
|
|
|
- Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn
Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)
|
|
|
2.000
|
|
|
- Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần,
Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)
|
|
|
|
2.000
|
2
|
Cụm dân cư Quảng Khánh (Mỹ Trà)
|
|
|
|
|
|
- Đường Hồ Văn Thanh (7m)
|
|
|
1.500
|
|
|
- Đường 7m
|
|
|
1.500
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Nhân, Quảng Khánh (3,5m)
|
|
|
|
1.200
|
3
|
Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)
|
|
|
|
|
|
- Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ)
|
1.200
|
|
|
|
|
- Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m)
|
1.000
|
|
|
|
|
- Đường Trần Bá Lê (11m)
|
|
1.100
|
|
|
|
- Đường Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)
|
|
|
850
|
|
|
- Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn
Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)
|
|
|
|
750
|
4
|
Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
|
|
|
500
|
|
- Đường 5m – 7m
|
|
|
600
|
|
5
|
Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
- Đường 7m
|
|
3.400
|
|
|
|
- Đường 9m (đường cụt)
|
|
3.400
|
|
|
|
- Đường 9m (đường dài)
|
|
4.500
|
|
|
|
- Đường 14m
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây
|
|
|
|
|
|
- Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m)
|
|
500
|
|
|
|
- Đường số 3, đường số 9 (10,5m)
|
600
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Tân Thuận Đông
|
|
|
|
|
|
- Đường rộng 5,5m
|
|
|
500
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
500
|
1.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
|
|
|
- Hoà Tây – cầu Sáu Quốc
|
L2
|
1.200
|
|
- Cầu Sáu Quốc – Chợ Tân Thuận
|
L2
|
1.000
|
|
- Chợ Tân Thuận – bến đò Mỹ Hiệp
|
L2
|
800
|
2
|
Đường Hòa Tây
|
|
|
|
- Cầu Xẻo Bèo – cầu Bằng Lăng
|
L2
|
800
|
|
- Cầu Bằng Lăng – giáp sông Tiền
|
L2
|
800
|
3
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây –
giáp Phường 4)
|
L3
|
600
|
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
|
4
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại – đường Nguyễn Văn Tre
|
L2
|
1.300
|
|
- Đường Nguyễn Văn Tre – rạch Ông Hổ
|
L2
|
1.600
|
|
- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học
|
L2
|
1.400
|
|
- Cầu Bà Học – cống Bộ Từ
|
L2
|
1.200
|
|
- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi
|
L2
|
1.000
|
5
|
Đường Ba Sao (Mai Văn Khải – cầu Bà Học )
|
L3
|
800
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ - cầu
Ông Đen)
|
L4
|
600
|
7
|
Đường Bà Vại
|
|
|
|
- Cầu Bà Vại – Cầu Kháng chiến
|
L4
|
900
|
|
- Cầu Kháng chiến – Cầu Ông Chim
|
L4
|
700
|
8
|
Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị - Cụm dân cư
Bà Học)
|
L4
|
600
|
9
|
Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa)
|
L4
|
600
|
10
|
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Đen
trong)
|
L4
|
500
|
11
|
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Chim)
|
L2
|
500
|
12
|
Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải – đường Bà Vại)
|
L4
|
400
|
13
|
Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải
– cầu Bà Học)
|
L4
|
500
|
14
|
Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân
|
L4
|
400
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
L1
|
800
|
16
|
Đường Ông Chăng
|
|
|
|
- Đường Bà Học – đường Bà Vại
|
L4
|
500
|
|
XÃ HOÀ AN
|
|
|
17
|
Đường Hòa Đông
|
|
|
|
- Cầu Sắt Vĩ – Cầu Cái da
|
L2
|
3.000
|
|
- Cầu Cái Da – cuối đường
|
L2
|
2.500
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
- Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận
|
L2
|
600
|
19
|
Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
20
|
Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
21
|
Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ
|
L4
|
400
|
22
|
Đường Xếp Lá
|
L4
|
400
|
23
|
Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông – Phường 6)
|
L3
|
1.000
|
24
|
Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông – giáp Phường
6)
|
L3
|
800
|
25
|
Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông – cầu
Vàm Thông Lưu)
|
L3
|
800
|
26
|
Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc
|
L4
|
500
|
27
|
Đường rạch Bà Bướm
|
L4
|
600
|
28
|
Đường từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông
Bình)
|
L4
|
500
|
29
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
L4
|
600
|
30
|
Đường Trần Tế Xương
|
L4
|
600
|
31
|
Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây – Kênh
Sáu Quốc
|
L4
|
400
|
32
|
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình
|
L4
|
400
|
33
|
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp
Hòa Hưng
|
L4
|
400
|
34
|
Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng
|
L4
|
400
|
35
|
Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An –
Phường 6)
|
L4
|
400
|
36
|
Đường đan Cái Da (bờ nam)
|
L4
|
400
|
37
|
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi
|
L4
|
400
|
38
|
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long
|
L4
|
400
|
39
|
Đường Hòa Na
|
L4
|
400
|
40
|
Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn
đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)
|
L3
|
600
|
41
|
Đường Nguyễn Thị Đầm
|
|
|
|
- Cầu ngọn Cái Tôm – đường Nguyễn Công Nhàn
|
L3
|
1.000
|
|
- Đường ngã ba cầu Sáu Quốc – cầu ngọn Cái Tôm
|
L3
|
1.000
|
42
|
Đường từ Nguyễn Hữu Kiến – ngã ba cầu Sáu Quốc
|
L3
|
1.200
|
43
|
Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn
Hữu Kiến – giáp xã Tân Thuận Tây)
|
L2
|
500
|
44
|
Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo
|
L4
|
500
|
|
XÃ MỸ NGÃI
|
|
|
45
|
Đường Vạn Thọ
|
L3
|
600
|
46
|
Đường Cả Xáng
|
L3
|
600
|
47
|
Đường Lê Thị Phụng
|
L3
|
600
|
48
|
Đường Lê Văn Trung
|
L3
|
600
|
49
|
Đường đan Cái Sao
|
L3
|
400
|
50
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
- Cầu UBND xã Mỹ Ngãi – cầu Khách Nhì
|
L3
|
1.000
|
|
- Cầu Khách Nhì – cầu Cả Cái
|
L3
|
600
|
51
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
|
