- Khu vực 1: đất có
mặt tiền giáp với
trục giao thông chính, nằm tại
trung tâm xã
(gần Ủy
ban
nhân
dân
xã,
trường học, chợ, trạm y
tế),
gần
khu
thương mại và dịch vụ,
khu
du lịch, khu công nghiệp;
hoặc
không
nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối
giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
- Khu
vực
2:
nằm
ven
các
trục
giao
thông
liên
ấp,
tiếp
giáp
với
khu
vực trung tâm
xã,
khu
thương
mại, khu du lịch và khu công nghiệp.
-
Khu vực 3: là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
Việc
phân loại
khu
vực
để
xác
định
giá
đất
thực
hiện
theo
nguyên
tắc:
khu
vực 1 có khả
năng sinh lợi cao nhất,
có điều
kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất;
khu vực 2
và
khu
vực 3 theo thứ tự
có
khả
năng
sinh lợi
và
kết
cấu hạ tầng kém thuận
lợi
hơn.
4.
Phân loại
đô thị,
đường
phố
và vị
trí
đất
trong đô
thị:
a) Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là
đô thị loại 2, thị xã Gò Công là đô
thị loại 4, các thị trấn còn
lại là đô thị loại 5.
b) Phân
loại đường phố:
- Căn
cứ để xác định
loại đường phố: loại
đường
phố trong từng loại đô thị được xác định căn
cứ chủ
yếu
vào
khả
năng
sinh
lợi, điều
kiện
kết
cấu
hạ
tầng thuận lợi
cho
sinh
hoạt, sản xuất,
kinh
doanh,
dịch
vụ, du
lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc
biệt là trung tâm thương mại, dịch
vụ, du
lịch.
- Nguyên
tắc
xác định loại đường phố:
đường phố trong từng loại đô thị được
phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ 1 trở đi. Đường phố loại 1
áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các loại đường phố tiếp sau đó theo thứ tự từ loại 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
-
Việc phân loại đường phố
được căn cứ vào các tiêu chí sau:
+ Đất
tại
trung
tâm
đô
thị,
trung
tâm
thương mại, dịch vụ, du lịch.
+ Có
mức
sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết
cấu hạ
tầng thuận
lợi nhất.
-
Phân loại đường
phố
+
Đường phố loại 1 là
đường phố có đủ 2 tiêu chí trên.
+ Các
loại
đường phố tiếp theo sau
đó
theo
thứ
tự từ
loại 2 trở đi
áp
dụng đối với
đất
không
ở
trung tâm
đô
thị,
trung
tâm
thương mại, dịch
vụ, có
mức
sinh lợi và kết cấu hạ
tầng kém
thuận lợi hơn.
Tùy vào
tình hình thực
tế
trong
từng
đô
thị
có
thể
phân
chia
thành
nhiều loại đường phố.
Một
loại đường phố gồm nhiều
đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn
đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
c) Vị
trí đất trong từng loại đường phố:
- Căn cứ để xác định vị
trí đất: vị
trí
đất trong từng
loại
đường phố của từng loại
đô thị
được
xác
định
căn cứ
vào khả
năng
sinh
lợi, điều kiện
kết
cấu
hạ tầng thuận lợi
cho
sinh hoạt, sản
xuất,
kinh
doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao
thông.
- Nguyên
tắc xác
định
vị
trí
đất: vị
trí
đất
trong
từng
loại
đường phố
của từng đô
thị được phân thành
các
loại vị trí
có
số
thứ tự từ 1 trở đi.
Vị
trí
số
1
áp dụng
đối
với
đất
liền cạnh
đường
phố
(mặt
tiền)
có
mức
sinh
lợi
cao
nhất,
có điều kiện kết cấu hạ
tầng thuận lợi nhất, sau đó
theo thứ
tự
thứ 2 trở đi
áp
dụng đối với
đất không
ở
liền cạnh
đường phố
có mức sinh lợi
và
điều
kiện kết
cấu
hạ
tầng kém
thuận
lợi hơn.
Vị trí
1:
mặt tiền đường phố.
Vị trí 2: hẻm
vị trí 1, tiếp giáp với mặt
tiền
đường phố.
Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị
trí hẻm của hẻm liền
kề trước đó.
Phần II
GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
A. MỘT SỐ QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Giá đất
nông nghiệp:
a) Mức giá:
- Đất trồng cây hàng năm:
8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.
- Đất trồng cây lâu năm:
8.000đ/m2 đến 189.000đ/m2.
- Đất
nuôi
trồng thủy sản:
6.000đ/m2 đến 140.000đ/m2.
-
Đất
trồng rừng: 6.000đ/m2 đến 40.000đ/m2. b) Phạm vi áp dụng:
Đất nông nghiệp
tại các vị trí trên áp dụng trong cùng một thửa, tính từ mép
lộ, không phân biệt cự ly.
2. Đất ở
tại nông thôn:
a) Mức
giá:
đất
ở
tại nông thôn: 40.000đ/m2 đến
1.875.000đ/m2; giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở cặp lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2. Riêng giá đất ở mặt tiền
đường Hùng Vương nối dài (dự án đường Hùng
Vương nối dài) có mức giá 10.000.000đ/m2.
b) Phạm vi
áp
dụng:
- Đất tại
mặt tiền (đất
thuộc thửa đất có mặt tiền):
+ Đối với
quốc lộ trong phạm vi 40m kể
từ mốc
lộ giới;
+ Đối với
đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với
đường huyện,
đường xã trong phạm vi 30m
kể từ mốc lộ giới.
- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm
20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp
theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá đất
thấp nhất tại khu vực.
3. Đất ở
tại đô
thị:
a) Mức giá:
-
Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp
nhất 600.000đ/m2, mức giá
cao nhất 25.000.000đ/m2.
-
Thị xã Gò Công: mức giá
thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nhất: 10.000.000đ/m2.
- Thị
trấn
Cái
Bè,
thị trấn
Cai
Lậy,
thị trấn
Tân
Hiệp: mức
giá
thấp
nhất 200.000đ/m2,
mức
giá
cao
nhất 7.000.000đ/m2.
- Thị
trấn Chợ
Gạo, thị
trấn Vĩnh Bình, thị
trấn Tân Hòa: mức
giá
thấp
nhất 150.000đ/m2,
mức
giá
cao
nhất 5.000.000đ/m2.
-
Thị trấn Mỹ Phước: mức
giá thấp nhất 100.000đ/m2, mức giá
cao nhất 3.000.000đ/m2.
Riêng
giá
đất
ở trên các
trục lộ giao
thông được quy
định
theo
từng tuyến đường cụ
thể.
b) Phạm vi áp dụng:
-
Đất ở tại mặt tiền (đất ở trong
thửa
đất có mặt tiền):
+
Đối với quốc lộ trong phạm vi
40m kể từ mốc lộ giới;
+
Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ
giới;
+
Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể
từ
mốc lộ giới;
+
Đối với đường phố tại
các đô thị trong phạm vi
25m
kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất
có
cự
ly
dài
hơn số
mét
quy
định trên thì
cứ
30
mét
tiếp theo giảm
20%,
30m
tiếp theo giảm 30%,
30m tiếp
theo
giảm 40%, đoạn còn lại giảm
50%
so với mức giá đất
của đoạn liền
kề trước đó,
nhưng đảm bảo không thấp hơn mức giá
đất
thấp nhất tại khu vực.
- Đất
ở
tại
mặt
tiền
các
trục
lộ
giao
thông
chính
có
kênh
công
cộng
phía trước song song với
quốc
lộ,
đường tỉnh,
đường
huyện giảm
20%
giá đất so với giá đất
ở
mặt
tiền.
-
Đất ở tại vị trí có 02 mặt tiền: tính
theo đường phố
có giá cao nhất.
c) Đất
ở
tại vị
trí
hẻm trong đô thị:
- Hẻm vị trí 1:
tối
đa không quá 50% giá
đất ở với
mặt
tiền tương ứng; tối thiểu không
thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị
tương ứng.
- Hẻm vị
trí
2:
là
hẻm tiếp
giáp
hẻm vị
trí
1
(không
tiếp giáp
với
mặt
tiền đường
phố) tính bằng
80%
mức giá hẻm vị trí
1,
nhưng không
thấp hơn mức giá thấp nhất
tại đô thị tương
ứng.
- Các hẻm có
vị trí tiếp theo tính bằng
80%
mức
giá của hẻm có
vị trí liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức
giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
-
Hẻm có địa chỉ đường
phố
nào thì giá tính theo đường
phố đó.
4. Đất phi nông nghiệp (không phải đất
ở):
- Đất
sản
xuất
kinh
doanh, phi
nông
nghiệp tại
nông
thôn
tính
bằng 70% giá đất
ở
tại
nông
thôn
nhưng không
thấp
hơn
giá
đất
nông
nghiệp
liền
kề
và không
vượt
quá
khung
giá
đất
theo
quy
định tại
Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính
phủ.
- Đất
sản xuất
kinh
doanh
phi
nông
nghiệp
tại
đô thị
tính
bằng 70% giá đất ở tại
đô thị tương ứng.
B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
I.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
1
|
162.000
|
2
|
150.000
|
3
|
144.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
1
|
189.000
|
2
|
180.000
|
3
|
174.000
|
Vị trí 1: Áp dụng
cho
các
thửa đất
tại
vị trí mặt
tiền các trục
lộ
giao
thông chính (quốc lộ,
đường
tỉnh, đường huyện, đường xã),
nội
ô thành phố
Mỹ Tho,
trung tâm xã, đất gần khu thương mại, khu du
lịch, khu công nghiệp gần chợ
nông thôn có mức giá cao nhất.
Vị trí
2:
Trong phạm
vi
100m cách các
trục
lộ
giao thông chính tính từ
mép
lộ. Vị
trí
3:
Các
khu
vực còn
lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
1. Xã Đạo Thạnh:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực
1
|
900.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
Khu vực 3
|
500.000
|
2. Xã Trung An:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực
1
|
900.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
Khu vực 3
|
500.000
|
3. Xã
Tân
Mỹ
Chánh:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực
1
|
800.000
|
Khu vực 2
|
650.000
|
Khu vực 3
|
450.000
|
4. Xã Mỹ Phong:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
750.000
|
Khu vực 2
|
550.000
|
Khu vực 3
|
400.000
|
Khu vực
1:
đất ở
mặt
tiền
tại
các
lộ
của
xã
trong
phạm
vi
30m
(trừ mặt tiền các tuyến
đường
đã có trong đanh mục bảng
giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).
Khu vực
2:
đất
ở
không
phải
mặt
tiền,
cách
quốc lộ,
đường
tỉnh, đường huyện,
đường
xã
trong
phạm
vi 100m từ mốc lộ
giới.
Khu vực 3: đất ở các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
|
1
|
Lê Lợi
|
30/4
|
Thủ
Khoa
Huân
|
18.000.000
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngô Quyền
|
25.000.000
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi
|
18.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Tri Phương
|
15.000.000
|
2
|
Đường 30/4
|
Trọn
đường
|
15.000.000
|
3
|
Thiên Hộ
Dương
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
4
|
Rạch
Gầm
|
Trọn
đường
|
10.000.000
|
5
|
Huyện Toại
|
Trọn đường
|
10.000.000
|
6
|
Thủ Khoa Huân
|
Cầu Quay
|
Lê Lợi
|
20.000.000
|
Lê Lợi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
16.000.000
|
7
|
Lý Công Uẩn
|
Trọn đường
|
18.000.000
|
8
|
Lê Văn Duyệt
|
Cổng chợ
|
Lê Lợi
|
25.000.000
|
Lê Lợi
|
Trương Định
|
10.000.000
|
9
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Huệ
|
Lê Lợi
|
22.000.000
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
15.000.000
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
14.000.000
|
10
|
Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)
|
Trọn đường
|
20.000.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hùng Vương
|
18.000.000
|
|
|
Hùng Vương
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
13.000.000
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Hùng Vương
|
18.000.000
|
|
|
Hùng Vương
|
Cầu Nguyễn Trãi
|
13.000.000
|
13
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
Hùng Vương
|
10.000.000
|
|
|
Hùng Vương
|
Trần Quốc Toản
|
12.000.000
|
|
|
Trần Quốc Toản
|
Khu bến trái cây
|
17.000.000
|
14
|
Trưng Trắc
|
30/4
|
Thủ Khoa Huân
|
20.000.000
|
|
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Thị Phỉ
|
15.000.000
|
|
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
13.000.000
|
15
|
Võ Tánh Nam, Võ Tánh Bắc
|
Trọn
đường
|
20.000.000
|
16
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Trọn
đường
|
10.000.000
|
17
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
18
|
Trương Ðịnh
|
30/4
|
Thủ
Khoa
Huân
|
8.500.000
|
|
|
Thủ Khoa Huân
|
Lê Văn
Duyệt
|
7.000.000
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
Lý Công Uẩn
|
Lê
Thị Phỉ
|
24.000.000
|
|
|
Lê Thị Phỉ
|
Ngô Quyền
|
18.000.000
|
|
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Tri Phương
|
13.000.000
|
20
|
Hùng Vương
|
Rạch Gầm
|
Nguyễn Tri Phương
|
20.000.000
|
|
|
Cầu Hùng Vương
|
Ngã tư Cầu Bần
|
15.000.000
|
|
|
Ngã tư Cầu Bần
|
Quốc lộ 50
|
10.000.000
|
21
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Nguyễn Trãi
|
30/4
|
20.000.000
|
|
|
30/ 4
|
Bờ Sông Tiền
|
12.000.000
|
22
|
Huỳnh Tịnh Của
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
23
|
Phan Hiến Đạo
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
24
|
Trương Vĩnh Ký
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
25
|
Lê Văn Thạnh
|
Trọn
đường
|
7.000.000
|
26
|
Giồng Dứa
|
Trọn
đường
|
8.000.000
|
27
|
Trần Quốc Toản
|
Trọn
đường
|
12.000.000
|
28
|
Yersin
|
Trọn
đường
|
14.000.000
|
29
|
Tết Mậu
Thân
|
Trọn
đường
|
15.000.000
|
30
|
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến
Đống Đa (hẻm 199 - khu phố5 - phường 4)
|
5.000.000
|
31
|
Đống
Đa
|
Lý Thường Kiệt
|
Ấp Bắc
|
7.000.000
|
32
|
Đống
Đa
nối
dài
|
Ấp Bắc
|
Cầu
Triển Lãm
|
15.000.000
|
33
|
Trần Hưng
Đạo
|
Ấp Bắc
|
Lý
Thường Kiệt
|
15.000.000
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê
Thị Hồng
Gấm
|
13.000.000
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Bờ
Sông
Tiền
|
5.000.000
|
34
|
Dương
Khuy (Lộ đất
- phường 6)
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
35
|
Lý Thường
Kiệt
|
Nam Kỳ
Khởi
Nghĩa
|
Ấp Bắc
|
15.000.000
|
36
|
Đường nội
bộ khu dân cư Sao Mai
|
5.000.000
|
37
|
Đoàn Thị
Nghiệp
(Lộ
Y
tế)
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thị Thập (Quốc
lộ 60)
|
5.000.000
|
Nguyễn Thị
Thập (Quốc lộ 60)
|
Đường
870B
|
3.000.000
|
38
|
Lộ Tập
đoàn
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
39
|
Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)
|
Lý Thường Kiệt
|
Hết ranh nhà thi đấu
|
4.000.000
|
Ranh nhà thi đấu
|
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)
|
3.000.000
|
40
|
Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)
|
Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)
|
Kênh Xáng cụt
|
4.000.000
|
41
|
Lê Văn Phẩm
|
Nguyễn Thị Thập
|
Ngã ba sân bóng
|
7.000.000
|
Ngã ba sân bóng
|
Lý Thường Kiệt
|
5.000.000
|
42
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
14.000.000
|
Bến phà (đường xuống phà)
|
Trường Chính trị
|
12.000.000
|
Đường xuống phà
|
7.000.000
|
Đường lên phà
|
7.000.000
|
43
|
Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6
|
7.000.000
|
44
|
Ấp Bắc
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
18.000.000
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Đạo Ngạn
|
13.000.000
|
Cầu Đạo Ngạn
|
Vòng xoay Quốc lộ 60
|
8.000.000
|
Vòng xoay Quốc lộ 60
|
Vòng xoay Trung Lương
|
9.000.000
|
45
|
Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3
phường 5)
|
Ấp Bắc
|
Lý Thường Kiệt
|
5.000.000
|
46
|
Trừ Văn Thố
|
Hoàng Việt
|
Lý Thường Kiệt
|
5.000.000
|
47
|
Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)
|
Ấp Bắc
|
Nguyễn Thị Thập
|
4.000.000
|
48
|
Nguyễn Thị Thập
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Ấp Bắc
|
6.000.000
|
49
|
Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ
Thạnh Hưng
|
4.000.000
|
50
|
Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)
|
Từ cầu Bến Chùa
|
Ðường miễu Cây Dông
|
6.000.000
|
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho
|
4.000.000
|
51
|
Phan Thanh Giản
|
Cầu Quây
|
Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)
|
7.000.000
|
Cầu Quây
|
Học Lạc
|
5.000.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
4.000.000
|
52
|
Trịnh Hoài Đức
|
Trọn đường
|
5.500.000
|
53
|
Đốc Binh Kiều
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Nguyễn An Ninh
|
5.000.000
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Học Lạc
|
5.500.000
|
Học Lạc
|
Hoàng Hoa Thám
|
4.000.000
|
54
|
Nguyễn An Ninh
|
Trọn đường
|
4.500.000
|
55
|
Phan Bội Châu
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
56
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái
Văn
Đẩu (Hồ
Văn
Ngà)
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
5.000.000
|
Đinh Bộ
Lĩnh
|
Học Lạc
|
7.000.000
|
Học Lạc
|
Nguyễn Văn
Giác (Anh
Giác)
|
7.000.000
|
57
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Trọn đường
|
7.000.000
|
58
|
Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma)
|
Trọn đường
|
6.000.000
|
59
|
Đường nội
bộ khu dân cư phường
9 (gò Ông Giãn)
|
1.500.000
|
60
|
Thái Văn
Đẩu
|
Trọn đường
|
3.000.000
|
61
|
Phan Văn Trị
|
Trọn đường
|
5.000.000
|
62
|
Cô Giang
|
Trọn đường
|
5.000.000
|
63
|
Ký Con
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
64
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Cầu Quây
|
Nguyễn Huỳnh
Đức
|
17.000.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Thái
Sanh Hạnh
|
13.000.000
|
Thái
Sanh
Hạnh
|
Kênh Nam
Vang
|
4.000.000
|
65
|
Đường vào Cảng cá
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
66
|
Học Lạc
|
Phan Thanh Giản
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
6.000.000
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
7.000.000
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Thái Sanh Hạnh
|
6.000.000
|
67
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trọn đường
|
4.000.000
|
68
|
Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Quốc lộ 50
|
4.500.000
|
Quốc lộ 50
|
Cầu Gò Cát
|
3.500.000
|
69
|
Đường tỉnh 879 B
|
Cầu Gò Cát
|
Chợ Mỹ Phong
|
2.000.000
|
Chợ Mỹ Phong
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.500.000
|
70
|
Nguyễn Văn Giác
|
Trọn đường
|
8.000.000
|
71
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huỳnh Đức
|
Đường 879 cũ
|
5.000.000
|
Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50
|
|
3.500.000
|
72
|
Đường tỉnh 879
|
2.500.000
|
Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m
từ đường phân địa giới hành chính thuộc Đường tỉnh 879 cũ)
|
1.500.000
|
73
|
Khu chợ Phường 4
|
17.000.000
|
74
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Nam Vang
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
4.000.000
|
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
3.000.000
|
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
2.200.000
|
75
|
Quốc lộ 50 mới
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Bảo Định
|
5.000.000
|
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong
|
2.600.000
|
Trên địa bàn phường 9
|
2.800.000
|
76
|
Đường Nam, đường Bắc phường Tân Long
|
600.000
|
77
|
Đường 870 B
|
Trọn đường
|
6.000.000
|
78
|
Đường 864
|
Trọn đường
|
5.000.000
|
79
|
Các đường trong khu dân cư Bình Tạo
|
Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường
870B và 864 đi vào)
|
2.200.000
|
Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo
|
1.900.000
|
80
|
Đường xã Đạo Thạnh
|
Hùng Vương nối dài
|
Quốc lộ 50
|
2.500.000
|
81
|
Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh
|
Từ cầu Triển Lãm
|
Ngã tư Cầu Bần
|
3.500.000
|
82
|
Đường Cầu Chùa
|
Ranh phường 10 và xã Trung An
|
2.000.000
|
83
|
Lộ Me Mỹ Phong (Đường huyện 89)
|
Hùng Vương nối dài
|
Quốc lộ 50
|
2.000.000
|
Quốc lộ 50
|
Chợ Mỹ Phong
|
1.500.000
|
84
|
Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A)
|
Đường huyện 89
|
Quốc lộ 50
|
2.000.000
|
Quốc lộ 50
|
Ranh huyện Chợ Gạo
|
1.500.000
|
85
|
Trần Thị
Thơm (đường
Bình
Phong
-
phường
9)
|
3.000.000
|
86
|
Nguyễn
Quân
|
Ấp Bắc
|
Cầu Đạo
Thạnh (bến
đò Nhà thiếc)
|
4.500.000
|
87
|
Đường từ
cầu
Đạo
Thạnh (bến
đò
Nhà
Thiếc)
đến
đường
xã
Đạo Thạnh
|
3.000.000
|
88
|
Đường Lộ Đài
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình Phong
|
1.000.000
|
89
|
Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh
|
Quốc lộ 50
|
Kênh Bình Phong
|
800.000
|
90
|
Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- Tân Mỹ
Chánh
|
Quốc lộ 50
|
Sông Tiền
|
1.000.000
|
91
|
Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị
tỉnh)
|
3.600.000
|
92
|
Đường Xóm Dầu (phường 3)
|
2.500.000
|
93
|
Đường liên khu phố 6 - khu phố 7 (Trương
Quyền)
|
3.000.000
|
94
|
Đường vào Trường Học Lạc mới
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Cổng khu phố 6 - 7
|
3.500.000
|
Đoạn vào khu tái định cư
|
3.000.000
|
95
|
Đường Nam Phát
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bờ Sông Tiền
|
1.200.000
|
96
|
Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung
Lương
|
2.500.000
|
97
|
Đường Phan Văn Khỏe
|
4.000.000
|
98
|
Đường Nguyễn Minh Đường
|
5.000.000
|
99
|
Đường miễu Cây Dông
|
2.000.000
|
100
|
Đường kênh Kháng Chiến
|
1.000.000
|
101
|
Đường vào chùa Vĩnh Tràng
|
1.000.000
|
102
|
Đường
vào khu thủy sản
|
1.000.000
|
103
|
Lộ
Dừa Bị (ấp
3B - Đạo Thạnh)
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1. Hẻm
vị trí 1:
a) Đối với các tuyến đường có đơn giá đất ở từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:
- Hẻm xe ô tô, xe ba bánh vào được: tính bằng 25%
đơn
giá đất ở
mặt
tiền tương ứng. Riêng hẻm nhựa bằng 30%.
- Hẻm
xe
ôtô,
xe
ba
bánh
không
vào
được: tính
bằng
20%
đơn giá
đất ở mặt tiền tương ứng.
b) Đối
với
các
tuyến
đường
có
đơn
giá
đất
ở
dưới
10
triệu
đồng/m2:
- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính
bằng
30% đơn
giá đất
ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm
xe
ôtô,
xe
ba
bánh
không
vào
được: tính
bằng
20%
đơn giá
đất ở mặt tiền tương ứng.
2. Hẻm
vị
trí 2:
là
hẻm
tiếp
giáp hẻm vị
trí
1
(không
tiếp giáp
với
mặt
tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
3.
Các hẻm
có
vị
trí
còn
lại: tính
bằng
80%
mức giá của hẻm có
vị
trí
liền
kề
trước đó nhưng tối thiểu không thấp hơn
mức
giá thấp nhất tại đô
thị.
Hẻm có vị trí đường phố nào thì tính theo giá đường phố đó.
C. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
THỊ XÃ GÒ CÔNG
I.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực
2
|
1
|
162.000
|
162.000
|
2
|
108.000
|
80.000
|
3
|
68.000
|
50.000
|
4
|
25.000
|
40.000
|
5
|
|
25.000
|
2. Đất trồng cây
lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực
2
|
1
|
189.000
|
189.000
|
2
|
126.000
|
100.000
|
3
|
79.000
|
70.000
|
4
|
35.000
|
60.000
|
5
|
|
35.000
|
Ghi chú:
-
Giá đất trồng cây dừa nước được xác định
là
giá đất trồng cây hàng năm cùng vị
trí.
-
Giá đất vườn, ao nằm trong khu dân cư
được
áp dụng
bằng giá đất trồng cây lâu năm.
a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công
- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ,
đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.
- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long
Hòa, Long Hưng, Long Thuận); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền
kề thửa mặt tiền.
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa
mặt tiền; đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao
- Vị
trí
4:
Phần còn
lại.
b) Khu
vực
2:
03
xã
Tân
Trung,
Bình
Xuân, Bình Đông.
- Vị
trí
1:
Mặt
tiền các trục lộ giao thông chính (quốc
lộ)
- Vị
trí
2:
Mặt
tiền
các
trục
lộ
giao
thông
chính
(đường
tỉnh, đường
huyện)
- Vị
trí
3:
Mặt tiền các đường
liên xã; các thửa nằm phía
sau
trục lộ giao thông chính
(quốc
lộ, đường tỉnh, đường huyện) liền
kề thửa mặt tiền.
- Vị
trí
4:
Các
thửa
nằm
phía
sau
đường liên xã liền
kề thửa mặt tiền; mặt
tiền
đường liên ấp, cặp theo các tuyến kênh, đê bao liên ấp.
