|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi thu hồi đất Quảng Ninh
Số hiệu:
|
45/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ
NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 410/TTr-SXD ngày 24/12/2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo
cáo thẩm định số 311/BC-STP ngày 20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá bồi thường
tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,
gồm:
1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình
kiến trúc.
2. Đơn giá bồi thường công trình giao
thông.
3. Đơn giá bồi thường công trình Bưu
chính viễn thông.
4. Đơn giá bồi thường công trình công
nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
5. Đơn giá bồi thường công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn; cây trồng; vật nuôi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.
1. Quyết định này thay thế Quyết định
số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá
bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015, các văn bản khác đã ban hành trước đây có nội dung và đơn giá
trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
2. Những trường hợp đã phê duyệt
phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo
phương án bồi thường đã phê duyệt.
3. Những trường hợp chưa được phê duyệt
phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định
này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng
tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1, Quyết định này.
4. Những trường hợp khác, căn cứ vào
điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất
với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở,
ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về chính sách và giá nhân công, nguyên, nhiên,
vật liệu, năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ
đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng
văn bản của sở chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.
3. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định
việc thu hồi, thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
-
Bộ
Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy; TT
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0-4, Các CVTH
VP
- Lưu: VT, XD4;
50bQĐ12-21
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BỘ ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
QUY ĐỊNH
VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
45/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I.
Đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
2.
Đơn giá bồi thường chỉ được áp dụng để lập phương án bồi thường và phải đảm bảo
tính đúng, tính đủ phù hợp với từng địa phương trên địa bàn tỉnh.
3.
Quy định này quy định đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc;
công
trình giao thông; công trình bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp (tháo
dỡ, di chuyển máy, thiết bị); công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn,
cây trồng, vật nuôi, cụ thể:
Phần
I: Quy định áp dụng
Phần
II: Đơn giá bồi thường
Chương
I:Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
Chương
II: Đơn giá bồi thường công trình giao thông.
Chương
III: Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông
Chương
IV: Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết
bị.
Chương
V: Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây
trồng, vật nuôi.
II.
Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản
1. Đối với nhà, công trình kiến trúc
1.1.
Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT:
Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.
- ĐGQĐ:
Đơn giá nhà, công trình kiến trúc quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ
số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 1.2 mục này).
1.2.
Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn
giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc quy định tại mục A, Chương
I,
Phần II ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
+
Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh),
Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 =
1,00.
+
Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ
các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).
KKV2 =
0,95.
+
Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải
Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh
Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 =
1,03.
+
Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 =
1,15.
+
Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức,
Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc
huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã:
Kỳ Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; phường Vàng Danh thuộc thành phố
Uông Bí).
KKV5 =
1,30.
+
Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên
thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi
thuộc huyện Vân Đồn.
KKV6 =
1,75.
+
Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 =
2,20.
1.3.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
-
Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, di dời được như: Cửa, máy điều
hòa, bình nóng lạnh, tường gỗ, kết cấu thép….thì tính theo đơn giá bồi thường
tháo dỡ, di dời. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào thực tế để quyết định
việc bồi thường các tài sản này.
-
Quy định cách đo diện tích sàn nhà như sau:
+
Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép
ngoài tường móng hai bên của nhà.
+
Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau và mép
ngoài tường hai bên của nhà và phần diện tích ban công, lô gia, sê nô (nếu có).
+
Nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép: Đo theo diện tích của sàn mái bằng bê
tông cốt thép.
+
Nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, nhà tạm, tầng tum: Đo từ mép
ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai
bên của nhà (không bao gồm các phần diện tích đua ra của mái).
-
Tổng diện tích sàn nhà là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng và diện tích
mặt bằng cầu thang, gác xép, tầng tum mái bằng bê tông cốt thép (trừ tầng tum
lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng).
-
Diện tích nhà mái vẩy (hoặc tương tự) là diện tích trong phạm vi mép ngoài của
mái.
-
Chiều cao nhà 1 tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến
hạn xây tường thu hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở
lên tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.
-
Đơn giá nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà
sâu 0,8m; bê tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung
phần sâu hơn theo thực tế (không bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, bể
ngầm trong nhà).
-
Đơn giá nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép; Nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt
thép chưa bao gồm phần móng nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà.
Giá trị bồi thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không
xác định được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình
nhà.
-
Toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà được hiểu là tổng giá trị bồi thường
các hạng mục công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá
này.
-
Đối với nhà có tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.
-
Đơn giá bồi thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đ/m3 thể
tích chứa nước của bể nước hoặc của giếng nước.
-
Đơn giá bể nước được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên;
trát trong, ngoài vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể
đổ bê tông cốt thép M150 trở lên. Đối với bể nước không đạt theo quy định trên
thì bồi thường theo khối lượng thực tế hoặc tính bằng 75% đơn giá được ban
hành.
-
Đối với nhà xây bằng gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất quy định trong Bộ đơn giá
được áp dụng đối với chiều dày tường dày 150 mm.
-
Các ký hiệu tường xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.
-
Gác xép quy định trong Bộ đơn giá là gác xép bê tông cốt thép. Trường hợp gác
xép xây dựng bằng chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.
-
Đơn giá bồi thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:
+
Các thiết bị gắn liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm,
bình nóng lạnh…
+ Bể
chứa nước sạch, bể tự hoại trong nhà.
+
Láng nền, lát nền nhà; láng granitô.
+
Trần nhà.
+
Các loại cửa.
+
Các loại lan can, tay vịn cầu thang.
+
Chống nóng bằng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ… đối
với nhà đổ mái bằng bê tông cốt thép.
-
Đơn giá bồi thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế.
Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị
bồi thường công trình nhà.
-
Đơn giá bồi thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực
tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá
trị bồi thường công trình nhà.
2. Đối với công trình giao thông
2.1.
Hướng dẫn công thức tính đơn giá
Giải
thích công thức:
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT:
Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ:
Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ
số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2.2 mục này).
2.2.
Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn
giá bồi thường công trình giao thông ở các khu vực được áp dụng hệ số điều
chỉnh sau:
-
Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh),
Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 =
1,00.
-
Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ
các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).
KKV2 =
0,95.
-
Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải
Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh
Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV3 =
1,03.
-
Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).
KKV4 =
1,15.
-
Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức,
Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc
huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ
Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ (năm 2019); phường Vàng Danh thuộc thành
phố Uông Bí).
KKV5 =
1,30.
-
Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên
thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi
thuộc huyện Vân Đồn.
KKV6 =
1,75.
-
Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV7 =
2,20.
2.3.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
-
Chiều dài cống ngang đường (qua đường) là khoảng cách giữa hai tường đầu cống.
-
Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.
3. Đối với công trình Bưu chính viễn thông
3.1.
Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
- ĐGBT:
Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình Bưu chính viễn thông.
- ĐGQĐ:
Đơn giá công trình Bưu chính viễn thông được quy định trong bộ đơn giá.
- KKV: Hệ
số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 3.2 mục này).
3.2.
Hệ số điều chỉnh khu vực
Đơn
giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông được áp dụng theo các khu vực
như sau:
-
Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019), Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái (trừ đảo
Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).
KKV1 = 1.
-
Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 =
0,91.
-
Khu vực 3: Huyện Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi,
Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).
KKV3 =
0,99.
-
Khu vực 4: Huyện Bình Liêu và Ba Chẽ.
KKV4 =
1,06.
-
Khu vực 5: Gồm các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của
huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà; xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của
thành phố Móng Cái (các xã đảo).
KKV5 =
1,47.
-
Khu vực 6: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).
KKV6 =
1,80.
3.3.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
-
Các công tác xây lắp được áp dụng phải tuyệt đối tuân thủ các quy chuẩn chuyên
ngành viễn thông, cụ thể: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp
đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN
07-8:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông.
-
Đơn giá bồi thường đã bao gồm toàn bộ vật tư để hoàn thành các công tác xây
lắp, trường hợp khi di dời có thể tái sử dụng các vật tư thu hồi thì xác định
giá trị của vật tư thu hồi và lấy đơn giá bồi thường trừ đi phần giá trị vật tư
thu hồi để xác định đơn giá bồi thường thực tế.
-
Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, thu hồi được như: Cột treo cáp,
cột ăng ten, cáp đồng, cáp quang… thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, thu
hồi.
4. Đối với Công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy,
thiết bị
4.1.
Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải
thích công thức:
- ĐGBT:
Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.
- ĐGQĐ:
Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ
số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 4.2 mục này).
4.2.
Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn
giá bồi thường công trình công nghiệp được áp dụng các hệ số điều chỉnh sau:
-
Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái.
KKV1 =
1,00.
-
Khu vực 2: Thành phố Uông Bí; thành Phố Cẩm Phả; thị xã Đông Triều và huyện
Hoành Bồ (năm 2019).
KKV2 =
0,94.
-
Khu vực 3: Các huyện, thị xã còn lại: KKV3 =
0,85.
4.3.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
Chi
tiết trong nội dung chương IV, Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo
dỡ, di chuyển máy, thiết bị.
5.
Đối với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
5.1.
Hướng dẫn công thức tính đơn giá
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Giải
thích công thức:
- ĐGBT:
Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
- ĐGQĐ:
Đơn giá công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định trong Bộ
đơn giá.
- KKV: Hệ
số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 5.2 mục này).
5.2.
Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Đơn
giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở các khu vực
được áp dụng hệ số khu vực cụ thể như sau:
-
Khu vực I: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái (trừ các xã: Hải
Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực); thành phố Cẩm Phả; thành phố Uông Bí (trừ
phường Vàng Danh).
KKV1 =
1,00.
-
Khu vực II: Thị xã Đông Triều; thị xã Quảng Yên; huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ
các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng).
KKV2 =
0,91.
-
Khu vực III: Huyện Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu); huyện Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm);
huyện Hải Hà (trừ các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn); huyện Vân Đồn (trừ
các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi).
KKV3 =
1,01.
-
Khu vực IV: Huyện Ba Chẽ; Huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn)
KKV4 =
1,09.
-
Khu vực V: Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng của huyện Hoành Bồ (năm 2019); Xã Hà Lâu
của huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn của huyện Bình Liêu; các xã:
Quảng Đức, Quảng Sơn của huyện Hải Hà; Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà; các xã: Bắc
Sơn, Hải Sơn của thành phố Móng Cái; Phường Vàng Danh của thành phố Uông Bí.
KKV5 =
1,2.
-
Khu vực VI: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái; các xã: Minh
Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên
của huyện Hải Hà.
KKV6 =
1,58.
-
Khu vực VII: Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần).
KKV7 =
1,94.
5.3.
Một số quy định
- Bê
tông mác 200 được tính cho các công trình: Kênh mương và công trình trên kênh
(trừ công trình cầu máng được tính bằng bê tông mác 250).
- Bê
tông mác 250 và mác 300 được tính cho các công trình: Tường kè, công trình đầu
mối.
6.
Đối với tài sản là cây trồng
6.1.
Phân loại cây trồng
Tiêu
chuẩn phân loại để xác định đơn giá bồi thường cây trồng được xác định theo
bảng sau:
Tiêu chuẩn phân loại
|
Đường kính tán lá
|
Chiều cao, dài thân
|
Đường kính thân
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Năng suất
|
Diện tích
|
Mọc cụm
|
Mọc bụi
|
Mọc theo hốc
|
Đặc trưng loài
|
Mật độ
|
Trữ lượng (trạng thái)
|
Cây
ăn quả
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
Các
loại hoa màu
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Cây
lấy bóng mát
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
dược liệu, cây lấy lá
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
Cây
hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây
lấy gỗ, nhựa, vỏ
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Các
loại tre, mai, dùng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Rừng
tự nhiên (trên cạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Rừng
ngập mặn
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
6.2.
Phương pháp xác định đơn giá bồi thường
1.
Đối với cây hàng năm tính bằng sản lượng thu hoạch một vụ, tính theo thu hoạch
bình quân của 3 vụ trước đó theo giá nông sản thực tế bình quân ở thị trường
Quảng Ninh.
2.
Đối với cây lâu năm đang thời kỳ kiến thiết cơ bản giá bồi thường được tính
theo chi phí đầu tư ban đầu (gồm trồng, chăm sóc, bảo vệ) đến thời điểm thu hồi
đất.
3.
Đối với cây lâu năm đang ở thời kỳ thu hoạch sản phẩm, giá bồi thường tối đa
được tính theo chi phí đầu tư xây dựng cơ bản ban đầu và giá trị sản lượng 2
năm thu hoạch theo sản lượng bình quân 3 năm trước đó và theo giá nông sản cùng
loại bình quân ở thị trường trong tỉnh Quảng Ninh.
4.
Đối với cây lâu năm sử dụng lâu dài như cây lấy bóng mát, cây hoa, cây cảnh,
giá bồi thường tính bằng toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí phụ chăm sóc
đến thời điểm thu hồi đất.
5.
Đối với cây lâu năm thu hoạch một lần, giá trị bồi thường được tính thông qua
sản phẩm thu hoạch theo giá bình quân thực tế từ 2-3 năm.
6.
Đối với những loại cây không có danh mục quy định trong bộ đơn giá dưới đây thì
sau khi thống nhất với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
căn cứ vào các tiêu chuẩn phân loại và giá trị thực tế của cây đó quy định đơn
giá bồi thường phù hợp.
6.3.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
-
Xác định đường kính tán lá: dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá
trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều
(Đông- Tây và Nam- Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là
trị số trung bình cộng của 2 số đo trên.
-
Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại
cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến
ngọn cây hoặc xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều
cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao
cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét.
-
Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu,
cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3m rồi tính
toán đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2
chiều Đông- Tây và Nam – Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai,
cây dùng: Đo đường kính giữa thân.
-
Giai đoạn sinh trưởng được quy định cụ thể cho từng giai đoạn sau:
+
Cây trồng trong giai đoạn vườn ươm.
+
Cây mới trồng có đặc trưng: Thân gầy, sức sinh trưởng yếu, sự phân cành để hình
thành tán lá kém.
+
Cây sắp cho thu hoạch hoặc sắp ra quả có đặc trưng: Tán cây tròn, cây trẻ,
nhiều cành tơ, thân mập và ít sâu bệnh, sức sống tốt.
-
Xác định năng suất, sản lượng: Dựa trên kết quả phiếu khảo sát trực tiếp người
canh tác trong vùng kết hợp với tài liệu thống kê, thuế... để xác định.
-
Xác định diện tích: Sử dụng các thiết bị đo đạc phù hợp.
-
Xác định mật độ: Mật độ được xác định bằng số lượng đối tượng kiểm đếm/m2 hoặc
ha. Khi xác định đường kính tán lá và đường kính thân phải chú ý tương quan
giữa mật độ khoảng cách với đường kính tán lá và đường kính thân.
-
Xác định trữ lượng rừng (m3/ha): Dùng phương pháp điều tra ô tiêu
chuẩn điển hình 500m2 để
xác định.
-
Đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho
các loại cây trồng đơn lẻ hoăc trồng chuyên canh, xen canh đúng tiêu chuẩn kỹ
thuật và đã bao gồm chi phí giống cây trồng, nhân công, phân bón, vật tư, chăm
sóc, quản lý, bảo vệ (kể cả hàng rào, tường rào, đường băng cản lửa...).
-
Cây trồng chuyên canh là chỉ trồng một loại cây duy nhất theo đúng tiêu chuẩn
kỹ thuật trên một đơn vị diện tích. Nếu trồng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
thì việc bồi thường được thực hiện như sau:
+
Đối với cây trồng đơn giá bồi thường theo đơn vị tính đồng/cây, khóm, hốc, bụi:
Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường cây
trồng được tính bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Mật độ cây
thực tế so với mật độ cây tối đa > 110% thì số cây vượt mật độ 110% không
được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định
trong tập đơn giá này.
Ví
dụ: Cách tính bồi thường, hỗ trợ đối với cây quế vượt mật độ tiêu chuẩn:
Mật
độ quy định: 3.300 cây/ha, mật độ kiểm đếm thực tế 4.000 cây/ha.
Chiều
cao cây > 2 m, đơn giá bồi thường quy định 25.000 đồng/cây
Cách
tính như sau:
Số
cây được bồi thường 100% đơn giá:
3.300
cây/ha x 110% = 3.630 cây.
3.630
cây x 25.000 đồng/cây = 90.750.000 đồng.
Số
cây vượt mật độ, mức hỗ trợ bằng 20% :
Số
cây vượt 4.000 cây/ha - 3.630 cây x = 370 cây.
370
cây x 25.000 đồng/cây x 20% = 1.850.000 đồng.
Tổng
giá trị bồi thường và hỗ trợ cho 01ha:
90.750.000
đồng + 1.850.000 đồng = 92.600.000 đồng
+
Đối với cây trồng đơn giá bồi thường (đồng/m2): Nếu mật độ cây trồng
thực tế so với mật độ tối đa≥ 100% thì được bồi thường 100% đơn giá quy định
trong tập đơn giá này. Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa<
100% thì đơn giá bồi thường bằng tỷ lệ % mật độ thực tế kiểm đếm so với mật độ
tối đa trong bản quy định này.
Ví
dụ: Hoa Lay ơn mật độ tiêu chuẩn 12 cây/m2, loại đơn giá: 26.000 đ/m2.
Mật độ thực tế đạt 6 cây/m2 đơn
giá bồi thường tính cho 1m2 được xác định như sau:
6cây/m2
|
x 100% = 50%
|
12cây/m2
|
26.0000 đồng/m2 x
50% = 13.000 đồng/m2
-
Cây trồng xen canh: Là những cây được trồng xen với cây trồng chuyên canh. Cây
trồng xen canh nếu đủ điều kiện kỹ thuật cho phép (không ảnh hưởng đến cây
chuyên canh) thì việc bồi thường thực hiện như cây trồng chuyên canh. Nếu không
đủ điều kiện kỹ thuật cho phép thì không được bồi thường, không được hỗ trợ.
-
Cây trồng trong vườn tạp là cây trồng tự do nhiều loại trên một đơn vị diện
tích, không theo tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm cả trường hợp trồng cây ăn quả,
cây công nghiệp lâu năm, cây hàng năm cùng với cây lâm nghiệp, cây rừng. Việc
bồi thường đối với cây trồng trong vườn tạp được thực hiện theo thứ tự từ cây
trồng trước đến cây trồng sau, cây trồng có giá trị cao đến cây trồng có giá
trị thấp.
+
Nếu mật độ cây trồng thực tế trồng so với mật độ tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi
thường bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này.
+
Nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tối đa thì số cây vượt
110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá
quy định trong tập đơn giá này.
Trong
trường hợp cụ thể nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tiêu
chuẩn nhưng số cây vượt mật độ đó có chiều cao và đường kính được xác định là
cây đã được trồng từ 05 năm trở lên (được các gia đình lân cận xác nhận) thì
được hỗ trợ bằng 100% đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này.
-
Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt
hại đối với cây lấy gỗ):
Vcây = G
x H x F
Trong đó:
|
-
Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính:
m3
-
G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3m = 3,14 D2/4
(m2)
-
D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m
-
H: Chiều cao cây, đơn vị tính m
-
F Hình số thân cây = 0,45
- Vgỗ =
Vcây x 90%
|
7.
Đối với tài sản là vật nuôi
7.1.
Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp
-
Đối tượng thủy sản nuôi chủ lực theo Quyết định 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018
của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định đối tượng nuôi thủy sản chủ lực.
-
Đối tượng thủy sản nuôi nằm trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh
tại Việt Nam được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Thủ Tướng chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật thủy sản.
-
Cách xác định mật độ thả giống:
Mật độ thả giống (con/m2) =
|
Số giống thả (con)
|
Diện tích giống thả (m2)
|
-
Cách xác định năng suất:
Năng
suất nuôi được tính theo công thức N = T.F.K.S
Trong
đó:
- N
là năng suất, đơn vị tính là kg/m2
- T
là số giống thả, đơn vị tính con.
- F
là tỷ lệ sống, đơn vị tính %.
- K
là trọng lượng của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.
- S
là diện tích nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.
-
Cách xác định tỷ lệ sống tại thời điểm thu hoạch.
Tỷ lệ sống (%) =
|
Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con)
|
x 100%
|
Số con giống thả lúc ban đầu (con).
|
-
Xác định số con giống thả lúc ban đầu dựa trên Bản kê khai sản xuất ban đầu
hoặc lấy số lượng con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch nhân với tỷ lệ sống
(%) theo quy định Nhà nước.
- Xác
định số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản
phẩm thu được chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng
một con thủy sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con
trong 01kg sản phẩm đó.
PHẦN II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CHƯƠNG I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC
A.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
NHÀ
1 TẦNG
|
|
|
I.1
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, quét vôi
ve
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
1.890.799
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
1.990.312
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.119.513
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.199.922
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.313.431
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.421.150
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
1.949.976
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.061.769
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.169.639
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.221.394
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.346.004
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.470.614
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.249.610
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.396.857
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.541.301
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.554.191
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.695.736
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.841.691
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.179.747
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.287.544
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.400.858
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.164.449
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.264.815
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.380.068
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.533.665
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.670.468
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.829.318
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.321.072
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.431.481
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.540.370
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.311.964
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.430.507
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.520.297
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.668.480
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.824.542
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.980.604
|
I.2
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, sơn bả
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.120.721
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.244.776
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.414.639
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.448.421
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.591.228
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.717.407
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.195.468
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.330.629
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.456.506
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.472.636
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.622.978
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.756.067
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.512.144
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.676.316
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.828.752
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.799.474
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.967.349
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.124.094
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.408.090
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.550.507
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.686.686
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.418.226
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.548.416
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.671.028
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.768.285
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.943.294
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.116.920
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.558.460
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.701.014
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.832.281
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.566.326
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.692.641
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.838.134
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.930.000
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.103.626
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.274.425
|
I.3
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.048.131
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.165.379
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.285.414
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.267.760
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.378.201
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.484.004
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.085.767
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.203.721
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.302.046
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.364.586
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.478.007
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.592.346
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.412.222
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.564.092
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.687.513
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.693.386
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.813.616
|
3
|
cao
> 3,3 m
|
m2
|
2.961.182
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.314.409
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.426.896
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.531.587
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.294.392
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.400.370
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.508.413
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.680.317
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.822.152
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.990.758
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.463.263
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.570.282
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.673.034
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.448.289
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.552.293
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.669.771
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.827.231
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.994.180
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.133.263
|
I.4
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, sơn bả
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.293.210
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.439.665
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.566.208
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.526.349
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.643.721
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.779.877
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.317.901
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.465.309
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.615.220
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.604.832
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.739.153
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.896.243
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.653.104
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.832.399
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.982.169
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
-
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.934.286
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.082.399
|
3
|
cao
> 3,3 m
|
m2
|
3.230.229
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.562.522
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.701.217
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.836.173
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.546.455
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.683.333
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.822.540
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
-
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.938.907
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.110.229
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.279.929
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
-
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.700.864
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.837.143
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.969.753
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.686.473
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.820.952
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.957.725
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.073.580
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.241.887
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.438.765
|
I.5
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét
vôi ve
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.344.834
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.438.836
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.563.474
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.606.367
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.713.633
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.812.434
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.372.892
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.484.374
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.605.891
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.632.134
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.752.363
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.872.646
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.686.384
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.787.778
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.970.547
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.933.810
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.075.185
|
3
|
cao
> 3,3 m
|
m2
|
3.242.134
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.642.557
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.730.723
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.853.051
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.570.776
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.686.420
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.802.134
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.916.049
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.055.397
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.222.751
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.774.444
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.888.289
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.015.891
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.720.071
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.821.058
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.935.626
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.076.825
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.214.603
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.348.589
|
I.6
|
Nhà
1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, sơn
bả
|
|
|
a
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.585.088
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.702.222
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.855.944
|
b
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.847.178
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.983.228
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.114.092
|
c
|
Nhà
xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.619.418
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.745.414
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
2.896.631
|
d
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.867.778
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.015.661
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.155.203
|
e
|
Nhà
xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.924.497
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.062.610
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.248.889
|
f
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.190.000
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.346.102
|
3
|
cao
> 3,3 m
|
m2
|
3.512.205
|
g
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.883.545
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.019.594
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.151.675
|
h
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.808.836
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
2.955.767
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.074.039
|
i
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.158.748
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.325.750
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.492.328
|
j
|
Nhà
xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.006.102
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.171.693
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.302.346
|
k
|
Nhà
xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
2.959.524
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.106.455
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.223.316
|
m
|
Nhà
xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn
|
|
|
1
|
cao
≤ 3m
|
m2
|
3.309.118
|
2
|
cao
≤ 3,3m
|
m2
|
3.474.727
|
3
|
cao
> 3,3m
|
m2
|
3.641.305
|
I.8
|
Nhà
cấp 4 có gác xép
|
|
3.223.316
|
1
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép.
|
m2
|
4.014.762
|
2
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép.
|
m2
|
4.161.746
|
3
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép.
|
m2
|
4.062.928
|
4
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép, chống sét.
|
m2
|
4.098.818
|
5
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép, chống
sét.
|
m2
|
4.245.785
|
6
|
Nhà
cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép, chống sét.
|
m2
|
4.146.966
|
I.7
|
Nhà
1 tầng mái bằng BTCT
|
|
|
I.7.1
|
Tường
chịu lực
|
|
|
1
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường
chịu lực
|
m2
|
3.853.069
|
2
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường
chịu lực
|
m2
|
3.151.050
|
3
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả -
Tường chịu lực
|
m2
|
4.249.056
|
4
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve -
Tường chịu lực
|
m2
|
3.513.565
|
5
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả
- Tường chịu lực
|
m2
|
3.412.631
|
6
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve
- Tường chịu lực
|
m2
|
2.768.545
|
7
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 sơn bả
- Tường chịu lực
|
m2
|
2.989.067
|
8
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 vôi ve
- Tường chịu lực
|
m2
|
2.278.340
|
9
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xỉ,
gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
2.206.007
|
10
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi
măng, sơn bả - Tường chịu lực
|
m2
|
3.378.899
|
11
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng,
vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
2.674.457
|
12
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng,
sơn bả - Tường chịu lực
|
m2
|
3.686.931
|
13
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi
măng, vôi ve - Tường chịu lực
|
m2
|
2.884.663
|
I.7.2
|
Khung
chịu lực
|
|
|
1
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu
lực
|
m2
|
3.751.015
|
2
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu
lực
|
m2
|
2.923.186
|
3
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung
chịu lực
|
m2
|
4.470.063
|
4
|
Nhà
mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve -
Khung chịu lực
|
m2
|
3.586.091
|
I.8
|
Nhà
1 tầng khác
|
|
|
1
|
Nhà
1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao
thu hồi <3m, quét vôi ve
|
m2
|
1.740.624
|
2
|
Nhà
1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao
thu hồi <3,3m, quét vôi ve
|
m2
|
1.843.528
|
3
|
Nhà
1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có gác xép
bằng gỗ, chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve
|
m2
|
2.181.462
|
4
|
Nhà
1 tầng khung chịu lực, không gác xép, không có cầu thang, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.940.392
|
5
|
Nhà
1 tầng xây gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây)
|
m2
|
3.675.503
|
II
|
Nhà
2 tầng
|
|
|
II.1
|
Nhà
2 tầng có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.080.289
|
2
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.306.254
|
3
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.309.490
|
4
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.464.806
|
5
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.936.556
|
6
|
Nhà
2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.257.598
|
II.2
|
Nhà
2 tầng không có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.809.145
|
2
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.242.249
|
3
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.182.536
|
4
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.522.717
|
5
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.923.049
|
6
|
Nhà
2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.222.256
|
7
|
Nhà
2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 110, lợp ngói xi măng
|
m2
|
3.305.125
|
8
|
Nhà
2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 220, lợp ngói xi măng
|
m2
|
3.836.803
|
III
|
Nhà
3 tầng
|
|
|
III.1
|
Nhà
3 tầng có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.858.187
|
2
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.070.087
|
3
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.137.864
|
4
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.398.181
|
5
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.912.181
|
6
|
Nhà
3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.204.778
|
III.2
|
Nhà
3 tầng không có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.106.443
|
2
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.436.523
|
3
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.319.669
|
4
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.744.591
|
5
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.229.465
|
6
|
Nhà
3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.385.299
|
IV
|
Nhà
4 tầng
|
|
|
IV.1
|
Nhà
4 tầng có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.746.353
|
2
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.039.662
|
3
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.184.712
|
4
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.447.714
|
5
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.849.291
|
6
|
Nhà
4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
2.415.299
|
IV.2
|
Nhà
4 tầng không có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.221.325
|
2
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.688.318
|
3
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.476.660
|
4
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.880.685
|
5
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.172.199
|
6
|
Nhà
4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.467.369
|
V
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên
|
|
|
V.1
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
3.867.614
|
2
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.126.031
|
3
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.329.431
|
4
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
3.445.874
|
5
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.086.628
|
6
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.360.624
|
V.2
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên không có gác xép
|
|
|
1
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả
|
m2
|
4.405.643
|
2
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả
|
m2
|
4.928.905
|
3
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve
|
m2
|
3.570.464
|
4
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve
|
m2
|
4.076.768
|
5
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả
|
m2
|
3.304.775
|
6
|
Nhà
từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve
|
m2
|
3.592.648
|
V.3
|
Nhà
biệt thự
|
|
|
1
|
Nhà
biệt thự 1 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
5.044.747
|
2
|
Nhà
biệt thự 2 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
4.977.199
|
3
|
Nhà
biệt thự 3 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả
|
m2
|
5.390.232
|
VI
|
Tầng
tum lợp mái tôn, mái fibroximăng
|
|
|
1
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.167.495
|
2
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.237.439
|
3
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.486.523
|
4
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.553.439
|
5
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, vôi ve
|
m2
|
1.165.626
|
6
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, sơn bả
|
m2
|
1.239.888
|
7
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường , vôi ve
|
m2
|
1.418.636
|
8
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường, sơn bả
|
m2
|
1.482.243
|
9
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn thường, vôi ve
|
m2
|
1.738.262
|
10
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn, sơn bả
|
m2
|
1.782.991
|
11
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, vôi ve
|
m2
|
1.399.664
|
12
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, sơn bả
|
m2
|
1.489.551
|
13
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.574.374
|
14
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.632.112
|
15
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.876.112
|
16
|
Tầng
tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.932.841
|
17
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve
|
m2
|
1.528.299
|
18
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả
|
m2
|
1.636.467
|
19
|
Tầng
tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn
|
m2
|
1.677.346
|
|
|
|
|
VII
|
Nhà
tạm
|
|
|
1
|
Tường
xây gạch chỉ 220, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn
|
m2
|
2.032.976
|
2
|
Tường
xây gạch chỉ 110, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ
|
m2
|
1.884.393
|
3
|
Tường
xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà
gồ gỗ
|
m2
|
1.780.276
|
4
|
Tường
xây đá đầu ông sư, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ
|
m2
|
1.969.604
|
5
|
Tường
xây gạch chỉ 220, lợp fibroximang
|
m2
|
1.937.857
|
6
|
Tường
xây gạch chỉ 110, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.652.926
|
7
|
Tường
xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.528.554
|
8
|
Tường
xây đá đầu ông sư, lợp fibro xi măng
|
m2
|
1.840.025
|
9
|
Tường
xây gạch chỉ 220, lợp giấy dầu, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn
|
m2
|
1.893.869
|
10
|
Tường
xây gạch chỉ 110, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.617.873
|
11
|
Tường
xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.030.870
|
12
|
Tường
xây đá đầu ông sư, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
1.831.781
|
13
|
Tường
vách đất, mái lợp fibro xi măng
|
m2
|
968.400
|
14
|
Tường
vách đất, lợp giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
856.267
|
15
|
Nhà
xí 2 ngăn có mái che fibro xi măng
|
m2
|
3.740.084
|
16
|
Nhà
xí 2 ngăn có mái che giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
3.673.840
|
17
|
Nhà
xí 1 ngăn xây gạch xi măng, mái bằng BTCT
|
m2
|
3.893.067
|
18
|
Nhà
tắm, tiểu, gạch chỉ D110, không mái che
|
m2
|
2.254.274
|
19
|
Nhà
tắm, tiểu, gạch chỉ D110, mái bằng BTCT
|
m2
|
3.191.026
|
20
|
Nhà
tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che
|
m2
|
2.084.388
|
21
|
Nhà
tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che fibro xi măng, tấm nhựa
|
m2
|
2.244.726
|
22
|
Nhà
tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
2.189.030
|
23
|
Chuồng
trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp fibro xi măng
|
m2
|
942.000
|
24
|
Chuồng
trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
888.000
|
25
|
Chuồng
trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp fibro xi măng
|
m2
|
918.333
|
26
|
Chuồng
trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp mái giấy dầu, tranh lá
|
m2
|
846.000
|
27
|
Chuồng
trại quây bạt dứa
|
m2
|
75.633
|
28
|
Chuồng
trại quây gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ
|
m2
|
1.088.333
|
29
|
Chuồng
trại xây gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng
|
m2
|
1.092.933
|
30
|
Chuồng
trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ
|
m2
|
1.171.500
|
31
|
Chuồng
trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo thép
|
m2
|
1.192.167
|
32
|
Nhà
mái vẩy lợp fibro xi măng, tấm nhựa
|
m2
|
543.250
|
33
|
Nhà
mái vẩy lợp mái tôn, cột thép tròn
|
m2
|
653.250
|
34
|
Lều
quán tạm: Khung bằng gỗ tạp, mái lợp tranh, nền láng xi măng
|
m2
|
1.551.217
|
35
|
Lều
quán tạm: Khung bằng tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng
|
m2
|
961.866
|
36
|
Chuồng
quây xung quanh gỗ tạp, mái bạt
|
m2
|
695.467
|
37
|
Chuồng
quây xung quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi
|
m2
|
1.343.600
|
38
|
Chuồng
khung gỗ N4, vách gỗ N4
|
m2
|
728.667
|
39
|
Chuồng
tường quây tre, mái fibro xi măng, hoành tròn
|
m2
|
832.667
|
40
|
Chuồng
tạm xây gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2
|
m2
|
2.066.400
|
41
|
Chuồng
(gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có
trát)
|
m2
|
1.849.600
|
42
|
Chuồng
(gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không
trát)
|
m2
|
1.322.133
|
43
|
Nhà
tạm (chuồng lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ dày 110, mái fibro xi măng, hoành gỗ
tròn.
