Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Cà Mau 2019
Số hiệu:
45/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
19/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 45/2018/QĐ-UBND
Cà Mau , ngày 19 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2018 và ý kiến của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 343/HĐND-TT ngày 18 tháng 12 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng
đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy định tại
Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất
trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất,
cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà
công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất,
công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các đối tượng
tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất:
Xác định tiền sử dụng đất áp dụng cho
các trường hợp được quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất đối với trường hợp Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có
giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng được quy định tại
điểm b, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
b) Nhà nước cho thuê đất:
Xác định tiền thuê đất được áp dụng
các trường hợp được quy định tại điểm a, b và c, d khoản 5, Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi bổ sung tại
khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất thuê trong trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và trường hợp đấu giá
thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm
b, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ đối với trường hợp diện tích tính thu tiền
thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong
Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
Điều 2. Trình tự
xác định giá đất
1. Xác định giá đất đối với từng thửa
đất hoặc khu đất cụ thể:
Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng
tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc
khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:
Bước 1: Phải áp dụng đồng thời Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2019 với Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định
giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá đất cho từng tuyến
đường, loại đất đó.
Bước 2: Xác định giá đất của tuyến đường,
loại đất
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất
bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá đất năm 2015 nhân
(x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
Bước 3: Xác định giá đất cho từng thửa
đất hoặc khu đất cụ thể
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất
được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá đất của từng thửa đất hoặc khu đất
được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
2. Xác định giá đất đối với đất hẻm:
Bước 1: Sau khi xác định được giá đất
của từng tuyến đường tại Bước 2, khoản 1 nêu trên là xác định được giá đất của
đường chính có hẻm cần xác định giá.
Bước 2: Xác định giá đất của thửa đất
hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm:
Chọn giá đất của tuyến đường chính đã
được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá
các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá đất từng
thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính
đó.
Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá
đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất
năm 2015 thì giá đất của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở
hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh
giá đất của tuyến đường đó.
Điều 3. Quy định
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Hệ
số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị.
2. Phụ lục II: Hệ
số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn.
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá
đất nông nghiệp.
(Chi tiết các Phụ lục I, II, III được
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Xử lý
chuyển tiếp
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh hoặc bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất được ban hành tại Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 thì Hệ số điều chỉnh giá đất của các tuyến, đoạn đường được điều chỉnh,
bổ sung áp dụng mức hệ số K=1,0.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế;
Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện
nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản
ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh (vic);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (Nguyên, 13/12);
- Lưu: VT, M.A185/12.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. THÀNH PHỐ CÀ
MAU
STT
Đường,
tuyến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Ngô
Quyền
Công trường Bạch Đằng
Lý Bôn
1,8
2
Nt
Lý Bôn
Nguyễn Trãi
1,8
3
Nt
Nguyễn Trãi
Đinh Tiên Hoàng
1,6
4
Nt
Đinh Tiên Hoàng
Cổng Công viên Văn hóa
1,5
5
Nt
Cổng Công viên Văn hóa
Tạ Uyên
1,8
6
Nt
Tạ Uyên
Lương Thế Vinh
1,8
7
nt
Lương Thế Vinh
Võ Văn Tần
1,8
8
nt
Võ Văn Tần
H ết ranh phường
1
1,8
9
nt
Hết ranh phường 1
Vòng xoay đường Ngô Quyền
1,9
10
Đường
đi UBND xã Hồ Thị Kỷ
Vòng xoay đường Ngô Quyền
Cầu Bạch Ngưu
1,8
11
Lý
Thái Tôn
Lê Lợi
Phan Ngọc Hiển
1,4
12
nt
Phan Ngọc Hiển
Phạm Hồng Thám
1,6
13
Phạm
Hồng Thám
Lý Thái Tôn
Lý Bôn
1,8
14
nt
Lý Bôn
Lâm Thành Mậu
1,6
15
Lâm
Thành Mậu
Cầu Phụng Hiệp
Phạm Hồng Thám
1,5
16
nt
Phạm Hồng Thám
Hết ranh lò giết mổ
1,5
17
nt
Hết ranh lò giết mổ
Hết ranh phường 4
1,5
18
nt
Hết ranh phường 4
Hết ranh phường Tân Xuyên
1,4
19
Phan
Ngọc Hiển
Lý Thường Kiệt
Mố cầu Phụng Hiệp
1,6
20
nt
Mố cầu Phụng Hiệp
Quang Trung: bên trái
1,6
21
nt
Quang Trung: bên phải
1,5
22
nt
Phạm Văn Ký
Lý Bôn (2 bên cầu)
1,5
23
nt
Lý Bôn
Phan Đình Phùng
1,8
24
nt
Phan Đình Phùng
Lý Thái Tôn
1,8
25
nt
Lý Thái Tôn
Nguyễn Trãi
1,8
26
nt
Nguyễn Trãi
Đinh Tiên Hoàng
1,8
27
Phạm
Văn Ký
Phan Ngọc Hiển
Nguyễn Hữu Lễ
1,8
28
nt
Nguyễn Hữu Lễ
Phan Chu Trinh
1,8
29
nt
Phan Chu Trinh
Trưng Trắc
1,8
30
Lý
Bôn
Lê Lợi
Hoàng Diệu
1,8
31
nt
Hoàng Diệu
Nguyễn Hữu Lễ
1,8
32
nt
Nguyễn Hữu Lễ
Phan Ngọc Hiển
1,8
33
nt
Phan Ngọc Hiển
Bùi Thị Xuân
1,8
34
nt
Bùi Thị Xuân
Phạm Hồng Thám
1,8
35
Lý Bôn
Phạm Hồng Thám
Nguyễn Thiện Năng
1,8
36
Phan
Đình Phùng
Lê Lợi
Hoàng Diệu
1,8
37
nt
Hoàng Diệu
Ngô Quyền
1,9
38
nt
Ngô Quyền
Bùi Thị Xuân
1,8
39
Hoàng
Diệu
Công trường Bạch Đằng
Lý Bôn
1,8
40
nt
Lý Bôn
Phan Đình Phùng
1,8
41
nt
Phan Đình Phùng
Lý Thái Tôn
1,8
42
Nguyễn
Hữu Lễ
Lý Thái Tôn
Lý Bôn
1,8
43
nt
Lý Bôn
Phạm Văn Ký
1,8
44
Lê Lợi
Trưng Nhị
Lê Lai
1,8
45
nt
Lê Lai
Nguyễn Trãi
1,8
46
Lý
Văn Lâm
Nguyễn Trãi
Cống bến Tàu A (cũ)
1,6
47
nt
Cống bến Tàu A (cũ)
Cổng Công viên Văn hóa
1,6
48
nt
Cổng Công viên Văn hóa
Hết ranh trường Tiểu học phường 1,
khu A
1,6
49
nt
Hết ranh trường Tiểu học phường 1,
khu A
Lương Thế Vinh
1,6
50
nt
Lương Thế Vinh
Võ Văn Tần
1,8
51
nt
Võ Văn Tần
Ranh Phường 1
1,7
52
nt
Ranh Phường 1
Cầu Giồng Kè
1,7
53
Nguyễn
Trãi
Lê Lợi
Phan Ngọc Hiển
1,8
54
nt
Phan Ngọc Hiển
Nguyễn Thiện Năng
1,8
55
nt
Nguyễn Thiện Năng
Tạ Uyên
1,8
56
nt
Tạ Uyên
Hết ranh khách sạn Best
1,5
57
Nguyễn
Trãi
Hết ranh khách sạn Best
Cống Kênh Mới
1,3
58
Quốc
lộ 63
C ống Kênh Mới
Đường vào UBND phường Tân Xuyên
1,5
59
nt
Đường vào UBND phường Tân Xuyên
Cầu số 2
1,4
60
Đường
Kênh Củi
Nguyễn Trãi
Hết ranh Trường tiểu học phường 9
(Khu C)
1,2
61
nt
Đoạn còn lại
1,3
62
Kênh
Mới
Quốc lộ 63
Cầu Thanh Niên
1,2
63
Đề
Thám
Toàn tuyến
1,8
64
Phan
Chu Trinh
Toàn tuyến
1,8
65
Trưng
Trắc
Toàn tuyến
1,8
66
Trưng
Nhị
Toàn tuyến
1,8
67
Lê
Lai
Toàn tuyến
1,8
68
Vưu
Văn Tỷ
Phan Chu Trinh
Nguyễn Hữu Lễ
1,8
69
Nguyễn
Thiện Năng
Lâm Thành Mậu
Nguyễn Trãi
1,7
70
Bùi
Thị Xuân
Lý Bôn
Lý Thái Tôn
1,8
71
Đường
vào Thành đội Cà Mau
Nguyễn Trãi
Hết ranh đất của Thành đội
1,2
72
Phan
Bội Châu
Quang Trung
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
1,8
73
nt
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
Cầu Gành Hào
1,8
74
nt
Cầu Gành Hào
Hẻm 159
1,6
75
nt
Hẻm 159
Hẻm Bệnh viện sản - nhi
1,5
76
Quang
Trung
Phan Bội Châu
Cầu Cà Mau
1,8
77
nt
Cầu Cà Mau
Cầu Phụng Hiệp
2,1
78
Quang Trung
Cầu Phụng Hiệp
Bùi Thị Trường
1,5
79
nt
Bùi Thị Trường
Cầu Bùng Binh
1,5
80
nt
Cầu Bùng Binh
Đường 3/2
1,5
81
nt
Đường 3/2
C ống Cà Mau
1,5
82
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
Cống Cà Mau
Hết Bến tàu liên tỉnh
1,3
83
nt
Hết Bến tàu liên tỉnh
Vàm Cái Nhúc
1,3
84
nt
Vàm Cái Nhúc
Hết ranh phường Tân Thành
1,4
85
Đường
Kênh xáng Cái Nhúc
Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân
Thành
Hết ranh Phường Tân Thành
1,2
86
Bùi
Thị Trường
Quang Trung
Hùng Vương
1,7
87
nt
Hùng Vương
Nguyễn Ngọc Sanh
1,8
88
Trần
Văn Thời
Nguyễn Ngọc Sanh
Đường 3/2
1,8
89
Lý
Thường Kiệt
Ranh phường 6
Đầu lộ Tân Thành
1,4
90
nt
Đầu lộ Tân Thành
Cột mốc KM số 4
1,4
91
nt
Cột mốc KM số 4
Đường vào sân bay
1,4
92
nt
Đường vào sân bay
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
1,8
93
nt
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh
Cách 2 bên: 100m
1,8
94
nt
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
1,9
95
nt
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
Tượng đài
1,8
96
nt
Tượng đài
Mố cầu Cà Mau
1,8
97
nt
Mố cầu Cà Mau
Quang Trung (2 bên cầu)
1,8
98
An
Dương Vương
Lý Thường Kiệt
Hùng Vương
1,8
99
An
Dương Vương
Hùng Vương
Hồ Trung Thành
1,8
100
nt
H ồ Trung Thành
Đường 6A, 6B
2,1
101
Hùng
Vương
Huỳnh Ngọc Điệp
Bông Văn Dĩa
1,6
102
nt
Bông Văn Dĩa
Bùi Thị Trường
1,5
103
nt
Bùi Thị Trường
Phan Ngọc Hiển
1,8
104
nt
Phan Ngọc Hiển
Lý Thường Kiệt
1,5
105
nt
Lý Thường Kiệt
Mố cầu Gành Hào
1,2
106
nt
Mố cầu Gành Hào
Phan Bội Châu: Bên phải
1,4
107
nt
Phan Bội Châu: Bên trái
1,4
108
Lưu
Tấn Tài
Phan Ngọc Hiển
Lý Thường Kiệt
1,8
109
Trần
Hưng Đạo
Phan Bội Châu
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
1,8
110
nt
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
Lý Thường Kiệt
1,5
111
nt
Lý Thường Kiệt
Phan Ngọc Hiển
1,5
112
nt
Phan Ngọc Hiển
Bùi Thị Trường
1,8
113
nt
Bùi Thị Trường
Nguyễn Du
1,8
114
nt
Nguyễn Du
Đường 3/2
1,8
115
nt
Đường 3/2
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
1,9
116
nt
Hết ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
H ết ranh phường
5
2,1
117
nt
Hết ranh phường 5
Cầu Cái Nhúc
2,1
118
Quản
lộ Phụng Hiệp
Cầu Cái Nhúc
Ranh phường Tân Thành
2,1
119
Lê Đại
Hành
Phan Ngọc Hiển
Lý Thường Kiệt
1,5
120
Trần Văn Bỉnh
Nguyễn Ngọc Sanh
Trần Hưng Đạo
1,6
121
nt
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
1,6
122
Châu
Văn Đặng
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Ngọc Sanh
1,6
123
Nguyễn
Ngọc Sanh
Phan Ngọc Hiển
Đường 30/4
1,6
124
Đường
30/4
Bông Văn Dĩa
Trần Hưng Đạo
1,6
125
nt
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Ngọc Sanh
1,6
126
Đường
30/4
Nguyễn Ngọc Sanh
Trần Văn Thời
1,6
127
Đường
1/5
Trần Hưng Đạo
Đường 30/4
1,8
128
Đường
số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)
Đường 30/4
Đường 1/5
1,5
129
Đường
số 1
Đường 3/2
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
1,5
130
Đường
3/2
Lý Thường Kiệt
Trần Văn Thời
1,8
131
nt
Trần Văn Thời
Tôn Đức Thắng
1,5
132
nt
Tôn Đức Thắng
Trần Hưng Đạo
1,4
133
nt
Trần Hưng Đạo
Quang Trung
1,5
134
Tôn
Đức Thắng
Trần Quang Khải
Trần Hưng Đạo
1,6
135
nt
Trần Hưng Đạo
Đường 3/2
1,8
136
nt
Đường 3/2
Hết đường nhựa hiện hữu
1,8
137
Nguyễn
Du
Đường 3/2
Trần Hưng Đạo
1,5
138
nt
Trần Hưng Đạo
Quang Trung
1,5
139
Lê
Công Nhân
Nguyễn Du
Đường 3/2
1,5
140
Phạm
Ngũ Lão
Nguyễn Du
Tôn Đức Thắng
1,5
141
Phạm
Ngũ Lão
Tôn Đức Thắng
Tô Hiến Thành
1,5
142
nt
Tô Hiến Thành
Đường 3/2
1,5
143
Lê
Hoàng Thá
Tô Hiến Thành
Đường 3/2
1,5
144
nt
Đường 3/2
Hết đường hiện hữu
1,5
145
Mạc
Đĩnh Chi
Tô Hiến Thành
Đường 3/2
1,5
146
nt
Đường 3/2
Hết đường nhựa hiện hữu
1,5
147
Nguyễn
Đình Thi
Đường 3/2
Tô Hiến Thành
1,5
148
Ngô
Gia Tự
Huỳnh Ngọc Điệp
Đường 3/2
1,6
149
nt
Đường 3/2
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
1,5
150
Nguyễn
Việt Khái
Toàn tuyến
1,5
151
Huỳnh
Ngọc Điệp
Kênh xáng Phụng Hiệp
Hùng V ương
1,5
152
nt
Hùng Vương
Nguyễn Du
1,5
153
Nguyễn
Thái Bình
Nguyễn Việt Khái
Trần Hưng Đạo
1,5
154
Tô
Hiến Thành
Mạc Đỉnh Chi
Trần Hưng Đạo
1,5
155
nt
Trần Hưng Đạo
Đường 3/2
1,5
156
Trần
Quang Khải
Nguyễn Du
Đường 3/2
1,5
157
nt
Đường 3/2
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
1,8
158
Trần
Bình Trọng
Nguyễn Du
Đường 3/2
1,5
159
nt
Đường 3/2
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
1,5
160
Tôn
Thất Tùng
Ngô Gia Tự
Quang Trung
1,5
161
Lê Khắc Xương
Lý Thường Kiệt
Trần Văn Thời
1,5
162
Nguyễn
Tất Thành
Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở
GTVT)
Cao Thắng
1,5
163
nt
Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía
trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)
Hết ranh trường Lương Thế Vinh
1,5
164
nt
Cao Thắng
Nguyễn Công Trứ
1,8
165
nt
Nguyễn Công Trứ
Cống Hội đồng Nguyên
1,8
166
Đường
19/5
Nguyễn Tất Thành
Kênh Rạch Rập
1,5
167
Đường
lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)
Nguyễn Tất Thành
Kênh Rạch Rập
1,5
168
Lộ
Kinh Tỉnh đội (2 bên)
Nguyễn Công Trứ
Đường 19/5
1,8
169
Trương
Phùng Xuân
Đường số 3
Đường số 1 (Dự án của Công ty
DV-TM)
1,5
170
nt
Đường số 1 (Dự án của Công ty
DV-TM)
Cầu Gành Hào
1,5
171
nt
Cầu Gành Hào
Kênh Rạch Rập
1,5
172
nt
Kênh Rạch Rập
Cống Bà Cai
1,5
173
nt
Cống Bà Cai
Giáp ranh xã Lợi An
1,5
174
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
Trương Phùng Xuân
Đường 19/5
1,5
175
nt
Đường 19/5
H ết ranh phường
8
1,5
176
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
Trương Phùng Xuân
Đối diện đường 19/5
1,5
177
nt
Đối diện đường 19/5
Hết ranh phường 8
1,8
178
Nguyễn
Công Trứ
Cảng cá Cà Mau
Lê Hồng Phong
1,3
179
nt
Lê Hồng Phong
Nguyễn Tất Thành
1,5
180
nt
Nguyễn Tất Thành
Kênh Rạch Rập
2,1
181
Kênh
26/3
Kênh Rạch Rập
Kênh Bà Cai
1,5
182
Cao
Thắng
Nguyễn Tất Thành
Lê Hồng Phong
1,5
183
Lê Hồng
Phong
Cao Thắng
Nguyễn Công Trứ
1,5
184
nt
Nguyễn Công Trứ
Nguy ễn Đình
Chiểu
1,5
185
nt
Nguyễn Đình Chiểu
Hết ranh Phường 8
1,5
186
Lưu
Hữu Phước
Toàn tuyến
1,5
187
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
Toàn tuyến
1,5
188
Nguyễn
Đình Chiểu
Lê Hồng Phong
Nguyễn Tất Thành
1,5
189
nt
Nguyễn Tất Thành
Hết đường nhựa hiện hữu
1,8
190
Đường
số 5
Nguyễn Đình Chiểu
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
1,5
191
Đường
số 12
Nguyễn Công Trứ
Đường 19/5
1,5
192
Kênh
xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Ngã ba sông Gành Hào
Cống Đôi, Phường 6
1,6
193
nt
Cống Đôi, Phường 6
Giáp ranh giới xã Định Bình
1,5
194
Huỳnh
Thúc Kháng
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
1,6
195
nt
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
1,2
196
nt
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
1,2
197
nt
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
Hết ranh phường 7
1,2
Khu
dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8
198
Đường
số 1
Cao Thắng
Trương Phùng Xuân
1,6
199
Đường
số 2
Đường số 1
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
1,5
200
Đường
số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)
Đường số 1
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
1,5
201
Đường
số 3 (Giáp Nhị tỳ)
Cao Thắng
Trương Phùng
Xuân
1,6
Khu
phường 8
202
Lê
Anh Xuân
Quách Văn Phẩm
Lê Vĩnh Hòa
1,5
203
nt
Lê Vĩnh Hòa
Nguyễn Bỉnh Khiêm
1,5
204
Nguyễn
Mai
Toàn tuyến
1,5
205
Nguyễn
Ngọc Cung
Toàn tuyến đường hiện hữu
1,8
206
Lê
Vĩnh Hòa
Lê Hồng Phong
Lưu Hữu Phước
1,5
207
nt
Đoạn còn lại
1,5
208
Khu D - Phường 8
1,5
209
Quách
Văn Phẩm
Lê Hồng Phong
Hết đường hiện hữu
1,6
210
Trần
Văn Ơn
Quách Văn Phẩm
Hết đường hiện hữu
1,5
211
Đại
Đức Hữu Nhem
Lý Văn Lâm
Vào 50m
1,5
212
nt
> 50m - 100m
1,3
213
nt
Đoạn còn lại
1,3
214
Đường
vào UBND phường 1
Lý Văn Lâm
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi
1,5
215
Các đường nhánh xung quanh UBND phường
1
1,5
216
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc -
Phường 9
1,5
217
Nguyễn
V ăn Trỗi
Trần Hưng Đạo
Hết đường nhựa hiện hữu
1,5
218
nt
Đoạn song song với đường Trần Hưng
Đạo
1,5
219
nt
Trần Hưng Đạo
Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ
phường 5)
1,5
220
Bông
Văn Dĩa
Toàn tuyến
1,5
221
Hải Thượng
Lãn Ông
Huỳnh Thúc Kháng
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
1,5
222
Hải
Thượng Lãn Ông
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
Kênh Cống Đôi
1,8
223
nt
Kênh Cống Đôi
Cống Cầu Nhum
1,8
224
Đường
bờ sông Gành Hào phường 7
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
1,5
225
Đường
vào trụ sở Công ty CaMiMex
Lê Hồng Phong
Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex
1,5
226
Đinh
Tiên Hoàng
Phan Ngọc Hiển
Ngô Quyền
1,6
227
nt
Ngô Quyền
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường
1)
1,5
228
Hoa
Lư
Toàn tuyến
1,5
Khu
Trung tâm Thương mại Phường 7
229
Hồ
Trung Thành
Đường số 12
Đường số 8
1,6
230
Đường
số 16
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường:
Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)
1,6
231
Đường
số 17
Đường số 11
UBND phường 7
1,6
232
Đường
số 6A
Cuối đường An Dương Vương
Phan Bội Châu
1,6
233
Đường
số 6B
Cuối An Dương Vương
Quang Trung
1,6
234
Hẻm 43
(tên cũ Đường số 4)
Toàn tuyến
1,6
235
Hẻm
27 (tên cũ Đường số 5)
Toàn tuyến
1,7
236
Đường
số 10
Toàn tuyến
1,6
237
Đường
số 13
Đường số 10
Hồ Trung Thành
1,6
238
Đường
số 11
Hùng Vương
Hồ Trung Thành
1,6
239
nt
Hồ Trung Thành
Đường số 12
1,7
240
Đường
số 12
Toàn tuyến
1,6
241
Đường
số 8
Hồ Trung Thành
Đường số 3
1,6
242
Các
đường xuống Bến tàu B
Cao Thắng
Trương Phùng Xuân
1,5
243
Đường vào UBND phường Tân Thành
Lý Thường Kiệt
Hết ranh phường 6
1,4
244
nt
Hết ranh phường 6
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường
Tân Thành)
1,4
245
Tuyến
Ông Tơ
Kênh Xáng Cái Nhúc
Kênh Xáng Phụng Hiệp
1,2
246
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính
1,5
247
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)
1,3
248
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình
Chiểu
1,4
249
Khu dự án Công ty cổ phần xây dựng
Thủy Lợi
1,5
250
Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại
đội Thông tin phường 5 cũ)
1,5
251
Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm
phường 7
1,5
252
Đường
vào Đài không lưu, phường 6
Các lô từ 7A
Đến 21A
1,3
253
nt
Các lô từ 22A
Đến 36A
1,3
254
Tr ần Văn Phú
Trần Văn Thời
Đường 30/4
1,5
255
Võ
Văn Tần
Ngô Quyền
Lý Văn Lâm
1,5
256
Lương
Thế Vinh
Ngô Quyền
Lý Văn Lâm
1,5
257
Mậu
Thân
Nguyễn Trãi
Trần Quang Diệu
1,5
258
Mậu
Thân
Trần Quang Diệu
Vòng xoay đường Ngô Quyền
1,5
259
Võ
Văn Kiệt
Vòng xoay đường Ngô Quyền
Kênh xáng Bạch Ngưu
1,3
260
Tạ
Uyên
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường
Tiểu học Phường 1)
1,4
261
Trần
Quang Diệu
Tạ Uyên
Hết ranh trường trung cấp nghề
1,4
262
Đoàn
Giỏi
Trần Quang Diệu
Đường số 16
1,4
263
Ngô
Thời Nhiệm
Mậu Thân
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
1,4
264
Nguyễn
Hữu Nghĩa
Mậu Thân
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
1,4
265
Trương
Định
Mậu Thân
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
1,4
266
Tuyến
cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)
Cầu Vàm Cái Nhúc
Cầu Cái Nhúc
1,4
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,4
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,4
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
267
Đường
số 2
Đường 3/2
đường N10 (thuộc Dự án Công ty
Hoàng Tâm)
1,2
268
Đường
Nguyễn Bính
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Bà Triệu
1,3
269
Đường
Bà Triệu
Đường 3/2
Đường Nguyễn Bính
1,2
270
Đường
số 2 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà
Mau (Khu A))
Đường Trần Hưng Đạo
Đường số 1 (Khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A))
1,5
271
Đường
Ngô Gia Tự nối dài (tên cũ: Đường số 3)
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc
H ết ranh phường
5
1,6
272
Đường
Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau)
Đường An Dương Vương
Đoàn Thị Điểm
1,5
273
Đường
vào Công ty Thành Đoàn
Đường Xí nghiệp Gỗ
Hết đường hiện hữu
1,4
274
Đường
vào Xí nghiệp Gỗ
Đường Lê Hồng Phong
Hết đường láng nhựa hiện hữu
1,4
275
nt
Hết đường láng nhựa hiện hữu
Sông Gành Hào
1,4
276
Kênh
Bà Cai
Đường Trương Phùng Xuân
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
1,3
2. HUYỆN THỚI
BÌNH
STT
Đường,
tuyến lộ , khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
3
tháng 2
Ngã ba bưu điện huyện
Ngã tư Quỹ tín dụng
1,0
2
nt
Ngã tư Quỹ tín dụng
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành
1,0
3
Đường
30 tháng 4
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành
(Hai bên)
Hết ranh đất ông Quới (Hai bên)
1,2
4
Các
tuyến khác
Ngã tư Quỹ tín dụng
Hết ranh đất ông Hai Khuê (Hai bên
lộ)
1,2
5
Đường
Hồ Thị Kỷ
Hết ranh đất ông Qưới (Hai bên)
Ngã ba bưu điện huyện
1,0
6
Khu
Trung tâm chợ
Ngã ba bưu điện huyện
Cầu Bà Đặng
1,2
7
nt
Nhà bia ghi danh Liệt sỹ
Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây Thịnh
Phát
1,0
8
Đường
Hồ Thị Kỷ
Hết ranh đất ông Qưới
Đầu kênh Láng Trâm
1,0
9
nt
Đầu kênh xáng Láng Trâm (Theo bờ
Sông Trẹm)
Hết ranh bến tàu Thới Bình
1,0
10
nt
Hết ranh bến tàu Thới Bình
Rạch Bà Hội
1,0
11
Đường
3 tháng 2
Ranh đất ông Chín (hai bên lộ)
Cống kênh Tám Thước
1,4
12
Kênh
Láng Trâm - Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)
Kênh Láng Trâm
Cầu Bà Hội
1,0
13
Các
tuyến khác
Sông Trẹm (Theo bờ Bắc kênh Láng
Trâm)
Lộ Thới Bình - Tân Lộc (Giao lộ nhà
ông Trí)
1,2
14
Đường
30 tháng 4
Giao lộ 30/4 - 3/2 (Tên cũ: Ranh đất
ông Thắng (Hai bên lộ))
Cầu bà Đặng Trong (Tên cũ: Hết ranh
đất ông Triều Tân (Hai bên lộ))
1,7
15
Các
tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn
Rạch Bà Năm
Kênh Tám Thước
1,4
16
Đường
30 tháng 4
Rạch Bà Đặng (Ranh đất ông Năm
Dân), hai bên lộ
Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng
1,6
17
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện
đa khoa Th ới Bình
1,0
18
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1,
thị trấn
1,9
19
Đường
19 tháng 5
Đình Thần
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
1,2
20
Đường
1 tháng 5
Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông
nghiệp
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
(Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)
1,2
21
Lộ bê
tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
Ngã 3 sông Trẹm
1,0
22
nt
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
Trung tâm Thể dục thể thao
1,2
23
nt
Hết ranh Trung tâm Thể dục thể thao
Hết ranh Trung tâm giáo dục thường
xuyên
1,0
24
Đường
Mậu Thân
Cầu bà Đặng (Bờ Nam)
Đường 30 tháng 4
1,0
25
Lộ Rạch
Bà Đặng
Cầu bà Đặng (Bờ Bắc)
Đường 30 tháng 4
1,2
26
Đường
Mậu Thân
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Bảy
Nguyên)
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân)
1,0
27
Lộ Rạch
Bà Đặng
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Thắng)
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)
1,0
28
Đường
Mậu Thân
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ Nam
Giáp ranh xã Thới Bình
1,0
29
Lộ Rạch
Bà Đặng
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) bờ
Bắc
Giáp ranh xã Thới Bình
1,0
30
Lộ
thị trấn Thới Bình - Tân Lộc
Cống kênh Tám Thước
Cách cầu Bà Hội: 500m
1,2
31
nt
Cách cầu Bà Hội: 500m
Cầu Bà Hội + 100m
1,0
32
Bờ
Tây Sông Trẹm
Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế)
Rạch Giồng Nhỏ
1,2
33
nt
Rạch Giồng Nhỏ
Giáp ranh xã Thới Bình
1,0
34
nt
Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm)
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)
1,0
35
Nt
Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm)
Đi U Minh (Hết ranh đất ông Bảy Cần)
1,0
36
Thị
trấn - Biển Bạch
(Bờ
Đông Sông Trẹm)
Ngã ba sông Trèm Trẹm
Đình Thần
1,0
37
nt
Đình Thần
Rạch Ông
1,0
38
nt
Rạch Ông
Kênh Ba Chùa
1,0
39
Lộ
bê tông qua đất ông Sáu Đạt
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân Bằng
1,0
40
Bờ
Tây sông Trẹm
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)
Kênh số 1
1,0
41
nt
Đầu kênh số 1
Bờ bao (Tiểu khu 14)
1,0
42
Lộ Rạch
Ông
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
1,0
43
nt
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
Kênh Dân Quân (Xã Thới Bình)
1,0
44
Đường
Lê Hoàng Thá
Trụ sở Công an huyện (Giáp kênh Chắc
Băng)
Rạch Ông
1,8
45
nt
Rạch Ông
Kênh Ba Chùa
1,0
46
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
Cầu Bà Đặng
Phòng Giáo dục (Giáp ranh xã Thới
Bình)
1,0
47
Kinh
Chắc Băng (Bờ Tây)
Sau Công an huyện
Giáp xã Thới Bình
1,6
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
48
Đường
Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình
Cầu Bà Hội
Cầu Láng Trâm
1,4
49
nt
Cầu Láng Trâm
Cầu Bà Đặng
1,0
50
nt
Cầu Bà Đặng
Giáp ranh xã Thới Bình
1,0
51
nt
Giáp ranh xã Thới Bình
Kênh Ba Chùa
1,0
52
Đường
Thới Bình - U Minh, thị trấn Thới Bình
Giáp đường Hành lang ven biển phía
Nam
Cầu treo qua Sông Trẹm
1,3
53
nt
Cầu treo qua Sông Trẹm
Giáp ranh xã Thới Bình
1,2
3. HUYỆN U MINH
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Nguyễn
Phích
Bờ Bắc rạch Cây Khô
Bờ Nam rạch Làng
1,9
2
nt
Bờ Bắc rạch Làng
Bờ Nam rạch Chùa
1,8
3
nt
Bờ Bắc rạch Chùa
Bờ Nam rạch Cỏ
1,7
4
Đỗ
Thừa Luông
Bờ Bắc rạch Cỏ
Bờ Nam Kênh 12
1,6
5
nt
Bờ Bắc kênh 12
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu
1,6
6
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu
Giáp ranh xã Khánh Thuận
1,9
7
Rạch
Làng
Bờ Nam (Đầu kênh)
Kênh Tư (LT2)
1,7
8
nt
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Kênh Tư (LT2)
1,8
9
Rạch
chùa
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Kênh Tư (LT2)
1,6
10
nt
Bờ Nam (Đầu kênh)
Kênh Tư (LT2)
1,8
11
Rạch
Cỏ
Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc)
Cuối rạch
1,6
12
Kênh
12
Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc)
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa)
1,7
13
nt
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam)
Kênh Tư (LT2)
1,9
14
Kênh
Tư
Bờ bao kênh 12
Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ)
1,4
15
Kênh
Giữa
Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây)
Kênh 15
1,7
16
Phía
Tây sông Cái Tàu
Ranh Nguyễn Phích
Kênh Hai Chu
1,7
17
Đường
30 tháng 4
Kênh Hai Chu
Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái
Tàu)
1,6
18
nt
Hết ranh đất ông Sáu Thuận
Ngã 3 Chi Cục Thuế
1,6
19
Phía
Tây sông Cái Tàu
Bờ Bắc kênh Tràm Soái
Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận)
1,7
20
Kênh
Hai Chu
Bờ Nam (Đầu kênh)
Giáp lộ U Minh - Cà Mau
1,7
21
Kênh
Hai Chu
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Giáp lộ U Minh - Cà Mau
1,5
22
Kênh
Biện Nhị
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Hết ranh đất ông An
1,7
23
nt
Hết ranh đất ông An
Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)
