|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND bảng giá đất Lào Cai
Số hiệu:
|
45/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2018/QĐ-UBND
|
Lào Cai,
ngày 21 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG, PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ
43/2017/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 68/HĐND-TT ngày 20 tháng 12
năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ
trình số 260/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 659/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung, phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, cụ thể như
sau:
1. Sửa đổi nội dung quy định về giá đất tại
03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
UBND tỉnh Lào Cai
a) Sửa đổi một số nội dung
quy định về giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II.a): Chi tiết có Phụ lục số II.a
kèm theo;
b) Sửa đổi một số nội dung
quy định về giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III.a): Chi tiết
có Phụ lục số III.a kèm theo;
c) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị (Phụ lục số IV.a): Chi tiết có Phụ lục số IV.a kèm theo;
2. Bổ sung nội dung vào một số Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào
Cai như sau:
a) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết có Phụ lục số
II.b kèm theo;
b) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III): Chi
tiết có Phụ lục số III.b kèm theo;
c) Bổ sung giá đất của 24 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết có Phụ lục số IV.b
kèm theo;
d) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết
có Phụ lục số V.b kèm theo;
đ) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số
VI): Chi tiết có Phụ lục số VI.b kèm theo;
e) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VII): Chi tiết có Phụ
lục số VII.b kèm theo;
g) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số VIII): Chi tiết
có Phụ lục số VIII.b kèm theo;
h) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số
IX): Chi tiết có Phụ lục số IX.b kèm theo;
i) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số X): Chi tiết có Phụ
lục số X.b kèm theo.
3. Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của một số
tuyến (đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất:
a) Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của 16 tuyến
(đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
b) Sửa đổi tên gọi, mốc xác
định của 02 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất tại phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai;
(Chi tiết có Phụ
lục số XI kèm theo).
4. Bãi bỏ giá đất của 04 tuyến (đoạn) đường,
ngõ phố trong bảng giá đất tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai: Chi tiết có Phụ lục
số XII kèm theo;
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC SỐ II.a
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường phố,
ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
|
|
I
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
V
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường Quang Trung
|
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm
giao với đường Lê Quý Đôn)
|
9 600 000
|
|
PHỤ LỤC SỐ III.a
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến (đoạn)
đường, ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
|
|
I
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
V
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường Quang Trung
|
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao
với đường Lê Quý Đôn)
|
7 680 000
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV.a
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến (đoạn)
đường, ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
|
|
I
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
V
|
|
|
1.1
|
Tuyến đường Quang Trung
|
|
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao
với đường Lê Quý Đôn)
|
5 760 000
|
|
PHỤ LỤC SỐ II.b
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến
(đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
1
|
Phường Phố Mới
|
II
|
|
|
1.1
|
Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường
lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên
|
|
|
1 500 000
|
2
|
Phường Bắc Lệnh
|
II
|
|
|
2.1
|
Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6
kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
4 000 000
|
2.2
|
Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3
|
4 000 000
|
2.3
|
Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
4 000 000
|
3
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
3.1
|
Đường An Dương Vương (đường D1)
|
|
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao
|
25 000 000
|
3.2
|
Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài
|
17 000 000
|
4
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
4.1
|
Khu dân cư B9 mở rộng
|
|
Các đường nhánh
|
7 000 000
|
II
|
HUYỆN SA PA
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Sa Pa
|
IV
|
|
|
1.1
|
Ngõ 54 đường Fan Si Păng
|
|
Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết
ngõ
|
9 500 000
|
1.2
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m
|
2 000 000
|
1.3
|
Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D
600m
|
1 500 000
|
1.4
|
Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn
Sa Pa
|
1 000 000
|
1.5
|
Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến
|
15 000 000
|
1.6
|
Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T8 đến đường T4
|
11 250 000
|
1.7
|
Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T13 đến đường T5A
|
11 250 000
|
1.8
|
Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T5 đến đường T4
|
11 250 000
|
1.9
|
Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T9 - đến đường T4
|
11 250 000
|
1.10
|
Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến
|
11 250 000
|
1.11
|
Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn đường T4 đến đường T5
|
11 250 000
|
1.12
|
Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến đường T4
|
11 250 000
|
1.13
|
Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
11 250 000
|
1.14
|
Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
11 250 000
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
V
|
|
|
1.1
|
Đường xuống bến phà cũ