|
m2
|
1.696.533
|
44
|
Nhà
tạm (chuồng bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2
|
m2
|
2.168.667
|
45
|
Công
trình khung cột,mái và xung quanh phủ bạt dứa
|
m2
|
503.867
|
46
|
Nhà
tường gỗ ván ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi
|
m2
|
7.399.737
|
47
|
Mái
che bằng ngói fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm)
|
m2
|
654.735
|
48
|
Nhà
xây đá, lợp mái ngói âm dương
|
m2
|
2.619.761
|
49
|
Nhà
xây đá, lợp mái tôn
|
m2
|
1.980.931
|
50
|
Nhà
xây đá, lợp mái ngói 22v/m2
|
m2
|
2.147.074
|
|
|
|
|
VIII
|
Nhà
kho, nhà xưởng
|
|
|
1
|
Nhà
kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao
thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
1.978.911
|
2
|
Nhà
kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao
thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.143.411
|
3
|
Nhà
kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái
lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.063.033
|
4
|
Nhà
kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái
lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)
|
m2
|
2.081.789
|
5
|
Nhà
kho, nhà xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao
4,5m; tầng 2 cao 4m)
|
m2
|
4.533.759
|
6
|
Nhà
khung thép lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn, tường lăn sơn,
cao thu hồi 4,5m
|
1m2
|
2.440.122
|
IX
|
Bể
nước, giếng nước, bể tự hoại, Bioga
|
|
|
IX.1
|
Bể
nước
|
|
|
1
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.235.933
|
2
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
838.600
|
3
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.594.700
|
4
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
965.600
|
5
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.325.733
|
6
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
852.133
|
7
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, có nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
1.708.400
|
8
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích <=10m3, không nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
1.006.400
|
9
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
1.931.250
|
10
|
Bể
xây gạch chỉ D110, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông
cốt thép
|
m4
|
1.720.533
|
11
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông cốt thép
|
m3
|
2.213.000
|
12
|
Bể
xây gạch chỉ D220, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê tông
cốt thép
|
m3
|
1.816.933
|
13
|
Bể
xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, có nắp đan bê tông
cốt thép
|
m3
|
1.951.500
|
14
|
Bể
xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích <=4m3, không có nắp đan bê
tông cốt thép
|
m3
|
1.452.250
|
15
|
Bể
xây gạch xi măng, khối tích ≤10m3, không có nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
930.100
|
16
|
Bể
xây gạch xi măng, khối tích >10m3, không có nắp đan bê tông cốt
thép
|
m3
|
1.088.000
|
|
|
|
|
IX.2
|
Giếng
nước
|
|
|
a
|
Giếng
xây gạch chỉ ≥ 220mm
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
4.168.829
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
4.151.136
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
3.071.037
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
3.050.911
|
b
|
Giếng
xây gạch chỉ ≤ 110mm
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
2.504.522
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
2.487.222
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.920.117
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
1.890.371
|
c
|
Giếng
bê tông dày ≤ 70mm
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
4.286.781
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
4.269.678
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
3.344.613
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
3.324.487
|
d
|
Giếng
kè đá khan dày ≤ 300mm
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.222.379
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
1.186.797
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
828.025
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
808.010
|
e
|
Giếng
đất, thành giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
2.198.632
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
2.179.956
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.767.958
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
1.765.304
|
f
|
Giếng
xây đá hộc
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.589.211
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
1.571.322
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
1.110.890
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
1.090.875
|
g
|
Giếng
đào đất
|
|
|
1
|
D
≤ 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
972.714
|
2
|
D
≤ 1m, h > 4m
|
m3
|
795.589
|
3
|
D
> 1m, h ≤ 4m
|
m3
|
618.365
|
4
|
D
> 1m, h > 4m
|
m3
|
545.272
|
h
|
Giếng
khoan
|
|
|
1
|
Giếng
khoan sâu <=25m
|
m
|
1.087.960
|
2
|
Giếng
khoan sâu >25m
|
m
|
915.900
|
IX.3
|
Bể
tự hoại
|
|
|
1
|
Bể
phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
3.628.667
|
2
|
Bể
phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
2.802.622
|
3
|
Bể
phốt xây gạch xỉ có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.204.873
|
4
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
3.371.773
|
5
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
2.621.864
|
6
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.113.460
|
7
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤4m3
|
1m3
|
4.653.877
|
8
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤10m3
|
1m3
|
3.254.958
|
9
|
Bể
phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích >10m3
|
1m3
|
2.640.801
|
IX.4
|
Bể
Bioga
|
|
|
1
|
Bể
bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3
|
1m3
|
3.350.600
|
2
|
Bể
bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3
|
1m3
|
2.925.733
|
3
|
Bể
bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3
|
1m3
|
2.646.600
|
4
|
Bể
bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3
|
1m3
|
2.367.133
|
B
|
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT
|
|
|
1
|
Atomat
1 pha 10A
|
bộ
|
109.096
|
2
|
Atomat
1 pha 16A
|
bộ
|
233.035
|
3
|
Atomat
1 pha 20A
|
bộ
|
233.035
|
4
|
Atomat
1 pha 32A
|
bộ
|
233.035
|
5
|
Atomat
1 pha 6A
|
bộ
|
109.096
|
6
|
Atomat
2 pha 15A
|
bộ
|
441.352
|
7
|
Atomat
2 pha 20A
|
bộ
|
441.352
|
8
|
Atomat
2 pha 30A
|
bộ
|
441.352
|
9
|
Atomat
2 pha 40A
|
bộ
|
441.352
|
10
|
Atomat
2 pha 50A
|
bộ
|
441.352
|
11
|
Bả
bằng bột bả Jajynic vào cột, dầm, trần
|
m2
|
38.148
|
12
|
Bả
bằng bột bả Jajynic vào tường
|
m2
|
32.018
|
13
|
Bậc
cấp cầu thang lát gạch Ceramic
|
m2
|
253.422
|
14
|
Bậc
cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo
|
m2
|
487.425
|
15
|
Bản
lề Inox cửa thường
|
bộ
|
196.513
|
16
|
Bản
lề Inox cửa thủy lực
|
bộ
|
2.037.188
|
17
|
Bản
lề sàn
|
bộ
|
1.265.000
|
18
|
Bảng
điện bằng nhựa
|
cái
|
15.000
|
19
|
Bao
che bằng fibro ép khung gỗ
|
m2
|
256.313
|
20
|
Bao
che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ
|
m2
|
211.050
|
21
|
Bao
che bằng tấm nhựa, khung gỗ
|
m2
|
255.157
|
22
|
Bao
che lưới B40, khung gỗ 5x6
|
m2
|
577.878
|
23
|
Bao
che tôn khung gỗ
|
m2
|
409.868
|
24
|
Bao
che ván ghép nẹp xung quanh
|
m2
|
255.929
|
25
|
Bạt
bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản
|
m2
|
65.229
|
26
|
Bê
tông bệ đá 1x2, mác 300
|
m3
|
2.133.131
|
27
|
Bê
tông cầu thang thường
|
m3
|
1.817.591
|
28
|
Bê
tông cọc đá 1x2, mác 300
|
m3
|
2.463.597
|
29
|
Bê
tông cột
|
m3
|
2.213.223
|
30
|
Bê
tông gạch vỡ
|
m3
|
839.345
|
31
|
Bê
tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…
|
m3
|
2.072.316
|
32
|
Bê
tông mái nghiêng, mái uốn cong
|
m3
|
2.064.998
|
33
|
Bê
tông móng
|
m3
|
1.556.993
|
34
|
Bê
tông móng cột (gốc cột)
|
m3
|
1.750.000
|
35
|
Bê
tông móng giằng néo cột
|
m3
|
1.750.000
|
36
|
Bê
tông nền
|
m3
|
1.230.042
|
37
|
Bê
tông sàn mái
|
m3
|
1.698.719
|
38
|
Bê
tông xà dầm, giằng nhà
|
m3
|
2.008.064
|
39
|
Cánh
cửa nhôm màu giả gỗ cao cấp liên danh Xingfa
|
m2
|
1.899.628
|
40
|
Cầu
dao điện loại 20A
|
bộ
|
88.431
|
41
|
Cầu
dao điện loại 5A
|
bộ
|
62.131
|
42
|
Cầu
phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)
|
m3
|
22.891.238
|
43
|
Cầu
phong nhóm 2+3
|
m2
|
497.074
|
44
|
Cầu
phong nhóm 4+5
|
m2
|
84.857
|
45
|
Cầu
thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên
|
md
|
1.700.000
|
46
|
Cầu
thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên
|
md
|
2.970.000
|
47
|
Cầu
thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn,
nhôm nhám)
|
md
|
2.500.000
|
48
|
Cầu
thang sắt, song sắt hoa văn
|
m2
|
990.000
|
49
|
Cầu
thang sắt, song sắt thẳng
|
m2
|
825.000
|
50
|
Cầu
thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn
|
md
|
1.100.000
|
51
|
Cầu
thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng
|
md
|
880.000
|
52
|
Chấn
song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm
|
m
|
153.280
|
53
|
Chấn
song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm
|
m
|
166.381
|
54
|
Chấn
song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm
|
m
|
127.079
|
55
|
Chấn
song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm
|
m
|
140.180
|
56
|
Chấn
song cửa sổ bằng Inox 201
|
m2
|
327.522
|
57
|
Chấn
song cửa sổ bằng Inox 304
|
m2
|
393.027
|
58
|
Chấn
song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm
|
m
|
144.109
|
59
|
Chấn
song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm
|
m
|
150.660
|
60
|
Chấn
song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm
|
m
|
117.908
|
61
|
Chấn
song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm
|
m
|
124.459
|
62
|
Chốt
bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm
|
cái
|
98.257
|
63
|
Chuông
điện
|
cái
|
386.418
|
64
|
Con
tiện bằng bê tông
|
cái
|
32.752
|
65
|
Con
tiện bằng sứ
|
cái
|
65.505
|
66
|
Con
tiện bằng sứ làm lan can
|
cái
|
180.000
|
67
|
Con
tiện bê tông làm lan can
|
cái
|
55.000
|
68
|
Con
tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm
|
m
|
360.274
|
69
|
Con
tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm
|
m
|
327.522
|
70
|
Con
tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 12-15cm
|
con
|
150.660
|
71
|
Con
tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 12-15cm
|
con
|
91.706
|
72
|
Con
tiện gỗ nhóm II
|
cái
|
350.000
|
73
|
Con
tiện sứ
|
cái
|
195.000
|
74
|
Con
tiện xi măng
|
cái
|
80.000
|
75
|
Cống
hộp BTCT loại BxH= (0,8x1,1)m
|
1m
|
3.159.000
|
76
|
Cổng
khung thép ống, đan lưới B40
|
m2
|
450.000
|
77
|
Cổng
rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)
|
m2
|
1.510.573
|
78
|
Cổng
rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)
|
m2
|
2.130.357
|
79
|
Cổng
rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)
|
m2
|
2.694.278
|
80
|
Cổng
rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)
|
m2
|
1.590.340
|
81
|
Cổng
rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)
|
m2
|
2.250.008
|
82
|
Cổng
rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)
|
m2
|
2.853.813
|
83
|
Công
tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm
|
m2
|
276.660
|
84
|
Công
tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm
|
m2
|
270.329
|
85
|
Công
tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm
|
m2
|
314.210
|
86
|
Công
tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm
|
m2
|
276.660
|
87
|
Cổng
thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
850.000
|
88
|
Cổng
thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ
|
m2
|
800.000
|
89
|
Công
tơ điện 1 pha 1 dây
|
bộ
|
593.582
|
90
|
Công
tơ điện 1 pha 2 dây
|
bộ
|
593.582
|
91
|
Công
tơ điện 1 pha 3 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
92
|
Công
tơ điện 3 pha 3 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
93
|
Công
tơ điện 3 pha 4 dây
|
bộ
|
2.103.891
|
94
|
Cống,
móng BTCT, thành xây gạch, bản cống BTCT. Loại BxH= 2x2,3m
|
1m
|
12.261.000
|
95
|
Cống,
móng BTCT, thành xây gạch, mặt BTCT, loại BxH = (0,8x1,1)m
|
1m
|
2.360.000
|
96
|
Cột
đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9- 11m
|
cột
|
7.907.623
|
97
|
Cột
đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m
|
cột
|
7.554.740
|
98
|
Cột
điện bằng gỗ nhóm 4
|
cột
|
204.161
|
99
|
Cột
điện BTCT chữ H, dài 5,5m
|
cột
|
2.531.935
|
100
|
Cột
điện BTCT chữ H, dài 6m
|
cột
|
2.531.935
|
101
|
Cột
điện BTCT chữ H, dài 7m
|
cột
|
2.531.935
|
102
|
Cột
điện BTCT chữ H, dài 8m
|
cột
|
3.273.494
|
103
|
Cột
điện BTCT chữ H, dài 9m
|
cột
|
3.565.187
|
104
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)
|
cột
|
4.801.119
|
105
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)
|
cột
|
6.886.487
|
106
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm)
|
cột
|
12.873.394
|
107
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)
|
cột
|
14.275.815
|
108
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)
|
cột
|
20.011.765
|
109
|
Cột
điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm)
|
cột
|
22.692.188
|
110
|
Cột
điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m
|
cột
|
1.719.707
|
111
|
Cột
điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m
|
cột
|
1.923.723
|
112
|
Cột
điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m
|
cột
|
2.711.229
|
113
|
Cột
điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m
|
cột
|
2.693.730
|
114
|
Cột
điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m
|
cột
|
3.343.304
|
115
|
Cốt
thép cọc, đường kính <= 10 mm
|
kg
|
20.639
|
116
|
Cốt
thép cọc, đường kính <=18 mm
|
kg
|
18.961
|
117
|
Cốt
thép cọc, đường kính > 18 mm
|
kg
|
18.855
|
118
|
Cốt
thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm
|
kg
|
22.874
|
119
|
Cốt
thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm
|
kg
|
22.698
|
120
|
Cốt
thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.747
|
121
|
Cốt
thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm
|
kg
|
19.845
|
122
|
Cốt
thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.818
|
123
|
Cốt
thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.591
|
124
|
Cốt
thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.236
|
125
|
Cốt
thép đổ bê tông tường, đường kính <=10 mm
|
kg
|
20.464
|
126
|
Cốt
thép đổ bê tông tường, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.906
|
127
|
Cốt
thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.354
|
128
|
Cốt
thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10 mm
|
kg
|
21.306
|
129
|
Cốt
thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18 mm
|
kg
|
19.708
|
130
|
Cốt
thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm
|
kg
|
19.436
|
131
|
Cốt
thép móng, giằng móng D <=10 mm
|
kg
|
19.810
|
132
|
Cốt
thép móng, giằng móng D <=18 mm
|
kg
|
19.105
|
133
|
Cốt
thép móng, giằng móng D >18 mm
|
kg
|
18.575
|
134
|
Cửa
composite ép tấm phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.191.273
|
135
|
Cửa
cổng bằng hộp kẽm loại 30x60mm (khung sắt dẹt, sắt góc)
|
m2
|
3.639.633
|
136
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x25mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
2.018.186
|
137
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt dẹt, sắt góc)
|
m2
|
3.129.355
|
138
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
3.587.887
|
139
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt ống mạ kẽm)
|
m2
|
3.435.307
|
140
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
3.789.706
|
141
|
Cửa
cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt ống mạ kẽm)
|
m2
|
3.995.475
|
142
|
Cửa
cổng bằng sắt đặc 10x10mm, hoa văn bằng gang đúc (khung sắt hộp)
|
m2
|
1.344.411
|
143
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.344.411
|
144
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.344.411
|
145
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
1.510.573
|
146
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.896.018
|
147
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
2.130.357
|
148
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt dẹt, góc)
|
m2
|
1.075.528
|
149
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.357.819
|
150
|
Cửa
cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt tròn)
|
m2
|
1.208.458
|
151
|
Cửa
cổng khung inox, bịt tấm inox 304
|
m2
|
3.548.936
|
152
|
Cửa
cổng khung inox, hoa văn hộp, ống 304
|
m2
|
6.078.322
|
153
|
Cửa
cổng xếp bằng Inox 201 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 201)
|
m2
|
3.097.552
|
154
|
Cửa
cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 304)
|
m2
|
3.228.561
|
155
|
Cửa
cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 20x20mm (khung Inox 304)
|
m2
|
3.359.570
|
156
|
Cửa
cuốn (có khe thoáng)
|
m2
|
2.046.000
|
157
|
Cửa
cuốn inox chạy cót
|
m2
|
3.680.000
|
158
|
Cửa
cuốn mô tơ điện
|
m2
|
2.292.655
|
159
|
Cửa
cuốn nhôm chạy cót
|
m2
|
863.500
|
160
|
Cửa
cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót
|
m2
|
610.000
|
161
|
Cửa
đi pano nhôm kính
|
m2
|
3.075.000
|
162
|
Cửa
đi pano, khung sắt hộp có kính
|
m2
|
1.100.000
|
163
|
Cửa
đi thủy lực bằng kính dày 10-12mm
|
m2
|
1.188.578
|
164
|
Cửa
đi thủy lực Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm
|
m2
|
3.088.206
|
165
|
Cửa
đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)
|
m2
|
2.063.500
|
166
|
Cửa
đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
998.609
|
167
|
Cửa
đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
1.301.973
|
168
|
Cửa
đi, cửa sổ hợp kim nhôm
|
m2
|
1.259.600
|
169
|
Cửa
đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.821.429
|
170
|
Cửa
đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.734.914
|
171
|
Cửa
đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.172.207
|
172
|
Cửa
đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.110.410
|
173
|
Cửa
đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm
|
m2
|
2.113.500
|
174
|
Cửa
đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm
|
m2
|
2.063.500
|
175
|
Cửa
đi, cửa sổ khung sắt
|
m2
|
950.000
|
176
|
Cửa
đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.858.506
|
177
|
Cửa
đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.249.503
|
178
|
Cửa
đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)
|
m2
|
1.250.000
|
179
|
Cửa
đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)
|
m2
|
2.869.629
|
180
|
Cửa
đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m2
|
1.131.422
|
181
|
Cửa
gỗ công nghiệp
|
m2
|
2.272.000
|
182
|
Cửa
gỗ ép (0,9x2,2m)
|
bộ
|
2.475.000
|
183
|
Cửa
hoa sắt đặc 10x10
|
m2
|
380.159
|
184
|
Cửa
hoa sắt đặc 12x12
|
m2
|
529.365
|
185
|
Cửa
hoa sắt đặc 14x14
|
m2
|
642.857
|
186
|
Cửa
hoa sắt dẹp
|
m2
|
450.000
|
187
|
Cửa
hoa sắt hộp 10x10
|
m2
|
280.159
|
188
|
Cửa
hoa sắt hộp 12x12
|
m2
|
322.222
|
189
|
Cửa
hoa sắt hộp 14x14
|
m2
|
376.984
|
190
|
Cửa
hoa sắt, kính chớp lật
|
m2
|
950.000
|
191
|
Cửa
hộp nhựa Trung Quốc
|
m2
|
430.000
|
192
|
Cửa
inox 201 xếp kéo không bịt tôn
|
m2
|
990.000
|
193
|
Cửa
inox 304 xếp kéo không bịt tôn
|
m2
|
1.320.000
|
194
|
Cửa
khung gỗ bịt bạt
|
m2
|
100.000
|
195
|
Cửa
khung sắt hộp bịt gỗ
|
m2
|
1.100.000
|
196
|
Cửa
khung sắt hộp bịt tôn
|
m2
|
1.263.262
|
197
|
Cửa
khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống
|
m2
|
1.253.147
|
198
|
Cửa
khung sắt hộp có hoa văn vuông
|
m2
|
1.253.147
|
199
|
Cửa
khung sắt, bịt Inox
|
m2
|
1.023.989
|
200
|
Cửa
khung sắt, bịt tôn
|
m2
|
900.000
|
201
|
Cửa
kính cường lực 10mm
|
m2
|
770.000
|
202
|
Cửa
kính cường lực 12mm
|
m2
|
880.000
|
203
|
Cửa
kính cường lực 15mm
|
m2
|
1.815.000
|
204
|
Cửa
kính cường lực 19mm
|
m2
|
3.025.000
|
205
|
Cửa
kính cường lực 8mm
|
m2
|
610.500
|
206
|
Cửa
lắp bản ván ghép và cửa tôn khung thép
|
m2
|
1.180.000
|
207
|
Cửa
lưới thép
|
m2
|
330.000
|
208
|
Cửa
lưới thép, khung sắt hình
|
m2
|
900.000
|
209
|
Cửa
nhôm kính, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
210
|
Cửa
nhôm kính cao cấp, kính dày 5mm
|
m2
|
3.520.000
|
211
|
Cửa
nhôm kính trắng sứ, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
212
|
Cửa
nhôm kính vân gỗ, kính thường dày 5mm
|
m2
|
748.000
|
213
|
Cửa
nhôm thường (hầm, trạn bát)
|
m2
|
1.255.000
|
214
|
Cửa
nhôm tráng sứ (hầm, trạn bát)
|
m2
|
1.869.000
|
215
|
Cửa
nhôm tráng sứ, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
216
|
Cửa
nhôm tráng sứ, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.944.000
|
217
|
Cửa
nhôm tráng sứ, kính dày 8,38mm
|
m2
|
2.019.000
|
218
|
Cửa
nhôm vàng (hầm, trạn bát)
|
m2
|
2.400.000
|
219
|
Cửa
nhôm, kính màu vàng dày 5mm
|
m2
|
2.400.000
|
220
|
Cửa
nhôm, kính màu vàng dày 6,38mm
|
m2
|
2.475.000
|
221
|
Cửa
nhôm, kính màu vàng dày 8,38mm
|
m2
|
2.550.000
|
222
|
Cửa
nhôm, kính thường dày 5mm
|
m2
|
1.255.000
|
223
|
Cửa
nhôm, kính thường dày 6,38mm
|
m2
|
1.330.000
|
224
|
Cửa
nhôm, kính thường dày 8,38mm
|
m2
|
1.405.000
|
225
|
Cửa
nhựa
|
m2
|
1.560.000
|
226
|
Cửa
nhựa gỗ composite phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.427.194
|
227
|
Cửa
nhựa kính không lõi thép, kính dày 5mm
|
m2
|
1.725.247
|
228
|
Cửa
nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.800.247
|
229
|
Cửa
nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38mm
|
m2
|
1.875.247
|
230
|
Cửa
nhựa kính lõi thép, kính dày 5mm
|
m2
|
1.869.000
|
231
|
Cửa
nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38mm
|
m2
|
1.944.000
|
232
|
Cửa
nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38mm
|
m2
|
2.019.000
|
233
|
Cửa
sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.000.000
|
235
|
Cửa
sắt xếp kéo bịt tôn
|
m2
|
605.000
|
236
|
Cửa
sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6mm
|
m2
|
539.000
|
237
|
Cửa
sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt
|
m2
|
1.154.473
|
238
|
Cửa
sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm
|
m2
|
1.077.108
|
239
|
Cửa
sổ Inox bịt kính
|
m2
|
3.503.571
|
240
|
Cửa
sổ Inox kính chớp lật
|
m2
|
3.080.556
|
241
|
Cửa
sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện
|
m2
|
3.075.000
|
242
|
Cửa
sổ nhôm kính, kính dày 5mm
|
m2
|
1.864.000
|
243
|
Cửa
sổ sắt chớp
|
m2
|
1.669.444
|
244
|
Cửa
thép, cổng thép
|
m2
|
1.100.000
|
245
|
Cửa
tôn khung gỗ
|
m2
|
250.000
|
246
|
Cửa
xếp bằng nhựa
|
m2
|
285.714
|
247
|
Cửa
xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)
|
cái
|
540.000
|
248
|
Cửa
xếp sắt có lá gió
|
m2
|
500.000
|
249
|
Cửa
xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm
|
m2
|
920.000
|
250
|
Cửa
xếp sắt không có lá gió
|
m2
|
490.000
|
251
|
Cửa,
cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3
|
m2
|
2.249.000
|
252
|
Cửa,
cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5
|
m2
|
1.536.000
|
253
|
Cửa,
cổng inox 201
|
kg
|
85.000
|
254
|
Cửa,
cổng inox 304
|
kg
|
110.000
|
255
|
Cửa,
cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió
|
m2
|
1.150.000
|
256
|
Cửa,
cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió
|
m2
|
1.450.000
|
257
|
Cửa,
cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió
|
m2
|
1.900.000
|
258
|
Cửa,
cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió
|
m2
|
1.600.000
|
259
|
Cửa,
cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió
|
m2
|
1.400.000
|
260
|
Cửa,
cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió
|
m2
|
1.950.000
|
261
|
Cửa,
cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió
|
m2
|
2.350.000
|
262
|
Cửa,
vách nhôm có khung
|
m2
|
1.255.000
|
263
|
Cửa,
vách nhôm không khung
|
m2
|
700.000
|
264
|
Dầm,
cột bê tông cốt thép
|
m3
|
6.622.527
|
265
|
Dán
foocmica vào kết cấu dạng tấm
|
m2
|
834.977
|
266
|
Dán
gạch vỉ
|
m2
|
251.199
|
267
|
Dán
giấy trang trí vào trần gỗ
|
m2
|
183.057
|
268
|
Dán
giấy trang trí vào trần trát vữa
|
m2
|
198.246
|
269
|
Dán
giấy trang trí vào tường gỗ
|
m2
|
176.725
|
270
|
Dán
giấy trang trí vào tường loại bình thường
|
m2
|
191.914
|
271
|
Dán
ngói 22 viên/m2
|
m2
|
347.988
|
272
|
Dán
ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
690.415
|
273
|
Dán
ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
347.988
|
274
|
Dán
ngói mũi hài
|
m2
|
389.620
|
275
|
Dán
ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
389.620
|
276
|
Dán
ngói vẩy cá
|
m2
|
419.697
|
277
|
Dán
ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
419.697
|
278
|
Đào
móng nhà bằng bằng thủ công
|
m3
|
323.370
|
279
|
Đào
móng nhà bằng máy
|
m3
|
33.224
|
280
|
Đắp
đất móng
|
m3
|
146.037
|
281
|
Đắp
hoa văn trang trí bằng xi măng
|
m
|
93.126
|
282
|
Đắp
phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)
|
m
|
74.971
|
283
|
Đắp
phào chỉ kép (lan can, đầu cột)
|
m
|
93.126
|
284
|
Đấu
đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn
|
cái
|
982.566
|
285
|
Đấu
đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông
|
cái
|
982.566
|
286
|
Đấu
đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn
|
cái
|
687.797
|
287
|
Đấu
đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông
|
cái
|
687.797
|
288
|
Đầu
góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)
|
cái
|
687.797
|
289
|
Đầu
góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)
|
cái
|
556.787
|
290
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm
|
md
|
5.225
|
291
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x1 mm
|
md
|
6.368
|
292
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm
|
md
|
8.722
|
293
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x2,5 mm
|
md
|
13.950
|
294
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x4 mm
|
md
|
21.492
|
295
|
Dây
điện CU/PVC/PVC 2x6 mm
|
md
|
31.905
|
296
|
Di
chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
80.743
|
297
|
Di
chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
52.440
|
298
|
Di
chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
74.657
|
299
|
Di
chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
96.333
|
300
|
Di
chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)
|
cái
|
72.178
|
301
|
Di
chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)
|
cái
|
307.908
|
302
|
Di
chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
85
|
303
|
Di
chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
78
|
304
|
Di
chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
viên
|
165
|
305
|
Di
chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
m3
|
37.641
|
306
|
Di
chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
tấn
|
64.984
|
307
|
Di
chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)
|
tấn
|
452.780
|
308
|
Di
chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)
|
tấn
|
36.276
|
309
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc
BTCT và vật liệu phụ)
|
m
|
70.832
|
310
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT
và vật liệu phụ)
|
m
|
47.585
|
311
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cộc BTCT
và vật liệu phụ)
|
m
|
58.845
|
312
|
Đóng
cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm
|
m
|
30.605
|
313
|
Gác
xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp
|
m2
|
737.730
|
314
|
Gác
xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa
|
m2
|
573.056
|
315
|
Gác
xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng
|
m2
|
1.106.654
|
316
|
Gác
xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp
|
m2
|
2.146.735
|
317
|
Gác
xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa
|
m2
|
2.017.257
|
318
|
Gác
xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng
|
m2
|
2.550.855
|
319
|
Giá
để hàng hóa bằng kẽm
|
m2
|
294.769
|
320
|
Giá
để hàng hóa bằng sắt
|
m2
|
281.670
|
321
|
Hàng
rào B40 hàn khung thép hộp hoặc ống
|
m2
|
878.317
|
322
|
Hàng
rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt
|
m
|
33.400
|
323
|
Hàng
rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước
|
md
|
33.301
|
324
|
Hàng
rào bằng Inox 201, hộp 13x13mm
|
m2
|
765.602
|
325
|
Hàng
rào bằng Inox 201, hộp 13x26mm
|
m2
|
1.048.021
|
326
|
Hàng
rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm
|
m2
|
1.004.572
|
327
|
Hàng
rào bằng Inox 201, hộp 26x50mm
|
m2
|
1.612.859
|
328
|
Hàng
rào bằng Inox 304, hộp 13x13mm
|
m2
|
765.602
|
329
|
Hàng
rào bằng Inox 304, hộp 13x26mm
|
m2
|
1.048.021
|
330
|
Hàng
rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm
|
m2
|
1.004.572
|
331
|
Hàng
rào bằng Inox 304, hộp 26x50mm
|
m2
|
1.612.859
|
332
|
Hàng
rào bằng lưới thép B40, cột sắt hình
|
m2
|
703.512
|
333
|
Hàng
rào bằng lưới thép B40, cột sắt hộp
|
m2
|
703.512
|
334
|
Hàng
rào bằng lưới thép B40, cột sắt vuông mạ kẽm
|
m2
|
859.362
|
335
|
Hàng
rào bằng lưới thép gai, có khung bao
|
m2
|
773.981
|
336
|
Hàng
rào bằng lưới thép gai, không có khung bao
|
m2
|
147.330
|
337
|
Hàng
rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4
|
m2
|
147.510
|
338
|
Hàng
rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm
|
m2
|
320.073
|
339
|
Hàng
rào bằng nứa
|
md
|
4.000
|
340
|
Hàng
rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện
|
m2
|
641.754
|
341
|
Hàng
rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm
|
m2
|
515.183
|
342
|
Hàng
rào cột BTCT, chăng dây thép gai
|
md
|
597.638
|
343
|
Hàng
rào cột gỗ, tre mét, chăng dây thép gai
|
md
|
504.127
|
344
|
Hàng
rào cột thép, chăng dây thép gai
|
md
|
592.303
|
345
|
Hàng
rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m
|
m
|
39.449
|
346
|
Hàng
rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m
|
m
|
23.488
|
347
|
Hàng
rào dây thép gai (bao gồm cả cọc)
|
m2
|
1.149.412
|
348
|
Hàng
rào đúc hợp kim nhôm
|
m2
|
6.000.000
|
349
|
Hàng
rào gỗ nhân tạo
|
md
|
192.000
|
350
|
Hàng
rào gỗ tạp
|
md
|
14.400
|
351
|
Hàng
rào gỗ tự nhiên
|
md
|
172.800
|
352
|
Hàng
rào hoa sắt
|
m2
|
1.563.077
|
353
|
Hàng
rào Inox 304
|
m2
|
2.684.147
|
354
|
Hàng
rào không đan mắt cáo chỉ cắm đứng, buộc nẹp
|
m
|
86.269
|
355
|
Hàng
rào lưới B40 có khung sắt góc
|
m2
|
1.126.667
|
356
|
Hàng
rào lưới B40 không có khung sắt
|
m2
|
819.216
|
357
|
Hàng
rào lưới B40, cọc tre
|
m2
|
165.649
|
358
|
Hàng
rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm
|
m2
|
68.281
|
359
|
Hàng
rào quây lưới cước, cột gỗ
|
m2
|
46.758
|
360
|
Hàng
rào sắt hộp
|
m2
|
1.043.746
|
361
|
Hàng
rào sắt mũi giáo sắt hộp 25x25
|
m2
|
727.293
|
362
|
Hàng
rào sắt vuông
|
m2
|
550.000
|
363
|
Hàng
rào thép vuông đặc hoặc tròn
|
m2
|
1.884.487
|
364
|
Hàng
rào trụ bê tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40
|
m2
|
991.016
|
365
|
Hoa
cửa sổ, cầu thang bằng gang đúc
|
m2
|
334.073
|
366
|
Hoa
cửa sổ, cầu thang bằng Inox
|
m2
|
466.392
|
367
|
Hoa
cửa sổ, cầu thang bằng sắt dẹt
|
m2
|
323.592
|
368
|
Hoa
cửa sổ, cầu thang bằng sắt vuông
|
m2
|
320.972
|
369
|
Hoa
cửa sổ, cầu thang bằng thanh thép mạ kẽm
|
m2
|
334.073
|
370
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt dẹt
|
m2
|
750.000
|
371
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 10x10
|
m2
|
380.159
|
372
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 12x12
|
m2
|
529.365
|
373
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 14x14
|
m2
|
642.857
|
374
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 16x16
|
m2
|
942.857
|
375
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 10x10
|
m2
|
280.159
|
376
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 12x12
|
m2
|
322.222
|
377
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 14x14
|
m2
|
376.984
|
378
|
Hoa
sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 16x16
|
m2
|
392.063
|
379
|
Hoa
sắt inox 10x10 (inox 201)
|
m2
|
445.238
|
380
|
Hoa
sắt inox 10x10 (inox 304)
|
m2
|
696.032
|
381
|
Hoa
sắt inox 12x12 (inox 201)
|
m2
|
495.238
|
382
|
Hoa
sắt inox 12x12 (inox 304)
|
m2
|
796.825
|
383
|
Hoa
sắt inox 14x14 (inox 201)
|
m2
|
640.476
|
384
|
Hoa
sắt inox 14x14 (inox 304)
|
m2
|
1.041.270
|
385
|
Hoa
thoáng xi măng
|
m2
|
12.098
|
386
|
Họa
tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)
|
bộ
|
395.000
|
387
|
Hoa
văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU
|
cái
|
393.027
|
388
|
Hoa
văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường
|
cái
|
327.522
|
389
|
Hoa
văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU
|
cái
|
347.173
|
390
|
Hoa
văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường
|
cái
|
262.018
|
391
|
Hoa
văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)
|
cái
|
350.000
|
392
|
Hoa
văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ
|
cái
|
170.000
|
393
|
Hoa
văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU
|
cái
|
412.678
|
394
|
Hoa
văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường
|
cái
|
360.274
|
395
|
Hoa
văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU
|
cái
|
347.173
|
396
|
Hoa
văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường
|
cái
|
255.467
|
397
|
Hộp
bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.111.042
|
398
|
Hộp
bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x390x185) + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.111.042
|
399
|
Hộp
bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.036.886
|
400
|
Hộp
bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo
|
bộ
|
1.141.940
|
401
|
Hộp
bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp
|
bộ
|
894.753
|
402
|
Hộp
bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp
CX2-CMIC
|
bộ
|
894.753
|
403
|
Hộp
đấu dây 12 lộ ra có cầu đấu và có gông treo
|
bộ
|
874.979
|
404
|
Hộp
đấu dây 12 lộ ra không cầu đấu và không có gông treo
|
bộ
|
874.979
|
405
|
Hộp
đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)
|
cái
|
655.045
|
406
|
Hộp
kẽm 300x600mm (cao 1,5m)
|
m
|
4.306.824
|
407
|
Hộp
mec cửa cuốn
|
m2
|
870.833
|
408
|
Kè
bê tông cốt thép
|
m3
|
4.915.920
|
409
|
Kẻ
line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis
|
md
|
4.622
|
410
|
Kênh
dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường bê tông cốt thép, loại bxh=(0,8x1,1m)
|
m
|
2.536.000
|
411
|
Kênh
dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ, loại bxh=(0,8x1,1m)
|
m
|
2.684.000
|
412
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16
|
m
|
122.067
|
413
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25
|
m
|
186.397
|
414
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16
|
m
|
20.093
|
415
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25
|
m
|
28.109
|
416
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35
|
m
|
32.522
|
417
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50
|
m
|
43.490
|
418
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120
|
m
|
188.212
|
419
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150
|
m
|
235.865
|
420
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70
|
m
|
115.977
|
421
|
Kéo
rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90
|
m
|
152.788
|
422
|
Kẹp
díp DL2
|
cái
|
148.064
|
423
|
Kẹp
dưới
|
cái
|
330.000
|
424
|
Kẹp
hãm từ 35-70
|
cái
|
159.188
|
425
|
Kẹp
L
|
cái
|
440.000
|
426
|
Kẹp
trên
|
cái
|