1,6
24
nt
Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông)
Kênh Cây Bàng (Bờ Đông)
1,7
25
nt
Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam)
Cầu Công Nông
1,6
26
Huỳnh
Quảng
Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị
trấn U Minh
Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị
trấn U Minh
1,7
27
Lộ
xe U Minh - Cà Mau
Ngã 3 Bưu điện
Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) (Tên cũ: Cầu Hai
Chu (Bờ Nam))
1,8
28
nt
Cầu Hai Chu (B ờ Nam)
Giáp ranh xã Nguyễn Phích
1,2
29
nt
Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng)
Cầu B4
1,6
30
Lộ
xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc)
Cầu kênh Công Nông
Cống Cây Bàng
1,8
31
Tuyến
lộ bao khóm 1, khóm 3
Cầu B4
Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm)
1,8
32
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu)
Lộ xe U Minh - Cà Mau
Rạch Làng
1,9
33
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)
Giáp Cầu kênh Biện Nhị
Giáp ranh Bệnh vi ện Đa khoa U Minh
1,7
34
Khu
dân cư khóm 3
Đường dẫn Cầu Biện Nhị
Bờ Nam Kênh Tràm Soái
1,5
35
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1)
Ranh đất ông Khởi
Hết ranh đất ông Hồng Phương
1,6
36
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2)
Ranh đất ông Tài
Hết ranh đất ông Hồng Phương
1,6
37
Kinh
Chệt Buối (Bờ Bắc)
Đầu kinh Chệt Buối
Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm)
1,7
38
Đỗ
Thừa T ự
Ngã 3 Tòa án
Ngã 3 liên cơ quan
1,4
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,7
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,7
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
39
Tuyến
lộ Nội ô, thị trấn U Minh
Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc)
Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm
1,4
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Thị trấn Trần Văn Thời
1
Tuyến
lộ dọc sông Ông Đốc
Vàm Trảng Cò
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
1,4
2
nt
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến
1,3
3
nt
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến
Cống Rạch Ráng
1,5
4
nt
Cống Rạch Ráng
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
1,3
5
nt
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát
1,4
6
nt
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
1,5
7
nt
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm ông
Bích Nhỏ)
1,2
8
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời
(Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
1,4
9
nt
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời
(Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần
Văn Thời 500m
1,6
10
nt
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần
Văn Thời 500m
Hết ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn
Thời (Bờ Bắc)
1,3
11
nt
Cầu Rạch Ráng
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)
1,5
12
nt
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)
Cầu Trảng Cò
1,2
13
nt
Cầu Trảng Cò (Trong đê)
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
1,2
14
nt
Cầu Trảng Cò (Ngoài đê)
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
1,2
15
Bờ
Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
Cống Ông Bích Nhỏ
1,2
16
Bờ
Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
Cống Ông Bí ch
Nhỏ
Hết ranh đất ông Sáu Minh
1,2
17
nt
Hết ranh đất ông Sáu Minh
Đường số 4
1,2
18
nt
Đường số 4
Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn Trần
Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện)
1,4
19
Lộ Ô
tô về xã Trần Hợi
Cầu treo dân sinh (Tên cũ: Cống Rạch
Ráng)
Cầu Rạch Ráng
1,0
20
nt
Cầu Rạch Ráng
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
1,0
21
nt
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
1,2
22
nt
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời (Bờ
Tây)
1,2
23
Lộ Ô
tô về Ngã ba Đồn Còi
Cống Rạch Ráng
Hết ranh trường PTTH Trần Văn Thời
(2 bên)
1,3
24
nt
Hết ranh Trường PTTH Trần Văn Thời
Đập kéo ngăn mặn
1,2
25
nt
Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông)
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
1,2
26
nt
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
Cầu Trung Ương Đoàn
1,2
27
Các tuyến
lộ trong nội ô thị trấn
Cầu Dân Sinh
Ngã tư Bưu Điện
1,2
28
Đường
số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn)
Đài Truyền Thanh huyện (Hướng Tây)
(Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện)
Hết ranh trường cấp II (Tên cũ: Hết
ranh trường cấp II (Hướng Tây))
1,4
29
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
Đường số 1 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
H ết đường số 1
1,3
30
nt
Đường số 2 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
Hết đường số 2
1,2
31
nt
Đường số 3 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
Hết đường số 3
1,2
32
nt
Đường số 5 (Cầu xi măng phòng Kinh
tế cũ)
Kênh đê lộ quy hoạch
1,5
33
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
Đường số 6 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
H ết đường số 6
1,0
34
nt
Đường số 7 (Ranh đất ông Hoàng)
Hết ranh đất ông Tuấn (Giáp kênh đê
2 bên)
1,2
35
nt
Đường số 8 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
Ti ếp giáp đường
số 1
1,2
36
Các
tuy ến lộ trong nội ô thị trấn
Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ: Đường số
4)
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa)
(Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
1,5
37
nt
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa)
(Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
Hết đường số 6 (Nhà ông tư Tia) (Tên
cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo)
1,8
38
nt
Đường số 1 (Nhà ông Chính bán tạp
hoá) (Tên cũ: Đường số 1)
Đường số 2
1,2
39
nt
Đường số 2
Hết ranh đất ông Mười Dũng (Hướng
Đông)
1,0
40
nt
Hết ranh đất ông Mười Dũng
Hướng Đông 500m
1,2
41
nt
Mốc 500m (Hướng Đông)
Rạch ông Bích nhỏ
1,2
42
nt
Đường số 3 (2 bên) nhà ông Huấn
(Tên cũ: Đường số 3 [2])
Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ: Tiếp
giáp đường số 1 [2])
1,0
43
nt
Đường số 02 (Vòng quanh)
Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh đất
ông Mười Dũng)
1,0
44
nt
Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc dự án
khu thương nghiệp (Chưa có cơ sở hạ tầng)
1,2
45
nt
Các tuyến đường khu dân cư hành
chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng)
1,2
46
nt
Tuyến lộ Công an huyện giáp Viện Kiểm
Sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh)
Ranh đất nhà ông Trần Quốc (Tên cũ:
Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội)
1,2
47
nt
Ranh đất ông Xuyên (2 bên)
Giáp hàng rào Huyện ủy
1,2
48
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
Ranh đất bà Bảy Hoa
Giáp hàng rào Huyện ủy
1,2
49
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 - 1,5m
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
2. Thị trấn Sông Đốc
50
Bờ Bắc
Sông Đốc
Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm
1
Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu
khóm 1
1,2
51
nt
Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1
Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm
1
1,2
52
nt
Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692
khóm 1
Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 khóm
1,2
53
nt
Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1
Hết ranh đất Chùa Bà K1
1,2
54
nt
Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1
Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp
khóm 1
1,2
55
nt
Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2
Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang
khóm 2
1,2
56
nt
Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2
Đầu Voi Rạch Băng Ky
1,2
57
Bờ
Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
Ranh đất ông Chu Anh Thiện khóm 1
Hết ranh Trường Mẫu giáo 19/5 khóm
1
1,2
58
nt
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1
Hết ranh đất ông Lê Bá Trường khóm
1
1,2
59
nt
Ao cá Hội nông dân khóm 1
Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc khóm 1
1,2
60
nt
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa khóm 1
Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm
1
1,2
61
nt
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1
1,2
62
nt
Ranh đất ông Liêu Văn An khóm 1
Hết ranh đất ông Võ Văn Thăng khóm
1
1,2
63
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2
Lăng Ông Nam Hải khóm 2
1,2
64
nt
Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2
Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh
Bình khóm 2
1,2
65
Nt
Đất Trường THCS Sông Đốc II
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm
khóm 2
1,2
66
nt
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2
Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2
1,2
67
nt
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm
2
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2
1,2
68
nt
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2
Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2
1,2
69
nt
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2
Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng
khóm 2
1,2
70
nt
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2
Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2
1,2
71
nt
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2
1,2
72
nt
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2
1,2
73
nt
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2
1,2
74
nt
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2
Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2
1,2
75
nt
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2
Hết ranh đất bà Thắm khóm 2
1,2
76
nt
Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm
2
1,2
77
nt
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống
khóm 2
1,2
78
nt
Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1
Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm
3
1,2
79
nt
Cống rạch Băng Ky khóm 3
Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông
Đốc
1,2
80
nt
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3
Hết ranh đất bà Dương Tuyết Phượng
khóm 3
1,2
81
nt
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3
Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm
3
1,2
82
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2
bên)
Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm
3
1,2
83
nt
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm khóm 3
Hết ranh đất Chi nhánh cấp nước
khóm 8
1,2
84
nt
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc
Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7
1,2
85
nt
Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2
bên)
Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng
khóm 7
1,2
86
nt
Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7
Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm
7
1,2
87
nt
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7
Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt
khóm 7
1,2
88
nt
Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7
Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng
khóm 7
1,2
89
nt
Hãng nước đá Quốc Dũng khóm 7
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy
khóm 7
1,2
90
nt
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy
khóm 7
Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7
1,2
91
nt
Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7
Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang
khóm 7
1,2
92
nt
Ranh đất ông Phù Văn Chính khóm 7
Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7
1,2
93
nt
Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái khóm 7
Kênh xáng Nông trường khóm 7
1,2
94
nt
Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông Đốc
Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên cũ:
Kênh xáng Nông trường khóm 7)
1,2
95
nt
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8
Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8
1,2
96
nt
Hẻm nhà ông Trần Văn Thương khóm 8
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8
1,2
97
nt
Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8
Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8
1,2
98
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8
(2 bên)
Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân
khóm 8
1,2
9 9
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm
8
Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8
1,2
100
nt
Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8.
Về hướng Bắc: 250m
1,2
101
nt
Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh
đất ông Phạm Văn Nam)
Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê
1,6
102
nt
Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất
ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần
Văn Dũng))
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành
(khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng)
1,2
103
nt
Ranh đất ông Việt
Về hướng Bắc: 250 m
1,2
104
nt
Ranh đất ông Trần Văn Thao khóm 8
Kênh xáng Nông trường khóm 8
1,2
105
nt
Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2
bên)
Kênh xáng Nông trường khóm 8
1,2
106
nt
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8
(2 bên)
Kênh xáng Nông trường khóm 8
1,2
107
nt
Hẻm nhà ông Trần Hương Giang khóm 8
(2 bên)
Kênh xáng Nông trường khóm 8
1,2
108
nt
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8
Kênh xáng Nông trường khóm 8
1,2
109
nt
Kênh Cầu Dừa khóm 8
Về hướng Bắc 250m
1,2
110
nt
Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm
10
Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
1,2
111
nt
Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10
Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10)
1,2
112
nt
Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai
bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh khóm 10 (2
bên))
Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) (Tên cũ:
Kênh Cựa Gà, khóm 12)
1,6
113
nt
Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt khóm 10
(2 bên)
Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
1,2
114
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
Ranh đất bà Vũ Thị Huyền khóm 10
Hết ranh đất Phan Thị Giáp khóm 10
1,2
115
nt
Kênh xã Thuần khóm 10
Về hướng Bắc: 250m
1,2
116
nt
Kênh Nhiêu Đáo khóm 11
Về hướng Bắc: 250m
1,2
117
nt
Kênh Phủ Lý khóm 12
Về hướng Bắc: 250m
1,2
118
nt
Kênh Cựa Gà khóm 12
Về hướng Bắc: 250m
1,2
119
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc (2 Bên)
Bến đò kênh Rạch Ruộng khóm 10.
Cống Xã Thuần
1,3
120
nt
Cống Xã Thuần
Kênh Nhiêu Đáo
1,2
121
nt
Kênh Nhiêu Đáo
Kênh Phủ Lý
1,4
122
nt
Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ: Kênh
Phủ Lý)
Kênh ranh xã Khánh Hải
1,4
123
Bờ
Nam Sông ông Đốc
(Tên
cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
Kênh Bảy Thanh khóm 5
Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5
1,2
124
nt
Đất ông Trần Thanh Liêm khóm 5
Kênh Rạch Vinh khóm 5
1,4
125
nt
Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5
Kênh Rạch Vinh khóm 5
1,2
126
nt
Công ty KTDV Sông Đốc khóm 4
Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4
1,2
127
nt
Kênh Xáng Cùng khóm 6
Đê Trung Ương biển Tây khóm 6
1,2
128
nt
Kênh Rạch Vinh khóm 4
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4
1,2
129
nt
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ)
Kênh Xáng cùng khóm 4
1,2
130
nt
Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông
Đặng Văn Đông)
Đê Tả khóm 5
1,2
131
nt
Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh)
Đê Tả khóm 4
1,2
132
nt
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4
Đê Tả khóm 4
1,2
133
Sông
ông Đốc Bờ Nam Sông Đốc)
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4
Đê Tả khóm 4
1,2
134
nt
Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2 bờ
Đông, Tây)
Đê Tả khóm 6
1,2
135
nt
Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim
Tiền (Bờ Đông)
Đê Tả khóm 6
1,2
136
nt
Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần
Văn Lên (Bờ Tây)
Đê Tả khóm 6
1,2
137
nt
Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2 bờ
Đông, Tây)
Đê Tả khóm 6
1,2
138
nt
Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước
1,2
139
nt
Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6
Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm
6
1,2
140
nt
Ranh đất ông Quách Hải Sơn (Thửa
65, tờ 36) khóm 6
Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa
1,2
141
nt
Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6
Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2
bên) khóm 6
1,2
142
nt
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng,
Khóm 6
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên)
khóm 6
1,2
143
nt
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6
Hết ranh đất ông Hải
1,2
144
nt
Ranh đất ông Phan Văn Hùng khóm 6
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn M ay Khóm 6
1,2
145
nt
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm
6
Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6
1,2
146
nt
Khu
dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A)
1,2
147
nt
Ranh đất ông Lê Chí Nguyện khóm 7
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm
1,2
148
Các
tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m
1,2
149
Hẻm
Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh
1,2
150
Tuyến
đường cầu Rạch Ruộng nhỏ
Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)
Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc (khóm
10)
1,2
151
Hẻm
Ranh đất nhà bà Lê Chúc Mừng khóm 7
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang
khóm 7
1,2
152
nt
Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều khóm 7
Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ
khóm 7
1,2
153
nt
Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn
khóm 8
Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa khóm 8
1,2
154
nt
Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh khóm 8
Hết ranh đất Mai Thị Hiền khóm 8
1,2
155
nt
Ranh đất nhà Phạm Thị Phương khóm 8
Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng khóm 8
1,2
156
nt
Ranh đất nhà Phạm Văn Thái khóm 8
Hết ranh đất Phạm Văn Toại khóm 8
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy,
bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
157
Tuyến
đường số 2, thị trấn Trần Văn Thời
Ranh đất ông Nguyễn Đức Thịnh
Giáp đường số 4
1,0
158
Tuyến
đường số 5, thị trấn Trần Văn Thời
Đường số 2
Đường số 3
1,0
159
Tuyến
đường số 9, thị trấn Trần Văn Thời
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
Giáp đường số 4A
1,0
160
Tuyến
đường số 3, thị trấn Trần Văn Thời
Đường số 9
Giáp đường số 10
1,0
161
Tuyến
đường số 10, thị trấn Trần Văn Thời
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
Giáp đường số 3
1,0
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đường
19-5
Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe cũ)
Giáp ranh Bệnh viện
1,1
2
nt
Giáp ranh Bệnh viện
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện
(Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)
1,2
3
nt
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên
cũ: Hết ranh Huyện Đội)
Đầu lộ Phú Mỹ
1,0
4
Đối
diện đường 19-5
(Tên
cũ: Đường 19-5)
Đối diện hết ranh Nghĩa trang
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)
1,1
5
Đường
Hồ Thị Kỷ
(Tên
cũ: Đường 19-5)
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)
Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)
1,0
6
Khu
Kiôt
Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội)
Hết khu Kiôt
1,0
7
nt
Khu Kiôt (Chưa xây, sau nhà lồng chợ)
Hết khu Kiôt
1,0
8
Đường
30 - 4
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 2A, 2B,
2C, 2D (Nhà ông Ba Liên))
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hẻm số 2 (Hết
ranh đất nhà ông Trần Văn Mực))
1,2
9
nt
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7A (Hẻm số 2
Bình Minh))
Cầu Văn hóa
1,1
10
nt
Cầu Văn Hóa (Tên cũ: Từ Lô 7C (Cầu
Văn Hóa))
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
1,0
11
Đường
3 - 2
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 3A (Dãy Quản
lý thị trường))
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
1,1
12
nt
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4D, 4E (Dãy
nhà ông Hùng, ông Thuấn))
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)
1,1
13
Đường
2 - 9
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6C, 6D,
6E, 6 I (Nhà ông Tặng, ông Hiền))
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hết 4 lô)
1,4
14
nt
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7B2 (nhà Ông L ừng))
Nhà ông Út Anh (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
1,1
15
Đường
2 - 9
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Lô 7A1, 7A2
(Nhà Ông 10 Quang))
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô (Hết
nhà ông Chiến))
1,0
16
Đường
2-9 (nối dài)
(Tên
cũ: Đường 2-9)
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Từ lô 7B3
(Nhà Ông Sang))
1,0
17
Đường
1 - 5
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6F, 6G
(Dãy nhà ông Minh, đối diện))
Đường 3-2 (Tên cũ: Hết 2 lô)
1,1
18
nt
Đường 3-2 (Tên cũ: Lô 3B (Dãy nhà
Út Em))
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
1,1
19
nt
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4F, 4G (Dãy
nhà bà Ánh, 6 Luôn))
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)
1,1
20
Đường
Phan Ngọc Hiển
(Tên
cũ: Phan Ngọc Hiển)
Hết đất ông 10 Ơn (Tên cũ: Lô 1A,
1B, 1D)
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hết 3 lô)
1,0
21
nt
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Khối Vận)
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng
Chính Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Trường Đảng
cũ))
1,0
22
nt
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính
Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Trường Đảng cũ))
Hết ranh đất ông Phan Văn chiến
(Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ)
1,0
23
Hẻm
số 1
Đường 30-4 (Tên cũ: Lô 6B)
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
1,2
24
Hẻm
số 1
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4B, 4C)
Đường 1-5 (Tên cũ: Hết 2 lô)
1,2
25
Hẻm
s ố 2
Đường 30-4
Đường 2-9
1,0
26
Hẻm
số 3
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 7C1 (Tính cả
hai bên sau hậu bến tàu))
Cuối Hẻm số 3 (Tên cũ: Hết lô)
1,0
27
nt
Cuối hẻm số 3 (Vòng qua đất ông Út Ấu)
(Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất Út Ấu))
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
1,0
28
nt
Cuối Hẻm số 3
Đường 2-9
1,0
29
Lộ Tân
Duyệt
(Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
Quốc lộ 1A
Đường 19-5
1,2
30
nt
Đường 30-4 (Tên cũ Lô 4A (Giáp nhà
3 Liên))
Đường 2/9
1,3
31
nt
Đường 2-9 (Tên cũ Lô 6A (Đường 2/9)
Đường 1/5
1,1
32
nt
Đường 1-5 (Tên cũ Lô 6H (Đường 1/5)
Đập Cây Hương
1,0
33
nt
Đập Cây Hương
Đường Vành Đai
1,0
34
nt
Đường Vành Đai
Đập Ông Phụng
1,0
35
Khu
đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
Lộ Tân Duyệt (đất ông Tr ần Nam) (Tên cũ: Lô: 1A', 1B', 1C)
Đường 3-2 (đất ông Ngô Văn Tuyến) (Tên
cũ: Hết 3 lô)
1,2
36
Đối
diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Cầu
Lương Thực)
Đường 2-9
1,3
37
nt
Đường 2/9
Đường 1/5
1,1
38
nt
Đường 1/5
Đập Cây Hương
1,1
39
nt
Đập Cây Hương
Đường Vành Đai
1,0
40
nt
Đường Vành Đai
Đập Ông Phụng
1,0
41
Lộ
Goòn
Đầu kinh Láng Tượng
Quốc lộ 1A
1,1
42
Đường
Cách Mạng tháng 8
Quốc Lộ 1A (Phía Nam: Tòa án)
Đường 19/5
1,2
43
nt
Quốc Lộ 1A (Phía Bắc: Bệnh viện)
Đường 19/5
1,2
44
Đường
Vành Đai
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)
Cầu Vành Đai
1,0
45
nt
Cầu Vành Đai
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -
Tân Duyệt)
1,0
46
Đối
diện đường Vành Đai
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)
Cầu Lộ Hãn (Tên cũ: Cầu Vành Đai)
1,0
47
Đối
diện đường Vành Đai
Cầu Vành Đai
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước
-Tân Duyệt)
1,0
48
Hai
bên bờ sông Cái Nước
Hai bên bờ sông từ Đền thờ Bác (Tên
cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác)
Đầu kênh Sư Thông
1,0
49
nt
Đầu kênh Sư Thông
Đầu kênh Láng Tượng
1,0
50
Khu
dân cư Cây Hương
Khu dân cư Cây Hương
Hết khu dân cư Cây Hương
1,0
51
Khu
dân cư Lương Thực
(Tên
cũ: Khu Lương Thực cũ)
Khu dân cư Lương Thự (Tên cũ: Lô
8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách))
Hết ranh khu dân cư Lương Thực (Tên
cũ: Hết 3 lô)
1,0
52
Đường
Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa)
Tượng đài Khu văn hóa (Bia Tưởng niệm)
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
1,0
53
nt
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
Hết ranh lò giết mổ
1,0
54
nt
Hết ranh lò giết mổ
Cầu Vành Đai
1,0
55
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
Quốc lộ 1A
Đầu kênh Sư Thông
1,0
56
nt
Đầu kênh Sư Thông
Đập Cây Dương
1,0
57
Quốc
lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
Ranh Nghĩa trang
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
1,3
58
nt
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
Hết ranh cây xăng Kim Minh
1,2
59
nt
H ết ranh cây
xăng Kim Minh
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
1,3
60
nt
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
Giáp ranh xã Trần Thới
1,1
61
Khu tập thể bệnh viện (tiếp giáp Đường
1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện)
1,0
62
Khu dân cư Tân Duyệt (Tiếp giáp lộ Tân
Duyệt, đoạn số 34)
1,0
63
Lộ
bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước))
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Giáp ranh trạm
y tế)
Giáp ranh khu dân cư Cây Hương
1,0
64
nt
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hãng nước đá
6 Bình)
Cầu 5 Bương
1,0
65
Thị
trấn Cái Nước
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,0
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,0
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
66
Hẻm
số 4 (sau kho Thương nghiệp cũ), thị trấn Cái Nước
Đường 2 tháng 9
Hẻm s ố 2
1,0
6. HUYỆN PHÚ TÂN
STT
Đường ,
tuyến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Nguyễn
Việt Khái
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I
1 ,9
2
nt
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn
1,8
3
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn V ăn Tấn
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
1,9
4
nt
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
1,8
5
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ
1,7
6
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ
H ết ranh đất
ông Lê Hoàng Nam
1,8
7
nt
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam
Cách mạng tháng 8
1,8
8
nt