- Vị
trí
5:
Phần còn
lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực
2
|
1
|
90.000
|
50.000
|
2
|
60.000
|
30.000
|
3
|
40.000
|
20.000
|
a)
Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công
- Vị
trí
1:
cặp
theo
các
tuyến đê
bao
-
giáp
sông;
- Vị
trí
2:
cặp
theo
các
tuyến kênh, sông;
- Vị
trí
3:
phần còn
lại.
b) Khu
vực
2:
03
xã
Tân
Trung,
Bình
Xuân, Bình Đông
- Vị
trí
1:
cặp
theo
các
tuyến đê
bao
-
giáp
sông;
- Vị
trí
2:
cặp
theo
các
tuyến kênh, sông;
- Vị
trí
3:
phần còn
lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị
tính:
đồng/m2
STT
|
Khu
vực cụ thể
của từng xã
|
Mức giá
|
1
|
Xã Long
Chánh
|
|
Khu
vực 1:
|
250.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
|
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính
(liền kề thửa mặt tiền)
|
+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía
trong Quốc lộ 50)
|
+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ
|
+ Đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh
Vân đến cống Bảy Lượm
|
Khu
vực 2:
|
150.000
|
- Đường
đê
bao
(từ
Đường
tỉnh 873
đến
đường Phùng
Thanh Vân); đường
Xóm Tròn; đường Rạch Rô.
|
- Cặp
các tuyến kênh
Bảy Vĩnh: kênh
bà Mụ, kênh
Ba Đức, kênh
Hai Sửu,
kênh Năm Cho,
đường
đê bao ấp Long
Phước (Đường
tỉnh 873
đến
Đường
tỉnh 873B)
|
Khu
vực 3:
|
100.000
|
Đê
bao cũ
đến
sông Gò Gừa (không tính mặt tiền
đường đê
bao)
|
2
|
Xã Long
Hưng
|
|
Khu
vực 1:
|
300.000
|
- Các thửa mặt tiền đường
liên xã.
|
- Các
thửa
phía sau trục lộ
giao thông
chính
(liền kề thửa mặt
tiền) Từ
Dũ, Hồ Biểu Chánh, Mạc Văn Thành, Tân Đông, cầu Bà Trà, Lăng Hoàng Gia:
|
|
+ Bến xe Sài Gòn đến đường 2 cây
Lim;
|
+ Ủy ban nhân dân xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui;
|
+ Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân;
|
+ Đường Hồ Biểu Chánh;
|
- Đường 2 cây Lim.
|
Khu
vực 2:
|
200.000
|
Các thửa mặt
tiền
đường liên
ấp:
Lăng Hoàng Gia,
xóm
Mới
và
các
tuyến còn
lại.
|
Khu
vực 3:
|
100.000
|
Phần còn
lại
các
thửa nằm sâu bên trong.
|
3
|
Xã Long
Hòa
|
|
Khu
vực 1:
|
250.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
|
- Các
thửa đất
phía
sau
các
trục
lộ
giao
thông
chính
(liền kề
thửa mặt
tiền):
|
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã
đến cầu kênh 14)
|
+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến
ngã ba Việt Hùng)
|
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến
đường Giồng Cát)
|
+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến
giáp ranh huyện Gò Công Tây)
|
+ Đường huyện 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến
giáp ranh xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây)
|
+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5
đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)
|
Khu vực 2:
|
150.000
|
Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không
phải là mặt tiền đường liên xã):
|
+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến
đường Giồng Cát)
|
+ Đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877
đến kênh Kháng Chiến)
|
+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến
đường Võ Duy Linh)
|
+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu
Dân Sinh)
|
+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng
đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)
|
Khu vực 3:
|
100.000
|
Phần
còn lại
|
4
|
Xã Long
Thuận
|
|
Khu
vực 1:
|
300.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
|
- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính
(liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn:
|
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch
|
+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc
|
- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa
mặt tiền) đường Mạc Văn Thành
|
+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa
Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre)
|
|
+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân
Đông
|
- Đường Chùa Thanh Trước.
|
- Đường Chùa Linh Châu.
|
Khu
vực 2:
|
200.000
|
Các thửa cặp theo
các tuyến kênh, đường giao thông
nông thôn.
|
Khu
vực 3:
|
100.000
|
Các thửa đất phía trong thuộc vùng sâu
không gần đường giao thông nông thôn và hệ thống thủy
lợi.
|
5
|
Xã Tân
Trung:
|
|
Khu
vực 1:
|
300.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
|
- Các
thửa phía
sau
trục
lộ
giao
thông
chính (liền kề
thửa
mặt
tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 09
|
Khu
vực 2:
|
150.000
|
Các thửa
mặt tiền đường
liên ấp: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non, Ông Cai, Xã
Lới, Mỹ Xuân.
|
Khu
vực 3:
|
100.000
|
Phần còn
lại
các
thửa nằm sâu bên trong.
|
6
|
Xã Bình
Xuân:
|
|
Khu
vực 1:
|
120.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
- Các
thửa phía sau
trục lộ
giao thông chính (liền kề
thửa mặt tiền):
Đường tỉnh
873, Đường huyện
8, Đường
huyện
10, Đường
huyện 14.
|
Khu
vực 2:
|
100.000
|
- Các thửa mặt tiền
đường liên ấp, mặt
tiền đường đê bao.
|
Khu
vực 3:
|
60.000
|
- Phần
còn
lại
các
thửa nằm
sâu bên trong.
|
7
|
Xã Bình
Đông:
|
|
Khu
vực 1:
|
250.000
|
- Các thửa mặt
tiền đường liên xã.
- Các
thửa phía
sau
trục
lộ
giao
thông
chính (liền kề
thửa
mặt
tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 10.
|
Khu
vực 2:
|
120.000
|
Các thửa mặt
tiền
đường liên
ấp
Năm Châu -
Hoà
Thân
-
Trí
Đồ Cộng
Lạc - Lạc Hoà - Hồng Rạng.
|
Khu
vực 3:
|
80.000
|
Phần còn
lại
các
thửa nằm sâu bên trong.
|
|
|
|
|
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
Đơn
vị
tính: đồng/m2
|
STT
|
Đường phố
|
Đoạn
đường
|
Mức giá
|
|
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
ĐƯỜNG
PHỐ
LOẠI 1
|
|
|
|
Khu vực
trung tâm
|
|
|
1
|
Hai Bà
Trưng
|
Cầu
Long
Chánh
|
Trần Hưng Đạo
|
9.000.000
|
|
|
2
|
Trương
Định
|
Bạch Đằng
|
Hai
Bà Trưng
|
4.000.000
|
|
|
Hai Bà
Trưng
|
Phan Bội Châu
|
8.000.000
|
|
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Huệ
|
10.000.000
|
|
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy
Linh
|
Lý Tự Trọng
|
8.000.000
|
|
|
Lý
Tự Trọng
|
Trần
Hưng Đạo
|
7.000.000
|
|
|
4
|
Lý Tự
Trọng
|
Toàn
tuyến
|
7.000.000
|
|
|
5
|
Rạch Gầm
|
Hai Bà
Trưng
|
Phan Bội Châu
|
4.000.000
|
|
|
Phần còn
lại
|
3.000.000
|
|
|
6
|
Lê
Lợi
|
Hai Bà
Trưng
|
Phan Bội Châu
|
4.000.000
|
|
|
Phần còn
lại
|
3.000.000
|
|
|
7
|
Trần Hưng
Đạo
|
Nguyễn
Huệ
|
Hai Bà Trưng
|
5.000.000
|
|
|
8
|
Phan Bội Châu
|
Trương Định
|
Trần
Hưng Đạo
|
5.000.000
|
|
|
9
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Toàn tuyến
|
3.000.000
|
|
|
10
|
Duy Tân
|
Toàn
tuyến
|
4.000.000
|
|
|
11
|
Bến Bạch Đằng
|
Toàn
tuyến
|
4.000.000
|
|
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình
Phùng
|
Trần
Hưng Đạo
|
3.500.000
|
|
|
13
|
Phan Đình
Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Trần
Hưng Đạo
|
3.500.000
|
|
14
|
Võ Duy
Linh
|
Hai Bà
Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
9.000.000
|
Nguyễn Huệ
|
Tim cầu huyện Chi
|
5.000.000
|
|
ĐƯỜNG
PHỐ
LOẠI 2
|
|
Khu
vực
cận
trung tâm
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
Thủ Khoa
Huân
|
6.000.000
|
Thủ
Khoa
Huân
|
Ngã tư
Bình
Ân
|
5.000.000
|
2
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà
Trưng
|
Tim cầu
Kênh
Tỉnh
|
4.000.000
|
3
|
Trần Hưng
Đạo
|
Hai Bà
Trưng
|
Ngã ba Cầu Tàu
|
4.500.000
|
4
|
Trương
Định
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn
Thái
Học
|
7.000.000
|
Nguyễn Thái
Học
|
Trần Công
Tường
|
5.000.000
|
5
|
Nguyễn Văn
Côn
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ngã tư Bình Ân
|
3.000.000
|
6
|
Nguyễn Trọng
Dân
|
Toàn tuyến
|
3.000.000
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn tuyến
|
3.500.000
|
8
|
Hai Bà
Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3.500.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
3.000.000
|
Đoạn còn lại
|
1.000.000
|
9
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy Linh
|
Cầu cây
|
2.000.000
|
10
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
3.000.000
|
11
|
Lưu Thị Dung
|
Toàn tuyến
|
2.500.000
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
13
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
14
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.500.000
|
15
|
Đồng Khởi (Quốc lộ 50)
|
Cầu Long Chánh
|
Tim ngã ba Đường tỉnh 873B
|
2.000.000
|
16
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Đồng Khởi
|
Hồ Biểu Chánh (vành đai
phía Bắc)
|
800.000
|
Hồ Biểu Chánh (vành đai
phía Bắc)
|
Cống Bảy Lượm phường 4
|
400.000
|
17
|
Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường
4 cũ)
|
Toàn tuyến
|
800.000
|
18
|
Nguyễn Thái
Học
|
Toàn
tuyến
|
2.400.000
|
19
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn tuyến
|
1.800.000
|
20
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Toàn
tuyến
|
2.200.000
|
21
|
Trại giam
|
Toàn tuyến
|
1.500.000
|
22
|
Lý Thường Kiệt
|
Toàn
tuyến
|
2.000.000
|
23
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
Toàn tuyến
|
2.000.000
|
24
|
Đường
nội
bộ
khu
dân
cư
dự án đường Trương Định nối dài
|
2.000.000
|
25
|
Đường
vào
khu
dân
cư Ao
Cá
Bác
Hồ
|
1.600.000
|
|
ĐƯỜNG
PHỐ
LOẠI 3
|
|
|
Khu vực ven nội
|
1
|
Đường
tỉnh
862 Tân
Hoà
|
Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lò heo)
|
Tim Ngã ba Tân Xã
|
2.000.000
|
Tim
Ngã
ba Tân Xã
|
Tim
cầu
Kênh
14
|
1.500.000
|
Tim cầu Kênh 14
|
Ngã ba
Việt Hùng
|
1.000.000
|
2
|
Trần Hưng Đạo nối dài
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)
|
1.500.000
|
3
|
Đồng Khởi nối dài (Quốc lộ 50)
|
Tim ngã ba đường tỉnh 873B (giếng nước)
|
Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)
|
1.600.000
|
4
|
Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)
|
Toàn tuyến
|
800.000
|
5
|
Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)
|
Bến xe Long Hưng
|
Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía
Bắc, Long Hưng)
|
2.000.000
|
Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai
phía Bắc, Long Hưng
|
Cầu Sơn Qui
|
1.500.000
|
6
|
Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)
|
Giếng nước
|
Ngã ba đê bao cũ
|
400.000
|
Ngã ba đê bao cũ
|
Cống đập Gò Công
|
300.000
|
7
|
Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)
|
Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
1.200.000
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường
|
1.600.000
|
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay)
|
2.000.000
|
8
|
Đường huyện 7
|
Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam)
|
Giáp ranh Yên Luông
|
300.000
|
9
|
Đường tỉnh 877
|
Ngã ba Trần Công Tường
|
Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)
|
1.000.000
|
Đoạn còn lại
|
300.000
|
10
|
Nguyễn Thìn
(Đường huyện
3 Bình Ân)
|
Ngã tư Bình Ân
|
Ngã ba Xóm
Rạch
|
1.000.000
|
Ngã ba Xóm
Rạch
|
Ngã ba Xóm
Dinh
|
500.000
|
Ngã ba Xóm
Dinh
|
Cầu
Xóm
Sọc
|
300.000
|
11
|
Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh
871)
|
Ngã tư Bình Ân
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng
|
2.500.000
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng
|
Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)
|
1.500.000
|
Cây xăng Minh Tân
|
Bờ kênh giáp xã Tân Đông
|
700.000
|
12
|
Đường Tân Đông Cầu Bà Trà
|
Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)
|
Kênh đìa Quao
|
350.000
|
Kênh đìa Quao
|
Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)
|
400.000
|
13
|
Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Thành Công
|
Đường huyện 14 (Thạnh Nhựt)
|
300.000
|
14
|
Đường Võ Duy Linh nối dài
|
Tim cầu Huyện Chi
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
2.000.000
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
Hết ranh phường 5
|
900.000
|
Đoạn còn lại (ranh
P5)
|
Gò Công
Tây
|
300.000
|
15
|
Đường Hoàng Tuyển
|
Toàn tuyến
|
1.000.000
|
16
|
Đường
Lăng Hoàng Gia
|
Đường
Từ Dũ
(Quốc lộ 50)
|
Đường Hồ
Biểu
Chánh (vành
đai
phía
Bắc)
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. GIÁ ĐẤT Ở VEN
TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị
tính:
đồng/m2
TT
|
Đường phố
|
Đoạn
đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 50
|
- Cầu
Sơn
Quy
- Ngã tư Cái Nhồi
|
- Ngã tư Cái
Nhồi
- Phà Mỹ Lợi
|
1.500.000
1.400.000
|
3
|
Đường
huyện
8
|
- Cầu
Bình Thành
- Bia lưu niệm
|
- Bia lưu niệm
- Bến
đò
Bình
Xuân
|
250.000
300.000
|
4
|
Đường
huyện 9
|
- Cầu
Ông non
- Ngã tư Cái Nhồi
|
- Ngã tư Cái
Nhồi
- Cống Đập Công
|
500.000
300.000
|
5
|
Đường
huyện
10
|
- Bến
đò
Bình
Xuân
- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân
- Cầu
Móng Sắt giáp
xã Bình Xuân
|
- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân
- Giáp ranh Bình Đông
- Ngã ba Bình
Xuân
|
300.000
200.000
500.000
|
6
|
Đường
huyện
14
|
- Đường tỉnh
873
- Cầu Bình Thành (Thành Nhì)
|
-Cầu Bình
Thành (Thành Nhì)
- Cầu
Xóm
Dừa
|
250.000
200.000
|
V. ĐẤT Ở TẠI VỊ
TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ
1. Hẻm
vị trí 1:
- Hẻm
xe
ô
tô,
ba
bánh
vào
được:
+ Hẻm
trải
nhựa,
đan
bêtông:
tính
bằng
40%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng,
+ Hẻm
còn
lại
khác: tính
bằng
30%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng
- Hẻm xe
ôtô, ba bánh không vào được:
+ Hẻm
trải
nhựa,
đan
bêtông:
tính
bằng
25%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng,
+ Hẻm
còn
lại
khác: tính
bằng
20%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng.
2. Hẻm
vị
trí 2:
là
hẻm
tiếp
giáp
hẻm vị
trí
1
tính
bằng
80%
mức
giá
hẻm vị trí 1.
3. Các
hẻm có
vị trí
còn
lại: tính
bằng
80%
mức
giá
của
hẻm
có
vị
trí liền kề trước đó.
Hẻm
xe
ô
tô,
ba
bánh vào
được tối
đa
không
quá
3.500.000đ/m2;
hẻm xe, ôtô,
ba
bánh
không
vào
được tối
đa
không
quá
2.500.000 đ/m2; tối thiểu không
thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương
ứng.
Hẻm
có địa
chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường
phố
đó.
D. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN CÁI BÈ
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực
2
|
1
|
160.000
|
120.000
|
2
|
95.000
|
85.000
|
3
|
35.000
|
30.000
|
2. Đất trồng cây
lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực
2
|
1
|
185.000
|
160.000
|
2
|
105.000
|
95.000
|
3
|
45.000
|
35.000
|
- Khu
vực
1:
thị
trấn
Cái
Bè,
xã
Đông Hòa
Hiệp,
xã
An
Cư, xã
Hậu
Mỹ
Bắc A,
xã
Hậu
Thành,
xã
Hòa
Khánh,
xã
Thiện
Trí,
xã
Mỹ
Đức
Đông, xã
Mỹ
Đức Tây,
xã
An
Thái
Đông,
xã
An
Thái
Trung,
xã
An
Hữu,
xã
Hòa
Hưng,
xã Tân Thanh, xã Tân Hưng, xã Mỹ
Lương, xã Mỹ Lợi A.
- Khu vực 2: các xã còn lại.
- Mỗi
khu
vực được chia thành 03 vị trí:
+ Vị
trí
1:
áp
dụng cho
các
thửa đất mặt tiền các trục giao thông chính
(quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện)
nội ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạm y tế, chợ); khu thương mại và dịch
vụ;
khu du lịch; khu công nghiệp.
+
Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông nông thôn (đường xã, liên xã, liên ấp và đường sông); và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất
ở vị
trí 1.
+
Vị trí 3: áp dụng cho các thửa
đất còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy
sản:
- Đất
cặp
sông
Tiền, sông Cái Cối: 105.000đồng/m2.
- Các
thửa đất còn lại:
50.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
(Không kể tại
các
vị
trí
mặt
tiền
giáp
các
trục lộ
giao
thông
chính,
khu
thương mại, khu
du lịch, cụm công nghiệp
đã có giá nêu ở phần D):
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
300.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
- Khu
vực
1:
các
thửa đất
có
mặt
tiền
giáp
với các
lộ
của
xã
đã
được lát đan hoặc trải đá
có
chiều rộng từ
1,5m; đất không
phải mặt tiền
mà
tiếp giáp với các thửa
đất mặt tiền quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện.
- Khu
vực 2: các thửa đất
còn lại.
Riêng đất ở
thuộc
khu
dân
cư
xã
Hậu
Mỹ
Bắc B,
Mỹ
Trung, Mỹ
Lợi
B, Mỹ
Tân:
350.000đồng/m2
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
1. Khu vực thị trấn Cái Bè:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
Đường phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Trưng Nữ Vương
|
Đầu cầu
Cái Bè
|
Bệnh
viện
cũ
|
5.000.000
|
Bệnh viện cũ
|
Đường
Phạm Hồng Thái
|
4.000.000
|
2
|
Lê Quí
Đôn
|
Đầu cầu
Cái Bè (tính cả
bến xe tải khu 3)
|
Cầu nhà
thờ
|
4.000.000
|
3
|
Cô Giang
|
Đốc
Binh
Kiều (khu
1)
|
Trưng Nữ
Vương
|
5.000.000
|
4
|
Cô Bắc
|
Đốc Binh Kiều (khu 1)
|
Trưng Nữ Vương
|
5.000.000
|
5
|
Thiên Hộ Dương
|
Đường tỉnh 875
|
Trưng Nữ Vương
|
5.000.000
|
6
|
Đường tỉnh 875
|
Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2)
|
Cuối bến xe tải khu 2
|
5.000.000
|
Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4)
|
Chi Cục thuế
|
4.000.000
|
Chi Cục thuế
|
Rạch Cây Cam
|
3.200.000
|
Rạch Cây Cam
|
Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy
|
2.600.000
|
7
|
Đốc Binh Kiều
|
Trưng Nữ Vương
|
Thiên Hộ Dương
|
4.000.000
|
8
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Cô Bắc
|
Thiên Hộ Dương
|
4.000.000
|
Thiên Hộ Dương
|
Bệnh viện cũ
|
1.500.000
|
9
|
Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)
|
Đường tỉnh 875
|
Cầu Chùa
|
3.500.000
|
Cầu Chùa
|
Cầu Bà Hợp
|
500.000
|
10
|
Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 Cái
Bè
|
Thiên Hộ Dương
|
Phạm Hồng Thái
|
3.250.000
|
11
|
Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường
đan + đá đỏ)
|
Đường tỉnh 875
|
Trường PTTH Cái Bè
|
2.000.000
|
12
|
Nguyễn Thái Học
|
Đường tỉnh 875
|
Trưng Nữ Vương
|
3.250.000
|
13
|
Phạm Hồng Thái
|
Đường tỉnh 875
|
Trưng Nữ Vương
|
3.250.000
|
14
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường tỉnh 875
|
Tạ Thu Thâu
|
3.900.000
|
15
|
Lê Văn Duyệt A
|
Thiên Hộ Dương
|
Nguyễn Thái Học
|
3.900.000
|
16
|
Lê Văn Duyệt B
|
Đường tỉnh 875
|
Tạ Thu Thâu
|
3.900.000
|
17
|
Đường huyện 74
|
Đường tỉnh 875
|
Bà Hợp
|
3.000.000
|
18
|
Đường vào làng nghề bánh phồng
|
Đường tỉnh 875
|
Đến rạch Đông Hòa Hiệp
|
2.500.000
|
19
|
Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)
|
Đường tỉnh 875
|
Cầu Kênh (khu 4)
|
2.500.000
|
20
|
Đường vào sân vận động Khu 2
|
Đường tỉnh 875
|
Sân vận động
|
2.500.000
|
21
|
Phan Bội Châu
|
Đốc Binh Kiều
|
Lãnh Binh Cẩn
|
2.000.000
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
Đốc Binh Kiều
|
Trưng Nữ Vương
|
2.000.000
|
23
|
Đường Xẻo Mây
|
Đường tỉnh 875
|
Cổng ấp văn hóa Hòa Quí
|
2.000.000
|
Cổng ấp văn hóa Hòa Quí
|
Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ)
|
1.500.000
|
24
|
Đường vào mộ ông Lớn Thượng
|
Đường tỉnh 875
|
Cầu Nhà thờ
|
1.500.000
|
25
|
Đường vào Trường cấp 1 cũ
|
Mộ ông Lớn Thượng
|
Trường cấp 1 cũ
|
2.000.000
|
26
|
Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)
|
Cầu kênh khu 4
|
Giáp ranh ấp An Hiệp
|
1.500.000
|
27
|
Đường khu 3 (cặp sông Phú An)
|
Cầu nhà thờ
|
Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)
|
1.500.000
|
28
|
Các đường còn lại
|
450.000
|
29
|
Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá đất ở tại
vị trí
hẻm
trong thị trấn:
- Hẻm vị
trí
1:
Hẻm
xe
ô
tô, ba
bánh
vào
được
tính
bằng
40%
giá
đất
ở mặt
tiền
tương
ứng.
Hẻm xe
ôtô,
ba
bánh không
vào
được tính
bằng
30%
giá đất ở mặt tiền
tương ứng.
- Hẻm vị
trí
2:
là
hẻm tiếp
giáp
hẻm vị
trí
1
(không
tiếp giáp
với mặt
tiền
đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
- Các hẻm có
vị trí
còn lại tính bằng
80%
mức
giá
của hẻm có vị trí liền kề trước đó,
nhưng tối thiểu không thấp hơn
mức giá thấp nhất tại đô thị.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá
tính theo đường phố đó.
IV.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI CÁC VỊ TRÍ VEN CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG
MẠI, KHU DU LỊCH, CỤM CÔNG NGHIỆP
1. Đất ở tại mặt tiền Quốc
lộ:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Số TT
|
Đường
phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh Cai Lậy
|
Mỹ Thuận
|
1.200.000
|
Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 m
về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy)
|
Km 2012 (cây xăng Tô Châu)
|
1.500.000
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu Mỹ Hưng
|
1.500.000
|
2
|
Quốc lộ 30
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Bà Tứ
|
1.000.000
|
Cầu Bà Tứ
|
Cầu Cái Lân
|
750.000
|
2. Đất
ở tại mặt tiền các đường tự mở
giao với các trục giao thông chính: trong
phạm
vi 300m
được
tính bằng 40% (đối
với
mặt đường
≥ 3m), bằng
30%
(đối
với
mặt
đường < 3m) giá
đất
ở mặt tiền tương ứng của
các
trục
lộ
giao thông chính, nhưng không thấp
hơn mức giá
đất ở thấp nhất của khu vực đó.
3. Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đường
phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 865
|
Kênh 9
(Cai
Lậy)
|
Bằng
Lăng (Đồng
Tháp)
|
600.000
|
2
|
Đường tỉnh 869
|
Đường tỉnh 865
|
Cầu Một Thước
|
2.500.000
|
Cầu Một Thước
|
Cầu ông Ngũ
|
700.000
|
Cầu ông Ngũ
|
Quốc lộ 1A
|
1.500.000
|
UBND xã Hậu Thành
|
Cách UBND 500m cả 2 bên
|
1.500.000
|
3
|
Đường tỉnh 863
|
Quốc lộ 1A
|
xã Mỹ Trung (Đồng Tháp)
|
600.000
|
4
|
Đường tỉnh 861
|
Cầu số 1 - Đường tỉnh 861
|
xã Mỹ Trung
|
600.000
|
5
|
Đường tỉnh 864
|
ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)
|
xã Hội Xuân - Cai Lậy
|
600.000
|
4. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Miễu Cậu
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Bà
Huê
|
500.000
|
Cầu Bà
Huê
|
Cầu Nước Trong
|
450.000
|
Cầu Nước
Trong
|
Cầu Miễu
Cậu
|
350.000
|
2
|
Đường huyện 23A
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Bà
Sáu
|
550.000
|
Cầu Bà
Sáu
|
Chợ
Cái
Thia
|
450.000
|
3
|
Đường huyện 23B
|
Quốc lộ 1A
|
Chợ Giồng
|
480.000
|
Chợ Giồng
|
Rạch Ba Xoài
|
350.000
|
Rạch Ba Xoài
|
Quốc lộ 1A
|
420.000
|
4
|
Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh
huyện)
|
Cầu Đình
|
Kênh huyện
|
350.000
|
5
|
Đường huyện Mỹ Lợi A, B
|
Ngã ba Đường tỉnh 861
|
xã Mỹ Lợi B
|
350.000
|
6
|
Đường lộ vào xã Mỹ Tân
|
Đường tỉnh 861
|
Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân
|
350.000
|
7
|
Đường lộ kênh 200
|
Đường tỉnh 865
|
Chợ Hai Hạt
|
350.000
|
8
|
Đường lộ kênh 8
|
Đường huyện 23B
|
Đường tỉnh 869
|
350.000
|
9
|
Đường vào xã Tân Hưng
|
Quốc lộ 30
|
UBND xã Tân Hưng
|
480.000
|
10
|
Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà máy Việt Hưng
|
1.200.000
|
11
|
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Quốc lộ 1A
|
Sông Thông Lưu
|
1.200.000
|
5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo
trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Số TT
|
Đường
phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Chợ An Thái
|
Tim
nhà lồng chợ
|
Về phía Đông (Cai Lậy) 200m
|
1.500.000
|
2
|
Chợ An
Thái
|
Tim
nhà
lồng
chợ
|
Về phía Tây (Mỹ
Thuận) 200m
|
1.500.000
|
3
|
Chợ An
Bình
|
Đầu cầu
An
Cư
|
Đường
tỉnh
869
|
1.400.000
|
4
|
Chợ Hòa
Khánh
|
Cầu Trà
Lọt
|
Đường
23A, 23B
|
1.800.000
|
5
|
Chợ Thiện
Trí
|
Cầu Thiện
Trí
|
Đường
đan
Thiện Trung
|
1.500.000
|
6
|
Chợ Ông Hưng
|
Cầu Ông Hưng
|
Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m
|
1.500.000
|
7
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
Cầu Mỹ Đức Tây
|
Quán A Quận
|
1.800.000
|
8
|
Chợ An Thái Đông
|
Đường tỉnh 861
|
Cây xăng An Thái Đông
|
1.800.000
|
9
|
Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành
|
Quốc lộ 1A
|
Cuối đường
|
600.000
|
10
|
Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1
|
Quốc lộ 1A
|
Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)
|
600.000
|
6.
Đất ở
tại mặt
tiền
khu
thương mại
theo
trục
Quốc lộ
30 (từ đầu
cầu
Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh): 1.800.000đồng/m2.
7. Đất ở tại
các chợ huyện, xã:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Số TT
|
Đường phố
|
Cự
ly
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
Chợ huyện:
|
1
|
Chợ Hậu Mỹ Bắc A:
|
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)
|
Đường tỉnh 869
|
Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)
|
1.650.000
|
- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7,
Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)
|
Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)
|
Đường tỉnh 869
|
3.950.000
|
- Đường xung quanh nhà lồng chợ
|
Đường rạp hát Thiên Hộ Dương
|
Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A
|
1.950.000
|
2
|
Chợ Hòa Khánh:
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà lồng chợ
|
1.800.000
|
Khu vực còn lại chợ
Hòa Khánh (xóm hàng
lu)
|
1.200.000
|
3
|
Chợ An Hữu
|
- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu
|
Quốc lộ 1A
|
Chợ trái cây (cầu ván)
|
5.000.000
|
- Đoạn QL1A chợ trái cây
|
Quốc lộ 1A
|
Chợ trái cây (lộ tẻ)
|
4.000.000
|
- Khu vực còn lại
|
2.000.000
|
|
- Đoạn QL1A ấp 2
|
Quốc lộ 1A
|
Hết chợ trái cây ấp 2
|
3.300.000
|
|
- Đường vào Trường cấp 2
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Kim Tiên
|
2.200.000
|
|
- Đường vào ấp 1
|
Quốc lộ 1A
|
Hết vựa trái cây
|
1.100.000
|
|
- Đường vào Bưu điện xã
|
Quốc lộ 1A
|
Chợ trái cây An Hữu
|
1.650.000
|
|
4
|
Chợ An Thái Đông
|
|
- Đoạn vào chợ
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu bêtông
|
1.800.000
|
|
- Đoạn Đường tỉnh 861
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu số 1 (Đường tỉnh 861)
|
1.200.000
|
|
- Các đường còn lại trong chợ
|
1.200.000
|
|
- Đường vào chợ cũ
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương)
|
840.000
|
|
Chợ xã:
|
|
1
|
Chợ Tân Thanh
|
2.000.000
|
|
2
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
1.650.000
|
|
3
|
Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện
Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng.
|
1.300.000
|
|
4
|
Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung,
kênh Kho.
|
700.000
|
|
5
|
Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây
|
Đầu đường vào chợ
|
Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An
|
800.000
|
|
6
|
Các chợ còn lại.
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP (không phải đất ở):
Đất
sản xuất kinh doanh tại Cụm
công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đ/m2.
Đ. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN CAI LẬY
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị
trí
1
|
140.000
|
Vị
trí
2
|
85.000
|
Vị
trí
3
|
35.000
|
2. Đất trồng cây
lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức
giá
|
Vị
trí
1
|
160.000
|
Vị
trí
2
|
92.000
|
Vị
trí
3
|
40.000
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Bãi
bồi
Tân
Phong,
Ngũ
Hiệp
|
Các xã còn lại
|
Vị trí
1
|
90.000
|
140.000
|
Vị trí
2
|
85.000
|
Vị trí
3
|
40.000
|
- Vị
trí 1:
Đất
mặt
tiền trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện,
đường xã)
nằm
tại
trung tâm
xã
(gần
Ủy
ban
nhân
dân
xã,
trường học, chợ, trạm y
tế)
gần
khu
thương mại
và
dịch
vụ,
khu
du
lịch,
khu
công
nghiệp hoặc
không
nằm
tại
khu
vực
trung tâm
xã
nhưng
gần
đầu
mối
giao
thông,
gần chợ nông
thôn kể cả thị trấn.
- Vị
trí
2:
Thửa
đất
tiếp
giáp
với thửa
đất ở
vị
trí
1
và
các
thửa
tại
vị
trí mặt tiền
các
đường giao
thông
nông
thôn
(đan,
đá
đỏ,
đá
0 x 4,
nhựa)
cặp
kênh,
sông thuận
tiện canh tác kể cả
tại
thị trấn.
- Vị trí 3: Các vị
trí còn lại kể
cả tại thị trấn.
4. Đất bãi bồi
(Tân Phong + Ngũ Hiệp) 10.000đ/m2
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
1. Đất ở tại mặt tiền Quốc
lộ 1A:
- Khu dân cư Mỹ Quí: 1.400.000đ/m2
(Từ cầu Mỹ Quí - Bưu điện Nhị Quí)
- Khu thị tứ Bình Phú: 1.600.000đ/m2
(Từ cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)
- Khu thương mại Bà Tồn: 1.600.000đ/m2
(Từ Bến Lúa đến chùa Phước Hội)
- Khu thị tứ Phú An: 1.800.000đ/m2
(Từ rạch Bà Bốn đến rạch Hang Rắn)
- Ranh thị trấn đến cầu Nhị Mỹ: 1.500.000đ/m2
- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã
Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thạnh Hoà: 1.200.000đ/m2
2. Đất ở tại
mặt
tiền đường tỉnh:
a) Đường tỉnh 868:
- Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn: 800.000đ/m2
- Từ ranh thị trấn đến cầu Mỹ Kiệm: 1.500.000đ/m2
- Từ ranh xã Tân Bình đến cầu kênh 12: 1.000.000đ/m2
- Từ cầu kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây: 500.000đ/m2
- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt: 500.000đ/m2
- Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:
+ Mặt tiền Đường tỉnh 868: 1.200.000đ/m2
+ Khu thương mại: 2.000.000đ/m2
(Xung quanh nhà lồng chợ)
b) Đường tỉnh 868B:
- Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp (bến phà đến sân vận động) 600.000đ/m2
- Đoạn còn lại: 500.000đ/m2
c) Đường tỉnh 864:
- Khu trung tâm xã Tam Bình: 1.500.000đ/m2
(Từ cầu chợ Tam Bình đến Trường Trung học cơ sở Tam Bình)
- Đoạn còn lại:
+ Khu vực Tam Bình: 700.000đ/m2
+ Từ ngã tư Hưng Long đến rạch Ông Tùng: 600.000đ/m2
+ Từ rạch Ông Tùng đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
+ Từ ranh Hiệp Đức đến xã Đông Hoà Hiệp: 300.000đ/m2
d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến) 500.000đ/m2
đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến) 400.000đ/m2
e) Đường tỉnh 874B
- Quốc lộ 1A đến cầu ngã ba Nhị Quí: 1.000.000đ/m2
- Đoạn còn lại 600.000đ/m2
g) Đường tỉnh 875: 1.400.000đ/m2
(từ rạch Hang Rắn đến giáp ranh thị trấn Cái Bè)
3. Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
a) Đường huyện Phú An:
- Từ ngã tư Văn Cang đến cầu Phú An: 500.000đ/m2
- Từ cầu Phú An đến lộ Giồng Tre: 300.000đ/m2
b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:
- Khu trung tâm chợ Ngã Năm: 600.000
đ/m2
(Từ nhà ông Phan Văn Vớt đến Cầu Ngã Năm)
- Từ chợ ngã năm rẽ đường đan Chà Là đến
nhà ông Trương Văn Sang: 300.000đ/m2
- Từ cầu Ngã Năm Chà Là đến UBND xã Mỹ Thành Nam: 500.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 400.000đ/m2
c) Đường nhựa Cả Gáo (toàn tuyến): 300.000đ/m2
d) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:
- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống: 600.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến cầu Bình Thạnh: 400.000đ/m2
- Từ Trường Phan Việt Thống đến giáp ranh xã Tân bình: 300.000đ/m2
đ) Đường Giồng Tre:
- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức: 500.000đ/m2
- Đường vào trung tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn: 300.000đ/m2
- Khu vực còn lại: 250.000đ/m2
e) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến): 300.000đ/m2
g) Đường Dây Thép:
- Đoạn ranh thị trấn đến ranh xã Tân Hội: 500.000
đ/m2
- Đoạn từ ranh xã Tân Hội đến Đường tỉnh 874: 300.000đ/m2
h) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:
(Từ Quốc lộ 1A đến lộ Dây Thép): 600.000đ/m2
i) Lộ Giữa
- Từ Trường Võ Việt Tân đến sân bóng đá Nhị Mỹ 600.000đ/m2
- Từ sân bóng đá Nhị Mỹ đến lộ 33 500.000đ/m2
k) Đường từ cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình 400.000đ/m2
l) Đường Ba Dừa: 600.000đ/m2
(Từ ngã ba Ba Dừa đến bờ sông Ông Bảo)
m) Đường Nhị Quí - Phú Quí:
- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến xã Mỹ Long) 400.000đ/m2
- Từ cầu ngã ba Nhị Quí - Phú Quí 500.000đ/m2
n) Đường Thanh Niên (Long Khánh - Cẩm Sơn): 400.000đ/m2
o) Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh) 300.000đ/m2
p) Đường ấp Phú Hưng: 300.000đ/m2
(Từ Đường tỉnh 868 đến đình Phú Hưng)
q) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:
- Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Tân Hội 700.000đ/m2
- Khu vực còn lại 400.000đ/m2
r) Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong: 300.000đ/m2
s) Đường Sông Cũ:
- Khu vực chợ Mỹ Hạnh Trung: 700.000đ/m2
(từ cầu kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)
- Khu vực còn lại: 300.000đ/m2
t) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua): 350.000đ/m2
u) Đường liên 6 xã:
- Đường Long Tiên - Mỹ Long 500.000đ/m2
- Đường vào chợ Ba Dầu 400.000đ/m2
- Đường vào chợ Cả Mít: 400.000đ/m2
v) Đường ấp 1 xã Tân Bình (Đường huyện 57):
- Từ Đường tỉnh 868 đến Miễu Cháy: 800.000đ/m2
- Từ Miễu Cháy đến kênh Hội Đồng: 600.000đ/m2
x) Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung: 500.000đ/m2
y) Trung tâm chợ Tân Phong:
- Từ bến đò đến nghĩa trang liệt sĩ cũ: 300.000đ/m2
- Từ nghĩa trang liệt sĩ cũ đến cầu Sáu Ái: 500.000đ/m2
4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: gồm đường đan, đá
đỏ,
đá 0×4 cặp sông, kênh có mặt đường ≥ 1,5 m : 250.000đ/m2
5. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại: 150.000đ/m2
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
1. Mặt tiền Quốc lộ 1A:
- Ranh xã Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực: 2.500.000đ/m2
- Từ Chi nhánh điện lực đến cầu Cai Lậy: 5.000.000đ/m2
- Từ cầu Cai Lậy đến kênh 30/6: 2.200.000đ/m2
- Từ kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn: 1.300.000đ/m2
2. Mặt tiền Đường tỉnh 868:
- Từ cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A: 4.000.000đ/m2
- Từ Quốc lộ 1A đến Phòng Thống kê: 5.000.000đ/m2
- Từ Phòng Thống kê đến cầu Sa Rài: 6.000.000đ/m2
- Từ cầu Sa Rài đến ranh xã Tân Bình: 2.000.000đ/m2
3. Đường 30/4 (toàn
tuyến) 8.000.000đ/m2
4. Đường Tứ Kiệt:
- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tứ Kiệt : 2.200.000đ/m2
- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868: 3.500.000đ/m2
5. Đường Hồ Hải Nghĩa:
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt: 3.000.000
đ/m2
- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868: 2.000.000
đ/m2
6. Đường Thanh
Tâm (toàn tuyến) 4.500.000
đ/m2
7. Đường Thái Thị Kiểu (toàn
tuyến) 3.500.000đ/m2
8. Đường Đoàn Thị Nghiệp (toàn tuyến) 3.500.000đ/m2
9. Đường Bến Cát:
- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868 5.000.000đ/m2
- Từ Đường tỉnh 868 đến cầu Trường Tín 3.500.000đ/m2
- Đường vào cầu số 3 đến Trung tâm thương mại: 3.500.000đ/m2
- Từ cầu Trường Tín đến ranh xã Nhị Mỹ: 800.000đ/m2
10. Đường Võ Việt Tân
: 3.500.000đ/m2
(Quốc lộ 1A đến cầu Đặng
Văn
Quế)
11. Đường Mỹ Trang: 2.000.000đ/m2
(Từ
sân vận động đến Trường Võ Việt Tân)
12. Đường Trương Văn Sanh: 3.500.000đ/m2
13. Đường Nguyễn Chí
Liêm: 3.500.000đ/m2
14. Đường Nguyễn Văn Chấn: 3.500.000 đ/m2
15. Đường Phan Việt Thống: 3.500.000đ/m2
16.
Đường PhanVăn
Kiêu: 3.500.000đ/m2
(từ
Quốc
lộ
1A
đến
đường
Thanh
Tâm)
17. Đường Nguyễn Văn Hiếu: 1.200.000đ/m2
(từ cầu
Khu
7 đến cầu Trừ
Văn Thố)
18. Đường Thái Thị Kim
Hồng
(đường Bờ ấp 5 cũ): 800.000đ/m2
19. Đường Hà Tôn Hiến (đường
Bờ
ấp
6 cũ): 800.000đ/m2
20. Đường Đông Ba Rài (Khu 6): 600.000đ/m2
21. Đường Tây Ba Rài (Khu 7): 500.000đ/m2
22. Đường Ông
Hiệu
(từ Hồ Hải Nghĩa - Đường tỉnh 868): 3.500.000đ/m2
23. Đường Bờ Hội Khu 5: 1.500.000đ/m2
24. Đường B2:
- Từ
Đường tỉnh
868 đến ranh xã Nhị Mỹ 1.200.000đ/m2
- Từ ranh xã Nhị
Mỹ đến kênh Ông Mười: 500.000đ/m2
25. Các tuyến đường
mới trong Khu dân cư Khu
1 thị trấn Cai Lậy:
- Đường
Phan
Văn Khỏe (đường số 12): 4.000.000đ/m2
(từ đường
Võ
Văn Bảy đến
đường Trương
Văn
Điệp)
- Đường
Đặng Văn Thạnh (đường
số
14): 4.000.000đ/m2
(từ đường
Nguyễn Văn Lo đến đường Trương Văn
Điệp)
- Đường Mai Thị Út (đường số 15): 4.000.000đ/m2
(từ đường Cao Hải Để đến
đường Trương Văn Điệp)
- Đường Nguyễn Văn Lộc(đường giữa lô AB-CD): 1.500.000đ/m2
- Đường
Trừ
Văn Thố (đường giữa lô CD - EF): 1.800.000đ/m2
- Đường Nguyễn Văn Lo (đường số 13+6): 3.000.000đ/m2
(từ đường Phan Văn Khoẻ
đến
đường Trương Văn Điệp)
- Đường
Trần Xuân Hoà (đường giữa lô EF- GH): 2.500.000đ/m2
26. Các tuyến đường
còn lại: 450.000 đ/m2.
IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ
HẺM TRONG THỊ TRẤN
- Hẻm vị
trí 1:
+ Hẻm xe
ô tô, ba bánh vào
được
tính bằng
30%
giá đất ở
mặt
tiền
tương ứng
+ Hẻm
xe
ô
tô
ba
bánh không
vào
được tính bằng 20% giá đất ở
mặt
tiền tương ứng.
- Hẻm vị
trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị
trí 1 (không
tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá
hẻm
vị trí 1.
- Các
hẻm có vị trí
còn
lại tính bằng
80%
mức
giá của hẻm có
vị trí liền kề trước đó.
- Hẻm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hẻm xe ô tô, ba bánh không vào
được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2,
tối
thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Hẻm có vị trí đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
E. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN TÂN PHƯỚC
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đối với đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực
1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
162.000
|
30.000
|
15.000
|
2
|
100.000
|
25.000
|
12.000
|
3
|
70.000
|
20.000
|
8.000
|
4
|
50.000
|
|
|
5
|
40.000
|
|
|
a) Khu
vực 1:
thị
trấn Mỹ
Phước các
xã
Phú
Mỹ,
xã
Tân
Hòa
Thành,
xã Tân Lập
1,
xã
Tân
Lập
2, xã
Phước Lập,
xã
Hưng
Thạnh, xã
Mỹ
Phước
và
xã Tân Hòa Tây.
Vị trí
1:
-
Xã Phú Mỹ:
+ Mặt
tiền Đường tỉnh
866:
từ
ranh
xã
Tân
Hòa
Thành
đến
ranh
xã
Mỹ Phú (tỉnh Long An).
+
Mặt tiền Đường tỉnh 865:
từ Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm Chợ
- Xã
Tân
Hòa
Thành:
mặt
tiền Đường
tỉnh
866
(từ ranh
xã
Phú
Mỹ
đến ranh
xã
Tân
Hội
Đông)
Vị trí
2:
-
Thị
trấn Mỹ Phước: ven Đường
tỉnh 865, 867, 874.
- Xã Phú Mỹ:
ven đê
19/5
(từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch
Gốc)
đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ
Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang)
- Xã
Tân
Hòa
Thành:
ven đường
huyện
Đường đất
nối
dài
(từ Đường tỉnh 866
đến kênh Quảng Thọ).
- Xã
Tân
Lập 2:
Nam
Kênh
Ba
về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) Đường huyện Kênh Ba
Vị trí
3:
-
Thị
trấn Mỹ Phước: Đường huyện Thanh niên.
-
Xã Phú Mỹ:
+ Từ
cầu vàm chợ đến ranh xã Hưng
Thạnh.
+ Ấp
Phú
Hữu
(phía
Đông
và
Tây
Đường
tỉnh
866); một
phần ấp
Phú Sinh (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866) từ ranh xã Mỹ Phú đến rạch Láng Cò.
Vị trí 4:
- Thị
trấn
Mỹ
Phước: đường
đan
kênh
Cà
Dăm, Đông
kênh
Lộ
Mới,
lộ kênh
5.
- Xã
Tân
Hòa
Thành: thửa tiếp
giáp
với
thửa mặt
tiền Đường tỉnh
866
(từ ranh
xã
Phú
Mỹ
đến
xã Tân Hội Đông)
-
Xã Tân Lập 1: ấp 3
- Xã
Phước
Lập:
ấp
Long
Hòa
B,
ấp
kênh
2A,
ấp
kênh
2B
(ven
Đường tỉnh 867) và ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867)
Vị trí
5:
-
Thị
trấn Mỹ Phước: các vị trí còn lại của thị trấn.
- Xã
Mỹ Phước: mặt tiền
Đường tỉnh 865
- Xã
Tân
Hòa
Tây:
mặt
tiền
Đường
tỉnh
865
- Xã
Hưng Thạnh: mặt tiền Đường tỉnh
865
-
Xã Tân Hòa Thành: các vị trí
còn lại của xã.
-
Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng vế hướng Tây
250m (từ kênh Kháng Chiến đến đê 514) đường
huyện Kênh Năng.
b) Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân
Hòa Tây, xã Phú
Mỹ, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Hòa
.
Vị trí
1:
- Xã Hưng Thạnh: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ cống Tượng đến
ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).
- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).
- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh
xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).
Vị trí
2:
- Xã
Phú
Mỹ:
Các
vị trí còn lại của xã.
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Nguyễn
Văn
Tiếp
về phía Nam 250m (từ kênh Xáng
Đồn đến
kênh
6
Ầu)
- Xã
Phước Lập:
ấp Mỹ Thành,
Mỹ
Bình, kênh 2B, ấp 2, ấp Mỹ Lợi.
- Xã
Thạnh Tân: tuyến
lộ
tràm mù
(từ
kênh
Tây
đến
giáp
ranh xã
Thạnh Mỹ) kênh
ranh
Thạnh
Mỹ.
Vị trí
3:
- Xã Mỹ
Phước: từ
ranh
thị
trấn Mỹ
Phước
vô
kênh
Bao
Ngạn
(giáp
kênh lộ
mới
đến
kênh
13).
- Tân
Hòa
Tây:
Bắc kênh 8m đến
kênh
Trương Văn
Sanh (từ kênh
Tây đến ranh xã
Phú
Cường).
- Xã
Tân
Lập 2:
+ Bắc kênh Ba về
hướng Bắc 250m (từ kênh
Năng
đến
kênh
Xáng Đồn) xã lộ.
+ Ba (3) ô bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp
Tân
Vinh
(từ kênh
Ba
về
hướng
Bắc
250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
+ Ô đê
bao
Tân
Phong
(từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu).
-
Xã Thạnh Tân:
+
Tuyến lộ Tràm Mù (từ ranh
Thạnh Hòa
đến Cụm dân cư Thạnh Tân)
+
Tuyến Tây kênh Tây (từ
Bắc
kênh Tràm Mù đến Nam
lộ Bắc
Đông).
- Xã
Thạnh Hòa:
ấp
Hòa
Đông
(tuyến
Nam
kênh
Tràm
Mù
từ
kênh
1
đến kênh
2)
c) Khu vực 3: gồm
các
xã
Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hoà Tây, xã
Phước
Lập, xã
Thạnh Hòa,
xã
Thạnh Tân,
xã
Thạnh Mỹ,
xã
Tân
Hòa
Đông
và xã
Tân
Lập 2.
Vị trí
1:
- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh
Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến cầu Tràm Sập)
- Xã Mỹ Phước: từ kênh Bao Ngạn đến kênh
Trương Văn Sanh (giáp kênh Lộ Mới đến kênh 13)
- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh
Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rãnh).
- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và
ấp Mỹ Đức
- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến
kênh 500.
- Xã Thạnh Hòa: ấp Hoà Đông (Đông
kênh 1), ấp Hoà Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).
- Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến Đông kênh ranh Lâm nghiệp
(từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông kênh Tây (từ Bắc kênh
Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh số 2 (từ Bắc
kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Đông - Tây kênh trục (từ Bắc
kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến Tây kênh ranh Thạnh Tân -
Thạnh Mỹ (Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam lộ Bắc Đông).
+ Tuyến
Bắc
kênh
Tràm
Mù
(từ
kênh
ranh
Thạnh
Mỹ
đến
kênh
ranh Lâm nghiệp).
+
Tuyến Nam lộ
Bắc Đông (từ kênh
ranh Thạnh Mỹ
đến
kênh ranh Lâm nghiệp).
+ Tuyến Đông
kênh
Trục
(từ
Nam
kênh
Tràm Mù
đến
Bắc
kênh
Trương Văn Sanh).
+ Tuyến Bắc kênh
Trương
Văn
Sanh
(từ
Đông
kênh
Trục
đến
Tây kênh ranh Thạnh
Mỹ).
Vị trí
2:
- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại
của xã.
- Xã Thạnh Hòa:
+ Ấp Hoà Xuân (khu vực nông trường
30/4); ấp Hoà Thuận: từ Đông Tây kênh 3 - Tây kênh 4 - Bắc kênh Tràm Mù (từ
kênh 500 đến kênh 2 đến Tây kênh 4).
-
Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.
- Xã Tân Hòa
Đông:
Nam
kênh
500
tuyến Láng Cát, Nam kênh Tràm
Mù, Bắc kênh Trương Văn Sanh, Đông kênh Chín Hấn, Đông kênh 84, Tây kênh 82, Nam,
Bắc kênh 4m.
-
Xã Tân Lập 2:
+ Kênh
Xáng
Đồn về
2
phía
Đông
và
Tây
250m
(từ kênh
Ba
đến
kênh Nguyễn Văn Tiếp), Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam
250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đường xã.
+ Các vị
trí
còn
lại của 3 ô
đê
bao
Ô1,
Ô2,
Ô3 ấp Tân Vinh (từ kênh 7B đến
kênh
6 Ầu).
+
Các vị trí còn lại của xã.
Vị trí
3:
- Xã
Thạnh
Hòa:
các
vị
trí
còn
lại
- Xã
Thạnh Mỹ:
các
vị
trí
còn
lại.
-
Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bắc kênh Ông Địa, Đông, Tây kênh 8m.
2. Đối với đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực
3
|
1
|
189.000
|
30.000
|
15.000
|
2
|
100.000
|
25.000
|
12.000
|
3
|
70.000
|
20.000
|
8.000
|
4
|
50.000
|
|
|
5
|
40.000
|
|
|
a) Khu vực 1: thị trấn
Mỹ
Phước, và các xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, Tân Lập
1,
Tân
Lập
2,
Phước Lập,
Hưng
Thạnh, Mỹ
Phước, Tân Hòa Tây
Vị trí
1:
-
Xã Phú Mỹ:
+ Mặt
tiền Đường tỉnh
866:
từ ranh
xã
Tân
Hòa
Thành đến
ranh
xã
Mỹ Phú (tỉnh Long An).
+
Mặt tiền
Đường tỉnh 865:
từ
Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm Chợ
- Xã
Tân
Hòa
Thành:
mặt
tiền Đường
tỉnh
866
(từ ranh
xã
Phú
Mỹ
đến ranh
xã
Tân
Hội
Đông).
Vị trí
2:
- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.
- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc)
đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang).
- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ
Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh
Năng đến kênh 6 Ầu) đường huyện kênh Ba.
Vị trí
3:
-
Thị
trấn Mỹ Phước: đường huyện Thanh niên.
-
Xã Phú Mỹ:
+ Từ
cầu Vàm Chợ
đến
ranh
xã
Hưng Thạnh.
+ Ấp Phú Hữu
(phía Đông và Tây Đường
tỉnh 866). Một phần
ấp Phú Xuân (phía Đông và Tây Đường tỉnh 866) từ ranh xã Mỹ Phú đến rạch Láng cò.
Vị trí
4:
- Thị
trấn
Mỹ
Phước: đường
đan
kênh
Cà
Dăm, Đông
kênh
Lộ
Mới,
lộ kênh
5.
- Xã
Tân
Hoà
Thành: thửa tiếp
giáp
với
thửa mặt
tiền Đường tỉnh
866
(từ ranh
xã
Phú
Mỹ
đến
xã Tân Hội Đông).
-
Xã Tân Lập 1: gồm ấp 1, 3,
4, 5.
- Xã
Phước
Lập: ấp
Long
Hòa
B,
ấp
kênh
2A,
ấp
kênh
2B
(ven
Đường tỉnh 867)
và
ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867).
Vị trí
5:
-
Thị
trấn Mỹ Phước: các vị trí còn lại
của
thị trấn.
- Xã
Mỹ Phước: mặt tiền Đường
tỉnh
865, 867.
- Xã
Tân
Hòa
Tây:
mặt
tiền
Đường
tỉnh
865.
- Xã
Hưng Thạnh: mặt tiền Đường tỉnh
865.
-
Xã Tân Hòa Thành: các vị trí
còn lại của xã.
-
Xã Tân Lập 1: gồm ấp 2.
-
Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiến
đến đê 514), Đường huyện kênh Năng.
b) Khu
vực
2:
gồm
các
xã
Mỹ
Phước, Tân
Hòa
Tây,
Thạnh Mỹ,
Phú
Mỹ, Phước Lập,
Tân Lập 2, Hưng Thạnh, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ
và Tân Hòa Đông
Vị trí
1:
-
Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh
500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến
ranh xã Phú Cường).
- Xã
Thạnh Mỹ: tuyến cặp
Đường
tỉnh
867
(phía
Tây kênh
Lộ
Mới) từ
mốc lộ
giới
vào
kênh
500
đoạn từ kênh Trương
Văn Sanh đến ranh chợ Bắc Đông).
Vị trí
2:
- Xã Phú Mỹ: các vị trí còn lại của xã.
- Xã
Phước Lập:
ấp Mỹ Thành,
Mỹ
Bình, kênh 2B, ấp 2 và
ấp Mỹ Lợi.
- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp
về phía Nam 250m (từ kênh Xáng
Đồn đến kênh
6
Ầu).
Vị trí
3:
- Xã
Hưng
Thạnh:
bờ
Nam
kênh
Nguyễn Văn Tiếp (từ
kênh
Cống
Tượng
đến kênh Xáng Đồn).
- Xã
Mỹ Phước: đường đan
Bắc - Nam, đường
đan kênh 500 (từ Đường
tỉnh 867 đến cống Bà Rảnh).
- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Tây kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).
-
Xã Thạnh Tân:
+ Tuyến
Nam
lộ
Tràm Mù
(từ
kênh
Trung tâm
đến
kênh
ranh
Lâm
nghiệp).
+ Tuyến
Tây
kênh
Tây
(từ
Nam
kênh
Tràm
Mù
đến
Bắc
kênh
Trương Văn Sanh).
- Xã
Tân
Hòa
Đông: từ
Bắc
Đông
đến
Bắc
kênh
500,
từ
kênh
82
đến
Láng
Cát.
- Xã
Tân
Lập 2:
+
Bắc kênh Ba
về hướng Bắc
250m (từ kênh Năng
đến
kênh Xáng Đồn), đường xã.
+ Ba
(03)
ô
bao
Ô1,
Ô2,
Ô3
ấp
Tân
Vinh
(từ kênh
Ba
về hướng Bắc
250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).
+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7
đến kênh 6 Ầu)
c) Khu
vực
3:
gồm
các
xã
Hưng
Thạnh, Mỹ
Phước,
Tân
Hòa Tây,
Phước Lập,
Thạnh Hòa,
Thạnh Tân, Thạnh
Mỹ, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
Vị trí
1:
- Xã
Thạnh Mỹ: tuyến kênh 500 song song lộ
mới và tuyến
Đông kênh ranh Thạnh Tân.
-
Xã Hưng Thạnh:
+ Từ kênh
500 đến
kênh
Trương
Văn Sanh (từ Tây Cống
Bọng đến
ranh
xã Mỹ
Phước).
+ Từ
kênh
Cống
Bọng
đến
giáp ranh xã
Mỹ
Phước
(từ
kênh 250
đến
kênh 500).
-
Xã Mỹ Phước: các vị trí còn lại của xã.
-
Xã Tân Hoà Tây: Bắc
kênh 8m đến kênh Trương
Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rảnh).
- Xã
Phước Lập:
gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức.
- Xã Thạnh Hòa: ấp
Hòa
Thuận từ
Đông kênh 4 - Tây kênh Lâm nghiệp -
Bắc kênh Tràm Mù (từ Đông
kênh 4 đến Tây kênh Lâm nghiệp).
Vị trí
2:
- Xã
Thạnh Hòa:
ấp
Hòa
Thuận
(từ
Đông
kênh 4
đến
Tây
kênh
Lâm
nghiệp).
-
Xã Thạnh Tân:
+ Đông kênh
Tây
-
Bắc
Tràm
Mù;
Đông
kênh
Trung
tâm
(lộ Tràm Mù đến
kênh Trương Văn Sanh); Bắc kênh Trương Văn Sanh (kênh ranh xã
Thạnh Mỹ đến kênh Trung tâm); Tây kênh Tây (kênh Tràm Mù đến Bắc
Đông)
+
Các vị trí còn lại của xã.
-
Xã Thạnh Mỹ:
+ Tuyến
Bắc
kênh
Trương
Văn
Sanh, đoạn
từ
ranh xã
Thạnh
Tân
đến
kênh
82.
+ Tuyến
Nam
Bắc Tràm Mù
(từ
kênh Tràm Mù vào 500m)
đoạn từ
ranh Thạnh Tân đến kênh 82.
+ Tuyến Đông
kênh
lộ
mới (từ
kênh
vào
500m) đoạn từ
kênh Trương Văn Sanh đến
Bắc Đông.
+
Tuyến Nam lộ Bắc
Đông
đoạn từ ranh xã
Thạnh Tân đến kênh 82.
-
Xã Tân Hòa Đông:
+ Gồm
các
ô
bao
khóm: Ô3,
Ô4,
Ô5, Ô6.
+ Ấp
Tân
Thành:
Bắc
kênh
Trương Văn Sanh đến Nam kênh 4m.
+ Từ
Tây
kênh
82
đến
Tây
kênh
9
Hấn (kênh 500 - kênh Ông Địa).
-
Xã Tân Lập 2:
+ Kênh
Xáng
Đồn về
02
phía
Đông
và
Tây
250m
(từ
kênh
Ba
đến
kênh Nguyễn
Văn
Tiếp), đường xã.
+ Nam kênh Kháng Chiến về hướng Nam 250m
(từ kênh
Năng
đến
kênh Xáng
Đồn)
đường xã.
+ Các vị trí còn lại của
3
ô đê bao Ô1, Ô2,
Ô3
ấp Tân Vinh (từ kênh
7B đến
kênh
6 Ầu).
Vị trí
3:
- Xã
Thạnh Mỹ:
tất
cả các vị trí còn lại ngoài khu ô bao.
- Xã
Tân
Hòa
Đông:
các
tuyến kênh
còn
lại
như: bờ
Nam
kênh
Tràm
Mù, từ Đông kênh 9 Hấn đến kênh 8m.
-
Xã Tân Lập 2: các vị trí còn lại của xã.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Ghi
chú
|
Vị trí 1
|
25.000
|
|
Vị trí 2
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
6.000
|
|
-
Vị trí 1: xã Phú Mỹ.
-
Vị trí 2: thị trấn Mỹ Phước
-
Vị trí 3: gồm các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Hưng Thạnh,
Tân Hòa Thành, Tân lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ và
Tân Hòa Đông.
4. Đất rừng:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
Ghi
chú
|
Vị trí 1
|
25.000
|
|
Vị trí 2
|
15.000
|
|
Vị trí 3
|
10.000
|
|
Vị trí 4
|
6.000
|
|
- Vị trí 1: gồm xã Tân Hòa Thành.
- Vị trí 2: gồm xã Phú Mỹ, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông)
- Vị
trí
3:
gồm thị trấn Mỹ Phước, các
xã
Tân
Hòa
Tây,
Mỹ Phước, Hưng Thạnh, Phước Lập,
Tân
Lập
1,
Tân
Lập
2,
xã
Thạnh Hòa
(ấp Hòa
Thuận: Khu vực nông trường 30/4).
- Vị
trí
4:
gồm xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông và Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã).
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
Đơn
vị
tính: đồng/m2
TT
|
Khu
vực từng xã
|
Mức giá
|
1
|
Xã Tân
Hòa
Tây
- Ven
đường xã
- Khu
dân
cư Tân Hòa Tây
- Đất
ở các khu vực còn
lại
|
150.000
250.000
90.000
|
2
|
Xã Hưng Thạnh
- Cụm dân
cư
Hưng
Thạnh
- Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp
- Đất
ở các khu vực còn
lại
|
350.000
150.000
90.000
|
3
|
Xã Tân
Hòa
Thành
Đất
ở
còn lại
|
150.000
|
4
|
Xã Thạnh Hòa
- Khu
hành
chính
dân
cư
- Ấp
Hòa
Xuân
-
Hòa Thuận: Đông
kênh
1
(ấp
Hòa
Đông -
ấp
Hòa
Xuân) -
Đông
Tây kênh 2
(ấp
Hoà
Xuân)
-
Đông
Tây kênh
3
-
Đông
Tây
kênh
4
-
Tây kênh Lâm
nghiệp
(ấp
Hòa
Thuận),
tuyến Bắc Đông - Bắc Tràm
Mù kênh 1 đến kênh Lâm
nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận), Nam Tràm Mù từ
Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 (ấp Hòa
Đông)
|
270.000
120.000
|
- Đất
ở còn lại
+ Ấp Hòa Đông: Tây kênh 2
+ Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực
nông trường 30/4)
|
70.000
|
5
|
Xã Mỹ Phước
- Đường
đan Mỹ
Thành: đoạn
từ Đường
tỉnh 867 đến Bà Rảnh
- Đường Đông
kênh 10 từ Đường tỉnh 865 đến Trại giam Mỹ Phước
- Đất
ở còn lại
|
90.000
100.000
80.000
|
6
|
Xã Tân
Hòa
Đông
- Tuyến
kênh Bắc Đông; kênh Láng Cát; kênh 500; Đông kênh Chín
Hấn; Bắc kênh
Trương Văn Sanh; Nam kênh Tràm Mù.
|
70.000
|
- Đất
ở còn
lại:
|
50.000
|
7
|
Xã Phú Mỹ
- Ven
sông
Cũ
- Ven
kênh
Nguyễn
Văn
Tiếp
- Những vị
trí còn lại trên địa bàn xã
|
150.000
150.000
100.000
|
8
|
Xã Phước
Lập
- Bắc lộ Kênh 3: từ
kênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu.
- Nam
Bắc kênh 2:
từ kênh Nguyễn
Tấn Thành
đến
kênh 6
Ầu.
- Kênh
Cà
Dăm:
từ kênh 2
đến thị trấn Mỹ Phước.
- Đông
kênh
Nguyễn
Tấn
Thành:
từ
kênh
1
(Long
Định)
đến
thị trấn
Mỹ Phước.
|
100.000
100.000
100.000
100.000
|
- Đông kênh
Tám Thước: từ
kênh
Cà
Dăm đến kênh
ranh xã Điềm
Hy.
|
100.000
|
- Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp
- Phần còn
lại trên địa bàn xã
|
150.000
80.000
|
9
|
Xã Tân
Lập
1
- Đất
nằm cặp tuyến lộ của xã:
+ Tuyến lộ Bắc kênh 2 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)
+ Tuyến lộ Nam kênh 2 (từ tuyến
7 đến kênh 6 Ầu)
+ Tuyến lộ Nam kênh 1 (từ cầu kênh Năng đến
kênh 8m)
+ Tuyến lộ Bắc kênh 1 (từ
tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)
+ Tuyến lộ Bắc kênh Dây Thép
+ Tuyến lộ Tây kênh Năng (từ kênh 1
đến kênh Dây Thép)
+ Tuyến lộ
Nam kênh Thầy Lực (từ đê kênh
Năng đến đường cao tốc)
+ Tuyến Đông
kênh
Sáu
Ầu (từ đê
514 đến kênh 1)
+ Tuyến DAB
(từ
Đường tỉnh
866
B đến kênh Tuần 10)
+ Các
tuyến đường
liên ấp
+ Các
tuyến còn
lại
|
320.000
320.000
320.000
320.000
320.000
320.000
320.000
320.000
320.000
100.000
100.000
|
10
|
Xã Thạnh Mỹ
- Cụm dân cư Bắc Đông
- Tuyến dân cư Bắc Đông
- Tuyến kênh 500 song song lộ mới từ kênh
Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư.
|
600.000
250.000
200.000
|
- Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh: từ ranh
xã Thạnh Tân đến kênh 82.
- Tuyến Bắc, Nam kênh Tràm Mù: từ ranh xã
Thạnh Tân đến kênh 82
- Tuyến Đông kênh lộ mới: từ kênh Trương
Văn Sanh đến Bắc Đông.
|
200.000
200.000
200.000
|
- Tuyến Nam lộ Bắc Đông: từ ranh xã Thạnh
Tân đến kênh 82.
- Đất ở còn lại
|
200.000
70.000
|
11
|
Xã Thạnh Tân:
- Cụm dân
cư
Thạnh
Tân
- Đất ở còn lại
|
300.000
70.000
|
12
|
Xã Tân
Lập
2
- Cụm dân
cư
Tân
Lập
2
- Ven
đường
đan
Bắc kênh
3:
từ
Kênh
Năng
đến
Kênh
Xáng Đồn
(đường xã)
|
350.000
250.000
|
- Ven
đê
Nguyễn
Văn
Tiếp:
từ
kênh
Xáng
Đồn đến kênh
6 Ầu
(đường xã):
- Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp
- Đất
ở còn lại:
|
100.000
150.000
80.000
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị
tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Mức
giá
|
|
Thị trấn
Mỹ
Phước
|
|
1
|
Khu phố
chợ
Tân Phước
|
3.000.000
|
2
|
Khu dân cư
thị trấn Mỹ Phước (bao gồm:
Khu dân cư + tuyến kênh Lấp)
|
700.000
|
3
|
Cụm dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm:
Cụm dân cư + tuyến dân cư)
|
500.000
|
4
|
Đường Quán Huyền
|
400.000
|
5
|
Đất ở
còn
lại;
riêng
đất
ở
ven
kênh
Nguyễn
Tấn Thành,
ven kênh Nguyễn Văn Tiếp,
đất ở phía Tây kênh Lộ Mới (trừ thửa tiếp
giáp Đường tỉnh 867) có giá 150.000 đồng/m2.
|
100.000
|
IV. ĐẤT Ở TẠI MẶT
TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Đường
|
Khu
vực
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
Đường tỉnh 865
|
Xã Tân Hòa Tây
|
Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
500.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh xã Tân Hòa Tây
Ranh thị trấn
Cầu kênh 13
Cầu Kênh Rạch Đào
|
Ranh thị trấn
Cầu kênh 13
Cầu kênh Rạch Đào
Ranh xã Hưng Thạnh
|
800.000
800.000
600.000
450.000
|
Xã Hưng Thạnh
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
Ranh xã Phú Mỹ
|
450.000
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Hưng Thạnh
Cầu Vàm Chợ
|
Cầu Vàm Chợ
Cầu Phú Mỹ
|
500.000
700.000
|
Thị trấn
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Cầu Kênh 10
Ranh xã Mỹ Phước
|
1.500.000
1.500.000
|
Đường tỉnh 866
|
Xã Tân Hòa Thành
|
Ranh xã Tân Hội
Đông (Châu Thành)
|
Ranh xã Phú Mỹ
|
800.000
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Tân Hòa Thành
Cầu Phú Mỹ
|
Cầu Phú Mỹ
Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ)
|
800.000
1.000.000
|
Cầu Đúc Chợ
|
Ranh tỉnh Long An
|
800.000
|
Đường tỉnh 866B
|
Xã Tân Lập 1
|
Ranh xã Tân Lý Đông
Lò Gạch Tynem
|
Lò Gạch Tynem
Kênh Năng
|
800.000
800.000
|
Đường tỉnh 867
|
Xã Phước Lập
|
Ranh xã Long Định
(Châu Thành)
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
|
800.000
|
Thị trấn
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Ranh xã Phước Lập
Ranh xã Mỹ Phước
|
1.500.000
1.500.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
|
Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
Kênh Trương Văn Sanh
|
800.000
700.000
550.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Kênh
Trương
Văn Sanh
|
Ranh
chợ Bắc
Đông
|
500.000
|
Đường tỉnh 874
|
Thị trấn
|
Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)
|
Ranh xã Phước Lập
|
1.200.000
|
Xã Phước Lập
|
Ranh thị trấn
|
Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)
|
400.000
|
Đường huyện
|
Xã Tân Hòa Tây
|
Đường kênh 1, kênh Trung tâm, kênh Cái Đôi,
kênh Cặp Rằn Núi và cầu kênh Tây.
|
220.000
|
Xã Hưng Thạnh
|
Kênh Chín Hấn, Trương Văn Sanh và đê 19/5
|
150.000
|
Xã Tân Hòa
Thành
|
Từ
Đường tỉnh
866 đến kênh Quảng
Thọ
|
400.000
|
Xã Thạnh Hòa
|
Nam kênh
Tràm Mù
|
150.000
|
Xã Phú
Mỹ
|
Đê 19/5, đường Láng Cát
|
200.000
|
Xã Phước Lập
|
Đường
lộ
kênh
3
|
200.000
|
Xã Tân Lập 1
|
Cầu kênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh Năng, từ đê 514 đến lộ
Dây Thép
|
400.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Nam Tràm
Mù:
từ
ranh
xã
Thạnh Tân
đến
kênh 82
|
200.000
|
Xã Thạnh Tân
|
Nam Tràm
Mù:
từ
kênh
ranh
xã
Thạnh Mỹ đến kênh
Lâm
Nghiệp
|
270.000
|
Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương
Văn
Sanh đến Bắc Đông
|
220.000
|
Nam lộ
Bắc
Đông:
từ
kênh
ranh
xã
Thạnh Mỹ đến
kênh
Lâm
nghiệp
|
180.000
|
Xã
Tân Lập 2
|
Lộ
kênh
3, lộ kênh Năng
|
250.000
|
Thị
trấn Mỹ
Phước
|
Lộ Thanh Niên, đường
đan kênh Cà Dăm, Đông lộ mới,
lộ kênh 5.
|
400.000
|
V.
ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu
vực
|
Mức giá
|
Ghi
chú
|
1
2
3
|
Khu
vực chợ Phú Mỹ:
Dãy phố
phía Đông ven Đường tỉnh 866
Dãy phố
phía Tây
Hẻm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy
phố phía Tây
|
2.500.000
2.000.000
1.000.000
|
|
G. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN CHÂU THÀNH
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu
vực
1
|
Khu
vực
2
|
Vị
trí
1
|
155.000
|
124.000
|
Vị
trí
2
|
124.000
|
100.000
|
Vị
trí
3
|
100.000
|
80.000
|
Vị
trí
4
|
80.000
|
64.000
|
Vị
trí
5
|
64.000
|
52.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu
vực
1
|
Khu
vực
2
|
Vị
trí
1
|
181.000
|
145.000
|
Vị
trí
2
|
145.000
|
116.000
|
Vị
trí
3
|
116.000
|
93.000
|
Vị
trí
4
|
93.000
|
75.000
|
Vị
trí
5
|
76.000
|
60.000
|
a)
Khu vực 1: các khu vực còn lại (ngoài khu vực 2).
b) Khu
vực 2: phía Bắc kênh Lộ Dây Thép
và phía Tây kênh Quảng Thọ.
Mỗi
khu vực được chia thành 5 vị trí:
- Vị
trí
1:
mặt
tiền quốc lộ, đường
tỉnh, khu trung tâm thị
trấn, khu thương mại
-
dịch vụ, khu du lịch,
khu công nghiệp, gần chợ.
- Vị
trí
2:
các
thửa liền kề
vị
trí
1
(không
phải mặt
tiền),
mặt
tiền đường huyện,
đường
liên
xã
(không
phải đường
huyện), mặt
tiền đường nền
rộng từ 3m trở lên, đường
đan rộng từ 2m trở lên,
trung tâm xã.
- Vị trí 3: các thửa liền kề
vị trí 2 (không phải mặt tiền)
- Vị trí 4: các thửa liền kề
vị trí 3 (không phải mặt tiền)
- Vị trí 5: các khu vực
còn lại.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
1. Xã Tân Hương:
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.600.000
1.300.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
330.000
280.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu
vực
1A:
mặt tiền
Đường
huyện
18, Đường
huyện
30
đoạn
tiếp
giáp với
Quốc lộ 1A
(từ mốc lộ giới Quốc
lộ 1A trở vào 100m)
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường Đường
huyện 18, Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu
vực 2A:
mặt
tiền đường Lê
Hồng
Châu
(đoạn từ
Quốc lộ
1A
đến ngã ba
trụ sở
ấp
Tân
Thạnh), đường nhựa
Tân
Hòa
1 (đoạn từ
Quốc lộ
1A
đến cống kênh
tiểu
khu
chiến), đường Lộ làng 1, đường Lộ làng 2.
- Khu
vực 2B:
mặt
tiền
đường nhựa
Tân
Hòa
1
(phần còn
lại),
đường Lê Hồng
Châu
(phần
còn
lại),
đường
Tân
Hòa
2,
đường Lò
Lu,
đường
thánh
thất Cao đài - Rọc.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên .
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
2. Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.600.000
1.300.000
900.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
350.000
280.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1: Đường huyện 30 (từ mốc lộ giới Quốc lộ
1A trở vào 100m)
-
Khu vực 1A: Đường huyện 30 (phần còn lại)
- Khu vực 1B:
mặt
tiền đường
lộ
cũ, mặt tiền
chợ
Tân Lý Tây (trừ mặt
tiền Quốc lộ 1A), đường vô nhà thờ Ba Giồng.
- Khu
vực 2A:
mặt
tiền đường Lê
Hồng
Châu
(đoạn từ
Quốc lộ
1A
đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc
lộ 1A đến hết Trường Trung học
cơ sở Đoàn Giỏi).
- Khu
vực
2B:
mặt
tiền
đường
Lê
Hồng Châu
(phần
còn
lại),
đường
Trần Văn Ngà (phần
còn
lại),
đường
Ngô Văn Hai,
đường
12
liệt
sĩ,
đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn
Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê
Văn Thọ,
đường Trần Văn Lắc.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
3. Xã Tân Lý Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.600.000
600.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực
chợ Tân Lý Đông.
- Khu
vực
1B:
mặt
tiền
đường
liên
ấp
nhà
thờ (đoạn
từ
Đường tỉnh
866B đến
điểm Trường ấp
Tân
Lược 2),
đường đan
Kho
lúa
(đoạn
từ giáp
Đường
tỉnh
866 đến
đầu bến).
- Khu
vực
2:
đường đan
Tân Phú
1,
đường
Kho
lúa
(phần
còn
lại),
đường 10
tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấp Tân Phú 2.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
4. Xã Tân Hội Đông:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.300.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1: mặt tiền
Đường
huyện 18, mặt tiền
khu vực chợ Tân Hội Đông (trừ phần
mặt tiền Đường tỉnh 866).
- Khu
vực
2: mặt tiền đường
đan Tân Hòa - Tân Thuận
(đoạn
từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ
cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố
Hồ Chí Minh - Trung Lương).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
5. Xã
Thân
Cửu Nghĩa:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.800.000
|
Khu vực 2A
|
450.000
|
Khu vực 2B
|
350.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực
1:
mặt tiền Đường huyện
Thân
Cửu Nghĩa (đoạn từ
giáp thị trấn Tân Hiệp
đến hết khu tái định cư), đường
nhựa vô khu tái định cư. Mặt tiền Đường huyện
Thân Cửu Nghĩa
(phần còn lại), khu vực chợ Thân Cửu Nghĩa, đường vào trường bắn.
- Khu
vực
2A:
mặt
tiền
đường
đan
trạm
bơm
-
cầu
Thắng,
đường
nhựa lộ
Ông Hộ, đường
đình
Ngãi
Hữu
(đoạn
từ
giáp
Đường
tỉnh
878
đến
đình
Ngãi
Hữu).
- Khu
vực 2B:
mặt
tiền
đường đình
Cửu
Viễn,
đường
nhựa
ranh
xã
Long An
- Thân
Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai,
đường
trạm bơm - y
tế,
đường Năm Cạnh,
đường
nhựa kênh
Mười Thước,
đường
nhựa
Cây
Trâm,
đường Bến Lội, đường
nhựa
Cây
Lim, đường nhựa Mả
Đá
Đôi,
đường
đình
Ngãi Hữu
(phần còn
lại), đường Cầu
Trèo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường Kênh Đứng.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
6. Xã Long An:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
2.300.000
500.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực
chợ Long An (c), đường khu chu vi.
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường ranh xã Tam Hiệp - Long An, đường Bờ
Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười
Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn
Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc
lộ 1A
đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đường bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A
đến ngã ba
hộ
bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế),
đường số 2, 3, 4, 5,
6, 7, ấp Long Mỹ.
- Khu
vực
2:
mặt
tiền phần
còn
lại
các
đường thuộc
khu
vực
1B;
mặt
tiền đường vô
chùa
Huệ Viễn,
đường
đan ấp
Long
Tường, đường Tư
Tửng
(ấp Long
Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường cặp khu
Đồng Sen, đường Bảy Lửa, đường
cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
7. Xã
Tam
Hiệp:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
800.000
|
Khu vực 2
|
600.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu
vực 1:
Đường
vào
trung
tâm
chữa bệnh giáo
dục
Tỉnh
(đầu
Đường tỉnh 878 đến cổng
văn hoá
ấp
7), đường lộ vòng (hết tuyến), đường lộ xoài
ấp
6 (hết tuyến),
đường lộ
làng
ấp
5
(hết
tuyến), đường bờ
đập
ấp
2
(từ
nhà
6
Trấu đến cầu 6 Lo). Đường đấp
ấp
4
(hết tuyến), đường ông
Bổn
(hết tuyến), đường cầu
đá ấp 5 (từ nhà 3 Sa đến Quốc lộ 1A).
- Khu vực 2:
đường bờ
Cộ
ấp 1 (hết
tuyến), đường bờ
Đông của kênh Quản Thọ
2
(từ cầu
Nhơn Huề đến nhà
ông
Lê
Văn
Trái), đường
vào
bờ Chợ Bưng (từ nhà
Nguyễn
Văn
Thủy
đến
cống
Quản Thọ
2),
đường
kênh
Kháng
Chiến (hết tuyến), đường kênh
Ngang
(hết
tuyến),
đường
kênh
Phủ
Chung
(Bắc,
Nam
hết tuyến),
đường nhà
Kho
ấp
4
(đầu Đường
tỉnh
878
đến
nhà
Nguyễn Văn
Sang),
đường ấp 7 (cổng
văn hoá ấp
7 đến kênh lộ Dây Thép).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
8. Xã Phước Thạnh:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.700.000
1.400.000
|
Khu vực 2
|
800.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực
1A:
mặt
tiền đường lộ Tẻ
(đoạn từ Quốc lộ
1A
đến
cua
quẹo
Ba Kẹo và Đường tỉnh
870 đến
ngã
5),
đường 30/4 (đoạn từ
Quốc lộ
1A
đến
kênh Ba
Pho), đường tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (ấp Phước
Thuận), đường lộ làng Thạnh
Hưng
(đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường
ấp Thạnh
Hưng), đường tập đoàn 1, lộ Bờ làng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cầu Bà Ngởi), đường
lộ đất, đường vào Ủy ban nhân dân xã, đường đan Hai Tỉnh (đoạn từ giáp Quốc lộ
1A đến hết đất ông Hai
Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường
đan
Ba Xe (đoạn
giáp Quốc lộ 1A đến giáp kênh Hai Đồng).
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ
Tẻ (phần còn lại).
- Khu
vực 2:
mặt
tiền đường
đan
Hai
Tỉnh (phần
còn
lại);
mặt
tiền
lộ
Bờ làng
(đoạn từ giáp Quốc lộ
1A đến cầu Bà Ngởi), đường lộ Bờ
Dừa.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên. Khu vực
3B: các khu vực còn lại.
9. Xã Thạnh Phú:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.700.000
1.400.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
600.000
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực
1A:
mặt tiền đường cổng
2 Đồng Tâm, đường liên 6 xã (đoạn
từ Đường tỉnh 870 đến
cua quẹo nhà thờ), mặt tiền khu vực
chợ Xoài Hột.
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 xã (phần còn lại), lộ
Đất.
- Khu
vực 2A:
mặt
tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm
Vông - Giáp nước
- Cây Xanh, đường lộ Gò Me,
đường cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).
-
Khu vực 2B: mặt tiền đường vành
đai, đường cầu Quan,
đường Hai Thẹo.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
10. Xã Bình Đức:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
2.400.000
1.700.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
600.000
500.000
|
Khu vực 3A
|
300.000
|
Khu vực 3B
|
230.000
|
- Khu vực 1A:
mặt tiền
đường vô bến
đò
Thới
Sơn,
đường vô
Ủy ban nhân dân
xã, đường vô chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ
Bình Đức.
- Khu
vực
1B:
mặt tiền
đường cổng
1,
cổng
2,
mặt
tiền
đường
công
cộng khu dân
cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.
- Khu vực
2A:
mặt tiền đường
vành đai
Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864
đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường đan ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn
Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị
Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống),
đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số
5 (đường đan ấp Chợ).
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc
khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường
ngang xưởng 202.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường
rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
11. Xã Thới Sơn:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
800.000
600.000
500.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
300.000
250.000
|
- Khu
vực 1:
mặt
tiền đường từ
bến
đò xã
đến
cổng
ấp
văn hóa Thới
Hòa, đường
liên
ấp
Thới
Hòa
-
Thới Thuận
-
Thới
Thạnh, lộ
chính
đến
trụ
điện
ông Năm Chánh ấp Thới Thạnh.
- Khu
vực 1A: mặt tiền
đường ấp
Thới Bình (đoạn từ
cầu
Đúc đến nhà Sơn Cám),
đoạn từ
cổng
ấp
văn
hoá
Thới
Hoà đến ngã
tư
ông
3
Vịt
ấp
Thới
Hoà,
đoạn từ lộ giữa
ấp
Thới Thạnh
ra
bến
đò
Hai
Tánh, đường
từ
bến
đò Hai Tánh cặp
sông
Tiền đến bến đò 3 Nghĩa ra lộ giữa ấp Thới Thạnh.
- Khu
vực 1B:
đường đan Tám Hà, đường đan Bờ
Dừa, đường
đan Hai Hạt ấp
Thới Hoà,
đường đan
bến đò
giữa ấp Thới
Thạnh
(Hai Ái).
-
Khu vực
2: đường
đan Bờ Cau (đoạn đường từ nhà Sơn Cám ấp Thới Bình
đến bến đò Ba Phú ấp Thới Hoà), đường đan Chính Hỉ ấp Thới Bình và đường đan Năm Phát ấp Thới Hoà, đường từ Sơn Cám đến bà Hai Dẽo.
- Khu vực 3A:
đường Bờ Dừa ấp Thới Bình
ra bến
đò ông Hai Não, đường từ ngã tư ông Hai Vịt đến ông Hai Nghiêm.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại
12. Xã
Long
Hưng:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.400.000
600.000
500.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ 1A đến
Ủy ban nhân dân xã).
-
Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.
- Khu
vực 1B:
đường Thạnh Hòa,
đường
Tây
Nguyễn Tấn Thành, đường đan
Gò
Me,
Chùa
Ông
Hiếu
(đoạn đường liên 6 xã đến cầu Chùa).
- Khu
vực
2:
đường chùa
Ông
Hiếu
(phần
còn
lại),
đường Đông
Nguyễn Tấn Thành (đoạn
từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu
Lắm,
đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ
Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
13. Xã Long Định:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
3.700.000
1.500.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
Khu vực 2C
|
600.000
400.000
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực 1A:
mặt tiền
đường nhựa
chợ
Long
Định, mặt tiền
khu
vực chợ Long
Định
(phía
Đông
Bắc đường vô nhà Sáu Tỏ).
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường
vô Bệnh viện Tỉnh đội, phần chưa
tráng nhựa đường vô chợ Long Định.
- Khu vực 2A: mặt tiền
đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh
Kháng Chiến phía mặt tiền đất nằm cặp lộ). Mặt tiền đường lộ 8 mét (đoạn từ
Quốc lộ 1A đến cầu ấp Keo).
-
Khu vực 2B: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến
kênh Kháng Chiến phía có kênh công cộng
nằm
song song lộ), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ)
- Khu vực 2C: mặt
tiền đường ấp Trung (phần
còn
lại),
đường lộ 8m (đoạn từ cầu ấp Keo đến cầu kênh Kháng Chiến), mặt
tiền lộ
kênh
Kháng
Chiến
(phía có
kênh
công
cộng
nằm
song
song
lộ), đường đan cống Bể, đường Giồng Dứa.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
14. Xã
Nhị Bình:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
800.000
650.000
|
Khu vực 2
|
280.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu
vực
1A:
mặt
tiền
đường
Gò
Lũy
(đoạn
từ
giáp
Quốc lộ 1A đến kênh
Bờ
Làng
Ba
Thắt).
- Khu
vực 1B: mặt tiền
đường Gò
Lũy (đoạn từ kênh Bờ Làng
Ba Thắt
đến khu nghĩa địa), đường
Bờ Cái,
đường Bà Bếp
(đoạn
từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu
Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc
lộ 1A đến kênh 6 mét).
-
Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường
ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn
9 đến kênh Dây Thép), đường Gò Lũy (phần còn lại), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ
giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
15. Xã Dưỡng Điềm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
|
1.600.000
|
Khu vực 1B
|
800.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm
- Bình Trưng, mặt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.
-
Khu vực 1B: đường Dưỡng
Điềm - Hữu Đạo, đường đan số
1, số 2, đường cầu Chú Dền.
- Khu
vực
2:
mặt
tiền
đường
ấp
Trung -
Tây, đường
Bờ
Cả
Chín,
đường
lộ
25.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
16. Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
600.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
400.000
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo.
-
Khu vực 2A: mặt tiền đường bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo đến cầu 8 Ca), đường bờ làng dưới (đoạn từ giáp đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo
đến kênh Chùa).
-
Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường khu vực 2A, đường
Hữu Thuận - Hữu Lợi,
đường Bờ Cả Chín.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
17. Xã Bình Trưng:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.600.000
640.000
|
Khu vực 2
|
280.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng.
- Khu
vực 1B:
Lộ
Ông Quan
(đoạn
từ
giáp Đường tỉnh
876
đến
cầu
Ông Quan).
-
Khu vực
2: mặt
tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo
(đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
18. Xã Điềm Hy:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
800.000
600.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến
kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng
Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường
tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng
Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các đường
còn
lại của
xã
có
mặt đường rộng
từ
3 mét trở lên hoặc đường
đan có mặt
đường
rộng
từ
1,5 mét trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực
còn
lại.
19. Xã Đông Hòa:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
500.000
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1A: mặt tiền đường liên 6 xã.
- Khu
vực
1B:
mặt
tiền
đường
ấp
Tây
B
(đoạn
từ
Đường
tỉnh
876
đến
cầu kênh Kháng Chiến), đường
đan
ấp Thới, đường
ấp
Dầu (đoạn
từ Đường
tỉnh 876
đến
cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước.
-
Khu vực 2: mặt tiền các
đường còn lại của khu vực 1B,
đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
20. Xã Vĩnh Kim:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
3.700.000
1.500.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
500.000
400.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
320.000
230.000
|
- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92
cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường
xuống cầu Ô Thước.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của
xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống
cầu Ô Thước đến cống Cây Da).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây
Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền
các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3
mét.
- Khu
vực 2B:
mặt tiền đường liên
6
xã
(phần
còn
lại), đường đan
cặp sông Rạch Gầm,
đường đan
kênh
Mới,
đường Vĩnh
Quí
-
Bàn
Long
(đoạn
từ
cầu
Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy),
đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
21. Xã Bàn Long:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu vực 1:
mặt
tiền đường liên 6 xã,
đường
từ cầu kênh Mới
đến
cầu
Bàn Long.
- Khu
vực
2:
mặt tiền đường liên ấp
Long
Thành
A
-
Long
Hòa
A
-
Long Hòa B,
đường
rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
22. Xã
Song
Thuận:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
800.000
|
Khu vực 2
|
400.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
- Khu
vực 1: mặt
tiền đường lộ
Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến
cầu Vĩ), đường
đan
Nguyễn
Văn
Nhẫn (đoạn
từ
Đường
tỉnh
864
đến
kênh
tập
đoàn
8), đường từ Chín Thiện
đến đường đan Tống Văn Lộc.
- Khu vực
2:
mặt
tiền
đường
lộ
Me
(phần
còn
lại),
đường Tây
kênh
Nguyễn Tấn Thành,
đường đan
Nguyễn Văn
Lộc,
đường đan
Nguyễn Văn
Nhẫn
(phần còn lại)
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
23. Xã Kim Sơn:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.600.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
|
400.000
350.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
280.000
230.000
|
- Khu vực 1: mặt
tiền Đường
tỉnh 864
cũ
(Cầu
Kim
Sơn), mặt
tiền
khu
vực chợ Rạch Gầm.
-
Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
- Khu
vực
2B:
mặt
tiền
đường lộ
Thầy
Một
(đoạn
từ
Đường tỉnh
876
đến ngã ba nhà Tư A), đường
lộ
Mới (đoạn
từ
Đường tỉnh
864
đến
cầu
Ba
Y), đường Bờ Cỏ Sả (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Ba Liêm và từ Đường tỉnh 876 đến hết ranh đất Sáu Chương).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực
còn lại.
24. Xã Phú Phong:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
1.600.000
1.200.000
|
Khu vực 2
|
800.000
|
Khu vực 3A
Khu vực 3B
|
250.000
230.000
|
-
Khu vực 1A: mặt tiền khu vực
chợ Phú Phong.
-
Khu vực 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long
(đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú
Phong (đoạn từ giáp
Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu
học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864
đến nhà Một Khoa).
-
Khu vực 2: mặt tiền đường
Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây
cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà
Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến
cầu Mười Dài).
- Khu vực
3A:
mặt
tiền
các
đường
còn
lại
của
xã
có
mặt
đường rộng
từ
3 mét
trở lên hoặc
đường đan có mặt đường rộng
từ 1,5 mét trở lên.
-
Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A
Đơn
vị
tính: đồng/m2
TT
|
Từ
|
Đến
|
Giá
đất
|
1
|
Giáp
ranh
tỉnh Long An
|
Giáp xã Tân Lý Tây
|
3.100.000
|
2
|
Xã Tân
Lý Tây
|
Ngã ba Phú Mỹ
|
3.600.000
|
3
|
Ngã ba Phú Mỹ
|
Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)
|
4.100.000
|
4
|
Ranh thị
trấn
Tân
Hiệp (Cống Bà Lòng)
|
Giáp cầu Bến Chùa
|
3.400.000
|
5
|
Cầu Bến
Chùa
|
Giáp ranh thành phố Mỹ Tho
|
6.000.000
|
6
|
Giáp ranh thành phố Mỹ Tho
|
Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng, xã Long An (đối diện đường
nhựa
tập
đoàn 10 xã Phước Thạnh)
|
4.000.000
|
7
|
Ranh ấp
Long Mỹ, Long Hưng
xã
Long
An
(đối diện đường nhựa
TĐ 10 xã Phước Thạnh)
|
Đường
nhựa
Cầu
đá
(ranh
xã Long An
-
Tam Hiệp)
|
3.000.000
|
8
|
Đường nhựa
Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp)
|
Giáp Cầu
Long Định
|
2.800.000
|
9
|
Cầu Long
Định
(địa phận xã
Long Định)
|
Ngã ba
Đông
Hòa
(địa phận xã
Long
Hòa)
|
4.200.000
|
Cầu Long
Định
(địa phận xã
Đông Hòa)
|
Giáp bảng
quảng
cáo
vú
sữa(ngã ba Đông Hòa)
|
3.500.000
|
10
|
Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)
|
Giáp cầu Sao
|
1.700.000
|
11
|
Từ Cầu Sao
|
Giáp đường vào chùa Định
Quang
|
1.800.000
|
12
|
Giáp
đường
vào
chùa Định Quang
|
Giáp huyện Cai
Lậy
|
1.600.000
|
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT
TIỀN ĐƯỜNG TỈNH
Đơn
vị tính: đồng/m2
ĐT
|
Từ
|
Đến
|
Giá
đất
|
864
|
- Giáp
TP. Mỹ Tho
- Cầu
Xoài Hột
- Cầu
Kênh Xáng
- Cầu
Cống
- Đường đan 4 Phước
- Cống
26/3
- Nhà bia liệt sĩ Phú Phong
|
- Cầu
Xoài
Hột
- Cầu
Kênh Xáng
- Cầu
Cống
- Đường
đan 4 Phước
- Cống 26/3
- Nhà bia liệt sĩ Phú Phong
- Giáp huyện Cai
Lậy
|
5.000.000
3.500.000
2.700.000
2.200.000
1.700.000
1.900.000
1.400.000
|
866
|
- Ngã ba Phú Mỹ
|
- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)
|
3.600.000
|
- Từ 100m trở
vào
|
- Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4)
|
2.800.000
|
- Ranh
xã Tân Lý Tây
- Tân Lý Đông (kênh 30/4)
|
- Đường
đan Mười Tê
|
2.200.000
|
- Đường đan Mười Tê
- Đường
vô
khu
tái
định
cư
- Kho lúa
xã Tân Hội Đông
|
- Đường vô
khu
tái
định
cư
- Kho
lúa
xã
Tân
Hội Đông
- Giáp huyện Tân Phước
|
1.700.000
1.400.000
1.000.000
|
866B
|
- Giáp
Đường tỉnh 866
- Giáp
nhà
Lê
Văn
Phương
|
- Nhà
Lê
Văn
Phương
- Giáp huyện Tân Phước
|
1.700.000
1.000.000
|
867
|
- Giáp
Quốc lộ 1A
|
- Trung tâm
Bảo vệ thực
vật
phía Nam
|
2.900.000
|
- Giáp Trung tâm
Bảo vệ thực vật phía Nam
|
- Đường
huyện kênh Kháng Chiến
|
2.300.000
|
- Đường
huyện kênh Kháng Chiến
|
- Giáp huyện Tân Phước
|
1.000.000
|
876
|
- Ngã ba Đông Hòa
|
- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)
|
3.200.000
|
- Từ 100m
- Ngã
ba
Bình
Trưng
- Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện
- Cầu
Vĩnh
Kim
(cầu Sắt)
- Cầu
Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa
phận xã
Kim Sơn)
|
- Giáp ngã
ba Bình Trưng
- Giáp Ban
Chỉ huy
quân
sự
huyện
- Giáp
cầu Vĩnh
Kim (cầu
Sắt)
- Giáp Đường tỉnh
864
- Giáp
Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn)
|
2.600.000
3.100.000
3.700.000
2.900.000
2.300.000
|
878
|
- Từ
Quốc lộ 1A (ngã tư Đồng Tâm)
|
- Trở vào 100m
(từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) vào ĐT 878
|
2.500.000
|
- Từ 100m vào ĐT 878
- Đường lộ làng ấp 5
- Đường lộ vòng ấp 1
- Ngã
ba
chùa
Thầy
Khanh
|
- Đường
lộ làng ấp 5
- Đường
lộ vòng ấp 1
- Ngã ba chùa Thầy Khanh
- Cách 100m
(từ
mốc
lộ
giới Quốc lộ 1A)
|
2.200.000
2.200.000
2.200.000
2.300.000
|
- Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A)
|
- Giáp Quốc
lộ 1A (ngã tư Lương Phú)
|
2.500.000
|
- Từ
Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú)
|
- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)
|
2.500.000
|
- Trở
vào 100m (từ
mốc
lộ giới
Quốc
lộ 1A)
|
- Giáp huyện Chợ Gạo
|
2.300.000
|
870
|
- Từ Đường tỉnh 864
- Cây
xăng Thanh Tâm
- Đường
cổng
2
|
- Cây
xăng
Thanh Tâm
- Đường
cổng 2
- Cách 100m
(từ
mốc
lộ
giới Quốc lộ 1A)
|
3.600.000
2.600.000
2.100.000
|
- Từ 100m
(cách mốc lộ giới
Quốc lộ 1A)
|
- Giáp Quốc
lộ 1A
|
2.500.000
|
870B
|
Giáp
Đường
tỉnh
864
|
Giáp thành phố Mỹ Tho
|
3.000.000
|
874
|
- Từ Quốc lộ
1A
|
Trở vào
100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A)
|
1.200.000
|
- Từ 100m (cách mốc lộ
giới Quốc lộ
1A)
|
Giáp huyện Cai
Lậy
|
1.000.000
|
V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU
TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
STT
|
Vị
trí
|
Mức giá
|
1
2
3
4
5
6
|
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
|
300.000
500.000
730.000
1.400.000
600.000
1.400.000
|
Vị trí
lô
đất
căn
cứ
theo
bản
vẽ
do
Công
ty
Phát
triển
hạ
tầng
các
Khu công nghiệp
Tiền
Giang lập được Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
Đối
với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ
số 1,2 lần.
VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mức giá
Đường phố
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Mặt tiền (MT) Quốc lộ 1A
|
4.000.000
|
3.600.000
|
|
|
MT đường lộ cũ
|
3.600.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
MT đường nội ô chợ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
|
MT đường
nhựa nội thị
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
MT đường cầu Hộ
Tài
|
1.500.000
|
|
|
|
MT đường vào sân bắn
|
2.000.000
|
1.800.000
|
|
|
MT đường vào khu gia binh
|
1.500.000
|
|
|
|
MT đường
huyện Thân
Cửu Nghĩa
|
2.000.000
|
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
800.000
|
600.000
|
500.000
|
425.000
|
- Mặt
tiền
quốc lộ 1A:
+ Vị
trí 1: từ đội cảnh
sát giao thông đến
nhà ông Ba Quảng.
+ Vị
trí 2: phần còn lại.
- Mặt tiền đường lộ cũ:
+ Vị
trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp
đến giáp nhà bà Chín Sang.
+ Vị trí 2: từ
nhà bà Chín Sang
đến nhà ông Sáu Nghĩa và từ giáp
Quốc lộ 1A
đến giáp ngã ba lộ cũ.
+ Vị
trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa
đến giáp xã Tân Lý Tây.
- Mặt
tiền
đường nội ô chợ:
+ Vị trí
1:
từ giáp
Quốc
lộ
1A
đến
rạch
Trấn
Định
và
phía Đông
từ
rạch Trấn Định
đến giáp đường nội thị.
+ Vị
trí
2:
phía
Tây
từ
rạch
Trấn
Định
đến
giáp
đường
nội thị, từ
miệng
cống xã
rạch Trấn Định đến giáp nhà bà Sáu Chiếu.
- Mặt
tiền
đường nhựa nội thị:
+ Vị
trí
1:
từ
nhà
ông
Hứu
Văn
Dậu
đến
Trường
Trung
học
cơ
sở
Tân
Hiệp.
+
Vị trí 2: từ Trường
Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1A.
+ Vị
trí
3:
mặt
tiền
đường
từ
Trường
trung
học
cơ
sở
đến
nhà
ông
Sáu
Kênh.
- Mặt
tiền
đường vào
sân
bắn:
+ Vị
trí 1: từ
giáp Quốc lộ 1A đến hết Trung tâm Văn hoá huyện.
+ Vị
trí
2:
từ
giáp Trung
tâm
Văn
hoá
huyện
đến
giáp xã
Thân Cửu
Nghĩa.
- Các
khu
vực còn
lại:
Vị
trí 1:
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra
rạp hát Kim Quang.
+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân
Lý Đông.
+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hoá đến nhà bà Tám
Trinh. Vị trí 2:
+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã
Tân Lý Đông
+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ
Nam.
+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên
Sanh Nam.
+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị
Lan.
+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà
ông Ba Hải.
+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng
xuyên ra lộ Thân Đức.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà
ông Út Gà. Vị trí 3:
+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua
đến nhà ông Giáo Dậu.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông
Nguyễn Văn Một
+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.
+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện
Thân Cửu Nghĩa .
+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn
Thống.
+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận.
Vị trí 4: các khu vực còn lại.
H. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN CHỢ GẠO
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Xã Trung Hòa:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
100.000
|
60.000
|
45.000
|
30.000
|
Cây lâu năm
|
115.000
|
75.000
|
60.000
|
45.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền
Đường
tỉnh 879, Đường huyện
29
(đường
Thạnh Hòa), đất gần
trụ
sở
Ủy
ban
nhân
dân
xã
phạm vi
200m.
- Vị
trí
2:
mặt
tiền
lộ
các
tuyến
đường
nhựa
xã
quản
lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
125.000
|
70.000
|
50.000
|
40.000
|
Cây lâu năm
|
140.000
|
85.000
|
65.000
|
50.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh
879B, Đường huyện 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền
các tuyến đường nhựa do xã quản
lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí
5
|
Cây hàng
năm
|
125.000
|
100.000
|
80.000
|
55.000
|
40.000
|
Cây lâu năm
|
140.000
|
115.000
|
95.000
|
70.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền
đường tỉnh 878B.
- Vị trí 2: mặt tiền
đường tỉnh 879.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
125.000
|
70.000
|
50.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
140.000
|
85.000
|
65.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh
878B.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
50.000
|
Cây lâu
năm
|
115.000
|
95.000
|
85.000
|
65.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 879.
- Vị
trí
2:
mặt
tiền
các
tuyến
đường nhựa xã
quản lý và
đường
kênh
Nhỏ,
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
6. Xã Lương Hòa
Lạc:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
Vị
trí
4
|
Vị trí 5
|
Cây hàng
năm
|
162.000
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Cây lâu
năm
|
189.000
|
115.000
|
95.000
|
75.000
|
65.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc
lộ 50 và đường Hùng Vương nối dài.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường
tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và
cây lâu năm giá 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến lộ còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
7. Xã
Thanh
Bình:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
140.000
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh
879B.
-
Vị trí 2: mặt tiền đường nhựa
xã quản lý và đường kênh Nhỏ. Riêng Đường huyện 28 (lộ Tổng), Đường huyện 27 (Đường huyện số 6), đất cây
hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa
bàn xã
8. Xã
Song
Bình:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí
5
|
Cây hàng
năm
|
162.000
|
115.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
189.000
|
130.000
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện 24B (đường lộ Xoài), lộ
Vàm.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
Vị
trí
4
|
Vị
trí
5
|
Cây hàng
năm
|
162.000
|
135.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
189.000
|
150.000
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 C.
- Vị
trí
3:
mặt
tiền
các
tuyến
đường
nhựa
xã
quản
lý,
lộ
số
7
và
đường
lộ
24C (lộ
24
cũ).
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn vị
tính:
đồng
/m2
Vị trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
Vị
trí
4
|
Vị
trí
5
|
Cây hàng
năm
|
135.000
|
100.000
|
80.000
|
65.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
150.000
|
115.000
|
95.000
|
80.000
|
55.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh
879C.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường huyện 27 (Đường huyện số
6).
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: Các vị
trí còn lại trên địa bàn xã.
11. Xã Tân Thuận
Bình:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
125.000
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị
trí
1:
mặt
tiền
đường Ốc
Eo,
Đường
huyện
26
(đường
26/3), đường huyện 25A
(đường
Bắc kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: Các vị
trí còn lại trên địa bàn xã.
12. Xã Quơn Long:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
110.000
|
70.000
|
50.000
|
35.000
|
Cây lâu
năm
|
125.000
|
85.000
|
65.000
|
50.000
|
- Vị
trí 1: mặt
tiền đường 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo), đường huyện 26 (đường huyện 26/3).
- Vị trí 2: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị
trí
4:
các
vị
trí
còn
lại
trên địa
bàn
xã.
Riêng
đất
nông
nghiệp
khu
ngoài đê
ngăn
mặn: đất cây hàng năm giá 20.000đ/m2, đất cây
lâu năm giá 30.000đ/m2.
13. Xã
Bình
Phục Nhứt:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
115.000
|
95.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị
trí
1:
mặt
tiền
khu
vực
trung
tâm
Bình
Phục Nhứt phạm vi
500m về các hướng và
đất mặt tiền Đường
huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt).
- Vị trí 2: mặt
tiền
các
tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25 B
(đường
Nam
kênh
Chợ
Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị
trí 4: các
vị
trí
còn
lại
trên địa bàn xã. Riêng
đất ao, hồ, nhiễm phèn giá
20.000đ/m2;
đất
gò,
hoang
hóa
giá
30.000đ/m2.
14. Xã
Bình
Phan:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
100.000
|
70.000
|
60.000
|
40.000
|
Cây lâu
năm
|
115.000
|
85.000
|
75.000
|
55.000
|
- Vị
trí
1:
mặt
tiền
đường
22
(đường
Bình Phan;
từ
ranh thị
trấn
đến
đập
nước).
- Vị
trí 2: mặt tiền các tuyến đường
nhựa xã quản lý và Đường huyện
25B (Nam kênh Chợ Gạo).
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí
5
|
Cây hàng
năm
|
162.000
|
110.000
|
70.000
|
60.000
|
30.000
|
Cây lâu
năm
|
189.000
|
125.000
|
85.000
|
75.000
|
45.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 4: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
16. Xã
Bình
Ninh:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
110.000
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
Cây lâu
năm
|
125.000
|
95.000
|
65.000
|
45.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.
- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và
Đường huyện 12A.
- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
17. Xã Hòa Định:
Đơn
vị
tính:
đồng
/m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
95.000
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
Cây lâu
năm
|
110.000
|
85.000
|
65.000
|
45.000
|
-
Vị trí 1: mặt tiền đường
23 (đường Hòa Định), Đường
huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).
- Vị trí 2: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
18. Xã Xuân Đông:
Đơn
vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
95.000
|
75.000
|
50.000
|
25.000
|
Cây lâu
năm
|
110.000
|
90.000
|
65.000
|
40.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Đường huyện 24A (đường
Xuân Đông - Hòa Định).
- Vị trí 2: mặt tiền
các tuyến đường nhựa xã quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
19. Thị trấn:
Đơn vị tính: đồng /m2
Vị
trí đất
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Cây hàng
năm
|
162.000
|
100.000
|
80.000
|
55.000
|
Cây lâu
năm
|
189.000
|
115.000
|
95.000
|
70.000
|
- Vị trí 1: mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị trí 2: mặt tiền các đường nhựa trên địa bàn thị trấn quản lý.
- Vị trí 3: mặt tiền
các tuyến đường còn lại thị trấn quản
lý.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn thị
trấn.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
1. Xã Trung Hòa:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực
1
|
450.000
|
Khu vực
2
|
250.000
|
Khu vực
3
|
100.000
|
Khu vực
4
|
75.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
tại
mặt
tiền
Đường tỉnh
879,
đất ở
gần
trụ sở
Ủy
ban nhân dân xã trong phạm
vi 200m, đất ở tại mặt tiền các lộ liên ấp tiếp
giáp Đường tỉnh 879 trong phạm vi 100m.
- Khu
vực 2: đất ở mặt tiền tại Đường huyện 29 (đường
Thạnh
Hòa) và đất ở mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện trong phạm
vi 100m, lộ xã Trung
Hòa (đoạn còn lại). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 150.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở mặt
tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn
lại.
2. Xã Tân Bình Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
700.000
|
Khu vực 2
|
600.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
80.000
|
- Khu vực 1:
đất
ở
mặt
tiền ngã ba Tân Bình Thạnh
các
hướng trong phạm vi 500
m.
- Khu vực
2: đất ở
tại mặt
tiền
Đường
tỉnh 879B, Đường
tỉnh
878B, đất ở mặt tiền
các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng
các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
3. Xã Mỹ Tịnh An:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
900.000
|
Khu vực 2
|
650.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất ở
gần chợ Tịnh
Hà
theo
4
hướng
trong phạm
vi
500m, và mặt tiền chợ
An Khương trong phạm
vi
200m.
- Khu vực 2:
đất
ở
tại
mặt
tiền
Đường tỉnh 879, Đường tỉnh
878B, các
lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh,
đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
4. Xã Hòa Tịnh:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
200.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu vực
1: đất
ở tại
mặt tiền Đường tỉnh 878B và mặt tiền
các
lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng khu vực
gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã trong phạm vi 200m giá 700.000đ/m2.
-
Khu vực 2: đất ở
tại mặt tiền các tuyến
đường nhựa xã quản
lý.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền các
tuyến đường còn lại
xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
5. Xã Phú Kiết:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
250.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
100.000
|
- Khu vực
1: đất
ở
tại
mặt
tiền
Đường tỉnh 879
và
mặt
tiền
các
lộ liên ấp tiếp
giáp
đường tỉnh
phạm
vi
100m.
- Khu
vực
2:
đất ở
tại
mặt tiền các tuyến
đường
nhựa
xã
quản lý và
đường kênh Nhỏ.
- Khu
vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
6. Xã Lương Hòa
Lạc:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
2.600.000
|
Khu vực 2
|
1.500.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
100.000
|
- Khu
vực 1:
đất
ở
tại
mặt
tiền Quốc
lộ
50. Riêng đất
ở
tại mặt tiền
đường Hùng Vương nối dài giá 10.000.000 đ/m2; đường Nguyễn Minh Đường giá 5.000.000 đ/m2;
đường
Phan Văn Khỏe giá 4.000.000 đ/m2; các
nhánh
rẻ đường Hùng Vương nối dài - đường Phan Văn Khỏe - Nguyễn
Minh Đường giá 3.000.000 đ/m2.
- Khu
vực
2:
đất
ở
tại
khu
vực
chợ
Lương Hòa
Lạc
(từ
đình
đến
cầu
Tư Rớt), đoạn Đường tỉnh
879 từ ranh Mỹ Tho đến Trường Tiểu học Long Hòa. Riêng đất ở tại mặt Đường tỉnh 879 (từ đình đến Trường Tiểu học Long Hòa) giá
1.000.000đ/m2. Đoạn từ cầu Tư Rớt đến Phú Kiết, Đường huyện 28 (lộ tổng)
và mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh phạm vi 100m giá 600.000đ/m2; các tuyến đường
nhựa xã quản lý giá 250.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
7. Xã
Thanh Bình:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
900.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
75.000
|
- Khu
vực
1: đất
ở
tại
mặt
tiền ngã tư
Thanh
Bình
các
hướng trong
phạm vi 500m và
đất
mặt
tiền
Đường tỉnh 879B khu vực ranh
Mỹ
Tho
trong phạm vi 200m. Riêng đất
ở
các dãy phố
chợ Thanh
Bình
giá
1.450.000đ/m2, đoạn còn lại Đường tỉnh 879B giá
750.000đ/m2,
các đoạn còn lại của Đường huyện
28 (lộ tổng),
Đường
huyện 27 (Đường huyện số 6)
và lộ đình giá 600.000đ/m2.
- Khu
vực 2: đất ở tại mặt tiền đường
kênh Nhỏ và mặt tiền các đường liên ấp
tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phạm vi 100m.
Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 250.000đồng/m2.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền các
tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
8. Xã
Song
Bình:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
Khu vực 2
|
500.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, mặt tiền Đường
huyện 24A phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 vào (đường lộ Xoài). Riêng đoạn ranh Mỹ Tho
đến lộ Xoài giá 2.200.000 đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường lộ
Xoài đoạn từ số mét 151 đến cầu đúc trước Ủy ban nhân dân xã Song Bình), đường
lộ Vàm (từ Quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý
và đoạn còn lại của Lộ Xoài giá 250.000đ/m2.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
9. Xã Long Bình Điền:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.800.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất ở
tại
mặt
tiền Quốc
lộ
50.
Riêng
đoạn
từ
ranh
xã
Song Bình đến ngã ba lộ nhà thờ giá 2.000.000đ/m2, dãy phố chợ Long Bình Điền giá 2.500.000đ/m2.
- Khu
vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường
tỉnh
879
(Ông
Văn) đường
vào
chợ Long
Bình Điền
cũ
từ Quốc lộ 50
đến
Đường
huyện
24C.
Riêng
Đường
huyện 24C giá 300.000đ/m2, mặt tiền các tuyến đường
nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
10. Xã Đăng Hưng Phước:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
Khu vực 2
|
700.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực
4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
tại
mặt
tiền Đường
tỉnh
879C
đoạn
chợ
Ông
Văn
(từ Trường trung học
cơ sở đến nhà bia xã).
- Khu
vực 2:
đất
ở
tại
mặt
tiền Đường
tỉnh 879C
(đoạn còn
lại),
Đường huyện số
6,
mặt
tiền các
lộ
liên
ấp
tiếp
giáp
Đường tỉnh 879C
-
đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền
các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
11. Xã Tân
Thuận Bình:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
250.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
tại
mặt
tiền
đường
Óc
Eo,
Đường
huyện
25A
(đường Bắc kênh Chợ Gạo),
Đường huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, Đường huyện 26, Đường huyện 25A phạm vi 100m. Riêng lộ
Óc Eo đoạn từ ranh thị trấn đến cầu
Sập giá 600.000đ/m2.
- Khu vực
2:
đất
ở tại
mặt
tiền các tuyến
đường nhựa
còn
lại
xã
quản lý và
lộ
Bắc
kênh
20/7.
-
Khu vực
3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
12. Xã
Quơn Long:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
700.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
Khu vực 4
|
80.000
|
- Khu
vực 1:
đất ở khu vực
chợ Quơn Long (từ
cổng Ủy
ban
nhân
dân
xã đến
bến
phà
Quơn Long).
- Khu
vực
2:
đất
ở
mặt
tiền
tại Đường
huyện 26 (đường 26/3). Riêng các tuyến
đường nhựa xã
quản
lý
và
Đường
huyện 25A giá 200.000đ/m2 (đường
Bắc kênh
Chợ Gạo)
giá
150.000đ/m2
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản
lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
khu vực còn lại.
13. Xã
Bình
Phục Nhứt:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
700.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
mặt
tiền
Đường
huyện
21
(đoạn
từ
cầu
Tư
Trinh
đến xã) và các dãy
phố chợ.
- Khu
vực
2:
đất
ở
mặt
tiền
Đường
huyện
21
đoạn còn
lại
(đường
Bình Phục
Nhứt), các lộ
liên ấp tiếp giáp Đường huyện 21 phạm vi 100m. Riêng các
tuyến
đường
nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2, Đường
huyện 25B (đường Nam kênh
Chợ Gạo)
giá
150.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản
lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
14. Xã Bình Phan:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
Khu vực 2
|
300.000
|
Khu vực 3
|
110.000
|
Khu vực 4
|
90.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
mặt
tiền
Quốc
lộ
50
đoạn
từ
cầu
sắt
đến
trạm
bơm Bình Phan.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 22 (đường Bình Phan từ ranh thị trấn đến đập nước). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2 và
Đường
huyện
25B
(đường Nam
kênh
Chợ Gạo) giá 150.000đ/m2.
- Khu
vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
- Khu
vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
15. Xã An Thạnh Thủy:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
2.000.000
|
Khu vực 2
|
500.000
|
Khu vực 3
|
120.000
|
Khu vực 4
|
75.000
|
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt
đến trạm bơm Bình Phan. Riêng đoạn từ trạm bơm Bình Phan đến ngã tư Giáp Hạt và
đoạn Đường tỉnh 877 từ nghĩa trang An Thạnh Thủy đến Quốc lộ 50 giá 1.700.000
đ/m2, đoạn từ ngã tư Giáp Hạt đến ranh huyện Gò Công Tây giá 1.500.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại Đường tỉnh 877, các lộ
liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100 m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản
lý giá 200.000đ/m2
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
16. Xã Bình Ninh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
700.000
|
Khu vực 2
|
250.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
Khu vực 4
|
75.000
|
- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh (đoạn từ cầu Bình Ninh
đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh). Riêng Đường tỉnh 877 đoạn còn lại và
Đường huyện 12A giá 450.000 đồng/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản
lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
17. Xã
Hòa
Định:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
250.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
Khu vực 4
|
75.000
|
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa
Định). Riêng Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông) giá 300.000đ/m2.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản
lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
18. Xã
Xuân
Đông:
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
200.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
Khu vực 3
|
90.000
|
Khu vực 4
|
70.000
|
- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường Hòa
Định – Xuân Đông).
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản
lý.
- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã
quản lý.
- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.
19. Thị trấn:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
3.000.000
|
Khu vực 2
|
1.200.000
|
Khu vực 3
|
500.000
|
Khu vực 4
|
200.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở
tại
mặt tiền
Quốc lộ 50
từ
ranh
xã
Long
Bình Điền
đến
cầu sắt,
riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện
ủy có giá riêng (theo giá đất tại đô
thị).
- Khu
vực
2: đất ở
tại
mặt
tiền đường
Ô2
khu
2 đoạn từ Đường huyện 24C đến
ranh
xã
Tân
Thuận
Bình,
Đường
huyện
24C
(đường
lộ
24
cũ)
đoạn từ
ngã ba nhà thờ Tin Lành
đến kênh Chợ
Gạo, đường kênh Ngang, các
đường khu phố tiếp
giáp
Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.
-
Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24C (đường lộ 24 cũ) đoạn
từ ranh Long Bình Điền đến kênh Chợ Gạo, các tuyến đường nhựa thị trấn quản lý. Riêng các tuyến đường còn lại giá 400.000đ/m2.
- Khu
vực 4: đất ở tại các
tuyến đường còn lại.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Mức giá
Tên đường
|
Vị trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị trí 3
|
- Đường
nội ô Chợ Gạo
- Quốc lộ 50
- Đường khu
phố
3
- Các đường khu phố 4,
5
- Các đường khu hành chính huyện
|
5.000.000
4.000.000
3.200.000
2.700.000
|
4.000.000
3.000.000
|
1.500.000
1.200.000
|
- Đường
nội ô Chợ Gạo:
+ Vị
trí
1:
hai
dãy phố
Chợ Gạo mới.
+ Vị
trí
2:
dãy
phố khu vực
bến
xe.
- Mặt tiền Quốc
lộ 50:
+ Vị
trí
1:
từ lộ số 5 (cống Chợ
Gạo cũ) đến Huyện ủy
+ Vị
trí 2:
các đoạn còn lại
+ Vị
trí
3:
dãy
phố
sau
dãy
phố
chợ cũ (Thọ An Đường cũ)
- Đường khu phố 3: từ
bến xe đến kênh Chợ
Gạo.
- Đường khu phố 4, 5 và đường từ
Bến
xe đến kênh Ngang.
IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ
TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:
1. Hẻm vị trí 1:
- Hẻm
xe
ô
tô,
ba
bánh vào
được:
+ Hẻm
trải
nhựa,
bêtông: tính
bằng
40%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng,
+ Hẻm
trải
đá
đỏ,
đá
4x6 tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng
- Hẻm xe ôtô,
ba bánh không vào được:
+ Hẻm
trải
nhựa,
đan
bêtông:
tính
bằng
30%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng,
+ Hẻm
trải đá
đỏ,
đá
4x6:
tính
bằng
20%
giá
đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng.
2. Hẻm
vị
trí
2: Là
hẻm tiếp
giáp
hẻm vị
trí
1
tính
bằng
80%
mức
giá hẻm
vị trí 1.
3. Các
hẻm có
vị trí còn
lại:
tính
bằng
80%
mức
giá
của
hẻm
có
vị
trí liền
kề trước
đó.
Hẻm có
địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo
đường phố đó.
I.
MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
I.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Xã Thạnh Nhựt:
a) Đất
trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
100.000
|
Vị trí 3
|
75.000
|
Vị trí 4
|
50.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí 2: đất
mặt
tiền Đường huyện
12A
(đoạn từ giao
lộ Quốc
lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư); mặt tiền
Đường
huyện 21.
- Vị
trí 3:
đất
mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn
từ hộ
ông
Lê Hữu Tài đến cầu Ngang);
đất
mặt tiền lộ Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn còn lại), Đường huyện 12B; lộ Đình; lộ Bình Hòa Long
- Bình Tây.
- Vị trí 5: các thửa
đất
tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương
đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
100.000
|
Vị trí 4
|
60.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí
2: đất mặt
tiền Đường
huyện
12A,
đoạn
từ
giao
lộ
Quốc lộ
50
với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư; mặt tiền Đường huyện 21.
- Vị trí
3: đất
mặt tiền Đường huyện
12A, đoạn
từ
hộ ông Lê Hữu
Tài đến cầu Ngang.
- Vị trí 4: đất
mặt
tiền
Đường huyện 12A, Đường huyện
12B
của
các
đoạn còn lại; đất
mặt tiền
lộ
Đường Trâu, lộ
Thạnh
Lạc Đông, lộ
Cầu
Ván,
lộ
Đình;
lộ
Bình Hòa
Long
-
Bình
Tây.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
2. Xã Bình Nhì:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
162.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
70.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
18, đoạn
từ
giao lộ
Quốc lộ
50
đến kênh
Tham
Thu.
- Vị trí
3:
đất
mặt tiền Đường huyện 18,
đoạn
từ
kênh
Tham Thu đến giáp ranh xã
Đồng
Thạnh.
- Vị
trí
4:
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
20;
lộ số 6; lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị
trí
6:
Các thửa
đất
tiếp
giáp
vị trí 1, 2, 3,
4,
5
tương đương
đất
nông nghiệp hạng
3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
170.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
18, đoạn
từ
giao lộ
Quốc lộ
50
đến kênh
Tham
Thu.
- Vị trí
3:
đất
mặt tiền Đường huyện 18,
đoạn
từ
kênh
Tham Thu đến giáp ranh xã
Đồng
Thạnh.
- Vị
trí
4:
đất
mặt
tiền
cặp
Đường huyện
20;
lộ
số
6;
lộ
số
4;
lộ
số 7; lộ Đình.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
3. Xã Đồng Thạnh:
a) Đất
trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
65.000
|
Vị trí 5
|
40.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền cặp theo
Quốc lộ 50.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
18, đoạn
từ
giao lộ
Quốc lộ
50
đến kênh
Tham
Thu.
- Vị
trí
3:
đất
mặt
tiền Đường
huyện
13A,
đoạn
từ
giao
lộ
Đường
huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ
ông Hà Văn Sinh.
- Vị trí 4: đất
mặt
tiền Đường
huyện 18, đoạn từ
kênh Tham
Thu đến hộ ông Sáu Hạnh;
đất
mặt
tiền
Đường
huyện 13A, đoạn từ hộ
ông
Hà
Văn Linh
đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học
cấp 1, 2 Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền
Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp
vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
170.000
|
Vị trí 3
|
120.000
|
Vị trí 4
|
80.000
|
Vị trí 5
|
40.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
18, đoạn
từ
giao lộ
Quốc lộ
50
đến kênh
Tham
Thu;
đoạn từ hộ
ông Sáu Hạnh đến điểm bán vật
tư nông nghiệp
ông Tư Hoàng.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện
13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện
18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn
từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1,2
Đồng Thạnh.
- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền
Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp
vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
4. Xã Đồng Sơn:
a) Đất
trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
48.000
|
Vị trí 3
|
32.000
|
Vị trí 4
|
24.000
|
Vị trí 5
|
18.000
|
Vị trí 6
|
13.000
|
- Vị
trí
1: đất mặt tiền Đường
huyện 18, đoạn từ điểm bán vật tư nông
nghiệp
ông Tư
Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến
điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.
- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng
B.
- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương
đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương
loại đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương loại đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương
đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
170.000
|
Vị trí 3
|
48.000
|
Vị trí 4
|
32.000
|
Vị trí 5
|
25.000
|
Vị trí 6
|
14.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường
huyện
18
(đoạn
từ
điểm bán
vật
tư
nông nghiệp ông
Tư
Hoàng đến bến đò Đồng Sơn).
- Vị
trí
2:
đất
mặt
tiền
Đường huyện
18
(đoạn
từ
cầu
Rạch
Lá
đến
điểm bán
vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng).
- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Trinh,
đường Ninh Đồng B
- Vị trí 4:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị trí
1,
2,
3
tương đương
đất nông nghiệp hạng
3.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
5.
c) Đất
nuôi
trồng thủy sản: 15.000
đ/m2.
5. Xã Bình Phú:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
48.000
|
Vị trí 3
|
32.000
|
Vị trí 4
|
24.000
|
Vị trí 5
|
18.000
|
Vị trí 6
|
13.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt tiền Đường huyện
13A
và
13B.
- Vị
trí
2:
đất mặt
tiền đường
Bình
Phú
-
Thọ Khương;
đường
Bình
Phú
- Bình
Ninh;
đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị
trí 3:
các
thửa
đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2
tương đương
đất
nông
nghiệp hạng 2.
- Vị trí 4:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị trí
1,
2,
3
tương đương
đất nông nghiệp hạng
3.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
180.000
|
Vị trí 2
|
48.000
|
Vị trí 3
|
32.000
|
Vị trí 4
|
25.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt tiền đường huyện
13A
và
13B.
- Vị
trí
2:
đất mặt
tiền đường
Bình
Phú
-
Thọ Khương;
đường
Bình
Phú
- Bình
Ninh;
đường Thọ Khương; đường N815 - N816.
- Vị
trí 3:
các
thửa
đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2
tương đương
đất
nông
nghiệp hạng 3.
- Vị trí 4:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị trí
1,
2,
3
tương đương
đất nông nghiệp hạng
4.
6. Xã
Thành
Công:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
60.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
Vị trí 7
|
18.000
|
Vị trí 8
|
13.000
|
-
Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
-
Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh
873.
- Vị
trí 3:
đất mặt tiền đường Bình Hưng;
đất mặt
tiền
Đường huyện 13A; Đường
huyện
14, đoạn từ
giao
lộ
Đường huyện
13A
-
Đường
huyện
14
đến giáp ranh xã
Bình
Xuân
thị
xã
Gò
Công.
- Vị
trí
4:
đất
mặt
tiền
đường
Xóm
Mới;
đường
Bình
Nhựt; đường
Bình
Lạc.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương
đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị
trí
6:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2,
3,
4,
5
tương
đương đất
nông nghiệp
hạng
3.
- Vị
trí
7:
các
thửa
đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp
hạng
4.
- Vị
trí
8:
các
thửa
đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7
tương
đương đất nông nghiệp hạng
5.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí
1
|
189.000
|
Vị trí
2
|
150.000
|
Vị trí
3
|
70.000
|
Vị trí
4
|
48.000
|
Vị trí
5
|
32.000
|
Vị trí
6
|
25.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873
- Vị
trí
3: đất mặt
tiền
đường Bình
Hưng;
đất mặt
tiền
Đường huyện
13A; Đường
huyện
14, đoạn từ
giao
lộ
Đường huyện
13A
-
Đường
huyện
14
đến giáp ranh xã
Bình
Xuân
thị
xã
Gò
Công.
- Vị
trí
4:
đất
mặt
tiền
đường
Xóm
Mới;
đường
Bình
Nhựt;
đường
Bình Lạc.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các
thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
4.
7. Xã Yên Luông:
a) Đất
trồng cây hàng năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
90.000
|
Vị trí 3
|
65.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị
trí 2: đất mặt
tiền
Đường
huyện
15A, đoạn
giáp ranh
thị
xã Gò
Công đến hộ ông Tư Thiệt; đoạn
từ hộ
ông Bảy Hải đến Trường Mẫu giáo Yên Luông.
- Vị trí
3: đất
mặt
tiền Đường
huyện 15A, đoạn từ hộ ông Tư Thiệt
đến
hộ ông
Bảy Hải; đoạn
từ
Trường
Mẫu giáo
Yên
Luông đến
giáp
ranh
xã
Thạnh Trị và
đất
mặt
tiền
cặp
theo
Đường huyện
16B;
đất mặt
tiền
đường
ấp
Phú
Quới; đường ấp
Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga.
- Vị trí 4: đường Bờ Làng liên ấp.
-
Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vị trí 1,
2, 3,
4 tương
đương
đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
80.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị trí 1: đất mặt tiền Quốc
lộ
50.
- Vị
trí
2:
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
15A,
đoạn
từ
hộ
ông
Bảy Hải
đến Trường Mẫu
giáo Yên
Luông.
- Vị
trí
3:
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
15A,
đoạn
từ
hộ
ông
Bảy Hải
đến giáp ranh
thị xã
Gò
Công; đoạn từ
Trường Mẫu giáo Yên Luông đến
giáp
ranh xã Thạnh Trị và
đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16B; đất
mặt tiền
đường
ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga.
- Vị trí 4: đất mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
8. Xã Thạnh Trị:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1A
|
160.000
|
Vị trí
1B
|
120.000
|
Vị trí 2
|
90.000
|
Vị trí 3
|
65.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
- Vị trí 1A: đất mặt tiền Quốc
lộ 50.
- Vị trí 1B:
đất mặt tiền Đường huyện
16A.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
15A,
đoạn
từ
hộ
ông
Phan
Hữu
Trí
đến nhà
máy
Năm Nàn
cũ
-
Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); Đường huyện 16A, từ cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn
Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).
- Vị trí 4: đường lộ
Đình.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
3.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1A
|
189.000
|
Vị trí
1B
|
150.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
80.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị trí 1A: đất mặt tiền cặp theo
Quốc lộ 50.
- Vị trí 1B:
đất mặt tiền Đường huyện
16A.
- Vị
trí
2: đất
mặt
tiền Đường
huyện
15A,
đoạn
từ
hộ
ông
Phan
Hữu
Trí
đến nhà
máy
Năm
Nàn
cũ;
đoạn từ
giao
lộ
Quốc lộ
50
với
Đường
huyện
16A đến
cổng ấp văn
hóa Thạnh Hòa Đông.
- Vị
trí
3:
đất
mặt
tiền Đường
huyện
15A
(các
đoạn
còn
lại);
từ
cổng
ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến
giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền
đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).
- Vị trí 4: đường lộ
Đình.
- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3,
4 tương đương đất
hạng 3.
9. Xã Bình Tân:
a)
Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
70.000
|
Vị trí 3
|
50.000
|
Vị trí 4
|
48.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
Vị trí 7
|
18.000
|
Vị trí 8
|
13.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ
Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến
đê Tây.
- Vị trí
2:
đất
mặt tiền Đường huyện 17; Đường tỉnh 877, đoạn
từ giáp
ranh thị xã
Gò
Công
đến Trường
Tiểu
học Bình Tân 1 (đê
Đông).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đoạn từ cầu Thủy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình.
Đất mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ hộ bà Trần Thị Ánh Hồng đến giáp ranh thị xã Gò Công; Đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi.
Đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.
- Vị trí 5: các thửa
đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương
đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghiệp hạng 4.
- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.
b) Đất
trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
60.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
25.000
|
Vị trí 7
|
14.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ
Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến
đê Tây.
- Vị
trí
2: đất mặt tiền Đường
huyện 17; Đường tỉnh 877, đoạn từ
giáp ranh thị xã Gò Công đến Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê
Đông).
- Vị trí
3:
đất
mặt
tiền Đường
tỉnh 877,
đoạn
từ đê Tây đến
giáp
ranh
xã Long
Bình;
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
19,
đoạn
từ
Đường
tỉnh
877
đến
hộ
bà Trần
Thị
Ánh
Hồng;
đoạn
từ cầu
Thủy Lợi
đến
bến
phà
Tân
Long;
đất mặt
tiền Đường
huyện
11,
đoạn
từ
Đường
tỉnh
877
-
Đường
huyện
11
đến
giáp
ranh
xã Long
Bình; đất mặt
tiền Đường huyện 19, đoạn
từ
hộ
bà Trần Thị Ánh
Hồng
đến giáp
ranh thị
xã Gò Công; đường huyện 17, đoạn từ Đường tỉnh 877 đến cầu Thủy Lợi; đất mặt tiền đường lộ Hội Đồng.
- Vị trí 4: đất mặt tiền cặp theo đường Xóm Thủ.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
4.
- Vị
trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1,
2,
3,
4,
5,
6
tương đương đất
nông nghiệp
hạng
5.
10. Xã Long Bình:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1A
|
160.000
|
Vị trí
1B
|
130.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
65.000
|
Vị trí 5
|
50.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
Vị trí 7
|
24.000
|
Vị trí 8
|
18.000
|
- Vị trí 1:
+ Vị
trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.
. Đoạn
từ
Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;
. Đoạn
từ
giao
lộ
đường
nối
vào
cầu
Long
Bình
và
Đường tỉnh
877
đến Đường huyện 16A nối dài;
. Đoạn
từ giao
lộ
Đường
huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long
Bình;
. Đoạn từ giao lộ
Đường
tỉnh 877 với đường nối
vào
cầu
Long
Bình
đến hộ
ông
Võ
Văn
Bê.
. Đoạn từ giao lộ
Đường
tỉnh 877 với đường nối vào cầu
Long
Bình
đến cống
Năm Đực.
+ Vị trí 1B:
đất
mặt
tiền Đường huyện
16A, đoạn từ giao
lộ Đường huyện 16A và đường nối
vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.
- Vị trí
2: đất
mặt
tiền cặp
theo
Đường huyện
16A, đoạn
từ cầu
Xóm Lá
đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất
mặt tiền
Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất
mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877
đoạn còn lại.
- Vị trí 3:
đất
mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt
tiền
đường Hòa
Phú
-
Long
Hải
(toàn tuyến);
đất
mặt
tiền
cặp
theo
Đường
huyện
16A
và 16C
đoạn
còn
lại.
- Vị trí 4:
đất mặt
tiền Đường
huyện 17, đoạn
từ
giao lộ
Đường tỉnh
877
- Đường huyện 17 đến
cầu Thủy Lợi.
- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
2.
- Vị
trí 7: các thửa đất
tiếp giáp vị trí 1, 2,
3,
4,
5,
6 tương đương đất
nông nghiệp
hạng
3.
- Vị
trí 8:
các
thửa
đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7
tương đương đất nông nghiệp hạng
4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1A
|
189.000
|
Vị trí
1B
|
170.000
|
Vị trí 2
|
150.000
|
Vị trí 3
|
120.000
|
Vị trí 4
|
90.000
|
Vị trí 5
|
65.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
Vị trí 7
|
25.000
|
Vị trí 8
|
14.000
|
- Vị trí 1:
+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877
. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối
vào cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh
877 đến Đường huyện 16A nối dài;
. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu
Long Bình đến chân cầu Long Bình;
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu
Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .
. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu
Long Bình đến cống Năm Đực.
+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao
lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.
- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn
từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn
tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất
mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường
huyện 16A và 16C đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy
Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến
hộ Đỗ Thị Thủy.
- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ
Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.
- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.
- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị
trí 7: các thửa đất
tiếp giáp vị trí 1, 2,
3,
4,
5,
6 tương đương đất
nông nghiệp
hạng
4.
- Vị
trí 8:
các
thửa
đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7
tương đương đất nông nghiệp hạng
5.
c) Đất nuôi trồng
thủy sản: 18.000đ/m2.
11. Xã Long Vĩnh:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
65.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
Vị trí 6
|
24.000
|
Vị trí 7
|
18.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
hộ
Huỳnh
Phước Long (phía Vĩnh
Hựu) đến cầu kênh 14.
- Vị
trí
2:
đất
mặt
tiền
Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
giáp ranh
thị trấn
Vĩnh Bình
đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt
tiền
Đường huyện 11.
- Vị trí
4:
đất
mặt tiền Đường
huyện 16A;
Đường
huyện
16C; đường
Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An
B;
đất mặt
tiền
đường ấp văn
hóa Hưng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 2.
- Vị trí 6: các
thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
3.
- Vị
trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1,
2,
3,
4,
5,
6
tương đương đất
nông nghiệp
hạng
4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
160.000
|
Vị trí 3
|
120.000
|
Vị trí 4
|
90.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
hộ
Huỳnh
Phước Long (phía Vĩnh
Hựu) đến cầu kênh 14.
- Vị
trí
2:
đất
mặt
tiền
Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
giáp ranh
thị trấn
Vĩnh Bình
đến hộ Huỳnh Phước Long (phía Vĩnh Hựu).
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt
tiền
Đường huyện 11.
- Vị trí
4:
đất
mặt tiền Đường
huyện 16A;
Đường
huyện
16C; đường
Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An
B;
đất mặt
tiền
đường ấp văn
hóa Hưng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Quới.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
12. Xã Vĩnh Hựu:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
70.000
|
Vị trí 4
|
32.000
|
Vị trí 5
|
24.000
|
Vị trí 6
|
18.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
hộ
Huỳnh
Phước Long đến Trường Trung
học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị
trí 2:
đất
mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền
Đường
tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với
Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872,
đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh
877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.
- Vị
trí 3: đất mặt
tiền Đường tỉnh 877 của
các đoạn
còn
lại; đất mặt
tiền cặp theo Đường huyện 15A;
Đường huyện 15B, đoạn từ
giao
lộ Đường
tỉnh
877 đến
bến
đò
Vàm
Giồng; đường Ao Dương,
đoạn
từ
cầu
kênh
14 đến ngã ba Ao Dương;
Đường
huyện 16C,
đoạn từ
cầu
kênh
14
đến
cầu
Rạch
Vách;
đất
mặt
tiền cặp theo đường
Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.
- Vị
trí 4:
các
thửa đất
tiếp
giáp vị
trí
1,
2,
3
tương
đương
loại
đất
nông
nghiệp
hạng
2.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 3.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
4.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
130.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
50.000
|
Vị trí 5
|
32.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền Đường
tỉnh
872,
đoạn
từ
hộ
Huỳnh
Phước Long đến Trường Trung
học cơ sở Vĩnh Hựu.
- Vị
trí 2:
đất
mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Huỳnh Phước Long; đất mặt tiền
Đường
tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Chốt đến giao lộ Đường tỉnh 872 với
Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 đến cống Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh 872,
đoạn từ Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hựu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đường tỉnh
877, đoạn từ cống chùa Cả Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.
- Vị
trí
3:
đất
mặt
tiền
Đường
tỉnh
877;
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
15A;
Đường huyện
15B, đoạn từ giao lộ Đường
tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao Dương,
đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; Đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách; đất mặt tiền đường Ba Nò; đường
Hội Đồng Sáu.
- Vị trí
4:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị trí
1,
2,
3
tương đương
đất nông nghiệp hạng
3.
-
Vị trí 5: các thửa đất tiếp
giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương
đương đất nông nghiệp hạng 4.
c)
Đất
nuôi trồng thủy sản: 18.000đ/m2.