330.000
|
427
|
Kẹp
ty
|
cái
|
330.000
|
428
|
Khóa
cửa loại tay nắm tròn
|
bộ
|
196.513
|
429
|
Khóa
sàn
|
cái
|
330.000
|
430
|
Khung
cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)
|
m
|
575.714
|
431
|
Khung
cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m
|
187.036
|
432
|
Khung
cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)
|
m
|
1.070.922
|
433
|
Khung
cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)
|
m
|
474.529
|
434
|
Khuôn
cửa gỗ lim, KT: 60x120
|
md
|
432.000
|
435
|
Khuôn
cửa gỗ lim, KT: 60x135
|
md
|
445.000
|
436
|
Khuôn
cửa gỗ lim, KT: 60x180
|
md
|
581.000
|
437
|
Khuôn
cửa gỗ lim, KT: 60x250
|
md
|
818.000
|
438
|
Khuôn
cửa gỗ lim, KT: 60x80
|
md
|
307.000
|
439
|
Khuôn
cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120
|
md
|
140.000
|
440
|
Khuôn
cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135
|
md
|
201.000
|
441
|
Khuôn
cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180
|
md
|
198.000
|
442
|
Khuôn
cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250
|
md
|
350.000
|
443
|
Khuôn
cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80
|
md
|
116.000
|
444
|
Khuôn
cửa gỗ sến, KT: 60x135
|
md
|
535.000
|
445
|
Khuôn
cửa gỗ sến, KT: 60x180
|
md
|
423.000
|
446
|
Khuôn
cửa gỗ sến, KT: 60x250
|
md
|
553.000
|
447
|
Khuôn
gỗ công nghiệp, khuôn đơn
|
md
|
250.000
|
448
|
Khuôn
gỗ công nghiệp, khuôn kép
|
md
|
480.000
|
449
|
Khuôn
gỗ tự nhiên, khuôn kép
|
md
|
818.000
|
450
|
Kính
an toàn 10,38mm
|
m2
|
1.430.000
|
451
|
Kính
an toàn 12,38mm
|
m2
|
1.650.000
|
452
|
Kính
an toàn 6,38mm
|
m2
|
880.000
|
453
|
Kính
an toàn 8,38mm
|
m2
|
1.100.000
|
454
|
Kính
cường lực loại 6,38 (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước
|
m2
|
484.733
|
455
|
Lan
can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện
|
m
|
777.778
|
456
|
Lan
can ban công sắt hộp
|
m2
|
1.036.015
|
457
|
Lan
can ban công, cầu thang bằng Inox 201
|
m
|
450.000
|
458
|
Lan
can ban công, cầu thang bằng Inox 304
|
m
|
600.000
|
459
|
Lan
can cầu thang bằng gỗ Lim
|
md
|
1.700.000
|
460
|
Lan
can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4
|
md
|
1.416.667
|
461
|
Lan
can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6
|
md
|
1.180.556
|
462
|
Lan
can cầu thang bằng kính cường lực 12mm
|
m2
|
786.054
|
463
|
Lan
can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox
|
md
|
880.000
|
464
|
Lan
can cầu thang bằng kính và Inox
|
md
|
2.152.700
|
465
|
Lan
can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông
|
md
|
1.633.504
|
466
|
Lan
can cầu thang inox
|
md
|
2.970.000
|
467
|
Lan
can cầu thang xây gạch giằng bê tông
|
md
|
648.211
|
468
|
Lan
can gang, hoa gang
|
m2
|
5.500.000
|
469
|
Lan
can hoa sắt hoặc sắt hộp
|
m2
|
650.000
|
470
|
Lan
can nhựa
|
md
|
850.000
|
471
|
Lan
can tay vịn inox 201
|
md
|
173.158
|
472
|
Lan
can tay vịn inox 304
|
md
|
350.000
|
473
|
Lan
can tay vịn sắt hộp
|
m2
|
350.000
|
474
|
Lan
can tay vịn sắt vuông
|
m2
|
550.000
|
475
|
Láng
granitô cầu thang
|
m2
|
947.522
|
476
|
Láng
granitô nền sàn
|
m2
|
527.803
|
477
|
Láng
nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4cm
|
m2
|
89.603
|
478
|
Láng
nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5cm
|
m2
|
111.715
|
479
|
Láng
nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4cm
|
m2
|
81.275
|
480
|
Láng
nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5cm
|
m2
|
101.331
|
481
|
Láng
nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
47.656
|
482
|
Láng
nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
65.820
|
483
|
Láng
nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
40.224
|
484
|
Láng
nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
59.613
|
485
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm
|
m
|
562.025
|
486
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm
|
m
|
654.126
|
487
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm
|
m
|
722.384
|
488
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm
|
m
|
814.387
|
489
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm
|
m
|
977.697
|
490
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm
|
m
|
867.303
|
491
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm
|
m
|
1.004.040
|
492
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm
|
m
|
1.200.584
|
493
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm
|
m
|
1.387.499
|
494
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm
|
m
|
1.518.550
|
495
|
Lắp
đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm
|
m
|
1.518.550
|
496
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=110mm
|
m
|
136.929
|
497
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=125mm
|
m
|
165.446
|
498
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=140mm
|
m
|
204.769
|
499
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=160mm
|
m
|
251.328
|
500
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=180mm
|
m
|
323.549
|
501
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=200mm
|
m
|
384.808
|
502
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=21mm
|
m
|
28.976
|
503
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=225mm
|
m
|
482.857
|
504
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=250mm
|
m
|
595.049
|
505
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=27mm
|
m
|
32.201
|
506
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=280mm
|
m
|
715.982
|
507
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=315mm
|
m
|
880.956
|
508
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=34mm
|
m
|
37.961
|
509
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=350mm
|
m
|
1.136.574
|
510
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=400mm
|
m
|
1.451.954
|
511
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=42mm
|
m
|
42.978
|
512
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=450mm
|
m
|
1.786.420
|
513
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=48mm
|
m
|
53.590
|
514
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=500mm
|
m
|
2.049.367
|
515
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=60mm
|
m
|
68.148
|
516
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=75mm
|
m
|
89.497
|
517
|
Lắp
đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống
D=90mm
|
m
|
100.601
|
518
|
Lập
là cửa sổ gỗ lim
|
m
|
91.706
|
519
|
Lập
là cửa sổ gỗ nhóm 3-4
|
m
|
72.056
|
520
|
Lập
là gỗ nhóm II
|
md
|
240.000
|
521
|
Lập
là gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
192.000
|
522
|
Lập
là gỗ nhóm IV
|
md
|
80.000
|
523
|
Lát
bậc cầu thang
|
m2
|
288.114
|
524
|
Lát
bậc tam cấp
|
m2
|
264.778
|
525
|
Lát
đá bậc cầu thang
|
m2
|
1.371.492
|
526
|
Lát
đá bậc tam cấp
|
m2
|
1.362.297
|
527
|
Lát
đá mặt bệ các loại
|
m2
|
1.401.657
|
528
|
Lát
gạch chỉ
|
m2
|
122.750
|
529
|
Lát
gạch chỉ dày 110mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
260.563
|
530
|
Lát
gạch chỉ dày 110mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
250.940
|
531
|
Lát
gạch chỉ dày 55mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
130.198
|
532
|
Lát
gạch chỉ dày 55mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
125.386
|
533
|
Lát
gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm
|
m2
|
156.100
|
534
|
Lát
gạch chống trơn
|
m2
|
180.763
|
535
|
Lát
gạch đất nung 300x300 mm
|
m2
|
167.383
|
536
|
Lát
gạch đất nung 400x400 mm
|
m2
|
198.008
|
537
|
Lát
gạch thẻ
|
m2
|
171.971
|
538
|
Lát
gạch xi măng dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
244.090
|
539
|
Lát
gạch xi măng dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng
|
m2
|
234.467
|
540
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm
|
m2
|
1.118.549
|
541
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (300x300)mm
|
m2
|
1.147.694
|
542
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm
|
m2
|
1.150.205
|
543
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm
|
m2
|
1.131.433
|
544
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm
|
m2
|
1.118.549
|
545
|
Lát
nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm
|
m2
|
1.118.549
|
546
|
Lát
nền đá xẻ
|
m2
|
1.098.659
|
547
|
Lát
nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5cm
|
m2
|
178.719
|
548
|
Lát
nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5cm
|
m2
|
186.295
|
551
|
Lát
nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm
|
m2
|
1.806.345
|
552
|
Lát
nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm
|
m2
|
1.838.002
|
553
|
Lát
nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm
|
m2
|
1.819.230
|
554
|
Lát
nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm
|
m2
|
1.806.345
|
555
|
Lát
nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm
|
m2
|
1.806.345
|
556
|
Lát
nền gỗ công nghiệp
|
m2
|
736.056
|
557
|
Lát
nền gỗ tự nhiên
|
m2
|
1.546.899
|
549
|
Lát
nền loại gạch: 100x100mm
|
m2
|
180.715
|
559
|
Lát
nền loại gạch (200x200)mm
|
m2
|
190.401
|
550
|
Lát
nền loại gạch: 250x250mm
|
m2
|
181.617
|
560
|
Lát
nền loại gạch (250x400)mm
|
m2
|
227.037
|
561
|
Lát
nền loại gạch (600x600)mm
|
m2
|
383.768
|
562
|
Lát
nền loại gạch (800x800)mm
|
m2
|
415.513
|
558
|
Lát
nền loại gạch (1000x1000)mm
|
m2
|
706.313
|
563
|
Lát
nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.361.797
|
564
|
Lát
nền, sàn bằng gạch 200x300mm
|
m2
|
179.644
|
565
|
Lát
nền, sàn bằng gạch 300x300mm
|
m2
|
178.844
|
566
|
Lát
nền, sàn bằng gạch 400x400mm
|
m2
|
231.143
|
567
|
Lát
nền, sàn bằng gạch 500x500mm
|
m2
|
256.730
|
568
|
Lợp
lá cọ chống nóng (đã bao gồm hệ khung giàn)
|
m2
|
235.000
|
569
|
Lót
cót ép
|
m2
|
54.709
|
570
|
Lưới
B40
|
m2
|
28.000
|
571
|
Lưới
chống nắng
|
m2
|
45.853
|
572
|
Lưới
inox chống muỗi, côn trùng
|
m2
|
100.000
|
573
|
Lưới
thép chống muỗi, côn trùng
|
m2
|
50.000
|
574
|
Lưu
điện (P1000)
|
bộ
|
4.620.000
|
575
|
Mái
che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
692.163
|
576
|
Mái
che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
549.429
|
577
|
Mái
che bằng ngói fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)
|
m2
|
415.918
|
578
|
Mái
che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ
kẽm)
|
m2
|
732.939
|
579
|
Mái
che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)
|
m2
|
849.796
|
580
|
Mái
che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)
|
m2
|
1.024.653
|
581
|
Mái
che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ
kẽm)
|
m2
|
1.066.571
|
582
|
Mái
đầm xỉ, cốt tre
|
m2
|
47.833
|
583
|
Mái
Fibro xi măng
|
m2
|
85.000
|
584
|
Mái
gỗ (đã có hệ khung giàn)
|
m2
|
314.000
|
585
|
Mái
kính cường lực
|
m2
|
1.241.000
|
586
|
Mái
lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)
|
m2
|
642.571
|
587
|
Mái
lợp bạt (cột ống thép, xà gồ, mạ kẽm)
|
m2
|
541.347
|
588
|
Mái
lợp bạt (cột, xà gồ gỗ)
|
m2
|
336.122
|
589
|
Mái
lợp giấy dầu chưa có xà gồ
|
m2
|
13.000
|
590
|
Mái
ngói 22 viên/m2
|
m2
|
232.000
|
591
|
Mái
tấm lợp thông minh (có khung)
|
m2
|
988.144
|
592
|
Mái
tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng
|
m2
|
315.000
|
593
|
Mái
tôn ghép tấm xốp chống nóng
|
m2
|
354.000
|
594
|
Mái
tôn thường( bao gồm cả xà gồ, cột)
|
m2
|
849.796
|
595
|
Mái
tôn xốp chống nóng
|
m2
|
378.000
|
596
|
Mâm
phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU
|
cái
|
1.179.080
|
597
|
Mâm
phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường
|
cái
|
1.113.576
|
598
|
Mâm
phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU
|
cái
|
1.048.071
|
599
|
Mâm
phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường
|
cái
|
982.566
|
600
|
Máng
xối, máng nước bằng Inox
|
md
|
200.000
|
601
|
Máng
xối, máng nước bằng tôn
|
md
|
140.000
|
602
|
Mặt
bậc cầu thang gỗ nhóm II
|
m2
|
775.000
|
603
|
Mặt
bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
527.000
|
604
|
Mặt
bậc cầu thang gỗ nhóm IV
|
m2
|
240.000
|
605
|
Mặt
đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5cm
|
1m2
|
307.000
|
606
|
Mặt
đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5cm
|
1m2
|
233.000
|
607
|
Mặt
đường, ngõ lát tấm bê tông thường
|
1m2
|
279.000
|
608
|
Mặt
đường, ngõ lát tấm BTCT
|
1m2
|
381.000
|
609
|
Mô
tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg )
|
chiếc
|
5.530.000
|
610
|
Nẹp
gỗ công nghiệp
|
md
|
40.000
|
611
|
Nẹp
khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10
|
md
|
35.000
|
612
|
Nẹp
khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10
|
md
|
28.000
|
613
|
Nẹp
tường ốp nhựa
|
md
|
30.000
|
614
|
Ổ
cắm điện ba
|
cái
|
62.000
|
615
|
Ổ
cắm điện đôi
|
cái
|
49.500
|
616
|
Ổ
cắm điện đơn
|
cái
|
31.000
|
617
|
Ô
thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))
|
m2
|
384.605
|
618
|
Ô
thoáng bằng kính, khung nhựa lõi thép
|
m2
|
1.255.500
|
619
|
Ô
thoáng chớp lật
|
m2
|
1.864.000
|
620
|
Ô
thoáng kính, khung gỗ đục hoa văn bằng gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp
dựng))
|
m2
|
330.604
|
621
|
Ô
thoáng nhôm kính, kính dày 5mm
|
m2
|
1.250.000
|
622
|
Ô
thoáng xi măng xây hoa văn
|
m2
|
774.000
|
623
|
Ống
nhựa PVC - D250 (C1)
|
100m
|
46.652.451
|
624
|
Ống
nhựa PVC - D315 (C1)
|
100m
|
87.886.357
|
625
|
Ốp
bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm
|
m2
|
1.097.476
|
626
|
Ốp
bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm
|
m2
|
839.612
|
627
|
Ốp
bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm
|
m2
|
968.545
|
628
|
Ốp
bếp kính hoa văn loại 10mm
|
m2
|
1.896.851
|
629
|
Ốp
bếp kính hoa văn loại 6mm
|
m2
|
1.638.988
|
630
|
Ốp
bếp kính hoa văn loại 8mm
|
m2
|
1.767.920
|
631
|
Ốp
cách âm cao cấp vào các cấu kiện
|
m2
|
971.774
|
632
|
Ốp
cách âm cơ bản vào các cấu kiện
|
m2
|
827.142
|
633
|
Ốp
đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.645.670
|
634
|
Ốp
đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2
|
m2
|
1.601.489
|
635
|
Ốp
đá giả granit vào trụ, cột
|
m2
|
2.098.538
|
636
|
Ốp
đá giả granit vào tường, chỉ, lan can
|
m2
|
2.098.538
|
637
|
Ốp
đá granit tự nhiên vào trụ, cột
|
m2
|
1.232.891
|
638
|
Ốp
đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán
|
m2
|
2.103.467
|
639
|
Ốp
đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can
|
m2
|
1.232.891
|
640
|
Ốp
đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2
|
m2
|
1.645.670
|
641
|
Ốp
đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2
|
m2
|
1.601.489
|
642
|
Ốp
đá mài tường, trụ cột
|
m2
|
661.546
|
643
|
Ốp
đá rối tường, trụ cột
|
m2
|
1.035.288
|
644
|
Ốp
đá xẻ tường, trụ cột
|
m2
|
2.356.052
|
645
|
Ốp
gạch thẻ vào trụ, cột, loại 60x240mm
|
m2
|
317.214
|
646
|
Ốp
gạch thẻ vào tường, chỉ, lan can, loại 60x240mm
|
m2
|
317.214
|
647
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm
|
m2
|
308.332
|
648
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm
|
m2
|
319.473
|
649
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm
|
m2
|
332.343
|
650
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm
|
m2
|
326.722
|
651
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm
|
m2
|
325.602
|
652
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm
|
m2
|
335.408
|
653
|
Ốp
gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm
|
m2
|
326.212
|
654
|
Ốp
gạch vào tường, loại (150x200)mm
|
m2
|
337.692
|
655
|
Ốp
gạch vào tường, loại (200x200)mm
|
m2
|
337.692
|
656
|
Ốp
gạch vào tường, loại (200x300)mm
|
m2
|
341.306
|
657
|
Ốp
gạch vào tường, loại (250x350)mm
|
m2
|
332.127
|
658
|
Ốp
gạch vào tường, loại (250x400)mm
|
m2
|
332.127
|
659
|
Ốp
gạch vào tường, loại (250x450)mm
|
m2
|
323.732
|
660
|
Ốp
gạch vào tường, loại (300x450)mm
|
m2
|
323.732
|
661
|
Ốp
gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm
|
m2
|
281.597
|
662
|
Ốp
gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm
|
m2
|
273.221
|
663
|
Ốp
gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm
|
m2
|
448.483
|
664
|
Ốp
gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm
|
m2
|
387.566
|
665
|
Ốp
gỗ chân tường gỗ tự nhiên
|
m2
|
1.313.444
|
666
|
Ốp
gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
1.452.160
|
667
|
Ốp
gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
1.452.160
|
668
|
Ốp
gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
880.886
|
669
|
Ốp
gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)
|
m2
|
880.886
|
670
|
Ốp
kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10mm
|
m2
|
1.187.727
|
671
|
Ốp
kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6mm
|
m2
|
1.007.224
|
672
|
Ốp
kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8mm
|
m2
|
1.058.796
|
673
|
Ốp
chân tường gỗ nhóm 2
|
m2
|
1.751.983
|
674
|
Ốp
tường bằng Blu, nhựa Aluminium
|
m2
|
697.788
|
675
|
Ốp
tường gỗ công nghiệp, không xương
|
m2
|
1.103.068
|
676
|
Ốp
tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực
|
m2
|
1.168.809
|
677
|
Ốp
tường thạch cao
|
m2
|
446.280
|
678
|
Ốp
tường tranh 3D
|
m2
|
2.263.348
|
679
|
Ốp
tường tre trúc
|
m2
|
642.871
|
680
|
Ốp
tường, trụ, cột bằng mica
|
m2
|
834.977
|
681
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 20x20cm
|
m2
|
341.471
|
682
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 20x25cm
|
m2
|
341.471
|
683
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 20x30mm
|
m2
|
322.501
|
684
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 25x25mm
|
m2
|
322.501
|
685
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 30x45mm
|
m2
|
355.016
|
686
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 60x60mm
|
m2
|
345.569
|
687
|
Ốp
tường, trụ, cột, KT gạch: 60x90mm
|
m2
|
336.589
|
688
|
Phá
đá mặt bằng công trình bằng máy khoan
|
m3
|
121.771
|
689
|
Phào
chân tường
|
md
|
79.000
|
690
|
Phào
cổ cổ trần bằng bê tông
|
md
|
97.571
|
691
|
Phào
cổ cổ trần bằng gỗ nhựa
|
md
|
210.000
|
692
|
Phào
cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên
|
md
|
250.000
|
693
|
Phào
cổ cổ trần bằng thạch cao
|
md
|
45.000
|
694
|
Phào
lưng tường
|
md
|
110.000
|
695
|
Quả
cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm
|
bộ
|
655.045
|
696
|
Quả
cầu Inox thông gió, đường kính >40cm
|
bộ
|
556.787
|
697
|
Quả
cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm
|
bộ
|
491.284
|
698
|
Quạt
thông gió 200x200mm (âm tường)
|
cái
|
230.000
|
699
|
Quạt
thông gió 250x250mm (âm tường)
|
cái
|
235.000
|
700
|
Quạt
thông gió 300x300mm (âm tường)
|
cái
|
240.000
|
701
|
Quạt
thông gió 350x350mm (âm tường)
|
cái
|
305.000
|
702
|
Quét
vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà
|
m2
|
14.394
|
703
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm
|
m2
|
106.535
|
704
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm
|
m2
|
141.136
|
705
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
176.000
|
706
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
m2
|
210.410
|
707
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
m2
|
245.228
|
708
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm
|
m2
|
98.625
|
709
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm
|
m2
|
132.105
|
710
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
164.836
|
711
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm
|
m2
|
197.017
|
712
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm
|
m2
|
229.607
|
713
|
Rèm
màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)
|
m2
|
2.475.000
|
714
|
Rèm
màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)
|
m2
|
570.000
|
715
|
Rèm
màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)
|
m2
|
680.000
|
716
|
Rèm
màn gỗ lá dọc
|
m2
|
1.900.000
|
717
|
Rèm
màn gỗ tự nhiên nhập khẩu
|
m2
|
850.000
|
718
|
Rèm
màn nhựa giả gỗ
|
m2
|
700.000
|
719
|
Rèm
màn tre
|
m2
|
700.000
|
720
|
Sàn
bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)
|
m2
|
974.306
|
721
|
Sàn
bê tông cốt thép (đã trát và vôi ve)
|
m2
|
911.073
|
722
|
Sàn
gỗ công nghiệp
|
m2
|
356.246
|
723
|
Sàn
nhựa giả gỗ dán keo
|
m2
|
850.000
|
724
|
Sàn
ốp gỗ nhóm II
|
m2
|
1.650.000
|
725
|
Sàn
ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
980.000
|
726
|
Sàn
ốp gỗ nhóm IV
|
m2
|
650.000
|
727
|
Sàn
ván ghép (gỗ keo dày 20mm)
|
m2
|
203.238
|
728
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m
|
m3
|
12.546.679
|
729
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 4 m
|
m3
|
12.324.657
|
730
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 5,7 m
|
m3
|
12.417.414
|
731
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 6,9 m
|
m3
|
12.149.921
|
732
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 8,1 m
|
m3
|
12.401.520
|
733
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ <= 9,0 m
|
m3
|
12.470.003
|
734
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m
|
m3
|
11.847.272
|
735
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 8,1 m
|
m3
|
12.368.484
|
736
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 9,0 m
|
m3
|
12.527.845
|
737
|
Sản
xuất, lắp dựng cột bằng thép hình
|
kg
|
25.019
|
738
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ <= 36 m
|
kg
|
31.591
|
739
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m
|
kg
|
30.254
|
740
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18- 24 m
|
kg
|
33.180
|
741
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 12 m
|
kg
|
33.306
|
742
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 18 m
|
kg
|
31.825
|
743
|
Sản
xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m
|
kg
|
36.196
|
744
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước
phủ
|
m2
|
53.888
|
745
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
52.017
|
746
|
Song
cửa con tiện bằng gỗ sến
|
md
|
212.541
|
747
|
Song
cửa dọc vuông bằng gỗ lim
|
md
|
57.563
|
748
|
Song
cửa dọc vuông bằng gỗ sến
|
md
|
48.938
|
749
|
Song
cửa gỗ nhóm 4
|
md
|
21.750
|
750
|
Song
cửa gỗ nhóm II
|
md
|
108.000
|
751
|
Song
cửa gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
86.400
|
752
|
Song
cửa gỗ nhóm IV
|
md
|
36.000
|
753
|
Tấm
kính trắng thường 5mm
|
m2
|
242.000
|
754
|
Tay
nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)
|
bộ
|
458.531
|
755
|
Tay
nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)
|
bộ
|
655.045
|
756
|
Tay
vịn cầu thang bằng gỗ lim loại 50-80mm
|
m
|
104.808
|
757
|
Tay
vịn cầu thang bằng gỗ mít loại 50-80mm
|
m
|
65.505
|
758
|
Tay
vịn cầu thang bằng Inox 201 Ø60-80cm
|
m
|
78.606
|
759
|
Tay
vịn cầu thang bằng Inox 304 Ø60-80cm
|
m
|
85.155
|
760
|
Tay
vịn cầu thang bằng sắt mạ kẽm Ø60-80cm
|
m
|
78.606
|
761
|
Tay
vịn cầu thang bằng sắt mạ Ø60-80cm
|
m
|
72.056
|
762
|
Tay
vịn gỗ nhóm II
|
md
|
1.400.000
|
763
|
Tay
vịn gỗ nhóm III
|
md
|
480.000
|
764
|
Tay
vịn gỗ nhóm IV
|
md
|
350.000
|
765
|
Tay
vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm II
|
md
|
1.500.000
|
766
|
Tay
vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
1.000.000
|
767
|
Tay
vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm IV
|
md
|
750.000
|
768
|
Thanh
nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim
|
m
|
39.303
|
769
|
Thanh
nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4
|
m
|
32.752
|
770
|
Tháo
dỡ bình đun nước nóng
|
cái
|
56.606
|
771
|
Tháo
dỡ bồn tắm
|
cái
|
147.633
|
772
|
Tháo
dỡ chậu rửa
|
cái
|
32.809
|
773
|
Tháo
dỡ công tơ điện
|
cái
|
36.089
|
774
|
Tháo
dỡ điều hoà
|
cái
|
169.817
|
775
|
Tháo
dỡ đồng hồ nước
|
cái
|
53.042
|
776
|
Tháo
dỡ gương nhà tắm
|
cái
|
31.764
|
777
|
Tháo
dỡ kết cấu gỗ
|
m3
|
534.925
|
778
|
Tháo
dỡ kết cấu sắt thép
|
kg
|
1.839.686
|
779
|
Tháo
dỡ mái tôn cao
|
m2
|
8.491
|
780
|
Tháo
dỡ máy hút mùi nhà bếp
|
cái
|
63.527
|
781
|
Tháo
dỡ quạt ốp tường
|
cái
|
131.229
|
782
|
Tháo
dỡ quạt thông gió trên tường
|
cái
|
49.212
|
783
|
Tháo
dỡ quạt trần
|
cái
|
65.615
|
784
|
Tháo
dỡ quạt treo tường
|
cái
|
49.212
|
785
|
Tháo
dỡ téc nước
|
cái
|
147.633
|
786
|
Tháo
dỡ trạn treo bằng nhôm kính
|
cái
|
269.353
|
787
|
Tháo
dỡ tủ bếp các loại
|
cái
|
269.353
|
788
|
Tháo
dỡ tường gỗ
|
m2
|
11.321
|
789
|
Trần
Alumi, khung xương sắt hộp
|
m2
|
331.872
|
790
|
Trần
bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm
|
m2
|
312.437
|
791
|
Trần
bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm
|
m2
|
447.685
|
792
|
Trần
cót ép
|
m2
|
114.424
|
793
|
Trần
gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic
|
m2
|
683.133
|
794
|
Trần
gỗ dán, ván ép
|
m2
|
215.029
|
795
|
Trần
gỗ nhóm 3 dày 1,5cm đã có sơn PU
|
m2
|
783.948
|
796
|
Trần
gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU
|
m2
|
643.528
|
797
|
Trần
nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)
|
m2
|
491.141
|
798
|
Trần
nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)
|
m2
|
192.363
|
799
|
Trần
nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)
|
m2
|
255.914
|
800
|
Trần
nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
201.929
|
801
|
Trần
nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)
|
m2
|
265.481
|
802
|
Trần
nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)
|
m2
|
440.215
|
803
|
Trần
nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
161.143
|
804
|
Trần
nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)
|
m2
|
163.863
|
805
|
Trần
nhà thạch cao
|
m2
|
302.445
|
806
|
Trần
nhôm có khung
|
m2
|
521.858
|
807
|
Trần
nhựa Tiền Phong hoặc tương đương
|
m2
|
192.363
|
808
|
Trần
ốp bằng nệm xốp cách âm
|
m2
|
554.330
|
809
|
Trần
ốp gỗ nhóm II
|
m2
|
2.500.000
|
810
|
Trần
ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
1.400.000
|
811
|
Trần
ốp gỗ nhóm IV
|
m2
|
950.000
|
812
|
Trần
thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép
|
m2
|
358.599
|
813
|
Trần
thạch cao loại thường, khung xương bằng thép
|
m2
|
351.798
|
814
|
Trần
tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng
|
m2
|
173.434
|
815
|
Trần
tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ
|
m2
|
215.559
|
816
|
Trần
tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5cm
|
m2
|
544.144
|
817
|
Trần
vôi rơm
|
m2
|
216.953
|
818
|
Trần
xốp
|
m2
|
201.929
|
819
|
Trang
trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)
|
m2
|
256.091
|
820
|
Trang
trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)
|
m2
|
256.091
|
821
|
Trang
trí tranh đá tự nhiên trên tường
|
m2
|
4.599.535
|
822
|
Trang
trí tranh đắp xi măng trên tường
|
m2
|
3.547.661
|
823
|
Trang
trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)
|
m2
|
157.224
|
824
|
Trang
trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)
|
m2
|
157.224
|
825
|
Tranh
dán trần in trên chất liệu giấy dán tường
|
m2
|
426.690
|
826
|
Tranh
dán trần in trên chất liệu vải dán tường
|
m2
|
641.776
|
827
|
Tranh
dán tường in trên chất liệu giấy dán tường
|
m2
|
479.962
|
828
|
Tranh
dán tường in trên chất liệu vải dán tường
|
m2
|
693.751
|
829
|
Trát
đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50
|
m2
|
311.000
|
830
|
Trát
granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang
|
m2
|
1.083.916
|
831
|
Trát
granitô trụ, cột
|
m2
|
643.891
|
832
|
Trát
trần
|
m2
|
167.334
|
833
|
Trát
trụ cột, lam đứng, cầu thang
|
m2
|
173.465
|
834
|
Trát
tường ngoài
|
m2
|
92.984
|
835
|
Trát
tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)
|
m2
|
134.622
|
836
|
Trát
tường, cột trang trí vảy tổi mối (nhà, lăng mộ)
|
m2
|
134.622
|
837
|
Trát
xà dầm
|
m2
|
121.358
|
838
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm II
|
cái
|
2.000.000
|
839
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
1.200.000
|
840
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm II
|
cái
|
3.400.000
|
841
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
4.300.000
|
842
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm II
|
cái
|
6.800.000
|
843
|
Trụ
cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
cái
|
6.000.000
|
844
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120cm
|
cái
|
4.140.374
|
845
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120cm
|
cái
|
4.943.730
|
846
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120cm
|
cái
|
5.561.697
|
847
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110cm
|
cái
|
2.471.865
|
848
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120cm
|
cái
|
3.707.798
|
849
|
Trụ
cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120cm
|
cái
|
4.325.764
|
850
|
Trụ
cột cầu thang Inox 201. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)
|
cái
|
111.357
|
851
|
Trụ
cột cầu thang Inox 304. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)
|
cái
|
117.908
|
852
|
Trụ
thang bằng Inox 201
|
cái
|
445.263
|
853
|
Trụ
thang bằng Inox 304
|
cái
|
900.000
|
854
|
Tủ
bếp gỗ dổi
|
md
|
5.200.000
|
855
|
Tủ
bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
md
|
4.000.000
|
856
|
Tủ
bếp gỗ nhóm IV
|
md
|
3.400.000
|
857
|
Tủ
bếp khung nhôm kính, kính dày 5mm
|
md
|
1.400.000
|
858
|
Tủ
bếp khung nhôm vân gỗ
|
md
|
2.300.000
|
859
|
Tủ
bếp treo tường bằng gỗ lim
|
m3
|
1.965.133
|
860
|
Tủ
bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3,4
|
m3
|
1.375.593
|
861
|
Tủ
bếp treo tường bằng nhôm kính
|
m3
|
1.244.584
|
862
|
Tường
gạch hoa gốm Giếng Đáy
|
m2
|
17.409
|
863
|
Tường
ốp gỗ nhóm II
|
m2
|
850.000
|
864
|
Tường
ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)
|
m2
|
570.000
|
865
|
Tường
ốp gỗ nhóm IV
|
m2
|
650.000
|
866
|
Tường
ốp nhựa
|
m2
|
450.000
|
867
|
Vách
bằng phên tre nứa các loại
|
m2
|
361.775
|
868
|
Vách
gỗ nhóm 2
|
m2
|
783.214
|
869
|
Vách
gỗ nhóm 3-4
|
m2
|
255.929
|
870
|
Vách
hợp kim nhôm
|
m2
|
1.690.663
|
871
|
Vách
kính khung nhôm kính màu
|
m2
|
1.309.600
|
872
|
Vách
kính khung nhôm kính trắng
|
m2
|
1.259.600
|
873
|
Vách
ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)
|
m2
|
440.493
|
874
|
Vách
ngăn bằng sắt hộp loại 25x50mm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
1.603.866
|
875
|
Vách
ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50mm, sơn tĩnh điện
|
m2
|
1.905.665
|
876
|
Vách
ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ
kẽm)
|
m2
|
1.509.376
|
877
|
Vách
ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)
|
m2
|
1.285.929
|
878
|
Vách
ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)
|
m2
|
1.207.501
|
879
|
Vách
ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)
|
m2
|
1.028.744
|
880
|
Vách
ngăn nhựa lõi thép, bịt kín
|
m2
|
1.314.000
|
881
|
Vách
ốp alcorest, khung xương sắt hộp
|
m2
|
1.857.054
|
882
|
Vách
thạch cao cách âm, khung xương
|
m2
|
895.870
|
883
|
Vách
thạch cao, khung xương
|
m2
|
476.198
|
884
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.650.000
|
885
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.870.000
|
886
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.090.000
|
887
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.045.000
|
888
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.265.000
|
889
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
935.000
|
890
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.045.000
|
891
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
1.815.000
|
892
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
2.860.000
|
893
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
770.000
|
894
|
Vách,
cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8mm (bao gồm cả phụ kiện)
|
m2
|
880.000
|
895
|
Vách,
tường ốp nỉ
|
m2
|
2.680.755
|
896
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông cầu thang
|
m2
|
223.193
|
897
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông cột tròn
|
m2
|
324.958
|
898
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật
|
m2
|
165.685
|
899
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan
|
m2
|
159.255
|
900
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông sàn mái
|
m2
|
154.596
|
901
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông tường thẳng
|
m2
|
148.974
|
902
|
Ván
khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng
|
m2
|
195.330
|
903
|
Ván
khuôn đổ bê tông cọc
|
m2
|
81.368
|
904
|
Ván
khuôn đổ bê tông móng, giằng móng
|
m2
|
101.187
|
905
|
Xà
gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6
|
m2
|
463.284
|
906
|
Xà
gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống
|
m2
|
327.802
|
907
|
Xà
gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm
|
m2
|
479.638
|
908
|
Xà
gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3,4
|
m2
|
579.565
|
909
|
Xà
gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6
|
m2
|
391.294
|
910
|
Xây
gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò
|
kg
|
8.176
|
911
|
Xây
kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.758.314
|
912
|
Xây
kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.592.515
|
913
|
Xây
kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)
|
m3
|
1.835.919
|
914
|
Xây
lan can gạch chỉ rỗng giữa
|
md
|
268.000
|
915
|
Xây
móng đá hộc
|
m3
|
1.205.316
|
916
|
Xây
móng gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
m3
|
1.402.635
|
917
|
Xây
móng gạch xi măng KT 110x150x300
|
m3
|
1.675.885
|
918
|
Xây
trụ, cột gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
m3
|
1.885.415
|
919
|
Xây
trụ, cột gạch xi măng 110x150x300
|
m3
|
1.902.308
|
920
|
Xây
tường đá hộc
|
m3
|
1.276.073
|
921
|
Xây
tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D110
|
m3
|
1.774.366
|
922
|
Xây
tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D220
|
m3
|
1.583.128
|
923
|
Xây
tường gạch hoa thoáng
|
m2
|
17.409
|
924
|
Xây
tường gạch xi măng 110x150x300
|
m3
|
1.760.793
|
925
|
Xếp
đá khan không chít mạch
|
m3
|
738.922
|
926
|
Xếp
gạch xỉ khan
|
m3
|
953.000
|
927
|
Xếp
gạch xi măng khan
|
m3
|
953.000
|
928
|
Xếp
khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương
|
m3
|
1.258.129
|
929
|
Xếp
khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương
|
m3
|
1.258.129
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cống
tròn D75 không cốt thép
|
m
|
2.936.840
|
2
|
Cống
tròn D75 có cốt thép
|
m
|
3.279.315
|
3
|
Cống
tròn D100 không cốt thép
|
m
|
3.797.007
|
4
|
Cống
tròn D100 có cốt thép
|
m
|
4.411.698
|
5
|
Cống
tròn D150 không cốt thép
|
m
|
5.481.847
|
6
|
Cống
tròn D150 có cốt thép
|
m
|
6.411.858
|
7
|
Cột
tiêu BTCT (12x12x102,5)cm
|
cái
|
93.495
|
8
|
Cột
Km bê tông
|
cái
|
691.595
|
9
|
Cát
sạn đệm móng
|
m3
|
294.355
|
10
|
Đá
dăm 4x6 đệm móng
|
m3
|
837.144
|
11
|
Đá
hộc xây vữa M75
|
m3
|
1.401.559
|
12
|
Đá
hộc xây vữa M100
|
m3
|
1.444.244
|
13
|
Xây
gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm tường rãnh vữa M50
|
m3
|
1.513.447
|
14
|
Trát
vữa XM M75 dày 1cm
|
m2
|
81.592
|
15
|
Trát
vữa XM M75 dày 1,5cm
|
m2
|
98.770
|
16
|
Trát
vữa XM M75 dày 2cm
|
m2
|
123.192
|
17
|
Trát
vữa XM M100 dày 1cm
|
m2
|
83.000
|
18
|
Trát
vữa XM M100 dày 1,5cm
|
m2
|
100.764
|
19
|
Trát
vữa XM M100 dày 2cm
|
m2
|
125.889
|
20
|
Mặt
đường BTXM M300 đá 2x4
|
m3
|
1.916.754
|
21
|
Mặt
đường BTXM M250 đá 2x4
|
m3
|
1.817.571
|
22
|
Mặt
đường BTXM M200 đá 2x4
|