Cách mạng tháng 8
Cầu kênh Làng Cá
1,6
9
nt
Cầu kênh Làng Cá
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
2,0
10
nt
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm
1,8
11
nt
Giáp đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm
Cầu Cơi 5
1,8
12
nt
Cầu Cơi 5
Hạt Kiểm Lâm
1,7
13
nt
Ranh đất hạt Kiểm Lâm
Rạch Cái Đôi Nhỏ
1,8
14
Hẻm
Nhà Lồng Chợ
Ranh đất ông Luân Giúp
Hết ranh đất Hứa Thị Kim Yến
1,8
15
Hẻm
Hẻm trường Tiểu học 1 (Ran h đất ông Thành)
Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
1,8
16
Hẻm
Ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Xê
1,9
17
Tuyến
lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ phía Tây:
30m
Cách đầu cầu Kiểm lâm mới: 30m
1,8
18
Lộ
Công an
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
Trường Mẫu giáo phía sau
1,8
19
nt
Trường mẫu giáo phía sau (2 bên)
Lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
1,9
20
nt
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
Trụ sở Viện Kiểm Sát cũ
1,8
21
Khu Hành chính tạm (Khóm 1)
1,8
22
Hẻm
Khu chữ U
Ranh đất ông Đô Lil
Cầu Cơi 5
1,8
23
Hẻm
vào trường Lê Hồng Phong
Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2 bên)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn M ĩnh
1,6
24
Cầu Làng
Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi Vàm
Cầu dự án (Kênh Làng Cá) (2 bên)
Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm (Phía
sau)
1,9
25
Khu tiểu thủ công nghiệp
1,8
26
Trần
Văn Thời
Đầu kênh Bảy S ử
Đầu Kênh Lô 2
1,8
27
Đầu kênh
Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)
Đầu kênh Bảy Sử
Cây ăng teng (Đê Tây )
1,8
28
Cây
ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2
Cây ăng teng (Đê Tây)
Cầu dự án lô 2
1,8
29
Hẻm
Lộ hẻm Khóm 5
Cầu đê Tây
1,8
30
Trần
Văn Thời
Đầu Kênh Lô 2
Đầu Kênh Lô 1
1,9
31
Lộ dọc
sông Cái Đôi Vàm
Đầu Kênh Lô 1
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện
1,9
32
Dọc
sông Cái Đôi Vàm
Ranh đất ông Huỳnh Phước Thiện
Hết ranh đất ông Trịnh Minh Hiện
1,9
33
Kênh
Lô 1
Đầu Kênh Lô 1 (Phía Tây)
Hết đất ông Tám Biểu
2,0
34
Kênh
Lô 2
Đầu lộ Lô 2 (Phía Đông) (Đầu Kênh
Lô 2)
Kênh Tập đoàn 34
2,1
35
Kênh
lô 2
Kênh Tập đoàn 34
Cầu dự án lô 2
1,8
36
nt
Cầu dự án lô 2
H ết ranh đất ông
Ba Nữa
2,1
37
Cách
Mạng tháng Tám
Ranh đất ông Ững A Chiến (Phía sau)
Đường Phan Ngọc Hiển
1,9
38
Phan
Ngọc Hiển
Cầu dự án
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên
2,0
39
nt
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
1,9
40
nt
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
Kênh Năm Nhung
1,8
41
nt
Kênh Năm Nhung
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
1,8
42
nt
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
Đầu cầu Kênh 90
1,8
43
Tuyến kênh Kiểm Lâm
Đầu cầu Ki ểm
lâm cũ (Phía Đông)
Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía Đông)
1,8
44
Lộ dọc
sông Cái Đôi vàm
Cầu Kiểm Lâm cũ
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi
1,8
45
nt
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi
Đầu Kênh 90
2,0
46
K ênh Năm Nhung
Giáp sông Cái Đôi Vàm
Phan Ngọc Hiển
1,9
47
Tuyến
kênh Kiểm lâm (Phía Tây)
Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m
Rạch Cái Đôi Nhỏ
1,9
48
Khu
Công ty Cadovimex
Tiệm chụp hình Dũng
Trụ sở khóm II
1,8
49
nt
Cầu Dự án (Phía Đông)
Cầu Cái Đôi Nhỏ
1,9
50
nt
Tuyến sau Công ty CaDovimex
Kênh Làng Cá
1,7
51
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
Hết ranh đất bà Huỳnh Thu Nguyệt
1,9
52
nt
Ranh đất ông Danh Hồng Vĩnh (2 bên)
Cầu cổng sau Công ty CaDovimex
1,8
53
nt
Cầu Dự án (Phía Tây)
Cầu Cái Đôi Nhỏ
1,6
54
Hẻm
Cầu Làng Cá
Cầu Dự án
1,9
55
Khu
hành chính huyện mới
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm
1,6
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,3
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,3
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
56
Khu
Công ty Cadovimex, thị trấn Cái Đôi Vàm
Cầu Dự án (phía tây)
Hết ranh đất ông Trương Thành Tri
(Giáp kênh Đồn)
1,4
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
STT
Đường,
tuyến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Dương
Thị Cẩm Vân
Cầu Cây Dương
Ngô Bình An
1,2
2
nt
Ngô Bình An
Hết ranh trường THCS Thị trấn
1,2
3
nt
Ranh trường THCS Thị trấn (Tên cũ:
Hết ranh trường THCS Thị trấn)
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)
1,2
4
nt
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)
Cầu Dương Thị Cẩm Vân
1,6
5
nt
Cầu Dương Thị Cẩm Vân
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường
Xuyên
1,2
6
nt
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường
Xuyên
Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)
1,2
7
Đường
30/4
Cống ngã tư Xóm Ruộng
Giáp ranh Chi nhánh điện
1,4
8
nt
Chi nhánh điện
Đường 19/5
1,5
9
nt
Đường 19/5
Cầu Rạch Sao
1,3
10
nt
Cầu Rạch Sao
Trần Phán
1,5
11
nt
Trần Phán
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét
1,6
12
nt
Trần Phán + 500 m
Cầu thầy Chương
1,5
13
Đường
19/5
Dương Thị Cẩm
Vân
Phạm Minh Hoài
1,4
14
nt
Phạm Minh Hoài
Đường 30/4
1,4
15
Phía
sau trường cấp II, III
Đường 19/5
Ranh trường cấp II
1,4
16
Phạm
Minh Hoài
Tr ần Văn Phú
Đường 19/5
1,4
17
Trần
Văn Phú
Ngã tư Sông Đầm
Dương Thị Cẩm
Vân
1,2
18
nt
Dương Thị Cẩm
Vân
Lưu Tấn Thành
1,2
19
nt
Lưu Tấn Thành
Đường 30/4
1,2
20
Lưu
Tấn Thành
Trần Văn Phú
Nguyễn Mai
1,3
21
Nguyễn
Mai
Dương Thị Cẩm
Vân
Lưu Tấn Thành
1,3
22
nt
Lưu Tấn Thành
Phạm Minh Hoài
1,3
23
Trần
Kim Yến
Dương Thị Cẩm
Vân
Lưu Tấn Thành
1,2
24
nt
Lưu Tấn Thành
Phạm Minh Hoài
1,2
25
Huỳnh
Kim Tấn
Dương Thị Cẩm
Vân
Lưu Tấn Thành
1,2
26
nt
Lưu Tấn Thành
Nguyễn Tạo
1,3
27
Tô
Văn Mười
Dương Thị Cẩm
Vân
Phạm Minh Hoài
1,2
28
Trần
Văn Bảy
Dương Thị Cẩm
Vân
Phạm Minh Hoài
1,2
29
Nguyễn
Tạo
Trần Văn Phú
Đường 19/5
1,2
30
Huỳnh
Ngọc Điệp
Trần Văn Phú
Chợ nhà lồng mới
1,2
31
Nguyễn
Văn Tiễn
Trần Văn Phú
Chợ nhà lồng mới
1,2
32
Phạm
Học Oanh
Đầu chợ nhà lồng cũ
Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)
1,2
33
nt
Nguyễn Mai (B ến
tàu liên huyện)
Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy
sản (Mé sông)
1,2
34
Thái
Thanh Hòa
Dương Thị Cẩm
Vân
Đường 30/4
1,4
35
Trần
Phán
Đường 30/4
Cầu Chín Dư
1,3
36
Trần
V ăn Hy
Dương Thị Cẩm
Vân
Đường 30/4
1,2
37
Quách
Văn Phẩm
Huỳnh Kim Tấn
Đường 19/5
1,2
38
Các
tuyến lộ khác
Cầu Cây Dương
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y
1,2
39
nt
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y
Ngã tư Xóm Ruộng
1,2
40
nt
Đường 30/4
150m về hướng Đập Chóp Mao
1,2
41
Các
tuyến lộ khác
Đường 30/4 + 151 m
Đập Chóp Mao
1,2
42
nt
Đập Chóp Mao
Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch
Sao)
1,2
43
nt
Đường 30/4
Cầu Rạch Sao I
1,2
44
nt
Cầu Rạch Sao I
Cầu Rạch Sao II
1,2
45
nt
Cầu Rạch Sao II
Cầu thầy Chương
1,2
46
Tô
Thị Tẻ
Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội)
Tạ An Khương (Nhà Út Oanh)
1,2
47
nt
Tạ An Khương
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm
2)
1,4
48
nt
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm
2)
Cầu Cả Bát
1,5
49
Phan
Ngọc Hiển
Tô Thị Tẻ
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề
1,2
50
nt
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề
Nhà bà Trần Thị Cót
1,2
51
nt
Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm)
Tạ An Khương
1,2
52
Tạ
An Khương
Cầu Sông Đầm
Ngã tư Tô Thị Tẻ
1,2
53
nt
Ngã tư Tô Thị Tẻ
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm)
1,2
54
nt
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
1,6
55
nt
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
1,6
56
nt
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
Cầu Lô 17
1,4
57
Lê
Khắc Xương
Trương Phùng Xuân
Cầu Giáp Nước
1,2
58
Trương
Phùng Xuân
Lê Khắc Xương
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh
Hòa
1,2
59
nt
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh
Hòa
Cầu lô 18
1,2
60
Trương
Phùng Xuân
Cầu lô 18 (Khóm 5)
Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam)
1,2
61
nt
Cầu Cây Dương
Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam
1,2
62
nt
Cầu Cây Dương
Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ
An Khương)
1,2
63
Cầu
Cây Dương đấu nối 30/4
Cầu Cây Dương
Lộ 30/4 đi Cà Mau
1,3
64
Ngô
Bình An
Dương Thị Cẩm
Vân
Đường 30/4
1,2
65
Tuyến
khác
Cầu Lung Lắm
Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước
(Giáp xã Tạ An Khương Nam)
1,4
66
Đường
vào trường tiểu học
Phan Ngọc Hiển
Hết ranh trường tiểu học
1,2
67
Đường
phía sau trường THPT Đầm Dơi
Đường 19/5
Đường Ngô Bình An
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
68
Đường
Nguyễn Tạo nối dài
Đường 19/5
Đường Ngô Bình An
1,0
69
Đường
Nguyễn Tạo nối dài
Đường Ngô Bình An
Đường Cầu Cây Dương
1,0
70
Đường
Tô Văn Mười nối dài
Đường Phạm Minh Hoài
Đường Nguyễn Tạo
1,0
71
Đường
vào trường tiểu học Phan Ngọc Hiển
Đường Tô Thị Tẻ
Hết ranh trường tiểu học
1,0
72
Đường
sau khu hành chính huyện
Đường Dương Thị Cẩm Vân
Đường 30/4
1,0
73
Đường
Quách Văn Phẩm
Đường Huỳnh Kim Tấn
Đường Tô Văn Mười
1,0
Khu
chỉnh trang Dân cư khóm 2
74
Đường
số 1
Đường số 2
Đường Tô Thị Tẻ
1,0
75
Đường
số 3
Đường số 1
Đường Phan Ngọc Hiển
1,0
76
Đường
Phan Ngọc Hiển
Đường Tô Thị Tẻ
Tạ An Khương
1,0
8. HUYỆN NĂM CĂN
STT
Đường, tuyến l ộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đường
Nguyễn Tất Thành
Cầu Ông Tình
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
1,4
2
nt
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng
- Hướng Tây đến hết quán Lá
1,7
3
Khóm
9
Đầu Vàm kênh xáng Quốc phòng (tên cũ:
Ranh đất ông Lý Quang)
Hết ranh đất ông Tô Văn Xén
1,2
4
nt
Ranh đất ông Sáu Dũng
Cầu Ngọn Phi Xăng (tên cũ Hết ranh
đất ông Nguyễn Hoàng Na)
1,2
5
Đường
Chu Văn An
Toàn tuyến (Tên cũ: Giáp đường Nguyễn
Tất Thành - Hết ranh Trường THCS TT. Năm Căn)
1,2
6
Đường
Châu Văn Đặng
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất
Thành - Đê ngăn triều cường)
1,4
7
Đường
Nguyễn Tất Thành
Hạt Kiểm Lâm
Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều
2
1,4
8
Khóm
8
Lộ mé sông Hạt Kiểm Lâm
Cầu Công an
1,2
9
nt
Cầu Công an
Hết ranh đất Trường Mầm Non
1,2
10
nt
Cầu Công an (Tên cũ: Ranh đất ông
Sơn)
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Chánh)
1,4
11
nt
Đường xuống cầu Bệnh viện
1,2
12
Đường
Nguyễn Tất Thành
Hạt Kiểm Lâm
Đường xuống cầu Bệnh viện
1,4
13
nt
Đường xuống cầu Bệnh viện
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
1,4
14
nt
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
Đường Lý Nam Đế
1,4
15
Khóm
2
Đường Lý Nam Đ ế
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
1,4
16
nt
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
Đầu đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Hết
ranh đất nhà may H ảo)
1,2
17
Đường
Lý Nam Đế
Hết ranh đất nhà may Hảo
Đường Nguyễn Tất Thành
1,2
18
Khóm
2
Đường Lý Nam Đế
Cầu kênh Tắc
1,2
19
Đường
Nguyễn Tất Thành
Đường Lý Nam Đế
Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây
1,4
20
Đường
Hùng Vương
Ngã Tư (Bưu điện)
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc)
1,4
21
nt
Ngã tư bưu điện
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam)
1,2
22
Đường
An Dương Vương
Toàn tuyến
1,2
23
Đường
Âu Cơ
Toàn tuyến
1,2
24
Đường
Lạc Long Quân
Toàn tuyến
1,2
25
Khóm
2
Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà (Tên
cũ: Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà - Hết ranh đất ông Vũ Thuốc Bắc)
1,2
26
nt
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết ranh đất ông Trần Văn Lâm (Hẻm
nhà ông Ba Châu)
1,2
27
Đường
Nguyễn Tất Thành
Đường Châu Văn Đặng
Giáp ranh đất Bệnh viện
1,4
28
nt
Giáp ranh đất Bệnh viện
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị
trấn Năm Căn
1,4
29
nt
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị
trấn Năm Căn
Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông)
1,4
30
Đường
Hùng Vương
Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu
điện)
Cầu kênh Xáng
1,4
31
Khóm
4
Nhà ông Phan Bá Đường (Tên cũ: Ranh
đất ông Đường (Bưu điện))
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Cầu
nhà bà Hải)
1,3
32
Đường
Lý Nam Đ ế
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết ranh đất ông Trung (2 bên)
1,2
33
nt
Ngã ba nhà ông Trung
Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam)
1,0
34
Đường
Lê Văn Tám
Đường Lý Nam Đ ế
Đường Hùng Vương
1,2
35
Khóm
6
Cầu Kênh Xáng
Đường Châu Văn Đặng (Tên cũ: Hết
ranh đất ông Trần Nam Dân (Kiệt))
1,2
36
nt
Khu tái định cư kênh xáng Nhà Đèn
1,5
37
Khóm
4
Đường Nguyễn Tất Thành
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Giáp với
cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn)
1,3
38
nt
Ngã ba khu tập thể giáo viên trường
THCS Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Ngã ba khu tập thể giáo viên)
Đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Cống thoát
nước kênh xáng (Đập))
1,1
39
nt
Đường Hùng Vương
Khu nhà tình nghĩa (Cặp UBND thị trấn
Năm Căn)
1,3
40
Khóm
6
Đường Nguyễn Tất Thành
Đê ngăn triều cường
1,3
41
Khóm
4
Các tuyến còn lại trong khóm 4, Thị
trấn
1,4
42
nt
Đường Lý Nam Đế
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hoàng
(Tên cũ: Hết ranh đất Bà Cúc)
1,3
43
nt
Đường Lý Nam Đế
Hét ranh đất ông Lê Chí Khắc (Tên
cũ: Hết ranh đất ông Kh ắc)
1,3
44
Đường
Nguyễn Tất Thành
Ngã tư bưu điện
Bến phà sông Cửa Lớn (Tên cũ: Bến
tàu sông Cửa Lớn (2 bên))
1,2
45
Đường
Võ Thị Sáu
Toàn tuyến
1,2
46
Đường
Kim Đồng
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Hùng
Vương - Đường Võ Thị Sáu)
1,2
47
Khóm
7
Đường Nguyễn Tất Thành (Bến phá
sông Cửa Lớn) (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành (Hết ranh đất ông Toản))
Hết ranh đất ông Tô Hoàng Cương
1,2
48
nt
Đường Hùng Vương
Đường Võ Thị Sáu
1,2
49
nt
Đường Nguyễn Tất Thành
(Hết ranh đất ông Trần Văn Trọng
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Hứa Việt Thành)
1,2
50
Khóm
1
Đường Hùng Vương
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tuyền
1,0
51
Khóm
7 (Tên cũ: Khóm 1)
Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Ranh đất
ông Bùi Văn Chương)
Hết ranh đất Thái Hồng Lam (Tên cũ:
Hết ranh đất ông Kiệt)
1,2
52
Đường
13/12
Toàn tuyến (Tên cũ: Đầu lộ Tượng
đài - Giáp đường Hùng Vương)
1,2
53
Khóm
1
Đường 13/12
Đường Nguyễn Tất Thành (Tên cũ: Cống
Lâm Sản cũ)
1,2
54
Khóm
7
Hết ranh đất ông Trần Văn Dẹp (Tên
cũ: Ranh đất ông Tám Mừng)
Giáp trại giống ông Nguyễn Tương
Phùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hận)
1,3
55
Khóm
1
Hết khu vực I khóm 1 (Sau khu hành
chính huyện)
1,3
56
Khóm
Hàng Vịnh
Cầu Kênh Xáng
Cầu ông Do (Tên cũ: Rạch ông Do (2
bên))
1,2
57
nt
Cầu Ông Do
Vàm Ông Do
1,3
58
nt
Ranh đất bà Lê Thị Hoa
Hết ranh đất ông Lê Văn Phước
1,3
59
nt
Ranh đất ông Trịnh Hoàng Chiến
Hết ranh đất ông Diệp Văn Khênh
1,2
60
nt
Ranh đất Phan Hồng Phúc
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngạn
1,0
61
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tý
Hết ranh đất ông Cao Thanh Bình
1,0
62
Đường
Hùng Vương
Cầu Kênh Tắc
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
1,4
63
nt
Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn
(Tên cũ: Ranh đất ông Phạm Đình Tráng)
Hết ranh đất Khóm 3 (Tên cũ: Hết
khóm 3 (Lộ xi măng))
1,4
64
Khóm
3
Đường Hùng Vương
Huyện đội
1,2
65
Đường
Hùng Vương
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng
1,4
66
Khóm
3
Đường Hùng Vương
Đến trụ sở khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh
đất ông Sữa)
1,2
67
Khóm
3
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai
(Tên cũ: Cầu sắt cặp theo sông Cái Nai)
Ranh đất công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản Năm Căn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Lê Hồng Lâm)
1 ,2
68
Đường
Hùng Vương
Ranh đất khóm 3
Cầu Xẻo Nạn
1,8
69
Khóm
3
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai
(Tên cũ: Ranh đất bà Tùng Diêm)
Trụ sở sinh hoạt Văn hóa khóm 3
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Ba Tuấn)
1,2
70
nt
Hết khu vực dãy 19 căn
1,3
71
Khóm
Sa Phô
Giáp khóm 5
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Khanh
1,3
72
nt
Ranh đất ông Lê Anh Kiệt
Hết ranh đất ông Huynh Đen
1,0
73
nt
Ranh đất ông Trần Hớn Lến
Hết ranh đất ông Nguyễn Việt Trì
1,0
74
nt
Ranh đất ông Trương Hoàng Việt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Minh
1,0
75
nt
Ranh đất ông Đinh Văn Thơ
Hết ranh đất ông Trần Văn Đấu
1,0
76
nt
Vàm Xẻo Nạn
Vàm Xẻo Cập (Ngoài đất Lâm Trường)
1,2
77
Khóm
5
Cầu Xẻo Thùng
Cầu Kênh Cùng
1,1
78
nt
Cầu Kênh Cùng
Hết ranh đất ông Trịnh Hên
1,2
79
nt
Đầu lộ Trạm y tế
Trụ sở SaLaTen (Tên cũ: Đầu lộ xóm
Dân tộc Khơme)
1,3
80
nt
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme
Hết ranh đất ông Châu Phến
1,3
81
nt
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme
Giáp sông Xẻo Nạn
1,3
82
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quốc
Hết ranh đất ông Trần Minh Phụng
1,2
83
Khóm
Tắc Năm Căn
Ranh đất ông Nguyễn Bé Bảy
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Có
1,2
84
nt
Ranh đất ông Hoàng Anh Đức
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang
1,2
85
Khóm
Cái Nai
Đường Nguyễn Tất Thành
Cầu Ông Tình 2
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
86
Khóm
6
Đường Nguyễn Việt Khái
Hết ranh đất ông Đặng Hoàng Tiến
1,2
87
nt
Ranh đất ông Trần Văn Út
Hết ranh đất ông Trần Hậu Sơn (Đấu
nối ra hẻm Bác sỹ Sơn)
1,2
88
nt
Các
tuyến lộ bê tông còn lại thuộc khóm 6 có chiều rộng 1,5 mét
1,2
89
Khóm
5
Các
tuyến còn lại trong khóm 5
1,2
90
Đường
Hồ Chí Minh
Cầu Xẻo Nạn
Hết ranh đất thị trấn Năm Căn
1,2
91
Khóm
Sa Phô
Trại giống 202
Cầu Xẻo Nạn
1,2
92
Khóm
Cái Nai
Cầu Ông Tình
Hết ranh đất ông Đinh Văn Thế
1,2
9 HUYỆN NGỌC HIỂN
STT
Đường,
tuyến l ộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Lộ
bê tông
Cầu kênh Ba
Cầu ông Tư Lang
1,0
2
nt
Cầu ông Tư Lang
Hết ranh đất Đồn Biên Phòng 676
1,0
3
nt
Cầu kênh Ba
Cầu kênh Ngang
1,2
4
nt
Cầu kênh Ngang
Cầu Tà Hậu
1,0
5
nt
Cầu kênh Ba
Kênh Cả Tháp
1,2
6
nt
Cầu kênh Ba
Kênh Ông Nam
1,2
7
nt
Kênh Ông Nam
Kênh Huế
1,2
8
nt
Kênh Huế
Đầu lộ Trung tâm huyện
1,3
9
nt
Cầu Tà Hậu
Kênh Nước Lộn
1,2
10
nt
Cầu kênh Ngang
Hết ranh đất ông Tư Đậm
1,3
11
nt
Tuyến đường số 14, 15, 16 theo quy
hoạch (Từ đầu lộ Bưu điện đến nhà Lồng chợ)
1,2
12
nt
Cầu Kênh Ngang
Kênh Kiều
1,3
13
Lộ
bê tông dọc theo sông Rạch Gốc
Cầu Kênh Ba (cầu dân sinh) (Tên cũ:
Cầu Kênh Ba)
Kênh ông Nam
1,2
14
nt
Kênh ông Nam
Kênh Huế
1,2
15
Lộ
bê tông dọc theo sông Rạch Gốc
Kênh Hu ế
Đầu lộ Trung tâm huyện
1,2
16
Lộ cấp
VI đồng bằng
Trung tâm dạy nghề
Cầu ông Định (Sáu Hà)
1,2
17
nt
Cầu Kênh ba mới
Bến phà sông Đường kéo
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận l ợi
về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. THÀNH PHỐ CÀ
MAU
STT
Đường,
tuy ến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
1
Lộ Cống
Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3
Quốc Lộ 63
Ranh phường Tân Xuyên
1,2
2
Quốc
lộ 63
Cầu số 2
Cách cầu số 3: 300m
1,4
3
nt
Cách cầu số 3: 300m
Cầu số 3
1,4
4
Lộ
GTNT (xã An Xuyên)
Cầu số 3
Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân
Xuyên)
1,2
5
nt
Cống số 2
Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)
1,2
6
Kênh
xáng Phụng Hiệp
Ranh phường Tân Thành
Ranh t ỉnh Bạc
Liêu
1,2
7
Kênh
xáng Cái Nhúc
Ranh Phường Tân Thành
Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định)
1,2
8
Quốc
lộ 1A
Ranh tỉnh Bạc Liêu
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
1,0
9
nt
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
1,4
10
nt
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
Hết ranh cổng Phân Viện
1,4
11
nt
Hết ranh cổng Phân Viện
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
1,4
12
nt
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
Ranh xã Định Bình
1,4
13
nt
Ranh xã Định Bình
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
1,5
14
nt
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
Hết Nhà máy Nhiệt điện
1,5
15
nt
Hết Nhà máy Nhiệt điện
Ranh phường 6
1,4
16
Quản
lộ Phụng Hiệp
Ranh phường Tân Thành
Ranh t ỉnh Bạc
Liêu
1,4
17
Nguyễn
Tất Thành
Cống Hội đồng Nguyên
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
1,5
18
Nguyễn
Tất Thành
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
Đường vào Đình Thạnh Phú
1,4
19
nt
Đường vào Đình Thạnh Phú
Cống Bà Điều
1,4
20
nt
Cống Bà Điều
Cầu Lương Thế Trân
1,2
21
Đường
vào UBND xã Lý Văn Lâm
Nguyễn Tất Thành
Kênh Rạch Rập
1,2
22
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
Ranh xã Lý Văn Lâm
Kênh xáng Lương Thế Trân
1,2
23
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
Ranh xã Lý Văn Lâm
Kênh xáng Lương Thế Trân
1,2
24
Lê Hồng
Phong
Giáp ranh phường 8
Sông Gành Hào
1,2
25
Đường
Cà Mau - Hòa Thành
Ranh phường 7
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
1,2
26
nt
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
Hết ranh UBND xã Hòa Thành
1,4
27
nt
Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa
Tân - Hòa Thành)
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
1,2
28
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
Ranh xã Định Bình
1,2
29
nt
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Ngã tư UBND xã Định Bình
1,2
30
nt
Ngã tư UBND xã Định Bình
Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)
1,2
31
Tuyến
Cầu Lá Danh
Trạm y tế
Cầu Lá Danh
1,2
32
Lộ
nhựa (Xã Hòa Tân)
Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)
1,2
33
Tuyến
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)
Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)
Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B)
1,2
34
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
Cống Giồng Nổi
Kênh Cái Su
1,2
35
nt
UBND xã Hòa Tân
Cống Xã Đạt
1,2
36
nt
Kênh Cái Tắc
Kênh Trâm Bầu
1,2
37
nt
Sông Trại Sập
Kênh Cái Tắc
1,2
Đường
lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân
(Cạnh
Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu
Trắng, có độ dài 500m
1,3
39
Đường
Cà Mau - Hòa Thành (Mới)
Cống Hòa Thành
Bến phà đi Đầm Dơi
1,2
40
nt
Bến phà đi Đầm Dơi
Cầu Cái Su
1,2
41
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
Cầu Giồng Nổi
Kênh Cây Tư
1,2
42
nt
UBND xã Hòa Thành (Giáp đường Cà
Mau - Hòa Thành)
Cống Xã Đạt
1,2
43
nt
Trường THCS Hòa Thành
Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)
1,2
44
Kênh
cầu Nhum
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
1,2
45
Rạch
Cái Ngang (Hòa Thành)
(Tên
cũ: Rạch Cái Ngang)
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
1,2
46
Lộ
Cây Dương
Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành,
xã Định Bình)
Ấp 4, xã Tắc Vân
1,2
47
Các tuyến
lộ bê tông từ 2m - 2,5 m (Xã Định Bình)
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
48
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m
(Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
1,1
49
Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m
(Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
1,1
50
Các tuyến lộ bê tông > 3m (Xã
Tân Thành và xã Tắc Vân)
1,1
51
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m
(Xã Hòa Tân)
1,2
52
Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m
(Xã Hòa Tân)
1,2
53
Các tuyến lộ bê tông từ > 3m (Xã
Hòa Tân)
1,2
2. HUYỆN THỚI BÌNH
STT
Đường,
tuy ến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
1. Xã Bi ển Bạch
1
Bờ
Đông sông Trẹm
Giáp ranh xã Tân Bằng
Kênh 12 + 500m
1,2
2
nt
Kênh 12 + 500m
Kênh 13 + 500m
1,1
3
nt
Kênh 13 + 500m
Rạch Ngã Bát
1,1
4
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
Giáp ranh xã Tân Bằng
Rạch Ngã Bát
1,2
2. Xã Tân Bằng
5
Bờ
Đông sông Trẹm
Giáp ranh xã Biển Bạch Đông
Kênh Năm
1,0
6
nt
Kênh Năm
Kênh Sáu
1,0
7
nt
Kênh Sáu
Kênh Bảy
1,0
8
nt
Kênh Bảy
Kênh Chín
1,0
9
nt
Kênh Chín
Giáp ranh xã Biển Bạch
1,0
10
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
Kênh Ba + 120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
Kênh Bảy Tân Bằng
1,1
11
Khu
tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây Sông Trẹm
Kênh 11
Hết ranh Chùa Hưng Hạnh Tự
1,2
12
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
Kênh Bảy Tân Bằng
Giáp ranh xã Biển Bạch
1,2
13
Lộ
Kênh 6 - Rạch Giữa
Cầu treo
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam
1,2
14
Lộ
Vàm Thiệt (bờ Bắc)
SôngTrẹm
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam
1,0
3. Xã Biển Bạch Đông
15
Bờ Đông
sông Trẹm
Kênh Ba Chùa
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông:
300m
1,1
16
Bờ
Đông sông Trẹm
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông:
300m (về hướng thị trấn Thới Bình)
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông
1,2
17
nt
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m
(Về hướng xã Tân Bằng)
1,0
18
nt
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m
(về hướng xã Tân Bằng)
Giáp ranh xã Tân Bằng
1,0
19
Lộ
nhựa dọc theo Kênh Sáu La C ua (Bờ Bắc)
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
1,3
20
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
Kênh Ba Chùa
Kênh Ba +120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
1,0
21
Lộ
nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
Kênh 9 (Giáp xã Trí Lực) (Tên cũ:
Kênh 7 (Giáp xã Trí Lực))
1,2
4. Xã Trí Lực
22
Tuyến
kênh 30
Kênh 8 (Bờ Đông), ấp Phủ Thờ
Kênh 7
1,0
23
nt
Phủ Thờ Bác (Bờ Đông)
Hết ranh Trường trung học cơ sở Trí
Lực
1,1
24
nt
Kênh 7, ấp 9 (Bờ Bắc)
Kênh 8 (Bờ Bắc)
1,2
25
Tuyến
kênh 7
Chợ xã ấp Phủ Thờ (Bờ Đông)
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền
1,2
26
nt
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền
Kênh Đầu Ngàn (Giáp ranh xã Trí Phải)
1,0
27
Kênh
7
Giáp kênh 30, ấp 9 (Bờ Đông)
Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực
1,2
28
Lộ
nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông
Đầu cầu bờ Tây kênh 30
Kênh 9 giáp ranh Biển Bạch Đông
1,2
5. Xã Trí Phải
29
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
Giáp ranh xã Thới Bình
Kênh Lầu
1,1
30
nt
Kênh Lầu
Hết Ranh nhà máy đường cũ
1,1
31
nt
Hết Ranh nhà máy đường cũ
Quốc lộ 63 (Bao gồm cả khu chợ)
1,1
32
Qu ốc lộ 63
Ranh Hạt (Giáp tỉnh Kiên Giang)
Cống Nam Đông
1,1
33
nt
Cống Nam Đông
Cầu Trí Phải + 500m
1,0
34
nt
Cầu Trí Phải + 500m
Cầu Trí Phải
1,1
35
nt
Cầu Trí Phải
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân
Phú)
1,0
36
nt
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân
Phú)
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải + 100m
1,0
37
nt
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m
Cống Cây Gừa (Giáp ranh Tân Ph ú)
1,0
38
Cầu
Trí Phải
(Kênh
xáng Chợ Hội, bờ Bắc)
Cầu Trí Phải
Cầu Trí Phải + 300m
1,0
39
Kênh
xáng Chắc Băng, bờ Bắc
Kênh Kiểm
Kênh Kiểm + 400m (về hướng Thị Trấn
Thới Bình)
1,0
40
nt
Kênh Kiểm + 400m (về hướng Thị Trấn
Thới Bình)
Ngang Kênh Lầu
1,0
6. Xã Thới Bình
41
Lộ Rạch