13. Thị trấn Vĩnh
Bình:
a) Đất trồng cây hàng năm:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
162.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
Vị trí 3
|
90.000
|
Vị trí 4
|
65.000
|
Vị trí 5
|
40.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
- Vị
trí
1:
đất
mặt
tiền
Quốc
lộ
50;
đất
mặt
tiền
Đường
tỉnh
872, đoạn
từ
đường vào
bãi
rác
thị
trấn
đến
nhà
máy
bà
Sáu
Đặng;
đất
mặt
tiền
đường
Thiện
Trí.
+ Đất
mặt
tiền
Đường huyện
12B, đoạn
từ
giao
lộ
Đường
huyện 12B với lộ Xe
Be
đến cống Ba Ngân;
+
Đất mặt
tiền Đường huyện
15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu
Sáu Biếu, đoạn từ đường vào Trường Đảng
đến
cống Bà Rem.
- Vị trí 2:
đất
mặt
tiền
Đường huyện 12B, đoạn từ cống Ba
Ngân đến cống Năm
Khánh;
đất
mặt
tiền
cặp
theo
đường
Trường Đảng,
đường
Đình;
mặt
tiền đường lộ Xe Be; mặt
tiền
đường
An
Thạnh Thủy.
- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện
15A,
đoạn
từ
giáp ranh xã Thạnh
Trị
đến cống Ba
Kiếm, đoạn từ
cống Bà Rem đến
giáp
ranh
xã
Vĩnh Hựu;
đất
mặt tiền
cặp theo đường
ấp Hạ; đất mặt tiền Lộ Công Điền;
-
Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường vào bãi rác thị trấn.
- Vị trí 5:
đất
mặt tiền Đường huyện 12B,
đoạn từ cống Năm Khánh
đến giáp ranh
xã
Thạnh Nhựt.
- Vị trí 6: các thửa đất
tiếp giáp vị
trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông
nghiệp
hạng
2.
b) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Mức giá
|
Vị trí 1
|
189.000
|
Vị trí 2
|
170.000
|
Vị trí 3
|
120.000
|
Vị trí 4
|
80.000
|
Vị trí 5
|
40.000
|
Vị trí 6
|
32.000
|
- Vị trí 1:
đất mặt tiền
Quốc lộ
50 trong phạm vi
60m
tính
từ mép taluy;
đất mặt tiền
Đường tỉnh 872,
đoạn
từ đường vào bãi rác thị
trấn đến nhà máy bà Sáu Đặng;
đất mặt
tiền đường Thiện Trí.
+ Đất
mặt tiền
Đường huyện
12B,
đoạn
từ
giao
lộ
Đường
huyện
12B với lộ
Xe
Be
đến cống Ba Ngân;
+
Đất mặt
tiền Đường huyện 15A, đoạn từ cống Ba
Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường
vào Trường Đảng đến cống Bà Rem.
- Vị
trí 2:
đất
mặt
tiền Đường huyện
12B đoạn từ cống Ba Ngân
đến
cống Năm Khánh;
đất
mặt
tiền
cặp
theo
đường
Trường Đảng,
đường
Đình;
mặt
tiền đường lộ Xe Be; mặt
tiền
đường
An
Thạnh Thủy.
- Vị
trí 3:
đất mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn từ
giáp
ranh
xã
Thạnh Trị đến
cống Ba
Kiếm, đoạn từ
cống Bà Rem đến
giáp
ranh
xã
Vĩnh Hựu;
đất
mặt tiền
cặp theo đường
Ấp Hạ; đất mặt tiền Lộ Công Điền.
-
Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh
872, đoạn từ hộ bà Chín Đổng đến đường
vào bãi rác thị trấn.
- Vị
trí
5:
đất
mặt
tiền
Đường
huyện
12B,
đoạn
từ
cống
Năm
Khánh
đến giáp ranh
xã
Thạnh Nhựt.
- Vị
trí
6:
các
thửa đất
tiếp
giáp
vị
trí
1,
2,
3,
4,
5
tương
đương đất
nông nghiệp
hạng
3.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
1. Xã Thạnh Nhựt:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
150.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
-
Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu vực 1A: lộ
Đường Trâu; lộ
Thạnh
Lạc
Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình
Tây
trong
phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
+
Khu vực 1B: lộ Cầu Ván; lộ Đình
trong phạm vi 30m từ mốc lộ
giới.
-
Khu vực 2: đất ở tại mặt
tiền
đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ
tim đường (không tính đường
xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền
kề.
- Khu
vực
4:
các
vị
trí
còn
lại
(tương
đương
đất
nông
nghiệp
hạng
3
liền
kề).
2. Xã Bình Nhì:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
150.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
-
Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu
vực
1A:
đất
ở
tại
mặt
tiền lộ số
6
trong phạm
vi
30m
tính
từ mốc lộ giới
đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
+ Khu
vực
1B: đất ở tại mặt tiền lộ số 6 trong phạm vi 30m tính từ mốc
lộ giới các đoạn còn lại; đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình trong phạm vi
30m từ mốc lộ giới.
- Khu
vực
2: vị
trí
đất mặt
tiền
tiếp
giáp
với
đường giao
thông
nông
thôn
(đường bê
tông
xi
măng,
đường sỏi
đỏ
hoặc cấp
phối đá 0x4) trong phạm vi
30m tính từ tim
đường (không tính đường
xã
theo
Quyết
định 1535/QĐ-UBND
ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu
vực
4:
các
vị
trí
còn
lại
(tương
đương
đất
nông nghiệp
hạng
3
liền
kề).
3. Xã Đồng Thạnh:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
Khu vực 1C
|
150.000
120.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
-
Khu vực 1: đất ở cặp theo lộ xã.
+ Khu
vực
1A:
đất
ở
tại
mặt
tiền
Đường huyện
13A:
đoạn từ
hộ
ông
Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh trong phạm vi 30m từ mốc
lộ giới.
+ Khu
vực
1B: đất ở tại mặt tiền lộ
Truyền Thống.
+ Khu vực
1C:
đất
ở
tại
mặt
tiền
đường
liên
ấp
Thạnh
Phú
-
Thạnh
Lạc trong phạm
vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu
vực 2: vị
trí
đất
mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng,
đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá
0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim
đường (không tính đường xã theo Quyết
định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương đất
nông nghiệp hạng
2 liền kề.
-
Khu vực
4: các vị trí còn lại.
4. Xã Đồng Sơn:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
120.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực
3A
Khu vực
3B
|
50.000
45.000
|
Khu vực 4
|
40.000
|
Khu vực 5
|
1.000.000
|
- Khu
vực 1:
đất ở
tại
mặt
tiền đường Bình
Trinh;
đường
Ninh
Đồng B trong phạm
vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu
vực 2: đất
ở
tại
vị
trí
mặt
tiền đường giao
thông
nông
thôn
(đường
bê tông xi măng,
đường sỏi đỏ
hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND
ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3A: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền
kề.
-
Khu vực 3B: tương đương đất nông nghiệp hạng
3 liền kề.
-
Khu vực 4: các vị trí còn lại.
-
Khu vực 5: đất ở trong nội
vi chợ Đồng Sơn.
5. Xã Bình Phú:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
120.000
|
Khu vực 2
|
90.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
Khu vực 5
|
40.000
|
- Khu vực 1: đất
ở
tại mặt
tiền
lộ
xã
gồm đường Bình
Phú
-
Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường
Thọ
Khương; đường
N815-N816 trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu
vực
2: vị
trí
đất mặt
tiền
tiếp
giáp
với
đường giao
thông
nông
thôn
(đường bê tông xi măng,
đường sỏi
đỏ
hoặc cấp
phối đá 0x4) trong phạm vi
30m tính từ tim
đường (không tính đường
xã
theo
Quyết
định 1535/QĐ-UBND
ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
-
Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực
5:
các vị trí còn lại.
6. Xã
Thành
Công:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
120.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
Khu vực 5
|
40.000
|
-
Khu vực 1:
+
Khu vực 1A: đường Bình Hưng; đường liên xã Thạnh
Trị, Thành Công trong phạm vi 40m tính từ mốc
lộ giới.
+ Khu
vực 1B: đất ở tại mặt tiền đường đường Bình Nhựt; đường Lộ Đình
trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ
giới.
- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt
tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp
phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết
định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông
nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông
nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
7. Xã Yên Luông:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
120.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền
đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường Chín Nga; đường ấp Bình Cách
trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp
trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường
giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4)
trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND
ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông
nghiệp hạng 2 liền kề.
-
Khu vực 4: các vị trí còn lại.
8. Xã Thạnh Trị:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
120.000
90.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
- Khu
vực
1A: đất ở tại
mặt tiền đường Thạnh Yên;
đường Thạnh Hòa Đông;
đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (từ Lộ Đình đến giáp ranh xã Thành Công) trong phạm vi 30m tính từ mốc
lộ giới.
- Khu
vực 1B:
đất
ở
tại
mặt
tiền
đường liên
ấp
Thạnh
Bình
-
Thạnh
An (giáp ranh
thị
trấn
Vĩnh Bình
đến
cầu Thạnh Trị)
trong
phạm vi
30m tính từ mốc lộ giới.
-
Khu vực 2: đất ở tại
mặt tiền đường
giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường
sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường
(không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề
- Khu vực 4: các vị trí còn lại.
9. Xã Bình Tân:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1A
Khu vực 1B
|
150.000
100.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
Khu vực 5
|
40.000
|
-
Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường lộ Hội Đồng trong phạm
vi 30m từ mốc lộ giới
- Khu
vực
1B:
đất
ở
tại
mặt
tiền
đường Đê
Đông,
đường
đê
Thạnh
Lợi (đoạn đã
trải
nhựa), đường Long
Thới;
đường Xóm
Thủ
trong phạm
vi
30m
từ
mốc lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn
(đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính
từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
10. Xã Long Bình:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
1.000.000
|
Khu vực 2A
Khu vực 2B
Khu vực 2C
|
150.000
100.000
100.000
|
Khu vực 3
|
75.000
|
Khu vực 4
|
60.000
|
Khu vực 5
|
50.000
|
Khu vực 6
|
40.000
|
-
Khu vực 1: đất ở trong nội
vi chợ Long Bình.
- Khu vực 2A:
đường Hòa
Phú
-
Long
Hải trong phạm vi 30m từ mốc
lộ giới
(toàn
tuyến).
- Khu vực
2B: đường Hòa Phú - Long Hải trong
phạm vi 30m từ mốc
lộ giới
(các đoạn còn lại).
-
Khu vực 2C: lộ Long Thới trong phạm vi 30m từ mốc
lộ giới.
-
Khu vực 3: đất ở tại
mặt tiền đường
giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường
sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không
tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền
kề.
- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu vực 6: các vị trí còn lại.
11. Xã Long Vĩnh:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
150.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
Khu vực 5
|
40.000
|
- Khu vực
1: đất ở tại
mặt tiền đường
Thới An A -
Phú Quới trong
phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền
đường
Hưng Hòa - Thới An B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường Vĩnh Quới trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
-
Khu vực 2: đất ở tại
mặt tiền đường
giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường
sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường
(không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.
-
Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.
- Khu
vực
5: các vị trí còn lại.
12. Xã
Vĩnh Hựu:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
150.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
Khu vực 4
|
50.000
|
Khu vực 5
|
40.000
|
- Khu
vực
1:
đất
ở tại mặt
tiền
đường Ao
Dương
trong
phạm vi 30m tính từ
mốc
lộ
giới
đoạn
từ
cầu
kênh
14
đến
ngã
ba
Ao
Dương; đất
ở
tại
mặt
tiền đường
Ba
Nò; đường Hội Đồng Sáu trong phạm vi 30m từ mốc
lộ giới.
- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn
(đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính
từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền
kề.
- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền
kề
- Khu vực 5: các vị trí còn lại.
13. Thị trấn Vĩnh
Bình:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Khu vực
|
Mức giá
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
75.000
|
Khu vực 3
|
60.000
|
- Khu
vực 1:
đất
ở
tại
mặt
tiền đường
Trường Đảng trong
phạm vi
30m tính từ
mốc lộ giới, từ Đường huyện 15A đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Bình 2; đất ở tại mặt tiền đường Đình trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ
Đường tỉnh 872 (đường Thiện Chí) đến kênh Trường Đảng; đất ở tại mặt tiền đường ấp Hạ trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới, từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị; lộ Công
Điền
(đường Ao Chuối)
- Khu
vực
2:
vị
trí đất
ở tại
mặt
tiền đường giao
thông
nông
thôn
(đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ
hoặc
cấp
phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).
-
Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền
kề.
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị
tính:
đồng/m2
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
1
|
Quốc lộ 50
|
Ngã ba Giáp Hạt
|
Đầu lộ Xe Be
|
1.300.000
|
Đầu lộ Xe Be
|
Cây xăng Tư Liệt
|
1.600.000
|
Cây xăng Tư Liệt
|
Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông
|
1.300.000
|
Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông
|
Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công
|
1.600.000
|
2
|
Đường tỉnh 872
|
Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa)
|
Đường vào bãi rác thị trấn
|
200.000
|
Đường vào bãi rác thị trấn
|
Cống Ba Lùn
|
800.000
|
Cống Ba Lùn
|
Nhà máy Sáu Đặng
|
500.000
|
Nhà máy Sáu Đặng
|
Hộ ông Huỳnh Phước Long
|
350.000
|
Hộ ông Huỳnh Phước Long
|
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu
|
700.000
|
Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu
|
Nghĩa địa Cả Chốt
|
350.000
|
Nghĩa địa Cả Chốt
|
Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877
|
400.000
|
3
|
Đường
tỉnh
873
|
Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 873
|
Cây xăng
Thành
Công
|
350.000
|
Cây xăng Thành Công
|
Giao
lộ
Đường tỉnh 873
- Đường huyện
13
và
14
|
450.000
|
4
|
Đường
tỉnh
877
|
Giáp ranh
phường
5, thị xã Gò Công
|
Trường
Tiểu học Bình Tân 1
|
200.000
|
Trường Tiểu học Bình Tân 1
|
Đê
Tây
|
350.000
|
Đê
Tây
|
Hộ
Võ
Văn Bê
|
200.000
|
Hộ Võ
Văn Bê
|
Phòng khám khu vực Long Bình
|
500.000
|
Phòng khám
khu
vực Long Bình
|
Giao
lộ
đường nối
vào
cầu Long Bình - Đường tỉnh
877
|
1.000.000
|
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh
877 nối dài đến Đường
huyện 16
|
Cầu
Long Bình
|
1.000.000
|
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường
huyện 16
|
Cầu Long Bình
|
750.000
|
Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường
tỉnh 877
|
Cống Năm Đực
|
500.000
|
Cống Năm Đực
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
200.000
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
Cống chùa Cả Chốt
|
400.000
|
Cống Cả Chốt
|
Giáp ranh xã Bình Ninh
|
250.000
|
5
|
Đường tỉnh 877 B
|
Giáp ranh xã Phú Đông
|
Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn
|
150.000
|
Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn
|
Kênh Ba Gốc
|
700.000
|
Ngã ba bến đò Tân Xuân
|
Cầu Hai Sanh
|
200.000
|
Cầu Cây Me
|
Trường Trung học cơ sở Tân Phú
|
300.000
|
Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh
|
Đường vào miễu Tân Ninh
|
400.000
|
Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra Bến Lỡ
|
Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra bến Vàm Giồng
|
600.000
|
Các đoạn còn lại
|
150.000
|
6
|
Đường
huyện 15A
|
Giáp ranh
xã
Long Hòa, thị
xã
Gò
Công
|
Nhà ông Tứ Kiệt
|
150.000
|
Nhà ông
Tứ Kiệt
|
Nhà Bảy
Hải
|
120.000
|
Nhà Bảy
Hải
|
Trường Mẫu giáo Yên Luông
|
200.000
|
Trường
Mẫu giáo
Yên Luông
|
Nhà máy
Năm Nàn
|
120.000
|
Nhà máy
Năm Nàn
|
Nhà ông
Phan
Hữu Trí
|
300.000
|
Nhà ông
Phan
Hữu Trí
|
Cổng ấp
Hạ
(giáp
ranh
xã ThạnhTrị - thị trấn Vĩnh
Bình)
|
200.000
|
Cổng ấp
Hạ (giáp ranh xã
ThạnhTrị - thị trấn
Vĩnh Bình)
|
Hẻm vào nhà Ba Kiếm
|
300.000
|
Hẻm
vào
nhà
Ba
Kiếm
|
Cầu
Sáu
Biếu
|
600.000
|
Cống Ba
Ri
|
Lộ
Trường
Đảng
|
700.000
|
Đầu lộ
vào
Trường
Đảng
|
Cống Bà
Rem
|
500.000
|
Cống Bà
Rem
|
Giáp
ranh
xã
Vĩnh Hựu
|
300.000
|
Giáp ranh xã Vĩnh Hựu - thị trấn Vĩnh Bình
|
Hết tuyến
|
120.000
|
7
|
Lộ Ao Dương
|
Cầu kênh 14
|
Ngã ba Ao Dương
|
120.000
|
8
|
Đường huyện 15B
|
Đường tỉnh 877
|
Đò Vàm Vòng
|
150.000
|
9
|
Đường huyện 16A
|
Giao lộ Quốc lộ 50, Đường huyện 16A
|
Cầu Xóm Lá
|
350.000
|
Cầu Xóm Lá
|
Chân cầu Long Bình
|
750.000
|
10
|
Đường huyện 16B
|
Quốc lộ 50
|
Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông
|
200.000
|
11
|
Đường huyện 16C
|
Đường tỉnh 872
|
Đường huyện 16A
|
200.000
|
12
|
Đường huyện 17
|
Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17
|
Cầu Kênh thủy lợi
|
350.000
|
Cầu Kênh thủy lợi
|
Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)
|
500.000
|
13
|
Đường huyện 11
|
Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11
|
Giao lộ Đường tỉnh 877A- Đường huyện 11
|
200.000
|
Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11
|
Đường Thới An A - Phú Quới
|
150.000
|
14
|
Đường
huyện 12A
|
Giao lộ Quốc
lộ
50 - Đường huyện 12A
|
Kênh Ba Cư
|
400.000
|
Kênh Ba Cư
|
Nhà ông
Lê Hữu Tài
|
150.000
|
Nhà ông
Lê Hữu Tài
|
Cầu
Ngang
|
400.000
|
15
|
Đường
huyện 12B
|
Giao lộ Đường huyện
12A-12B
|
Cống Năm Khánh
|
150.000
|
Cống Năm Khánh
|
Cống Ba
Ngân
|
400.000
|
Cống Ba Ngân
|
Giao
lộ
Đường huyện 12B
- lộ Xe Be
|
600.000
|
16
|
Đường
huyện 13A
|
Giao lộ Đường huyện 18 - Đường huyện
13
|
Nhà ông
Hà
Văn
Sinh
|
250.000
|
Nhà ông
Hà
Văn
Sinh
|
Hết tuyến
|
150.000
|
17
|
Đường
huyện 13B
|
Đường huyện
13A
|
Trường Tiểu học Bình Phú
|
150.000
|
Trường
Tiểu học Bình Phú
|
Hộ Ông
Nguyễn
Đạt Chàng
|
250.000
|
18
|
Đường huyện 14
|
Giao lộ Đường huyện
13 - Đường huyện
14
|
Giáp
ranh
thị xã
Gò Công
|
150.000
|
19
|
Đường huyện 18
|
Giao lộ Quốc lộ 50 -
Đường huyện 18
|
Kênh Tham Thu
|
700.000
|
Kênh Tham Thu
|
Điểm vật liệu xây dựng
Tuấn
|
400.000
|
Điểm vật liệu xây dựng
Tuấn
|
Nhà ông Sáu Hạnh
|
250.000
|
Nhà ông Sáu Hạnh
|
Rạch Lá
|
400.000
|
Rạch Lá
|
Điểm bán vật tư nông nghiệp
Tư Hoàng
|
350.000
|
Điểm bán vật tư nông
nghiệp Tư Hoàng
|
Bến đò Đồng Sơn
|
1.000.000
|
20
|
Đường huyện 19
|
Giao lộ Đường tỉnh
877- Đường huyện 19
|
Đê ra cống Rạch Già
(hộ Trần Thị Ánh Hồng)
|
200.000
|
Đê ra cống Rạch Già
(hộ Trần Thị Ánh Hồng)
|
Giáp ranh huyện Gò
Công Đông (cầu Việt Hùng)
|
150.000
|
21
|
Đường huyện 20
|
Đường huyện 18
|
Giáp ranh Chợ Gạo
|
120.000
|
IV. GIÁ ĐẤT Ở TRONG
NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH
Đơn
vị
tính: đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thiện Chí
|
Giao lộ Quốc
lộ 50
|
Hộ bà
Chín
Đổng (Biển
báo
ATGT)
|
3.000.000
|
2
|
Phan Bội Châu
|
Trọn đường
|
|
4.000.000
|
3
|
Phan Chu Trinh
|
Trọn đường
|
|
4.000.000
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Thiện Chí
Cô Giang
Cống Ba
Ri
Thiện Chí
|
Cô Giang
Cống Ba Ri
Đầu lộ Trường Đảng
Nguyễn Trung Trực
|
3.500.000
1.800.000
1.000.000
1.800.000
|
5
|
Võ Tánh (ấp Tây)
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
Đầu chợ Cá
Lý Thành Bô
|
Đầu chợ Cá
Lý Thành Bô
Hết đường
|
3.000.000
1.200.000
1.000.000
|
6
|
Võ Tánh (ấp Hạ)
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
|
Cầu Sáu Biếu
|
1.000.000
|
7
|
Võ Tánh (ấp Đông)
|
Đầu cầu Vĩnh Bình
|
Cầu Sáu Biếu
|
1.200.000
|
8
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
9
|
Cô Giang
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
10
|
Phan Thanh Giản
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
11
|
Nguyễn Thái Học
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
12
|
Trương Công Định
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
13
|
Phan Đình Phùng
|
Trọn đường
|
|
1.800.000
|
14
|
Phạm Đăng Hưng
|
Công an huyện
|
Lộ Xe Be
|
1.200.000
|
15
|
Lộ Xe Be
|
Trọn đường
|
|
500.000
|
16
|
An Thạnh Thủy Nam
|
Trọn đường
|
|
400.000
|
17
|
Lý Thành Bô
|
Trọn đường
|
|
1.400.000
|
- Đất
ở
tại vị trí hẻm trong nội ô thị trấn:
+ Hẻm có
xe
ôtô, ba
bánh
vào được tính bằng 40% giá đất
mặt
tiền đường tương ứng.
+ Hẻm
có
xe
ôtô, ba
bánh
không
vào được tính bằng
30%
giá đất
mặt tiền đường tương
ứng.
K. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
a)
Khu vực 1: 02 Xã Tân Phước, Gia Thuận
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải (vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các
thửa
đất tại
vị trí mặt
tiền
cặp đường huyện
|
135.000
|
2
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên
xã
và
đường xã
giao
thông
nông
thôn
loại
A (danh mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
110.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006
của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các
kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
|
95.000
|
4
|
Áp dụng cho
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
đường
xã - đường liên
ấp
còn
lại;
cặp các
kênh có
bề
rộng
mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
85.000
|
5
|
Là những vị trí còn
lại trên địa bàn
02 xã.
|
75.000
|
b) Khu
vực
2:
03
xã
Vàm
Láng, Tân Điền,
Tân Thành
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn giải
(vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
tỉnh
|
135.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
80.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến
đường liên
xã
và
đường xã
giao
thông
nông
thôn
loại
A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
75.000
|
4
|
Áp dụng
cho
các thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến
đường xã
giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện);
cặp các kênh, có bề mặt kênh
rộng >=8m; cặp đường Kênh Giữa - Vàm
Kênh.
|
70.000
|
5
|
Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường
xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
65.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 03 xã
|
60.000
|
c) Khu
vực 3:
03
xã
Tân
Đông, Tân Tây, Kiểng Phước
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải
(vị
trí,
khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng cho
các thửa
đất
tại vị trí
mặt tiền
cặp đường tỉnh
|
140.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
135.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã
và
đường
xã
giao
thông
nông
thôn loại
A (danh mục theo Quyết định
số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
80.000
|
4
|
Áp dụng
cho
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006
của
Ủy ban nhân dân huyện); cặp các
kênh, có
bề mặt kênh rộng >=8m.
|
70.000
|
5
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí mặt tiền cặp các
đường xã -
đường liên
ấp
còn
lại;
cặp
các
kênh có
bề
rộng
mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
65.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 03 xã
|
60.000
|
d) Khu
vực 4: 04 xã Bình Nghị,
Phước Trung, Bình Ân, Tăng Hòa
Đơn vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn giải
(vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
tỉnh
|
130.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
95.000
|
3
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã
và
đường xã giao
thông nông
thôn
loại
A (danh mục theo Quyết định số
1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
80.000
|
4
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
|
70.000
|
5
|
Áp dụng cho các thửa đất tại
vị trí mặt tiền
cặp các đường xã - đường liên
ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
65.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 04 xã
|
60.000
|
đ)
Khu vực
5: thị trấn Tân Hòa
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải (vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp dụng
cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền
cặp đường tỉnh; khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các
đường phố trong khu vực) .
|
162.000
|
2
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường huyện;
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền
các
hẻm
phố
trong khu
vực nội ô thị trấn.
|
140.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh
mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
90.000
|
4
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường còn
lại
(đường giao
thông
nông
thôn
loại
B
-
danh mục theo Quyết
định
số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có
bề mặt kênh rộng >=
8m; các thửa
đất còn lại trong khu vực nội ô thị trấn.
|
80.000
|
5
|
Là những vị trí còn
lại trên địa bàn
thị trấn.
|
70.000
|
2. Đất trồng cây
lâu năm:
a) Khu vực 1: 02 xã Tân Phước,
Gia Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải (vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất tại vị
trí mặt
tiền
cặp đường
huyện
|
155.000
|
2
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên
xã
và
đường xã
giao
thông
nông
thôn
loại
A (danh mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
127.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006
của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các
kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
|
110.000
|
4
|
Áp dụng cho
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
đường
xã - đường liên
ấp
còn
lại;
cặp các
kênh có
bề
rộng
mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
98.000
|
5
|
Là những vị trí còn
lại trên địa bàn
02 xã.
|
86.000
|
b) Khu
vực
2:
03
xã
Vàm
Láng, Tân Điền,
Tân Thành
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn giải
(vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
tỉnh
|
155.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
92.000
|
3
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã
và
đường xã giao
thông nông
thôn
loại
A (danh mục theo Quyết định số
1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
86.000
|
4
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
|
80.000
|
5
|
Áp dụng cho các thửa đất tại
vị trí mặt tiền
cặp các đường xã - đường liên
ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
75.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 03 xã
|
70.000
|
c) Khu
vực 3:
03
xã
Tân
Đông, Tân Tây, Kiểng Phước
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn giải
(vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
tỉnh
|
150.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
140.000
|
3
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã
và
đường xã giao
thông nông
thôn
loại
A (danh mục theo Quyết định số
1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
92.000
|
4
|
Áp dụng cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bề mặt kênh rộng >=8m.
|
80.000
|
5
|
Áp dụng cho các thửa đất tại
vị trí mặt tiền
cặp các đường xã - đường liên
ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
75.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 03 xã
|
70.000
|
d) Khu
vực
4:
04
xã
Bình
Nghị, Phước
Trung, Bình Ân, Tăng Hòa
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn giải
(vị trí, khu vực áp dụng)
|
Đơn giá
|
1
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
tỉnh
|
150.000
|
2
|
Áp
dụng
cho các thửa
đất
tại vị
trí
mặt tiền
cặp đường
huyện
|
110.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến
đường liên
xã
và
đường xã
giao
thông
nông
thôn
loại
A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).
|
92.000
|
4
|
Áp dụng
cho
các thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến
đường xã
giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện);
cặp các kênh, có bề mặt kênh
rộng
>=8m.
|
80.000
|
5
|
Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường
xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.
|
75.000
|
6
|
Là những vị trí còn lại
trên địa bàn 04 xã
|
70.000
|
đ)
Khu vực
5: thị trấn Tân Hòa
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải (vị trí, khu vực áp dụng)
|
Đơn giá
|
1
|
Áp dụng
cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền
cặp đường tỉnh; khu vực nội ô thị trấn (đối với các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các
đường phố trong khu vực).
|
189.000
|
2
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường huyện;
các
thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền
các
hẻm
phố
trong khu
vực nội ô thị trấn.
|
160.000
|
3
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường liên xã và đường giao thông nông thôn loại A (danh
mục
theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
105.000
|
4
|
Áp dụng
cho
các
thửa
đất
tại
vị
trí
mặt
tiền cặp
các
tuyến đường xã còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng
>= 8m.
|
92.000
|
5
|
Là những vị trí còn
lại trên địa bàn
thị trấn.
|
80.000
|
3. Đất muối: 50.000đồng/m2.
4. Đất rừng: 40.000đồng/m2.
5. Đất nuôi trồng thủy
sản:
- 02
xã
Phước Trung, Tăng Hòa:
45.000đồng/m2.
- Các
xã
còn
lại: 40.000đồng/m2.
6.
Đất
bãi bồi
ven
sông,
ven
biển (đất
nuôi nghêu, sò,
hến): 35.000đồng/m2.
II.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị
tính:
đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải (vị trí, khu vực áp dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Các thửa
đất phía sau cách (tiếp giáp) với đường tỉnh trong phạm vi 100m
|
240.000
|
2
|
Các thửa
đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đường huyện trong phạm vi 100m;
đất có vị trí mặt tiền cặp các
đường liên xã và đường
xã giao thông
nông thôn loại
A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
190.000
|
3
|
Các thửa đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thông
nông thôn loại B (đanh
mục kèm theo Quyết định
số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của
Ủy ban nhân dân huyện).
|
160.000
|
4
|
Các thửa đất
tại
vị
trí
mặt
tiền
cặp các
đường
xã
-
đường liên ấp
còn
lại;
cặp
các
kênh
có
bề rộng mặt kênh >= 8m
|
140.000
|
5
|
Các vị trí còn lại.
|
120.000
|
III. ĐẤT Ở TẠI CÁC
VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Giá đất ở tại khu vực nội
ô thị trấn Tân Hoà:
Đơn
vị
tính: đồng/m2
Loại đường phố
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
Loại 1
|
Đường tỉnh 862
|
Ngã ba Nguyễn Trãi (bến
xe Tân Hòa)
|
Ngã tư đường 16/2 -
Trương Định
|
3.000.000
|
Đường 30/4
|
Giáp Đường tỉnh 862
|
Hết ranh Huyện ủy
|
Loại 2
|
Đường tỉnh 862
|
- Cổng chào thị trấn Tân
Hòa
|
Ngã ba Nguyễn
Trãi(công viên Tân Hòa)
|
2.000.000
|
- Ngã tư đường 16/2 -
Trương Định
|
Hẻm văn hoá khu phố
xóm Gò 2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Bến xe Tân Hòa
|
Cống Tám Khá
|
Đường nội bộ công
viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)
|
Đường
30/4
|
Ranh Huyện ủy
|
Ngã ba đường
Nguyễn Văn Côn (nhà bà Sẽ)
|
Loại
3
|
Đường Võ
Duy Linh
|
Giáp Đường tỉnh
862
|
Đầu Cầu
Cháy
|
1.500.000
|
Đường Trương Định
|
Giáp
Đường tỉnh 862
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Côn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Cống Tám
Khá
|
Đường vào ấp
Dương Quới
|
Đường Nguyễn Văn Côn
|
Giáp đường 30/4
|
Ranh Trường Nguyễn Văn Côn
|
Đường tỉnh 862
|
Hẽm
văn
hoá
khu
phố Xóm Gò
2
|
Đường vào ấp Trại Ngang
|
Loại
4
|
Đường tỉnh 862
|
Đường
vào Trại
Ngang
|
Bia chiến tích Xóm
Gò
|
1.000.000
|
Đường
16/2
|
Giáp Đường tỉnh
862
|
Cầu
16/2
|
Đường
30/4
|
Giáp đường Nguyễn Văn
Côn
(hết
ranh
đất
nhà bà Sẽ)
|
Ngã ba Thủ Khoa
Huân (trại cưa)
|
Đường
nội
bộ khu lương
thực Tân Hòa
|
Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)
|
Loại
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường
vào ấp
Dương Quới
|
Cống Long
Uông
|
600.000
|
Đường
Thủ Khoa Huân
|
Giáp đường 30/4
(trại cưa)
|
Cống Long
Uông
|
Đường Võ
Duy Linh
|
Cầu Cháy
|
Giáp đường 16/2
|
Đường
16/2
|
Cầu 16/2
|
Giáp đường
Võ
Duy Linh
|
Đường Nguyễn Văn Côn
|
Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (đoạn nối dài)
|
Hết tuyến
|
Đường vào sân vận động
|
Hết tuyến
|
|
|
|
|
|
|
2. Giá đất ở tại khu vực xã Vàm Láng - Cảng
cá Vàm Láng:
-
Đoạn từ UBND xã
Vàm Láng đến Bưu điện xã: 4.000.000đồng/m2.
-
Đoạn từ Bưu
điện xã
đến Cảng cá Vàm Láng: 5.000.000đồng/m2.
3. Giá đất tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường vào Bệnh viện
khu vực Tân Tây:
2.500.000đồng/m2.
- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 4.000.000đồng/m2.
-
Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 2.000.000đồng/m2.
4. Giá đất
ở tại các trục lộ giao thông chính,
khu du lịch, khu công nghiệp, đô
thị:
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Giá đất
|
1
|
Đường tỉnh 871
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)
|
Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)
|
700.000
|
Thánh thất Tân Đông
|
Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)
|
1.500.000
|
Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây
|
Ngã tư Đường huyện 02
|
700.000
|
Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng
Phước 200m
|
1.000.000
|
Ngã tư Đường huyện 02
|
Chùa Xóm Lưới
|
1.000.000
|
Chùa Xóm Lưới
|
Cây nước Vàm Láng
|
700.000
|
Cây nước Vàm Láng
|
Bến xe Vàm Láng
|
1.200.000
|
Bến xe Vàm Láng
|
Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng
|
2.500.000
|
Khu vực chợ Kiểng
Phước
|
Đường vào chợ
và 2 dãy phố cặp chợ
|
700.000
|
2
|
Đường tỉnh 862
|
Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã)
|
Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối)
|
1.200.000
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị
|
Cổng chào thị trấn Tân Hòa
|
1.000.000
|
Bia chiến tích Xóm Gò
|
Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
600.000
|
Đường vào ấp Giồng Lãnh
|
Đường vào ấp Bà Lẫy
|
1.000.000
|
Đường vào ấp Bà Lẫy
|
Ngã ba
Kênh
Giữa
|
1.200.000
|
Hai dãy
phố cặp
chợ
Tân Thành
|
500.000
|
Ngã ba
Kênh
Giữa
|
Đồn
Biên
phòng
582
|
600.000
|
Đồn
Biên
phòng
582
|
Ranh Ủy
ban
nhân
dân xã
Tân
Thành
|
800.000
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành
|
Ngã ba biển
|
1.500.000
|
3
|
Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành
lang bảo vệ đê)
|
Cống Vàm Kênh
|
Đài quan sát
|
350.000
|
Riêng các đoạn
|
Từ ngã ba biển
|
Nhà ông Huỳnh Văn Vinh
|
800.000
|
Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ
|
Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)
|
500.000
|
4
|
Đường huyện 01
|
Ngã ba đi cầu Giáo Hộ
|
Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2
|
2.000.000
|
Trường Tiểu học Tân Tây 2
|
Ngã ba đi Láng Chim
|
600.000
|
Ngã ba đi Láng Chim
|
Đầu cầu chợ
|
1.500.000
|
Đường vào cặp chợ Tân Phước
|
1.000.000
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập
|
600.000
|
5
|
Đường
huyện 02
|
Ngã ba đường Võ Duy Linh -16/2
|
Cách ngã tư
Kiểng Phước 200m
|
500.000
|
Ngã tư Bình Ân đi
bốn hướng cách 200m
|
600.000
|
Ngã tư
Kiểng Phước
về hai hướng cách 200m
|
600.000
|
Cách ngã tư
Kiểng Phước 200m
|
Cầu Xóm Gồng 7
|
400.000
|
Cầu Xóm
Gồng 7
|
Hết tuyến
|
600.000
|
6
|
Đường
huyện 03
|
Cầu Xóm
Sọc (trừ 400m khu vực ngã tư Bình Ân)
|
Ủy ban
nhân
dân
xã Tân
Điền
|
400.000
|
Riêng đoạn 200m tính
từ cầu
Xóm Sọc
|
500.000
|
7
|
Đường
huyện 04
|
Từ ngã ba Thủ Khoa Huân- 30/4 (trại cưa)
|
Hết ranh
chợ GiồngTân
|
400.000
|
Chợ Giồng Tân
|
Bến
đò
|
250.000
|
8
|
Đường
huyện 05
|
Giáp Đường
tỉnh
862
|
Cầu
Bình Nghị
|
1.000.000
|
Cầu Bình
Nghị
|
Hết tuyến
|
500.000
|
9
|
Đường
huyện 06
|
Ngã ba
giáp
Đường
huyện 01
|
Ủy ban
nhân
dân
xã
Gia
Thuận cũ
(giáp Đường huyện 02)
|
600.000
|
10
|
Đường
huyện 09
|
Ngã ba (giáp Đường huyện 01)
|
Cổng văn hoá
- đường vào ấp 7 xã Tân Tây
|
2.000.000
|
Cổng văn
hoá -
đường vào ấp
7
xã
Tân Tây
|
Cổng văn
hoá
- đường vào ấp 5 xã Tân Tây
|
1.000.000
|
Cổng văn
hoá -
đường vào ấp
5
xã
Tân Tây
|
Cầu Ông Non
|
400.000
|
11
|
Đường
vào ấp
7 xã
Tân Tây
|
Giáp Đường
huyện 01
|
Cầu
Giồng Tháp
|
2.000.000
|
12
|
Đường
liên huyện (Việt Hùng
cũ, ranh
thị
xã), Bình Nghị
|
Đường tỉnh 862
|
Cống 6
Tiệp
|
600.000
|
Cống 6
Tiệp
|
Cầu Kênh
liên huyện
|
400.000
|
5. Đất ở
vị trí hẻm (khu vực
nội
ô
thị trấn Tân Hoà và các hẻm từ
Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng
đến
Cảng cá Vàm Láng):
- Hẻm vị
trí 1:
+ Hẻm xe ôtô, ba bánh vào được: tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương
ứng trong phạm vi không quá 200m.
+ Hẻm xe
ôtô
không
vào
được
và
các
hẻm ở
vị
trí
1
từ
200m
trở
đi:
tính
bằng 25%
giá đất
ở
mặt
tiền
tương
ứng.
- Hẻm vị trí
2:
Là hẻm tiếp
giáp
hẻm
vị trí
1
(không
tiếp giáp với mặt
tiền đường phố): tính bằng
80% mức giá hẻm tiếp giáp.
Hẻm có địa
chỉ đường phố nào thì giá tính theo
đường phố đó.
L. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
I. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
1. Đất trồng cây
hàng năm, đất trồng cây lâu năm:
a) Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Vị
trí đất
|
Đất trồng cây
hàng
năm
|
Đất trồng
cây
lâu năm
|
1
|
Đất mặt
tiền Đường
tỉnh
877B,
đoạn
từ
đầu đường
kênh bao
Bãi
Bùn
đến
cầu
Kênh
Nhiếm;
đất
mặt tiền
Đường
huyện
17.
|
162.000
|
189.000
|
2
|
Đất mặt
tiền Đường
tỉnh
877B và
các
đoạn
còn lại trên
địa
bàn.
|
130.000
|
150.000
|
3
|
Đất mặt tiền cặp theo
đường Cả Thu 2 (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Đặng Văn Đanh); đường Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); đường
Bà Lắm (từ Đường
tỉnh 877B
đến đê
bao Phú Thạnh - Phú Đông);
đất mặt tiền đường ấp: từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Phạm Văn Dũng Kênh Nhiếm,
từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Dương Văn Sang Bãi Bùn, từ Đường tỉnh 877B
đến hộ ông Võ Văn Lân Giồng Keo, từ Đường tỉnh lộ 877B đến hộ ông Lê
Văn Liêm Giồng Keo.
|
50.000
|
65.000
|
4
|
Các thửa
tiếp giáp với vị trí 1, 2,
3.
|
25.000
|
42.000
|
5
|
Các thửa
tiếp giáp với vị trí 1, 2,
3, 4.
|
20.000
|
35.000
|
6
|
Các thửa
tiếp giáp với vị trí 1, 2,
3, 4, 5.
|
|
20.000
|
b) Xã
Tân
Phú:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Vị
trí đất
|
Đất trồng cây
hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
Đất mặt
tiền Đường tỉnh
877B,
đoạn
từ
cổng
văn hoá ấp
Tân
Ninh đến đường vào miễu Tân Ninh.
|
150.000
|
180.000
|
2
|
Đất mặt
tiền Đường tỉnh 877B, đoạn
từ ngã ba giao lộ Đường
tỉnh 877B đến cầu Hai Sanh.
|
120.000
|
150.000
|
3
|
Đất mặt
tiền
Đường
tỉnh 877B, đoạn từ cầu Hai Sanh
đến Kênh Nhiếm, đoạn từ nhà Bảy Thế ấp Tân Ninh đến Trường Mẫu
giáo
Tân
Thạnh; đường qua trung tâm xã Tân Thạnh.
|
90.000
|
120.000
|
4
|
Đất mặt
tiền Đường tỉnh 877B các đoạn còn lại; đường ra bến đò Rạch
Vách (phía tây).
|
70.000
|
90.000
|
5
|
Đất mặt
tiền
đường
Tân
Thành -
Tân
An
(từ Rạch Cầu
đến
hộ
ông
Ba
Thái);
đường
miễu
Tân
Ninh
- Tân
Thành;
đường
Năm Tùng Tân
Xuân
-
Tân An; đường ra bến đò Rạch
Vách (phía Đông).
|
50.000
|
75.000
|
6
|
Đất mặt
tiền
các
tuyến
còn
lại
của xã.
|
40.000
|
50.000
|
7
|
Các thửa tiếp giáp với vị trí 1, 2,
3, 4, 5, 6.
|
25.000
|
35.000
|
c)
Xã Tân Thạnh:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Vị trí đất
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất trồng cây
lâu
năm
|
1
|
Đất
mặt tiền Đường
trung
tâm
xã
Tân Thạnh đoạn từ bến
đò
Tân
Thành
2
đến
giao
lộ
đường xã
Tân Thạnh và từ
giao
lộ
đường xã Tân
Thạnh đến
cầu
Bần Ngọt;
từ giao lộ trung tâm
xã ra bến phà mới.
|
60.000
|
60.000
|
2
|
Đất mặt
tiền đường xã
Tân Thạnh đoạn từ
giao lộ đường
xã Tân Thạnh đến hộ
ông Năm Sùng;
đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu Khe Luông
và đoạn từ
ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ; đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến Nhà Thờ.
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Các thửa tiếp giáp
vị
trí
1,
2.
|
24.000
|
32.000
|
4
|
Các thửa tiếp giáp
vị
trí
1,
2, 3.
|
|
25.000
|
5
|
Các thửa tiếp giáp
vị
trí
1,
2, 3, 4.
|
|
14.000
|
d) Xã
Tân
Thới :
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Vị
trí đất
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất trồng
cây
lâu năm
|
1
|
Đất mặt tiền
Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến
giao lộ Đường huyện
15B ra bến đò Vàm Giồng.
|
162.000
|
189.000
|
2
|
Đất mặt tiền
Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thiền; đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao
lộ Đường tỉnh 877B ra
bến đò Vàm Giồng đến
đường đan vào nhà ông Năm Vân 2
|
140.000
|
170.000
|
3
|
Đất mặt
tiền Đường tỉnh
877B
của
các
đoạn
còn
lại trên địa
bàn; đất mặt tiền Đường huyện 15B; đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú
- Bình Ninh.
|
100.000
|
200.000
|
4
|
Đất mặt
tiền
cặp
theo
trường
học
Tân
Quý; đất
mặt tiền đường vào
nhà
thờ
Rạch Cầu (đoạn
từ
giao
lộ Đường tỉnh 877B đến
nhà Tám Tài); đất mặt tiền đường
liên ấp Tân Lợi
- Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò
Chùa).
|
50.000
|
70.000
|
5
|
Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4.
|
40.000
|
50.000
|
đ)
Xã Phú Đông:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Vị
trí đất
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng
cây
lâu năm
|
1
|
Đất mặt
tiền Đường
tỉnh
877B,
đoạn
từ
trạm cấp nước
Phú
Đông đến
giáp ranh
Trường
Tiểu học Phú
Đông.
|
162.000
|
189.000
|
2
|
Đất mặt
tiền Đường
tỉnh
877B,
đoạn
từ
trạm cấp nước
Phú
Đông
đến
hết
cây
xăng
Minh
Tân và từ Trường
Tiểu học
Phú
Đông
đến hộ
bà
Đặng Thị Út
ấp
Lý
Quàn
2.
|
110.000
|
130.000
|
3
|
Đất mặt
tiền Đường tỉnh 877B thuộc các vị
trí còn lại.
|
80.000
|
100.000
|
4
|
Đất thuộc
thửa
phía
sau
tiếp
giáp
với Đường
tỉnh 877B
trong
phạm vi 50m.
|
60.000
|
70.000
|
5
|
Đất mặt
tiền Đường huyện
07 (không áp dụng đối với vị trí phía bên kia kênh song song với Đường
huyện 07); đất cặp đường nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ
những đoạn ở vị trí 1 và vị trí 4).
|
50.000
|
60.000
|
6
|
Đất thuộc các thửa phía sau của thửa tiếp giáp với Đường huyện 07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đường
huyện 07.
|
40.000
|
48.000
|
7
|
Đất mặt
tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường
Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh,
phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín
Mão, đoạn
từ cầu Mười Vườn đến Đường
tỉnh 877B; đường Bờ Số đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư
Dẫn (trừ những đoạn ở
vị trí 1 và vị trí 4).
|
30.000
|
30.000
|
8
|
Đất cặp
các vị trí đường còn lại theo QĐ
1300/QĐ-UBND; đất cặp kênh có bề rộng mặt kênh rộng từ 8m trở lên; đất cặp đê
bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ các đoạn ở các vị trí 3, 4, 6,
7).
|
20.000
|
20.000
|
9
|
Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
13.000
|
15.000
|
e) Xã
Phú
Tân:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Vị
trí đất
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
1
|
Đất mặt
tiền đường xã
từ
Bến
đò
Pháo
Đài
đến
giáp Đường
tỉnh 877B.
|
50.000
|
60.000
|
2
|
Đất mặt
tiền các
tuyến
đường xã
còn
lại
(không kể kết cấu
mặt đường) có
mặt đường
từ
2m
trở lên; đất cặp kênh
liên
ấp
có
bề rộng mặt kênh từ
8m trở lên.
|
30.000
|
40.000
|
3
|
Đất mặt
tiền đường xã
có
mặt đường nhỏ
hơn
2m; đất
cặp
kênh
liên
ấp
có
bề rộng
kênh nhỏ hơn 8m.
|
20.000
|
25.000
|
4
|
Vị trí
còn
lại trên địa bàn xã.
|
17.000
|
20.000
|
2. Đất rừng: 12.000đ/m2.
3. Đất nuôi trồng thủy
sản (kể cả đất trước đây làm muối):
- 02
xã
Phú
Đông
-
Phú
Tân:
10.000đồng/m2.
- Các
xã
còn
lại: 18.000đồng/m2.
4. Đất bãi bồi ven sông, ven biển:
- Đất nuôi nghêu, sò, hến: 8.000đồng/m2.
II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
1. Xã Phú Thạnh:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Đất
ở
mặt
tiền
cặp
theo
lộ Cả Thu 2 (từ Đường
tỉnh 877B đến hộ ông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); lộ Bà Lắm (từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt
tiền lộ ấp từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Phạm Văn Dũng Kênh Nhiếm, từ Đường tỉnh 877B
đến hộ ông Dương
Văn Sang Bãi Bùn, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Võ Văn Lân Giồng
Keo, từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Lê Văn Liêm Giồng
Keo.
|
130.000
|
2
|
Đất
ở
mặt
tiền đường giao
thông
nông
thôn (đường bê
tông, đường
nhựa,
đường
sỏi
đỏ
hoặc đá
0x4)
trong phạm vi
30m tính từ tim đường.
|
80.000
|
3
|
Tiếp giáp
với
các vị trí 1, 2.
|
65.000
|
4
|
Đất
ở
các
vị trí còn
lại.
|
50.000
|
2. Xã
Tân Phú:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Đất
ở
tại
mặt tiền đường
ra
bến
đò
Rạch Vách
trong
phạm
vi 30m tính
từ
mốc lộ giới.
|
150.000
|
2
|
Đất
ở
tại
mặt tiền đường
Tân
Thành
-
Tân
An
(đoạn
còn
lại) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đất ở tại mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (từ Rạch Cầu đến hộ ông Hai Y), đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông
Bảy Cụt), đường qua trung tâm xã Tân Thạnh trong
phạm vi 30m từ mốc lộ giới;
đất ở tại
mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông,
đường nhựa, đường sỏi đỏ hoặc
đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim
đường.
|
85.000
|
3
|
Các vị trí còn lại.
|
50.000
|
3. Xã Tân Thạnh:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Đất
ở
mặt
tiền Đường
trung
tâm
xã
Tân Thạnh
và
một
đoạn đường
xã
Tân Thạnh
trong
phạm
vi
30m
tính
từ
mốc
lộ
giới; đoạn
từ
bến
đò
Tân
Thành
2
đến giao lộ
đường xã
Tân
Thạnh và đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến cầu
Bần Ngọt. Từ giao lộ trung
tâm xã đến bến phà mới.
|
90.000
|
2
|
Đất
ở
tại
mặt tiền đường
xã
Tân
Thạnh trong
phạm vi
30m tính từ
mốc
lộ
giới;
đoạn
từ
giao lộ
đường xã
Tân
Thạnh
đến hộ
ông
Năm Súng;
đoạn từ cầu
rạch
Bần
Ngọt
đến
cầu
Khe Luông và đoạn
từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến
Lỡ.
|
75.000
|
3
|
Đất
ở
mặt tiền
đường giao
thông nông thôn (đường bê
tông
xi măng,
đường
sỏi hoặc
cấp phối
đá
0x4) trong
phạm
vi 30m tính từ
tim đường
và
các đoạn
còn lại của
đường
xã Tân Thạnh.
|
60.000
|
4
|
Các thửa tiếp giáp
với vị trí 1, 2, 3.
|
50.000
|
5
|
Các vị trí còn lại.
|
40.000
|
4. Xã Tân Thới:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Đất
ở
tại
mặt
tiền
Đường Bến
Lỡ; đường
ra
bến
đò Tân Phú -
Tân
Bình trong phạm vi 30m tính từ
lộ giới.
|
300.000
|
2
|
Đất ở tại mặt
tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông, đường nhựa, đường sỏi đỏ hoặc
đá 0x4) trong
phạm vi 30m tính
từ tim đường (không tính đường xã theo QĐ 1535/QĐ-UBND ngày
10/10/2007); đất mặt tiền đường vào
nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến nhà
Tám Tài); đất mặt
tiền đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường
tỉnh 877B đến bến
đò Chùa).
|
100.000
|
3
|
Các thửa tiếp giáp với vị trí 1,
2.
|
50.000
|
4
|
Các vị trí còn lại.
|
40.000
|
5. Xã Phú Đông:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
1
|
Đất ở thuộc thửa phía
sau tiếp giáp với Đường tỉnh 877B trong phạm vi 50m.
|
120.000
|
2
|
Đất ở cặp đường nông
trường từ Đường
tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông.
|
100.000
|
3
|
Đất
ở
thuộc các
thửa phía
sau
của
thửa tiếp
giáp
với Đường
huyện
07 trong phạm vi 50m; đất cặp kênh song
song
với Đường huyện 07.
|
70.000
|
4
|
Đất
ở
mặt
tiền cặp
đường Ba
Kỉnh,
đường
Năm Thơm,
phía Đông đường
Ba
Chánh,
phía
Đông
đường Ba
Hùng,
phía
Tây đường Chín
Mão,
đoạn từ
cầu Mười Vườn đến
Đường tỉnh 877B; đường Bờ Số đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư
Dẫn (trừ
những đoạn ở vị trí 1 và vị trí 2).
|
60.000
|
5
|
Các vị trí còn lại.
|
40.000
|
6. Xã Phú Tân:
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Diễn
giải
(vị
trí, khu
vực áp
dụng)
|
Mức giá
|
2
|
Đất
ở
tại
các
thửa tiếp giáp
với Đường tỉnh
877B
trong
phạm vi 100m.
|
130.000
|
3
|
Đất ở tại các
thửa đất phía sau tiếp giáp với đường huyện,
Đường tỉnh 877B trong phạm vi 80m (trừ Đường huyện
07); đất có vị trí mặt tiền cặp các đường
liên xã và đường giao thông nông thôn loại A.
|
105.000
|
4
|
Đất
ở
có
vị
trí
mặt tiền
cặp
các
đường liên xã
và
đường
giao
thông nông
thôn
loại
B
.
|
80.000
|
5
|
Các vị trí còn lại.
|
50.000
|
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ
Đơn vị
tính:
đồng/m2
TT
|
Tuyến đường
|
Từ
|
Đến
|
Mức giá
|
1
|
Đường tỉnh 877B
|
Giáp ranh
xã
Phú
Đông
|
Đầu lộ kênh đê Bãi Bùn Phú Thạnh
|
300.000
|
Đầu lộ
kênh đê Bãi Bùn
|
Kênh
Ba Gốc
|
900.000
|
Từ cống
Ba
Gốc
|
Cầu kênh Nhiếm về phía Tây
|
400.000
|
Đường vào miễu Tân Ninh
|
Nhà Bảy
Thế
|
500.000
|
Ngã ba bến đò Tân Xuân
|
Cầu
Hai
Sanh
|
400.000
|
- Cầu
Hai
Sanh - Nhà
Bảy Thế
|
- Cầu kênh Nhiếm - Trường Mẫu giáo Tân Thạnh
|
300.000
|
Giao lộ
Đường tỉnh 877B ra Bến
Lỡ
|
Giao lộ Đường tỉnh 877B ra bến Vàm Giồng
|
900.000
|
Trạm cấp nước
Phú Đông
|
Giáp ranh
Trường Tiểu học Phú Đông
|
800.000
|
- Trường Tiểu
học Phú Đông
|
- Hộ
Đặng Thị Út ấp
Lý Quàn 2
|
400.000
|
- Trạm cấp
nước Phú Đông
|
- Hết cây xăng MinhTân
|
- Cầu Bà Từ
- Nhà
ông
Võ
Văn
Thảo
|
- Cây xăng Hồng Nhung
- Bia tưởng niệm.
|
250.000
|
Các đoạn còn lại mặt
tiền Đường tỉnh 877B
|
200.000
|
2
|
Đường huyện 17
|
Bến phà
Tân
Long
(phía
bờ Nam).
|
Giao lộ Đường tỉnh 877B
và Đường huyện 17
|
750.000
|
3
|
Đường huyện 07
|
Đất mặt
tiền
Đường
huyện 07
|
100.000
|
4
|
Đường huyện 15B
|
Giao lộ
Đường tỉnh 877B
|
Bến
đò
Vàm Giồng
|
150.000
|