- Từ đường Vạn Thọ - đường Nguyễn Chí Thanh
|
L3
|
800
|
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh – cầu chùa Thanh Vân
|
L3
|
1.000
|
|
- Cầu chùa Thanh Vân – đường Trần Văn Năng
|
L3
|
700
|
|
XÃ MỸ TRÀ
|
|
|
52
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
|
- Giáp phường Mỹ Phú – cầu Ông Hoành
|
L1
|
2.500
|
53
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài
|
|
|
|
- Ngã tư Quảng Khánh – Đường tỉnh ĐT 856
|
L2
|
1.500
|
54
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
|
- Cầu Rạch Chanh – đường Phan Hồng Thanh
|
L2
|
3.000
|
|
- Đường Phan Hồng Thanh – Cầu Bà Vại
|
L2
|
1.200
|
55
|
Đường Quảng Khánh
|
|
|
|
- Cầu Quảng Khánh – Cầu Mương Khai
|
L2
|
1.200
|
|
- Cầu Mương Khai – ngã ba vườn Ông Huề
|
L2
|
600
|
56
|
Đường Trịnh Thị Cánh
|
|
|
|
- Rạch Chanh – Mương Khai
|
L4
|
600
|
57
|
Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh – Phạm Thị Nhị)
|
L4
|
400
|
58
|
Đường Nguyễn Văn Sớm
|
L5
|
400
|
59
|
Đường Mương Khai
|
|
|
|
- Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1)
|
L5
|
600
|
60
|
Đường Phạm Văn Thưởng
|
|
|
|
- Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2)
|
L5
|
600
|
61
|
Đường Ông Hoành
|
|
|
|
- Cầu Ông Hoành – đường tránh Quốc lộ 30
|
L5
|
600
|
62
|
Đường Nguyễn Văn Dình
|
|
|
|
- Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vại
|
L3
|
700
|
63
|
Đường Cái Môn
|
L5
|
600
|
64
|
Đường Phạm Thị Nhị
|
L5
|
600
|
65
|
Đường Nguyễn Văn Dành
|
L5
|
600
|
|
XÃ TỊNH THỚI
|
|
|
66
|
Đường Tân Việt Hòa
|
|
|
|
- Cầu Bà Bảy – cầu UBND xã Tịnh Thới
|
L2
|
1.000
|
|
- Cầu UBND xã Tịnh Thới – bến đò Doi Me
|
L2
|
800
|
67
|
Đường Nguyễn Hương – Tịnh Thới
|
|
|
|
- Cầu Long Sa – cầu Long Hồi
|
L2
|
900
|
|
- Cầu Long Hồi – cống Năm Bời
|
L2
|
800
|
68
|
Đường Trần Trọng Khiêm
|
|
|
|
- Từ cống Cần Quỵt – Cầu Khém Cá Chốt
|
L2
|
900
|
|
- Cầu Khém Cá Chốt – Bến đò Phường 3
|
L4
|
600
|
|
- Bến đò Phường 3 – Chùa Hội Khánh
|
L4
|
500
|
69
|
Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới –
Huyền Vũ)
|
L3
|
800
|
70
|
Đường đan Long Sa – đình Tân Tịch
|
L3
|
900
|
71
|
Đường Hồ Thị Trầm – Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà
Bình – đuôi Huyền Vũ)
|
|
|
|
- Đường cầu Ông Khuôn – Chợ Hoà Bình
|
L4
|
700
|
|
- Đường Chợ Hoà Bình – Huyền Vũ
|
L4
|
600
|
72
|
Đường Xóm Hến
|
L4
|
500
|
73
|
Đường nhựa Phường 6 – cầu Khém Cá Chốt trong
|
L4
|
500
|
74
|
Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ
Hòa Bình – Ngã ba Cây Me)
|
L4
|
600
|
75
|
Đường dẫn lên – xuống cầu Cao Lãnh
|
L2
|
1.000
|
76
|
Đường Đinh Công Bê
|
|
|
|
- Đường bến đò Phường 3 – cầu Sông Tiên (đường
nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)
|
L4
|
700
|
|
- Đường Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ
|
L4
|
600
|
|
- Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường
|
L4
|
600
|
77
|
Đường nhựa cầu Tám Nhường – Khém Lớn hồ tôm
|
L4
|
600
|
78
|
Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 – chùa Hội
Khách)
|
L4
|
800
|
79
|
Đường nhựa cầu Long Hồi – cầu Nhạc Thìn
|
L4
|
800
|
80
|
Đường nhựa cầu Mười Y – Ngã Quát
|
L4
|
800
|
81
|
Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn – cầu Mười Y
|
L4
|
800
|
82
|
Đường đan cầu Bảy Phùng – cuối tuyến
|
L4
|
500
|
83
|
Đường đan Cả Sung
|
L4
|
500
|
84
|
Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ
|
L4
|
500
|
85
|
Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ
|
L4
|
500
|
86
|
Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Tư Là)
|
L4
|
500
|
87
|
Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Sáu
Long)
|
L4
|
500
|
88
|
Đường đan cầu Trạm Xá – nhà ông Duyên
|
L4
|
500
|
89
|
Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me)
|
L4
|
1.000
|
90
|
Đường bến đò Doi Me – rạch Long Sung
|
L4
|
700
|
91
|
Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới
|
L4
|
500
|
|
XÃ TÂN THUẬN
TÂY
|
|
|
92
|
Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây
|
L4
|
400
|
93
|
Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp – cầu Phạm
Văn Hỷ)
|
L4
|
600
|
94
|
Đường Mai Thị Chuông
|
L4
|
600
|
95
|
Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu)
|
L4
|
400
|
96
|
Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản – đường Nguyễn
Hữu Kiến
|
L2
|
800
|
|
XÃ TÂN THUẬN
ĐÔNG
|
|
|
97
|
Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông
|
L4
|
400
|
98
|
Đường số 1, xã Tân Thuận Đông
|
L3
|
800
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
400
|
1.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
400
|
380
|
350
|
2. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư chợ xã
|
750
|
600
|
|
|
2
|
Khu dân cư chợ Tân Phú Đông
|
2.000
|
1.500
|
|
|
II
|
Khu dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Phú Long
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đông Quới
|
|
1.200
|
|
|
4
|
Khu dân cư dân lập
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô
thị
|
|
|
|
1.500
|
|
- Các khu dân cư dân lập còn lại
|
|
|
|
1.100
|
5
|
Khu dân cư xã Tân Quy Tây
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)
|
1.500
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
600
|
2.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
1
|
Đường Kênh Cùng
|
|
|
|
- Cầu Phú Long - cống Ba Ó
|
L3
|
600
|
|
- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
450
|
2
|
Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải)
|
L3
|
450
|
3
|
Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải)
|
L3
|
500
|
4
|
Đường Bà Lài
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
600
|
|
- Bờ phải
|
L3
|
500
|
5
|
Đường Họa Đồ
|
L3
|
500
|
6
|
Đường Ngã Bát
|
|
|
|
- UBND xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18
|
L3
|
600
|
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng
|
L3
|
500
|
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ
|
L3
|
450
|
7
|
Đường Ngã Cạy bờ trái + phải
|
L3
|
450
|
8
|
Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)
|
L3
|
450
|
9
|
Đường Kênh Cùng (phía đường đan)
|
L3
|
450
|
10
|
Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)
|
L3
|
450
|
11
|
Đường Xóm Mắm
|
L3
|
450
|
12
|
Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng)
|
L3
|
600
|
13
|
Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu
Ngã Bát - Quốc lộ 80)
|
L3
|
1.100
|
14
|
Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt
Ngã Cạy
|
L3
|
750
|
15
|
Đường Sa Nhiên - Mù U
|
|
|
|
- Cầu Ông Thung - cầu Mù U
|
L3
|
500
|
16
|
Đường Ông Quế - đường ĐT 848
|
L3
|
600
|
17
|
Đường ngang
|
L3
|
450
|
18
|
Đường Tứ Quý - Ông Quế
|
L3
|
400
|
19
|
Đường Mù U - Rạch Bần
|
L4
|
300
|
20
|
Đường Kênh Lắp
|
L3
|
550
|
21
|
Đường Ông Quế - kênh 50
|
L4
|
400
|
22
|
Đường Cái Bè - Cai Khoa
|
L4
|
400
|
23
|
Đường Cai Khoa - Giác Long
|
L4
|
400
|
24
|
Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã
Tân Khánh Đông)
|
L3
|
550
|
25
|
Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L4
|
400
|
|
- Bờ phải
|
L3
|
600
|
26
|
Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối
đường)
|
L3
|
400
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Nhơn
|
L3
|
400
|
28
|
Đường Kênh 50
|
L3
|
300
|
29
|
Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)
|
L3
|
300
|
30
|
Đường Cái Bè (bờ phải)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường
|
L3
|
300
|
31
|
Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)
|
|
|
|
- Từ cầu Đình đến cuối đường
|
L3
|
300
|
32
|
Đường Ông Quế - Cái Bè
|
L3
|
600
|
33
|
Đường Cái Bè - Ông Thung
|
L3
|
600
|
34
|
Đường rạch Ông Thung
|
L3
|
300
|
35
|
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường
Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)
|
L3
|
450
|
36
|
Đường Cai Khoa (bờ phải)
|
L3
|
450
|
37
|
Đường Kênh Xếp Mương Đào
|
L3
|
450
|
38
|
Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông)
|
L3
|
450
|
39
|
Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải)
|
L3
|
450
|
40
|
Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây)
|
L3
|
400
|
41
|
Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải)
|
L4
|
400
|
42
|
Đường Ông Hộ
|
|
|
|
- Bờ trái
|
L3
|
400
|
|
- Bờ phải
|
L4
|
300
|
43
|
Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)
|
L3
|
450
|
44
|
Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)
|
|
|
|
- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên
|
L3
|
300
|
45
|
Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)
|
L3
|
600
|
46
|
Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã
Tân Quy Tây
|
L3
|
400
|
47
|
Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây
|
L3
|
400
|
48
|
Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây
|
L3
|
400
|
49
|
Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập,
xã Tân Quy Tây
|
L3
|
600
|
50
|
Đường Cồn Bồng Bồng
|
L3
|
300
|
51
|
Đường Cồn Sậy
|
L3
|
300
|
52
|
Đường 26 tháng 3
|
L3
|
300
|
53
|
Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng
|
L3
|
1.100
|
54
|
Đường xóm Bột mì
|
L3
|
500
|
55
|
Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông - mũi
tàu)
|
L3
|
1.000
|
56
|
Đường tắt (Khu dân cư Phú Long - cầu Ba Thức)
|
L3
|
550
|
57
|
Đường ô bao số 10
|
L3
|
550
|
58
|
Đường Phạm Hữu Nghĩa (bờ phải)
|
L3
|
1.000
|
59
|
Đường kênh Vành Đai (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
|
- Đoạn từ đường rạch Ông Thung - đường Mù U
|
L3
|
500
|
60
|
Đường rạch Ông Quế (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
|
- Đường Tứ Quý Ông Quế - kênh Phan Văn Trầm
|
L4
|
400
|
61
|
Đường kênh Cây Vừng (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
|
- Đường Vành Đai ĐT 848 – rạch Ông Quế
|
L3
|
500
|
62
|
Đường Phan Văn Trầm (xã Tân Khánh Đông)
|
L4
|
400
|
63
|
Đường Bà Đào (xã Tân Phú Đông)
|
|
|
|
- Đường Lê Hồng Phong – Đường Bà Ban
|
L3
|
600
|
64
|
Đường Ba Cho (xã Tân Phú Đông)
|
|
|
|
- Đường Ngã Cạy – cuối đường
|
L3
|
600
|
65
|
Đường tắt ấp Phú An (xã Tân Phú Đông)
|
|
|
|
Đoạn đường Ngã Cạy - đường Bà Lài
|
L4
|
600
|
66
|
Đường cặp kênh KC1
|
|
|
|
- Đoạn cầu ngang nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh
Nguyên
|
L3
|
600
|
67
|
Đường Hai Sanh
|
|
|
|
- Đoạn rạch Cao Mên dưới - kênh Sáu Chiêu
|
L3
|
600
|
68
|
Đường kênh Ba Thìn
|
|
|
|
Đoạn rạch Cao Mên trên- kênh Sáu Chiêu
|
L3
|
800
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
300
|
2.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
300
|
280
|
250
|
3. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn
giá Vị trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
|
|
500
|
|
|
2
|
Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội
|
|
250
|
|
|
3
|
Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội
|
|
250
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh
|
1.100
|
600
|
|
|
5
|
Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh
|
|
500
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
7
|
Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
8
|
Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
II
|
Tuyến dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh
(Tuyến 1)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
2
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh
(Tuyến 2)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
3
|
Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh
(Tuyến 3)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
4
|
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh
(Tuyến 4)
|
|
|
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
500
|
|
|
|
|
- Các đường còn lại
|
|
250
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
6
|
Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
7
|
Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh
|
|
|
|
250
|
8
|
Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội
|
|
|
|
250
|
9
|
Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội
|
|
500
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
250
|
3.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất
|
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh
|
L1
|
800
|
|
- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng
|
L1
|
600
|
2
|
Đường đan
|
|
|
|
- Đường đan xã Tân Hội
|
L3
|
250
|
|
- Đường đan xã Bình Thạnh
|
L3
|
250
|
3
|
Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
4
|
Đường nhựa từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Tắt
Ông Rèn xã Tân Hội (Đường nhựa Khu 2 xã Tân Hội)
|
L4
|
250
|
5
|
Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới
|
L4
|
400
|
6
|
Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả
Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
10
|
Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư
Trung tâm xã Tân Hội
|
L4
|
250
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra
biên giới)
|
|
|
|
- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh
|
L3
|
750
|
|
- Cầu Cả Chanh đến Đường nhựa nối Cầu Tắt Ông
Rèn - Cầu Vịnh Bà Tự
|
L3
|
500
|
8
|
Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh
|
L3
|
400
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 –
cầu Kháng Chiến)
|
L1
|
800
|
10
|
Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai
trong
|
L4
|
250
|
11
|
Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh
|
L1
|
800
|
12
|
Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình
Thạnh
|
L2
|
500
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
250
|
3.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn thành phố
|
250
|
230
|
200
|
4. Áp dụng trên địa bàn huyện
Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Thường Phước
|
700
|
|
|
|
2
|
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)
|
800
|
500
|
|
|
3
|
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)
|
700
|
400
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1
|
150
|
|
|
|
5
|
Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1
|
150
|
|
|
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2
|
150
|
|
|
|
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
|
|
|
|
7
|
Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A
|
1.500
|
1.000
|
|
|
8
|
Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A
|
150
|
|
|
|
9
|
Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A
|
500
|
300
|
|
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
|
|
10
|
Chợ Cầu Muống
|
800
|
500
|
|
|
11
|
Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D)
|
800
|
500
|
|
|
12
|
Cụm dân cư Ngã tư Cây Da
|
150
|
|
|
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
|
|
13
|
Cụm dân cư Cây Sung
|
1.100
|
1.000
|
|
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
|
|
14
|
Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B
|
500
|
300
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
150
|
4.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
1
|
Tuyến dân cư kênh cũ
|
L3
|
200
|
2
|
Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương
(bến phà mới)
|
L3
|
700
|
3
|
Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương
(bến phà cũ)
|
L3
|
500
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước
2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)
|
L1
|
350
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm
dân cư mở rộng 7,3 ha)
|
L1
|
500
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến
hết Cụm dân cư 10,6 ha)
|
L1
|
700
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước -
Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế)
|
L1
|
400
|
8
|
Đường tuần tra biên giới
|
L3
|
150
|
9
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
250
|
10
|
Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước
|
L3
|
500
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
11
|
Tuyến dân cư kênh cũ
|
L3
|
200
|
12
|
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị
trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)
|
L2
|
1.500
|
13
|
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu
giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)
|
L2
|
800
|
14
|
Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh
Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)
|
L3
|
1.200
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân
cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)
|
L1
|
400
|
16
|
Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây (Đoạn từ ranh thị
trấn Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước
1)
|
L1
|
400
|
17
|
Đường nhựa liên xã
|
L4
|
250
|
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
|
|
18
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
150
|
19
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu)
|
L3
|
190
|
20
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên
phòng)
|
L3
|
180
|
21
|
Đường tuần tra biên giới
|
L4
|
150
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
22
|
Đường tuần tra biên giới
|
L4
|
150
|
23
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
150
|
24
|
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội
Đại)
|
L3
|
230
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
25
|
Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn)
|
L3
|
300
|
26
|
Đường cù lao nhỏ
|
L3
|
250
|
27
|
Đường Giồng Long Khánh A
|
L3
|
200
|
28
|
Đường tắt Nam Hang
|
L3
|
300
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
29
|
Lộ nhựa liên xã
|
L3
|
250
|
30
|
Đường xuống bến đò Chợ Miễu
|
L3
|
500
|
31
|
Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung
tâm xã Long Khánh B
|
L3
|
500
|
32
|
Đường Giồng Long Khánh B
|
L3
|
200
|
|
Xã Phú Thuận A
|
|
|
33
|
Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B
|
L3
|
570
|
34
|
Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)
|
L3
|
400
|
|
Xã Phú Thuận B
|
|
|
35
|
Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B
|
L3
|
570
|
36
|
Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã
Phú Thuận B)
|
L3
|
540
|
37
|
Tuyến dân cư ấp Phú Trung
|
L3
|
200
|
38
|
Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)
|
L3
|
500
|
39
|
Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)