Bà Đặng
Hết ranh Thị trấn Thới Bình (Bờ
Nam)
Kênh Tân Phong (Ngã tư Ngọn Cại)
1,0
42
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
Cầu Bà Hội +100m
Cống Thới Hòa
1,0
43
nt
Cống Thới Hòa
Giáp ranh xã Tân Lộc
1,0
44
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
Cống xã Th ới
Bình
1,0
45
nt
Cống xã Thới Bình
Giáp ranh xã Trí Phải
1,0
46
Tuyến
Kênh Hai Ngó
Đầu kênh Hai Ngó
Ngã tư Đồng Sậy
1,0
47
Bờ
Tây Sông Trẹm
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
Rạch ông Bường
1,0
48
Lộ
tránh thị trấn Thới Bình
(Phía
sau huyện đội)
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
Nút giao với đường hành lang ven biển
phía Nam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Giang Tử Trực)
1,5
49
Bờ
Nam Kênh Công An
Cống xã Th ới
Bình
Rạch Bà Đặng
1,0
7. Xã Tân Phú
50
Quốc
lộ 63
Cống Cây Gừa (Ranh xã Trí Phải)
Cách cầu Chợ Hội 1000m
1,0
51
nt
Cách cầu Chợ Hội 1000m
Cầu Chợ Hội + 500m
1,0
52
nt
Cầu Chợ Hội + 500m
Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)
1,1
53
Các
lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú
Bạch Ngưu + 100m (về hướng Tràm Thẻ)
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Phú
1,1
54
nt
Lộ bê tông từ ranh UBND xã Tân Phú
UBND xã Tân Phú + 300m (Về hướng Chủ
Trí)
1,0
55
nt
Cách cầu Chợ Hội: 50 m (Dọc 2 bờ
kênh xáng Bạch Ngưu)
Kênh xáng Huyện Sử - Chợ Hội
1,0
56
nt
Ngã tư Chợ Hội (về hướng Tràm Thẻ)
Ngã tư Chợ Hội + 500m
1,1
57
Cầu
Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ
Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt
Lộ Tràm Thẻ
1,0
8. Xã Tân Lộc Đông
58
Lộ
Tân Phong
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc)
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m
1,3
59
nt
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m
Kinh xáng Phụng Hiệp
1,2
60
nt
Cầu Đầu Xấu
Bến phà Đầu Xấu (Giáp kinh xáng Phụng
Hiệp)
1,5
61
Tuyến
lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp
Kênh Nhà Thờ (Giáp ranh t ỉnh Bạc Liêu)
Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND
xã Tân Lộc Đông
1,3
62
nt
Kênh Nhà Thờ + 200 m hướng về UBND
xã Tân Lộc Đông
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông
1,1
63
nt
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông
UBND xã +1000m (Về hướng Cà Mau)
1,2
64
nt
UBND xã + 1000m (Về hướng Cà Mau)
Cách Vàm Bướm: 500m
1,4
65
nt
Cách Vàm Bướm: 500m
Vàm Bướm
1,3
66
Tuyến
Vàm Bướm - kênh Láng Trâm
Vàm Bướm
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)
1,0
67
nt
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)
Giáp ranh Tân Lộc - Tân Lộc Đông
1,2
9. Xã T ân Lộc Bắc
68
Quốc
lộ 63
Cống Ban Lì (Giáp ranh xã Tân Phú)
Cách cầu Tân Bình 500m
1,1
69
nt
Cách cầu Tân Bình 500m
Cầu Tân Bình
1,0
70
nt
Cầu Tân Bình
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)
1,0
71
nt
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)
Giáp ranh xã Tân Lộc
1,0
72
Lộ
Tân Phong
Cầu Tân Bình
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
1,0
73
nt
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m
1,0
74
nt
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc)
1,0
75
Lộ
phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
Giáp Quốc lộ 63
1,0
76
nt
Giáp ranh xã Tân Phú
Giáp ranh xã Tân Lộc
1,0
77
Tây
Bạch Ngưu
Giáp Tân Lộc
Ranh ấp 6
1,0
78
nt
Giáp ấp 9
Cầu Kênh Mi ễu
1,0
79
nt
Kênh Miễu giáp ấp 6
Cầu Bào Chà
1,0
10. Xã Tân Lộc
80
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
Giáp ranh xã Th ới Bình
Cầu Rạch Giáng
1,0
81
nt
Cầu Rạch Giáng
Hết ranh đất ông Tám Sỹ
1,0
82
nt
Hết ranh đất ông Tám Sỹ
Cầu Bạch Ngưu
1,0
83
nt
Cầu Bạch Ngưu
Quốc lộ 63
1,0
84
Quốc
Lộ 63
Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc
Cầu số 5
1,0
85
nt
Cầu số 5
C ách cầu số 4:
500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)
1,0
86
nt
Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà
ông Kết - ông Thắng)
Cầu số 4
1,0
87
nt
Cầu số 4
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)
1,0
88
nt
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)
Cầu số 3
1,0
89
Lộ
bê tông Chợ Tân Lộc
Tiệm vàng Đức Thiệu
Hết ranh đất ông Đơ
1,0
90
nt
Hết ranh nhà ông Đơ
Hết ranh Trường mầm non Tân Lộc
1,0
91
Các
tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc
Cầu số 4
Chùa Phước Linh (Phía Nam, ấp 2)
1,0
92
Tuyến
Tân Lộc - Vàm Bướm
Cầu số 4 (Bờ Bắc, ấp 3)
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Ấp 3)
1,0
93
nt
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Bờ Bắc, ấp
3)
Giáp ranh xã Tân Lộc Đông
1,0
94
nt
Cầu số 4 (Bờ Nam)
Ngang nhà ông Ba Nhuận
1,0
95
Lộ
Tân Phong
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc
Bắc)
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc Đông)
1,0
11. Xã Hồ Thị Kỷ
96
Bờ
Tây Sông Trẹm
Rạch Ông Bường
Rạch Cai Phú (Tên cũ: Rạch Cái Phú)
1,0
97
Đường
về UBND xã Hồ Thị Kỷ
Cầu Bạch Ngưu
Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc
Thủ)
1,0
98
nt
Cầu Bạch Ngưu + 250m
Cầu Tắc Th ủ
(Phía Nam)
1,0
99
nt
Cầu Bạch Ngưu + 250m
Cầu Tắc Thủ (Phía Bắc)
1,0
100
Tuyến
lộ Bạch Ngưu
Vàm Bạch Ngưu
Kênh bà Mười Bánh Cam
1,0
101
nt
Kênh bà Mười Bánh Cam
Vàm Rạch Giồng
1,0
102
Tuyến
lộ ven sông Tắc Thủ
Bạch Ngưu
H ết ranh đất
bà L ến
1,0
103
nt
Hết ranh nhà bà Lến
Cầu Tắc Thủ (Khu chợ)
1,0
104
Tuyến
lộ Đường Xuồng
Cầu Chữ Y
Cầu Rạch Bần Nhỏ
1,0
105
nt
Cầu Rạch Bần Nhỏ
Cống Đường Xuồng
1,0
106
Lộ
nhựa đi Bào Nhàn
Cầu Khánh An
Cầu B ến Gỗ
1,0
107
nt
Cầu Bến Gỗ
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)
1,0
108
nt
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)
Kênh Rạch Giồng (Sông Bạch Ngưu)
1,0
109
Võ
Văn Kiệt
Cầu Bạch Ngưu
Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)
1,0
110
Lộ
ven sông Trẹm (Phía Đông)
Cầu kênh Thị Phụng
Rạch Ông Hương (Tên cũ: Rạch Bà Hội)
1,0
111
Tuyến
lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam)
Sông Trẹm
Cầu trước nhà ông Quách Dũng
1,0
112
Lộ
bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)
Cầu Tắc Thủ
Cầu Khánh An
1,0
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,0
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,0
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
1. Xã Biển Bạch
113
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
Giáp ranh xã Tân Bằng
Rạch Ngã Bát
1,0
114
Lộ Bờ
Tây Sông Trẹm
Giáp ranh xã Tân Bằng
Kênh 25
1,0
115
Lộ
Kênh 12
Sông Trẹm (Vàm Kênh 12)
Ranh Hạt (Kênh xáng cùng kênh 12)
1,0
2. Xã T ân Bằng
116
Lộ
Kênh Trường học
Đình thần Tân Bằng
Giáp đường Hành lang ven biển phía
Nam
1,0
117
Lộ
Kênh 11 lớn
Đầu kênh 11 lớn (Giáp Sông Trẹm)
Giáp ranh huyện U Minh
1,0
118
Lộ Bờ
Tây Sông Trẹm
Giáp ranh xã Biển Bạch Đông
Kênh 11 lớn
1,0
119
nt
Hết ranh chùa Hưng Hạnh Tự
Giáp ranh xã Biển Bạch
1,0
120
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
Kênh 3+120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
Kênh 5
1,0
121
nt
Kênh 5
Kênh 7
1,1
122
nt
Kênh 7
Giáp ranh xã Biển Bạch
1,0
3. Xã Biển Bạch Đông
123
Lộ Bờ
Tây sông Trẹm
Kênh số 6
Giáp ranh xã Tân Bằng
1,0
124
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
Kênh Ba Chùa (Giáp ranh thị trấn Thới
Bình)
Kênh Ba Hàng Mít (Giáp xã Tân Bằng)
1,0
4. Xã Trí Phải
125
Lộ
Trí Phải - TT. Thới Bình (Bờ Bắc Kênh Chắc Băng)
Kênh Kiểm
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng thị trấn Thới Bình)
1,0
126
Lộ
Trí Phải - TT. Thới Bình
(Bờ
Bắc Kênh Chắc Băng)
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng thị trấn Thới Bình)
Ngang Kênh Lầu
1,0
5. Xã Thới Bình
127
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu
Bà Hội)
Giáp ranh xã Hồ Thị Kỷ (Cầu Ông
Hương)
1,0
128
Đường
Đê Tây sông Chắc Băng
Giáp ranh thị trấn Thới Bình
Giáp ranh xã Trí Phải
1,0
129
Đường
Bờ Đông Sông Trẹm
Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu
Bà Hội)
Rạch Ông Hương
1,0
130
Lộ về
Trung tâm xã Thới Bình
Giáp lộ Láng Trâm (Thới Bình - Tân
Lộc)
Trụ sở UBND xã Thới Bình
1,0
131
Đường
Thới Bình - U Minh
Giáp ranh thị trấn Thới Bình
Giáp ranh huyện U Minh
1,2
6. Xã H ồ Thị Kỷ
132
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
Giáp lộ Võ Văn Kiệt
Cầu Bến Gỗ
1,0
133
nt
Cầu Bến Gỗ
Cầu Thị Phụng
1,0
134
nt
Cầu Thị Phụng
Giáp ranh xã Thới Bình
1,0
7. Xã T ân Lộc Đông
135
Tuyến
Kênh C3
Lộ Tân Phong
Lộ Bê tông kênh xáng Láng Trâm
1,1
136
Tuyến
Kênh xáng Tân Phong
Giáp Kênh xáng Phụng Hiệp
Cầu lung Tràm
1,1
3. HUYỆN U MINH
STT
Đường, t uy ến lộ, khu
vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đ ến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. X ã Kh án h Thuận
1
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Đông
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh
Bờ Nam Kênh 18
1,3
2
nt
Kênh 18, bờ Bắc
Giáp ranh t ỉnh
Kiên Giang
1,3
3
Kênh
5 đất Sét: Bờ nam
Đầu kênh
Giáp ranh t ỉnh
Kiên Giang
1,4
4
Kênh
11
Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh)
Giáp ranh huyện Thới Bình
1,2
5
nt
Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh)
Giáp ranh huyện Thới Bình
1,2
6
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Tây
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh
Kênh Xã Thìn, bờ Nam
1,3
7
nt
Kênh Xã Thìn, bờ Bắc
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,4
8
Kênh
xã Thìn
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,3
9
nt
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,3
10
Rạch
Nai
Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,3
11
Bờ
bao Ba Quý
Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11)
Kênh 21, bờ Nam
1,2
12
Kênh
18
Kênh 18, bờ Bắc (Giáp Thới Bình)
Lộ nhựa 7 Kênh
1,2
13
nt
Đầu kênh 18, bờ Nam
Bờ bao kênh T ư
1,3
14
Lộ
nhựa 7 Kênh
Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11)
Giáp ranh t ỉnh
Kiên Giang
1,2
15
Kênh
3
Kênh 18
Kênh 21
1,2
16
Kênh
27 (Bờ Bắc)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
17
Kênh
27 (Bờ Nam)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
18
Kênh
28 (Bờ Bắc)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
19
Kênh
28 (Bờ Nam)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
20
Kênh
29 (Bờ Nam)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
21
Kênh
25 (Bờ Bắc)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
22
Kênh
25 rư ỡi (Bờ Nam)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
23
Kênh
4
Giáp ranh thị trấn U Minh
Bờ Nam Kênh 18
1,3
24
Kênh
26 (Hai bờ)
Kênh 7-500
Kênh 14
1,2
2. Xã Khánh Hòa
25
Tuyến
sông Hương Mai (Bờ Nam)
Ngã ba Kim Đài
Giáp ranh xã Khánh Tiến
1,2
26
Tuyến
sông Hương Mai (Bờ Bắc)
Ngã ba Đường Cuốc
Giáp ranh xã Khánh Tiến
1,3
27
Kênh
Kim Đài - Khánh Lâm
Ngã ba Kim Đài, bờ Đông
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
1,2
28
nt
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
Giáp ranh xã Khánh Lâm
1,2
29
nt
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây
Giáp ranh xã Khánh Lâm
1,4
30
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Bắc)
Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp)
Giáp ranh xã Khánh Lâm
1,2
31
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Nam)
Đầu kênh Mũi Chùi
Giáp ranh xã Khánh Tiến
1,2
32
Kênh
Khơ Me lớn
Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu)
Hết ranh đất ông Danh Âm
1,2
33
Ngã
ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã)
Ngã ba Lung Vườn
1,2
34
nt
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y
tế xã)
Ngã ba Lung Vườn
1,2
35
Ngã
ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu
Ngã ba Lung Vườn
Đầu kênh Sáu Nhiễu
1,3
36
Ngã
ba Đường Cuốc - Xã Thìn
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
1,3
37
nt
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
1,4
38
Kênh
Lung Ngang
Đầu kênh Lung Ngang, bờ Tây
Ngã ba kênh xáng Đứng
1,3
39
Kênh
Cùng
Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường
Cuốc)
Kênh xáng Đứng
1,3
40
Kênh
Khơ Me Nhỏ (B ờ Tây)
Giáp kênh Công nghiệp
Giáp sông Hương Mai
1,3
4 1
Kênh Năm Đang (B ờ Bắc)
Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc
Kênh Hai Huỳnh
1,3
4 2
Kênh
3 Chinh (Bờ Tây)
Giáp lộ Khánh Lâm
Ngã 3 ngọn Kim Đài
1,3
43
Kênh
Sáng Đứng (Bờ Đông)
Đầu lộ Kênh Cùng
Trường Võ Văn Tần
1,2
44
Kênh
12 hộ (Bờ Tây)
Ngã 4 Lung Ngang
Ngã 4 chữ Đinh
1,2
45
Kênh
Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc)
Ngã 4 Lung Vườn
Chánh Bảy
1,2
3. Xã Khánh Tiến
46
Tuyến
sông Hương Mai
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai
Kênh Công Điền, bờ Tây
1,2
47
nt
Kênh Công Điền, bờ Đông
Giáp xã Khánh Hòa
1,2
48
nt
Phía Bắc từ cống Hương Mai
Kênh Chà Là, bờ Tây
1,3
49
nt
Kênh Chà Là, bờ Đông
Giáp xã Khánh Hòa
1,3
50
Kênh
Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây
Ng ã tư Tiểu Dừa
1,2
51
nt
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông
Ngã tư kênh Tiểu Dừa
1,2
52
nt
Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam
Cống Tiểu Dừa
1,3
53
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây
Ngã tư rạch Choại
1,3
54
nt
UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông
Ngã tư rạch Choại
1,3
55
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Tây
Ngã tư rạch Dinh
1,2
56
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Đông
Ngã tư rạch Dinh
1,3
57
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc
Giáp xã Khánh Hòa
1,3
58
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam
Giáp xã Khánh Hòa
1,3
59
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc
Đê Biển Tây
1,3
60
nt
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam
Đê Biển Tây
1,3
61
Ngã
tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội
Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây
Ngã ba Lung Ranh
1,2
62
Ngã
tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội
Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông
Ngã ba Lung Ranh
1,3
63
nt
Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc
Cống Lung Ranh
1,3
64
nt
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc
Đê Biển Tây
1,3
65
nt
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam
Đê Biển Tây
1,2
66
nt
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc
Giáp xã Khánh Lâm
1,3
67
nt
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam
Giáp xã Khánh Lâm
1,3
68
Kênh
Mười Hậu
Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông
Cuối kênh
1,3
69
nt
Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây
Cuối kênh
1,3
70
Kênh
Cựa Gà
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam
Ngọn Cựa Gà, bờ Tây
1,2
71
nt
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc
Ngọn Cựa Gà, bờ Đông
1,3
72
Kênh
6 Mậu (Bờ Bắc)
Kênh 3 Thước
Cuối kênh
1,2
73
Bờ
Nam Rạch Dinh
Ngã ba Xóm Mới
Kinh Út Nhuận
1,2
4. Xã Nguyễn Phích
74
Tuyến
sông Cái Tàu (Bờ Đông)
Bờ Bắc Bảy Hộ
Bờ Nam Ông Khẹn
1,2
75
nt
Bờ Bắc ông Khẹn
Bờ Nam Đội Tâm
1,3
76
nt
Bờ Bắc Đội Tâm
Bờ Nam Cây Khô (Giáp thị trấn)
1,2
77
Kênh
Zero
Đầu kênh Zero, bờ Nam
Cầu Bình Minh
1,2
78
nt
Đầu kênh Zero, bờ Bắc
Giáp huyện Th ới
Bình
1,2
79
Kênh
xáng Bình Minh
Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây
Giáp xã Khánh An
1,2
80
Đông
Nổng Ông Sâu
Bắc Kênh Zero (Bờ Đông)
Nam Ông Sâu
1,2
81
nt
Bắc Kênh Zero (Bờ Tây)
Nam Ông Sâu
1,2
82
Rạch
Ông Sâu
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc
Giáp kênh Tư
1,2
83
Rạch
Ông Sâu
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam
Giáp kênh Tư
1,2
84
Rạch
Tềnh
Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc
Giáp kênh Tư
1,2
85
nt
Đầu rạch Tềnh, bờ Nam
Giáp kênh Tư
1,3
86
Rạch
Sộp
Đầu rạch Sộp, bờ Bắc
Giáp kênh Tư
1,2
87
nt
Đầu rạch Sộp, bờ Nam
Giáp kênh Tư
1,2
88
Rạch
Chệt
Đầu rạch Chệt, bờ Bắc
Giáp kênh Tư
1,2
89
nt
Đầu rạch Chệt, bờ Nam
Giáp kênh Tư
1,2
90
Bờ
Tây sông Cái Tàu
Rạch Lung Điểm, bờ Bắc
Rạch Rọi, bờ Nam
1,3
91
nt
Rạch Rọi, bờ Bắc
Bờ Nam Bà Y
1,2
92
nt
Bờ Bắc bà Y
Giáp ranh thị trấn
1,3
93
Dọc
theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau
Rạch Ông Điểm, bờ Bắc
Giáp thị trấn
1,3
94
Kênh
Khai Hoang
Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu)
Lộ xe U Minh - Cà Mau
1,2
95
nt
Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu)
Lộ xe U Minh - Cà Mau
1,2
96
Kênh
29
Cầu Khai Hoang, bờ Bắc
Giáp xã Khánh Lâm
1,2
97
Kênh
số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh)
Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3)
Bờ bao ba Quý
1,2
98
nt
Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3)
Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông)
1,2
99
Rạch
Tắc
Đầu rạch Tắc, bờ Nam
Giáp kênh Tư (Có đường bê tông)
1,2
100
nt
Đầu rạch Tắc, bờ Bắc
Giáp kênh Tư
1,2
101
Rạch
Ông Điểm
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc
Sông Cái Tàu (Lộ nhựa)
1,2
102
Rạch
Phó Nguyên
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc
Sông Cái Tàu
1,2
103
nt
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam
Sông Cái Tàu
1,2
104
Kênh
Đội Tâm
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam)
Giáp Kênh 4
1,2
105
nt
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc)
Giáp Kênh 4
1,2
106
Kênh
Ba Tây (Bờ Đông)
Đầu kênh Ba Tây
Rạch T ền
1,2
107
Kênh
Ba Tỉnh (Bờ Nam)
Đầu kênh Ba Tỉnh
K ênh xáng Bình
Minh
1,2
108
Rạch
Nàng Chăng (Bờ Nam)
Đầu Rạch Nàng Chăng
L ộ xe U Minh -
Cà Mau
1,2
109
Rạch
Bà Án (Bờ Nam)
Đầu Rạch Bà Án
Kinh Hai Khẹn
1,2
110
Rạch
Chuôi (Bờ Nam)
Đầu Rạch Chuôi
Kênh Tư
1,2
111
Rạch
Hàng (Bờ Nam)
Sông Cái Tàu
Lộ xe U Minh - Cà Mau
1,2
112
Rạch
Giồng Ông (Bờ Nam)
Sông Cái Tàu
Kênh Tư
1,3
113
Rạch
Ngã Bác (Bờ Tây)
Rạch Giồng Ông
Kênh Tư
1,2
114
Kênh
35 (Bờ Bắc)
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
Giáp lộ kênh 96
1,2
115
Kênh
4 (Bờ Đông)
Ngọn Rạch T ềnh
Kênh Zero (Bờ Đông)
1,2
116
Lộ U
Minh - Thới Bình
Lộ U Minh - Cà Mau
Lộ kênh sáng Bình Minh
1,2
5. Xã Kh ánh Lâm
117
Tuyến
lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Bắc)
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
Kênh Miễu, bờ Đông
1,5
118
nt
Kênh Miễu, bờ Tây
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
1,4
119
Tuyến
lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Nam)
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
Kênh Miễu, bờ Đông
1,4
120
nt
Kênh Miễu, bờ Tây
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
1,4
121
Kênh
Chệt Tửng
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông
Đập Chín Thống
1,3
122
Bờ
Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
1,3
123
nt
Đầu kênh Dớn Hàng Gòn
Đội 1
1,2
124
Bờ
Tây kênh Sáu Tiến - Đội 1
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
1,2
125
nt
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
Đội 1
1,2
126
Tuyến
kênh 89
Bờ Tây (Đội 1 - đầu lộ nhựa)
Giáp tuyến kênh 29
1,2
127*
nt
B ờ Đông (Đội 1
- đầu lộ đất)
Giáp tuyến kênh 29
1,2
128
Dọc
theo lộ nhựa tuyến 29
Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích)
Tuyến 89
1,2
129
nt
Tuyến 89
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)
1,2
130
Bờ
nam kênh 29
Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An)
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)
1,2
131
Kênh
Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng
Cầu 6 Kham, bờ Nam
Kênh Đứng, bờ Tây
1,2
132
nt
Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc
Kênh Đứng, bờ Tây
1,2
133
Kênh
Mười Quân
Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn
1,2
134
Kênh
Bà Mụ
Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn
1,3
135
Tuyến
kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam)
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
Kênh Mười Quân, bờ Đông
1,3
136
Tuy ến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc)
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
Kênh Mười Quân, bờ Đông
1,2
137
Kênh
Biện Nhị (Bờ Nam)
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
1,2
138
Kênh
Biện Nhị (Bờ Bắc)
Kênh 30/4, bờ Tây
Kênh Chệt Lèm, bờ Đông
1,4
139
nt
Kênh Chệt Lèm, bờ Tây
Cầu ngang Khánh Lâm
1,2
140
nt
Cầu ngang Khánh Lâm
Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội)
1,3
141
Kênh
Kim Đài
Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,2
142
nt
Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông
Giáp ranh xã Khánh Hòa
1,2
143
Kênh
Ba Thước
Kênh Ba Thước (2 bên)
Giáp ranh xã Khánh Tiến
1,2
144
Kênh
Cầu Ván
Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông
Giáp ranh xã Khánh Tiến
1,3
145
Kênh
Lung Ranh
Từ bờ Đông Cầu Ván
Bờ Tây kênh 6 Thước
1,2
6. Xã Khánh Hội
146
Tuyến
lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc
Kênh Chệt Tửng
Đê Biển Tây
1,9
147
Tuyến
sông kênh Hội
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam)
Kênh Chệt Tửng
1,6
148
nt
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc)
Kênh Cầu Ván
1,2
149
Kênh
Chệt Tửng
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây
Ngã ba cầu Tư Đại
1,2
150
nt
Ngã ba cầu Tư Đại
Đập ông Chín Thống
1,2
151
Kênh
xáng Mới
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông)
Giáp huyện Trần Văn Thời
1,4
152
nt
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây)
Kênh 92
1,2
153
nt
Kênh 92, bờ Tây
Giáp huyện Trần Văn Thời
1,2
154
Đê
Biển Tây, hướng Đông
Ranh đất ông Lâm Văn Thường
Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài)
1,2
155
Kênh
T29 (Bờ Bắc)
Đê Biển Tây
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm)
1,2
156
Kênh
đê Biển Tây, bờ Đông
Đồn Biên Phòng
Cống Lung Ranh
1,2
157
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
Đầu kênh cầu Ván
Vàm Mũi Đước
1,2
158
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
Ngã ba Mũi Đước
Cống Lung Ranh
1,2
159
Tuyến
Lung Lá - Mũi Đước
Đất nhà ông Năm Ẩn
Hết ranh đất nhà ông Tám Thống
1,2
160
Dớn
Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam)
Đầu kênh Dớn Dài
Hết kênh D ớn
Dài
1,4
7. Xã Khánh An
161
Ngã
ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình
Bưu điện
Cống Hươ ng
Thành
1,2
162
nt
Cống Hương Thành
Trụ điện vượt sông
1,3
163
nt
Trụ điện vượt sông
Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)
1,3
164
Ngã
ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình
Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)
Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới
Bình)
1,2
165
Kênh
Xẻo Dài
Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm)
Hết ranh đất ông Kiệt
1,3
166
Ngã
ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)
Ngã ba vàm Cái Tàu
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5
1,2
167
Ngã
ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5
Hết ranh đất ông Chín Yên
1,2
168
nt
Hết ranh đất ông Chín Yên
Bờ Nam Xẻo Mác
1,2
169
nt
Bờ Bắc Xẻo Mác
Bờ Nam Xẻo Tre
1,2
170
nt
Bờ Bắc Xẻo Tre
Giáp Nguyễn Phích
1,3
171
Kênh
Xẻo Tre (2 bờ)
Bờ Nam (Đầu kênh)
Hết lộ bê tông (Kênh Giữa)
1,3
172
nt
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Kênh xáng Bình Minh
1,3
173
Ngã
ba vàm Cái Tàu - giáp ranh x ã Nguyễn Phích (Bờ Tây)
Từ nhà máy điện 1
Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21
1,2
174
nt
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21
Kênh Nam Dương
1,2
175
nt
Bờ Bắc rạch Rô
Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích)
1,3
176
Kênh
Nam Dương (2 bờ)
Bờ Bắc (Đầu kênh)
Lộ xe Cà Mau - U Minh
1,3
177
nt
Bờ Nam (Đầu kênh)
Lộ xe Cà Mau - U Minh
1,2
178
Rạch
Rô (2 bờ)
Rạch Rô (Đầu kênh)
Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu
1,3
179
Kênh
Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21
Cầu kênh Thủy Lợi
1,3
180
nt
Cầu kênh Thủy Lợi
Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người
tâm thần
1,3
181
nt
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
(Bờ Bắc)
Hết ranh đất nhà ông Thư
1,3
182
nt
Hết ranh đất nhà ông Thư
Hết ranh đất ông Lai Chí Thống
1,2
183
nt
Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện
- Đạm, bờ Nam
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
1,3
184
Lộ
xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc
Thủ)
Ngọn rạch Ông Điểm
Tuyến 23
1,4
185
Lộ
xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)
Tuyến 23
Tuyến 21
1,3
186
nt
Tuyến 21
Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo
dài thêm)
1,2
187
nt
Cống bờ bao lộ Minh Hà
Cầu Tắc Thủ
1,3
188
nt
Cống bờ bao lộ Minh Hà
Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời)
1,2
189
nt
Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống
dẫn khí)
Trục lộ xe Cà Mau - U Minh
1,3
190
Bờ Nam
kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)
Đầu kênh xáng Minh Hà
Hết ranh đất ông Chín Bảo
1,3
191
nt
Hết ranh đất ông Chín Bảo
Ngọn Rạch Nhum
1,3
192
nt
Ngọn Rạch Nhum
Giáp Trần Văn Thời
1,4
193
Ngã ba
Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)
Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ)
Đường Võ Văn Kiệt
1,3
194
nt
Đường Võ Văn Kiệt
Cầu kênh xáng Minh Hà
1,3
195
nt
Cầu kênh xáng Minh Hà
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
1,3
196
nt
Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ)
Hết ranh đất ông Kỷ
1,2
197
nt
Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông)
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
1,3
198
nt
Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá)
Cầu Tắc Thủ
1,3
199
nt
Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc)
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
1,2
200
Đường
Võ Văn Kiệt
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía
Đông
Cống 9 Thái
1,2
201
nt
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía
Tây
Cống 9 Thái
1,5
202
nt
Cống 9 Thái
Kênh Lũy
1,2
203
nt
Kênh Lũy
Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ
1,2
204
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ
Cầu Khánh An
1,3
2 05
Bờ
Tây Lô 1
L ộ xe Minh Hà
Đường ống dẫn khí
1,4
206
Lô 2
(2 bờ)
Lộ kênh xáng Minh Hà
Trại giam Cái Tàu
1,3
207
Lô 3
(2 bờ )
Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m
Trại giam Cái Tàu
1,3
208
Rạch
Gián 2 bờ
Đầu Vàm
Hết lô 3
1,3
209
Rạch
Nhum Bờ Nam
(Tên
cũ: Rạch Nhum 2 bờ)
Đầu Vàm
Giáp lộ Minh Hà
1,2
210
Tuyến
kênh 29
Đông kênh 93
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
1,4
Khu
Tái Định Cư
211
Đường
số 1
Từ đường số 2
Đường s ố 8
1,2
212
Đường
số 1A
Từ đường số 4
Đường số 6
1,3
213
Đường
số 2
Từ đường s ố 1
Đường số 11
1,2
214
Đường
số 3
Từ đường số 2
Đường số 8
1,2
215
Đường
số 4
Từ đường số 1
Đường s ố 11
1,2
216
Đường
số 5
Từ đường số 2
Đường số 8
1,2
217
Đường
s ố 6
Từ đường s ố 1
Đường s ố 11
1,3
218
Đường
số 7
Từ đường số 2
Đường s ố 8
1,2
219
Đường
số 8
Từ đường số 1
Đường số 11
1,3
220
Đường
số 9
Từ đường số 2
Đường số 8
1,3
221
Đường
s ố 11
Từ đường số 2
Đường s ố 8
1,2
222
Đường
số 11A
Từ đường số 4
Đường số 6
1,2
223
Rạch
Giếng (Bờ Nam)
Đầu Rạch
H ết lộ bê tông
1,3
224
Kinh
Cây Phú (Bờ Nam)
Kinh xáng Lộ Xe
Hết lộ bê tông
1,3
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,4
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
1. Xã Khánh Hòa
225
Tuyến
Lộ Khâu Bào
Ngã tư Kênh Lung Ngang
Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến
1,2
226
Kênh
Xáng Đứng
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
Giáp kênh Lung Ngang
1,2
227
Tuyến
10 hộ Cái Nước
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh
xã Thìn
1,2
228
Kênh
Tuổi Trẻ
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil
1,2
2. Xã Khánh Tiến
229
Tuyến
Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ
Kênh Hương Mai
Kênh Tuổi trẻ
1,2
230
Kênh
Tuổi Trẻ (phía Nam)
Kênh Thống Nhất
Kênh Xáng Ganh
1,2
231
Kênh
tuyến II (phía Nam)
Kênh Thống Nhất
Kênh Xáng Ganh
1,2
232
Kênh
tuyến III (phía Nam)
Kênh Thống Nhất
Kênh Xáng Ganh
1,3
233
Kênh
Xáng Ganh (phía Tây)
Kênh Hương Mai
Kênh Lung Ngang
1,2
234
Đê
Biển Tây
Cống Hương Mai
Cống Tiểu Dừa
1,2
3 Xã Khánh Hội
235
Tuyến
Lung Lá - Lung Ranh
Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3
bờ Tây)
Đất bà Nguyễn Thị Hà
1,3
4. Xã Khánh An
236
Tuyến
lộ T23
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
Vùng Đệm Vườn Quốc Gia
1,2
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
Đường, t uy ến lộ, khu
vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đ ến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc
1
Tuyến
bờ Đông kênh xáng Giữa
Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn
Cang)
Đường ống dẫn khí PM3
1,2
2
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng
1,0
3
nt
Ranh đất bà Sử Thị Hòa
Hết ranh đất ông Trương Văn Oai
1,2
4
nt
Ranh đất ông Lương Minh Tuấn
Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Bình
1,2
5
nt
Ranh đất bà Nguyễn Thị Rớt
Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải
1,2
6
Tuyến
bờ Tây kênh xáng Giữa
UBND xã
Đường ống dẫn khí PM3
1,3
7
nt
Ranh đất bà Châu Thị Mận
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,0
8
Tuyến
bờ Bắc kênh Ba T ỉnh
Ranh đất ông Phan Viết Thanh
Hết ranh đất ông Võ Tấn Biết
1,2
9
nt
Ranh đất ông Huỳnh Tấn Phiếu
Hết ranh Trường Tiểu học 1
1,0
10
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu
1,2
11
Tuyến
bờ Nam kênh Ba Tỉnh
Ranh đất ông Lê Văn Vinh
Đầu Kênh 16
1,2
12
nt
Đầu kênh 16
Đầu kênh Tạm Cấp
1,2
13
nt
Đầu kênh Tạm Cấp
Hết ranh đất ông Lê Văn Phát
1,2
14
nt
Ranh đất ông Đổ Hữu Lộc
Hết ranh đất Trường THCS
1,2
15
Tuyến
bờ Đông kênh Tạm Cấp
Đường ống PM3
Hết ranh đất ông Trương Văn Chính
1,2
16
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
Đường ống PM3
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùm
1,2
17
Tuyến
bờ Đông kênh 30
Đường ống PM3
Hết ranh đất bà Nguyễn Thanh Ngân
1,2
18
Tuyến
bờ Tây kênh 30
Đường ống PM3
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang
1,2
19
nt
Ranh đất ông Trần Văn Rờ (Nguyễn Thị
Thủy)
Hết ranh đất ông Dương Văn Trực
1,2
20
Tuyến
bờ Đông kênh 16
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
1,2
21
nt
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh
1,2
22
Tuyến
bờ Tây kênh 16
Trạm Tiếp bờ PM3
Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng
1,2
23
nt
Trạm Tiếp bờ PM3
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước
1,2
24
nt
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước
Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri
1,2
25
Tuyến
bờ Đông kênh Xóm Huế
Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới
Hết ranh đất ông Lý Văn Tuấn
1,2
26
Tuyến
bờ Tây kênh Xóm Huế
Ranh đất bà Lê Thị Bút
Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo
1,2
27
Tuyến
bờ Bắc kênh Sào Lưới
Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến
Hết ranh đất ông Võ Văn Chiến
1,2
28
nt
Ranh đất ông Võ Văn Hoàng
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học
1,2
29
Tuyến
bờ Nam kênh Sào Lưới
Ranh đất Nguyễn Văn Hai
Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu
(Giáp đê Trung ương)
1,0
30
Tuyến
bờ Tây kênh 84
Ngã ba tuy ến
21 - 84
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,2
31
Tuyến
bờ Tây kênh Dớn
Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía (Ngã 3
kênh Mười Lươm)
1,2
32
nt
Ranh đất ông Dương Thành Nguyên
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,2
33
Tuy ến bờ Đông kênh 88
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đém
Ranh đất Trường THCS Lâm Ngư Trường
1,2
34
nt
Trường THCS Lâm Ngư Trường
Ngã tư tuyến 88 - 21
1,2
35
Tuyến
bờ Tây kênh 88
Đường ống PM3
Hết ranh đất bà Đỗ Thị Hiền
1,2
36
Nt
Đường ống PM3
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Thịnh
1,2
37
nt
Ranh đất ông Cao Hoàng Giao
Ngã tư tuyến 88 - 25
1,2
38
Tuyến
bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3)
Ranh đất ông Lê Văn Hiền
Trạm tiếp bờ PM3
1,2
39
Tuyến
bờ Đông kênh bờ Bao
(Phía
trong Đê quốc phòng)
Ranh xã Khánh Bình Tây
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam
1,2
40
Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao
(Phía trong Đê quốc phòng)
Ranh đất ông Nguyễn Thành Nam
Ranh xã Khánh Hội, huyện U Minh
1,2
41
Tuy ến bờ Tây kênh 85
Ranh đất ông Phạm Công Uẩn
Hết ranh đất ông Lê Tấn Lợi
1,2
42
Tuyến
Bờ Tây kênh 87
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt
1,2
43
Tuyến
bờ Đông kênh Đào
Ranh đất ông Phạm Văn Cân
Hết ranh đất bà Lê Ngọc Biết
1,2
44
Tuyến
bờ đông kênh Cùng
Ranh đất bà Trương Thị Út
Hết ranh đất ông Dương Văn Minh
1,2
45
Tuyến
bờ tây kênh Cùng
Ranh đất bà Trương Thị Bê
Hết ran h đất
ông Nguyễn Thanh Tùng
1,2
46
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
Ranh đất ông Tôn Văn Đe
Hết ranh đất ông Tạ Minh Quang
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
2. Xã Khánh Bình
47
Lộ ô
tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông)
Ranh đất ông Trần Văn Quang (Giáp
xã Khánh Bình Đông)
Ngã ba Bảy Triệu (Hết ranh đất ông
Châu Văn Nam)
1,2
48
nt
Ranh đất ông Châu Văn Nam
Vàm Rạch Cui (Ranh Trường tiểu học)
1,2
49
nt
Ngã ba Bảy Triệu
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông La
Văn Sạn)
1,2
50
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
Giáp huyện U Minh
Cống kênh Hội (Ranh đất ông Lê Tấn
Lợi)
1,2
51
nt
Cống Kênh Hội
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông
Võ Thanh Hải)
1,2
52
nt
Cống Đường Ranh
Cống Chồn Gầm
1,2
53
nt
Cống Chồn Gầm
Tượng đài Liệt Sỹ
1,2
54
nt
Tượng đài Liệt Sỹ
Cống Rạch Bào (Hết ranh đất ông
Nguyễn Quốc Việt)
1,2
55
nt
Cống Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn
Thám)
Vàm Ông Bích
1,2
56
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
Vàm Ông Bích (Đất ông Nguyễn Văn
Sơn)
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Ký Văn
Hoàng)
1,2
57
nt
Vàm Cả Giữa (Đất ông Dương Văn Chiến)
Vàm ông Kiệt (Ranh đất bà Lý Thị
Hoa)
1,2
58
nt
Vàm ông Kiệt (Đất ông Nguyễn Văn Đức)
Kênh Giữa (Hết ranh đất bà Lê Thị
Mãnh)
1,2
59
nt
Kênh Giữa (Hết ranh đất ông Hồ Văn
Trọng)
Vàm Rạch Cui (Ranh đất ông La Văn Sạn)
1,2
60
nt
Vàm Rạch Cui (Đất Trường tiểu học)
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất
ông Trương Văn Vinh)
1,2
61
nt
Ranh đất ông Ký Văn Tâm (Đi vào
kênh Cả Giữa)
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út
1,2
62
nt
Ranh đất bà Ký Thị Huy (Hướng Đông)
Hết ranh đất ông Ký Văn Nhi
1,2
63
nt
Trường Tiểu học Vàm Ông Bích
Hết ranh đất ông Phạm Văn Túc
1,2
64
nt
Kênh Cựa Gà (Ông Bích)
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Rô
1,2
65
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hận (Vào
Kênh Chồn Gầm)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hung
1,2
66
nt
Ranh đất Lê Văn Phường (Vào kênh Chồn
Gầm)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thông
1,2
67
nt
Ranh đất ông Dương Văn Hữu (Đường
Ranh)
Hết ranh đất ông Dư Văn Trung
1,2
68
nt
Ranh đất bà Võ Thị Thưởng (Đường
Ranh)
Hết ranh đất ông Nguyễn Trung Tần
1,2
69
nt
Cống Kênh Hội (Bờ Nam, trở vào kênh
Hội)
Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thao
1,2
70
nt
Cống Kênh Hội (Bờ Bắc, trở vào kênh
Hội)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Tý
1,2
71
nt
Cống Kênh Ranh trở vào
Hết ranh đất ông Phạm Văn Ất
1,2
72
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
Giáp huyện U Minh
Cống Kênh Hội (Ngoài đê)
1,2
73
nt
Cống Kênh Hội (Ngoài đê)
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh
1,2
74
nt
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông
Dư Văn Chiến)
1,2
75
nt
Cống Đường Ranh
Cống Chồn Gầm
1,2
76
nt
Đất Trường cấp II
Vàm Rạch Bào
1,2
77
nt
Vàm Rạch Bào
Vàm Ông Bích
1,2
78
nt
Vàm Ông Bích
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Nguyễn
Văn Sơn)
1,2
79
nt
Vàm Cả Giữa
Vàm ông Kiệt (H ết ranh đ ất bà Lý Thị Hoa)
1,2
80
nt
Vàm ông Kiệt
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông Trịnh
Hoàng Na)
1,2
81
nt
Vàm Rạch Cui
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất
ông Võ Văn Được)
1,2
82
nt
Vàm Rạch Cui (Hướng Nam)
Sông Ông Đốc (2 bờ)
1,2
83
nt
Cống Cả Giữa (Hướng Nam) 2 bờ
Sông Ông Đốc
1,2
84
nt
Ranh đất bà Nguyễn Kim Loan (Bờ
Đông)
Hết ranh đất ông Lý Văn Út
1,2
85
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hinh (Bờ
Tây)
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự
1,2
86
nt
Cống Chồn Gầm
Sông Ông Đốc (02 b ờ)
1,2
87
nt
Cống Đường Ranh (02 bờ)
Sông Ông Đốc
1,2
88
nt
Công Kênh Hội (02 bờ)
Sông Ông Đốc
1,2
89
nt
Cống Kênh Ranh
Sông Ông Đốc
1,2
90
Kênh
Cựa Gà ( Ấp 19/5)
Ranh đất ông Lê Văn Tâm
Hết ranh đất bà Nguyễn Lệ Thủy
1,2
91
Kênh
Chồm Gầm ( Ấp 19/5)
Ranh đất bà Lê Thị Cẩm
Hết ranh đất bà Dư Thị Mỹ Quyết
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
3. Xã Khánh Bình Đông
92
Lộ Ô
tô về trung tâm xã
Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh
Bình)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh
1,2
93
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất
ông Lê Hoàng Thạch)
1,2
94
nt
Đất UBND xã
Hết ranh đất ông Lê Văn Cẩm
1,2
95
nt
Ranh đất ông Lê Văn Cẩm (Bờ Nam
Kênh Dân Quân)
Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân
1,2
96
nt
Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân
Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ
Nam)
1,2
97
Lộ Ô
tô về Trung tâm xã (Bờ Đông - Bắc)
Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu
(Giáp xã Khánh Bình)
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
1,2
98
nt
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất
ông Lê Văn Diệp)
1,2
99
nt
Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh đất ông
Huỳnh Văn Nhỏ)
Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên
1,2
100
Trung
tâm xã
UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ
Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)
Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu
1,2
101
nt
UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ
Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài)
Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn
1,2
102
nt
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Tây, Chùa
Rạch Cui)
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu
1,2
103
nt
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Đông,
ranh đất ông Lê Hoàng-Thạch)
Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn
1,2
104
nt
UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ
Đông, Chùa Rạch Cui)
Hết ranh đất ông Đặng Tấn Phát
1,2
105
Trung
tâm xã
UBND
xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đ ặng Thị
Vàng)
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng
1,2
106
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
Đất ông
Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình)
Hết
ranh đất ông Lê Hoàng Lắm (Vàm Tham Trơi)
1,2
107
nt
H ết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm
Giáp
ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)
1,2
108
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Mương Củi)
Ranh
đất bà Lê Thị Bé và ông Tr ần Quốc Đáo
Hết
ranh đất ông Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh
1,2
109
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Đập Lung Bạ)
Ranh
đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ
Hết ranh
đất ông Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý
1,2
110
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Đập Rạch Nhum)
Đất
ông Nguyễn Hoàng Đỏ (Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
Hết
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thế
1,2
111
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Tham Trơi)
Ranh
đất ông Nguyễn Sinh Cung (Bờ Tây kênh Tham Trơi)
Hết
ranh đất bà Trần Thị Hà
1,2
112
nt
Hết
ranh đất bà Trần Thị Hà
Hết
ranh đất bà Hồ Thị Chọn
1,2
113
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông)
Đất
ông Lê Minh Dân (Bờ Đông kênh Tham Trơi)
Hết
ranh đất bà Mạc Thị Góp
1,2
114
nt
Ranh
đất ông Trần Thanh Phong
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Thấy
1,2
115
Lộ Tắc
Th ủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Gạch Nhum)
Ranh
đất bà Nguyễn Thị Lời (Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
Hết
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ
1,2
116
nt
Đất
Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum.
Hết
ranh đất ông Trần Văn Tiển
1,2
117
nt
Đất
ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
Hết
ranh đất ông Tr ần Văn Giàu
1,2
118
nt
Ranh
đất ông Trần Văn Giàu (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
Hết
ranh đất ông Trần Văn So
1,2
119
nt
Đất
ông Trần Văn Lến (Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum)
Hết
ranh đất ông Lê Văn Ẩn
1,2
120
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Gạch Nhum)
Ranh đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Bắc
kênh Bà Kẹo)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cưng
1,2
121
nt
Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh
Bà Kẹo)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út
1,2
122
nt
Đầu kênh Bà Kẹo (Bờ Tây kênh Rạch
Nhum)
Hết ranh đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch
Nhum (Đầu kênh Bến Mã)
1,2
123
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)
Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê)
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ
1,2
124
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời
(Ngoài đê)
1,2
125
Ngã
ba Tám Chánh
Đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Đông kênh
Tám Chánh)
Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp
1,2
126
nt
Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường
Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh)
Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn
1,2
127
nt
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân (Bờ
Đông kênh Tám Chánh)
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương
1,2
128
nt
Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ
Tây kênh Đường Cuốc)
Hết ranh đất ông Thái Trung Kiên
1,2
129
nt
Đất ông Nguyễn Tấn Tài
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân
1,2
130
nt
Đất ông Từ Văn Vĩnh (Bờ Tây kênh
Tám Chánh)
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng
1,2
131
nt
Đất ông Nguyễn Văn Ngươn
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trảng
1,2
132
nt
Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc)
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
1,2
133
nt
Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam)
Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ
1,2
134
n t
Đất Trường Tiểu học 3
Hết ranh đất ông Trần Văn Quân
1,2
135
Xã
Khánh Tây cũ
Đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây, về hướng
kênh Sole)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du
(Giáp xã Trần Hợi)
1,2
136
Xã Kh ánh Tây cũ
Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng
kênh Sole)
Hết ranh đất ông Đặng Văn Gạo
1,2
137
nt
Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn
1,2
138
nt
Đất ông Trần Thành
Giáp ranh xã Khánh Bình
1,2
139
nt
Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3
Lò Đường)
Hết ranh đất ông Lê Văn Bé
1,2
140
nt
Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây
kênh Dân Quân)
Hết ranh đất ông Quách Kim (Đầu
kênh Công nghiệp)
1,2
141
nt
Đất ông Trần Thanh Phong
Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng
1,2
142
Ngã
tư Sole
Ranh đất ông Trần Văn Út (Về hướng
Khánh Tây cũ)
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
1,2
143
nt
Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Tám
Chánh)
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
1,2
144
Ngã
ba Lò Đường
Ranh đất ông Bùi Văn Đực
Hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã quản
lý
1,2
145
Ngã
Tư Sole
Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông
kinh 1/5)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang
(Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
1,2
146
nt
Trụ sở sinh hoạt ấp Minh Hà A (Bờ
Tây Kinh 1/5)
Hết ranh đất ông Đinh Văn M ẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
1,2
147
Nông
trường cũ
Nông trường cũ (Ngã ba Minh Hà)
Hết ranh đất Trường Tiểu học IV
1,2
148
Kênh
Kiểm Lâm
Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm
Hết ranh Nông Trường Bộ
1,2
149
Kênh
Cơi Tư 14
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn
Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn
(Mên)
1,2
150
Kênh
Già Dông
Ranh đất trường tiểu học 3
Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển
1,2
151
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Đông)
Ranh đất ông Trần Tứ
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn
1,2
152
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Tây)
Ranh đất ông Lê Minh Lý
Hết ranh đất bà Danh Thị Án
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
4. Xã Trần Hợi
153
UBND
xã - kênh Cũ
Ngã tư UBND xã (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền
1,2
154
nt
Ranh đất ông Phạm Văn Điền
Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến
1,2
155
nt
Ngã t ư UBND xã
(Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điện
1,2
156
nt
Ranh đất ông Phạm Văn Điện
Hết ranh đất Trường Trung học Trần
Hợi I
1,2
157
nt
Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi
I
Giáp thị trấn Trần Văn Thời
1,2
158
UBND
xã - Sole
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông)
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi
3
1,2
159
nt
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi
3
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há
1,2
160
nt
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông)
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương
1,2
161
nt
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo
1,2
162
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo
Giáp xã Khánh Bình Đông
1,2
163
nt
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn
1,2
164
nt
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn
Ngã tư Sole
1,2
165
UBND
xã - Kênh Đứng
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây)
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm
1,2
166
nt
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm
Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài
1,2
167
nt
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây)
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ
1,2
168
nt
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam
1,2
169
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam
Cầu kênh Đứng
1,2
170
Cầu
kênh Đứng - Co Xáng
Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc)
Hết ranh đất bà Nguy ễn Thị Tươi
1,2
171
nt
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
1,2
172
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình
1,2
173
nt
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình
Cầu Co Xáng
1,2
174
Cầu kênh Đứng - Co Xáng
Cầu Co Xáng
Cầu về Vồ Dơi
1,2
175
n t
Khu thực nghiệm (Hướng Đông)
C ổng T19
1,2
176
nt
Ranh đất bà Trần Thị Sa
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
5. Xã Khánh Bình Tây
177
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)
Trụ sở UBND xã
Hết ranh đất ông Năm Thạnh
1,2
178
nt
Hết ranh đất ông Năm Thạnh
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ
Đông)
1,2
179
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)
Ranh Trường Tiểu học A
Hết ranh đất bà Út Em
1,0
180
nt
Ranh đất ông Hai Ngọc
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ
Tây)
1,2
181
Tuyến
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc
Cầu Cơi 5
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)
1,2
182
nt
Trụ sở UBND xã
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)
1,2
183
nt
H ết ranh Trường
Tiểu học A
Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo
1,0
184
nt
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai
Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất
bà Sáu Chuông)
1,2
185
nt
Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai
1,2
186
Kênh
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)
Đầu Kênh Cơi 5
Đầu kênh Tám K ệnh
1,2
187
nt
Đầu kênh Tám K ệnh
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương)
1,0
188
nt
Cầu Kênh Đứng
Cầu Kênh Ngang (Phía lộ nhựa)
1,0
189
nt
Cầu Kênh Ngang
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới
sông)
1,0
190
Kênh
C ơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới
sông)
Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt
1,0
191
nt
Ranh đất ông Lê Tấn Đạt
Hết ranh đất ông Phạm Văn Xuyên
1,2
192
nt
Ranh đất ông Phạm Văn Xuyên
Hết ranh đất bà Mười Thị
1,2
193
nt
Ranh đất ông Trần Minh Hoàng
Nhà Tư Gương (Cầu Kênh Đứng)
1,0
194
Tuyến
lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây
Ranh đất ông Lâm Minh Lý
Cầu Tư Gương
1,2
195
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông)
Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
1,2
196
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
Nhà máy nhà ông Lũy
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Điệp
1,2
197
Tuyến
kênh cựa gà 402 (Bờ Tây)
Cầu N ông Trường
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc
1,2
198
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
Ranh đất ông Phạm Hải Đăng
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm
1,0
199
Kênh
Cơi 4
Cầu Cơi 4
Hết ranh đất ông Út On
1,2
200
Khu
dân cư Hòn Đá Bạc
Bờ Nam
Lô 20N
1,0
201
nt
Bờ Nam
Lô 20K
1,0
202
nt
Bờ Nam
Lô 22A
1,0
203
nt
Bờ Nam
Lô 20L
1,0
204
nt
Bờ Nam
Lô 20M
1,0
205
nt
Bờ Nam
Lô 20F
1,0
206
nt
Bờ Nam
Lô 20E
1,0
207
nt
Bờ Nam
Lô 23 C
1,0
208
nt
Bờ Nam
Lô 23D
1,0
20 9
Khu dân cư Hòn Đá B ạc
Bờ Bắc
Lô 20D
1,0
210
nt
Bờ Bắc
Lô 22L
1,0
211
nt
Bờ Bắc
Lô 20B
1,0
212
nt
Bờ Bắc
Lô 23A
1,0
213
nt
Bờ Bắc
Lô 20A
1,0
214
nt
Bờ Bắc
Lô 22M
1,0
215
nt
Bờ Bắc
Lô 20N
1,2
216
nt
Bờ Bắc
Lô 23B
1,2
217
nt
Bờ Bắc
L ô 22N
1,2
218
Kênh
Tám Khệnh
Kênh Tám Khện (Bờ Đông)
Giáp ranh xã Khánh Hưng
1,2
219
nt
Kênh Tám Khệnh (Bờ Tây)
Giáp ranh xã Khánh Hưng
1,2
220
Tuyến
trong đê Quốc Phòng
Cống kênh Mới
Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng
1,2
221
nt
Đất bà Trần Thị Tám
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng
1,2
222
Kênh
Cơi 6A + Cơi 6B
Từ cầu Co Xáng
Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường
402)
1,2
223
Tuyến
đầu Kênh Cơi 5
Cầu Cơi 5
Cầu Cơi 4
1,2
224
nt
Cầu Cơi 5
Cầu Cơi 6
1,2
225
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông)
Ranh đất ông Lê Văn Quý
H ết ranh đất
ông Nguyễn Bình An
1,2
226
Tuyến
kênh Tám
Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt)
Hết ranh đất ông Nghi ệu
1,2
227
Tuyến
kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng
Ranh đất ông Nghi ệu
Hết ranh đất ông Trường
1,2
228
Tuyến
kênh Mới
Ranh đất ông Minh
Cống kênh Mới Đê Biển Tây
1,2
229
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng (Tên
cũ: Ranh đất ông Đáng)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng
1,4
230
Tuyến
kênh Tám
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa
Hết ranh đất Phạm Trung Kiên
1,2
231
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông)
Ranh đất ông Phạm Chí Tâm
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc
1,4
232
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây)
Ranh đất ông Đặng Văn Hùng
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông
Trung) (2 bên)
1,4
233
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B
Đất bà Đoàn Kim Chuông (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho
1,4
234
Tuyến
kênh Ông Lão
Đất ông Nguyễn Văn Chênh
Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân
1,2
235
Tuyến
kênh Tám
Đất ông Đoàn Văn Yên
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm
1,2
236
nt
Đất ông Trương Văn Đúng
Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật
1,2
237
nt
Đất ông Lê Văn Ty
Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng
1,2
238
Tuyến
kênh Công Điền
Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây)
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
239
Tuyến
kênh Hậu
Đất ông Lê Văn O
Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết
1,2
240
Tuyến
kênh Hai Qườn
Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng
1,2
241
Tuyến
kênh Thống Nhất ấp Th ới H ưng
Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh
Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng
1,2
242
Kênh
Cơi 4
Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo
1,2
243
Tuyến
lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc
Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhân
Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch
1,2
244
Tuyến
lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc
Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc
Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh
Hòn Bắc
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
6. Xã Khánh Lộc
245
Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời
Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông)
Hết ranh đất ông Tư Hùng
1,3
246
nt
Hết ranh đất ông Tư Hùng
Giáp thị trấn Trần Văn Thời
1,2
247
nt
Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây)
Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến)
1,2
248
nt
Đầu c ống Suối
Mênh
Giáp xã Khánh H ưng
1,0
249
Tuyến
vào kênh 6 Thước Lớn
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ
Tây)
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm
Sáu Thước)
1,0
250
nt
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm
Sáu Thước)
Hết ranh đất ông Đỗ Văn Thiện
1,0
251
nt
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ
Đông)
Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu
1,2
252
Tuyến
vào Rạch Ruộng A
Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
1,0
253
nt
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
H ết ranh đất ông
Tám Tài
1,0
254
nt
Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông)
H ết ranh đất
Chùa Nhẫn Hòa
1,2
255
nt
Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa
Hết ranh đất ông Sáu Mum
1,2
256
nt