|
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến
bờ sông
|
1 000 000
|
1.2
|
Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh
|
|
Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến
hết đất nhà ông Cao Seo Chúng
|
400 000
|
PHỤ LỤC SỐ III.b
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết
định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến (đoạn)
đường phố, ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
1
|
Phường Phố Mới
|
II
|
|
|
1.1
|
Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường
lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên
|
|
|
1 200 000
|
2
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6
kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
3 200 000
|
2.2
|
Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3
|
3 200 000
|
2.3
|
Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
3 200 000
|
3
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
3.1
|
Đường An Dương Vương (đường D1)
|
|
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao
|
20 000 000
|
3.2
|
Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài
|
13 600 000
|
4
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
4.1
|
Khu dân cư B9 mở rộng
|
|
Các đường nhánh
|
5 600 000
|
II
|
HUYỆN SA PA
|
1
|
Thị trấn Sa Pa
|
IV
|
|
|
1.1
|
Ngõ 54 đường Fan Si Păng
|
|
Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết
ngõ
|
7 600 000
|
1.2
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m
|
1 600 000
|
1.3
|
Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D
600m
|
1 200 000
|
1.4
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
|
Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn
Sa Pa
|
800 000
|
1.5
|
Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến
|
12 000 000
|
1.6
|
Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T8 đến đường T4
|
9 000 000
|
1.7
|
Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T13 đến đường T5A
|
9 000 000
|
1.8
|
Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T5 đến đường T4
|
9 000 000
|
1.9
|
Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T9 - đến đường T4
|
9 000 000
|
1.10
|
Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến
|
9 000 000
|
1.11
|
Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn đường T4 đến đường T5
|
9 000 000
|
1.12
|
Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến đường T4
|
9 000 000
|
1.13
|
Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
9 000 000
|
1.14
|
Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
9 000 000
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
V
|
|
|
1.1
|
Đường xuống bến phà cũ
|
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến
bờ sông
|
800 000
|
1.2
|
Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh
|
|
Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến
hết đất nhà ông Cao Seo Chúng
|
320 000
|
PHỤ LỤC SỐ IV.b
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo
Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
|
STT
|
Tên tuyến
(đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Loại đô thị
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
1
|
Phường Phố Mới
|
II
|
|
|
1.1
|
Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường
lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên
|
|
|
900 000
|
2
|
Phường Bắc Lệnh
|
II
|
|
|
2.1
|
Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6
kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
2 400 000
|
2.2
|
Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3
|
2 400 000
|
2.3
|
Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài
|
|
Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh)
|
2 400 000
|
3
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
3.1
|
Đường An Dương Vương (đường D1)
|
|
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao
|
15 000 000
|
3.2
|
Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài
|
10 200 000
|
4
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
4.1
|
Khu dân cư B9 mở rộng
|
|
Các đường nhánh
|
4 200 000
|
II
|
HUYỆN SA PA
|
1
|
Thị trấn Sa Pa
|
IV
|
|
|
1.1
|
Ngõ 54 đường Fan Si Păng
|
|
Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết
ngõ
|
5 700 000
|
1.2
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m
|
1 200 000
|
1.3
|
Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D
600m
|
900 000
|
1.4
|
Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn
Sa Pa
|
600 000
|
1.5
|
Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến
|
9 000 000
|
1.6
|
Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T8 đến đường T4
|
6 750 000
|
1.7
|
Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T13 đến đường T5A
|
6 750 000
|
1.8
|
Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T5 đến đường T4
|
6 750 000
|
1.9
|
Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T9 - đến đường T4
|
6 750 000
|
1.10
|
Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến
|
6 750 000
|
1.11
|
Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn đường T4 đến đường T5
|
6 750 000
|
1.12
|
Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến đường T4
|
6 750 000
|
1.13
|
Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
6 750 000
|
1.14
|
Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc
|
|
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến
|
6 750 000
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
V
|
|
|
1.1
|
Đường xuống bến phà cũ
|
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Ca tổ dân phố 2A đến
bờ sông
|
600 000
|
1.2
|
Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh
|
|
Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến
hết đất nhà ông Cao Seo Chúng
|
240 000
|
IV
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
V
|
|
|
1
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
|
|
1.1
|
Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng
|
|
Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp
theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2 400 000
|
PHỤ LỤC SỐ V.b
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến
(đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
1
|
Xã Vạn Hòa
|
|
|
1.1
|
Khu tái định cư số 1
|
Các tuyến đường
|
4 500 000
|
1.2
|
Khu tái định cư số 2
|
Các tuyến đường
|
4 000 000
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Xã Bảo Hà
|
1.1
|
Đường T3, T4
|
Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến
xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà
|
7 000 000
|
1.2
|
Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với
đường T2 (theo QH) 150m
|
8 000 000
|
1.3
|
Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH)
150m đến cách nút giao T3 và T4 20m
|
5 000 000
|
1.4
|
Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút
giao T3 và T4 50m
|
7 000 000
|
1.5
|
Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút
giao T4 và T1
|
8 000 000
|
III
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
1.1
|
Đường D7
|
Đối diện Trạm y tế xã (Từ nhà bà Hoàng
Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ xã Khánh Yên Hạ
đi xã Chiềng Ken)
|
2 500 000
|
IV
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
1.1
|
Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)
|
Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy
|
400 000
|
2
|
Xã Phong Niên
|
|
|
2.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Phong Niên
|
|
1 500 000
|
PHỤ LỤC SỐ VI.b
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
|
STT
|
Tên tuyến
(đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
(Từ … đến …)
|
Giá đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
1
|
Xã Vạn Hòa
|
|
|
1.1
|
Khu tái định cư số 1
|
Các tuyến đường
|
3 600 000
|
1.2
|
Khu tái định cư số 2
|
Các tuyến đường
|
3 200 000
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Xã Bảo Hà
|
1.1
|
Đường T3, T4
|
Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến
xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà
|
5 600 000
|
1.2
|
Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với
đường T2 (theo QH) 150m
|
6 400 000
|
1.3
|
Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH)
150m đến cách nút giao T3 và T4 20m
|
4 000 000
|
1.4
|
Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút
giao T3 và T4 50m
|
5 600 000
|
1.5
|
Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút
giao T4 và T1
|
6 400 000
|
III
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
1.1
|
Đường D7
|
Đối diện Trạm y tế xã (Từ nhà bà
Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ xã Khánh
Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)
|
2 000 000
|
IV
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
1.1
|
Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)
|
Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy
|
320 000
|
2
|
Xã Phong Niên
|
|
|
2.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Phong Niên
|
|
1 200 000
|
PHỤ LỤC SỐ VII.b
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ … đến …)
|
Giá
đất
(đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
1
|
Xã Vạn Hòa
|
|
|
1.1
|
Khu tái định cư số 1
|
Các tuyến đường
|
2
700 000
|
1.2
|
Khu tái định cư số 2
|
Các tuyến đường
|
2
400 000
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
1
|
Xã Bảo Hà
|
1.1
|
Đường T3, T4
|
Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với
T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà
|
4
200 000
|
1.2
|
Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến
qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m
|
4
800 000
|
1.3
|
Đoạn 3: Qua nút giao với đường
T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m
|
3
000 000
|
1.4
|
Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4
20m đến qua nút giao T3 và T4 50m
|
4
200 000
|
1.5
|
Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4
50m đến nút giao T4 và T1
|
4
800 000
|
III
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
1
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
1.1
|
Đường D7
|
Đối diện Trạm y tế xã
(Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ
xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)
|
1
500 000
|
IV
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
1.1
|
Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối
diện chợ Bản Phiệt)
|
Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà
ông Công Thúy
|
240
000
|
2
|
Xã Phong Niên
|
|
|
2.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ
Phong Niên
|
|
900
000
|
PHỤ LỤC SỐ VIII.b
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC
2
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ … đến …)
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
HUYỆN SA PA
|
1
|
Xã San Sả Hồ
|
1.1
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến
cầu treo
|
500
000
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ cầu treo đến giáp đất
thị trấn Sa Pa
|
700
000
|
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
1
|
Xã Trì Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ
Trì Quang
|
|
185
000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IX.b
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
|
STT
|
Tên
tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ … đến …)
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
HUYỆN SA PA
|
1
|
Xã San Sả Hồ
|
1.1
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến
Cầu treo
|
400
000
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ cầu treo đến giáp đất
thị trấn Sa Pa
|
560
000
|
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
Xã Trì Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ
Trì Quang
|
|
148
000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ X.b
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ … đến …)
|
Giá
đất (đồng/m2)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
HUYỆN SA PA
|
1
|
Xã San Sả Hồ
|
1.1
|
Đường Cát Cát - Sín Chải
|
Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến
Cầu treo
|
300
000
|
|
|
1.2
|
Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị
trấn Sa Pa
|
420
000
|
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
Xã Trì Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ
Trì Quang
|
|
111
000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ XI
ĐIỀU CHỈNH TÊN, MỐC XÁC ĐỊNH TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG, NGÕ
PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Số
thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND; Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND
|
Nội
dung điều chỉnh
|
Tên/mốc
xác định hiện tại
|
Tên/mốc
xác định sau khi điều chỉnh
|
|
|
A
|
Tại Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 26, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh tên phố
|
Phố Triệu Tiên Tiến (T5)
|
Phố Triệu Tiến Tiên (T5)
|
|
2
|
Phường Phố Mới
|
|
2.1
|
Số thứ tự 85, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Tô Vĩnh Diện)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ đường M11 đến phố Phạm Văn
Khả
|
Từ đường M18 đến phố Đinh Bộ
Lĩnh
|
|
2.2
|
Số thứ tự 86, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Tô Vĩnh Diện)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh bờ
sông)
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến bờ
sông
|
|
3
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
|
3.1
|
Số thứ tự 125, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Phố Duyên Hải)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ UBND phường đến trụ sở Công
ty khoáng sản 304
|
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên
Hà - Thanh Niên đến trụ sở Công ty khoáng sản 304
|
|
4
|
Phường Nam Cường
|
|
4.1
|
Số thứ tự 380, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Mỏ Sinh (B6))
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ đường T3 (Khu dân cư B5-B6)
đến T3 (Khu dân cư B6)
|
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố
Trần Phú
|
|
4.2
|
Số thứ tự 381 (phố Mỏ Sinh
(B6)), mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ đường T3 đến đường 30/4
|
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố
30/4
|
|
4.3
|
Số thứ tự 382, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (các đường nhánh)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng
Tung 3 (Khu dân cư B5 - B6)
|
Các đường nhánh thuộc Khu dân
cư B5-B6
|
|
4.4
|
Số thứ tự 385, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (đường Lùng Thàng)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ
|
Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba
Đồng Hồ (đường Suối Đôi)
|
|
4.5
|
Số thứ tự 401, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh tên phố và mốc xác
định
|
Đường D7 kéo dài: Đoạn từ khối
7 đến hết đường
|
Phố Bùi Bằng Đoàn: Đoạn từ khối
7 đến hết đường (phố Lê Thanh)
|
|
4.6
|
Số thứ tự 406, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Khu dân cư trước khối II)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Các đường thuộc Khu dân cư trước
khối II (D10, D7)
|
Các đường thuộc Khu dân cư trước
khối II (D10)
|
|
II
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
1
|
Xã Si Ma Cai
|
|
1.1
|
Số thứ tự 3, mục 8, phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính trái)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Đất hai bên đường từ bưu điện
đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng
|
Đất hai bên đường từ bưu điện đến
hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy)
|
|
1.2
|
Số thứ tự 4, mục 8, phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính trái)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Nguyễn
Tiến Dũng đến ngã ba nhánh 9
|
Đất hai bên đường từ nhà ông
Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến ngã ba nhánh 9
|
|
1.3
|
Số thứ tự 11, mục 8, phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính phải)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Đất hai bên đường từ nhà ông
Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên
|
Đất hai bên đường từ nhà ông
Sùng Seo Hòa đến hết nhà ông Trần Văn Năng
|
|
1.4
|
Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính phải)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Đất hai bên đường từ nhà bà Đỗ
Thị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm
|
Đất hai bên đường từ nhà ông
Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm
|
|
1.5
|
Số thứ tự 35, mục 8, phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường D18)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Nối từ trục chính trái đoạn cửa
nhà ông Hương Mạnh đến trục chính phải
|
Nối từ trục chính trái đoạn cửa
nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến trục chính phải
|
|
III
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1
|
Xã Xuân Giao
|
|
1.1
|
Số thứ tự 72, mục 2, phụ lục số
V, VI, VII Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường đi cơ khí mỏ)
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Đoạn từ ngã ba vào làng Chành
đến giáp nhà văn hóa thôn Làng Chành
|
Đoạn từ cầu chui thôn mỏ đến
giáp đất xã Gia Phú
|
|
B
|
Tại Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Pom Hán
|
|
1.1
|
Số thứ tự I.7.1 mục A, phụ lục
số XVIII Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND (phố Đào Tấn (đường T8))
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố
Tân Tiến kéo dài đến Giàn Than
|
Từ ngã ba phố Nguyễn Huy Tự (đường
T2) đến đầu phố Trần Quang Diệu (đường T13)
|
|
1.2
|
Số thứ tự I.7.1 mục A, phụ lục
số XVIII Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND phố Đào Tấn (Đường T9))
|
Điều chỉnh mốc xác định
|
Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố
Tân Tiến kéo dài đến Giàn Than
|
Từ phố Trần Quang Diệu (đường
T13) kéo dài đến đường Giàn Than
|
|
PHỤ LỤC SỐ XII
HỦY BỎ GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ
TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
|
|
STT
|
Số
thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Tên
tuyến (đoạn) đường, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ ... đến ....)
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 255, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Phố Vạn Phúc
|
Đoạn từ cầu Phố Mới đến hết đường
|
|
2
|
Phường Bình Minh
|
|
2.1
|
Số thứ tự 553, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ
Sinh Bắc Lệnh)
|
Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2
nhánh chính vào nhà ông Học đi máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc lệnh
|
|
2.2
|
Số thứ tự 577, mục 5 phụ lục số
II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Khu dân cư tái định cư suối
Ngòi Đường
|
Tất cả các đường
|
|
3
|
Xã Vạn Hòa
|
|
3.1
|
Số thứ tự 33, mục 5 phụ lục số
V, VI, VII Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ)
|
Giáp khu Soi mười phường Phố Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành
1.310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|