m3
|
1.749.427
|
23
|
Móng
CPĐD loại II
|
m3
|
349.150
|
24
|
Móng
CPĐD loại I
|
m3
|
358.948
|
25
|
BTN
hạt trung C19 dày 7cm
|
m2
|
223.902
|
26
|
BTN
hạt trung C19 dày 6cm
|
m2
|
192.131
|
27
|
BTN
hạt trung C19 dày 5cm
|
m2
|
160.761
|
28
|
BTN
hạt mịn C12,5 dày 7cm
|
m2
|
239.435
|
29
|
BTN
hạt mịn C12,5 dày 6cm
|
m2
|
205.447
|
30
|
BTN
hạt mịn C12,5 dày 5cm
|
m2
|
171.863
|
CHƯƠNG III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
A.
NỘI DUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Đào
đất theo tuyến
|
|
|
1
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp I
|
m3
|
951.610
|
2
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp II
|
m3
|
740.610
|
3
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp III
|
m3
|
637.220
|
4
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp IV
|
m3
|
571.810
|
5
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đất sét non
|
m3
|
426.220
|
6
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá
|
m3
|
860.880
|
7
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp I
|
m3
|
1.063.440
|
8
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp II
|
m3
|
888.310
|
9
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp III
|
m3
|
763.820
|
10
|
Đào
hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp IV
|
m3
|
685.750
|
11
|
Lấp
đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường cấp I
|
m3
|
107.610
|
12
|
Lấp
và đầm lèn rãnh cáp qua nền đường đá cấp phối
|
m3
|
461.977
|
13
|
Làm
tường chắn đất bằng ván
|
100 m2
|
10.160.600
|
II
|
Xây
lắp và đổ bê tông
|
|
|
1
|
Đổ
bê tông quầy gốc cột
|
|
|
1.1
|
Đổ
bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột đơn
|
ụ quầy
|
990.864
|
1.2
|
Đổ
bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột ghép
|
ụ quầy
|
1.231.940
|
1.3
|
Đổ
bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột đơn
|
ụ quầy
|
905.511
|
1.4
|
Đổ
bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột ghép
|
ụ quầy
|
1.136.037
|
2
|
Xây
hố ga
|
|
|
2.1
|
Xây
hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm
|
hố ga
|
506.567
|
2.2
|
Xây
hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm
|
hố ga
|
233.483
|
2.3
|
Đổ
bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm
|
hố ga
|
138.795
|
2.4
|
Đổ
bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm
|
hố ga
|
70.251
|
3
|
Lắp
đặt Blốc móng chân đế cabin đặt ngoài trời
|
blốc
|
404.026
|
4
|
Xây
lắp bể cáp thông tin
|
|
|
4.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.1.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
1.861.784
|
4.1.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
2.246.976
|
4.1.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
3.388.118
|
4.1.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
4.048.605
|
4.1.5
|
Xây
bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
1.603.313
|
4.1.6
|
Xây
bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
1.941.112
|
4.1.7
|
Xây
bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
2.969.005
|
4.1.8
|
Xây
bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
3.417.686
|
4.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.2.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.506.254
|
4.2.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.019.928
|
4.2.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.279.643
|
4.2.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.450.577
|
4.2.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.133.733
|
4.2.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
5.533.745
|
4.2.7
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.216.636
|
4.2.8
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.089.905
|
4.2.9
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.360.146
|
4.2.10
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.578.416
|
4.2.11
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.211.758
|
4.2.12
|
Xây
bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
5.583.277
|
4.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.3.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.131.806
|
4.3.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.768.920
|
4.3.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.046.025
|
4.3.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
5.497.184
|
4.3.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
6.374.720
|
4.3.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
6.807.197
|
4.3.7
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
2.806.967
|
4.3.8
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
3.328.701
|
4.3.9
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
3.545.961
|
4.3.10
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
4.958.091
|
4.3.11
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
5.569.481
|
4.3.12
|
Xây
bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
6.053.594
|
4.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.4.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.768.330
|
4.4.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.498.157
|
4.4.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.890.980
|
4.4.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
6.574.977
|
4.4.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
7.612.233
|
4.4.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.145.233
|
4.4.7
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.405.755
|
4.4.8
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.001.935
|
4.4.9
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.343.642
|
4.4.10
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
5.825.318
|
4.4.11
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
6.615.793
|
4.4.12
|
Xây
bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
7.124.115
|
4.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.5.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.380.188
|
4.5.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.239.520
|
4.5.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
5.706.804
|
4.5.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
7.635.980
|
4.5.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
8.829.451
|
4.5.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
9.455.947
|
4.5.7
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
3.893.829
|
4.5.8
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
4.585.142
|
4.5.9
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
4.975.358
|
4.5.10
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
6.787.686
|
4.5.11
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
7.756.401
|
4.5.12
|
Xây
bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.276.383
|
4.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.6.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
5.016.258
|
4.6.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.985.484
|
4.6.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
6.519.853
|
4.6.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
8.690.638
|
4.6.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
10.038.487
|
4.6.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
10.739.077
|
4.6.7
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.442.534
|
4.6.8
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.225.087
|
4.6.9
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
5.657.006
|
4.6.10
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
7.738.709
|
4.6.11
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
8.839.545
|
4.6.12
|
Xây
bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
9.427.818
|
4.7
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ
|
|
|
4.7.1
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
5.627.765
|
4.7.2
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
6.723.848
|
4.7.3
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
7.367.119
|
4.7.4
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
9.746.258
|
4.7.5
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
11.253.327
|
4.7.6
|
Xây
bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
8.653.354
|
4.7.7
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống
|
bể
|
4.984.886
|
4.7.8
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống
|
bể
|
5.888.521
|
4.7.9
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống
|
bể
|
6.442.501
|
4.7.10
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống
|
bể
|
8.694.263
|
4.7.11
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống
|
bể
|
9.913.145
|
4.7.12
|
Xây
bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống
|
bể
|
10.574.511
|
5
|
Bể
bê tông cốt thép
|
|
|
5.1
|
Bể
bê tông cốt thép
|
|
|
5.1.1
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ L
|
bể
|
50.643.540
|
5.1.2
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ T
|
bể
|
58.390.383
|
5.1.3
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật lớn
|
bể
|
45.577.299
|
5.1.4
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật tiêu chuẩn
|
bể
|
34.988.620
|
5.1.5
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
20.653.648
|
5.1.6
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ L
|
bể
|
50.528.095
|
5.1.7
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ T
|
bể
|
54.893.639
|
5.1.8
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật lớn
|
bể
|
45.659.237
|
5.1.9
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật tiêu chuẩn
|
bể
|
33.779.452
|
5.1.10
|
Bể
bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
19.086.916
|
5.1.11
|
Bể
bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 1 nắp.
|
bể
|
7.620.566
|
5.1.12
|
Bể
bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 2 nắp.
|
bể
|
13.678.454
|
5.1.13
|
Bể
bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 3 nắp.
|
bể
|
16.938.525
|
5.1.14
|
Bể
bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 4 nắp.
|
bể
|
20.620.020
|
5.2
|
Bể
cáp đúc sẵn
|
|
|
5.2.1
|
Đổ
bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối
|
bể
|
1.710.251
|
5.2.2
|
Đổ
bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể TELENZ tiêu chuẩn
|
bể
|
35.481.209
|
5.2.3
|
Lắp
đặt bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối.
|
bể
|
837.406
|
5.2.4
|
Lắp
đặt bể cáp đúc sẵn. Loại TELENZ tiêu chuẩn.
|
bể
|
4.696.493
|
5.3
|
Lắp
đặt cấu kiện trong bể cáp
|
|
|
5.3.1
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ L hoặc chữ T
|
bể
|
5.553.336
|
5.3.2
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn
|
bể
|
4.985.058
|
5.3.3
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật nhỏ
|
bể
|
4.783.763
|
5.3.4
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ L hoặc T
|
bể
|
6.497.246
|
5.3.5
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật lớn hoặc tiêu
chuẩn
|
bể
|
5.928.967
|
5.3.6
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật nhỏ
|
bể
|
5.674.871
|
5.3.7
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 1 nắp
|
bể
|
1.980.005
|
5.3.8
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 2 nắp
|
bể
|
5.693.011
|
5.3.9
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 3 nắp
|
bể
|
7.079.011
|
5.3.10
|
Lắp
đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 4 nắp
|
bể
|
8.921.084
|
5.4
|
Đổ
bê tông bệ tủ cáp phối
|
|
|
5.4.1
|
Đổ
bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2
|
bệ tủ
|
1.993.772
|
5.4.2
|
Đổ
bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 1200 x 2 hoặc 1600 x 2
|
bệ tủ
|
2.682.667
|
6
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp
|
|
|
6.1
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 2T
|
nắp
|
697.136
|
6.2
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 4T
|
nắp
|
1.006.868
|
6.3
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 6T
|
nắp
|
1.316.599
|
6.4
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 2T
|
nắp
|
369.539
|
6.5
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 4T
|
nắp
|
503.832
|
6.6
|
Lắp
đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 6T
|
nắp
|
653.454
|
7
|
Sơn
báo hiệu theo chiều cao cột
|
|
|
7.1
|
Sơn
báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 70m
|
m2
|
76.268
|
7.2
|
Sơn
báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 100m
|
m2
|
92.708
|
7.3
|
Sơn
báo hiệu theo chiều cao cột > 100m
|
m2
|
110.762
|
8
|
Đổ
bê tông móng cột
|
|
|
8.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A)
|
|
|
8.1.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
134.052
|
8.1.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
208.437
|
8.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B)
|
|
|
8.2.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
356.207
|
8.2.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
389.485
|
8.3
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B)
|
|
|
8.3.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
448.696
|
8.3.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
492.795
|
8.4
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-III.B)
|
|
|
8.4.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
783.229
|
8.4.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
856.597
|
8.5
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A)
|
|
|
8.5.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
74.968
|
8.5.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
222.040
|
8.6
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B)
|
|
|
8.6.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
196.951
|
8.6.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
255.444
|
8.7
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B)
|
|
|
8.7.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
356.207
|
8.7.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
360.692
|
8.8
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V.155-IV.B)
|
|
|
8.8.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
552.677
|
8.8.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
574.209
|
8.9
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A)
|
|
|
8.9.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
134.872
|
8.9.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
317.891
|
8.10
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B)
|
|
|
8.10.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
296.414
|
8.10.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
373.602
|
8.11
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B)
|
|
|
8.11.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
611.059
|
8.11.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
621.666
|
8.12
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B)
|
|
|
8.12.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
876.282
|
8.12.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
902.673
|
8.13
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B)
|
|
|
8.13.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
134.872
|
8.13.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
161.272
|
8.14
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B)
|
|
|
8.14.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
296.414
|
8.14.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
270.978
|
8.15
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B)
|
|
|
8.15.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
496.426
|
8.15.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
493.872
|
8.16
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A)
|
|
|
8.16.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
129.816
|
8.16.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
334.736
|
8.17
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B)
|
|
|
8.17.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
310.602
|
8.17.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
395.977
|
8.18
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B)
|
|
|
8.18.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
538.522
|
8.18.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
574.726
|
8.19
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B)
|
|
|
8.19.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
809.809
|
8.19.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
881.663
|
8.20
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A)
|
|
|
8.20.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
100.169
|
8.20.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
150.214
|
8.21
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.95.-II.B)
|
|
|
8.21.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
225.665
|
8.21.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
309.136
|
8.22
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125.-III.B)
|
|
|
8.22.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
477.183
|
8.22.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
611.327
|
8.23
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155.-IV.B)
|
|
|
8.23.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
687.149
|
8.23.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
858.574
|
8.24
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B)
|
|
|
8.24.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
100.169
|
8.24.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
150.214
|
8.25
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B)
|
|
|
8.25.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
225.665
|
8.25.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
309.136
|
8.26
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B)
|
|
|
8.26.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
385.157
|
8.26.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
502.152
|
8.27
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A)
|
|
|
8.27.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
105.555
|
8.27.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
181.682
|
8.28
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B)
|
|
|
8.28.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
247.549
|
8.28.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
349.098
|
8.29
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B)
|
|
|
8.29.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
537.016
|
8.29.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
737.192
|
8.30
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B)
|
|
|
8.30.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
913.103
|
8.30.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
1.193.366
|
8.31
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B)
|
|
|
8.31.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
105.555
|
8.31.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
164.124
|
8.32
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B)
|
|
|
8.32.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
247.549
|
8.32.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
333.518
|
8.33
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B)
|
|
|
8.33.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
428.346
|
8.33.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
556.634
|
8.34
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B)
|
|
|
8.34.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột đơn
|
ụ quầy
|
266.469
|
8.34.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại
cột ghép
|
ụ quầy
|
381.519
|
8.35
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B)
|
|
|
8.35.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
472.654
|
8.35.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
637.786
|
8.36
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B)
|
|
|
8.36.1
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột đơn
|
ụ quầy
|
722.218
|
8.36.2
|
Đổ
bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi,
loại cột ghép
|
ụ quầy
|
937.463
|
III
|
Lắp
dựng cột treo cáp
|
|
|
1
|
Lắp
dựng tuyến cột treo cáp
|
|
|
1.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.1.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
2.321.983
|
1.1.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
1.916.335
|
1.1.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
2.068.120
|
1.1.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
1.662.472
|
1.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 7-8m
|
|
|
1.2.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
thủ công
|
cột
|
2.847.795
|
1.2.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ
giới
|
cột
|
2.339.097
|
1.2.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
thủ công
|
cột
|
2.580.260
|
1.2.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
2.071.562
|
1.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 10-12m
|
|
|
1.3.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
thủ công
|
cột
|
4.892.793
|
1.3.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
4.275.766
|
1.3.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
4.608.170
|
1.3.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
3.991.143
|
1.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn trên 12m
|
|
|
1.4.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
thủ công
|
cột
|
7.487.072
|
1.4.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
6.651.833
|
1.4.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
7.087.720
|
1.4.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
6.346.371
|
1.5
|
Lắp
dựng cột sắt đơn 6-10m
|
|
|
1.5.1
|
Lắp
dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng thủ công
|
cột
|
3.324.409
|
1.5.2
|
Lắp
dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng cơ giới
|
cột
|
3.088.221
|
1.6
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi 6-6,5m
|
|
|
1.6.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
thủ công
|
cột
|
4.367.053
|
1.6.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
3.651.937
|
1.6.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng
bằng thủ công
|
cột
|
4.113.190
|
1.6.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
3.398.074
|
1.7
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi 7-8m
|
|
|
1.7.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
thủ công
|
cột
|
5.391.433
|
1.7.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
4.490.827
|
1.7.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
5.123.730
|
1.7.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
4.452.124
|
1.8
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi 10-12m
|
|
|
1.8.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng
bằng thủ công
|
cột
|
9.448.299
|
1.8.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
8.371.554
|
1.8.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
9.163.520
|
1.8.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng
bằng cơ giới
|
cột
|
8.361.575
|
1.9
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi > 12m
|
|
|
1.9.1
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
thủ công
|
cột
|
14.407.591
|
1.9.2
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ
giới
|
cột
|
13.108.907
|
1.9.3
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng
bằng thủ công
|
cột
|
14.102.010
|
1.9.4
|
Lắp
dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng
cơ giới
|
cột
|
13.135.376
|
1.10
|
Lắp
dựng cột sắt đôi loại 6-10m
|
|
|
1.10.1
|
Lắp
dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng thủ công
|
cột
|
6.385.487
|
1.10.2
|
Lắp
dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng cơ giới
|
cột
|
6.018.451
|
2
|
Lắp
dựng chân chống loại 5,6-10m
|
|
|
2.1
|
Lắp
dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột sắt
|
bộ chân chống
|
916.721
|
2.2
|
Lắp
dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột bê tông
|
bộ chân chống
|
930.536
|
3
|
Lắp
đặt phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
|
|
|
3.1
|
Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thường
|
cột
|
62.548
|
3.2
|
Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột góc
|
cột
|
120.598
|
4
|
Lắp
đặt phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
|
|
|
4.1
|
Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bưu điện
|
cột
|
40.550
|
4.2
|
Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện vuông
|
cột
|
69.100
|
4.3
|
Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện tròn
|
cột
|
69.100
|
IV
|
Lắp
đặt cáp
|
|
|
1
|
Lắp
ống dẫn cáp thông tin
|
|
|
1.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu
|
|
|
1.1.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
2.264.423
|
1.1.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
2.250.683
|
1.1.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
2.236.943
|
1.1.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
2.223.203
|
1.1.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
2.209.463
|
1.1.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
2.195.723
|
1.1.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
2.179.693
|
1.1.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.149.923
|
1.1.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.131.603
|
1.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu
|
|
|
1.2.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
4.267.107
|
1.2.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤6 ống
|
100 m/1ống
|
4.244.207
|
1.2.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
4.223.597
|
1.2.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
4.198.407
|
1.2.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
4.175.507
|
1.2.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
4.152.607
|
1.2.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
4.125.127
|
1.2.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.077.037
|
1.2.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.047.267
|
1.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu
|
|
|
1.3.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
8.298.535
|
1.3.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
8.268.765
|
1.3.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
8.241.285
|
1.3.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
8.209.225
|
1.3.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F≤114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤15 ống
|
100 m/1ống
|
8.179.455
|
1.3.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
8.149.685
|
1.3.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
8.113.045
|
1.3.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.051.215
|
1.3.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống >36 ống
|
100 m/1ống
|
8.012.285
|
1.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu
|
|
|
1.4.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
2.570.230
|
1.4.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
2.556.490
|
1.4.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
2.542.750
|
1.4.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
2.526.720
|
1.4.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
2.512.980
|
1.4.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F≤40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
2.499.240
|
1.4.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
2.480.920
|
1.4.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100 m/1ống
|
2.451.150
|
1.4.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
2.432.830
|
1.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu
|
|
|
1.5.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
4.573.726
|
1.5.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
4.550.826
|
1.5.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
4.527.926
|
1.5.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống
|
100 m/1ống
|
4.502.736
|
1.5.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống
|
100 m/1ống
|
4.477.546
|
1.5.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F≤60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤20 ống
|
100 m/1ống
|
4.454.646
|
1.5.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
4.424.876
|
1.5.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.372.206
|
1.5.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
4.342.436
|
1.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu
|
|
|
1.6.1
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống
|
100 m/1ống
|
8.584.482
|
1.6.2
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống
|
100 m/1ống
|
8.554.712
|
1.6.3
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống
|
100 m/1ống
|
8.524.942
|
1.6.4
|
Lắp
ống dẫn cáp F≤114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤12 ống
|
100 m/1ống
|
8.492.882
|
1.6.5
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤15 ống
|
100 m/1ống
|
8.458.532
|
1.6.6
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống
|
100 m/1ống
|
8.428.762
|
1.6.7
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống
|
100 m/1ống
|
8.392.122
|
1.6.8
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.323.422
|
1.6.9
|
Lắp
ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống
|
100 m/1ống
|
8.284.492
|
2
|
Phân
dải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
|
|
|
2.1
|
Đầm
bằng thủ công
|
m3
|
547.449
|
2.2
|
Đầm
bằng máy
|
m3
|
489.620
|
3
|
Lắp
đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC và bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE
|
|
|
3.1
|
Lắp
đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC
|
bộ
|
711.160
|
3.2
|
Lắp
đặt bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE
|
bộ
|
155.920
|
4
|
Lắp
đặt ống PVC dẫn cáp quang
|
|
|
4.1
|
Lắp
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 trong ống PVC F114/110
|
100 m
|
2.338.321
|
4.2
|
Lắp
ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 luồn trong ống thép
|
100 m
|
8.161.040
|
5
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin
|
|
|
5.1
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước
|
|
|
5.1.1
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
638.031
|
5.1.2
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
637.544
|
5.1.3
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
636.715
|
5.1.4
|
Lắp
ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
650.166
|
5.2
|
Lắp
ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt
|
|
|
5.2.1
|
Lắp
ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
626.333
|
5.2.2
|
Lắp
ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
627.576
|
5.2.3
|
Lắp
ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
628.917
|
5.2.4
|
Lắp
ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
632.449
|
5.3
|
Lắp
đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi
|
|
|
5.3.1
|
Lắp
đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
626.627
|
5.3.2
|
Lắp
đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
627.772
|
5.3.3
|
Lắp
đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
628.917
|
5.3.4
|
Lắp
đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
631.108
|
5.4
|
Lắp
ống thép dẫn cáp treo vào lan can
|
|
|
5.4.1
|
Lắp
ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 60 mm
|
m
|
634.098
|
5.4.2
|
Lắp
ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 80 mm
|
m
|
637.389
|
5.4.3
|
Lắp
ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 115 mm
|
m
|
640.680
|
5.4.4
|
Lắp
ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 150 mm
|
m
|
647.346
|
5.5
|
Lắp
đặt ống thép xuyên ngầm qua đường
|
|
|
5.5.1
|
Cấp
đất, đá I-III
|
m
|
1.199.458
|
5.5.2
|
Cấp
đất, đá IV-VI
|
m
|
1.627.423
|
5.5.3
|
Cấp
đất, đá VII-VIII
|
m
|
2.225.769
|
6
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE
|
|
|
6.1
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp
|
|
|
6.1.1
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm
|
100m
|
5.048.014
|
6.1.2
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm
|
100m
|
5.093.814
|
6.1.3
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm
|
100m
|
5.128.164
|
6.2
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ
|
|
|
6.2.1
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm
|
100m
|
5.824.487
|
6.2.2
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm
|
100m
|
5.964.177
|
6.2.3
|
Lắp
đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm
|
100m
|
6.087.837
|
7
|
Ra
kéo cáp
|
|
|
7.1
|
Ra
kéo, căng hãm cáp đồng treo
|
|
|
7.1.1
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 10x2
|
km cáp
|
42.360.682
|
7.1.2
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 50x2
|
km cáp
|
43.317.830
|
7.1.3
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤100x2
|
km cáp
|
44.573.278
|
7.1.4
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 200x2
|
km cáp
|
46.173.689
|
7.2
|
Ra
kéo, căng hãm cáp quang treo
|
|
|
7.2.1
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
28.237.652
|
7.2.2
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
29.180.052
|
7.2.3
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
30.221.652
|
7.2.4
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
31.404.525
|
7.2.5
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
34.152.008
|
7.2.6
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
35.716.800
|
7.2.7
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
37.378.400
|
7.2.8
|
Ra,
kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
39.285.076
|
7.3
|
Ra
kéo cáp đồng trong cống bể từ 50x2- 2000x2
|
|
|
7.3.1
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 100x2 trong cống bể
|
km cáp
|
48.145.318
|
7.3.2
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 300x2 trong cống bể
|
km cáp
|
49.509.638
|
7.3.3
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 500x2 trong cống bể
|
km cáp
|
49.945.132
|
7.3.4
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 700x2 trong cống bể
|
km cáp
|
52.804.722
|
7.3.5
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 900x2 trong cống bể
|
km cáp
|
54.797.416
|
7.3.6
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1200x2 trong cống bể
|
km cáp
|
57.240.792
|
7.3.7
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1500x2 trong cống bể
|
km cáp
|
59.818.426
|
7.3.8
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1800x2 trong cống bể
|
km cáp
|
62.854.998
|
7.3.9
|
Ra,
kéo cáp đồng loại cáp ≤ 2000x2 trong cống bể
|
km cáp
|
66.292.124
|
7.4
|
Ra
kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp
|
|
|
7.4.1
|
Ra
kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤
1200x2
|
km cáp
|
43.794.613
|
7.4.2
|
Ra
kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤
1500x2
|
km cáp
|
44.334.147
|
7.4.3
|
Ra
kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤
1800x2
|
km cáp
|
44.828.818
|
7.4.4
|
Ra
kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤
2000x2
|
km cáp
|
45.288.944
|
7.5
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp
|
|
|
7.5.1
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
30.912.716
|
7.5.2
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
32.103.116
|
7.5.3