Ranh đất ông Kiên
Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ
1,0
257
Tuyến
lộ vào ấp Độc Lập
Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông)
Giáp kênh Vườn Giữa
1,0
258
nt
Ranh đất ông Dân (Bờ Tây)
Giáp Kênh Ngang
1,0
259
Tuyến
lộ vào kênh Cống Đá
Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông
Hết ranh đất ông Út Kiệt
1,0
260
nt
Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường
1,0
261
Tuyến
vào kênh Trảng Cò
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây)
Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi
1,2
262
nt
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi
1,2
263
Tuyến
dọc theo kênh số 2
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số
2) bờ Tây
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
1,0
264
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
Hết ranh đất ông Hai Mẹo
1,0
265
nt
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số
2) bờ Đông
Hết ranh đất ông Hoàng
1,0
266
Tuyến
dọc theo kênh Số 2
Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Tám Thê
1,2
267
Tuyến
dọc theo kênh Tư
Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Tư Minh
1,0
268
Tuyến
kênh Mới
Ranh đất ông Trần Văn Dây
Cuối kênh Mới
1,0
269
Kênh
Đòn Dong
Trường Tiểu học 2
Cuối kênh Đòn Dong
1,0
270
Tuyến
kênh Cây Ổi
Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Tám Em
1,0
271
nt
Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Đông)
Hết ranh đất bà Phụng
1,2
272
Kênh
Ngang
Ranh đất ông Ba Phiên
Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô
1,0
273
nt
Ranh đất ông Tám Định
H ết ranh đất
ông Hiệp
1,2
274
Tuyến
kênh Sáu Thước Cùng
Từ ranh đất ông Cao Văn Phong
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức
1,2
275
Tuyến
kênh Bảy Xăng
Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ
Nam)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời
1,0
276
Tuyến
kênh số 2
Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ
Đông)
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc
1,0
277
Tuyến
kênh 5 Danh
Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến
Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình
1,0
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,0
7. Xã Khánh Hưng
278
Trung
tâm xã
Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Lê Trung Tính
1,2
279
nt
Ranh đất ông Lê Trung Tính
Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn
1,2
280
nt
Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây)
Hết ranh đất trường THPT
1,2
281
Trung tâm xã
Hết ranh đất trường THPT
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn
1,2
282
nt
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn
Đầu kênh Dân Quân
1,2
283
nt
Đầu kênh Dân Quân
Giáp xã Khánh Hải
1,2
284
nt
Hết ranh đất ông Trần Thị Định
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
1,2
285
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
Đầu kênh Dân Quân
1,2
286
nt
Đầu kênh Dân Quân
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
287
nt
Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông)
Hết ranh đất ông Lê Văn Quới
1,2
288
nt
Trạm y tế xã (Hướng Đông)
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường
1,2
289
nt
Đầu kênh Quang Sơn
Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông)
1,2
290
nt
Đầu kênh Quang Sơn
Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Tây)
1,2
291
Ngã
ba Kênh Đứng
Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây)
Hết ranh đất ông Lê Văn Qưới
1,2
292
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình
Minh II)
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường
1,2
293
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé
1,2
294
nt
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé
Giáp ranh xã Trần Hợi
1,2
295
nt
Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc)
Cơi 3
1,2
296
nt
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
297
nt
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
298
nt
Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,2
299
nt
Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,2
300
nt
Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam)
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
1,2
301
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng
Bắc)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh
1,2
302
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ
Văn Thạch)
1,2
303
nt
C ầu chữ Y (Bờ
Đông)
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ
Văn Thạch)
1,2
304
nt
Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam)
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé (Trần
Văn Bé)
1,2
305
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà
1,2
306
nt
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà
Giáp ranh xã Khánh Lộc
1,2
307
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)
Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc)
Hết ranh đất ông Võ Văn Thành
1,2
308
nt
Ranh đất ông Võ Văn Thành
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê
Văn Hận)
1,2
309
nt
Cầu Chữ Y (Bờ Tây)
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê
Văn Hận)
1,2
310
nt
Cầu Chữ Y (Bờ Bắc)
Ngã ba Năm Trì
1,2
311
nt
Cầu Chữ Y (Bờ Nam)
Ngã ba Năm Trì
1,2
312
Lộ từ
cầu Chữ Y đến Trung tâm xã
Cầu Chữ Y (Hướng Đông)
Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng
(Bờ Bắc)
1,2
313
nt
Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây)
Hết ranh đất trường cấp II
1,2
314
nt
Ranh đất trường cấp II
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công
1,2
315
nt
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ
1,2
316
nt
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ
Hết ranh đất ông Trần Thị Định
1,2
317
Trung
tâm cầu Chữ Y
Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân
(Bờ Bắc)
1,2
318
nt
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân
Giáp ranh xã Khánh Lộc
1,2
319
nt
Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô
Đầu kênh Hai Cải (2 bờ)
1,2
320
Trung
t âm cầu Chữ Y
Đầu kênh Bà Xum
Kênh Hai Cải (2 bờ)
1,2
321
Côn g
Nghiệp A
Đầu kênh của Le Le (2 bờ)
Ngã ba Năm Trì
1,2
322
Vàm
Cống Đá
Đầu vàm Cống Đá (Lộ xe, hướng Đông)
Hết ranh đất ông Lê Văn Danh
1,2
323
nt
Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc)
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ
Đông)
1,2
324
nt
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ
Đông)
Ngã tư Út Cùi
1,2
325
Vàm
Cống Đá
Vàm Cống Đá
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ
Tây)
1,2
326
nt
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ
Tây)
Ngã tư Út Cùi
1,2
327
nt
Ranh đất ông Lê Văn Danh
Hết ranh đất ông Trần Anh Phái
1,2
328
nt
Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông)
Ngã tư Miễu Ông Tà
1,2
329
nt
Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây)
Ngã tư Miễu Ông Tà
1,2
330
nt
Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc)
Giáp ấp Rạch Lùm C
1,2
331
Ấp
kênh Hãng C
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)
Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ
Đông)
1,2
332
nt
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)
Giáp ấp kênh Hãng B
1,2
333
nt
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ
Tây)
1,2
334
nt
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ
Tây)
Giáp ấp kênh Hãng B
1,2
335
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc
Ranh đất xã Khánh Hải
Cầu Rạch Lùm A
1,2
336
nt
Cầu Rạch Lùm
Giáp ấp kênh Hãng C
1,2
337
nt
Giáp ấp kênh Hãng C
Cống kênh Hãng C
1,2
338
nt
Cống kênh Hãng C
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A
1,2
339
nt
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A
Cầu Công Nghiệp
1,2
340
nt
Cầu Công Nghiệp A
Giáp xã Khánh Lộc
1,2
341
Vàm
Rạch Lùm
Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ
Đông)
1,2
342
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ
Đông)
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh
1,2
343
nt
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
344
nt
Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc)
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ
Tây)
1,2
345
nt
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
1,2
346
Vàm
Rạch Lùm
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
347
nt
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
348
nt
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây
Giáp ranh xã Khánh Hải
1,2
349
Kênh
Hãng B
Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ)
Giáp ranh ấp Rạch Lùm C
1,2
350
nt
Đầu kênh Sáu U (2 bờ)
Ngã tư miễu Ông Tà
1,2
351
nt
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông)
1,2
352
nt
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây)
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
& Xã Kh ánh Hải
353
Khu
trung tâm xã
UBND xã về hướng Đông
Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở
1,0
354
nt
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam)
Ngã ba Kênh Giữa
1,2
355
nt
Trường Ti ểu học
1
Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc)
1,2
356
nt
Trường Tiểu học 1
Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam
1,2
357
Lộ ô
tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi
UBND xã
Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất
ông Hận)
1,2
358
nt
Ranh đất ông Trương Văn Pha
Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi
1,2
359
Lộ ô tô trung tâm
xã khu di tích Bác Ba Phi
Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh
1,0
360
Lộ dọc kênh Lun g Tràm
Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam)
1,2
361
nt
Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây)
1,2
362
Khu
Chợ Mới
Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng
Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên)
1,2
363
Vàm
kênh Mới
Vàm kênh Mới (Về hướng Đông)
Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng
1,2
364
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc
Giáp ranh xã Khánh Hưng
Cống kênh Giữa
1,2
365
nt
Cống kênh Giữa
Hết ranh đất ông Năm Hòa
1,2
366
nt
Hết ranh đất ông Năm Hòa
Cống Trùm Thuật
1,2
367
nt
Cống Trùm Thuật
Giáp ranh thị trấn Sông Đốc
1,2
368
Lộ ô
tô về Trung tâm xã Khánh Hải
Cống Trùm Thuật
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh
1,2
369
nt
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành
1,2
370
nt
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc
1,2
371
nt
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc
Ngã tư kênh Trùm Thuật
1,2
372
Ngã
tư Trùm Thuật
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)
Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông)
1,2
373
Tuyến
kênh Bờ Tre
Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông)
Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh
đất ông Hồ Quốc Cường)
1,2
374
Ngã
tư Trùm Thuật
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)
Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây
1,2
375
nt
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây)
Về hướng Nam 300m
1,2
376
Tuyến
kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)
Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm
Thuật)
Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc
1,2
377
Lộ dọc
kênh Ranh (Bờ Đông)
Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc
Về hướng Bắc 500m
1,2
378
nt
H ết đoạn 500m
Hết kênh Ranh
1,2
379
Lộ dọc
kênh Rạch Lùm
Giáp xã Khánh Hưng
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ
Mía), bờ Tây
1,2
380
nt
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây)
Về các hướng 300m
1,2
381
nt
Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ)
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ
Mía), bờ Tây
1,2
382
Ngã
tư Chín Bộ
Ngã tư Chín Bộ
Về các hướng 200m
1,2
383
Ngã
tư Chủ Mía
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông)
Về các hướng (Nam, Bắc) 300m
1,2
384
Kênh
Chủ Mía (Về hướng Tây)
Từ hết đoạn 300m
Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam)
1,2
385
Khu
Làng Cá
Làng Cá kênh Tư
Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên)
1,2
386
Vàm
Bảy Ghe
Cống Bảy Ghe
Về hướng Đông 300m (2 bên)
1,2
387
Kênh
Bảy Ghe (Bờ Bắc)
Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi
về kênh Bảy Ghe 500m)
Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng
Đông 300m)
1,2
388
Kênh
Mới (Bờ Nam)
Kênh Tư Tửu
Giáp ranh đất ông Hai Nguyên
1,2
389
Tuyến
kênh Cây Sộp
Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh
H ết kênh Cây Sộp
1,2
390
Tuyến
kênh Ngang
Ranh đất ông Lê Quốc Tiến
H ết ranh đất
ông Nguyễn Văn To
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
9. Xã Lợi An
391
Trung
tâm xã
Cầu Vàm về hướng Đông (Trong đê)
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa
1,2
392
nt
Đầu Vàm ông Tư về hướng Đông (Ngoài
đê)
Hết đất liền (Theo Bờ kè)
1,2
393
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hội
Kênh xáng Lương Thế Trân
1,0
394
nt
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa (Trong
đê)
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung
1,2
395
nt
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hội
1,2
396
Trung tâm xã
Cầu lớn Vàm Ông Tự
Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn
Minh Hòa)
1,2
397
nt
Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định
Hết ranh đất ông Lê Minh Quang
1,2
398
nt
Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê)
Hết ranh đất bà Lê Thị Sang
1,2
399
nt
Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê)
Cầu Phát Thạnh
1,0
400
nt
Đất ông Lê Hữu Phước (Mép hướng Nam
lộ nhựa)
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa
1,2
401
nt
Đất ông Lê Phước Hữu (Mép hướng Bắc
lộ nhựa)
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa
1,2
402
nt
Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông
Ông Đốc)
Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên)
1,2
403
Ngã
ba Tắc Thủ
Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím
1,2
404
nt
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím
Giáp ranh thành phố Cà Mau
1,2
405
nt
Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc
(Ngoài đê)
Đến hết khu quy hoạch cụm dân cư
1,0
406
nt
Đầu đê sông Tắc Thủ (Nhà ông Khiêm)
Kênh xáng Lương Thế Trân (Trong đê)
1,2
407
nt
Hết khu quy hoạch cụm dân cư
Kênh xáng Lương Thế Trân (Ngoài đê)
1,2
408
KX
Lương Thế Trân
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông)
Giáp ranh thành phố Cà Mau
1,0
409
nt
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây)
Giáp ranh huyện Cái Nước
1,2
410
Tuyến
Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)
Ranh đất Lê Thị Sang
Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện
(Ngoài đê)
1,2
411
nt
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
(Ngoài đê)
Vàm Rạch Lăng
1,2
412
nt
Vàm Rạch Lăng
Giáp ranh xã Phong Lạc
1,2
413
Tuyến
Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)
Cầu Phát Thạnh
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
(Trong đê)
1,2
414
nt
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
(Trong đê)
Giáp Vàm Rạch Lăng
1,2
415
nt
Vàm Rạch Lăng
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)
1,2
416
Tuyến
mé sông Rạch Ráng
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Năm
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
1,2
417
nt
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
Giáp Cầu Treo Rạch Ráng
1,2
418
nt
Cầu Treo Rạch Ráng
Vàm Rạch Lăng
1,2
419
Tuyến
lộ đi Quốc Lộ 1A
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ
Nam)
Cầu Rạch Lăng
1,0
420
nt
Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A,
bờ Nam)
Giáp ranh xã Hưng Mỹ
1,2
421
nt
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ
Bắc)
Giáp ranh xã Hưng Mỹ
1,2
422
Tuyến
đê Tắc Thủ - Phường 8
Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân
cư
Giáp Phường 8 - TP Cà Mau
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
10. Xã Phong Lạc
423
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)
Giáp xã Lợi An
Cầu Rạch Bần
1,2
424
nt
Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt)
Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã
Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo)
1,2
425
nt
Giáp xã Lợi An
Hết ranh đất Trường THCS Phong Lạc
1,2
426
nt
Đất Trường THCS Phong Lạc
Hết ranh đất ông Tô Văn Tal (Cầu Rạch
Bần)
1,2
427
nt
Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn
Hon)
Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng
1,2
428
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)
Hết ranh đất ông Trương Tấn Phát
Hết ranh đất ông Ngô Văn Tây (Giáp
xã Phong Điền)
1,2
429
Ấp
Công Bình
Ranh đất ông Phan Văn Ân
Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận
1,2
430
nt
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn
Hết ranh đất ông Trần Văn Kén
1,2
431
nt
Ranh đất bà Tống Thị Niên
Hết ranh đất ông Phan Văn Miền
1,2
432
nt
Ranh đất ông Trần Văn Kén
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng
1,2
433
nt
Đầu kênh Công Bình (Nhà ông Tạ Văn
Trận)
Cuối kênh Công Bình (Đất ông Tạ Văn
Trận)
1,2
434
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng
Hết ranh đất bà Tống Thị Niên
1,2
435
nt
Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn
Thảo)
Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan
Văn Miền)
1,2
436
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lăng
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng
1,2
437
nt
Ranh đất ông Trần Việt Quốc
Hết ranh đất ông Phan Văn Đạo
1,2
438
nt
Ranh đất ông Hà Văn Bò
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng
1,2
439
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trung
1,2
440
nt
Ranh đất ông Mai Văn Kháng
Hết ranh đất bà Thái Thị Diệp
1,2
441
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiểu
Hết ranh đất ông Mai Văn Thuận
1,2
442
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đô
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tăng
1,2
443
Ấp Rạch
Bần
Cầu Gạch Bần
Hết ranh đất ông Phan Văn Ngoán (Ấp
Gạch Bần)
1,2
444
nt
Cầu Gạch Bần
Hết ranh đất ông Tô Hùng
1,2
445
nt
Ranh đất ông Phan Văn Ngoán
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng
1,2
446
nt
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa
1,2
447
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bé
Hết ranh đất ông Thái Văn Hùng
1,2
448
Ấp Đất
Cháy
Ranh đất ông Trương Văn Tấn
Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn
1,2
449
nt
Ranh đất ông Ngô Mười Ba
Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Thanh
1,2
450
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho
1,2
451
nt
Ranh đất ông Đào Văn Hòa
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh
1,2
452
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho
Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh
1,2
453
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn
1,2
454
Ấp
Tân Lập
Ranh đất ông Phan Hoàng Em
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm
1,2
455
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu
1,2
456
nt
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu
Hết ranh đất ông Lê Phi Long
1,2
457
Ấp Tân
Lập
Hết ranh đất ông Lê Phi Long
Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi
1,2
458
nt
Ranh đất ông Đào Văn Sĩ
Hết ranh đất ông Tô Văn Hưởng
1,2
459
nt
Ranh đất ông Tô Văn Tồn
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dân
1,2
460
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Phương
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan
1,2
461
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Nhân
Hết ranh đất ông Ngô Văn Cường
1,2
462
nt
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở
1,2
463
nt
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn
Hết ranh đất bà Hồng Thị Út
1,2
464
nt
Ranh đất ông Ngô Văn Gốp
Hết ranh đất ông Thạch Hai
1,2
465
nt
Ranh đất ông Ngô Văn Khởi
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự
1,2
466
nt
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở
Hết ranh đất ông Dương Văn Trân
1,2
467
nt
Hết ranh đất bà Hồng Thị Cúc
Hết ranh đất ông Trần Văn Đồng
1,2
468
nt
Ranh đất ông Trần Văn Út
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
1,2
469
Ấp
Lung Trường
Ranh đất ông Đỗ Thanh Bình
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên
1,2
47 0
Ấp
Lung Trường
Ranh đất ông Hồ Việt Cường
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến
1,2
47 1
nt
Ranh đất ông Trần Văn Đua
Hết ranh đất bà Võ Thị Hường
1,2
472
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật
1,2
473
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật
Hết ranh đất ông Huỳnh Thị Nho
1,2
474
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ
Hết ranh đất ông Trương Văn Trạng
1,2
475
nt
Ranh đất ông Trần Văn Đua
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát
1,2
476
nt
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa
1,2
477
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quân
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào
1,2
478
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào
1,2
479
nt
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường
Giang
1,2
480
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Thu
1,2
481
Ấp
Lung Dòng
Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
1,2
482
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu
1,2
483
nt
Ranh đất ông Thái Văn Nam
Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn
1,2
484
Ấp
Tân Lợi
Ranh đất ông Lê Bá Nghĩa (Đầu kênh
Ba)
Hết ranh Trường Tiểu học Phong Lạc
IV
1,2
485
nt
Trường Tiểu học Phong Lạc IV
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng
1,2
486
nt
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng
Cuối kênh Ba (Hết ranh đất bà Hồ Thị
Liên)
1,2
487
nt
Ranh đất bà Đào Thị Bông (Đầu kênh
Tư)
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa
1,2
488
nt
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng
1,2
489
nt
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng
Cuối kênh Tư (Hết ranh đất ông Phạm
Văn Hùng)
1,2
490
nt
Ranh đất ông Diệp Văn Sơn
Hết ranh đất ông Đỗ Thị Đầm
1,2
491
Ấp
Tân Lợi
Ranh đất ông Nguyễn Hồng Thanh
Hết ranh đất ông Trần Văn Tùng
1,2
492
nt
Ranh đất ông Trần Văn Thi
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười
1,2
493
nt
Ranh đất ông Bùi Văn Cảnh
Hết ranh đất ông Trần Văn Hớn
1,2
494
Ấp Rạch
Bần B
Ranh đất ông Trần Văn Hon
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
1,2
495
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận
H ết ranh đất
ông Nguyễn Văn Bé
1,2
496
nt
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt
1,2
497
nt
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt
Hết ranh đất ông Võ Minh Luân
1,2
498
nt
Ranh đất ông Huỳnh Kha Ly
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong
1,2
499
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ
1,2
500
nt
Ranh đất ông Trần Văn Kiếm
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tung
1,2
501
nt
Ranh đất ông Thái Văn Ngộ
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại
1,2
502
nt
Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần
Hoàng)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết
1,2
503
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi
(Vàm Lung Dòng)
1,2
504
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại
Hết ranh đất ông Trần Văn Vinh
1,2
505
nt
Ranh đất ông Thái Văn Thi
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh
1,2
506
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh
Hết ranh đất bà Trần Thị Lợi
1,2
507
Ấp
Tân Bằng
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đức
Hết ranh đất ông Đào Văn Tiến
1,2
508
nt
Ranh đất bà Trần Thị Bên
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Danh
1,2
509
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên
Hết ranh đất ông Phù Văn Đức
1,2
510
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam
1,2
511
nt
Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua
Hết ranh đất bà Võ Thị Hết
1,2
512
Ấp Tân
Bằng
Ranh đất bà Sử Kim Dung
Hết ranh đất ông Đỗ Giải Phóng
1,2
513
nt
Ranh đất ông Mai Văn Đẹp
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Ngây
1,2
514
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiến
Hết ranh đất ông Trương Văn Be
1,2
515
Ấp
Tân Thành
Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt
1,2
516
nt
Ranh đất ông Trần Văn Dũng
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thu
1,2
517
nt
Ranh đất ông Lê Văn Công
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công
1,2
518
nt
Ranh đất ông Trần Văn Cảnh
Hết ranh đất ông Trần Văn Lương
1,2
519
nt
Ranh đất ông Trần Văn Thiện
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Mây
1,2
520
nt
Ranh đất ông Võ Văn Tồng
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Trừ
1,2
521
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực
Hết ranh đất ông Trần Văn Đô
1,2
522
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng
Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng
1,2
523
nt
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hon
1,2
524
Ấp Rạch
Bần B - Ấp Công Bình
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
11. Xã Phong Điền
525
Tuyến
trung tâm xã
UBND xã về hướng Đông
Hết ranh đất Trường Mầm non
1,2
526
nt
Nhà Bia ghi danh về hướng Nam
Hết ranh đất Hãng nước đá Trường
Sơn 6
1,2
527
nt
Ranh đất ông Trần Văn Leo
Kênh Công Điền Giữa
1,2
528
nt
Ranh đất ông Phan Văn Kỳ
Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ
Đông)
1,2
529
nt
Ranh đất ông Dương Văn Thành
Kênh Chống Mỹ
1,2
530
nt
Ranh đất ông Trần Văn Đắc
Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang
1,2
531
Tuyến
trung tâm xã
Ranh đất ông Nguyễn Văn Được
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)
1,2
532
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn
1,2
533
nt
Ranh đất ông Trần Văn Mật
H ết ranh đất
ông Phan Văn Linh
1,2
534
nt
Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy
Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô
Tấn Môn)
1,2
535
nt
Kênh Bảy Thanh
Kênh Lựu Đạn (Tuyến ven sông)
1,2
536
nt
Kênh Lựu Đạn
Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông)
1,2
537
nt
Kênh Dần Xây
Hết ranh đất Nguyễn Văn Th u
1,2
538
Tuyến
đê Trung Ương (Đê Tả)
Kênh xáng Bà Kẹo
Kênh Bảy Thanh (Giáp Thị trấn Sông
Đốc)
1,2
539
Tuyến
Rẫy mới - Mỹ Bình
Ranh đất ông Phan Út Chín
Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều
1,2
540
Tuyến
Rạch Vinh
Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình)
Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý
1,2
541
Tuyến
lộ Trung tâm xã
Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc
(Ranh đất ông Mười Đẹt)
Ngã 3 (Hướng về huyện)