|
L4
|
200
|
|
Xã Long Thuận
|
|
|
40
|
Tuyến dân cư Đường tắt số 3
|
L3
|
500
|
41
|
Tuyến dân cư Long Thuận
|
L3
|
535
|
42
|
Tuyến dân cư Long Thuận nối dài
|
L3
|
535
|
43
|
Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn
|
L3
|
535
|
44
|
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận
A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng)
|
L3
|
400
|
45
|
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận
B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)
|
L3
|
200
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
|
46
|
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng
Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)
|
L1
|
500
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
|
150
|
4.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
150
|
140
|
120
|
5. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tân Hồng
5.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Giồng Găng
|
1.700
|
750
|
400
|
200
|
2
|
Chợ Long Sơn Ngọc
|
1.500
|
500
|
250
|
200
|
3
|
Chợ Tân Hộ Cơ
|
1.100
|
300
|
250
|
200
|
4
|
Chợ Công Binh
|
600
|
300
|
250
|
200
|
5
|
Chợ Biên Giới Thông Bình
|
750
|
300
|
250
|
200
|
6
|
Chợ Thống Nhất
|
850
|
300
|
250
|
200
|
7
|
Chợ Bình Phú
|
600
|
300
|
250
|
200
|
8
|
Chợ Tân Phước
|
850
|
300
|
250
|
200
|
9
|
Chợ An Phước
|
850
|
300
|
250
|
200
|
II
|
Khu dân cư, cụm đân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú
|
600
|
300
|
250
|
200
|
2
|
Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2
|
250
|
200
|
|
|
3
|
Cụm tái định cư Dinh Bà
|
850
|
350
|
250
|
200
|
4
|
Cụm dân cư Dinh Bà 1
|
1.700
|
1.100
|
850
|
600
|
5
|
Cụm dân cư Dinh Bà 2
|
1.700
|
1.100
|
850
|
600
|
6
|
Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2)
|
|
1.400
|
1.250
|
|
7
|
Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà
|
|
|
1.400
|
1.250
|
8
|
Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
|
850
|
300
|
250
|
200
|
9
|
Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc
|
400
|
300
|
250
|
200
|
10
|
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2
|
750
|
450
|
300
|
200
|
11
|
Cụm dân cư Chợ Tân Thành A
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
- Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết
chợ)
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
300
|
250
|
200
|
12
|
Cụm dân cư Cả Sơ
|
400
|
300
|
250
|
200
|
13
|
Cụm dân cư Tân Phước
|
400
|
300
|
250
|
200
|
14
|
Cụm dân cư Giồng Găng
|
1.200
|
900
|
700
|
300
|
15
|
Cụm dân cư Trung tâm An Phước
|
750
|
500
|
250
|
200
|
16
|
Cụm dân cư Thống Nhất
|
350
|
300
|
250
|
200
|
17
|
Cụm dân cư Bắc Trang
|
300
|
200
|
|
|
18
|
Cụm dân cư Dự Án
|
300
|
200
|
|
|
19
|
Cụm dân cư Cà Vàng
|
300
|
200
|
|
|
20
|
Cụm dân cư Cây Dương
|
350
|
250
|
|
|
21
|
Cụm dân cư Đuôi Tôm
|
200
|
|
|
|
22
|
Cụm dân cư Vọng Nguyệt
|
|
200
|
|
|
23
|
Cụm dân cư Lăng Xăng 3
|
|
200
|
|
|
24
|
Cụm dân cư Ba Lê Hiếu
|
|
200
|
|
|
25
|
Cụm dân cư ngã ba Thông Bình
|
250
|
200
|
|
|
26
|
Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã
Tân Hộ Cơ)
|
|
|
|
250
|
27
|
Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch
(xã Thông Bình)
|
|
|
|
250
|
28
|
Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)
|
|
|
|
200
|
29
|
Chẳng Xê Đá
|
|
|
|
200
|
30
|
Cụm dân cư Cả Chanh
|
350
|
250
|
|
|
31
|
Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài
|
350
|
250
|
|
|
32
|
Cụm dân cư Cả Xiêm
|
350
|
250
|
|
|
33
|
Cụm dân cư cửa khẩu phụ Thông Bình
|
900
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
200
|
5.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc
Trang
|
L1
|
300
|
|
- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc
Nhi
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa
Rài
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn
Biên phòng 909
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh
Bà
|
L1
|
450
|
II
|
Đường tỉnh
|
|
|
1
|
Đường tỉnh ĐT 842
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT
843
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước
nông trường
|
L1
|
1.100
|
|
- Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng
Tân Phước
|
L1
|
400
|
|
- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước
- Tân Thành A
|
L1
|
700
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông
|
L1
|
500
|
|
- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre
(kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)
|
L1
|
550
|
|
- Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng
Long Sơn Ngọc lần 2
|
L1
|
400
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 842 cũ
|
|
|
|
- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT
842 - kênh Phước Xuyên)
|
L1
|
500
|
|
- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã
Tân Phước)
|
L1
|
500
|
|
- Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842
|
L4
|
400
|
|
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế
quốc phòng 959
|
L3
|
400
|
|
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế
quốc phòng 960
|
L4
|
400
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình – Tuyến
dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)
|
L1
|
400
|
III
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
1
|
Lộ 30 cũ
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng
909) - bửng Năm Hăng
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng
Thông Bình
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân
cư Cây Dương)
|
L3
|
250
|
|
- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành
|
L4
|
200
|
2
|
Lộ Việt Thược
|
L4
|
200
|
3
|
Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước
|
|
|
|
- Bờ Đông:
|
|
|
|
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò
Long Sơn Ngọc
|
L4
|
200
|
|
+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền
|
L4
|
200
|
|
- Bờ Tây:
|
|
|
|
+ Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông
Bình
|
L4
|
200
|
|
+ Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc
|
L4
|
200
|
4
|
Đường Tân Thành A - Tân Phước
|
|
|
|
- Bờ tây:
|
|
|
|
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện
(trừ Cụm dân cư Cả Sơ)
|
L3
|
300
|
|
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự
Vĩnh Hưng
|
L4
|
200
|
5
|
Đường Thông Bình - Hưng Điền
|
|
|
|
- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến
Long An
|
L4
|
200
|
6
|
Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
|
|
|
|
- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò
Gạch
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh
Hưng
|
L4
|
200
|
7
|
Lộ quốc phòng
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch
|
L4
|
200
|
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng
Ngự Vĩnh Hưng
|
L4
|
200
|
8
|
Đường kênh Cô Đông
|
L4
|
200
|
9
|
Đường bờ tây kênh Phú Đức
|
L4
|
200
|
10
|
Đường Gò Rượu
|
L4
|
200
|
11
|
Đường bờ đông kênh Sa Rài
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ
Tân
|
L4
|
200
|
12
|
Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng
|
L4
|
200
|
13
|
Đường đan Công Binh
|
L4
|
200
|
14
|
Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa
|
|
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ – sông Sở Hạ
|
L4
|
200
|
15
|
Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây)
|
L4
|
200
|
16
|
Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)
|
L4
|
200
|
17
|
Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch
|
L4
|
300
|
18
|
Đường bờ Đông kênh Phú Thành
|
L4
|
200
|
19
|
Đường bờ Đông kênh K12
|
L4
|
200
|
21
|
Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí
|
L4
|
200
|
22
|
Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2
|
L4
|
200
|
23
|
Đường bờ Đông kênh Thống Nhất
|
L4
|
200
|
24
|
Đường Kho Gáo Lồng Đèn
|
L4
|
200
|
25
|
Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân
Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)
|
L4
|
200
|
26
|
Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B
|
L4
|
200
|
27
|
Đường Tứ Tân
|
L4
|
200
|
28
|
Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng - thành phố
Hồng Ngự)
|
L4
|
200
|
29
|
Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây)
|
L4
|
200
|
30
|
Đường bờ Tây kênh Tân Thành B
|
L4
|
200
|
31
|
Đường Gò Tre
|
L4
|
200
|
32
|
Đường kênh Phú Đức
|
L4
|
200
|
33
|
Đường kênh ngọn cũ
|
L4
|
200
|
34
|
Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
35
|
Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
36
|
Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch
(xã Bình Phú)
|
L4
|
250
|
37
|
Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước -
Tân Hưng (xã Tân Phước)
|
L3
|
600
|
38
|
Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã
Tân Phước)
|
L4
|
200
|
39
|
Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên
(xã Tân Phước)
|
L4
|
200
|
40
|
Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà
(xã Tân Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
41
|
Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân
Hộ Cơ)
|
L4
|
200
|
42
|
Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch
Cái Cái)
|
L4
|
250
|
43
|
Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch
Cái Cái)
|
L4
|
300
|
44
|
Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo
|
L4
|
200
|
45
|
Đường bờ Nam kênh Tứ Tân
|
L4
|
200
|
46
|
Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi
|
L4
|
200
|
47
|
Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện
|
L4
|
200
|
48
|
Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1
|
L4
|
200
|
49
|
Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành
|
L4
|
250
|
50
|
Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành
|
L4
|
300
|
51
|
Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí)
|
L4
|
200
|
52
|
Đường bờ kênh Thành Lập
|
L4
|
200
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
200
|
5.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
200
|
180
|
150
|
6. Áp dụng trên địa bàn huyện
Thanh Bình
6.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Bình Thành
|
3.000
|
1.500
|
|
|
2
|
Chợ Bình Thuận (Bình Thành)
|
600
|
|
|
|
3
|
Chợ xã Tân Thạnh
|
2.400
|
1.200
|
|
|
4
|
Chợ xã An Phong
|
2.400
|
1.200
|
|
|
5
|
Chợ xã Tân Mỹ
|
1.600
|
|
|
|
6
|
Chợ xã Tân Phú
|
900
|
|
|
|
7
|
Chợ xã Bình Tấn
|
900
|
|
|
|
8
|
Chợ xã Tân Long
|
500
|
|
|
|
9
|
Chợ mới xã Tân Huề
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Chợ xã Tân Hòa
|
500
|
|
|
|
11
|
Chợ xã Tân Quới
|
550
|
|
|
|
12
|
Chợ mới xã Tân Bình
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Chợ xã Phú Lợi
|
800
|
|
|
|
14
|
Cụm dân cư 256 chợ Phú Lợi
|
800
|
|
|
|
II
|
Cụm dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư xã Tân Thạnh
|
600
|
|
|
|
2
|
Cụm dân cư An Phong
|
600
|
|
|
|
3
|
Cụm dân cư 256, xã An Phong
|
|
800
|
|
|
4
|
Cụm dân cư Tân Long
|
400
|
|
|
|
5
|
Cụm dân cư Tân Huề
|
400
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư Tân Hòa
|
|
300
|
|
|
7
|
Cụm dân cư Tân Quới
|
|
400
|
|
|
8
|
Cụm dân cư Tân Bình
|
|
400
|
|
|
9
|
Cụm dân cư Tân Mỹ
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Cụm dân cư Phú Lợi
|
|
500
|
|
|
11
|
Cụm dân cư Bình Tấn
|
|
300
|
|
|
III
|
Cụm dân cư giai đoạn 2
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành
|
|
500
|
|
|
2
|
Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở
khẩn cấp xã Bình Thành
|
|
500
|
|
|
3
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong
|
|
500
|
|
|
4
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh
|
|
400
|
|
|
5
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới
|
|
400
|
|
|
6
|
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn
|
|
|
300
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
300
|
6.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn
Thanh Bình
|
L1
|
1.200
|
|
- Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu
Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh
|
L1
|
1.000
|
|
- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân
Thạnh (giai đoạn 1)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)
- ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu
An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
|
L1
|
700
|
|
- Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
|
L1
|
800
|
II
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện
Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ
tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)
|
L1
|
1.000
|
III
|
Huyện lộ, Lộ liên xã
|
|
|
|
- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 -
chợ Bình Tấn)
|
L4
|
500
|
|
- Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn - cầu
Bình Thành 4)
|
L4
|
500
|
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh,
Bình Định
|
L4
|
300
|
|
- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành -
song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
|
L3
|
1.200
|
|
- Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò
Voi Lửa)
|
L4
|
600
|
|
- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh
Phú Lợi)
|
L4
|
300
|
|
- Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn - kênh
Kháng Chiến, 2 bờ)
|
L4
|
400
|
|
- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng
9)
|
L4
|
300
|
|
- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề,
Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)
|
L3
|
500
|
|
- Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò
Chợ Thủ)
|
L3
|
1.200
|
|
- Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An
Phong đoạn từ CDC ấp 3 đến kênh 2/9)
|
L4
|
500
|
|
- Đường An Phong – Mỹ Hoà Bờ Nam (xã An Phong
đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ranh An Phong –Tân Thạnh)
|
L4
|
500
|
|
- Đường An Phong – Mỹ Hoà Bờ Bắc (xã An Phong
đoạn từ Quốc lộ 30 đến kênh 2/9)
|
L4
|
500
|
|
- Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An
Phong đoạn từ Quốc lộ 30 đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh)
|
L4
|
500
|
|
- Đường kênh ranh Ranh An Phong-Tân Thạnh
bờ Tây (xã An Phong từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà đến kênh chùa Cao Đài)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh Giáo đường bờ Tây (xã Bình Tấn từ
UBND xã đến Kênh cả Cường)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh Cả Cường bờ Nam (xã Bình Tấn đoạn
từ giáp kênh Giáo Đường đến giáp kênh Giữa)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn (đoạn từ giáp xã
Tân Mỹ đến cầu ranh Kênh An Phong – Mỹ Hòa xã Tân Mỹ)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa
xã Phú Lợi (đoạn từ ranh xã Tân Mỹ đến Chợ Phú Lợi)
|
L4
|
500
|
|
- Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã
Phú Lợi (đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ đến Cầu đúc UBND xã)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú
Lợi( đoạn từ Cầu đúc UBND xã đến Kênh Đường Gạo)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi (đoạn từ
cầu Đường Gạo đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi (đoạn
từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa đến Kênh Kháng Chiến)
|
L4
|
500
|
|
- Đường kênh An Phong – Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã
Tân Mỹ (đoạn từ tỉnh lộ 855 đến kênh giữa giáp Bình Tấn)
|
L4
|
500
|
|
- Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ
(đoạn từ kênh Khánh chiến đến kênh An Phong- Mỹ Hòa)
|
L4
|
500
|
|
- Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ (Đoạn từ đường
Võ Văn Kiệt đến Kênh Cả Tre)
|
L4
|
500
|
|
- Đường kênh An Phong – Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ
(đoạn từ ranh xã Phú Lợi đến kênh Đốc vàng Hạ)
|
L4
|
500
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
300
|
6.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vi áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
7. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tam Nông
7.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ L3
|
Lộ L4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long -
đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
2
|
Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường
Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa)
|
1.300
|
1.100
|
800
|
500
|
3
|
Chợ xã Phú Thành A
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
4
|
Chợ xã Hòa Bình
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
750
|
5
|
Chợ xã Phú Hiệp
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
800
|
6
|
Chợ xã Phú Thọ
|
1.600
|
1.200
|
900
|
500
|
7
|
Chợ xã Phú Cường
|
1.300
|
1.000
|
750
|
400
|
8
|
Chợ xã Tân Công Sính
|
1.300
|
1.000
|
750
|
400
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
|
|
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa
|
1.000
|
750
|
550
|
500
|
2
|
Cụm dân cư xã An Long
|
700
|
500
|
450
|
400
|
3
|
Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long
|
450
|
400
|
350
|
300
|
4
|
Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long
|
|
|
|
|
|
- Đường số 7 (theo QH)
|
2.300
|
|
|
|
|
- Đường số 6 (theo QH)
|
|
1.500
|
|
|
5
|
Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường
|
450
|
|
|
|
6
|
Cụm dân cư xã Phú Cường
|
600
|
400
|
350
|
300
|
7
|
Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường
|
450
|
400
|
350
|
300
|
8
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức
|
450
|
400
|
350
|
300
|
9
|
Cụm dân cư xã Phú Thọ
|
500
|
400
|
350
|
300
|
10
|
Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn
Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A – Đông cầu Phú Thành A)
|
2.400
|
1.800
|
1.400
|
900
|
11
|
Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A
|
450
|
400
|
350
|
300
|
12
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B
|
450
|
400
|
350
|
300
|
13
|
Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
|
650
|
450
|
350
|
300
|
14
|
Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
15
|
Cụm dân cư xã Hòa Bình
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
16
|
Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức
|
450
|
400
|
350
|
300
|
17
|
Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng)
|
1.600
|
1.200
|
900
|
600
|
18
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh
|
650
|
450
|
350
|
300
|
19
|
Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh
|
300
|
|
|
|
20
|
Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh
|
300
|
|
|
|
21
|
Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân
Công Sính
|
500
|
400
|
|
|
22
|
Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp
|
500
|
|
|
|
23
|
Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã
Hòa Bình
|
500
|
|
|
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
300
|
7.2. Đất khu vực 2
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên lộ giao
thông
|
Loại lộ
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
A
|
Giá đất từng
trục lộ
|
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
|
- Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm
dân cư xã Phú Ninh
|
L1
|
700
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh -
ranh phía Nam cây xăng An Long
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long -
phía Nam dốc cầu An Long
|
L1
|
1.800
|
|
- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số
3 vào Cụm dân cư ấp An Phú
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú
- ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa -
phía Nam cầu Trung Tâm
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã
An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự
|
L1
|
850
|
II
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất
phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ
Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc
UBND xã Phú Hiệp
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp -
ranh Tân Hồng
|
L1
|
600
|
III
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông
chợ Phú Cường
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường – Đông cầu
kênh Sáu Đạt
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt – Đông cầu kênh
Phèn 3
|
L1
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 – ranh thị trấn
Tràm Chim
|
L1
|
850
|
IV
|
Đường tỉnh ĐT 844
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học
Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1)
|
L1
|
850
|
|
- Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A
(giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường
tỉnh ĐT 844)
|
L1
|
1.500
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông
Cụm dân cư An Long
|
L1
|
750
|
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An
Long - Quốc lộ 30
|
L1
|
850
|
V
|
Đường tỉnh ĐT 855
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất
phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
L1
|
800
|
|
- Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân
Công Sính - cầu Tân Công Sính 1
|
L1
|
1.000
|
|
- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam
Cụm dân cư xã Hoà Bình
|
L1
|
800
|
VI
|
Đường tỉnh ĐT 845
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Lợi, huyện Tháp
Mười – ranh Tuyến dân cư phía Đông đường ĐT 855, xã Hòa Bình
|
L1
|
600
|
|
- Đoạn từ ranh Đường ĐT 855, xã Hòa Bình –
ranh đường An Hòa – Hòa Bình
|
L1
|
800
|
|
- Đoạn từ ranh đường An Hòa – Hòa Bình – giáp
ranh xã Tân Phước, huyện Tân Hồng
|
L1
|
600
|
VII
|
Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú
Thành A
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú
Thọ
|
L3
|
750
|
|
- Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh
An Long, Phú Ninh
|
L4
|
500
|
|
- Từ ranh An Long - Phú Ninh đến giáp ranh xã
Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)
|
L4
|
400
|
VIII
|
Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh
|
|
|
|
- Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã
An Hòa
|
L4
|
400
|
|
- Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú
Thọ (phía Bắc)
|
L4
|
500
|
|
- Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp
ranh chợ An Long
|
L3
|
750
|
|
- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường
xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới
|
L4
|
500
|
|
- Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh,
Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình
|
L4
|
400
|
IX
|
Huyện lộ An Hòa – Hòa Bình
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9
|
L3
|
500
|
|
- Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm
dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
|
L4
|
400
|
|
- Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B
- Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B
|
L4
|
400
|
|
- Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843
|
L4
|
400
|
|
- Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ
Tây)
|
L4
|
600
|
|
- Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú
Xuân (phía Tây)
|
L4
|
500
|
|
- Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân
Công Sính 2 (bờ Tây)
|
L4
|
500
|
|
- Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm
Hòa Bình
|
L4
|
400
|
X
|
Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường tỉnh ĐT
843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)
|
L3
|
1.100
|
B
|
Giá đất tối
thiểu
|
|
300
|
7.3. Đất khu vực 3
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Phạm vị áp dụng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Toàn huyện
|
300
|
280
|
250
|
8. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tháp Mười
8.1. Đất khu vực 1
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
Tên chợ xã
và khu dân cư tập trung
|
Đơn giá Vị
trí 1
|
Lộ L1
|
Lộ L2
|
Lộ 3
|
Lộ 4
|
A
|
Bảng giá
đất
|
|
|
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí
|
4.500
|
4.000
|
3.300
|
2.500
|
2
|
Chợ xã Mỹ Quí
|
3.000
|
2.700
|
2.500
|
1.500
|
3
|
Chợ xã Phú Điền
|
4.800
|
4.000
|
3.600
|
2.400
|
4
|
Chợ xã Thanh Mỹ
|
4.800
|
4.000
|
3.600
|
2.400
|
5
|
Chợ xã Mỹ Hòa
|
2.400
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
6
|
Chợ xã Đốc Binh Kiều
|
4.000
|
3.600
|
3.000
|
2.000
|
7
|
Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều
|
2.400
|
2.000
|
1.800
|
1.200
|
8
|
| | |