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
33.417.516
|
7.5.4
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
34.873.189
|
7.5.5
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
38.376.844
|
7.5.6
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
40.328.516
|
7.5.7
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
42.416.318
|
7.5.8
|
Ra
kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
44.870.846
|
7.6
|
Ra
kéo cáp chôn trực tiếp
|
|
|
7.6.1
|
Ra
kéo cáp đồng chôn trực tiếp
|
|
|
7.6.1.1
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 200x2
|
km cáp
|
44.904.276
|
7.6.1.2
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 300x2
|
km cáp
|
45.614.963
|
7.6.1.3
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 500x2
|
km cáp
|
46.075.304
|
7.6.1.4
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 700x2
|
km cáp
|
47.986.596
|
7.6.1.5
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 900x2
|
km cáp
|
49.293.937
|
7.6.1.6
|
Ra,
kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 1200x2
|
km cáp
|
50.925.217
|
7.6.2
|
Ra
kéo cáp quang chôn trực tiếp
|
|
|
7.6.2.1
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
29.235.275
|
7.6.2.2
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 12
sợi
|
km cáp
|
30.231.877
|
7.6.2.3
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 16
sợi
|
km cáp
|
31.323.077
|
7.6.2.4
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 24
sợi
|
km cáp
|
32.518.080
|
7.6.2.5
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 32
sợi
|
km cáp
|
35.451.334
|
7.6.2.6
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 36
sợi
|
km cáp
|
37.067.937
|
7.6.2.7
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 48sợi
|
km cáp
|
38.833.340
|
7.6.2.8
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp > 48
sợi
|
km cáp
|
40.848.994
|
7.6.3
|
Ra
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
|
|
|
7.6.3.1
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
30.648.317
|
7.6.3.2
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
31.838.717
|
7.6.3.3
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
33.153.117
|
7.6.3.4
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
34.585.128
|
7.6.3.5
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
38.088.782
|
7.6.3.6
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
40.027.785
|
7.6.3.7
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
42.144.990
|
7.6.3.8
|
Ra,
kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
44.557.444
|
7.6.4
|
Ra
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu
|
|
|
7.6.4.1
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 8 sợi
|
km cáp
|
26.464.857
|
7.6.4.2
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 12 sợi
|
km cáp
|
27.258.457
|
7.6.4.3
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
28.126.457
|
7.6.4.4
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
29.112.068
|
7.6.4.5
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 32 sợi
|
km cáp
|
31.474.922
|
7.6.4.6
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 36 sợi
|
km cáp
|
32.769.125
|
7.6.4.7
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
34.167.130
|
7.6.4.8
|
Ra,
kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê
tông). Loại cáp > 48 sợi
|
km cáp
|
35.810.784
|
7.7
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm
|
|
|
7.7.1
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
22.343.092
|
7.7.2
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
22.928.775
|
7.7.3
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
23.630.857
|
7.7.4
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
24.451.180
|
7.8
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm
|
|
|
7.8.1
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
23.006.046
|
7.8.2
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
23.591.728
|
7.8.3
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
24.468.410
|
7.8.4
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
25.463.333
|
7.9
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống
|
km cáp
|
|
7.9.1
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi
|
km cáp
|
23.588.046
|
7.9.2
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi
|
km cáp
|
24.406.528
|
7.9.3
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi
|
km cáp
|
25.399.610
|
7.9.4
|
Bắn
cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống > 48 sợi
|
km cáp
|
26.569.133
|
8
|
Lắp
đặt cọc mốc
|
|
|
8.1
|
Lắp
đặt cọc mốc
|
cọc mốc
|
87.435
|
9
|
Hàn
nối cáp
|
|
|
9.1
|
Hàn
nối măng sông cáp đồng
|
|
|
9.1.1
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt
|
|
|
9.1.1.1
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.10x2 - C.20x2
|
bộ măng sông
|
856.405
|
9.1.1.2
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.30x2
|
bộ măng sông
|
886.080
|
9.1.1.3
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.50x2
|
bộ măng sông
|
946.784
|
9.1.1.4
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.100x2
|
bộ măng sông
|
1.125.283
|
9.1.1.5
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.200x2
|
bộ măng sông
|
1.742.826
|
9.1.1.6
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.300x2
|
bộ măng sông
|
2.070.129
|
9.1.1.7
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.400x2
|
bộ măng sông
|
2.396.672
|
9.1.1.8
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.500x2
|
bộ măng sông
|
2.723.975
|
9.1.1.9
|
Hàn
nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.600x2
|
bộ măng sông
|
3.050.518
|
9.1.2
|
Hàn
nối măng sông cơ khí
|
|
|
9.1.2.1
|
Hàn
nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.50x2
|
bộ măng sông
|
1.687.457
|
9.1.2.2
|
Hàn
nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.100x2
|
bộ măng sông
|
1.865.956
|
9.1.2.3
|
Hàn
nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.200x2
|
bộ măng sông
|
2.483.499
|
9.1.2.4
|
Hàn
nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.300x2
|
bộ măng sông
|
2.811.130
|
9.1.2.5
|
Hàn
nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.400x2
|
bộ măng sông
|
3.137.673
|
9.1.3
|
Hàn
nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
|
|
|
9.1.3.1
|
Hàn
nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.100x2
|
tủ cáp
|
744.061
|
9.1.3.2
|
Hàn
nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.200x2
|
tủ cáp
|
1.476.727
|
9.1.3.3
|
Hàn
nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.300x2
|
tủ cáp
|
1.889.460
|
9.1.3.4
|
Hàn
nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.10x2
|
hộp cáp
|
415.323
|
9.1.3.5
|
Hàn
nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2
|
hộp cáp
|
503.973
|
9.1.3.6
|
Hàn
nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.30x2
|
hộp cáp
|
621.889
|
9.1.3.7
|
Hàn
nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.50x2
|
hộp cáp
|
826.966
|
9.1.3.8
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2
|
cáp
|
635.013
|
9.1.3.9
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2
|
cáp
|
958.376
|
9.1.3.10
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C300x2
|
cáp
|
1.289.339
|
9.1.3.11
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.400x2
|
cáp
|
1.612.702
|
9.1.3.12
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.500x2
|
cáp
|
1.943.665
|
9.1.3.13
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.600x2
|
cáp
|
2.267.028
|
9.1.3.14
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.800x2
|
cáp
|
2.503.061
|
9.1.3.15
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp ≤ 1200x2
|
cáp
|
2.746.724
|
9.1.3.16
|
Hàn
nối cáp đồng tại MDF, loại cáp > 1200x2
|
cáp
|
3.040.987
|
9.2
|
Hàn
nối cáp quang
|
|
|
9.2.1
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang
|
|
|
9.2.1.1
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤8 Fo
|
bộ măng sông
|
5.789.652
|
9.2.1.2
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤10 Fo
|
bộ măng sông
|
6.015.136
|
9.2.1.3
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤12 Fo
|
bộ măng sông
|
6.243.987
|
9.2.1.4
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤24 Fo
|
bộ măng sông
|
7.604.947
|
9.2.1.5
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤48 Fo
|
bộ măng sông
|
10.337.140
|
9.2.1.6
|
Hàn
nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX > 48 Fo
|
bộ măng sông
|
14.838.379
|
9.2.2
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang
|
|
|
9.2.2.1
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤8 Fo
|
bộ ODF
|
5.344.818
|
9.2.2.2
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤10 Fo
|
bộ ODF
|
5.578.404
|
9.2.2.3
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 Fo
|
bộ ODF
|
5.812.456
|
9.2.2.4
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 Fo
|
bộ ODF
|
7.209.867
|
9.2.2.5
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤48 Fo
|
bộ ODF
|
10.083.946
|
9.2.2.6
|
Hàn
nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang >48 Fo
|
bộ ODF
|
14.670.780
|
10
|
Lắp
đặt cấu kiện kết cuối cáp
|
|
|
10.1
|
Lắp
đặt tủ bệ
|
|
|
10.1.1
|
Lắp
đặt tủ bệ loại tủ ≤ 300x2
|
tủ
|
873.581
|
10.1.2
|
Lắp
đặt tủ bệ loại tủ ≤ 600x2
|
tủ
|
1.022.381
|
10.1.3
|
Lắp
đặt tủ bệ loại tủ > 600x2
|
tủ
|
1.171.181
|
10.2
|
Lắp
đặt tủ quỳ
|
|
|
10.2.1
|
Lắp
đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 300x2
|
tủ
|
1.105.703
|
10.2.2
|
Lắp
đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 600x2
|
tủ
|
1.155.303
|
10.2.3
|
Lắp
đặt tủ quỳ trên cột vuông
|
tủ
|
1.144.465
|
10.2.4
|
Lắp
đặt tủ quỳ trên cột tròn
|
tủ
|
1.144.465
|
V
|
Lắp
đặt hệ thống tiếp đất và chống sét
|
|
|
1
|
Đo
kiểm tra điện trở suất của đất
|
|
|
1.1
|
Hệ
thống tiếp đất
|
hệ thống
|
844.343
|
2
|
Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất
|
|
|
2.1
|
Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x25x4
(≤ F25) mm
|
điện cực
|
679.200
|
2.2
|
Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 40x40x4
(≤ F40)
|
điện cực
|
704.000
|
2.3
|
Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x75x7
(≤ F75) mm
|
điện cực
|
753.600
|
2.4
|
Đóng
trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực >
75x75x7 (> F75) mm
|
điện cực
|
828.000
|
3
|
Chôn
các điện cực tiếp đất
|
|
|
3.1
|
Chôn
điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan 1 m - 10 m
|
m
|
173.600
|
3.2
|
Chôn
điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 20 m
|
m
|
223.200
|
3.3
|
Chôn
điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 30 m
|
m
|
272.800
|
3.4
|
Chôn
điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan > 30 m
|
m
|
347.200
|
3.5
|
Chôn
điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤
25x25x4 (≤ F25)
|
điện cực
|
642.000
|
3.6
|
Chôn
điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤
40x40x4 (≤ F40)
|
điện cực
|
654.400
|
3.7
|
Chôn
điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤
75x75x7 (≤ F75)
|
điện cực
|
666.800
|
3.8
|
Chôn
điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm)
> 75x75x7 (> F75)
|
điện cực
|
679.200
|
4
|
Kéo
dải dây liên kết các điện cực tiếp đất
|
|
|
4.1
|
Kéo
rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25 x 4 (≤ F
12) mm
|
m
|
19.536
|
4.2
|
Kéo
rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 55 x 5 (≤ F
20) mm
|
m
|
20.776
|
4.3
|
Kéo
rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết > 55 x 5
(> F 20) mm
|
m
|
22.016
|
5
|
Xử
lý cải tạo đất
|
|
|
5.1
|
Cải
tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng thẳng đứng
|
m
|
238.600
|
5.2
|
Cải
tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng nằm ngang
|
m
|
178.400
|
5.3
|
Cải
tạo đất bằng đất mượn
|
m
|
694.400
|
5.4
|
Cải
tạo đất bằng bột than cốc
|
m
|
172.223
|
5.5
|
Cải
tạo đất bằng hợp chất hoá học
|
m
|
124.000
|
6
|
Thi
công cáp dẫn đất
|
|
|
6.1
|
Lắp
đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang
|
km
|
1.567.120
|
B.
NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH
STT
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến cột treo cáp
|
|
|
1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.1.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
448.190
|
1.1.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
325.186
|
1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m - 8m
|
|
|
1.2.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
631.760
|
1.2.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
348.396
|
1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột sắt đơn loại 6m - 10m
|
|
|
1.3.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
462.960
|
1.3.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
357.850
|
1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 6m - 6,5m
|
|
|
1.4.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
851.200
|
1.4.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
555.421
|
1.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 7m - 8m
|
|
|
1.5.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
984.130
|
1.5.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
597.621
|
1.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột sắt đôi loại 6m - 10m
|
|
|
1.6.1
|
Tháo
dỡ thủ công
|
cột
|
747.810
|
1.6.2
|
Tháo
dỡ cơ giới
|
cột
|
511.111
|
2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten
|
|
|
2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo)
|
|
|
2.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 20m
|
cột
|
1.899.000
|
2.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 30m
|
cột
|
2.321.000
|
2.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 45m
|
cột
|
2.848.500
|
2.1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 60m
|
cột
|
3.376.000
|
2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng.
|
|
|
2.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 20
|
tấn
|
464.200
|
2.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 30
|
tấn
|
422.000
|
2.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 45
|
tấn
|
379.800
|
2.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 60
|
tấn
|
316.500
|
3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cầu cáp
|
|
|
3.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cầu cáp trong nhà có độ cao H = 3M
|
1 m
|
43.175
|
3.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cầu cáp ngoài trời có độ cao H = 20M
|
1 m
|
63.300
|
4
|
Tháo
dỡ, thu hồi tủ cáp, hộp cáp
|
|
|
4.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tủ cáp
|
tủ
|
89.595
|
4.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi hộp cáp
|
hộp
|
42.200
|
5
|
Tháo
dỡ, thu hồi măng sông cáp quang
|
|
|
5.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 16
|
bộ măng sông
|
105.500
|
5.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 48
|
bộ măng sông
|
168.800
|
5.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp > 48
|
bộ măng sông
|
232.100
|
6
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp
|
|
|
6.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu
|
|
|
6.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
88.620
|
6.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
73.850
|
6.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
59.080
|
6.1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
48.530
|
6.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu
|
|
|
6.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
151.920
|
6.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
126.600
|
6.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
101.280
|
6.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
80.180
|
6.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114
|
|
|
6.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 9
|
100m/1 ống
|
194.120
|
6.3.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 20
|
100m/1 ống
|
164.580
|
6.3.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 36
|
100m/1 ống
|
130.820
|
6.3.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống > 36
|
100m/1 ống
|
105.500
|
6.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
|
|
|
6.4.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
|
1 m
|
2.110
|
7
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35
|
|
|
7.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110
|
|
|
7.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110
|
100 m
|
367.140
|
7.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép
|
|
|
7.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép
|
100 m
|
379.800
|
7.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp thông tin
|
|
|
7.3.1
|
Đường
kính ống <100 mm
|
100 m
|
538.050
|
7.3.2
|
Đường
kính ống ≥ 100 mm
|
100 m
|
552.820
|
7.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp qua cống nổi
|
|
|
7.4.1
|
Đường
kính ống <100 mm
|
1 m
|
6.330
|
7.4.2
|
Đường
kính ống ≥ 100 mm
|
1 m
|
7.385
|
7.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp treo vào lan can
|
|
|
7.5.1
|
Đường
kính ống <100 mm
|
1 m
|
4.220
|
7.5.2
|
Đường
kính ống ≥ 100 mm
|
1 m
|
6.330
|
8
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo
|
|
|
8.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo
|
|
|
8.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
5.738.447
|
8.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
10.199.447
|
8.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp > 100x2
|
1 km cáp
|
18.910.691
|
8.1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
1.329.300
|
8.1.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
1.540.300
|
8.1.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 100x2
|
1 km cáp
|
1.793.500
|
8.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo
|
|
|
8.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.479.765
|
8.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
5.503.170
|
8.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.931.176
|
8.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
590.800
|
8.2.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.012.800
|
8.2.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.160.500
|
9
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp trong cống bể
|
|
|
9.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2
|
|
|
9.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
5.479.524
|
9.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
10.151.524
|
9.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 200x2
|
1 km cáp
|
19.353.547
|
9.1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 500x2
|
1 km cáp
|
28.049.777
|
9.1.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1000x2
|
1 km cáp
|
28.184.817
|
9.1.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1500x2
|
1 km cáp
|
45.957.077
|
9.1.7
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 2000x2
|
1 km cáp
|
46.668.147
|
9.1.8
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 50x2
|
1 km cáp
|
1.139.400
|
9.1.9
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 100x2
|
1 km cáp
|
1.519.200
|
9.1.10
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 200x2
|
1 km cáp
|
2.152.200
|
9.1.11
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 500x2
|
1 km cáp
|
2.363.200
|
9.1.12
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1000x2
|
1 km cáp
|
2.532.000
|
9.1.13
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1500x2
|
1 km cáp
|
3.270.500
|
9.1.14
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 2000x2
|
1 km cáp
|
3.903.500
|
9.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn
|
|
|
9.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.479.765
|
9.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
5.355.470
|
9.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.999.955
|
9.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
611.900
|
9.2.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
886.200
|
9.2.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
1.160.500
|
10
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp chôn trực tiếp
|
|
|
10.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40
|
|
|
10.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
1.814.705
|
10.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
4.416.111
|
10.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
8.717.516
|
10.1.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
(không đo) ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.1.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
(không đo) ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.1.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp
(không đo) > 48 sợi
|
1 km cáp
|
84.400
|
10.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
|
|
|
10.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 16 sợi
|
1 km cáp
|
2.025.705
|
10.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 48 sợi
|
1 km cáp
|
4.690.411
|
10.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp > 48 sợi
|
1 km cáp
|
9.055.116
|
10.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤
16 sợi
|
1 km cáp
|
295.400
|
10.2.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤
48 sợi
|
1 km cáp
|
358.700
|
10.2.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo)
> 48 sợi
|
1 km cáp
|
422.000
|
11
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thả sông
|
|
|
1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thả sông
|
100 m
|
422.080
|
12
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thông tin
|
|
|
12.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
|
|
|
12.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 100x2
|
10 m
|
21.100
|
12.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 300x2
|
10 m
|
42.200
|
12.1.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 600x2
|
10 m
|
73.850
|
12.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:
|
|
|
12.2.1
|
Cáp
đối xứng 120Ω ≤ 100x2
|
10 m
|
48.545
|
12.2.2
|
Cáp
đối xứng 120Ω ≤ 300x2
|
10 m
|
61.205
|
12.2.3
|
Cáp
đồng trục
|
10 m
|
37.995
|
12.2.4
|
Một
sợi cáp quang
|
10 m
|
42.215
|
12.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²):
|
|
|
12.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) ≤ 15Cx0,35
|
10 m
|
23.225
|
12.3.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) > 20Cx0,35
|
10 m
|
42.215
|
13
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá đấu dây
|
|
|
13.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá ODF, DDF
|
1 khung giá
|
84.400
|
13.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá DSX
|
1 khung giá
|
84.400
|
13.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá VDF, MDF
|
1 khung giá
|
316.500
|
14
|
Tháo
dỡ, thu hồi phiến đấu dây
|
|
|
14.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp 75, 120Ω
|
1 phiến
|
6.330
|
14.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp thoại, tín hiệu
|
1 phiến
|
16.880
|
15
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten trạm mặt đất thông tin
|
|
|
15.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi chân đế cột anten
|
|
|
15.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi chân đế cột anten
|
1 anten
|
105.500
|
15.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten trạm Vsat
|
|
|
15.2.1
|
Bộ
giá góc
|
1 anten
|
70.800
|
15.2.2
|
Khung
đỡ mặt
|
1 anten
|
141.600
|
15.2.3
|
Hệ
thống đỡ cánh
|
1 anten
|
354.000
|
16
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten các loại
|
|
|
16.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten Parabol, Yagi
|
1 bộ
|
861.800
|
16.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten khác
|
1 bộ
|
735.200
|
17
|
Tháo
dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh
|
|
|
17.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh
|
1 bộ
|
248.000
|
18
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m
|
|
|
18.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ ≤
40m
|
1 anten
|
708.000
|
18.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ >
40m
|
1 anten
|
919.000
|
19
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ
|
|
|
19.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
|
|
|
19.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
311.800
|
19.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
522.800
|
19.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục)
|
|
|
19.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
354.000
|
19.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
459.500
|
19.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
|
|
|
19.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m
|
10 m
|
354.000
|
19.3.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ > 40m
|
10 m
|
565.000
|
20
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh
|
|
|
20.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị:
|
|
|
20.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị ngoài
trời OUD
|
1 thiết bị
|
708.000
|
20.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị trong
nhà IUD
|
1 thiết bị
|
919.000
|
21
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh Intelsat
|
|
|
21.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị
|
|
|
21.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị
|
1 khung giá
|
211.000
|
21.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)
|
|
|
21.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)
|
1 thiết bị
|
422.000
|
21.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình
|
|
|
21.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình
|
1 bảng
|
211.000
|
21.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình
|
|
|
21.4.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình
|
1 thiết bị
|
262.100
|
21.5
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC).
|
|
|
21.5.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết
bị đầu cuối
|
1 thiết bị
|
141.600
|
21.5.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết
bị điều khiển, đo công suất
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.6
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng
|
|
|
21.6.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng
của moden
|
1 thiết bị
|
284.600
|
21.6.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng
của up hoặc down converter
|
1 thiết bị
|
391.500
|
21.7
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất
lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)
|
|
|
21.7.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất
lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.8
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA
|
|
|
21.8.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị
Modem
|
1 thiết bị
|
141.600
|
21.8.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Up
hoặc down converter
|
1 thiết bị
|
212.400
|
21.8.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị HPA
|
1 thiết bị
|
354.000
|
21.8.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị LNA
|
1 thiết bị
|
459.500
|
22
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch
|
|
|
22.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá
|
|
|
22.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá
|
1 khung giá
|
210.800
|
22.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch
|
|
|
22.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch
|
1 tủ
|
223.200
|
23
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị thu, phát mạng thông tin di động
|
|
|
23.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tủ thiết bị
|
|
|
23.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi tủ thiết bị
|
1 tủ
|
116.050
|
23.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị
|
|
|
23.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị
|
1 ngăn
|
35.400
|
23.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)
|
|
|
23.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)
|
1 bộ
|
70.800
|
24
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị các hệ thống truy nhập
|
|
|
24.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X
|
|
|
24.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị COT
|
1 thiết bị
|
621.418
|
24.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị RT
|
1 thiết bị
|
754.348
|
24.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị truyền dẫn viba
|
|
|
24.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá thiết bị
|
|
|
24.2.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 120mm
|
1 khung giá
|
126.600
|
24.2.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 19 inchs 480mm
|
1 khung giá
|
158.250
|
24.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi khối máy vô tuyến thiết bị
|
|
|
24.2.2.1
|
Tháo
dỡ trên giá
|
1 khối máy
|
123.080
|
24.2.2.2
|
Tháo
dỡ trên cột cao
|
1 khối máy
|
381.430
|
24.2.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi hộp máy (ghép kênh, giám sát)
|
|
|
24.2.3.1
|
Tháo
dỡ trên giá 120 mm
|
1 hộp máy
|
31.180
|
24.2.3.2
|
Tháo
dỡ trên giá 19 inchs 480mm
|
1 hộp máy
|
37.510
|
24.2.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)
|
|
|
24.2.4.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)
|
1 khối máy
|
4.970
|
25
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị BSC
|
|
|
25.1
|
Tháo
dỡ trên giá 120 mm
|
1 thiết bị
|
919.000
|
25.2
|
Tháo
dỡ trên giá 19 inchs 480mm
|
1 thiết bị
|
162.700
|
26
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị Internet
|
|
|
26.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi máy chủ
|
|
|
26.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi máy chủ
|
1 máy chủ
|
432.660
|
26.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị mạng
|
|
|
26.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị Access server
|
1 thiết bị
|
533.230
|
26.2.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị khác
|
1 thiết bị
|
426.330
|
27
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị viễn thông thế hệ sau (NGN)
|
|
|
27.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị
|
|
|
27.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị
|
1 tủ
|
221.550
|
27.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị
|
|
|
27.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị
|
1 ngăn
|
77.600
|
28
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chống sét
|
|
|
28.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét
|
|
|
28.1.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị ≤ 200A
|
1 thiết bị
|
242.120
|
28.1.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị > 200A
|
1 thiết bị
|
467.360
|
28.2
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét
|
|
|
28.2.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét
|
1 thiết bị
|
109.950
|
28.3
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế
|
|
|
28.3.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế
|
1 thiết bị
|
21.100
|
28.4
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
|
|
|
28.4.1
|
Tháo
dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
|
1 thiết bị
|
21.588
|
CHƯƠNG IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: THÁO DỠ, DI CHUYỂN
MÁY, THIẾT BỊ
A.
Đơn giá tháo dỡ máy :
Chi
phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị
*.
Các động tác lắp máy :
- Mở
hòm kiểm tra, bảo quản máy.
-
Gia công các tấm căn - kê máy
-
Vận chuyển máy trong cự ly 30m
-
Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế
-
Tháo rửa, lau dầu thay mỡ
-
Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy,
điều chỉnh cân bằng
-
Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.
B.
Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :
Đơn
giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận chuyển
sau:
Chuẩn
bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển; Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót
ván…
Quay
tời, lăn đẩy máy đi;
Chuyển
ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;
Điều
khiển khi vận chuyển
1.
Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công
Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển
|
Vận chuyển bằng thủ công
|
10m khởi điểm
|
10m tiếp theo
|
1 tấn các loại máy, thiết bị
|
25,464
|
7,639
|
2.
Các hệ số điều chỉnh:
Bảng
hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:
Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường
có khó khăn)
|
Hệ số điều chỉnh
|
Đường
bằng phẳng
|
1,00
|
Đường
gồ ghề
|
1,15
|
Đường
có dốc từ 15º đến 45º
|
1,25
|
Đường
lầy, lún, trơn
|
1,80
|
Đường
vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º
|
1,35
|
Đường
vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ=15º đến 45º, vừa lầy, lún
|
2,00
|
C.
Đơn giá lắp máy, thiết bị
1.
Đơn giá lắp máy :
Trong
đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công
(Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong
đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là
đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2.
Các hệ số điều chỉnh :
Hệ
số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.
Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy
|
Hệ số tăng
|
Ở vị trí bình thường
|
Ở vị trí khó khăn, cheo leo
|
*
Độ cao lắp đặt:
|
-
|
-
|
Ở
độ cao 1m trở lại
|
1,00
|
1,04
|
Độ
cao từ trên 1m đến 5m
|
1,04
|
1,10
|
Độ
cao từ trên 5m đến 10m
|
1,10
|
1,20
|
Độ
cao từ trên 10m đến 15m
|
1,16
|
1,30
|
Độ
cao từ trên 15m đến 20m
|
1,20
|
1,40
|
Độ
cao từ trên 20m đến 40m
|
1,30
|
1,60
|
Độ
cao từ trên 40m đến 60m
|
1,40
|
1,80
|
Độ
cao từ trên 60m
|
1,70
|
2,30
|
*
Độ sâu lắp đặt:
|
-
|
-
|
Ở
độ sâu 1m trở lại
|
1,00
|
1,06
|
Độ
sâu từ trên 1m đến 5m
|
1,06
|
1,20
|
Độ
sâu từ trên 5m đến 8m
|
1,12
|
1,30
|
Độ
sâu từ trên 8m đến 10m
|
1,20
|
1,40
|
Độ
sâu từ trên 10m đến 12m
|
1,30
|
1,50
|
Độ
sâu từ trên 12m đến 15m
|
1,40
|
1,60
|
Độ
sâu từ trên 15m
|
1,60
|
1,80
|
C.
NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1.
NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Trong
đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công
(Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
Trong
đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là
đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.
2.
LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
2.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0,5T
|
Tấn
|
25.993.263
|
17.557.817
|
2.2
|
Máy
có khối lượng 0.5T < đến ≤ 2T
|
Tấn
|
17.547.870
|
12.249.494
|
2.3
|
Máy
có khối lượng 2T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
15.589.707
|
11.000.802
|
2.4
|
Máy
có khối lượng 5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
13.309.741
|
9.499.241
|
2.5
|
Máy
có khối lượng 10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
11.307.780
|
8.316.105
|
2.6
|
Máy
có khối lượng 20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
9.371.267
|
7.110.646
|
2.7
|
Máy
có khối lượng > 50T
|
Tấn
|
7.834.557
|
7.158.344
|
3.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
3.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
28.191.296
|
19.957.516
|
3.2
|
Máy
có khối lượng 1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
24.806.248
|
17.789.195
|
3.3
|
Máy
có khối lượng > 5T
|
Tấn
|
22.545.715
|
16.173.721
|
4.
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC:
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
4.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
28.808.006
|
19.663.912
|
4.2
|
Máy
có khối lượng 1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
21.641.184
|
15.398.951
|
4.3
|
Máy
có khối lượng 5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
17.663.515
|
12.152.546
|
4.4
|
Máy
có khối lượng 10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
15.013.781
|
11.171.182
|
4.5
|
Máy
có khối lượng 20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
12.224.829
|
9.364.195
|
4.6
|
Máy
có khối lượng 50T < đến ≤ 100T
|
Tấn
|
11.410.118
|
10.235.516
|
4.7
|
Máy
có khối lượng > 100T
|
Tấn
|
10.405.785
|
9.415.112
|
5.
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
5.1
|
Lắp
đăt ở mặt đất
|
1 m ray đơn
|
835.395
|
633.853
|
5.2
|
Lắp
đặt ở trên cao
|
1 m ray đơn
|
1.658.756
|
1.301.169
|
6.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG. VÍT TẢI. MÁNG KHÍ ĐỘNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
6.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
23.696.893
|
16.314.986
|
6.2
|
Máy
có khối lượng 1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
17.813.356
|
12.902.544
|
6.3
|
Máy
có khối lượng 5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
14.494.181
|
10.688.554
|
6.4
|
Máy
có khối lượng 10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
12.368.708
|
9.419.079
|
6.5
|
Máy
có khối lượng 20T < đến ≤ 50T
|
Tấn
|
10.906.337
|
8.482.083
|
6.6
|
Máy
có khối lượng > 50T
|
Tấn
|
10.060.718
|
9.318.607
|
7.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
7.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
35.684.112
|
24.684.876
|
7.2
|
Máy
có khối lượng 1T < đến ≤ 5T
|
Tấn
|
27.488.751
|
19.180.289
|
7.3
|
Máy
có khối lượng 5T < đến ≤ 10T
|
Tấn
|
22.357.039
|
15.708.838
|
7.4
|
Máy
có khối lượng 10T < đến ≤ 20T
|
Tấn
|
19.071.782
|
13.584.252
|
7.5
|
Máy
có khối lượng > 20T
|
Tấn
|
16.370.728
|
11.889.753
|
8.
CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
8.1
|
Chiều
rộng băng tải ≤ 600
|
Mối dán
|
5.489.890
|
4.845.080
|
8.2
|
Chiều
rộng băng tải > 600 đến ≤ 800
|
Mối dán
|
7.310.185
|
6.126.732
|
8.3
|
Chiều
rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000
|
Mối dán
|
9.142.460
|
7.420.363
|
8.4
|
Chiều
rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200
|
Mối dán
|
10.977.889
|
8.717.147
|
8.5
|
Chiều
rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600
|
Mối dán
|
12.813.316
|
10.013.931
|
9.
LẮP ĐẶT THANG MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
9.1
|
Lắp
đặt thang máy
|
Tấn
|
37.580.568
|
27.441.685
|
10.
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA. NGHIỀN HÀM. NGHIỀN LỒNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
10.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
33.169.693
|
22.518.401
|
10.2
|
Máy
có khối lượng 1 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
29.026.064
|
20.361.882
|
10.3
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
26.942.027
|
18.965.661
|
10.4
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
22.970.985
|
16.484.535
|
10.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
17.798.174
|
13.080.325
|
10.6
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100
|
Tấn
|
14.882.347
|
12.543.688
|
10.7
|
Máy
có khối lượng > 100
|
Tấn
|
14.142.676
|
11.908.125
|
11.
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI. NGHIỀN ĐỨNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
11.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1T
|
Tấn
|
48.932.113
|
33.128.653
|
11.2
|
Máy
có khối lượng 1 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
36.558.433
|
25.492.781
|
11.3
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
33.946.872
|
23.760.373
|
11.4
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
28.934.997
|
20.567.867
|
11.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
22.419.979
|
16.278.587
|
11.6
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100
|
Tấn
|
18.742.496
|
15.183.280
|
11.7
|
Máy
có khối lượng > 100
|
Tấn
|
17.804.878
|
14.408.590
|
12.
LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
12.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5
|
Tấn
|
37.353.982
|
25.412.528
|
12.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2
|
Tấn
|
26.714.243
|
18.685.924
|
12.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
23.363.787
|
16.574.558
|
12.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
21.687.970
|
15.472.440
|
12.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
18.495.528
|
13.513.756
|
12.6
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50
|
Tấn
|
16.703.741
|
12.376.483
|
12.7
|
Máy
có khối lượng > 50
|
Tấn
|
11.992.129
|
10.629.065
|
13.
LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU. VAN QUAY. MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM.
THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
13.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5
|
Tấn
|
35.069.760
|
23.926.089
|
13.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2
|
Tấn
|
29.816.308
|
20.844.553
|
13.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5
|
Tấn
|
27.156.891
|
19.171.589
|
13.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10
|
Tấn
|
23.709.781
|
16.901.559
|
13.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20
|
Tấn
|
21.061.628
|
15.316.211
|
13.6
|
Máy
có khối lượng > 20
|
Tấn
|
17.569.629
|
13.060.246
|
14.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
14.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
22.521.950
|
19.560.000
|
15.
LẮP ĐẶT LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
15.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
53.192.809
|
41.835.094
|
15.2
|
Máy
có công suất 50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
50.268.542
|
39.623.163
|
15.3
|
Máy
có công suất 100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
47.334.094
|
37.448.225
|
15.4
|
Máy
có công suất 200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
44.411.533
|
35.332.296
|
16.
LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
16.1
|
Lắp
đặt bộ phận xử lý khí
|
Tấn
|
20.231.920
|
14.474.686
|
16.2
|
Lắp
đặt bộ phận phân phối khí
|
Tấn
|
15.004.372
|
11.457.629
|
17.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
17.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
13.233.702
|
10.200.789
|
18.
LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ. DẦU.
Đơn
vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
18.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
13.156.139
|
10.510.337
|
19.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
19.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
18.730.832
|
13.270.154
|
20.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
20.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
22.650.192
|
16.612.098
|
21.
LẮP ĐẶT BAO HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
21.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
22.117.009
|
21.785.838
|
21.2
|
Máy
có công suất 50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
21.182.226
|
20.608.442
|
21.3
|
Máy
có công suất 100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
20.261.555
|
18.769.965
|
21.4
|
Máy
có công suất 200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
19.298.568
|
17.766.922
|
22.
LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
22.3
|
Máy
có công suất ≤ 150 MW
|
Tấn
|
34.254.063
|
28.468.819
|
22.4
|
Máy
có công suất 150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
31.337.415
|
26.006.586
|
23.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
23.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
31.832.101
|
22.847.653
|
24.
LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÕ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
24.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
27.303.425
|
23.210.784
|
25.
LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
25.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
24.569.851
|
19.242.219
|
26.
LẮP ĐẶT LÒ NUNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
26.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 1 tấn
|
Tấn
|
69.125.180
|
46.725.613
|
26.2
|
Máy
có khối lượng 1 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
61.689.310
|
42.359.553
|
26.3
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
50.486.426
|
34.865.051
|
26.4
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
34.237.487
|
24.212.219
|
26.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
24.769.806
|
17.815.516
|
26.6
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
22.031.525
|
17.524.193
|
26.7
|
Máy
có khối lượng > 100 tấn
|
Tấn
|
19.017.825
|
15.479.216
|
27.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
27.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
51.963.940
|
35.278.525
|
27.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
41.603.826
|
28.845.096
|
27.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
36.412.623
|
25.504.975
|
27.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
33.809.216
|
23.746.912
|
27.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
31.203.490
|
22.189.232
|
27.6
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
23.434.953
|
16.880.979
|
27.7
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
20.849.309
|
16.747.512
|
28.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU. SẤY. HẤP....
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
28.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
57.125.330
|
38.439.102
|
28.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
45.715.453
|
31.321.079
|
28.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
34.637.866
|
24.049.374
|
28.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
28.162.192
|
19.735.233
|
28.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
24.009.823
|
17.154.039
|
28.6
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
17.996.873
|
13.069.684
|
28.7
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
15.455.575
|
12.882.123
|
29.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
29.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
32.693.325
|
22.179.913
|
29.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
24.533.716
|
17.215.188
|
29.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.884.280
|
16.183.093
|
29.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.239.795
|
15.092.643
|
29.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.607.808
|
14.195.699
|
29.6
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
16.352.804
|
11.967.154
|
29.7
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
13.914.961
|
11.843.204
|
30.
LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÕ HƠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
30.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
48.802.986
|
33.501.803
|
31.
LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
31.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
34.265.745
|
24.480.551
|
32.
LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG. BƠM THẢI XỈ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
32.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
40.675.570
|
27.924.343
|
33.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC. MÁY QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
33.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.2 tấn
|
Tấn
|
49.892.644
|
33.859.427
|
33.2
|
Máy
có khối lượng 0.2 < đến ≤ 1 tấn
|
Tấn
|
37.455.100
|
25.486.962
|
33.3
|
Máy
có khối lượng 1 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.566.380
|
18.405.227
|
33.4
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
23.112.067
|
16.192.503
|
33.5
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
22.137.047
|
15.573.562
|
33.6
|
Máy
có khối lượng > 10 tấn
|
Tấn
|
20.791.538
|
14.792.082
|
34.
LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
34.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
90.586.629
|
61.067.906
|
34.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
60.402.633
|
41.230.128
|
34.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
43.500.446
|
29.870.932
|
34.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
29.503.965
|
20.537.646
|
34.5
|
Máy
có khối lượng > 10 tấn
|
Tấn
|
25.146.822
|
17.742.623
|
35.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
35.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
82.652.977
|
55.627.567
|
35.2
|
Máy có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
59.071.714
|
40.414.584
|
35.3
|
Máy có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
51.683.868
|
35.528.165
|
35.4
|
Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
40.824.134
|
28.286.643
|
35.5
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
34.795.160
|
24.458.711
|
35.6
|
Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
31.420.440
|
22.282.103
|
35.7
|
Máy có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
25.164.151
|
19.546.891
|
36.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÚI. TAY ÁO).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
36.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
53.683.485
|
36.269.348
|
36.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
38.383.853
|
26.556.633
|
36.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
33.571.505
|
23.377.953
|
36.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
31.170.736
|
21.767.692
|
36.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
26.573.840
|
18.878.903
|
36.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
22.168.534
|
16.048.758
|
37.
LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
37.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
44.341.963
|
33.630.786
|
38.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI. GIÓ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
38.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
29.193.778
|
22.322.537
|
39.
LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
39.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
22.261.008
|
16.641.996
|
40.
LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
40.1
|
Lắp
đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt
|
Tấn
|
23.115.714
|
19.016.308
|
40.2
|
Lắp
đặt ống khói lò hơi đốt than. dầu. khí
|
Tấn
|
39.832.094
|
31.095.725
|
41.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT. CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
41.1
|
Lắp
đặt thiết bị cân đường sắt. cân đường bộ
|
Tấn
|
27.259.897
|
19.525.566
|
41.2
|
Lắp
đặt thiết bị cân băng tải
|
Tấn
|
11.715.528
|
8.031.779
|
42.
LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
42.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
31.885.781
|
21.682.972
|
42.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
27.114.478
|
18.954.812
|
42.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
24.688.633
|
17.434.696
|
42.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.556.409
|
15.391.261
|
42.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.142.687
|
13.964.974
|
42.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
15.972.822
|
11.918.300
|
43.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO. XẾP BAO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
43.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
19.732.515
|
28.886.690
|
43.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.113.581
|
17.692.358
|
43.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.113.346
|
15.080.410
|
43.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.344.302
|
13.893.724
|
43.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.589.268
|
12.893.821
|
43.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
12.981.097
|
9.923.452
|
44.
LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TRỘN. KHUẤY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
44.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
30.571.542
|
20.850.300
|
44.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.581.603
|
18.615.341
|
44.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.939.972
|
16.252.621
|
44.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.898.262
|
14.261.409
|
44.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.310.000
|
12.719.450
|
44.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
13.800.431
|
10.483.975
|
45.
LẤP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ GẠT. ĐẢO. ĐÁNH ĐỐNG....
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
45.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
31.613.596
|
21.541.295
|
45.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
26.882.514
|
18.820.956
|
45.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.161.866
|
15.794.937
|
45.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
20.577.654
|
14.758.313
|
45.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
18.992.632
|
13.907.626
|
45.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
15.847.711
|
11.918.592
|
46.
LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ ĐÙN. ÉP … LIỆU
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
46.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
30.086.200
|
20.455.953
|
46.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.590.601
|
17.888.240
|
46.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.089.827
|
14.997.050
|
46.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.578.801
|
14.018.848
|
46.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
18.068.570
|
13.210.059
|
46.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
15.077.486
|
11.309.714
|
47.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
47.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
32.420.592
|
24.508.295
|
48.
LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành
phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
48.1
|
Lắp
đặt bình ngưng làm mát bằng nước
|
Tấn
|
30.681.953
|
24.514.054
|
48.2
|
Lắp
đặt bình ngưng làm mát bằng không khí
|
Tấn
|
30.430.531
|
23.585.075
|
49.
LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
49.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
15.539.754
|
13.595.816
|
50.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2). CÁCBONIC (CO2) VÀ HYDRO (H2).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
50.1
|
Thiết
bị sản xuất khí N2; CO2
|
Tấn
|
39.139.474
|
28.873.871
|
50.2
|
Thiết
bị sản xuất khí H2
|
Tấn
|
44.211.175
|
32.557.776
|
51.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP. HẠ ÁP.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
51.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
24.314.384
|
17.811.246
|
52.
LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
52.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
34.293.569
|
27.719.728
|
53.
LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
53.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
72.619.632
|
55.270.840
|
53.2
|
Máy
có công suất 50< đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
68.671.800
|
52.570.256
|
53.3
|
Máy
có công suất 100< đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
64.748.666
|
49.896.207
|
53.4
|
Máy
có công suất 200< đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
60.746.763
|
47.143.388
|
54.
LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
54.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
72.619.632
|
57.827.613
|
54.2
|
Máy
có công suất 50< đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
68.671.800
|
54.345.306
|
54.3
|
Máy
có công suất 100< đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
64.748.666
|
50.424.709
|
54.4
|
Máy
có công suất 200< đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
60.746.763
|
47.351.319
|
55.
LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
55.1
|
Máy
có công suất ≤ 150 MW
|
Tấn
|
50.984.543
|
36.207.801
|
55.2
|
Máy
có công suất 150< đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
47.085.330
|
33.516.869
|
56.
LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
56.1
|
Máy
có công suất ≤ 150 MW
|
Tấn
|
50.984.543
|
37.947.099
|
56.2
|
Máy
có công suất 150< đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
47.090.239
|
34.467.441
|
57.
LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
57.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
59.054.837
|
41.430.200
|
57.2
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn
|
Tấn
|
44.404.370
|
31.781.185
|
57.3
|
Máy
có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
39.501.660
|
28.394.610
|
57.4
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
35.579.198
|
25.575.935
|
58.
LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
58.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
63.594.445
|
48.668.572
|
58.2
|
Máy
có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn
|
Tấn
|
60.568.773
|
47.452.473
|
58.3
|
Máy
có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn
|
Tấn
|
57.680.679
|
45.873.258
|
58.4
|
Máy
có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn
|
Tấn
|
54.931.449
|
43.449.715
|
58.5
|
Máy
có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn
|
Tấn
|
52.316.542
|
41.158.987
|
58.6
|
Máy
có khối lượng > 400 tấn
|
Tấn
|
49.698.951
|
38.918.006
|
59.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
59.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
43.041.844
|
30.533.617
|
59.2
|
Máy
có công suất 50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
40.076.401
|
28.528.719
|
59.3
|
Máy
có công suất 100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
38.099.460
|
27.190.310
|
59.4
|
Máy
có công suất 200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
36.055.191
|
25.784.572
|
60.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
60.1
|
Máy
có công suất ≤ 50 MW
|
Tấn
|
43.041.844
|
34.932.557
|
60.2
|
Máy
có công suất 50 < đến ≤ 100 MW
|
Tấn
|
40.076.401
|
32.122.898
|
60.3
|
Máy
có công suất 100 < đến ≤ 200 MW
|
Tấn
|
38.099.460
|
29.536.030
|
60.4
|
Máy
có công suất 200 < đến ≤ 300 MW
|
Tấn
|
36.055.191
|
27.769.227
|
61.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
61.1
|
Máy
có công suất ≤ 150 MW
|
Tấn
|
31.211.585
|
21.683.547
|
61.2
|
Máy
có công suất 150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
27.791.415
|
19.381.836
|
62.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
62.1
|
Máy
có công suất ≤ 150 MW
|
Tấn
|
31.211.585
|
23.336.966
|
62.2
|
Máy
có công suất 150 < đến ≤ 250 MW
|
Tấn
|
27.791.415
|
20.636.947
|
63.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
63.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
52.358.180
|
38.614.764
|
63.2
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 15 tấn
|
Tấn
|
49.866.889
|
36.938.592
|
63.3
|
Máy có khối lượng 15 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
47.488.121
|
34.867.360
|
63.4
|
Máy có khối lượng 25 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
45.228.417
|
32.903.275
|
64.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
64.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
80.157.807
|
60.600.807
|
64.2
|
Máy
có khối lượng 100 < đến ≤ 150 tấn
|
Tấn
|
76.341.063
|
57.714.523
|
64.3
|
Máy
có khối lượng 150 < đến ≤ 200 tấn
|
Tấn
|
72.705.998
|
54.965.065
|
64.4
|
Máy
có khối lượng 200 < đến ≤ 300 tấn
|
Tấn
|
69.026.736
|
52.128.367
|
64.5
|
Máy
có khối lượng 300 < đến ≤ 400 tấn
|
Tấn
|
65.574.677
|
49.524.240
|
64.6
|
Máy
có khối lượng > 400 tấn
|
Tấn
|
62.295.764
|
47.050.756
|
65.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY SINH).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
65.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
40.739.434
|
29.754.963
|
66.
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
66.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
34.011.780
|
23.109.333
|
66.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.911.278
|
20.721.484
|
66.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
21.883.353
|
15.235.663
|
66.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
19.756.570
|
13.814.906
|
66.5
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
16.846.473
|
11.954.901
|
66.6
|
Máy có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
14.530.991
|
10.384.575
|
67.
LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
67.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
32.569.765
|
23.719.707
|
67.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
30.104.759
|
21.918.159
|
67.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
27.644.451
|
19.951.732
|
67.4
|
Máy
có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
25.429.980
|
18.342.565
|
68.
LẮP ĐẶT VAN CUNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
68.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
25.721.223
|
19.478.100
|
68.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
23.783.232
|
17.929.690
|
68.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
21.854.635
|
16.620.157
|
68.4
|
Máy
có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
20.117.937
|
15.240.018
|
69.
LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA). VAN CẦU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
69.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
38.064.591
|
28.037.464
|
69.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
38.222.915
|
27.938.047
|
69.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
35.097.801
|
25.587.504
|
69.4
|
Máy
có khối lượng 30 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
32.283.415
|
23.413.580
|
70.
LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
70.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
58.378.835
|
44.574.042
|
71.
LẮP KHE VAN. KHE LƯỚI CHẮN RÁC. CHI TIẾT ĐẶT SẴN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
71.1
|
Độ
sâu lắp ≤ 10 m
|
Tấn
|
31.076.193
|
22.901.109
|
71.2
|
Độ
sâu lắp 10 < đến ≤ 30 m
|
Tấn
|
38.310.958
|
27.582.307
|
71.3
|
Độ
sâu lắp 30 < đến ≤ 40 m
|
Tấn
|
44.451.226
|
31.774.147
|
71.4
|
Độ
sâu lắp > 40 m
|
Tấn
|
52.057.462
|
36.687.695
|
72.
LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
72.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
26.021.167
|
18.657.857
|
72.2
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.488.288
|
15.529.893
|
72.3
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
19.535.793
|
13.723.966
|
72.4
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 30 tấn
|
Tấn
|
17.760.730
|
12.501.525
|
72.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
16.145.793
|
11.331.292
|
72.6
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
15.340.718
|
10.777.998
|
73.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG. MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
73.1
|
Kiểu
vít. tay quay
|
Tấn
|
23.557.082
|
17.744.357
|
73.2
|
Kiểu
vít. chạy điện
|
Tấn
|
21.877.475
|
24.064.833
|
73.3
|
Kiểu
tời. tay quay
|
Tấn
|
14.604.197
|
10.848.587
|
73.4
|
Kiểu
tời. chạy điện
|
Tấn
|
12.919.428
|
9.612.242
|
74.
LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ LY TÂM. PHÂN LY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
74.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
40.350.571
|
27.449.677
|
74.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
37.457.825
|
25.963.855
|
74.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
35.304.611
|
24.646.369
|
74.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
32.782.007
|
23.022.929
|
74.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
27.948.670
|
19.977.809
|
74.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
25.226.010
|
18.255.442
|
75.
LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TẠO HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
75.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
35.314.672
|
23.936.344
|
75.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
32.787.674
|
22.706.405
|
75.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
30.894.902
|
21.567.227
|
75.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
28.690.165
|
20.169.336
|
75.5
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
24.458.047
|
17.535.679
|
75.6
|
Máy
có khối lượng > 20 tấn
|
Tấn
|
22.077.752
|
16.049.969
|
76.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
76.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
14.034.020
|
9.577.441
|
77.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
77.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
66.858.038
|
49.424.632
|
78.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
78.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
83.097.993
|
60.536.089
|
79.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
79.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
35.030.835
|
27.035.840
|
80.
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
80.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
36.132.469
|
26.546.456
|
81.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
81.1
|
Đoạn
nằm ngang
|
Tấn
|
30.160.625
|
22.624.129
|
81.2
|
Đoạn
đứng, nghiêng
|
Tấn
|
36.132.469
|
26.878.003
|
82.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
82.1
|
Đoạn
nằm ngang
|
Tấn
|
25.528.016
|
19.286.968
|
82.2
|
Đoạn
đứng, nghiêng
|
Tấn
|
33.086.478
|
24.632.555
|
83.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
83.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
98.902.685
|
69.626.970
|
84.
LẮP ĐẶT CÔN. KHUỶU. ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
84.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
36.901.094
|
25.757.556
|
85.
LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
85.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
10.056.538
|
7.986.143
|
86.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
86.1
|
Trên
tà vẹt gỗ
|
m
|
3.501.189
|
3.239.937
|
86.2
|
Trên
tà vẹt thép
|
m
|
4.735.792
|
4.474.540
|
87.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
87.1
|
Bộ
thiết bị
|
Bộ
|
308.493
|
308.493
|
88.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. PHÂN TÍCH. ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
88.1
|
Bộ
thiết bị
|
Bộ
|
316.287
|
316.287
|
89.
LẮP ĐẶT TỦ DCS. PLC. RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
89.1
|
Thiết
bị
|
Cái
|
6.650.159
|
5.247.816
|
90.
LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
90.1
|
Thiết
bị
|
Cái
|
1.518.708
|
1.518.708
|
91.
LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
91.1
|
Lắp
đặt màn hình giám sát. Loại <= 21 ''
|
Cái
|
308.257
|
308.257
|
91.2
|
Lắp
đặt màn hình giám sát. Loại > 21 ''
|
Cái
|
4.493.547
|
3.380.800
|
92.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
92.1
|
Thiết
bị
|
Bộ
|
644.264
|
644.264
|
93.
LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
93.1
|
Thiết
bị
|
Kg
|
526.827
|
429.440
|
94.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
94.1
|
Thiết
bị
|
Cái
|
1.167.805
|
800.529
|
95.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
95.1
|
Thiết
bị
|
Cái
|
828.154
|
828.154
|
96.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN. ĐO THẤM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
96.1
|
Thiết
bị
|
Cái
|
1.109.459
|
1.109.459
|
97.
LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
97.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
16.964.210
|
12.577.160
|
97.2
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
10.935.997
|
8.539.395
|
97.3
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
10.090.180
|
7.969.444
|
97.4
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
8.428.806
|
6.831.752
|
97.5
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
7.275.992
|
7.288.615
|
98.
LẮP ĐẶT NỒI NẤU. BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
98.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
18.138.322
|
13.352.721
|
98.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
15.461.457
|
11.734.995
|
98.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.272.206
|
10.995.448
|
98.4
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
9.948.729
|
9.354.398
|
98.5
|
Máy
có khối lượng > 100 tấn
|
Tấn
|
7.833.538
|
7.967.273
|
99.
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ. ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
99.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
11.428.168
|
8.480.059
|
99.2
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
10.605.861
|
7.958.364
|
99.3
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
9.046.180
|
6.998.524
|
99.4
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
8.333.015
|
6.491.741
|
99.5
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
7.252.642
|
6.560.641
|
100.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT. RỬA. LÀM SẠCH BỘT. SÀNG CHỌN. CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
100.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
36.273.142
|
24.738.932
|
100.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
25.928.591
|
18.246.019
|
100.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.693.557
|
16.125.250
|
100.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
21.074.310
|
15.262.828
|
100.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
15.951.526
|
11.839.097
|
100.6
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
11.289.320
|
10.087.646
|
101.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY. TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
101.1
|
Máy có khối lượng ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
22.726.764
|
16.341.292
|
101.2
|
Máy có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
21.094.853
|
15.202.294
|
101.3
|
Máy có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
17.979.134
|
13.237.220
|
101.4
|
Máy có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.700.305
|
11.041.636
|
101.5
|
Máy có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
13.856.931
|
11.676.568
|
102.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC. CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
102.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
25.540.365
|
18.326.315
|
102.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
23.690.436
|
17.255.700
|
102.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
20.041.149
|
14.890.940
|
102.4
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
16.429.217
|
14.228.640
|
102.5
|
Máy
có khối lượng > 100 tấn
|
Tấn
|
12.769.042
|
11.349.011
|
103.
LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
103.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
35.588.674
|
25.036.504
|
103.2
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
32.128.493
|
22.854.426
|
103.3
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
28.910.144
|
20.806.979
|
103.4
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
24.794.663
|
19.805.605
|
103.5
|
Máy
có khối lượng > 100 tấn
|
Tấn
|
18.229.926
|
14.998.526
|
104.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
104.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
18.253.883
|
12.735.909
|
104.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
13.057.649
|
9.656.372
|
104.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
11.431.813
|
8.615.237
|
104.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
10.608.672
|
8.303.908
|
104.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
9.046.378
|
7.301.434
|
104.6
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
7.595.243
|
7.491.900
|
105.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
105.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 0.5 tấn
|
Tấn
|
25.981.050
|
17.960.741
|
105.2
|
Máy
có khối lượng 0.5 < đến ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
20.780.108
|
14.836.062
|
105.3
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
19.471.987
|
14.023.908
|
105.4
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
16.883.804
|
12.608.414
|
105.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
14.300.251
|
10.985.300
|
105.6
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
11.731.404
|
10.283.784
|
106.
LẤP ĐẶT MÁY XEO. CÁN VÀ CUỘN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
106.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
28.229.053
|
19.989.848
|
106.2
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
24.807.210
|
17.763.048
|
106.3
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
22.310.602
|
16.405.681
|
106.4
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
18.154.257
|
13.735.618
|
106.5
|
Máy
có khối lượng 50 < đến ≤ 100 tấn
|
Tấn
|
15.477.642
|
13.898.294
|
106.6
|
Máy
có khối lượng > 100 tấn
|
Tấn
|
11.215.388
|
10.348.793
|
107.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI. CẮT VÀ XÉN.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
107.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 2 tấn
|
Tấn
|
17.055.094
|
12.711.779
|
107.2
|
Máy
có khối lượng 2 < đến ≤ 5 tấn
|
Tấn
|
13.650.299
|
10.329.776
|
107.3
|
Máy
có khối lượng 5 < đến ≤ 10 tấn
|
Tấn
|
12.514.443
|
9.552.279
|
107.4
|
Máy
có khối lượng 10 < đến ≤ 20 tấn
|
Tấn
|
11.373.439
|
8.956.003
|
107.5
|
Máy
có khối lượng 20 < đến ≤ 50 tấn
|
Tấn
|
9.113.483
|
7.484.339
|
107.6
|
Máy
có khối lượng > 50 tấn
|
Tấn
|
7.983.317
|
8.031.229
|
108.
GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG. VÍT TẢI. CÁC LOẠI
GẦU TẢI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
108.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
53.579.521
|
47.346.446
|
109.
GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU. ỐNG SỤC KHÍ. ỐNG HÚT KHÍ
SẠCH. ỐNG THU BỤI. ỐNG KHÓI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
109.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
58.703.709
|
51.187.693
|
110.
GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI. XÍCH CÀO. CẤP LIỆU TẤM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
110.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
66.225.862
|
54.141.594
|
111.
GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU. CỬA THÁO LIỆU. CẤP LIỆU RUNG.
CỬA RÚT CLINKER. CẤP LIỆU TẤM. PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
111.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
50.054.066
|
43.894.926
|
112.
GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ. BỆ ĐỠ. TẤM LÓT. GIÁ TRUYỀN ĐỘNG. SÀN THAO TÁC.
TẤM CHẮN BẢO VỆ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
112.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
56.564.384
|
47.301.579
|
113.
GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG VÀ
CÁC LOẠI THÂN. VỎ CHỤP THIẾT BỊ KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
113.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
66.225.862
|
54.141.594
|
114.
GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ. THÙNG CHỨA. KÉT CHỨA.
CYCLON. MÁY ĐÁNH ĐỐNG. MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
114.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
59.660.994
|
49.957.743
|
115.
GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN. DẦM. RAY. CẦN NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
115.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
53.579.521
|
47.346.446
|
116.
GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
116.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
77.815.548
|
69.206.985
|
117.
GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU. CẦN TRỤC DỠ TẢI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
117.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
59.660.994
|
49.791.801
|
118.
GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI. VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN. CÁC THIẾT BỊ
BẢO VỆ. HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO. CHỤP PHÂN PHỐI. GIẢI ÂM CHO QUẠT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
118.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
65.491.521
|
53.407.251
|
119.
GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
119.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
57.394.534
|
59.771.366
|
120.
GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO. DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ. PHẢI
GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
120.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
61.244.558
|
57.344.014
|
121.
GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG. BU LÔNG NEO. THANH REN CÁC LOẠI).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
121.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
57.556.424
|
48.174.273
|
122.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU. KÉT CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
122.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
20.383.455
|
17.691.198
|
123.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
123.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
29.613.096
|
25.051.721
|
124.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
124.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
28.677.405
|
24.286.053
|
125.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
125.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
28.677.405
|
24.286.053
|
126.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
126.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
32.494.803
|
25.894.690
|
127.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
127.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
28.295.105
|
23.158.936
|
128.
LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
128.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
27.478.865
|
22.624.669
|
129.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP. BỂ CHỨA.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
129.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
31.080.184
|
24.973.426
|
130.
LẮP ĐẶT VAN CỬA. CỬA. KHUNG DẪN HƯỚNG. BÍCH. SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
130.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
30.249.074
|
24.289.736
|
131.
LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT. CHỊU MÀI
MÕN).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
131.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
33.058.715
|
26.349.782
|
132.
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
132.1
|
Máy
có khối lượng bất kỳ
|
Tấn
|
25.897.410
|
39.267.571
|
133.
BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
133.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 12 tấn
|
Tấn
|
524.494
|
527.227
|
133.2
|
Máy
có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
508.062
|
569.473
|
133.3
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
482.020
|
501.106
|
134.
BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
134.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 12 tấn
|
Tấn
|
345.812
|
369.969
|
134.2
|
Máy
có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
328.521
|
333.092
|
134.3
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
312.054
|
303.100
|
135.
BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
135.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 12 tấn
|
Tấn
|
263.476
|
222.429
|
135.2
|
Máy
có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
255.242
|
243.798
|
135.3
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
247.009
|
222.624
|
136.
VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
136.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 12 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
62.120
|
136.2
|
Máy
có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
76.913
|
136.3
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
61.420
|
137.
VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
137.1
|
Máy
có khối lượng ≤ 12 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
85.785
|
137.2
|
Máy
có khối lượng 12 < đến ≤ 25 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
113.478
|
137.3
|
Máy
có khối lượng 25 < đến ≤ 40 tấn
|
Tấn
|
Không có thủ công
|
94.082
|
138.
LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2.5 SA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
138.1
|
Làm
sạch bề mặt kim loại mới
|
1 m2
|
650.519
|
545.242
|
138.2
|
Làm
sạch bề mặt kim loại đã sơn
|
1 m2
|
1.163.042
|
887.602
|
139.
LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH 2.0 SA).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
139.1
|
Làm
sạch bề mặt kim loại
|
1 m2
|
2.763.185
|
2.399.690
|
140.
LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
140.1
|
Ngoài
hở
|
1m
|
611.723
|
508.100
|
140.2
|
Trong
hầm
|
1m
|
809.329
|
793.991
|
141.
KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
141.1
|
Ngoài
hở
|
1m
|
1.235.984
|
1.183.199
|
141.2
|
Trong
hầm
|
1m
|
1.643.549
|
1.307.771
|
142.
KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
142.1
|
Ngoài
hở
|
1 phim
|
1.241.436
|
1.163.026
|
142.2
|
Trong
hầm
|
1 phim
|
1.653.117
|
1.290.342
|
143.
SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
143.1
|
Sơn
dày 50 Mcr
|
1 m2
|
411.681
|
300.695
|
143.2
|
Sơn
dày 80 Mcr
|
1 m2
|
494.018
|
374.316
|
143.3
|
Sơn
dày 130 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
468.652
|
143.4
|
Sơn
dăm vá dày 130 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
468.652
|
144.
SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN NGẬP NƯỚC.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
144.1
|
Sơn
dày 350 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
474.957
|
144.2
|
Sơn
dày 400 Mcr
|
1 m2
|
592.821
|
489.793
|
145.
BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI MĂNG. BỘT AMIĂNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
145.1
|
Chiều
dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm
|
1 m2
|
495.214
|
452.820
|
145.2
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm
|
1 m2
|
914.953
|
735.333
|
145.3
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm
|
1 m2
|
1.334.989
|
1.018.141
|
145.4
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 130 đến ≤ 200 mm
|
1 m2
|
1.755.025
|
1.300.950
|
145.5
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 200 mm
|
1 m2
|
2.175.060
|
1.583.760
|
146.
BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
146.1
|
Chiều
dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm
|
1 m2
|
610.717
|
540.877
|
146.2
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm
|
1 m2
|
1.108.130
|
873.619
|
146.3
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm
|
1 m2
|
1.605.759
|
1.206.576
|
146.4
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 150 đến ≤ 200 mm
|
1 m2
|
2.103.390
|
1.539.534
|
146.5
|
Chiều
dày lớp bông khoáng > 200 mm
|
1 m2
|
2.601.019
|
1.872.491
|
147.
BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
147.1
|
Bảo
ôn bằng tấm cách nhiệt định hình
|
1 m3
|
8.524.286
|
6.129.962
|
148.
BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
148.1
|
Bảo
ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ
|
1 m3
|
41.239.477
|
35.218.955
|
149.
GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
149.1
|
Gia
công và bọc tôn tráng kẽm đường ống
|
1 m2
|
1.003.353
|
859.404
|
150.
GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
150.1
|
Gia
công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng
|
1 m2
|
815.092
|
603.261
|
151.
GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG.
Đơn vị: đồng
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)
|
151.1
|
Gia
công và bọc nhôm đường ống
|
1 m2
|
964.598
|
820.648
|
CHƯƠNG V
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN. CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
A.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐƠN
GIÁ CHI TIẾT BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
I.
ĐƠN GIÁ THEO LOẠI CÔNG TRÌNH
TT
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Kênh
dẫn nước
|
|
|
1
|
Kênh
đáy bê tông, tường xây gạch chỉ dày 22cm
|
|
|
1.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
600.037
|
1.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
735.986
|
1.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
871.936
|
1.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.007.886
|
1.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.223.954
|
1.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.279.785
|
1.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
1.495.853
|
1.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
1.767.753
|
1.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
2.039.652
|
1.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
2.311.552
|
1.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
2.583.451
|
1.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
2.855.350
|
2
|
Kênh
đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm
|
|
|
2.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
665.792
|
2.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
814.208
|
2.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
1.030.276
|
2.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.103.247
|
2.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.319.315
|
2.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.392.287
|
2.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
1.608.355
|
2.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
1.897.395
|
2.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
2.186.434
|
2.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
2.475.474
|
2.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
2.764.513
|
2.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
3.218.754
|
3
|
Kênh
đáy bê tông, tường đá xây
|
|
|
3.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
724.011
|
3.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
877.272
|
3.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
1.127.963
|
3.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.183.794
|
3.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.434.484
|
3.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.490.316
|
3.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
1.741.006
|
3.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
2.047.528
|
3.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
2.354.050
|
3.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
2.660.571
|
3.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
2.967.093
|
3.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
3.273.615
|
4
|
Kênh
đáy bê tông cốt thép, tường đá xây
|
|
|
4.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
805.037
|
4.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
970.764
|
4.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
1.221.454
|
4.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.294.426
|
4.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.545.116
|
4.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.618.088
|
4.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
1.868.778
|
4.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
2.192.440
|
4.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
2.516.102
|
4.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
2.839.764
|
4.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
3.163.432
|
4.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
3.487.088
|
5
|
Kênh
đá xây
|
|
|
5.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
825.848
|
5.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
993.330
|
5.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
1.244.021
|
5.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.316.715
|
5.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.578.986
|
5.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.663.261
|
5.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
1.913.951
|
5.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
2.248.916
|
5.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
2.583.881
|
5.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
2.918.846
|
5.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
3.253.811
|
5.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
3.588.776
|
6
|
Kênh
bê tông cốt thép
|
|
|
6.1
|
b
x h = (0,3 x 0,3) m
|
m
|
820.321
|
6.2
|
b
x h = (0,4 x 0,4) m
|
m
|
1.137.363
|
6.3
|
b
x h = (0,4 x 0,6) m
|
m
|
1.331.619
|
6.4
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
1.425.969
|
6.5
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
1.732.830
|
6.6
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
1.827.180
|
6.7
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
2.021.436
|
6.8
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
2.735.931
|
6.9
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
3.275.918
|
6.10
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
3.694.860
|
6.11
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
4.138.972
|
6.12
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
4.425.473
|
II
|
Cống
hộp bê tông cốt thép
|
|
|
1
|
b
x h = (0,5 x 0,5) m
|
m
|
3.481.355
|
2
|
b
x h = (0,6 x 0,6) m
|
m
|
3.738.315
|
3
|
b
x h = (0,6 x 0,8) m
|
m
|
4.443.294
|
4
|
b
x h = (0,8 x 0,8) m
|
m
|
4.728.868
|
5
|
b
x h = (0,8 x 1,0) m
|
m
|
5.305.762
|
6
|
b
x h = (1,0 x 1,2) m
|
m
|
6.168.229
|
7
|
b
x h = (1,2 x 1,4) m
|
m
|
7.059.569
|
8
|
b
x h = (1,4 x 1,6) m
|
m
|
7.893.165
|
9
|
b
x h = (1,6 x 1,8) m
|
m
|
8.719.580
|
10
|
b
x h = (1,8 x 2,0) m
|
m
|
9.582.048
|
III
|
Cống
tròn bê tông cốt thép
|
|
|
1
|
Đường
kính 40cm
|
m
|
1.843.781
|
2
|
Đường
kính 50cm
|
m
|
2.172.628
|
3
|
Đường
kính 75cm
|
m
|
3.099.829
|
4
|
Đường
kính 100cm
|
m
|
4.163.747
|
5
|
Đường
kính 120cm
|
m
|
4.690.364
|
|
|
|
|
|
II.
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
TT
|
Tên
công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Đào
đất công trình bằng thủ công
|
m3
|
|
1.1
|
Đất
cấp I
|
m3
|
238.505
|
1.2
|
Đất
cấp II
|
m3
|
338.523
|
1.3
|
Đất
cấp III
|
m3
|
503.937
|
1.4
|
Đất
cấp IV
|
m3
|
769.369
|
2
|
Đắp
đất công trình bằng thủ công
|
m3
|
284.667
|
3
|
Vận
chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công
|
m3
|
|
3.1
|
Đất
cấp I
|
m3
|
11.925
|
3.2
|
Đất
cấp II
|
m3
|
12.310
|
3.3
|
Đất
cấp III
|
m3
|
13.464
|
3.4
|
Đất
cấp IV
|
m3
|
14.233
|
4
|
Đào
móng công trình bằng cơ giới
|
|
|
4.1
|
Máy
đào 1,25 đất cấp I
|
100m3
|
2.344.391
|
4.2
|
Máy
đào 1,25 đất cấp II
|
100m3
|
2.709.918
|
4.3
|
Máy
đào 1,25 đất cấp III
|
100m3
|
3.456.570
|
4.4
|
Máy
đào 1,25 đất cấp IV
|
100m3
|
4.153.004
|
4.5
|
Máy
đào 1,6 đất cấp III
|
100m3
|
3.491.165
|
4.6
|
Máy
đào 1,6 đất cấp IV
|
100m3
|
4.319.809
|
5
|
Đắp
đất công trình bằng đầm cóc
|
|
|
5.1
|
Độ
chặt yêu cầu K = 0,85
|
100m3
|
4.047.892
|
5.2
|
Độ
chặt yêu cầu K = 0,9
|
100m3
|
4.647.190
|
5.3
|
Độ
chặt yêu cầu K = 0,95
|
100m3
|
5.351.629
|
6
|
Đắp
đất công trình bằng cơ giới
|
|
|
6.1
|
Đầm
9 tấn ˠ <=1,65
|
100m3
|
1.033.088
|
6.2
|
Đầm
9 tấn ˠ <=1,75
|
100m3
|
1.288.953
|
6.3
|
Đầm
16 tấn ˠ <=1,65
|
100m3
|
938.248
|
6.4
|
Đầm
16 tấn ˠ <=1,75
|
100m3
|
1.150.575
|
7
|
Vận
chuyển đất cấp II bằng cơ giới
|
|
|
7.1
|
Ô
tô tự đổ 5 tấn cự ly 300m
|
100m3
|
1.330.663
|
7.2
|
Ô
tô tự đổ 5 tấn cự ly 1000m
|
100m3
|
2.124.589
|
7.3
|
Ô
tô tự đổ 7 tấn cự ly 300m
|
100m3
|
1.056.080
|
7.4
|
Ô
tô tự đổ 7 tấn cự ly 1000m
|
100m3
|
1.789.966
|
7.5
|
Ô
tô tự đổ 10 tấn cự ly 300m
|
100m3
|
1.288.492
|
7.6
|
Ô
tô tự đổ 10 tấn cự ly 1000m
|
100m3
|
1.787.638
|
8
|
Bê
tông tường
|
|
|
8.1
|
Bê
tông tường mác 200, đá 2 x 4, dày <=45cm
|
m3
|
2.345.931
|
8.2
|
Bê
tông tường mác 250, đá 2 x 4, dày >=45cm
|
m3
|
2.196.746
|
8.3
|
Bê
tông tường mác 300, đá 2 x 4, dày >=45cm
|
m3
|
2.270.371
|
9
|
Bê
tông móng
|
|
|
9.1
|
Bê
tông móng mác 200
|
m3
|
1.475.011
|
9.2
|
Bê
tông móng mác 250
|
m3
|
1.707.266
|
9.3
|
Bê
tông móng mác 300
|
m3
|
1.780.170
|
10
|
Bê
tông mái dốc thẳng
|
|
|
10.1
|
Bê
tông mái mác 200
|
m3
|
1.946.993
|
10.2
|
Bê
tông mái mác 250
|
m3
|
2.016.170
|
10.3
|
Bê
tông mái mác 300
|
m3
|
2.089.073
|
11
|
Xếp
đá khan không chít mạch
|
|
|
11.1
|
Xếp
đá hộc mặt bằng
|
m3
|
694.407
|
11.2
|
Xếp
đá hộc mái dốc
|
m3
|
752.747
|
12
|
Bê
tông mũ, trụ cầu máng M250, đá 2 x 4
|
m3
|
2.384.499
|
13
|
Bê
tông cầu máng, M250 đá 1 x 2
|
m3
|
2.446.288
|
14
|
Bê
tông trần cống
|
|
|
14.1
|
Bê
tông trần cống mác 200
|
m3
|
1.795.960
|
14.2
|
Bê
tông trần cống mác 250
|
m3
|
1.864.459
|
15
|
Xây
tường gạch tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22 chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa
xi măng M75
|
m3
|
1.562.753
|
16
|
Trát
tường gạch xây
|
m2
|
101.070
|
17
|
Trát
tường đá xây
|
m2
|
133.683
|
18
|
Bê
tông tấm đan
|
m3
|
2.299.321
|
19
|
Bê
tông thanh giằng
|
m3
|
2.201.455
|
20
|
Bê
tông cánh phai
|
m3
|
2.190.172
|
21
|
Lắp
đặt bê tông cánh phai
|
tấm
|
172.699
|
22
|
Bê
tông lót móng, mác 100
|
m3
|
1.235.027
|
23
|
Vữa
lót M50
|
m3
|
1.158.097
|
24
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép móng
|
|
|
24.1
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép móng D<=10mm
|
tấn
|
19.723.985
|
24.2
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép móng D=12mm
|
tấn
|
19.716.846
|
24.3
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép móng D<=18mm
|
tấn
|
19.916.933
|
25
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép tường
|
|
|
25.1
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép tường D<=10mm
|
tấn
|
21.081.653
|
25.2
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép tường D=12mm
|
tấn
|
20.542.352
|
25.3
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép tường D<=18mm
|
tấn
|
20.542.352
|
26
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng
|
|
|
26.1
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=10mm
|
tấn
|
21.147.471
|
26.2
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D<=18mm
|
tấn
|
20.328.473
|
27
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép trần cống:
|
|
|
27.1
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=10mm
|
tấn
|
20.489.155
|
27.2
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép trần cống D=12mm
|
tấn
|
20.299.704
|
27.3
|
Sản
xuất lắp dựng cốt thép trần cống D<=18mm
|
tấn
|
20.299.704
|
28
|
Khớp
nối giấy dầu, nhựa đường 2 lớp
|
m2
|
204.050
|
29
|
Ván
khuôn thép móng
|
100m2
|
5.713.897
|
30
|
Ván
khuôn kim loại tường
|
100m2
|
15.662.682
|
31
|
Ván
khuôn gỗ cầu máng
|
100m2
|
45.770.768
|
32
|
Ván
khuôn thép trần cống
|
100m2
|
13.663.586
|
33
|
Gia
cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật
|
100m2
|
2.641.725
|
34
|
Trồng
cỏ mái kênh mương, đê, đập, taluy
|
100m2
|
2.246.966
|
35
|
Vận
chuyển vầng cỏ tiếp 10m
|
100m2
|
26.464
|
|
Xây
đá hộc
|
|
|
36
|
Xây
móng đá hộc dày>60 vữa XM M100
|
m3
|
1.256.092
|
37
|
Xây
tường đá hộc dày <=60cm, h<=2m vữa XM M100
|
m3
|
1.357.180
|
38
|
Xây
tường đá hộc dày >60cm, h>2m, vữa XM M100
|
m3
|
1.474.132
|
39
|
Xây
mái dốc thẳng đá hộc, vữa XM M100
|
m3
|
1.366.657
|
40
|
Xây
đá hộc mặt bằng, vữa XM M100
|
m3
|
1.331.908
|
41
|
Đá
dăm lót 4 x 6
|
m3
|
549.314
|
42
|
Đóng
cọc tre
|
100m
|
1.936.042
|
43
|
Làm
tầng lọc bằng thủ công
|
|
|
43.1
|
Tầng
lọc đá dăm
|
m3
|
1.089.721
|
43.2
|
Tầng
lọc cát
|
m3
|
545.514
|
44
|
Đá
lát khan chít mạch
|
|
|
44.1
|
Đá
lát khan chít mạch mặt bằng XM M100
|
m3
|
886.906
|
44.2
|
Đá
lát khan chít mạch mái dốc XM M100
|
m3
|
950.086
|
B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
I.
ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ
TT
|
Loại cây, mật độ
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đ.vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cây Mít các loại Mật độ tối đa 350 cây/ha
|
Đường
kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.
|
A
|
Cây
|
1.670.000
|
Đường
kính thân “ > 30 - 40 cm.
|
B
|
”
|
1.376.000
|
Đường
kính thân “ > 20 - 30 cm.
|
C
|
”
|
1.123.000
|
Đường
kính thân “ > 10 - 20 cm.
|
D
|
”
|
723.000
|
Đường
kính thân “ ≥ 5 - 10 cm.
|
E
|
”
|
403.000
|
Các
trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 2 m
|
F
|
”
|
163.000
|
Chiều
cao cây > 1 - 2m
|
G
|
”
|
121.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m
|
H
|
”
|
88.000
|
Chiều
cao cây < 0,5 m
|
I
|
”
|
40.000
|
2
|
Cây Nhãn các loại Mật độ tối đa 400cây/ha
|
|
Đường
kính tán > 7 m
|
A
|
Cây
|
3.750.000
|
Đường
kính tán > 5 - 7m
|
B
|
”
|
2.750.000
|
Đường
kính tán > 3 - 5 m
|
C
|
”
|
1.750.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
D
|
”
|
700.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 2m
|
E
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán < 1 m chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1,5 m
|
F
|
”
|
150.000
|
Chiều
cao cây > 1 - 1,5 m
|
G
|
”
|
75.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,3 - 1 m
|
H
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây < 0,3 m (vườn ươm)
|
L
|
m2
|
50.000
|
Cây gieo từ hạt: Đối với những cây có
đường kính tán từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính
bằng 70% cây ghép hoặc chiết.
|
3
|
Cây Vải, chôm chôm các loại Mật độ tối đa 400cây/ha
|
Đường
kính tán > 6 m
|
A
|
Cây
|
2.750.000
|
Đường
kính tán > 4 - 6 m
|
B
|
”
|
1.800.000
|
Đường
kính tán > 2 - 4 m
|
C
|
”
|
900.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 2 m
|
D
|
”
|
300.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều
cao cây > 1 m
|
E
|
”
|
75.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1 m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều
cao cây < 0,5 m
|
G
|
”
|
20.000
|
|
4
|
Cây Cam, quýt các loại Mật độ tối đa 800 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
1.344.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
B
|
“
|
784.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 2 m
|
C
|
”
|
504.000
|
Đường
kính tán <1m, chia ra:
|
Chiều
cao cây > 1m
|
D
|
“
|
144.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
E
|
”
|
103.200
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
F
|
”
|
54.000
|
5
|
Cây Bưởi các loại Mật độ tối đa 450 cây/ha
|
Đường
kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
973.000
|
Đường
kính tán > 4 - 5 m
|
B
|
”
|
833.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4 m
|
C
|
”
|
713.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
D
|
”
|
513.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
E
|
”
|
353.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
F
|
”
|
233.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
G
|
”
|
146.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
H
|
”
|
84.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
I
|
”
|
50.000
|
6
|
Cây Chanh Mật độ tối đa 850cây/ha
|
Đường
kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
473.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
”
|
340.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
233.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
”
|
153.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
E
|
”
|
118.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
89.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
40.000
|
7
|
Cây Quất Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
Đường
kính tán > 2 m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
B
|
“
|
150.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
D
|
”
|
50.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
E
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
F
|
”
|
15.000
|
8
|
Cây Quất hồng bì Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
”
|
300.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
170.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
”
|
130.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây >1m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
15.000
|
9
|
Cây Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4 m
|
B
|
”
|
550.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
400.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
10
|
Cây vú sữa Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
11
|
Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
12
|
Cây Hồng các loại Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
600.000
|
Đường
kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
450.000
|
Đường
kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường
kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
75.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
13
|
Cây Thị Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường
kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường
kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
80.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
15.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
14
|
Cây Xoài Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường
kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
960.000
|
Đường
kính tán > 4m - 5 m
|
B
|
”
|
840.000
|
Đường
kính tán > 3m - 4 m
|
C
|
”
|
720.000
|
Đường
kính tán > 2m - 3 m
|
D
|
”
|
520.000
|
Đường
kính tán > 1,5m - 2 m
|
E
|
”
|
360.000
|
Đường
kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
F
|
“
|
240.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
G
|
”
|
152.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
H
|
”
|
91.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
I
|
”
|
50.000
|
15
|
Cây Muỗm, quéo, Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
450.000
|
Đường
kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
15.000
|
16
|
Cây me, tai chua, bứa Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4 m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường
kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
500.000
|
Đường
kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường
kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 2 m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao cây ≥ 1 - 2m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 1 m
|
H
|
”
|
15.000
|
17
|
Cây Khế, chay Mật
độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường
kính tán > 2- 3 m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường
kính tán < 1 m chia ra:
|
|
|
|
Loại
cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Loại
< 1 m
|
F
|
“
|
15.000
|
18
|
Nhót, chanh leo Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán
rộng ≥ 3m2
|
A
|
m2
|
12.000
|
Tán
rộng < 3m2
|
C
|
m2
|
8.000
|
Chưa
leo trên giàn
|
D
|
m2
|
5.000
|
19
|
Dừa Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Chiều
cao lộ thân > 5m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Chiều
cao lộ thân > 4 - 5m
|
B
|
”
|
400.000
|
Chiều
cao lộ thân > 3 - 4m
|
C
|
“
|
300.000
|
Chiều
cao lộ thân > 2 - 3m
|
D
|
”
|
250.000
|
Chiều
cao lộ thân > 1 - 2m
|
E
|
”
|
150.000
|
Chiều
cao lộ thân ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
100.000
|
Chiều
cao lộ thân < 0,5m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chưa
lộ đốt thân
|
H
|
”
|
30.000
|
20
|
Cây Cau Mật độ tối đa 800 cây
|
Chiều
cao lộ thân > 5 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Chiều
cao lộ thân > 4- 5 m
|
B
|
“
|
250.000
|
Chiều
cao lộ thân > 3- 4 m
|
C
|
“
|
200.000
|
Chiều
cao lộ thân > 2 - 3m
|
D
|
”
|
130.000
|
Chiều
cao lộ > 1- 2m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao lộ thân ≥ 0,5m -1m
|
F
|
“
|
25.000
|
Chiều
cao lộ thân < 0,5m
|
G
|
“
|
15.000
|
21
|
Cây Táo các loại Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường
kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm
|
A
|
Cây
|
772.000
|
Đường
kính gốc > 20 - 25cm
|
B
|
”
|
672.000
|
Đường
kính gốc > 15 - 20cm
|
C
|
”
|
555.000
|
Đường
kính gốc > 10 - 15cm
|
D
|
”
|
372.000
|
Đường
kính gốc ≥ 5 - 10cm
|
E
|
”
|
222.000
|
Đường
kính gốc < 5cm, chia ra
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1 - 2 m
|
F
|
”
|
122.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
85.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
40.000
|
22
|
Cây ổi các loại Mật
độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4m
|
B
|
“
|
250.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
120.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
“
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 0,5 m
|
H
|
”
|
15.000
|
23
|
Cây Na, Mãng cầu và các cây tương tự Mật
độ tối đa1.000 cây/ha
|
ĐK
tán > 3m; chu vi gốc>40cm
|
A
|
Cây
|
750.000
|
ĐK
tán > 2-3 m; chu vi gốc 30-40cm
|
B
|
”
|
650.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 2 m
|
C
|
”
|
450.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1,5 m
|
D
|
”
|
150.000
|
Chiều
cao cây ≥ 1m - 1,5m
|
E
|
”
|
80.000
|
Chiều
cao cây < 0,3 m
|
F
|
”
|
10.000
|
Cây
vườn ươm
|
G
|
bầu
|
3.000
|
24
|
Mắc coọc,lê, lựu Mật
độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
250.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
Cây
|
150.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
120.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 2m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây ≥ 1 - 2m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều
cao cây < 1m
|
H
|
”
|
15.000
|
25
|
Đào, mận, mơ, Mật
độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường
kính tán > 2- 3 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
D
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
E
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
25.000
|
Chiều
cao cây < 0,5 m
|
G
|
”
|
15.000
|
26
|
Nho Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán
lá rộng > 5m2
|
A
|
m2
|
20.000
|
Tán
lá rộng từ 3 - 5m2
|
B
|
”
|
15.000
|
Tán
lá rộng < 3m2
|
C
|
”
|
10.000
|
Loại
chưa leo lên giàn
|
D
|
m2
|
10.000
|
27
|
Đu đủ Mật độ tối đa 2.000 cây/ha
|
Đường
kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm
|
A
|
Cây
|
100.000
|
Đường
kính gốc ≥ 5 - 10 cm
|
B
|
”
|
80.000
|
Đường
kính gốc < 5cm, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
C
|
”
|
20.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
D
|
”
|
10.000
|
Chiều
cao cây < 0,5 m
|
E
|
”
|
5.000
|
Cây
gieo ươm giống
|
F
|
bầu
|
2000
|
28
|
Chuối các loại Mật
độ tối đa 1.600 cây/ha
|
Đường
kính thân (thân bẹ) > 20cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường
kính thân (thân bẹ) ≥ 15- 20cm
|
B
|
”
|
60.000
|
ĐK
thân (thân bẹ) <15 cm chia ra
|
C
|
”
|
|
Chiều
cao cây > 1,5m
|
Đo
sát mặt đất đến cuống lá
|
D
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
15.000
|
Chiều
cao cây < 1m
|
F
|
”
|
7.000
|
29
|
Dứa các loại Chuyên canh Mật
độ tối đa 50.000 cây/ha
|
Loại
trồng được > 1 năm
|
A
|
khóm
|
6.000
|
Loại
trồng ≥ 2 tháng - 1 năm
|
B
|
”
|
4.000
|
Loại
mới trồng < 2 tháng
|
C
|
”
|
1.500
|
30
|
Dâu ăn quả Mật độ tối đa 1000 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
90.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
D
|
”
|
65.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
E
|
”
|
10.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
7..000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
3..000
|
31
|
Roi, dâu da Mật
độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
80.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
60.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều
cao cây ≥ 1
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều
cao cây < 1m
|
G
|
”
|
10..000
|
32
|
Thanh mai Mật độ tối đa 800 cây/ha
|
Đường
kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường
kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
350.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường
kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều
cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
33
|
Gấc Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Cây
có quả chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
10.000
|
Cây
chưa có quả
|
B
|
”
|
8.000
|
Cây
chưa lên giàn
|
C
|
Cây
|
3.000
|
34
|
Thanh long Mật độ tối đa 1100 trụ/ha (3
- 4 cây/trụ)
|
Mỗi
trụ đường kính tán cây > 1m (Có
nhiều hoa, quả)
|
A
|
bụi/trụ
|
700.000
|
Mỗi
trụ đường kính tán cây ≥ 0,5 - 1m (Có hoa, quả)
|
B
|
”
|
450.000
|
Loại
mới trồng
|
C
|
”
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Trồng Thanh long phải làm trụ bê tông hoặc gỗ để cây leo, mỗi trụ trồng từ
3-4 cây Thanh long, nên đơn vị tính bụi tức là toàn bộ số cây leo lên trụ.
II.
ĐƠN GIÁ CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT
|
Tán cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá(đồng)
|
1
|
Chè đốn
Mật độ tối đa 20.000 cây/ha
|
Loại
đang thu hoạch đã khép tán
|
A
|
m2
|
40.000
|
Loại
tán rộng ≥ 70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên)
|
B
|
“
|
30.000
|
Loại
tán rộng < 70 cm
|
C
|
“
|
25.000
|
Loại
mới trồng
|
D
|
“
|
15.000
|
2
|
Chè cao cây (Bản Sen mật độ tối đa 400 cây/ha)
Chè vườn
Mật độ tối đa 1500 cây/ha
|
Cây
có đường kính tán > 5 m
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Cây
có đương kính tán > 3 - 5 m
|
B
|
“
|
300.000
|
Loại
có đường kính tán > 2- 3 m
|
C
|
“
|
200.000
|
Loại
có đường kính tán ≥ 1 - 2 m
|
D
|
“
|
100.000
|
Loại
đường kính tán < 1m chia ra
|
|
|
|
Loại
cây cao >1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Loại
≥ 0,5 - 1 m
|
F
|
“
|
15.000
|
3
|
Cà phê
Mật độ tối đa 1.100 cây/ha
|
Đường
kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
160.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
|
140.000
|
Đường
kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
|
120.000
|
Đường
kính tán ≥ 1- 1,5 m
|
D
|
|
100.000
|
Đường
kính tán < 1m chia ra
|
|
|
|
Chiều
cao cây >1 m
|
E
|
|
30.000
|
Chiều
cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
|
20.000
|
Chiều
cao cây < 0,5m
|
G
|
|
15.000
|
III.
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI HOA MÀU
TT
|
Loại
cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá(đồng)
|
1
|
Khoai lang
|
trồng
luống theo quy trình kỹ thuật. mật độ 10 2 cây/m
|
m2
|
6.000
|
Loại
ương dây (mật độ 35 cây/m2)
|
“
|
2.000
|
2
|
Khoai
sọ, củ từ, củ ráy - Mật độ tiêu chuẩn 5 hốc/m2
|
m2
|
8.000
|
3
|
Sắn
dây Mật độ tối đa 2.500 cây/ha
|
m2
|
30.000
|
4
|
Sắn
tàu. Mật độ tối đa 17.000 cây/ha
|
m2
|
5.000
|
5
|
Cây
dong riềng mật độ 5 - 6 cụm/m2
|
m2
|
9.000
|
6
|
Đậu
ván, mật độ 2000 cây/ha
|
m2
|
12.000
|
hốc
|
2.000
|
7
|
Các
loại đỗ: Tương, đen, xanh 45 -50 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
8
|
Đậu
đũa, Cô ve leo Mật độ 10 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
9
|
Củ
đậu. Mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
7.000
|
10
|
Bắp
cải, Sup lơ, Mật độ tối đa 3 - 4 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
11
|
Su
hào Mật độ tối đa 5 - 6 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
12
|
Rau
cải, rau diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
6.000
|
13
|
Rau
cần mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
14
|
Rau
muống, Cải xoong, Mật độ 50 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
15
|
Hành,
Hẹ, Tỏi, mật độ 35 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
16
|
Khoai
tây 6 - 7 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
17
|
Gừng
nghệ và các loại tương tự , mật độ 20 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
18
|
Rau
thơm các loại
|
m2
|
12.000
|
19
|
Bầu,
mướp, mật độ 3.000 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
20
|
Cà
rốt, mật độ 6 - 10 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
21
|
Dưa
hấu, dưa lê các loại: mật độ 2.500 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
22
|
Dưa
chuột các loại, mật độ tối đa: 3,3 hốc/m2
|
m2
|
10.000
|
23
|
Cây mơ lông
|
Cây
đã lên giàn ( Tính theo diện tích đã phủ giàn)
|
2 m
|
5.000
|
Loại
chưa leo lên giàn.
|
m2
|
500
|
24
|
Các loại rau bèo làm TACN
|
Các
loại trồng trên mặt đất
|
2 m
|
1.500
|
Các
loại thả trên mặt nước
|
m2
|
1.000
|
25
|
Các
loại bí, dưa không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha
|
2 m
|
8.000
|
26
|
Cây rau ngót 6 khóm /m2
|
Loại
cao > 30 cm
|
2 m
|
15.000
|
Loại
mới trồng
|
m2
|
3.000
|
27
|
Dọc
mùng Mật độ 5 khóm/m2
|
m2
|
6.000
|
28
|
Khoai
nước và các loại tương tự mật độ 6 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
29
|
Cây
cần tây, mật độ 45 - 50 cây/m2
|
m2
|
12.000
|
30
|
Su
su, bí xanh. Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
m2
|
9.000
|
31
|
Cây
hoa hiên Mật độ 12 khúm /m2
|
m2
|
10.000
|
32
|
Mồng
tơi: Mật độ> 25 cây/m2 Cây
lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2 Rau
đay, rau dền: Mật độ > 50 cây/m2
|
m2
|
8.000
|
33
|
Cà
chua, Mật độ 6 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
34
|
Các
loại cà khác. Mật độ 6-8 cây/m2
|
m2
|
8.000
|
35
|
Ớt
các loại mật độ 24-25 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
36
|
Lạc
mật độ 20 - 25 cây/m2
|
m2
|
6.000
|
37
|
Vừng,
Kê mật độ 20- 25 cây/m2
|
m2
|
5.000
|
38
|
Ngô
các loại Mật độ 4 - 6 cây /m2
|
m2
|
5.000
|
39
|
Mạ
tẻ
|
m2
|
6.000
|
Mạ
nếp
|
m2
|
8.000
|
40
|
Lúa
Mật độ 40 -50cây/m2
|
m2
|
5.000
|
41
|
Lúa
nương
|
m2
|
3.000
|
42
|
Cỏ
chăn nuôi VA06 4 khóm/m2
|
m2
|
5.000
|
43
|
Cỏ
voi Mật độ 8 khóm /m2
|
m2
|
4.000
|
44
|
Cây
thuốc lào, thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2
|
m2
|
10.000
|
45
|
Mía các loại Mật độ đạt 6 cây/m2
|
Lọai
đã lộ thân
|
m2
|
30.000
|
Loại
mới có 2 ngọn hoặc thân/ hốc
|
m2
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Bồi thường các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.
IV.
Đơn giá bồi thường cây hoa và cây cảnh
1.
Cây cảnh là loại cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp
đặt, tạo hình, tạo dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt
mối quan hệ, ứng xử giữa con người với con người, giữa con người với thiên
nhiên thông qua đó thể hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên
nhiên. Vì vậy cây cảnh là cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên,
trường học, nhà văn hóa....
Không
trồng cây cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân
giống, kinh doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
Trồng
cây cảnh không đúng quy định trên không được bồi thường.
2.
Cây cảnh, một số loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên
tử và các loại lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.
TT
|
Loại cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiêu, Móng rồng, mai vàng
Yên Tử (đường kính thân đo cách mặt đất 20 cm)
|
Cây
có đường kính thân > 30 cm
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Cây
có đường kính thân > 20 - 30 cm
|
B
|
“
|
250.000
|
Cây
có đường kính thân ≥ 10- 20 cm
|
C
|
“
|
150.000
|
Cây
có đường kính thân < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 1,5m
|
D
|
“
|
60.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
“
|
40.000
|
Cây
Cây có chiều cao < 1m
|
F
|
“
|
20.000
|
2
|
Tường vi, Hoa đại, Anh đào và các loại cây khác tương tự
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
A
|
Cây
|
50.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 1 - 2 m
|
B
|
“
|
30.000
|
Cây
có chiều cao < 1 m
|
C
|
“
|
10.000
|
3
|
Trúc, Tre cảnh các loại Tính theo khóm
|
Chiều
cao > 2 m
|
A
|
khóm
|
30.000
|
Chiều
cao ≥ 1 - 2 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây
có chiều cao < 1 m
|
C
|
“
|
15.000
|
4
|
Cây xương rồng cảnh
|
Cây
phân nhánh cao > 1 m
|
A
|
Cây
|
15.000
|
Cây
phân nhánh ≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
7.000
|
Cây
có chiều cao < 0,5 m
|
C
|
“
|
3.000
|
Cây
mới tạo giống
|
D
|
“
|
1.000
|
5
|
Cây tứ quý
|
Cây
có đường kính tán > 1 m
|
A
|
Cây
|
15.000
|
Cây
có đường kính tán ≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
10.000
|
Cây
có đường kính tán < 0,5 m
|
C
|
“
|
5.000
|
6
|
Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác tương tự
|
Cây
có đường kính thân > 30 cm
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Cây
có đường kính thân > 20 - 30 cm
|
B
|
“
|
260.000
|
Cây
có đường kính thân ≥ 10 - 20 cm
|
C
|
“
|
200.000
|
Cây
có đường kính < 10 cm chia ra
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 1,5 m
|
D
|
”
|
60.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
50.000
|
Cây
có chiều cao < 1m
|
F
|
”
|
25.000
|
7
|
Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 0,5 - 2m
|
B
|
“
|
26.000
|
Cây
có chiều cao < 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
8
|
Dừa cảnh
|
Cây
có chiều cao > 1,5m
|
A
|
Cây
|
90.000
|
Cây
có chiều cao > 0,5 - 1,5 m
|
B
|
“
|
40.000
|
Cây
có chiều cao ≤ 0,5 m
|
C
|
”
|
15.000
|
9
|
Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ
|
Cây
có chiều cao ≥ 1m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây
có chiều cao < 1m
|
B
|
“
|
15.000
|
10
|
Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ
|
Cây
có chiều cao ≥ 0,5m
|
A
|
Cây
|
50.000
|
Cây
có chiều cao < 0,5 m
|
B
|
“
|
30.000
|
11
|
Cây
Vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng, dâm
bụt, và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
5.000
|
12
|
Cây
Quỳnh dao, ngô đồng và các cây tương tự trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
20.000
|
13
|
Cây
sung, ngũ gia bì
|
|
Cây
|
15.000
|
14
|
Cây
sống đời, 6 khóm/m2
|
loại
có > 3 nhánh/khóm
|
A
|
m2
|
20.000
|
loại
có < 3 nhánh/khóm
|
B
|
“
|
13.000
|
15
|
Cỏ
cảnh lá tre và cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn
viên cây cảnh.
|
|
m2
|
20.000
|
16
|
Cây
thông cảnh
|
|
Cây
|
30.000
|
17
|
Hoa
Dạ hương, cây búp măng cảnh, hoa hướng dương
|
|
Cây
|
15.000
|
18
|
Cây
đài bi, cây đinh lăng trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
15.000
|
19
|
Cây
lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ
|
|
Cây
|
3.000
|
20
|
Cây
cảnh phúng ù, cây sâm cảnh, Lô hội trồng đơn lẻ,
|
|
Cây
|
7.000
|
21
|
Cây
cảnh lá phượng vĩ, và các loại cây tương tự trồng cụm
|
|
Cụm
|
40.000
|
22
|
Cọ Nhật
|
Cây
cao > 1m
|
A
|
cây
|
50.000
|
Cây
cao ≥ 0,5 - 1m
|
B
|
“
|
30.000
|
Cây
< 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
23
|
Cọ khác
|
Đường
kính gốc > 15 cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường
kính gốc ≥ 10 - 15 cm
|
B
|
“
|
50.000
|
Cọ
nhỏ
|
C
|
“
|
15.000
|
24
|
Cây cau trắng cảnh
|
Cây
cao > 2 m, đường kính gốc > 15 cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Cây
cao > 1,5 m- 2m, “ ≥ 10 - 15 cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Cây
cao ≥ 1 - 1,5 m, “ < 10 cm
|
C
|
“
|
50.000
|
Chiều
cao cây cao < 1m
|
D
|
“
|
15.000
|
25
|
Cau bụng, (cau vua)
|
Cây
cao> 3 m, đường kính gốc > 25 cm
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Cây
cao> 2 - 3 m, đường kính gốc > 15 - 25 cm
|
B
|
“
|
150.000
|
Cây
cao ≥ 1- 2 m, đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm
|
C
|
“
|
60.000
|
Chiều
cao cây cao < 1m
|
D
|
“
|
15.000
|
26
|
Cau Nhật Liên
|
Cây
cao > 2m
|
A
|
“
|
80.000
|
Cây
≥ 1 - 2 m
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều
cao cây cao < 1m
|
C
|
“
|
15.000
|
27
|
Cây cau cảnh (lợn cọ)
|
Cây
có đường kính thân ≥ 6 cm
|
A
|
“
|
50.000
|
Cây
có đường kính thân < 6 cm
|
B
|
“
|
30.000
|
28
|
Cau đẻ nhánh (cau bụi)
|
Cây
cao > 2,5 m, > 6 nhánh/ khóm
|
A
|
khóm
|
100.000
|
Cây
cao ≥ 1 - 2,5 m, > 2 - 5 nhánh/ khóm
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều
cao cây cao < 1m
|
C
|
“
|
15.000
|
29
|
Các loại Trắc Bách diệp
|
Cây
cao ≥1 m
|
A
|
cây
|
80.000
|
Cây
< 1 m
|
B
|
“
|
30.000
|
30
|
Các loại Tùng
|
Chiều
cao cây > 1,5 m, đường kính thân > 3 cm
|
A
|
cây
|
80.000
|
Chiều
cao cây ≥ 1 - 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Chiều
cao cây < 1m chia ra
|
D
|
“
|
|
Chiều
cao cây > 0,7 - 1m, mật
|
E
|
“
|
30.000
|
độ
tối đa 2.500 cây/ha
|
|
|
|
Chiều
cao cây ≥ 0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha
|
G
|
“
|
20.000
|
Chiều
cao cây < 0,3 m (tính theo cây vườn ươm)
|
H
|
đ/m2
|
50.000
|
31
|
Cây Mẫu đơn, cây hoa nhài
|
Đường
kính tán > 1 m (trồng đơn lẻ)
|
A
|
cây
|
30.000
|
Đường
kính tán ≥ 0,5 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha)
|
B
|
“
|
20.000
|
Đường
kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha)
|
C
|
“
|
10.000
|
32
|
Thiết mộc lan
|
Chiều
cao cây > 1 m
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Cây
cao ≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây
có chiều cao < 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
33
|
Cây Bồ đào
|
Cây
cao > 1,0 m
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Cây
cao ≥ 0,5 - 1,0 m
|
B
|
“
|
20.000
|
Cây
có chiều cao < 0,5 m
|
C
|
“
|
15.000
|
34
|
Cây hoa Sen, hoa Súng
|
Cây
trồng theo diện tích
|
A
|
m2
|
20.000
|
Cây
mới trồng
|
B
|
Cây
|
2.000
|
35
|
Bạch Hải Đường
|
Đường
kính tán > 1 m
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường
kính tán ≥ 0,5 - 1 m
|
B
|
“
|
60.000
|
Đường
kính tán < 0,5 m (5000 cây/ha)
|
C
|
“
|
20.000
|
37
|
Hoa Ti gôn, hoa giấy
|
Loại
đã leo giàn (tính diện tích phủ dàn)
|
A
|
2 m
|
10.000
|
Loại
chưa leo giàn
|
B
|
Cây
|
5.000
|
38
|
Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ,
|
Loại
đã thành giàn (tính diện tích phủ dàn)
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại
chưa leo giàn
|
B
|
Cây
|
5.000
|
39
|
Các loại hoa Trà
|
Cây
có đường kính tán ≥ 0,5 m
|
A
|
Cây
|
40.000
|
Cây
có đường kính tán < 0,5 m
|
B
|
Cây
|
20.000
|
40
|
Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tối đa 7cây/m2
|
Loại
đang thu hoạch > 5 hoa/cây
|
A
|
Cây
|
10.000
|
Loại
≥ 3 - 5 hoa/cây
|
B
|
“
|
6.000
|
Loại
< 3 hoa/cây
|
C
|
“
|
2.000
|
42
|
Cây lưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác tương tự, mật độ
tối đa 20 cây/m2
|
Cây
trồng theo diện tích
|
A
|
m2
|
5.000
|
Cây
trồng đơn lẻ
|
B
|
Cây
|
2.000
|
43
|
Cây hoa Thạch Thảo
|
Loại
có nụ hoa cao ≥ 30 - 40 cm (≥6 cụm/ m2)
|
A
|
Cụm
|
6.000
|
Loại
có nụ hoa cao<30 cm (<6 cụm/ m2)
|
B
|
“
|
3.000
|
Loại
trồng theo diện tích, (mật độ 25 cây/m2)
|
C
|
m2
|
20.000
|
44
|
Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn), Mật độ tối đa 12 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
24.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
45
|
Cẩm tú cầu, Mật độ tối đa 2 khóm/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm
|
A
|
Khóm
|
30.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
46
|
Hoa cúc các loại, mật độ tối đa 40 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
2 m
|
16.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
10.000
|
47
|
Hoa Lưu ly, Violet, cánh Bướm, thuỷ chung Mật độ tối đa 10
cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
48
|
Hoa Thược dược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
12.000
|
49
|
Đồng tiền đơn, mật độ tối đa 10 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm
|
A
|
2 m
|
18.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
10.000
|
50
|
Cây hoa Thuý và các loại hoa khác tương tự mật độ tối đa 20
cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
51
|
Cây hoa Huệ, loa kèn, mật độ tối đa 12 khóm/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
25.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
52
|
Cây hoa Li Li, Mật độ 20 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
Cây
|
25.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
18.000
|
53
|
Cây hoa hồng Bắc bộ, Mật độ tối đa 3 cây/m2
|
Cây
có đường kính tán > 1 m
|
A
|
Cây
|
30.000
|
Cây
có đường kính tán > 0,3- 1 m
|
B
|
Cây
|
15.000
|
Cây
có chiều cao < 0,3 m
|
D
|
“
|
5.000
|
54
|
Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ tối
đa 5 cây/m2.
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
25.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
55
|
Cây hoa tắc tiên Mật độ tối đa 20 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
8.000
|
56
|
Cây Địa lan và các loại lan khác Mật độ tối đa 6 khóm/m2
|
Cây
trồng ≥ 5 cây/khóm
|
A
|
Khóm
|
15.000
|
Cây
trồng < 5 cây/khóm
|
B
|
“
|
8.000
|
57
|
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu
|
Loại
chậu có đường kính > 70cm
|
A
|
Chậu
|
20.000
|
Loại
chậu có đường kính ≥ 30 - 70 cm
|
B
|
“
|
15.000
|
Loại
chậu có đường kính < 30 cm
|
C
|
”
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Vối, sung ăn quả, lá vông và các cây tương tự Mật độ 500
cây/ha
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Cây
“ > 15 - 20cm
|
B
|
“
|
150.000
|
Cây
“> 10 - 15cm
|
C
|
“
|
120.000
|
Cây
“ ≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
60.000
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây
cao > 1,5m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây
cao ≥ 1- 1,5m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây
có chiều cao < 1m
|
G
|
“
|
5.000
|
2
|
Bồ kết, năng gai Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường
kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường
kính tán > 3 – 5m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường
kính tán > 2 - 3m
|
C
|
“
|
150.000
|
Đường
kính tán ≥ 1 - 2m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường
kính tán < 1m chia ra:
|
|
|
|
Cây
cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
25.000
|
Cây
có chiều cao < 1m
|
F
|
“
|
10.000
|
3
|
Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 10cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m ≥ 5 - 10cm
|
B
|
“
|
60.000
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây
cao > 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Cây
cao ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
“
|
20.000
|
Cây
< 0,5m
|
G
|
“
|
5.000
|
4
|
Cây hoa Hoè, hoa Ngâu
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Cây
“ > 15 - 20cm
|
B
|
“
|
200.000
|
Cây
“ > 10 - 15cm
|
C
|
“
|
150.000
|
Cây
“≥ 5 - 10cm
|
D
|
“
|
80.000
|
Cây
có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 1,5m
|
E
|
“
|
50.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 1- 1,5m
|
F
|
“
|
30.000
|
Cây
< 1m
|
G
|
“
|
7.000
|
5
|
Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t- ương
tự Mật độ tối đa 25 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
6.000
|
6
|
Trầu không
|
Tán
lá rộng (trên giàn) ≥ 3m2
|
C
|
m2
|
80.000
|
Tán
lá rộng (trên giàn) < 3m2
|
D
|
“
|
50.000
|
Loại
mới trồng
|
E
|
hốc
|
5.000
|
7
|
Hương bài, sả, sâm hành và các cây t- ương tự Mật độ tối đa
16 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
8
|
Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề Mật độ tối đa25 cây/m2
|
Loại
chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại
mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
9
|
Lá dong Mật độ tối đa25 cây/m2
|
Loại
chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
15.000
|
Loại
còn nhỏ
|
B
|
“
|
3.000
|
10
|
Dâu tằm Mật độ tối đa 6 cây/m2
|
Loại
chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
5.000
|
Loại
mới trồng
|
B
|
“
|
2.000
|
11
|
Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự Mật độ tối
đa 5 cây/m2
|
Loại
chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
20.000
|
Loại
mới trồng
|
B
|
hốc
|
5.000
|
12
|
Hương nhu trắng, hoàn ngọc, Trinh nữ Hoàng cung và các loại
cây thuốc nam khác tương tự, mật độ tối đa 5 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
12.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
13
|
Cây lá găng làm thạch Mật độ tối đa 5 cây/m2
|
Loại
cây cao ≥ 20 cm,
|
A
|
m2
|
10.000
|
Loại
< 20 cm
|
B
|
“
|
5.000
|
14
|
Hàng rào cây xanh
|
Loại
đã thành hàng rào
|
A
|
m dài
|
15.000
|
Loại
còn nhỏ
|
B
|
|
8.000
|
15
|
Cây Ba kích: -Trồng dưới tán rừng hoặc trồng xen Mật độ tối
đa 1.000 cây/ha - Trồng thâm canh: Mật độ tối đa 6.000 cây/ha
|
Loại
trồng >1 năm
|
A
|
Cây
|
60.000
|
Loại
trồng ≥3 tháng đến 1 năm
|
B
|
“
|
30.000
|
Loại
mới trồng- < 3 tháng
|
C
|
“
|
15.000
|
16
|
Trà hoa vàng các loại Mật độ tối đa 1500 cây/ha
|
Đường
kính tán > 1,6 m
|
A
|
Cây
|
291.000
|
Đường
kính tán > 1,3 – 1,6 m
|
B
|
”
|
257.000
|
Đường
kính tán > 1 - 1,3m
|
C
|
”
|
180.000
|
Đường
kính tán ≥ 0,7- 1 m
|
D
|
”
|
127.000
|
Đường
kính tán < 0,7 m chia ra
|
|
|
|
Đường
kính tán >0,4-0,7 m
|
E
|
”
|
84.000
|
Chiều
cao cây > 0,6 m
|
F
|
“
|
69.000
|
Chiều
cao cây từ 0,3m-0,6m
|
G
|
“
|
53.000
|
Chiều
cao cây < 0,3m
|
H
|
”
|
30.000
|
VI.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn quy định
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường ( đồng)
|
|
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .
|
A
|
m3
|
850.000
|
|
1
|
Cây bạch đàn, cây xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật
độ tối đa 1650 cây/ha;
|
|
Cây
có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao >3m
|
B
|
cây
|
21.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2- 3m
|
C
|
cây
|
18.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
D
|
cây
|
15.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 - 1m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
2
|
Cây keo các loại; mật độ tối đa 2000 cây/ha.
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .
|
A
|
m3
|
700.000
|
|
Cây
có đường kính 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao >3m
|
B
|
cây
|
21.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2- 3m
|
C
|
cây
|
18.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
D
|
cây
|
15.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 - 1m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
3
|
Cây thông Mã vĩ, thông Caribea e, thông Elliotti; mật độ
tối đa 1650 cây/ha
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm
|
B
|
m3
|
1.500.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm
|
C
|
m3
|
1.200.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
70.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 3 m
|
H
|
cây
|
33.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2- 3 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
K
|
cây
|
26.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
L
|
cây
|
12.000
|
|
4
|
Cây thông Nhựa; mật độ tối đa 1100 cây/ha
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
1.250.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
900.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
650.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
450.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
320.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
200.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm
|
G
|
cây
|
80.000
|
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m<10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
H
|
cây
|
55.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
I
|
cây
|
45.000
|
|
Cây
có chiều cao > 0.7- 1 m
|
K
|
cây
|
34.000
|
|
Cây
có chiều cao > 0.5 - 0.7 m
|
L
|
cây
|
28.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.3 - 0.5 m
|
M
|
cây
|
17.000
|
|
5
|
Cây trám, cây lát hoa và các loại cây trồng rừng lấy gỗ
tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm
|
A
|
cây
|
2.750.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 90-100 cm
|
B
|
cây
|
2.250.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm
|
C
|
cây
|
1.590.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm
|
D
|
cây
|
1.080.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm
|
E
|
cây
|
840.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm
|
F
|
cây
|
750.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm
|
G
|
cây
|
650.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm
|
H
|
cây
|
550.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20-30 cm
|
I
|
cây
|
400.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm
|
K
|
cây
|
120.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
L
|
cây
|
55.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao >3 m
|
M
|
cây
|
40.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2- 3 m
|
O
|
cây
|
35.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
P
|
cây
|
25.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
Q
|
cây
|
13.000
|
|
6
|
Cây Quế; mật độ tối đa 3300 cây/ha
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
150.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm
|
B
|
cây
|
100.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm
|
C
|
cây
|
90.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
25.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
|
7
|
Cây Sa mộc mật độ tối đa 3300 cây/ha
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm
|
A
|
m3
|
1.300.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 3 m
|
B
|
cây
|
25.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2 -3 m
|
C
|
cây
|
19.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
D
|
cây
|
16.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
8
|
Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300
cây/ha
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 ≥ 10 cm
|
A
|
cây
|
800.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 < 10 cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 3 m
|
B
|
cây
|
25.000
|
|
Cây
có chiều cao > 2 -3 m
|
C
|
cây
|
19.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
D
|
cây
|
16.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
E
|
cây
|
10.000
|
|
9
|
Cây Hồi, mật độ tối đa 600 cây/ha.
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
800.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
B
|
cây
|
580.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
380.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m < 5cm chia ra:
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
35.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
20.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m
|
G
|
cây
|
10.000
|
|
10
|
Cây Trẩu, mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm
|
A
|
cây
|
270.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
C
|
cây
|
120.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 5 - 10 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
37.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1-2 m
|
F
|
cây
|
30.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
20.000
|
|
Cây
< 0.5m (chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
|
11
|
Cây Sở, mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm
|
A
|
cây
|
200.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm
|
B
|
cây
|
150.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm
|
C
|
cây
|
120.000
|
|
Đường
kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m từ 2 - 5 cm
|
D
|
cây
|
50.000
|
|
Đường
kính thân cây ở vị trí 1.3m < 2cm chia ra :
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
E
|
cây
|
30.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
F
|
cây
|
22.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
G
|
cây
|
16.000
|
|
Cây
< 0.5m ( chưa ghép mắt)
|
H
|
cây
|
7.000
|
|
12
|
Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất> 40cm
|
A
|
cây
|
550.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm
|
B
|
cây
|
450.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm
|
C
|
cây
|
380.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm
|
D
|
cây
|
300.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm
|
E
|
cây
|
200.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
F
|
cây
|
130.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
G
|
cây
|
50.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
H
|
cây
|
30.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
I
|
cây
|
20.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
L
|
cây
|
13.000
|
|
Cây
có chiều cao < 0.5 m
|
M
|
cây
|
10.000
|
|
13
|
Cây đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật
độ tối đa 800 cây/ha.
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm
|
A
|
m3
|
6.000.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm
|
B
|
m3
|
4.500.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm
|
C
|
cây
|
180.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm
|
D
|
cây
|
150.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm
|
E
|
cây
|
130.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m< 5 cm chia ra
|
|
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
70.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
G
|
cây
|
55.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
H
|
cây
|
35.000
|
|
Cây
có chiều cao < 0.5 m
|
I
|
cây
|
18.000
|
|
14
|
Cây dẻ, re, mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ tối
đa 1650 cây/ha
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm
|
A
|
m3
|
1.500.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm
|
B
|
m3
|
1.000.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm
|
C
|
cây
|
50.000
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m < 5cm chia ra:
|
|
cây
|
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
D
|
cây
|
30.000
|
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
E
|
cây
|
22.000
|
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
F
|
cây
|
17.000
|
|
Cây
có chiều cao < 0.5 m
|
I
|
cây
|
12.000
|
|
VII.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT
TT
|
Tên cây, nhóm cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa
sữa, trứng cá, gạo gai, bằng lăng, gáo và những cây tương tự (Trồng phân
tán), Cự li các cây tối thiểu 8m
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
230.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm
|
B
|
cây
|
180.000
|
Cây
có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
130.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm
|
D
|
cây
|
70.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
50.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra
|
|
cây
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
40.000
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
I
|
cây
|
30.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
2
|
Đa, Si, Xanh, Bồ đề và các cây tương tự
|
Đường
kính thân > 40cm, cao > 5m
|
A
|
cây
|
250.000
|
Đường
kính thân ≥ 30cm, cao ≥ 4m
|
B
|
cây
|
200.000
|
Đường
kính thân ≥ 20 cm, cao ≥ 3m
|
C
|
cây
|
150.000
|
Đường
kính thân ≥ 15 cm, cao ≥ 2m
|
D
|
cây
|
130.000
|
Đường
kính thân ≥ 10 cm, cao ≥ 2m
|
E
|
cây
|
70.000
|
Đường
kính thân từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m
|
F
|
cây
|
50.000
|
Đường
kính thân từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m
|
I
|
cây
|
25.000
|
Đường
kính thân từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m
|
K
|
cây
|
10.000
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
40.000
|
3
|
Cây sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các
loài cây tương tự (trồng phân tán cự ly cây tối thiểu 8m
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm
|
A
|
cây
|
400.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm
|
B
|
cây
|
300.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm
|
C
|
cây
|
200.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 -
|
D
|
cây
|
150.000
|
20
cm
|
|
|
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m > 5 - 10 cm
|
E
|
cây
|
100.000
|
Đường
kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra:
|
|
cây
|
|
Cây
có chiều cao > 2 m
|
F
|
cây
|
55.000
|
Cây
có chiều cao > 1- 2 m
|
I
|
cây
|
40.000
|
Cây
có chiều cao ≥ 0.5 -1 m
|
K
|
cây
|
15.000
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
L
|
m2
|
50.000
|
VIII.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Tre gai
|
Đường
kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >10m
|
A
|
cây
|
25.000
|
Đường
kính thân cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m
|
B
|
cây
|
20.000
|
Đường
kính thân cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m
|
C
|
cây
|
12.000
|
2
|
Tre mai, luồng
|
Đường
kính thân cây Ø>15 cm; chiều dài >15m
|
A
|
cây
|
30.000
|
Đường
kính thân cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m
|
B
|
cây
|
23.000
|
Đường
kính thân cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m
|
C
|
cây
|
17.000
|
Đường
kính thân cây Ø < 6 cm; chiều dài < 6 m
|
D
|
cây
|
8.000
|
3
|
Dùng hoặc cây tương tự
|
Đường
kính thân cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m
|
A
|
cây
|
12.000
|
Đường
kính thân cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m
|
B
|
cây
|
10.000
|
Đường
kính thân cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m
|
C
|
cây
|
6.000
|
Đường
kính thân cây Ø < 2 cm; chiều dài < 3 m
|
D
|
cây
|
5.000
|
4
|
Tre Bát độ(lấy măng); Mật độ tối đa 400 khóm/ha
|
Loại
có > 5 cây/khóm
|
A
|
khóm
|
120.000
|
Loại
có > 3- 5 cây/khóm
|
B
|
khóm
|
100.000
|
Loại
có ≥ 2-3 cây/khóm
|
C
|
khóm
|
70.000
|
Loại
mới trồng (cây sống ổn định)
|
D
|
khóm
|
25.000
|
5
|
Cây mây; mật độ tối đa 3300 khóm/ha
|
cây
> 7 năm tuổi (chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh )
|
A
|
khóm
|
85.000
|
Cây
> 3-7 tuổi (cho thu hoạch)
|
B
|
khóm
|
70.000
|
Cây
≤ 3 tuổi (chưa cho thu hoạch)
|
C
|
khóm
|
40.000
|
Cây
giống ( chiều cao cây 12-20cm)
|
D
|
m2
|
30.000
|
Ghi
chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng trên phải
cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và đường kính cây. Trường hợp đường kính
cây không nằm trong khung chiều dài tương ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức
chiều dài cây.
IX.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu
|
|
|
|
1
|
Di chuyển bầu cây
|
đồng/1000 bầu
|
15.000
|
Bầu có cây
|
2
|
Di chuyển bầu đất
|
đồng/1000 bầu
|
10.000
|
Chưa cấy cây vào bầu
|
3
|
Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống
|
đồng/m3
|
45.000
|
đất đã có tại vườn ươm
|
X.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG NGẬP MẶN (Rừng trồng)
TT
|
Tên cây
|
Tiêu chuẩn phân loại
|
Ký hiệu
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường (đồng)
|
1
|
Rừng ngập mặn(Sú, vẹt, đước, trang, giá, bần chua, mắm,
cóc)
|
Mật
độ 500-1000 cây/ha
|
A
|
m2
|
1.800
|
Mật
độ >1000-3000 cây/ha
|
B
|
m2
|
5.000
|
Mật
độ >3000-7000 cây/ha
|
C
|
m2
|
8.500
|
Mật
độ >7000 cây/ha
|
D
|
m2
|
13.500
|
C.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN
TT
|
Chủng loại, quy cách
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
Đối
tượng nuôi chủ lực
|
1
|
Tôm
thẻ chân trắng
|
1.1
|
Mật
độ <120 con/m2
|
đồng/m2
|
31.100
|
1.2
|
Mật
độ ≥120 con/m2
|
đồng/m2
|
40.100
|
2
|
Tôm
sú
|
|
|
2.1
|
Mật
độ < 25 con/m2
|
đồng/m2
|
26.100
|
2.2
|
Mật
độ ≥25 con/m2
|
đồng/m2
|
36.300
|
II
|
Các
đối tượng thủy sản khác (các đối tượng nằm trong danh mục tại Nghị định số
26/2019/NĐ-CP)
|
|
|
1
|
Nuôi
cá
|
|
|
1.1
|
Cá
rô phi≥04 con/m2
|
đồng/m2
|
19.900
|
1.2
|
Cá
vược, cá song,cá hồng mỹ
|
đồng/m2
|
45.200
|
1.3
|
Các
loài cá khác (Trắm, trôi, mè, chép, rô đồng)
|
đồng/m2
|
12.200
|
2
|
Nuôi
nhuyễn thể
|
|
|
2.1
|
Nuôi
nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc
(Phải
đảm bảo tối thiểu 7 giá bám;<20con/dây hoặc <100con/cọc)
|
đồng/dây,cọc
|
30.100
|
2.2
|
Nuôi
nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc
(Phải
đảm bảo tối thiểu 7 giá bám; ≥ 20con/dây hoặc ≥ 100con/cọc)
|
đồng/dây,cọc
|
38.200
|
2.3
|
Nuôi
ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển (mật độ ≥ 150 con giống/m2)
|
đồng/m2
|
10.800
|
2.4
|
Nuôi
ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển(mật độ < 150 con giống/m2)
|
đồng/m2
|
6.200
|
3
|
Nuôi
các loài thủy sản khác (Cua,ba ba,ếch,tôm càng
xanh,quả, lươn,rươi,cá hồi, cá tầm,…)
|
đồng/m2
|
23.500
|
D. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO, ĐẦM NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
TT
|
Ao, đầm
nuôi trồng thủy sản
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Bờ ao, đầm nuôi
trồng thủy sản bao gồm các khoản chi phí đào, đắp bằng thủ công và cơ giới
|
m3
|
92.448
|
2
|
Ao, đầm được hình
thành chủ yếu từ công tác đào đất, khi áp dụng đơn giá căn cứ theo các trường
hợp sau:
|
|
|
2.1
|
Trường hợp Ao, đầm
xác định được bờ thì thực hiện bồi thường tài sản là bờ ao, đầm
|
m3
|
92.448
|
2.2
|
Trường hợp khối
lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ ao, đầm (phần khối lượng
đất đắp đã nhân hệ số tơi xốp của đất theo quy định về xây dựng cơ bản) thì
đơn giá được tính toán chia thành 02 phần:
|
m3
|
|
2.2.1
|
Phần bờ ao, đầm
|
m3
|
92.448
|
2.2.2
|
Phần khối lượng đất
đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ
|
m3
|
89.016
|
3
|
Trường hợp ao, đầm
không xác định được bờ ao, đầm (do cốt bờ ao, đầm bằng cốt tự nhiên xung
quanh) thì phần khối lượng đất đào ao, đầm được bồi thường theo đơn giá
|
m3
|
89.016
|
4
|
Trường hợp các hộ
gia đình, cá nhân, tổ chức có căn cứ, hồ sơ chứng từ chứng minh được tỷ lệ %
giữa đào đắp thủ công và cơ giới: Tiến hành thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ
đối với hạng mục ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo hồ sơ hợp pháp.
|
|
|
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
15.213
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|