1,2
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc
542
Tuyến
đường cứu hộ cứu nạn đê biển Tây phòng cháy chữa cháy rừng Quốc gia U Minh Hạ
Ranh đất bà Bùi Thị Thắm
Hết đất ông Nguyễn Văn Nễ
1,2
543
Tuyến
đường ô tô về trung tâm xã
Ranh đường ống PM3
Hết ranh đất ông Đỗ Hữu Lộc
1,2
2. Xã Trần Hợi
544
Tuyến
T 1 9 ấp Vồ Dơi
Ranh đất ông Lâm Văn Quên
Kinh T21
1,0
545
Tuyến
đường hẻm chợ Cơi 5 ấp 2
Ranh đất Bà Cao Hồng Mãnh
Hết đất ông Nguyễn Hoang Việt
1,0
3. Xã Khánh Hải
546
Điểm
dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư
Bờ Nam
Lô L9a
1,0
547
nt
Bờ Nam
Lô L9b
1,0
548
nt
Bờ Nam
Lô L9c
1,0
549
nt
Bờ Nam
Lô L 10a
1,0
550
nt
Bờ Nam
Lô L 10b
1,0
551
nt
Bờ Bắc
Lô L9d
1,0
552
nt
Bờ Bắc
Lô L9e
1,0
553
nt
Bờ Bắc
Lô L9f
1,0
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
Đường ,
tuyến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. X ã Lương Thế Trân
1
Lộ Cà
Mau - Đầm Dơi
Quốc lộ 1A
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực
phẩm thủy sản Cà Mau
1,0
2
nt
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực
phẩm thủy sản Cà Mau
Đập Hai Thông
1,0
3
nt
Đập Hai Thông
Đập Ông Buồ l
1,0
4
nt
Đập Ông Buồl
Bến phà Hoà Trung
1,1
5
Tuyến
Đê Đông Cái Nước
B ến phà Hòa
Trung
Cống Giải Phóng (Đê Đông)
1,2
ố
Kênh
Hai Mai
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
Ngã ba đường Gạo
1,2
7
nt
Ngã ba đường Gạo
Ngã ba Tư Kía
1,1
8
Kênh
Cây B ốm
Ngã ba đường Gạo
Cầu Nhà Thờ Cây Bốm
1,0
9
Kênh
Bào Kè
Quốc lộ 1A
Ngã Ba Láng
1,2
10
nt
Ngã Ba Láng
Cầu Tư Đức
1,4
11
nt
Cầu Tư Đ ức
Ngã Ba Út Đeo
1,4
12
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cầu Lương Thế Trân
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
1,3
13
nt
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
Cống Bà Bèo
1,1
14
nt
Cống Bà Bèo
Kinh Giữa
1,1
15
Xã
Lương Thế Trân
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
2. Xã Thạnh Phú
16
Lộ
Lung lá Nhà Thể
Quốc lộ 1A
Giáp ranh trường mẫu giáo
1,3
17
nt
Giáp ranh trường mẫu giáo
Cầu Trần Quốc To ản
1,3
18
Lộ
Lung lá Nhà Thể
Cầu Trần Quốc Toản
Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà
Thể
1,4
19
Kênh
xáng Lương Thế Trân
Quốc lộ 1A
Giáp ranh huyện Trần Văn Thời
1,1
20
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cầu Lương Thế Trân
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
1,3
21
nt
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
Cống Bà Bèo
1,3
22
nt
Cống Bà Bèo
Cống Cái Nhum
1,3
23
nt
Cống Cái Nhum
Cộng Vịnh Gáo
1,3
24
nt
Cống Vịnh Gáo
Cống Nhà Phấn
1,3
25
nt
Cống Nhà Phấn
Cống Nhà Phấn + 300m
1,5
26
nt
Cống Nhà Phấn + 300m
Cầu Tân Đức
1,3
27
Xã Thạnh
Phú (Lộ bê tông)
Quốc lộ 1A
Chùa Hưng Nhơn
1,6
28
nt
Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú
(cũ) (Tên cũ: Phía sau UBND xã Thạnh Phú)
1,6
29
Lộ
bê tông
Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú
Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh
1,6
30
Xã
Thạnh Phú
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,1
3. Xã Phú Hưng
31
Chợ
Đức An
Quốc lộ 1A
Cầu 6 Hiệp
1,4
32
Khu
Dân cư ấp Cái Rắn A
Hết khu
1,7
33
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cầu Tân Đức
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu
Cái Rắn: 200m)
1,3
34
nt
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu
Cái Rắn: 200m)
Hết ranh trường cấp III Phú Hưng
1,4
35
nt
Hết trường cấp III Phú Hưng
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời
1,3
36
Đối diện
lộ liên huyện về Trần Văn Thời
Quốc lộ 1A
Giáp ranh Trần Văn Thời
1,3
37
Đường ô tô về xã Tân Hưng
Quốc lộ 1A
Cầu Đức An + 300m
1,3
38
nt
Cầu Đức An + 300m
Ranh xã Tân Hưng
1,4
39
Lộ
nhà thờ Cái Rắn
Quốc lộ 1A
Nhà thờ Cái Rắn
1,0
40
Xã
Phú Hưng
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
4. Xã Hưng Mỹ
41
Khu
chợ Rau Dừa cũ
Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ)
Hết khu
1,1
42
Khu
chợ Rau Dừa
Khu chợ phía Nam
Hết Khu
1,1
43
Khu
dân cư
Khu dân cư (Lô 13 + 14)
Hết Khu
1,1
44
Lộ
liên huyện về Trần Văn Thời
Quốc lộ 1A
Giáp ranh Trần Văn Thời
1,0
45
Lộ
Rau Dừa - Tân Hưng
Ngã Tư Sông Rau Dừa
Cống Cái Giếng
1,0
46
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ
1,5
47
nt
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ
Cầu Rau Dừa + 500m (Trừ khu chợ
phía Nam)
1,4
48
nt
Cầu Rau Dừa + 500m
Cống Sư Liệu
1,3
49
Đường
ô tô về trung tâm xã
Cầu Cái Bần
Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ
1,2
50
Xã
Hưng Mỹ
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
5. Xã Tân Hưng
51
Lộ ấp
Phong Lưu
Cầu kênh xáng Đông Hưng
Hết ranh trường THCS Tân Hưng
1,4
52
nt
Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ
sở UBND xã Tân Hưng)
Kênh Từng Hựu
1,4
53
Lộ ấp
Tân Hòa
Cầu Bộ Mão
Trạm Y Tế xã
1,3
54
nt
Trạm Y Tế xã
Cầu Phan Văn Tám
1,4
55
Khu dân
cư phía sau chợ Tân Hưng
Chợ cũ
Giáp đường ô tô TT xã Tân Hưng
1,3
56
Khu
chợ xã Tân Hưng
Giáp ranh đất Ông Hồ Văn Nhơn
Hết ranh đất bà Đặng Thị Thà
1,4
57
Đường
ô tô về trung tâm xã Tân Hưng
UBND xã Tân Hưng
Cầu Cựa Gà
1,5
58
nt
Cầu Cựa Gà
Giáp ranh xã Phú Hưng
1,4
59
Xã
Tân Hưng
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
6. Xã Hòa Mỹ
60
Quốc
lộ 1A
Cống Sư Liệu
Cống Đá
1,0
61
Đường
ô tô về xã Hòa Mỹ
Cầu Hòa Mỹ
Hết khu thiết chế văn hóa xã
1,0
62
Xã
Hoà Mỹ
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
7. Xã Tân Hưng Đông
63
Lộ cống
đá Kênh Tư
Quốc lộ 1A
Cầu kênh Láng Tượng
1,5
64
nt
Cầu kênh Láng Tượng
Đầu kênh Bến Đìa
1,3
65
Đường
vào UBND xã cũ
Quốc lộ 1A
Kênh xáng Lộ Xe
1,3
66
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Đá
Cách UBND xã Tân Hưng Đông : 250m
1,2
67
nt
Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m
1,2
68
nt
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv
1,2
69
nt
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv
Giáp ranh Nghĩa Trang
1,3
70
Đường
kênh Ráng
Từ trạm y tế
Giáp ranh trường Tân Tạo
1,4
71
Xã
Tân Hưng Đông
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
8. Xã Đông Th ới
72
Lộ
Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
Đập Ông Phụng
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào
Tròn)
1,4
73
Tuyến
Đê Đông
(T ên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
Đập Giáo Hổ
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã
Đông Hưng)
1,1
74
Kênh
xáng Đông Hưng
Ngã tư Rạch Dược
Đập Giáo Hổ
1,1
75
Tuyến
sông Cái Cấm (Bên nhà thờ)
Cầu Hiệp Thông
Cầu Kinh Huế
1,2
76
Xã
Đông Thới
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
9. Xã Đông Hưng
77
Cụm
dân cư Tân Phong
Cụm dân cư Tân Phong
H ết Cụm
1,3
78
Tuyến
Đê Đông
(Tên
cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã
Đông Hưng)
Giáp ranh xã Tân Hưng (Tên cũ: Giáp
ranh cụm dân cư Tân Phong)
1,1
79
Lộ
Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào
Tròn)
Bến phà Giá Ngụ (Tên cũ: Tuyến Đê Đông
Cái Nước)
1,1
80
Lộ
nhựa Tân Phong
Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê
Đông Cái Nước)
Cầu Kênh Tắt (Tên cũ: Cầu Kinh Tắt)
1,1
81
Đường
vào UBND xã
Giáp đường ô tô về trung tâm xã
Giáp Sân Chim Chà Là
1,2
82
Xã
Đông Hưng
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
10. Xã Trần Th ới
83
Quốc
lộ 1A
Giáp ranh thị trấn Cái Nước
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
1,2
84
nt
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long
1,2
85
nt
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long
B ến Phà Đầm
Cùng
1,0
86
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
Đập Cây Dương
Giáp ranh huyện Phú Tân
1,0
87
Đường
vào UBND xã Trần Thới
Bến phà Đầm Cùng
Hết ranh UBND xã Trần Thới
1,0
88
Khu vực
chợ xã Trần Thới
Hết ranh UBND xã Trần Thới
Hết ranh Trạm Y T ế
1,0
89
nt
Hết ranh Trạm Y Tế
Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt
(Tên cũ: Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá)
1,0
90
Lộ
trung tâm xã
Quốc lộ 1A
Hết ranh trạm y tế (Tên cũ: Kinh
xáng lộ xe)
1,1
91
nt
Lộ Trung tâm xã
Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới
1,1
92
Khu
Tái định cư cầu Đầm Cùng
Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm
xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã đến trạm Y tế)
1,0
93
nt
Những dãy còn lại phía trong
1,0
94
Tuyến
kênh Sáng
Quốc lộ 1A
Cống Bào Chấu
1,3
95
Quốc
lộ 1A
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
Dốc cầu Đầm Cùng
1,0
96
Tuyến
lộ theo sông Bảy Háp
Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ)
Cây xăng Bào Chấu
1,2
97
Xã
Trần Thới
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
1,0
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,0
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,0
6. HUYỆN PHÚ
TÂN
STT
Đường,
tuyến lộ, khu v ực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đ ến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Xã Phú Thuận
1
Khu
trung tâm xã
Ranh đất ông Giang
Hết ranh đất bà Mỹ Nhung (2 bên)
1,2
2
nt
Ranh đất ông Khá (Phước)
Trạm y tế xã (2 bên)
1,2
3
nt
Trạm y tế xã
Hãng nước đá
1,2
4
nt
Giáp ranh hãng nước đá
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thanh
Phương
1,3
5
nt
Ranh đất ông Võ Văn Đèo
Ngã ba về Cái Nước (2 bên)
1,2
6
nt
Ngã ba về Cái Nước (Tuyến lộ xe)
Cầu Vàm Đình (2 b ên)
1,4
7
nt
Ranh đất ông Quẩn
Ngã ba sông về Cái Nước
1,2
8
Tuyến
đường Vàm Đình - Cái Chim
Ngã ba về Quốc lộ 1A
Hết ranh đất ông Lâm Chịl
1,2
9
nt
H ết ranh đất
ông Lâm Chịl
Đập Cái Chim
1,2
10
Phía
xã cũ
Đình thần Vàm Đình
Hết ranh đất ông Huỳnh Phúc Lâm
1,2
11
Khu vực
chợ Giáp Nước
Tượng đài Liệt sỹ
Đập Giáp Nước (Nhà ông Thi Cống Đá)
1,3
12
nt
Tượng đài Liệt sỹ
Trạm y tế cũ
1,6
13
nt
Ranh đất nhà bà Nguyễn Thị No
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cao (Chệt
Cao)
1,2
14
nt
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà
bà Tám bán cơm)
Đầm Thị T ường,
2 bên (Hết ranh đất ông Trung)
1,2
15
Khu
vực chợ Giáp Nước
Đập Giáp Nước
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà
bà Tám bán cơm)
1,2
16
Tuyến
kênh B ến Đìa - kênh Chống Mỹ
Kênh B ến Đìa
Kênh Chống Mỹ
1,2
17
Tuyến
sông Giáp Nước - kênh B ến Đìa
Ngã ba sông Giáp Nước
Đầu kênh Bến Đìa
1,2
18
Đầu
sông B ến Đìa - Đầm Thị Tường
Cầu Bến Đìa
Giáp ranh xã Phú Mỹ (Nhà ông Nguyễn
Văn Thanh)
1,2
19
Tuyến
kênh Thọ Mai
Nhà ông Nguyễn Văn Lâm (Bãi cát đá)
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Kịp
1,2
20
Tuyến
kênh Vàm Đ ình - Cái Nước
Nhà ông Nguyễn Văn Điền
Hết ranh đất ông Nguyễn Lữ Hiền
1,2
21
Khu
Trung tâm xã
Ranh đất ông Phương
Cầu Vàm Đình
1,1
22
Phía
xã cũ
Hết ranh đất ông Phúc Lâm
Cầu sắt (Nhà ông Nguyễn Văn Cần)
1,2
2. Xã Phú Mỹ
23
Khu
vực Ba Tiệm
Trường THCS Nguyễn Vĩnh Nghiệp
Hết ranh Trường trung học Phú Mỹ II
1,2
24
Khu
vực Vàm Xáng
Phía trước bưu điện xã Phú Mỹ
H ết ranh đất
ông Khen
1,2
25
Kênh
xáng Thọ Mai
Kênh xáng Thọ Mai
Hết ranh đất bà Tám Nguyệt Lệ
1,3
26
Khu
căn cứ Tỉnh ủy
Ranh đất khu căn cứ T ỉnh ủy
H ết ranh đất
ông Minh
1,2
27
nt
Hết ranh đất ông Minh
Về vàm kênh xáng Thọ Mai
1,2
28
nt
Khu căn cứ Tỉnh ủy
Hết ranh đất ông Giang
1,2
29
nt
Hết ranh đất ông Giang
Ngã ba Đầm Thị Tường (Hết ranh đất
ông Thắng)
1,2
30
Tuyến
kênh Bà Ký
Ngã tư kênh Bà Ký
Trường tiểu học cơ sở Phú Mỹ 3
1,2
31
nt
Đầu ngã tư kênh Bà Ký
Kênh Đòn Dong
1,2
32
Tuyến
trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thịnh
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
Đầu cầu sắt (Giáp ranh xã Phú Thuận)
1,3
33
Tuyến
Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha
Ngã ba kênh Bà Ký
Kênh Ba Pha
1,1
34
Tuyến
kênh Đê Quốc Phòng
Kênh đê Quốc Phòng
Đến ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
1,1
35
Ranh
đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn
Hết ranh đất ông Khen
Kênh Nước Mặn
1,2
36
Từ
cuối kênh Quốc Phòng đến Lung Cần Thơ
Cuối Kênh đê Quốc Phòng
Lung Cần Thơ
1,3
37
Tuyến
Ngã tư số 1 đến Cống Ba Tiệm
Ngã tư số 1
Cống Ba Tiệm
1,1
38
Đất
ông Chánh đến cầu rạch Lung Chim
Ranh đất ông Trần Văn Chánh
Cầu rạch Lung Chim
1,0
39
Tuyến
ngã tư kênh Bà Ký đến ranh đất ông Minh
Ngã tư kênh Bà Ký
H ết ranh đất
Ông Minh
1,2
40
Tuyến
bà Ký nghĩa
Đầu kênh xáng Thọ Mai
Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Chánh
1,2
41
Tuy ến kênh 5
Ngã tư Bà Ký
Kênh Phủ Thạch (Giáp ranh xã Phú
Thuận)
1,2
3. Xã Ph ú T ân
42
Đường
số 1
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Đông)
Hàng rào Trường Cấp III (Ranh đất
ông Mười Bổn)
1,4
43
nt
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Tây)
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy
1,3
44
nt
Ranh đất ông Tráng (Tuyến sông) kéo
dài
Hết ranh đất ông Hên, bà Ba Xị (2
bên)
1,2
45
nt
Trường tiểu học Phú Tân (vòng qua bên
chợ mới) (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn vòng qua bến Tàu)
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Tráng
(ngã 3) (Tên cũ: Hết ranh Trụ sở ấp văn hóa (Ngã ba nhà ông Tráng))
1,2
46
nt
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy
Hết ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)
1,2
47
nt
Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)
Hàng rào trường Cấp III (Nhà ông 10
Bổn)
1,2
48
nt
Ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)
Ngã ba kênh xáng Miếu ông Cò (Nhà
ông Sơn)
1,4
49
Đường
số 2
Ngã ba (Nhà ông Khổng Kia)
Ngã 3 đất ông Bông Văn Liếp
1,4
50
nt
Ranh đất ông Minh Gù (2 bên)
Hết ranh đất ông Tú (Ngã ba Miếu
Ông Cò)
1,3
51
nt
Hết ranh đất bà Nga
Hết ranh Nhà mồ ngang trường cấp
III (Mới)
1,2
52
Đường
số 3
Đầu cầu nhà ông Đức
Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên)
1,2
53
Đường
số 3
Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil)
Đầu kênh Tân Điền nhà ông Quách Hôn
(2 bên)
1,2
54
nt
Đầu cầu (Cuối nhà ông Hòa)
Hết ranh đất ông Võ Văn Go (2 bên)
1,4
55
nt
Hết ranh đất ông Võ Văn Go
Đầu Kênh Đứng
1,4
56
Đường
số 4
Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (Phía
trên bờ)
Ngã ba Cầu UBND xã Phú Tân
1,2
57
nt
Ngã ba cầu UBND xã Phú Tân
Hết ranh đất ông Sáu Báo (2 bên)
1,2
58
nt
Đầu cầu UBND xã Phú Tân
Ngã ba kênh Xáng
1,4
59
nt
Ngã ba kênh xáng (2 bên)
Đường vào kênh Xáng (Giáp ranh đất
nhà ông Sáu Báo)
1,2
60
nt
Hết ranh đất ông Sáu Báo
Hết ranh đất ông Út Xã
1,4
61
Các
tuyến lộ khác
Đầu cầu nhà ông Đol (Bờ Nam)
Đầu kênh Đầu Sấu
1,2
62
nt
Đầu cầu (Nhà ông Tráng) bờ Bắc
Đầu kênh Xáng (Miếu ông Cò)
1,4
63
nt
Đầu kênh xáng (Nhà ông Tuấn)
Hết ranh đất ông Sáu Sinh
1,0
64
nt
Đầu cầu (Nhà ông Trãi)
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)
1,2
65
nt
Đầu cầu (Nhà ông Ba Lan)
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)
1,2
66
nt
Ranh đất Ba Lan về Cống Đá (Bờ Nam)
Hết ranh đất ông Tám Xịt
1,2
4. Xã Việt Th ắng
67
UBND
xã đến cầu Cái Đài
UBND xã Việt Thắng
Hết ranh đất ông Ba Be (Về hướng cầu
Bào Chấu, 2 bên)
1,2
68
nt
H ết ranh đất
ông Ba Be
Cầu Bào Chấu
1,3
69
nt
Cầu Bào Chấu
Cầu Cả Đài (Tên cũ: Cầu Cái Đài)
1,2
70
UBND
xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)
Cầu Đậu Lợi (Tên cũ: Cầu Độ Lợi)
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
1,1
71
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
Cầu Dân Quân
1,6
72
UBND
xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)
Cầu Dân Quân
Đập Kiểm Lâm
1,2
73
Khu Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành)
1,2
74
Khu
Chợ Mới
Cầu Độ Lợi
Hết ranh Khu Chợ Mới
1,2
75
Kênh
30/4 - Bào Chấu
Kênh 30/4
Lộ ủy ban xã Cao Đài (Tên cũ: Bào
Chấu)
1,4
76
Lung
Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm
Lung Cây Giá
Kênh Kiểm Lâm
1,2
77
Kênh
Ba đến kênh So Đũa
Kênh Ba
Kênh So Đũa
1,1
5. Xã Tân H ưng Tây
78
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)
Về hướng chợ Cái Bát: 200m
1,2
79
nt
Cầu Kênh Mới từ mét 201
Cách cầu trạm y tế xã: 100m
1,2
80
nt
Cách cầu trạm y tế xã: 100m
Cầu trạm y tế xã
1,3
81
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
Cầu trạm y t ế xã
Hết ranh đất ông Tô Thành Khương
1,2
82
Trung
tâm chợ Cái Bát
Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)
Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường
cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)
1,3
83
nt
Kênh Ông Xe Bờ Bắc
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng
Dương
1,3
84
nt
Kênh Ông Xe Bờ Nam
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
1,2
85
Các
tuyến khác
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng
Dương (Hướng Bắc)
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken
1,2
86
nt
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken
Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng
1,2
87
nt
Ranh đất ông Nguy ễn Văn Sựt
Về chùa Ngọc Ân (Cách 200m)
1,4
88
nt
Ranh đất ông Lý Thạnh
Về cầu Trung ương Đoàn: 200m
1,4
89
Lộ
Cái Nước - Cái Đôi Vàm
Cầu Vàm Đình
Cầu kênh Đứng (Hướng Nam)
1,2
90
nt
Cầu kênh Đứng
Cầu Bào Láng (Hướng Nam)
1,3
91
nt
Cầu Vàm Đình
Hết ranh ông Phạm Văn Chàng
1,2
92
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Bắc
Ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng
Hết ranh ông Đỗ Đắc Thơi
1,5
93
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Nam
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
Hết ranh Chùa Ngọc Ân
1,0
6. Xã Tân Hải
94
Tuyến
Bào Láng
Đầu kênh Bào Láng phía bên sông
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
1,2
95
Tuyến
Bào Láng
Đầu kênh Bào Láng phía bên UBND xã
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
1,4
96
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc)
Kênh Mới
Cống Lung Heo
1,3
97
nt
Cống Lung Heo
Kênh 90
1,2
98
Phía
UBND xã
(Tên
cũ: UBND xã đến Đầu Sấu)
Cầu miếu ông Lò (Tên cũ: Trụ sở
UBND xã Tân Hải)
Đầu kênh Đầu Sấu
1,3
99
nt
Đầu kênh Đầu Sấu
Đầu Kênh Tư
1,3
100
Tuyến
lộ ven sông Cái Đôi
Trụ sở UBND xã Tân Hải
Hết khu Bình Hưng
1,3
101
nt
Hết khu Bình Hưng
Kênh 90
1,3
102
Đối
diện UBND xã (Hướng Tây)
Ngang vàm B ến
Đìa
Về hướng Cái Đôi Vàm: 500 m
1,3
103
Bến
Đìa
Vàm Bến Đìa
Hết ranh Trường Cấp II (2 bên)
1,2
104
Xóm
Trung
Ngang vàm Bến Đìa
Đầu k ênh Tân
Điền
1,2
105
Kênh
Mới
Đầu Kinh Mới
Đầu lộ huyện (2 bên)
1,2
106
Kênh
Công Nghiệp
Đầu kênh Công Nghiệp
Cuối kênh Công Nghiệp
1,2
107
Tân
Phong
Đầu kênh Cái Cám
Cuối kênh Cái Cám
1,2
108
Tân
Điền
Đầu kênh Tân Điền
Cuối kênh Tân Điền
1,2
109
Kênh
Thanh Bình
Đầu Sẻo Cạn
Lô hai Thanh Bình
1,2
7. Xã Rạch Chèo
110
Trung
tâm chợ Rạch Chèo
Đầu vàm Kênh Năm
Hết Rạch Chèo Ngọn
1,2
111
nt
Vàm Rạch Chèo
Về hướng trụ sở UBND xã: 200m (2
bên)
1,3
112
nt
Vàm Rạch Chèo + 200m
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên)
1,2
113
nt
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo
Ven sông Bảy Háp theo chỉ giới quy
hoạch
1,0
114
nt
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m
(Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
1,2
115
nt
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m
(Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
Đầu kênh 90
1,2
116
nt
Vàm Rạch Chèo Ngọn
Hết ranh Trường tiểu học Rạch Chèo
1,2
117
Tuyến
Kênh 90
Vàm Kênh 90
Đê biển Tây (Phía Đông)
1,0
118
Tuyến
Kênh 90
Ngã ba Đường Ven (Phía Đông)
Cầu Kênh 90
1,2
119
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)
Cầu Kênh 90
Cống Lung Heo
1,4
120
nt
Cống Lung Heo
Cầu Bào Láng
1,2
121
Kênh
Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây)
Cầu Kênh 5
Cầu Cống Mới
1,2
122
nt
Cầu Cống Mới
Bùng binh Cái Bát
1,3
123
Kênh
5
Vàm Kênh 5
Đầu kênh T ư Gà
1,0
8. Xã Nguyễn Việt Khái
124
Khu
trung tâm xã
Cửa Gò Công
Trạm Y tế
1,3
125
nt
Cầu UBND xã
Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ
1,4
126
nt
Giáp Khu tái định cư
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới
1,5
127
Khu dân cư Gò Công (Khu Cù Lao)
1,2
128
Khu tái định cư Gò Công
1,2
129
Phan
Ngọc Hiển
Cầu kênh Kiểm Lâm mới
Kênh Năm Nhung
1,2
130
nt
Kênh Năm Nhung
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
1,4
131
nt
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
Hết đất ông Phạm Văn Khương
1,4
132
Tuyến
Rạch Cái Đôi Nhỏ (2 bên)
Cầu Cái Đôi Nhỏ
Đầu kênh Tạm Cấp
1,4
133
nt
Kinh Năm Nhung
Kinh Cờ Trắng
1,3
134
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
Cầu Rạch Lạc Nhỏ
Cầu Cái Đôi Nhỏ
1,3
135
nt
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Hướng Đông)
Đường vào cổng huyện đội
1,4
136
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
Đường vào cổng huyện đội
Cầu Kiểm Lâm
1,3
137
Xóm
Gò Công cũ
Cầu Trắng
Hết lộ hiện hữu
1,4
138
Tuyến
kênh Năm Nhung
Phan Ngọc Hiển
Rạch Cái Đôi Nhỏ
1,6
139
Khu
hành chính huyện mới
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
1,3
140
Kênh
Tập Đoàn
Đầu kênh Tập Đoàn
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lùng
1,4
141
Kênh
Tân Tiến
Đầu cầu Tân Tiến
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hến
1,4
142
Tuy ến lộ xã
Đầu cầu UBND xã
Hết ranh đất ông Võ Văn Phuôl
1,7
143
Tuyến
lộ về trung tâm xã Nguy ễn Việt Khái
Phan Ngọc Hiển (Vào 30m)
Cầu Cái Đôi Nhỏ
1,5
144
nt
Cầu Cái Đôi Nhỏ
Cầu Kênh huyện ủy
1,3
145
nt
Cầu Kênh huyện ủy
Tuyến lộ về trung tâm xã (Cũ)
1,1
Tuyến lộ trong khu tái định cư
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường bổ sung Hệ số điều
chỉnh giá đất theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh
1. Xã Phú Mỹ
146
Kênh
6 Giàu
P
Cuối Kênh 6 Giàu
1,0
147
Kênh
Phủ Thạch
Đầu Kênh Phủ Thạch
Cuối Kênh Phủ Thạch
1,1
148
Kênh
Ngang
Đầu Kênh Ngang
Cuối Kênh Ngang
1,1
149
Kênh
xáng cầu sắt
Đầu Cầu sắt
Cống Đá (Giáp xã Phú Tân)
1,1
150
Kênh
Nội Đồng 1
Đầu Kênh Nội Đồng 1
Cuối Kênh Nội Đồng 1
1,1
151
Kênh
Nội Đồng
Đầu Kênh Nội Đồng 2
Cuối Kênh Nội Đồng 2
1,1
152
nt
Đầu Kênh Nội Đồng 3
Cuối Kênh Nội Đồng 3
1,1
2. Xã Rạch Chèo
153
Tuyến
lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm về Trung tâm xã Rạch Chèo
Đầu Vàm Kênh Năm (2 bên)
Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)
1,0
154
nt
Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)
Co đất ông Trần Văn H inh (2 bên)
1,0
155
nt
Co đất ông Trần Văn H inh (2 bên)
Cầu Đê Tây (2 bên)
1,0
156
nt
Cầu Đê Tây (2 bên)
Cầu Bào Thùng (2 bên)
1,0
157
nt
Cầu Bào Thùng (2 bên)
Cầu Đường Ven (2 bên)
1,1
158
nt
Cầu Đường Ven (2 bên)
Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm
1,2
7. HUYỆN ĐẦM
DƠI
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đ ến
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Xã Tạ An Khương Đông
01
Xã Tạ
An Khương Đông
Trung
tâm xã Tạ An Khương Đông
1,3
02
nt
UBND xã
Hết ranh Trường tiểu học
1,2
03
Đường
ô tô về trung tâm xã
UBND xã
Hết ranh Trạm Viễn thông
1,3
04
nt
Hết ranh Trạm viễn thông
Ranh xã Tạ An Khương Nam
1,2
05
Xã Tạ
An Khương Đông
UBND xã
Về các hướng còn lại: 200m
1,2
06
nt
Ngã tư Cây Mét
Về các hướng: 200m
1,2
07
nt
UBND xã
Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ
GTNT)
1,2
08
nt
UBND xã
Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)
1,2
2. Xã Tạ An Khương
09
Xã Tạ
An Khương
Ngã tư Cây Nổ
Về 4 hướng 200m
1,5
10
nt
Ngã tư Xóm Ruộng
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 2 hướng:
200m)
1,5
11
nt
Ngã tư Cầu Ván
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 4 hướng:
200m)
1,5
3. Xã Tạ An Khương Nam
12
Xã Tạ
An Khương Nam
UBND xã
Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m
1,2
13
nt
UBND xã
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến
lộ) phía bờ Đông
1,2
14
nt
UBND xã
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến
lộ) phía bờ Tây
1,2
15
nt
UBND xã
Cầu Hai An
1,2
16
Xã Tạ
An Khương Nam
Cầu Hai An
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị
trấn (Theo tuyến lộ)
1,3
17
Đường
ô tô về trung tâm xã
Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn)
Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông
1,2
4. Xã Tân Trung
18
Xã
Tân Trung
Cống Nhị Nguyệt
Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân
Trung): 200m
1,2
19
nt
B ến phà Hòa
Trung
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi
- Cà Mau): 200m
1,2
20
nt
Bến phà Hòa Trung + 200m
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà
Mau)
1,2
21
nt
Cống Tám Sị
Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ
Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m
1,2
22
nt
Ngã ba Cổng Chào
Đập Hội Đồng Ninh (Tên cũ: 2000m về
hướng đập Hội Đồng Ninh)
1,2
23
nt
Ngã ba Cổng Chào
Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt
1,2
24
nt
Ngã ba Cổng Chào
Sông Bảy Háp
1,2
25
nt
Đập Thầy Cai
Về hướng Đầm Dơi: 800m
1,2
26
nt
Đập Th ầy Cai
Về hướng Lung Vệ: 2000m
1,2
27
nt
Bến phà Hòa Trung
Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ)
1,2
28
nt
Đập Hội Đồng Ninh
Đập Bà Ban
1,2
29
nt
Đập Giáo Cử 1.700m
Về hướng xã Tân Trung
1,2
30
nt
Đập Bà Ban
Cách cống Nhị Nguyệt: 200m
1,2
5. Xã T ân Thuận
31
Xã
Tân Thuận
UBND xã Tân Thuận
Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận
1,2
32
nt
UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng
phía bên UBND xã)
Về hướng Vàm mương: 1000m
1,2
33
Xã Tân Thuận
Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế
kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào))
1,2
34
nt
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng
ngã ba Bộng Két)
Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang
chùa Kim Liên Cổ Tự)
1,2
35
nt
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía
Tây)
Về các hướng Thuận Hòa: 300m
1,2
36
nt
Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông)
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m
1,2
37
nt
Ngã tư Trạm Y tế
Về các hướng: 200m
1,2
38
nt
Ngã ba Bồn Bồn
Về các hướng: 200m
1,2
39
nt
Ngã Tư ông Rum
Về các hướng: 200m
1,2
6. Xã T ân Đức
40
Xã
Tân Đức
Ngã tư Hiệp Bình
Về các hướng: 200m
1,2
41
nt
Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu)
Về các hướng: 200m
1,2
42
nt
Ngã tư kênh Sáu Đông
Về các hướng: 200m
1,2
43
nt
Ngã tư Hiệp Bình + 200m
Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình
1,5
44
Đường
ô tô về trung tâm xã
Ngã Tư Đầu Trâu
Cầu qua sông Hiệp Bình
1,4
45
Ngã
tư Soa Đủa
Về các hướng: 200m
1,2
46
Ngã
tư Ông Rum
Về các hướng: 200m
1,2
47
Ngã
tư Cây Mét
Về các hướng: 200m
1,2
48
Ngã
tư Chống Mỹ
Về các hướng: 200m
1,2
7. Xã Tân Tiến
49
Xã
Tân Tiến
Cầu Ông Búp (Phía Nam)
Hết ranh bến tàu Tân Tiến (Đất ven
sông)
1,2
50
nt
Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía
sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến)
Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới
hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)
1,2
51
nt
Cống Ông Búp (Phía UBND xã)
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m
1,2
52
Xã
Tân Tiến
Bến tàu Tân Tiến
Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông)
1,2
53
nt
Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng
1,2
54
nt
Móng cầu ông Búp
Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp
Thuận Thành)
1,2
55
nt
Khu văn hóa Tân Tiến
Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến
- Cả Học)
1,2
56
nt
Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông)
Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn
biên phòng)
1,2
57
nt
Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê
tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe)
Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận
1,2
58
nt
Cầu Ông Búp
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía
UBND xã)
1,2
59
nt
Cầu Ông Búp + 200 m
Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND
xã)
1,2
60
nt
Ngã ba Đầu Trâu
Về các hướng: 200m
1,2
61
nt
Ngã ba đập Mặt Trời
Về các hướng: 200m
1,2
62
nt
Ngã ba kênh Nghĩa Hải
Về các hướng: 200m
1,2
63
nt
Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe
B ến phà Tân Tiến
- Tân Thuận
1,2
64
nt
Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận
Cầu Chùm Lựu
1,3
65
nt
Cầu Chùm Lựu
Cầu Tân Đức 2
1,2
66
nt
Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến
- Cả Học)
Cả Học
1,2
8. Xã Tân Dân
67
Xã
Tân Dân
Ngã ba kênh Sáu Thước
Về các hướng: 300m
1,2
68
nt
Ngã ba Lô 4
Về hư ớng Lô 1:
300m
1,2
69
Xã Tân
Dân
Ngã ba Lô 4
Về hướng Đông: 300m
1,2
70
nt
Ngã ba Lô 1
Về các hướng: 300m
1,2
71
nt
Cầu C ả Bát (Lộ
Đầm Dơi - Tân Tiến)
Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m
1,2
72
Đường
ô tô về trung tâm xã
Cầu Cả Bát
Kênh Lò Gạch
1,4
73
nt
Kênh Lò Gạch
Ngã ba Lô 4
1,2
74
Xã
Tân Dân
Kênh Mới
Về các hướng: 500m
1,2
9. Xã Tân Duyệt
75
Xã
Tân Duyệt
Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về
hướng Thanh Tùng)
1,4
76
nt
Cầu ấp 9
Hướng về Đầm Dơi 700m
1,2
77
nt
Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi -
Cà Mau)
Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung)
1,4
78
nt
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m
Cầu kênh Dân Quân
1,2
79
nt
Ngã ba C ống Đá
Về các hướng: 200m
1,2
80
nt
Ngã tư Ông B ình
Về hai hướng: 500 m
1,2
81
nt
Ngã ba Rạch Sao
Hướng về cầu Lung Dừa
1,2
82
nt
Ngã ba Rạch Sao + 20 1m (2 bên lộ)
Về các hướng
1,2
83
nt
Cống ấp 10
Về hai bên cống: 300m
1,2
84
nt
Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh
Cầu Bào Vuông
1,2
85
nt
Ngã Tư Ông Bỉnh
Cống đá (Tên cũ: Cầu Bảy Thi)
1,2
86
nt
Đoạn Cầu Lung Ứng
Cầu Bào Vuông
1,0
87
nt
Đoạn Cầu Thầy Chương
Cầu Lung Ứng
1,2
88
nt
Đoạn Cầu Thầy Chương
Cầu Bào Bèo
1,2
89
nt
Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng
Các Đoạn còn lại
1,2
90
Xã
Tân Duyệt
Cầu Rạch Sao II
Cầu Kinh Hàng Dừa
1,2
91
nt
Cầu Kinh Hàng Dừa
Cống Lung Gạo
1,2
92
nt
Cống đá
Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ
709)
1,2
10. Xã Trần Phán
93
Xã
Trần Phán
Cống Chà Là
Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ
và dưới sông)
1,2
94
nt
B ến tàu liên
huyện
Kênh Chín Y
1,0
95
nt
Kênh Chín Y
Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp)
1,0
96
nt
Cống Chà Là
Cầu Chà Là I (Hướng Bắc)
1,2
97
nt
Cống Chà Là
Cầu Chà Là I (Hướng Nam)
1,2
98
nt
Cầu Chà Là I + 200m (Tên cũ: Cầu
Chà Là I)
Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên)
1,2
99
nt
Cống Chà Là
Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)
1,2
100
nt
Trạm y tế
B ến phà Chà Là
(2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp)
1,2
101
nt
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái
Keo)
Lộ Chà Là - Cái Nước
1,1
102
nt
Cầu Chà Là I
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân
Trung)
1,3
103
nt
Kênh Chín Y
Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ
Chà Là - Tân Trung)
1,2
104
nt
Cống Bờ Đập
Về các hướng còn lại: 200m
1,0
105
nt
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt
Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông
Nhị Nguyệt)
1,1
106
nt
Cầu Sáu Hoàng
Cầu Út Hà
1,3
107
nt
Cầu Sáu Hoàng
Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,2
108
Xã Trần
Phán
Cầu Chà Là II
Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,3
109
nt
Cầu Bá Huê
Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,3
110
nt
Cầu kênh Nai
Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt
1,2
111
nt
Cầu Sáu Hoàng
Hết ranh bến phà Chà Là
1,2
112
Lộ
bê tông số 3
Ngã tư lộ Chà Là
Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường
trung học cơ sở xã Trần Phán cũ)
1,2
11. Xã Nguyễn Huân
113
Xã
Nguyễn Huân
Bến tàu Vàm Đầm
Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)
1,0
114
nt
Bến tàu Vàm Đầm
Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ)
1,2
115
nt
Bến tàu Vàm Đầm
Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông
lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2)
1,3
116
nt
Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m
Cầu Ông Mao (2 bên)
1,2
117
nt
Rạch Ông Mao
Hết ranh Trường cấp II
1,2
118
nt
Ngã ba Vàm Đầm
Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông)
1,2
119
nt
Ngã ba Vàm Đầm
Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ)
1,2
120
nt
Ngã ba kênh Ba Hồng
Về các hướng: 200m
1,0
121
nt
Ngã ba Bảy Căn
Về các hướng: 200m
1,2
122
nt
Cụm dân cư làng cá Hố Gùi
1,2
123
Tuyến
lộ cấp VI đồng bằng
Giáp Tân Tiến
Hết ranh Trường Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ
Ngã ba Kênh Ba Hồng)
1,2
124
Xã
Nguyễn Huân
Từ nhà ông Châu Văn Loan
Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2
bên)
1,2
125
nt
Từ nhà ông Dương Văn Chiểu
Đến giáp khu đất người dân tộc
(tính 2 bên)
1,2
126
Đường
3-2
Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường
số 2)
Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m
(tính 2 bên)
1,2
12. Xã Ngọc Chánh
127
Lộ
xe Đầm Dơi - Thanh Tùng
Ngã ba Thầy Cẩn
Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe
Đầm Dơi - Thanh Tùng)
1,2
128
nt
Ngã ba Thầy Cẩn
Về hướng Đập Ba Dầy: 200m
1,2
129
nt
Đập Ba Dầy: 200m
Cầu Trư ởng Đạo
(Giáp ranh xã Thanh Tùng)
1,2
130
Xã
Ngọc Chánh
Ngã ba Thầy Cẩn
Về hướng Vàm Đầm: 200m
1,2
131
nt
Ngã ba Cống Đá Nông Trường
Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ),
(Trước 200m)
1,2
132
nt
Ngã ba Cống Đá Nông Trường
Về hướng Đồng Gò: 500m
1,2
133
nt
Bào Sen, Nam Chánh
Về hướng nhà thờ 1500m
1,2
13. Xã Quách Phẩm Bắc
134
Xã
Quách Phẩm Bắc
UBND xã Quách Phẩm Bắc
Về hướng Trường cấp II
1,2
135
nt
UBND xã
Về hướng Trường cấp II
1,2
136
nt
Trường cấp II
Hết ranh Trường cấp I (2 bên)
1,2
137
nt
UBND xã
Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về
hướng sông Cây Kè)
1,2
138
nt
UBND xã
Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia:
500m
1,2
139
nt
Lầu Quốc Gia
Về hướng Kênh Cùng: 300m
1,0
140
nt
Lầu Quốc Gia
Về hướng Bà Hính: 300m
1,0
141
nt
Lầu Quốc Gia
Về hướng Kênh Giữa: 300m
1,2
142
nt
Lầu Quốc Gia + 300m
Cách UBND xã: 500m
1,0
143
nt
Cầu Bà H ính
Về sông Bà Hính: 500m
1,2
144
nt
Cầu Bà H ính
Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m
1,0
14 5
Xã Quách Phẩm Bắc
Cầu Bà H ính
Giáp ranh xã Quách Phẩm
1,2
146
nt
Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà)
Cách Lầu Quốc Gia: 300m
1,0
14. X ã Thanh Tùng
147
Xã
Thanh Tùng
UBND xã Thanh Tùng cũ
Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m
(Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)
1,0
148
nt
Cầu Bảo Mủ
Về hướng Kênh Ba (2 bên)
1,2
149
nt
Cây xăng Hoàng Búp
Cầu Bào Dừa
1,2
150
nt
Cầu Bào Dừa
UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)
1,0
151
nt
Cầu Bào Dừa
Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m
1,2
152
nt
Đầu kênh Trưởng Đạo
Về hướng Vàm Đầm: 200m
1,2
153
nt
Đ ầu kênh Ông
Đơn
Về hướng Trư ởng
Đạo: 200m
1,2
154
nt
Đầu Kênh 3
Về hướng Đập Xóm Miên: 200m
1,2
155
nt
Đập Thanh Tùng
Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)
1,2
156
nt
Cầu Thanh Tùng
Hướng Trụ sở văn hóa: 200m (2 bên)
1,2
157
nt
Cầu Trưởng Đạo
Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm
Trưởng Đạo)
1,2
158
nt
UBND xã cũ
Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn
Văn Định)
1,2
159
nt
Salatel
Đập Xóm Miên (2 bên)
1,2
160
nt
Đập Xóm Miên
Về hướng đầu kênh 3: 200m
1,2
15. Xã Quách Văn Phẩm
161
Xã Quách
Văn Phẩm
Cầu Cái Keo 1
Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm
chợ)
1,2
162
nt
Trường M ẫu
giáo
Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m
1,2
163
Xã
Quách Văn Phẩm
Trường mẫu giáo + 100m
Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn)
1,2
164
nt
Ngã ba Cây Dương
Về hướng sông Cái Nháp: 200m
1,2
165
nt
Cầu Cái Keo 1
Hết ranh Trường Cấp II
1,2
166
nt
Trường cấp II
Hết ranh Trường THPT liên huyện
1,2
167
nt
Hết ranh Trường THPT liên huyện
Cách cống Bà Hính: 400m
1,2
168
nt
Bến tàu Bà H ính
Về hướng chợ Bà Hính: 200m
1,2
169
nt
Bến tàu Bà H ính
Về phía sông Bà Hính: 200m
1,2
170
nt
Cầu Cái Keo 1
Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên):
200m
1,2
171
nt
Cầu Cái Keo 2 + 200m
Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m
1,2
172
nt
Cống Bào Hầm
Về các hướng: 200m
1,2
173
nt
Ngã ba Khạo Đỏ
Về các hướng: 200m
1,2
174
nt
Cầu Cái Keo 2 + 300m
Cách cống Bào Hầm: 200m
1,2
175
nt
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m
Cầu út Thoạt
1,2
176
nt
Cầu Cái Keo II
Bến phà Cây Dương
1,2
177
nt
Trung tâm hành chính xã
Bến phà Cây Dương
1,2
178
nt
Giáp lộ nội ô chợ Cái keo
Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự
1,2
179
Đường
số 2, 3, ấp Cái Keo
Giáp đường số 10
Giáp đường số 8
1,2
180
Đường
số 5, ấp Cái Keo
Giáp đường số 11
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông
Cái Nháp 200m
1,2
181
Đường
số 6, ấp Cái Keo
Giáp đường số 14
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông
Cái Nháp 200m
1,2
182
Đường
số 9, ấp Cái Keo
Lộ nội ô chợ Cái Keo
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
1,2
183
Đường
số 10, ấp Cái Keo
Lộ nội ô chợ Cái Keo
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
1,2
184
Đướng
số 11, ấp Cái Keo
Lộ nội ô chợ Cái Keo
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
1,2
185
Đường
số 12, ấp Cái Keo
Lộ nội ô chợ Cái Keo
Giáp đường số 5
1,2
186
Đường
số 14, ấp Cái Keo
Lộ nội ô chợ Cái Keo
Bến phà Cây Dương
1,2
187
Đường
số 3, ấp bà Hính
Giáp nhà ông Lý Vă006E Mến
Giáp đường số 5
1,2
188
Đường
số 4, ấp bà Hính
Giáp đường số 2
Giáp đường số 3
1,2
189
Đường
số 3, ấp bà Hính
Giáp đường số 2
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu
út Thoạt
1,2
190
Đường
số 5, ấp bà Hính
Giáp lộ ô tô về trung tâm xã
Giáp đường số 2
1,2
191
Tuyến
trung tâm xã
Cầu Cái Keo II
Giáp lộ trung tâm xã
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
8. HUYỆN NĂM
CĂN
STT
Đường,
tuyến lộ, khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Xã Tam Giang Đông
1
Ấp
Vinh Hoa
Ranh đất ông Khánh
Hết ranh đất ông Út Huỳnh
1,2
2
nt
Ranh đất ông Vịnh
Cầu nhà bà Chín Thành
1,2
3
Ấp
Kinh Ba
Khu dân cư ấp Kinh Đa
Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba)
1,2
4
nt
Ranh đất ông Hồng
Vàm Cái Nước
1,2
5
nt
Hết ranh đất ông Chín Mai
Rạch Xẻo Bá
1,2
6
Ấp Hố
Gùi
Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố
Gùi 1,2 và tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi
1,1
7
Ấp Bỏ
Hủ
Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước
Khu dự án CWPD
1,2
8
nt
Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn
Bỏ Hủ
1,2
9
Ấp
Vinh Hoa
Ranh đất bà Ba Đành
Hết ranh đất ông Sol
1,0
10
nt
Ranh đất ông Thắng
Hết ranh đất ông Chẳn (Tiểu khu
132)
1,2
11
Ấp Hố
Gùi
Kênh xáng khu tái định cư (Ranh đất
ông Ba Minh)
Hết ranh đất ông Bảy Lợi
1,2
12
Ấp
Kinh Ba
Rạch Xẻo Bá
Hết ranh đất bà Liễu
1,0
13
Ấp
Mai Vinh
Ranh đất ông Lê A
Hết ranh đất ông Ba Giảng
1,0
2. Xã Tam Giang
14
Xã
Tam Giang
Ranh đất ông Lam Phương
Hết ranh đất ông Dòn
1,2
15
nt
Ngã tư chợ
Hết ranh đất ông Khôi
1,2
16
nt
Ranh đất ông Tư Giang
Hết ranh Đồn Biên Phòng 672
1,2
17
nt
Hết ranh Đồn Biên phòng 672
Trạm y tế xã
1,5
18
nt
Hết ranh Trạm y tế xã
Kênh 1
1,3
19
Xã
Tam Giang
Ranh đất ông Sết
Hết ranh đất ông Bảy Hụi
1,3
20
nt
Ranh đất ông Khẩn
Hết ranh đất ông Thành
1,2
21
nt
Hết ranh Trường tiểu học 1
Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã)
1,2
22
nt
Ranh đất bà Đào
Hết ranh đất ông Sơn
1,2
23
nt
Ranh đất ông Lân
Hết ranh đất Trại giống Út Quang
1,3
24
nt
Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông
Vũ)
Hết ranh Phân Trường 184
1,2
25
nt
Hết ranh Phân trường 184
Rạch Cái Nhám Nhỏ
1,2
26
nt
Rạch Cái Nhám Nhỏ
Kênh Cây Mắm
1,2
27
nt
Giáp ranh Trường cấp 2
Hết ranh đất ông Hai Nhị
1,5
28
nt
Bến phà Kinh 17
Bến phà Tam Giang III
1,2
29
nt
Kênh Ông Đ ơn
Hết ranh đất ông Hai Nhị
1,1
30
nt
Cầu Bỏ Bầu
Bến phà Tam Giang III
1,0
3. Xã Hiệp Tùng
31
Xã
Hiệp Tùng
Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng
Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số
1)
1,4
32
nt
Vàm Cái Ngay
Kênh Cá Chốt
1,3
33
nt
Vàm kênh Năm Sâu
Hết ranh trụ sở UBND xã
1,2
34
nt
Vàm kênh Năm Sâu
Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng
1,2
35
nt
Giáp ranh Trường Tiểu học 1
Ngã tư kênh Năm
1,2
36
nt
Hết ranh Trung tâm văn hóa xã
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng
1,3
37
nt
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng
Cầu kênh Năm Cạn
1,2
38
Kênh
Năm Cạn
Cầu Kênh Năm Cạn
Cầu Nàng Kèo
1,0
39
Xóm
Lung
Cầu Xóm Lung
Ranh đất ông Hận
1,0
4. Xã Hàm Rồng
40
Quốc
lộ 1A
Bến phà Đầm Cùng
Ngã ba cầu Đầm Cùng
1,2
41
nt
Mố cầu Đầm Cùng
Mố cầu Lòng Tong
1,2
42
nt
Mố cầu Lòng Tong
Mố cầu Ông Tình
1,3
43
Lộ
Cây Dương
Quốc lộ 1A
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ
1,2
44
Các
tuy ến khác
Quốc lộ 1A
Mố cầu 19/5
1,2
45
nt
Bà Lai Thị Tài
Bến phà Đầm C ùng
cũ
1,2
46
nt
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ
Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới
1,2
47
nt
Quốc lộ 1A
Hết ranh UBND xã
1,2
48
nt
Ranh UBND xã
Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây
Dương)
1,2
49
nt
Mố cầu Cái Trăng Lá
Bến phà Cây Dươ ng
1,4
50
nt
Trụ sở Quân sự xã
Trại giống Hoà Lợi
1,1
51
Sông
Bảy Háp
Cầu Cái Trăng Lá
Bến phà Cây Dương
1,2
52
nt
Cầu Truyền Huấn
Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng
Tây)
1,2
53
nt
Cầu Truyền Huấn
Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng
Đông)
1,1
54
nt
Ranh đất ông Lương Văn Có
Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần
1,2
55
Xã
Hàm Rồng
Ranh đất ông Danh Hồng Hậu
Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình
(Hướng Bắc)
1,1
56
nt
Cầu Cái Trăng
Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên)
1,2
57
nt
Cầu 19/5
Hết ranh đất ông Tô Công Luận
1,2
58
Xã Hàm
Rồng
Cầu 19/5
Vàm kênh 3 Trà
1,2
59
nt
Mố cầu kênh Năm
Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng
Nam)
1,2
60
nt
Ranh đất ông Tiết Văn Góp
Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh
1,2
61
nt
Vàm kênh Ngang
Vàm kênh Tư (Hướng Nam)
1,2
62
nt
Cầu 19/5
Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán
1,2
63
nt
Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ
Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên)
1,2
64
nt
Ranh đất ông Tô Văn Út
Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng
Bắc)
1,2
65
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Que
Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2
bên)
1,2
66
nt
Quốc lộ 1A
Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng
Nam)
1,1
67
Kênh
Ông Tình
Ranh đất ông Lai Hoàng Văn
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng
Nam)
1,2
68
nt
Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp
Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn
1,2
69
Kênh
Cạn
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng
1,2
70
Kênh
Tắc
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành
Hết ranh Trụ sở văn hóa ấp Cái Nai
1,2
71
Sông
Bảy Háp
Vàm kênh Tắc
Vàm Xẻo Chồn
1,2
72
nt
Ranh đất ông Phạm Phi Long
Cầu Kênh Mới (2 bên)
1,1
73
nt
Cầu kênh Mới
Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2
bên)
1,2
74
Kênh
Tắc
Ranh đất Phạm Việt Dũng
Vàm Kênh Tắc
1,2
75
Kinh
Năm Cùng
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng
1,2
76
Ấp
Truyền Huấn
Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
1,2
5. Xã Hàng Vịnh
77
Ấp
Xóm Lớn Trong
Cầu Ông Do
Cầu Xi Tẹc
1,6
78
nt
Cầu Kênh Lò
Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ)
1,4
79
nt
Cầu Xi Tẹc
Rạch Ông Do (2 bên)
1,2
80
nt
Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa
Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên)
1,2
81
nt
Ranh đất ông Ngô Văn Mia
Het ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa
1,2
82
nt
Ranh đất ông Lê Thanh Phú
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập
1,2
83
nt
Ranh đất ông Lê Văn Mừng
Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl
1,2
84
nt
Ranh đất ông Dương Văn Cáo
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê
1,2
85
Ấp
Xóm Lớn Ngoài
Vàm Cả Trăng
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương
1,2
86
nt
Cầu Xi Tẹc
Hết ranh trại giống ông Lê Đức
Chính (Dọc theo tuyến sông)
1,2
87
nt
Ranh đất ông Cao Trung Tính
Ngã tư Cả Trăng
1,2
88
Ấp 2
Đập ông Hai Sang
Cầu Kênh Lò
1,2
89
nt
Ranh đất ông Tr ầ n Sang
Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc
theo tuyến sông)
1,2
90
nt
Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn
Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy
nhà ngang)
1,2
91
nt
Đập ông Hai Sang
Cầu Trung Đoàn
1,6
92
Ấp 1
Cầu Trung Đoàn
Cầu Chệt Còm
1,5
93
nt
Cầu Trung Đoàn
Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông)
1,2
94
nt
Cầu Chệt Còm
Cầu Lương Thực
1,7
95
Ấp 1
Cầu Chệt Còm
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến
sông)
1,2
96
nt
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến
sông)
Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông)
1,2
97
nt
Cầu Tàu
Trước UBND xã cũ
1,2
98
nt
Hẻm Cống chợ
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc
theo tuyến sông)
1,2
99
nt
Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống
Chợ)
Lộ liên huyện
1,2
100
nt
Lộ liên huyện
Cầu ông Tư Lạc
1,2
101
nt
Lộ liên huyện
Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức
1,2
102
nt
Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn
Lộ liên huyện
1,2
103
nt
Cầu Lương Thực
Cầu Công An
1,5
104
nt
Vàm kênh Lương Thực
Lộ liên huyện
1,2
105
nt
Cầu Công An
Kênh xáng Cái Ngay
1,7
106
nt
Cầu Công An
Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh
1,2
107
nt
Cầu Chệt Còm
Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ
1,2
108
nt
Lộ liên huyện
Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh
Thanh Hải)
1,2
109
nt
Lộ liên huyện
Hết ranh đất ông Lê Công Lượng
1,2
110
Ấp 3
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn
1,2
111
nt
Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài
Giáp ranh ấp 4
1,2
112
nt
Ranh đất ông Đỗ Văn Thật
Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum
1,0
113
nt
Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm
1,0
114
Ấp 3
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp
Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường
1,0
115
nt
Lộ liên huyện
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình
1,0
116
nt
Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh
Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang
1,0
117
Ấp 4
Ranh đất ông Nguyễn V ăn Dũng
Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí
1,0
118
nt
Trại giống ông Thái Thanh Hòa
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng
1,0
119
nt
Giáp ranh ấp 3
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh
1,0
120
nt
Ranh đất ông Trương Văn Kỵ
Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng)
1,0
121
nt
Ranh đất ông Hùng
Hết ranh đất ông An
1,0
122
nt
Ranh đất ông Dũng
Hết ranh đất ông Bình
1,0
123
Ấp 2
Ranh đất ông Trần Văn Quận
Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc
kênh Trung Đoàn)
1,2
6. Xã Đất Mới
124
Ấp
Ông Do
Vàm Ông Do
Hết ranh đất ông Nhàn
1,2
125
nt
Ranh đất ông Trúc
Hết ranh đất ông Hai Sang
1,3
126
nt
Ranh đất ông Thăng Đen
Sông Bảy Háp
1,0
127
nt
Vàm Ông Do
Kênh Bảy Thạnh
1,2
128
Ấp
Ông Chừng
Dốc Cầu Dây Giăng
Cống Ông Tà
1,2
129
nt
Trường mẫu giáo
Trường tiểu học 2
1,4
130
nt
Trường tiểu học 2
Ngã tư Xẻo Ớt
1,3
131
Ấp
Xóm Mới
Vàm kênh Nước Lên
Kênh Từng Dện
1,3
132
Ấp Phòng
Hộ
Vàm kênh Từng Dện
Hết ranh đất ông Chiến Sò
1,3
133
Ấp
Trại Lưới A
Trường Tiểu học 4
Hết ranh đất ông Hùng xăng dầu
1,2
134
Ấp
Trại Lưới A
Trường Tiểu học 4
Ngọn Kênh Đào
1,2
135
nt
Vàm Kênh Đào
Ngã ba Kênh Năm
1,2
136
nt
Vàm Trại Lưới
Hết ranh trại giống ông Hùng Cường
1,2
137
Ấp
Cây Thơ
Ngã tư Cây Thơ
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn
1,2
138
nt
Ngã tư Cây Thơ
Ngã tư Bùi Mắc
1,2
139
Ấp
Ông Chừng
Trường Trung học cơ sở
Ngã ba Ông Chừng
1,2
140
nt
Ngã ba Ông Chừng
Vàm Ông Do (Bảy Háp)
1,0
141
nt
Dốc Cầu Dây Giăng
Vàm Xẻo Ớt
1,2
142
nt
Dốc Cầu Dây
Giăng
Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn)
1,2
7. Xã L âm Hải
143
Ấp Xẻo
Sao
Vàm Trại Lưới
Vàm Xẻo Sao
1,2
144
nt
Vàm Xẻo Sao
Vàm Lỗ
1,2
145
Ấp
Trại Lưới B
Rạch Vàm Lỗ
Rạch Nà Nước
1,2
146
Ấp
Biện Trượng
Ngã ba Đầu Chà
Đối diện Vàm Nà Chim
1,2
147
nt
Vàm Ông Ngươn
Vàm Ba Nguyền
1,2
148
Ấp
Trại Lưới B
Vàm Lỗ
Hết ranh đất ông Nam
1,2
149
nt
Vàm Nà Nước
Kênh Trốn Sóng
1,2
150
Ấp Xẻo
Lớn + Ấp Ông Ngươn
Vàm Ông Ngươn
Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên)
1,0
151
Ấp
Ông Ngươ n
Ranh đất ông Mận
Vàm Chủng
1,2
152
Ấp
Chà Là
Ranh đất ông Chịa
Hết ranh đất ông Hạ
1,2
153
nt
Ranh đất ông Hạ
Hết ranh đất ông Hùng
1,2
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
1. Xã Lâm Hải
154
Đường
Hồ Chí Minh
Cầu Trại Lưới
Cầu Năm Căn
1,2
2. Xã Hàng Vịnh
155
Lộ
Liên huyện
Cầu Xi Tẹc
Cầu Kênh Lò (phía bắc lộ)
1,2
3. Xã Đất Mới
156
Đường
Hồ Chí Minh
Hết ranh Thị trấn Năm Căn
Cầu Trại Lưới
1,1
9. HUYỆN NGỌC
HIỂN
STT
Đường, tu yến l ộ,
khu vực
Đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
Từ
Đ ến
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
1. Xã Ta m Giang Tây
1
Xã
Tam Giang Tây
Cầu Tàu
Hết ranh Trạm y tế xã
1,3
2
nt
Cầu Tàu
Giáp ranh đất khu liên doanh
1,3
3
nt
Ranh đất khu liên doanh 02 bên
1,3
4
nt
Ngã tư Chợ
Hết ranh Trường tiểu học 1 (Chợ Thủ
A)
1,2
5
nt
Hết ranh trường tiểu học 1
Cầu Bào Công (Chợ Thủ A)
1,3
6
nt
Ranh đất Bưu điện
Hết ranh đất ông Bảy Tùng (Chợ Thủ
A)
1,3
7
nt
Ranh đất ông Bằng
Hết ranh đất ông Yên (Chợ Thủ A)
1,3
8
nt
Ranh đất Bà Loan
Hết ranh Trạm y tế xã (Chợ Thủ A)
1,3
9
nt
Ranh đất Bà Xuân
Cầu Thủ (Chợ Thủ A)
1,3
10
nt
Cầu Bào Công
Rạch Bảo Vĩ
1,0
11
nt
Ranh đất Trạm Biên phòng
Cầu Xẻo Ngang
1,3
12
nt
Cầu Thủ
Rạch Xẻo Đưng (Chợ Thủ B)
1,3
13
nt
Cầu Xẻo Ngang
Cầu Thủ (Chợ Thủ B)
1,4
14
nt
Hết ranh Trường tiểu học 2
Cầu Ông Tôn (Chợ Thủ B)
1,1
15
nt
Cầu Ông Tôn
Vàm kênh Chín Biện
1,0
16
nt
Ranh đất Trường tiểu học 2
H ết ranh đất
ông Dung
1,3
17
nt
Vàm Cả Nẩy Nhỏ
Cầu Xí Nghiệp
1,2
18
nt
Cầu Xí Nghiệp
Hết ranh đất trại giống Quang Hà
1,0
19
nt
Hết ranh Trạm Y Tế (Chợ Thủ A)
Kênh Võ Hào Thuật
1,0
20
Xã
Tam Giang Tây
Ranh đất Bà Thiện
Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo
1,3
21
nt
Ngang Nhà Lồng Chợ
Hết ranh đất Bà Nga
1,3
22
nt
Cầu bà Khệt
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến
1,3
23
nt
Lộ cấp VI đồng bằng
Cầu Bão Vĩ (Đất ông Thanh)
1,3
24
nt
Lộ cấp VI đồng bằng
Hết lộ GTNT hiện hữu (Đất ông Dũng)
1,3
2. Xã Tân Ân Tây
25
Xã Tân
Ân Tây
Cầu ông Định (Tên cũ: Kênh Bảy Tuyền)
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm
xã)
1,0
26
nt
Khu vực Doi Dá
Dọc sông Đường Kéo đến rạch Chà Là
100m và rạch Giáp Nước 400m
1,3
27
nt
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm
xã)
Cầu kênh Nước Lộn
1,0
28
nt
Vàm Ông Như
Vàm Ông Quyền (Dọc theo sông Cửa Lớn)
1,0
29
nt
Bến phà sông Cửa Lớn
Cầu ông Định
1,9
30
nt
Cầu Rạch Chà Là
Hết ranh quy hoạch KDC Doi Giá
1,0
31
nt
Ranh quy hoạch KDC Doi Giá
Cầu kênh Võ Hào Thuật
1,7
3. Xã Tân Ân
32
Xã
Tân Ân
Rạch Ô Rô
Cầu Nhà Phiếu
1,2
33
nt
Cầu Nhà Phiếu
Cầu Nhà Diệu
1,3
34
nt
Cầu Nhà Diệu
Cầu Dinh Hạng
1,2
35
nt
Cầu Dinh Hạng
Cửa Hóc Năng (H ết ranh đất dự án CWPD)
1,1
4. Xã Viên An Đông
36
Xã
Viên An Đông
Ranh đất ông Phan Văn Thiết
Hết ranh đất ông Phan Văn Sấy
1,3
37
Xã
Viên An Đông
Cầu Lão Nhược (Ranh đất ông Nguyễn
Bé Em)
Hết ranh Trường trung học cơ sở
1,2
38
nt
Ranh đất ông Trần Quốc Khởi
Hết ranh đất ông Đoàn Tuấn
1,0
39
nt
Ranh đất ông Lê Văn Trong
Hết ranh đất ông Mạnh
1,3
40
nt
Cầu Lão Nhược
Hết ranh Trường Mẫu Giáo (Trường
THCS cũ)
1,2
41
nt
Ranh đất ông Ngô Văn Sơn
Vàm Đốc Neo
1,2
42
nt
Ranh đất cơ sở sản xuất nước đá Hiền
Phúc
Vàm Nhưng Miên
1,3
43
nt
Vàm Biện Nhạn
Vàm Ông Miễu
1,3
44
nt
Vàm Xẻo Lá (Từ trụ điện vượt sông)
Hết ranh Trạm viễn thông
1,2
45
nt
Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã
ba ra mỗi hướng + 300m
1,2
46
nt
Cụm ngã ba So Đũa
1,2
47
nt
Khu Trung tâm chợ xã Viên An Đông
1,3
5. Xã Viên An
48
Xã
Viên An
Vàm Ông Trang
Hết ranh đất ông Tám Chương (Khu phố
A)
1,3
49
nt
Bốn khu phố A; B; C; D
1,3
50
nt
Ranh Nhà lồng chợ
Hết ranh Nhà Đèn cũ
1,4
51
nt
Ranh đất Hãng nước đá Thùy Trang
Hết ranh Khu xăng dầu
1,2
52
nt
Khu kiốt
Hết ranh Nhà lồng chợ
1,2
53
nt
H ết ranh Nhà
Đèn cũ
Vàm Ông Đồi
1,3
54
nt
Ranh đất ông Tư Đen
Hết ranh Trạm y tế xã
1,3
55
nt
Hết ranh Trạm y tế xã
H ết ranh đất
ông Ba Dũng
1,2
56
Xã
Viên An
Ranh đất đền thờ Bác Hồ
Rạch Xẻo Bè
1,3
57
nt
Chợ Tắc Gốc
Ngã ba ra tuyến sông
1,2
58
nt
Chợ So Đũa
Ngã ba ra tuyến sông
1,2
59
nt
Vàm Ông Linh (Sắc Cò)
Ngã ba ra tuyến sông
1,2
60
nt
Khu cán bộ
1,2
61
nt
Khu giáo viên
1,1
62
nt
Vàm Ông Thuộc
Vàm Ông Đồi
1,3
63
nt
Ranh đất vuông tôm Quốc Phòng
Kênh xáng nhà lồng cũ
1,2
64
nt
Vàm Ông Trang
Cầu Ông Đồi
1,3
65
nt
Trạm Nước
Hết ranh đất ông Lê Văn Lớp
1,2
6. Xã Đất Mũi
66
Xã Đất
Mũi
Khu
quy hoạch Trung tâm chợ xã
2,1
67
nt
Ranh đất Đội thuế xã
Lộ Tẻ
2,1
68
nt
Giáp ranh khu quy hoạch Trung tâm
chợ xã
Cầu Lạch Vàm
2,0
69
nt
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chuyển
Kênh Năm
2,0
70
nt
Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà
Mau
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680
1,5
71
nt
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680
C ửa Vàm Xoáy
1,4
72
nt
Ranh đất nhà bà Nho
Hết ranh đất nhà ông Hai Hòa
1,4
73
nt
UBND xã Đất Mũi
Kênh Năm (2 bên)
1,5
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,2
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
1,2
PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT
Tên
loại đất
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
01
Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng
lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại,
Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
1,0
02
Đất trồng cây lâu năm
1,0
03
Đất rừng sản xuất:
1,0
+ Khu vực Rừng ngập lợ
+ Khu vực Rừng ngập mặn
+ Đất rừng sản xuất kết hợp nuôi trồng
thủy sản
04
Đất rừng phòng hộ (Rừng phòng hộ rất
xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu)
1,0
+ Đất rừng phòng hộ xung yếu
+ Đất rừng phòng hộ kết hợp nuôi trồng
thủy sản
05
Đất rừng đặc dụng
1,0
06
Đất làm muối
1,0
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
3.674
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng