Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4498/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4498/2010/QĐ-UBND
|
Việt Trì, ngày 29
tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/01/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng
giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 228/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ 20;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định
số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009, các Quyết định khác trái với Quyết định
này của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều
3.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Dân Mạc
|
QUY ĐỊNH
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành theo Quyết định số: 4498 /2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Điều
1. Quy
định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và
khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNTM-BTC ngày 8/01/2010
liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Giá đất các loại được sử dụng
làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất
và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất
và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều
34 và Điều 35, Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp quy định tại Điều 33, Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi
doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 59, Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định
tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu
thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại
Quy định này.
Điều
2.
Giá đất được phân thành 9 loại chủ yếu:
1. Giá đất trồng lúa
nước.
2. Giá đất trồng cây
hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng
cây hàng năm khác).
3. Giá đất trồng cây
lâu năm.
4. Giá đất rừng sản
xuất.
5. Giá đất nuôi trồng
thuỷ sản.
6. Giá đất ở tại nông
thôn.
7. Giá đất ở tại đô
thị.
8. Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
9. Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp và tại đô thị.
Điều
3.
Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.
1. Nguyên tắc xác định
giá đất. a. Phân vùng đất.
Việc phân vùng đất căn
cứ vào Điều 8, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất
tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đất được
chia thành 2 vùng: Đồng bằng; Trung du, miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng (gồm
các xã đồng bằng, các phường và 03 thị trấn: Lâm Thao, Phong Châu, Hưng Hóa): 35
xã, phường, thị trấn.
- Vùng trung du, miền
núi: 242 xã, thị trấn.
b. Phân hạng đất:
- Hạng đất để định
giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được
Chính phủ phê duyệt.
- Phân hạng đất để định
giá cho các loại đất: Đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp
khác.
- Căn cứ Luật Thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ
quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông
tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công
nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số
73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số 4722/2009/QĐ- UBND ngày
96/12/2098 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 2
vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:
+ Đất trồng lúa nước được
phân từ hạng 1 đến hạng 6
+ Đất trồng cây hàng
năm còn lại được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất nuôi trồng thuỷ
sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất trồng cây lâu
năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng sản xuất được
phân từ hạng 1 đến hạng 5.
c. Phân loại khu vực để
xác định giá đất (đối với đất ở nông thôn)
Khu vực 1 có khả năng
sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và
khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
d. Phân loại đô thị (đối
với đất ở tại đô thị)
Đô thị bao gồm:
- Đô thị loại 2:
thành phố Việt Trì .
- Đô thị loại 4: thị
xã Phú Thọ .
- Đô thị loại 5: các
thị trấn còn lại.
e. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở tại
nông thôn và đất ở tại đô thị
- Vị trí của từng
loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ
vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông
và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp
dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết
cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí
tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu
hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí đất trong
từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh
lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh
dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong
từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số
thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt
tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất,
các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở
liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi
hơn.
* Đối với đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất rừng sản xuất được phân theo vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 3.
Vị trí của từng loại đất
được xác định cụ thể như sau:
- Đối với đất trồng
lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm căn cứ vào năng
suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng (hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng),
các lợi thế cho sản xuất kinh doanh.
- Đối với đất nuôi
trồng thủy sản căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất
kinh doanh, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi
sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung.
- Đối với đất rừng
sản xuất căn cứ vào khoảng cách từ nơi sản xuất tới nơi tiêu thụ sản phẩm (đưa được
sản phẩm lên phương tiện vận chuyển đưa đi tiêu thụ).
Các yếu tố và điều
kiện nêu trên tại vị trí 1 là thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo có điều kiện
kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề.
f. Khu vực đất giáp
ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị
- Đối với đất nông
nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành
chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi
nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa
giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi
nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được
xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh
Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất
giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở
xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của
mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định
(500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều
rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp
ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên
tắc: khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính
vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết
cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo
qui định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không
vượt khung giá đất do Chính phủ qui định.
- Trường hợp tại khu
vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu
vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại
nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị
trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên
tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính
phủ qui định cho từng loại đô thị nằm liền kề.
2. Phương pháp định
giá cụ thể cho từng loại đất
a. Đất nông nghiệp:
- Đối với đất trồng
lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng
thủy sản, đất rừng sản xuất áp dụng phương pháp thu nhập để xác định giá, trên
cơ sở điều tra xác định thu nhập thực tế từ việc sản xuất đối với mỗi loại đất
nông nghiệp và lãi suất ngân hàng. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng
khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.
- Đối với đất hạng 1
của từng vùng (đồng bằng; trung du và miền núi) và từng loại đất có các yếu tố
vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt
nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có
các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.
- Phân loại vị trí đất
nông nghiệp và hệ số của từng vị trí như sau:
+ Đối với đất trồng
lúa, trồng cây hàng năm còn lại:
Vị trí 1 (hệ số 1,2):
áp dụng cho các phường thuộc Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ, các thôn, khu
tiếp giáp khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới; thị trấn
Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng), thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên
Lập (Huyện Yên Lập), thị trấn Thanh Ba (huyện Thanh Ba), thị trấn Hạ Hoà (huyện
Hạ Hoà); thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn (huyện Lâm Thao), thị trấn Hưng
Hoá (huyện Tam Nông), thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); thị trấn Thanh Thủy
(huyện Thanh Thuỷ); thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn).
Vị trí 2 (hệ số 1,1):
áp dụng cho diện tích đất của các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí
1; xã Tiên Kiên (huyện Lâm Thao), xã Ninh Dân, Yên Nội (huyện Thanh Ba); xã Tây
Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan Hùng); xã Hoàng Xá, Xuân Lộc (huyện Thanh Thuỷ), xã
Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng Nông, Tam Cường, Văn Lương, Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ
Mỹ (huyện Tam Nông); xã Phú Lộc, xã Phù Ninh (huyện Phù Ninh); xã Tân Phú
(huyện Tân Sơn); các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ; xã Đồng
bằng còn lại các huyện.
Vị trí 3 (hệ số 1):
áp dụng cho các xã còn lại.
+ Đối với đất nuôi
trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất:
Vị trí 1 (hệ số 1,2):
áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.
Vị trí 2 (hệ số 1,1):
áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh lộ, đường
huyện lộ.
Vị trí 3 (hệ số 1) :
áp dụng cho diện tích của các ô, thửa còn lại.
Giá đất nông nghiệp
tại vị trí 3 theo từng hạng được xác định theo bảng giá đất nông nghiệp đính
kèm. Đối với các vị trí còn lại được xác định theo hạng đất tại vị trí 3 nhân
với hệ số vị trí của từng loại đất.
* Giá đất một số
trường hợp được xác định như sau:
- Đối với giá loại đất
nông nghiệp khác được xác định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề
trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề
thì xác định theo giá đất nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã,
phường, thị trấn.
- Đối với đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh
quyết định và phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị
định số 188/NĐ-CP đồng thời kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND
ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ để định giá. Giá đất rừng phòng hộ và đất
rừng đặc dụng được tính bằng 70% so với giá đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất
vườn, ao, trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở
(trước đây là đất vườn tạp theo Luật đất đai năm 1993) được xác định bằng 02
lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn, nhưng
không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
- Giá đất được quy định
bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn
trong các trường hợp sau:
+ Đất nông nghiệp nằm
trong phạm vi địa giới phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư
nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt.
+ Trường hợp đất nông
nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy
hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài
cùng của khu dân cư.
b. Đối với đất ở tại
nông thôn và đất ở đô thị .
- Xây dựng bảng giá đất
năm 2011 áp dụng phương pháp điều tra thực địa và so sánh trực tiếp thông qua
việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất
trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích
thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí;
Căn cứ Quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành
qui định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn
cứ xây dựng giá đất đô thị và kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định
số 4722/2009/QĐ- UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ và điều chỉnh mức
giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh
doanh để có mức giá tương ứng tại thời điểm hiện nay.
- Mức giá đất tại các
vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều
được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn đường có điều kiện thuận lợi
cho phù hợp với thực tế.
- Đất giáp ranh giữa
các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.
- Đối với giá đất tại
các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường
giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động
dịch vụ trên địa bàn để xác định.
Giá đất ở của từng
khu vực, từng đoạn đường (ngõ phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính
kèm.
c. Đối với đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị và các loại đất phi
nông nghiệp còn lại được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề tại khu
vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất phi nông nghiệp khác nhau
thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
d. Giá của các loại đất
khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở
vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác
nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
Điều
4. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: thường xuyên theo dõi sự biến động của
giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đóng
quy định này. Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị trường tại khu vực có sự thay
đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô
thị, loại đường phố và vị trí đất; Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bảng
giá đất điều chỉnh trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng
cấp cho ý kiến trước khi quyết định.
Ban hành Bảng giá các
loại đất năm 2011 kèm theo quy định này.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có những vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ
BIỂU
(Kèm theo Quyết định
số: 4498 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
BẢNG
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2011
ĐVT: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ TRUNG DU, MIỀN
NÚI
|
1
|
Đất trồng lúa nước
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
29,800
|
27,100
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
26,800
|
24,400
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
25,300
|
23,000
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
25,300
|
23,000
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
22,800
|
20,700
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
21,500
|
19,600
|
3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
25,300
|
23,000
|
|
Hạng 3 + Hạng 4
|
22,800
|
20,700
|
|
Hạng 5 + Hạng 6
|
21,500
|
19,600
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
24,100
|
21,900
|
|
Hạng 3
|
21,700
|
19,700
|
|
Hạng 4 + Hạng 5
|
20,500
|
18,600
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Hạng 1 + Hạng 2
|
11,200
|
7,100
|
|
Hạng 3
|
10,100
|
6,400
|
|
Hạng 4 + Hạng 5
|
9,600
|
6,000
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất ven đường QL 32C
|
|
|
Đối với đất khu phố xã Phương Xá và xã Phú
Lạc đất thuộc ven QL32C
|
500,000
|
|
Đối với xã Sai Nga; Hiền Đa và xã Cát Trù
đất thuộc ven đường QL32C
|
400,000
|
|
Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã
Phương Xá
|
300,000
|
|
Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã : Phú Lạc
giáp Yên Tập, Điêu Lương từ giáp xã cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa
|
300,000
|
|
Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng
Xá; Sơn Nga: Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương)
|
300,000
|
|
Đất ao hồ, thùng đào ven đường 32C của xã
Tuy Lộc và Tình Cương
|
200,000
|
2
|
Đất Ven đường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao
đi Yên Lập
|
|
|
Đất 2 mặt đường TL313 thuộc xã Thanh Nga
|
200,000
|
|
Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn tình, Hương
Lung
|
200,000
|
3
|
Đất ven đường tỉnh lộ 321C từ xã Phương Xá
đi Lương Sơn
|
|
|
Đất dọc đường 321C thuộc xã Phương Xá, Đồng
Cam (trừ trung tâm xã Phương Xá)
|
350,000
|
|
Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (trừ
trung tâm các xã)
|
100,000
|
4
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313C từ Đồng Lương đi
Hương Lung
|
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo
cũ thuộc xã Đồng Lương
|
250,000
|
|
Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng
|
150,000
|
|
Các vị trí còn lại dọc tuyến
|
100,000
|
5
|
Đất ven đường tỉnh lộ 313B cũ từ ngã 3 xã
Hương Lung đi Văn Bán
|
|
|
Từ ngã ba Hương Lung (đường 313B cũ) đến
hết đất xã Hương Lung
|
150,000
|
|
Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn
|
90,000
|
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến
trạm Y tế xã Văn Bán
|
80,000
|
6
|
Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường
liên xã
|
|
|
Đất hai bên đường rặng nhãn thuộc xã Sai
Nga:
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua
UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ
|
200,000
|
|
. Các vị trí còn lại của đường rặng nhãn
|
150,000
|
|
Đất hai bên đường đê quai thuộc xã Cát Trù
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến
Hương Lung:
|
|
|
. Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã
ba Yên Tập
|
200,000
|
|
. Trung tâm xã Tạ Xá và ngã ba đường 98 cũ
gặp tỉnh lộ 313C
|
150,000
|
|
. Các vị trí còn lại trên tuyến
|
80,000
|
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh đi
Đồng Cam:
|
|
|
. Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam
|
300,000
|
|
. Các vị trí còn lại dọc tuyến (trừ đất
thuộc trung tâm các xã)
|
100,000
|
|
Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô
Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường
đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc (trừ đất trung tâm của các xã)
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu,
Ngô Xá, Phượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã)
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường huyện lộ từ Hiền Đa đi
Văn Khúc:
|
|
|
. Đoạn từ giáp QL 32C đến trường cấp 3 Hiền
Đa
|
350,000
|
|
. Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến
|
100,000
|
|
Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương
Xá:
|
|
|
. Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang
Phú Lạc
|
200,000
|
|
. Các vị trí còn lại
|
100,000
|
|
Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận
xã Phú Khê:
|
|
|
. Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến
nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành
|
250,000
|
|
. Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê
đến nhà ông Tĩnh
|
150,000
|
|
Đoạn từ chân Dốc Me xã Yên Tập qua lò gạch
ông Cường đến ngã 3 đường 98
|
100,000
|
7
|
Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm
|
|
|
Đường liên thôn xã Phương Xá
|
150,000
|
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai
Nga; Hiền Đa; Cát Trù
|
150,000
|
|
Đường nhựa mới từ TL313 đến TL313B thuộc xã
Sơn Tình
|
100,000
|
|
Đường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lương (trừ
đất trung tâm xã và ven QL32C)
|
80,000
|
|
Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn
(trừ đất trung tâm xã)
|
80,000
|
|
Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn
lại (trừ TT Sông Thao)
|
70,000
|
8
|
Đất thuộc trung tâm các xã (trừ TT Sông
Thao)
|
|
|
Tại trung tâm xã Phương Xá (từ ngã ba QL32C
đến hết chợ mới Phương Xá)
|
550,000
|
|
Tại trung tâm xã Tuy Lộc (từ ngã ba QL32C
đến ngã ba nhà ông Bốn)
|
400,000
|
|
Tại trung tâm xã : Hiền Đa; Cát Trù; Sai
Nga
|
300,000
|
|
Tại trung tâm các xã: Tiên Lương; Đồng Cam;
Ngô Xá; Phượng Vỹ; Tam Sơn; Thuỵ Liễu; Văn Bán; Tùng Khê; Cấp Dẫn; Xương
Thịnh; Tạ Xá; Chương Xá; Yên Dưỡng; Đồng Lương; Phú Lạc; Sơn Tình; Hương
Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương;
|
200,000
|
|
Tại các trung tâm xã Phú Khê; Thanh Nga; Điêu
Lương
|
150,000
|
9
|
Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của
tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao)
|
60,000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi bến phà
Tình Cương đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông
Phương Cảnh. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,400,000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết
nhà ông Long Thoa
|
400,000
|
|
. Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà
ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên
|
350,000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hét nhà
ông Xoay
|
300,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến ngõ rẽ
vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền
|
1,200,000
|
|
. Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến
hết nhà ông Thăng
|
300,000
|
|
. Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà
bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch
đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu
|
250,000
|
|
. Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân
|
350,000
|
|
. Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ
|
300,000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Thuận Phú đến hết nhà ông
Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế.
|
200,000
|
|
Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết
nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,000,000
|
|
. Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công đến hết đất
nhà ông Chà Nghĩa
|
300,000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Tân Điều đến hết nhà ông
Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú
|
200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến hết đất nhà bà
Dũng và bà Thực. Vị trí hai mặt tiền
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Dũng, bà Thực đến đầu dốc
nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền
|
800,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn.
Vị trí hai mặt tiền
|
550,000
|
2
|
Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga
đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông
Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng. Vị trí hai mặt tiền
|
1,400,000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân đến hết đất
CTTNHH Cương Lĩnh. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,200,000
|
|
. Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến
hết nhà ông Chiến + ông Hoàn
|
250,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải
Được đến hết nhà Chức Hiền
|
300,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ
+ Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền
|
900,000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh
+ ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền
|
700,000
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Ninh + ông Hải đến hết
đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
550,000
|
|
Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ
Hoà + Tiến Tân đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
300,000
|
3
|
Đường TL313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập
đến hết địa phận thị trấn
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà Hảo Tuyết +
Thuỷ Đào. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,400,000
|
|
. Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược
Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ
|
400,000
|
|
. Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông
Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt.
Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường
Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc H93đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hương
đến hết nhà Tám Triệu
|
400,000
|
|
. Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt
đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà
Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt.
Ngõ sau nhà Tâm Thanh G97đến hết nhà Đức Tiến
|
350,000
|
|
. Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh.
Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà
bà Nhung
|
300,000
|
|
Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo đến hết
nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Thanh Nga)
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga)
đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2, hai mặt tiền
|
1,100,000
|
|
. Ngõ từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà ông
Đoàn ánh
|
300,000
|
|
Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà Hải
Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền
|
900,000
|
|
Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết
đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
550,000
|
|
. Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của
ông Quỳ
|
250,000
|
4
|
Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến
đò Đồng Viên sang Chí Chủ
|
|
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà
Nga và đường vào trường Tiểu học. Vị trí hai mặt tiền:
|
1,300,000
|
|
. Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng
(Từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân)
|
400,000
|
|
. Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng
đến nhà ông Luân Nghiệp
|
400,000
|
|
. Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng
trường tiểu học
|
300,000
|
|
. Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết
đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My +
ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết nhà ông Chuyền Nhu
|
300,000
|
|
. Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường
rẽ vào băng 2 UBND huyện
|
300,000
|
|
Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng đến
hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến
hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền
|
550,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước
nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
|
450,000
|
5
|
Đất hai bên đường vành đai phía đông thị
trấn Sông Thao
|
|
|
Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL
32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế +
ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông
Sướng Tý.
|
550,000
|
|
Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân.
Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu.
|
350,000
|
6
|
Đất hai bên đường nối đường vành đai với
chợ thị trấn Sông Thao
|
300,000
|
7
|
Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao
(QL32C mới)
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Quang Liệu đến hết nhà ông
Vinh Tỉnh
|
450,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến hết nhà
ông Lưu Thập
|
400,000
|
8
|
Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại
|
250,000
|
9
|
Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn
lại của thị trấn
|
150,000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại Nông thôn và tại Đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:
1. Xã trung du (5):
Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát
Trù.
2. Xã miền núi (25): Tiên Lương, Ngô Xá,
Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương
Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng
Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình
Cương .
3. Thị trấn (01):
Thị trấn Sông Thao.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 2
|
|
|
Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Đoạn từ trường dân tộc nội trú đến giáp hồ
Sóc Đăng
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm
soát lâm sản
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đường
vào TTBTXH -PT
|
700,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ TTBTXH – PT đến hết xã Sóc
Đăng
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chí Đám
|
|
|
Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế
Chí Đám
|
1,200,000
|
|
Từ km 21 đến cổng sư đoàn 316
|
600,000
|
|
Từ trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào
trưường tiểu học Tân Phượng
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào trưường tiểu học Tân
Phượng đến đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh
|
800,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh đến Km
21 Tuyên Quang
|
600,000
|
|
Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận
xã Chí Đám
|
600,000
|
|
Đất ven đường quốc lộ 2 thuộc xã Vân Du
|
1,200,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng
|
|
|
Đoạn từ Km 96 (chợ cũ) đến Cầu Quyên thôn 4
(bưu điện)
|
800,000
|
|
Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp xã Minh Tiến và
từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân mộng thôn 1
|
600,000
|
|
Đoạn từ Km96 dến nhà ông Tụng thôn 2 và từ
cầu Chân mộng đén hết địa phận xã Chân Mộng
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Tiêu Sơn
|
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông
Hiền (Tường)
|
500,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp xã Minh Tiến
|
400,000
|
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên
Kiện
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện
|
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện
|
600,000
|
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ
chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng
|
400,000
|
2
|
Quốc Lộ 70
|
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Tây Cốc
|
|
|
Đoạn từ đường vào xóm ông Khóa đến đườngvào
xưởng sắn cũ (bà Thông)
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú
Bền (theo đường319)
|
900,000
|
|
Đoạn từ đưòng rẽ xưưởng sắn cũ đến cổng nhà
ông Dực
|
700,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm ông Khoá đến cổng
Lâm Trường
|
600,000
|
|
Đoạn từ cổng Lâm Trưường Đoan Hùng đến giáp
xã Ngọc Quan
|
400,000
|
|
Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc
Lai
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Bằng Luân
|
|
|
Đoạn từ cổng ông Thân Yên đến nhà ông Truy
thôn 16
|
600,000
|
|
Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp xã Quế Lâm
|
300,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Truy đến đường rẽ đi Đức
Thái
|
400,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ đi Đức Thái đến giáp xã
Minh Lương
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Ngọc Quan
|
|
|
Đoạn từ chợ mới đến đường rẽ nhà ông Quý
|
700,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Quý đến đường
rẽ dự án chè
|
400,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ dự án chè đến giáp xã Tây
Cốc
|
350,000
|
|
Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Đoạn từ cổng trưường cấp II đến đường rẽ đi
chợ Ngà
|
500,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ chợ Ngà đến giáp xã Bằng
Luân
|
300,000
|
|
Đoạn từ cổng trưường cấp II đến giáp xã
Phúc Lai
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Minh Lưương
|
|
|
Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm
|
350,000
|
|
ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNGTỈNH LỘ
|
|
1
|
Đất hai bên đường tỉnh Lộ 319 từ Tây Cốc đi
Hạ Hòa
|
|
|
Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường
rẽ đi Phúc Lai
|
400,000
|
|
Khu vực trung tâm xã Ca đình
|
150,000
|
|
Đoạn từ giáp xã Ca Đình đi Phưong Viên
|
150,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
2
|
Tỉnh lộ 331( Đưường Chiến thắng Sông Lô)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng
|
|
|
Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng
đến trụ sở xã Sóc Đăng
|
450,000
|
|
Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng
Long
|
300,000
|
|
Khu vực xã Hùng Long
|
|
|
Khu vực trung tâm xã ( từ đường Bê tông
thôn Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao)
|
300,000
|
|
Khu vưc Chợ ( từ trạm biến áp đến cây đa (
đường rẽ Vân Đồn)
|
300,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200,000
|
|
Đất khu vực xã Vụ Quang
|
|
|
Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang( từ cổng
ông Du thôn 5 dến hết đất bà Phượng thôn 4)
|
400,000
|
|
Khu vực Chợ ( Từ Cầu Rơm đến hết đất ông
Lâm thôn 6)
|
400,000
|
|
Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2
|
250,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
200,000
|
3
|
Tỉnh lộ 322 ( Vân du đi Đông Khê)
|
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vân Du, Chí Đám
|
|
|
Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm
|
500,000
|
|
Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình
(Cống Cầu Đất)
|
350,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Hùng Quan
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Sửu thôn Đông Tiệm đến trạm
Ytế xã
|
350,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Nghinh Xuyên
|
|
|
Khu trung tâm xã Nghinh Xuyên ( từ Bưu điện
VHX đến cổng Nhà thờ )
|
250,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Đông Khê
|
|
|
Khu Trung tâm (Đoạn từ cổng ông Hải đến
trạm y tế xã)
|
200,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
4
|
Tỉnh Lộ 318, 318B, 318C (333 cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Yên Kiện
|
200,000
|
|
khu Trung tâm xã Vân Đồn (Cổng ông Quỳnh
đến cổng ông Phượng)
|
300,000
|
|
khu vực Trung tâm xã Minh Phú (Từ đài tưởng
niệm đến cầu sắt)
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2 đến Cầu dát
thôn 6 xã Chân Mộng
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường còn lại của xã Chân Mộng
|
150,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Vụ Quang
|
150,000
|
|
Các khu vực còn lại của xã Vân Đồn và xã
Minh Phú
|
150,000
|
5
|
Tỉnh lộ 319B (Tây cốc- Minh Lương)
|
|
|
Đất hai bên đường xã Tây Cốc
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê
|
300,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Bằng Doãn
|
|
|
Khu Trung tâm xã( từ cầu Gia bao đến hết
nhà ông Vĩnh thôn 1)
|
300,000
|
|
Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 dến hết nhà ông Phúc
thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6.
|
200,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
|
Đất 2 bên đường thuộc xã Minh Lương
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương (Từ cổng ông
Hương đến cống ông Tặng)
|
300,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
6
|
Tỉnh lộ 319C ( minh Lương đi Quốc lộ 70)
|
|
|
Khu Trung tâm xã Minh Lương ( Đài tưởng
niệm đến đường rẽ Hà Lương)
|
300,000
|
|
Các khu vực còn lại
|
150,000
|
7
|
Tỉnh Lộ 311
|
|
|
Hai bên đường xã Minh Lương
|
150,000
|
8
|
Tỉnh lộ 314B (Chân mông- Thanh Ba)
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến
|
400,000
|
|
Khu vực còn lại
|
250,000
|
9
|
Đất 2 bên đường chiến Thằng Sông Lô( Từ
Phong Phú đi Quế Lâm)
|
|
|
Thuộc xã Phong Phú
|
|
|
Khu Trung tâm xã( Từ đường rẽ Bến quán thôn
1 đến đường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng
|
250,000
|
|
Khu vực còn lại
|
150,000
|
|
Thuộc xã Phưương Trung
|
|
|
Khu Trung tâm xã( Từ công Cầu Đá đén hết
đất ông Nhuế)
|
250,000
|
|
Khu vực còn lại
|
150,000
|
|
Thuộc xã Quế Lâm
|
|
|
Từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương Thôn 5
|
200,000
|
|
Khu vực còn lại
|
150,000
|
10
|
Đất khu dân cưưư nông thôn xác định theo
địa giới hành chính
|
|
|
Đất hai bên đường liên xã ( thuộc khu Trung
tâm, khu Chợ, khu đông dân cư)
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường liên xã còn lại
|
150,000
|
|
Đất hai bên đường Liên thôn, xóm
|
100,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của xã
|
80,000
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng
|
|
1
|
Đường Quốc Lộ 2
|
|
|
Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ
|
1,600,000
|
|
Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan vỵ) đến hết
trạm Thú y
|
2,000,000
|
|
Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ
thị trấn Đoan Hùng
|
1,500,000
|
|
Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng trường
THPT Đoan Hùng
|
1,200,000
|
|
Từ cổng trưưường THPT Đoan Hùng đến cầu
Đoan Hùng
|
1,300,000
|
2
|
Đưường Quốc Lộ 70
|
|
|
Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận
|
2,000,000
|
|
Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm
|
1,200,000
|
|
Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng
|
1,000,000
|
|
Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy
19/5
|
1,200,000
|
|
Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan
|
1,000,000
|
3
|
Đất hai bên đường Chiến thắng Sông Lô
|
|
|
Từ Quốc lộ 2( Nhà ông Chí) đi Cầu Tế
|
900,000
|
|
Từ Cầu Tế đến cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng
|
700,000
|
|
Từ cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng đén cống
ông Định
|
600,000
|
|
Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2
|
800,000
|
|
Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đén
hết đất thị trấn
|
600,000
|
|
Từ Trạm than đén giáp đất Sóc Đăng
|
600,000
|
4
|
Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu
Thọ sơn
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy
|
800,000
|
|
Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện
|
700,000
|
|
Từ cổng bệnh viện đến hết đườngvào khu Thọ
sơn
|
400,000
|
5
|
Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng huyện
uỷ
|
800,000
|
6
|
Đường từ giáp QL2(cổng ông Nghiệp Hường) đi
Trường Chính Trị
|
700,000
|
7
|
Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan
Hùng
|
500,000
|
8
|
Đường từ giáp QL2( cổng ông Thông) đi Nghĩa
địa Tân Long
|
|
|
Từ Quốc lộ 2 ( cổng ông Thông) đến hết đất
hội trường thôn Tân Long
|
500,000
|
|
Từ hội trường thôn Tân Long đến Nghĩa địa
Tân Long – đến Cổng 19-5
|
400,000
|
9
|
Đường từ giáp QL2( đất bà Minh) đi ra đường
chiến thắng Sông Lô
|
500,000
|
10
|
Đường từ giáp QL2( qua trạm Y tế ) ra đường
chiến thắng Sông Lô
|
500,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến Phà cũ
|
400,000
|
11
|
Đường từ QL2 đi Hồ vạ
|
|
|
Đoạn từ QL2 ( cổng ông Kim) đến hết đất ông
Chiến Hát
|
400,000
|
|
Đoạn từ ông Chiến hát đến Hồ vạ và đoạn còn
lai
|
300,000
|
12
|
Đường từ QL2 đi Tưượng đài( qua228 cũ) đến
dưường chiến thắng S. Lô
|
400,000
|
13
|
Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường
quốc lộ 2 và Quốc lộ 70
|
250,000
|
14
|
Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn
|
250,000
|
15
|
Đất khu dân cưư còn lại của thị trấn Đoan
Hùng
|
150,000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 28, trong đó :
1. Các xã Miền núi (27):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm,
Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh
Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chi Đám,
Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
2. Thị trấn (01):
Thị trấn Đoan Hùng
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
A
|
QUỐC LỘ
|
|
1
|
Đường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22
Đại Phạm
|
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Lương đến nhà
ông Khanh, khu 17, xã Đại Phạm
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Khanh,
khu 17, đến nhà bà Thúy, khu 17, xã Đại Phạm
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thúy đến
nhà ông Nghinh, khu 16, xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái)
|
300,000
|
2
|
Đường QL 32C từ Minh Côi đến hết xã Hiền
Lương
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Giành đến giáp
nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ)
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà
ông Nhận xã Minh Côi
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Nhận xã
Minh Côi đến Ngòi Văn Lang
|
340,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Văn Lang đến nhà
của Đội sửa chữa đường bộ
|
360,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà của Đội sửa
chữa đường bộ đến bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp bến đò Chuế Lưu
sang Chợ Ấm Thượng đến Cầu Lường xã Xuân Áng
|
360,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cầu Lường Xuân Áng
đến hết Phòng khám Đa khoa Xuân Áng
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Phòng khám Đa khoa
Xuân Áng đến hết nhà bà Chung xã Hiền Lương (Đối diện Bến xe khách)
|
340,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Chung xã
Hiền Lương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ) xã Hiền Lương
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tâm xã Hiền
Lương đến giáp cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương (Gần chợ Hiền Lương)
|
700,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Yên Bái từ cầu Ngòi Vần
xã Hiền Lương đến hết địa phân xã Hiền Lương (Giáp xã Minh Quân-Tỉnh Yên Bái)
|
400,000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
1
|
Tuyến đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm
(311 cũ)
|
|
|
Đất hai bên đường giáp xã Hanh Cù, huyện
Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ
|
120,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba vào UBND xã Yên
Kỳ đến cổng trường Tiểu học Yên Kỳ
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường Tiểu
học Yên Kỳ đến Đồng Bứa xã Hương Xạ
|
120,000
|
|
Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến
cổng trường THCS Hương Xạ
|
320,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường THCS
Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đường rẽ trụ sở UBND xã Cáo Điền)
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3
đường rẽ đi UBND xã Phương Viên
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi UBND
xã Phương Viên đến ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ
|
240,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ
đến hết nhà ông Toàn xã Ấm Hạ
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Chu Hưng Ấm Hạ
(Cổng trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Dược khu 8
đến ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 4 đường vùng
đồi đi Gia Điền đến ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
120,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã ba đường rẽ
đi xã Minh Lương đến nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương
|
120,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thơ, khu
2, xã Hà Lương đến đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm
|
120,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường rẽ vào khu
8 xã Đại Phạm đến nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn
(Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm đến giáp QL 70 (Km 22)
|
100,000
|
2
|
Tuyến đường tỉnh 314 E từ Chu Hưng, Ấm Hạ
đến Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn xã Ấm
Hạ đến Gò Đầm Đàng xã Ấm Hạ
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Gò Đầm Đàng xã Ấm
Hạ đến Trạm biến áp Ấm Hạ
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm biến áp Ấm Hạ
đến giáp Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa)
|
240,000
|
3
|
Tuyến đường tỉnh 320
|
|
|
Đất 2 bên đường từ xã Y Sơn giáp Thị trấn
Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng Xí nghiệp gạch
Tuynel xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường
THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh)
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thịnh xã Đan
Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư xã Đan Thượng
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thư xã Đan
Thượng đến hết nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai)
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Lý (Đường
rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND xã Đan Hà
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Đan Hà đến
đường sắt Hà -Lào
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng
đến giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà máy chè Phú Cường xã
Hậu Bổng đến hết ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê).
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã
ba lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ.
|
120,000
|
|
Đất 2 bên đường từ xã Minh Hạc giáp Thị
trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San)
|
360,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường đê bao xã
Minh Hạc (Tràn San) đến đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào Trụ sở
UBND xã Lang Sơn đến nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang)
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thế bến đò
Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang) đến cống Ngòi Trang xã Mai Tùng
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Trang xã
Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu
|
200,000
|
4
|
Tuyến đường tỉnh 321 từ Bằng Giã đi Tân
Long Yên Lập
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu
điện văn hoá xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết
địa phận xã Vô Tranh
|
120,000
|
5
|
Tuyến đường tỉnh 319C đoạn Hà Lương – Minh
Lương, Đoan Hùng
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường tỉnh 314 đến
hết địa phận xã Hà Lương
|
120,000
|
6
|
Tuyến đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (Đoạn
từ ngã ba Hương Xạ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Phương Viên, huyện
Hạ Hòa)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Hương Xạ
với đường tỉnh 314 đến giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng
|
120,000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
1
|
Tuyến đường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân Áng đi
Trại Tân Lập
|
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Chì xã Xuân Áng
đến hết Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Ngân Hàng Nông
nghiệp chi nhánh Xuân Áng đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 5 xã
Xuân Áng
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường sang
xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cổng bà Hợi khu 5
xã Xuân Áng đến nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng
|
100,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi xã
Xuân áng đến Trại Tân Lập
|
80,000
|
2
|
Tuyến đường huyện đoạn Vĩnh Chân – Hương Xạ
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến
đường rẽ trường THCS Vĩnh Chân
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường
THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân
|
240,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân
đến ngã 3 đường rẽ đi Chính Công
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi
Chính Công đến ngã 3 đường tỉnh 314 (Ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Hương Xạ)
|
100,000
|
3
|
Tuyến đường huyện từ Hiền Lương- Quân Khê
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 chợ Hiền
Lương đến nhà ông Ngữ xã Hiền Lương
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngữ đến
giáp xã Quân Khê
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Hiền Lương đến
nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê
|
160,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình
(Doanh), xã Quân Khê đến ngã ba đường rẽ đi Ao Trời - Suối Tiên
|
160,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi
Ao Trời - Suối tiên đến Cầu cây Kéo, xã Quân Khê
|
80,000
|
|
Đất hai bên đường từ cầu Cây kéo đến Ao
Trời - Suối Tiên, xã Quân Khê
|
80,000
|
4
|
Tuyến đường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh
(Đê Đồng Bầu)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND
xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã
|
140,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Khuân xã
Bằng Giã đến hết xã Vô Tranh
|
120,000
|
5
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Hà - Đại Phạm
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường sắt Hà Nội
- Lào Cai đến nhà bà Ngọc (Thái)
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ngọc
(Thái) đến hết địa địa bàn xã Đan Hà
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Đan
Hà đến nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Cảnh, khu
5, xã Đại Phạm đến giáp đường tỉnh 314
|
110,000
|
6
|
Tuyến đường huyện đoạn Đan Thượng - Liên
Phương - Hậu Bổng (đê 15)
|
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 320
đến giáp xã Đan Thượng
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Đan Thượng đến
hết địa phân xã Liên Phương
|
100,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp xã Liên Phương
đến giáp ngã ba đường tỉnh 320 thuộc xã Hậu Bổng
|
100,000
|
D
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ XÃ TRUNG DU (01 XÃ VỤ
CẦU)
|
|
|
Đất 2 bên đường tỉnh 320 thuộc xã Vụ Cầu
(đoạn còn lại)
|
200,000
|
|
Đất khu trung tâm (Đất 2 bên đường từ
Trường Tiểu học đến hết nhà ông Dũng Huyền
|
240,000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
100,000
|
E
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ CÁC XÃ MIỀN NÚI (32
XÃ, THỊ TRẤN CÓ PHỤ LỤC KÈM THEO)
|
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Cương
đến hết nhà bà Nhũ (khu 3) xã Hiền Lương
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ UBND xã Hiền Lương đến
Đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh) xã Hiền Lương
|
100,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Hợi khu 5 xã
Xuân Áng, đến ngã ba Quân Khê (đường rẽ Ao Trời, Suối tiến)
|
100,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ráp Quốc lộ 32C đến Chổ
cầu đường rẽ đi UBND xã Minh Côi
|
240,000
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã 4 khu 5 (quán ông Hoà)
đến hết nhà văn hoá khu 8 xã Xuân Áng
|
100,000
|
|
Đất trung tâm xã ( đất 2 bên đường cách trụ
sở UBND xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đường huyện còn lại
|
100,000
|
|
Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đường cách
chợ 200m về hai bên đối với khu vực còn lại, không nằm trên các trục đường đã
có ở trên)
|
140,000
|
|
Đất hai bên đường liên xã
|
90,000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn, xóm
|
80,000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
70,000
|
|
Riêng khu vực Tiến Mỹ, xã Xuân Áng và Tiến
Lang, xã Quân Khê
|
60,000
|
G
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)
|
|
|
Đất 2 bên đường tỉnh 320 (312 cũ) từ ngã 3
Bưu Điện đến ngã 3 chợ (từ nhà ông Phượng đến đường rẽ bến đò chợ)
|
1,500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Toản Hằng (Bến
đò chợ) đến hết Bến xe khách Ấm Thượng
|
1,500,000
|
|
Đất 2 bên đường vào ga Ấm Thượng từ ngã 3
chợ đến Trạm Thuế (Từ giáp nhà ông Dần đến Trạm Thuế)
|
1,100,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Trạm thuế đến khu
tập thể Công an Trại Tân Lập
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Bến xe khách Ấm
Thượng đến giáp xã Minh Hạc (Gần xí nghiệp chè Cúc Đạt
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông
Phượng đến hết nhà ông Nghĩa
|
600,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông
Nghĩa đến giáp xã Y Sơn
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ kênh
tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ đường
rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa đến hết nhà bà Dung Khánh
|
600,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp
nhà bà Dung Khánh đến ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành
Cháy)
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp
ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy) đến giáp xã Ấm Hạ
|
260,000
|
|
Đất 2 bên đường nối Cầu Hạ Hòa với QL 70
giáp ĐT 314E (Dốc ông Thành Cháy) đến Cầu Hạ Hòa
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp ĐT 314E
đến nhà bà Tiến Cần
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp nhà bà
Tiến Cần đến đường Bê tông khu 4, TT Hạ Hòa
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa từ
giáp nhà ông Hậu (cũ) đến ngã ba đường nối Cầu Hạ Hòa với Quốc lộ 70
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường vào Cty giấy Lửa Việt từ
nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm
|
360,000
|
|
Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ
nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ
nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính
đến giáp đường tỉnh 314 E (Nhà ông Tấn Sùng)
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường đi Đập bờ dài từ nhà ông
Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu)
|
240,000
|
|
Đất 2 bên đường bê tông trước cửa Nhà bia
từ nhà ông Hoan Ba đến nhà ông Mậu
|
340,000
|
|
Đất 2 bên đường từ Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị đến đường vào trường THPT Hạ Hòa
|
260,000
|
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ
Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ
|
600,000
|
|
Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ
Hòa từ giáp nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thuỵ
đến đường sắt
|
360,000
|
|
Đất bên đường bê tông song song với đường
sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ
|
340,000
|
|
Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp
chùa Kim Sơn
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường song song với đường sắt
(Sau công an huyện)
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ Viện Kiểm sát, Toà án
đến chợ Ấm Thượng
|
340,000
|
|
Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song
với đường sắt
|
340,000
|
|
Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến
nhà ông Đạo
|
160,000
|
|
Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa (Quy
hoạch) từ trạm Biến áp đến đường sắt
|
160,000
|
|
Đất hai bên trục đường còn lại
|
160,000
|
|
Đất khu vực còn lại
|
140,000
|
H
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 33, trong đó :
1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hòa
2. Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu
3. Xã miền núi (31)
Quân Khê, Hiền Lương, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân
Áng, Chuế Lưu, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Phương, Đan
Hà, Đan Thượng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng,
Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hương Xạ, Cáo Điền, Phương Viên, Ấm
Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
1
|
Giá đất ở những khu vực đã quy định.
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến
Cầu Voi
|
540,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ Cầu Voi đến
giáp xã Thạch Kiệt
|
450,000
|
|
Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến
hết nhà máy Chè Tân Phú
|
270,000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà
ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7
|
180,000
|
|
Đất hai ven đường đi khu 8, từ quán nhà
Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8
|
270,000
|
|
Đất hai ven đường đi xóm Sặt, từ Quốc lộ
32A (nhà ông Sáu khu 2B) đến nhà ông Vinh khu 3
|
270,000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu
2B,5,8,9,10
|
144,000
|
|
Đất hai ven đường từ Nhà máy Chè Tân Phú
đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận)
|
160,000
|
|
Đất hai ven đường khu 9 từ cây Xăng đến nhà
ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn
|
160,000
|
|
Đất hai ven đường khu 1, từ nhà ông Nhiên
Đạt đến giáp đường tránh Quốc lộ 32A.
|
160,000
|
|
Đất hai ven đường khu 2A từ nhà ba Dự đến
hết nhà ông Đoàn.
|
160,000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu
2A,2B,5,8,9,10
|
144,000
|
|
Đất trong khu dân cư nông thôn khu
1,3,4,6,7.
|
90,000
|
2
|
Giá đất ở những khu vực bổ sung
|
|
|
Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm
huyện từ trụ sở viện kiểm sát nhân dân đến giáp Quốc lộ 32 A ( nhà ông Bình
khu 2A)
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường 26m trong trung tâm huyện
từ nhà ông Khuyên khu 10 đến nhà ông Ngọc khu 2A.
|
300,000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ nhà bà
Nguyên khu 10 đến giáp đường 36m trong khu trung tâm huyện.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường tránh QL 32A từ đường 36m
trong khu trung tâm huyện đến giáp QL32 (nhà ông Gia khu1)
|
200,000
|
|
XÃ THU NGẠC
|
|
1
|
Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường
liên xã).
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ
Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ.
|
100,000
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang.
|
80,000
|
|
Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung
khu Sài Cái.
|
60,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm
|
60,000
|
|
Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1
|
50,000
|
|
Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn
2
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão
|
50,000
|
2
|
Đất ở các khu dân cư
|
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Tân An, Tân Ve,
Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nờm, Phai Vả, Côm,Còn 2
|
50,000
|
|
Đất ở trong các khu dân cư: Còn 1, Mang
Thượng, Đèo Mương 1, Đèo Mương 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2,
|
50,000
|
3
|
Đất nằm trong các khu dân cư còn lại
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Cửu Mang Hạ đến nhà ông
Tuyến khu Phai Vả.
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông tuyến khu Phai Vả đến nhà
ông Danh khu Mang Thượng.
|
50,000
|
|
XÃ VĂN LUÔNG
|
|
1
|
Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn
Luông
|
|
|
Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông
Viết khu Đồng Thanh.
|
150,000
|
|
Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến
nhà ông nhi khu Láng, từ dốc nhà ông Hải khu Đồng Gạo di Ngọc Chấu đến khu
Luông
|
100,000
|
2
|
Đất đường liên xã
|
|
|
Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông
Tình khu Hoàng hà.
|
60,000
|
|
Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua
Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ.
|
60,000
|
3
|
Đất đường liên xóm
|
|
|
Đất khu trung tâm Đồng Thanh.
|
60,000
|
|
Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép,
Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn.
|
50,000
|
|
Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại
của xã Văn Luông.
|
50,000
|
|
XÃ KIỆT SƠN
|
|
1
|
Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại đến hết
nhà ông Bình.
|
220,000
|
2
|
Hai ven đường Quốc lộ đoạn từ nhà Văn Hoá
Khu 3 đến đồi đá Đồng Than.
|
100,000
|
3
|
Khu vực chợ Vèo hai bên ven đường huyện lộ
đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh.
|
150,000
|
4
|
Đất hai bên đường huyện lộ
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã ba Vèo
đến nhà ông Hà Văn Rối xóm Dọc.
|
100,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hướng đến nhà ông Rối.
|
60,000
|
5
|
Khu vực trung tâm xã
|
|
|
Hai bên đường huyện lộ từ nhà ông Hà Văn
Toản khu Đồng Ngào đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Thoa.
|
60,000
|
6
|
Đất ven đường liên xã
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Trung xóm Chiềng đến nhà
ông Thiếp (xã Tân Sơn).
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà
Văn Binh xóm Dọc.
|
50,000
|
|
Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi
Lai Đồng.
|
50,000
|
7
|
Đất ven đường liên thôn
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức
Cường xóm Liệm.
|
50,000
|
8
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn
|
50,000
|
|
XÃ VINH TIỀN
|
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến khu
quy hoạch UBND xã mới
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu tràn khu Mận Gạo
đến nhà ông Tâm
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ hộ nhà bà Vịnh đến cầu
tràn Mận Gạo
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến nhà
ông Lềnh khu Đồng Thi
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đến Suối Cham
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ khu tập thể giáo viên
đến nhà ông Đoàn xóm Bương
|
50,000
|
|
Đất ở các khu còn lại
|
50,000
|
|
XÃ LAI ĐỒNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ chợ đến cổng trường
tiểu học khu Chiềng 2.
|
120,000
|
|
Đất hai ven đường từ cổng trường THCS đến
nhà ông Chinh khu Vường 2
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Chinh khu
Vường 2 đi khu Phắt 2.
|
60,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nhiệt đến nhà
ông Đào khu Vường 1
|
60,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Nguyễn khu
Đoàn đến khu Kết
|
50,000
|
|
Đất hai ven đường từ đỉnh dốc Tre đến đầu
Tràn Vẻ
|
50,000
|
|
Đất ở trong khu dân cư xa trung tâm xã
|
50,000
|
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Đất hai ven đường 316 D từ giáp ranh xã Văn
Miếu đến trường mầm non xóm Giát.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường 316 D từ trường mầm non
xóm Giát đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi đến trạm y tế xã
|
130,000
|
|
Đất hai ven đường từ ao nhà ông Hậu xóm
Giát đến giáp ranh xã Vinh Tiền
|
60,000
|
|
Đất hai ven đường từ cầu bến dự xóm Giát
đến giáp xã Long Cốci.
|
60,000
|
|
Đoạn từ tràn Bến Dự đến xóm én.
|
60,000
|
|
Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm
Chiêu.
|
60,000
|
|
Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến giáp ranh xã
Khả Cửu.
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN
chè.
|
60,000
|
|
Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ
Vịt
|
50,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại.
|
50,000
|
|
XÃ XUÂN SƠN
|
|
|
Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm
Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm
Cỏi, xóm Lạng
|
70,000
|
|
Các khu vực còn lại của xóm Dù.
|
60,000
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
50,000
|
|
XÃ XUÂN ĐÀI
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông
Trang xóm Vượng.
|
70,000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ
nhà ông Thương đến nhà ông Tươi.
|
90,000
|
|
Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ
nhà ông Hoàng đến nhà ông Phương.
|
90,000
|
|
Trung tâm cụm xã hai bên ven đường thuộc
xóm Mu từ nhà bà Lương đến nhà ông Nổn.
|
200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân
Sơn
|
250,000
|
|
Đoan từ nhà ông Chín đi xóm Ai đến nhà ông
Sỹ.
|
70,000
|
|
Đoan từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông
Bích, đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì.
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Tuý
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Sềng đến nhà ông Vỹ
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến
|
80,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các
|
60,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tuyển đến nhà ông Lếnh (xóm
Nâu)
|
50,000
|
|
Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến (Bãi
Muỗi).
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Nguyện
hai bên đường nhựa đi Xuân Sơn (Bãi Muỗi).
|
60,000
|
|
Khu đất hai ven đường từ nhà ông Sơn đến
Trụ sở làm việc Vườn Quốc Gia Xuân Sơn
|
50,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bịnh thuộc
xóm Mu.
|
60,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Lý đén nhà ông Chéc thuộc
khu Đống Cả (316E đi Kim Thượng).
|
200,000
|
|
Đất trong các xóm còn lại.
|
50,000
|
|
XÃ KIM THƯỢNG
|
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Chiềng đi Xuân
Đài.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Xuân.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Quyền.
|
80,000
|
|
Đất hai ven đường từ xóm Quyền đi xóm Tân
Lập.
|
70,000
|
|
Đất trong các khu còn lại
|
50,000
|
|
XÃ THU CÚC
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ cửa hàng xăng
dầu Khu Trung tâm đến đỉnh dốc hòn đá đổ.
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm từ
ngã 3 đến nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi).
|
400,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm đoạn
từ nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi) đến đầu cầu Đồng Tăng.
|
150,000
|
|
Đất hai ven đường QL32B đoạn từ đầu cầu
Đồng Tăng đến nhà ông Tuất (đường vào xóm cón).
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường QL 32A,32B còn lại trên
địa bàn xã.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Giác 2 đoạn từ
nhà ông Quy đến nhà ông Hợi.
|
50,000
|
|
Đất hai ven đường vào xóm Bặn đoạn từ nhà
ông Xuân đến nhà ông Tuấn.
|
50,000
|
|
Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ
đường QL đi các khu còn lại.
|
50,000
|
|
Đất nằm trong khu dân cư thuộc các khu Quẽ,
Mỹ á, Ngả 2, Tân Lập, Liên Trung, Dáy.
|
50,000
|
|
Đất nằm trong các khu dân cư tập trung còn
lại.
|
50,000
|
|
XÃ MINH ĐÀI
|
|
|
Đất 2 ven đường thuộc khu trung tâm xã từ
ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm
|
300,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh
Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào.
|
200,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh
Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng
Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng
Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh.
|
250,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân
Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư.
|
150,000
|
|
Đất thuộc trung tâm các khu còn lại
|
100,000
|
|
Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại.
|
50,000
|
|
XÃ MỸ THUẬN
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 32A
|
|
|
Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất xã
Địch Quả đến giáp cầu xóm Bình
|
120,000
|
|
Đất từ Cầu xóm Bình đến đỉnh dốc Tay Quay
(giáp nhà ông Hà Văn Danh).
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đỉnh dốc Tay
Quay (Nhà ông Danh) đến cầu Chung – xóm Chung.
|
220,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đầu cầu Chung
đến cầu Mịn.
|
100,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A chân dốc Mịn đến
đường đi Đồng Mít khu Mịn 2 (giáp nhà ông Phùng Văn Nhường).
|
150,000
|
|
Đất hai ven đường QL32A từ đường rẽ Đồng
Mít khu Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.
|
250,000
|
2
|
Đường liên xã
|
|
|
Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu
Ngạc.
|
100,000
|
|
Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực,
xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.
|
100,000
|
|
Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A.
|
80,000
|
|
Đất ở các khu trung tâm Đường 1, Đường 2..
|
60,000
|
|
Tuyến từ ngã 3 vườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng
Phong, Hồng Kiên.
|
70,000
|
|
Điểm nối QL32A từ xóm Đường 2 đi Mu Vố, xóm
Chóc, đến ngã 3 Chóc-Lực-Mịn.
|
60,000
|
|
Đất còn lại nằm trong các xóm.
|
50,000
|
|
XÃ THẠCH KIỆT
|
|
|
Hai ven đường QL 32A khu trung tâm xã từ
nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông Quý Thuỷ.
|
350,000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Quý Thuỷ
đến nhà ông Hải Nhung.
|
250,000
|
|
Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Hải Nhung
đến giáp đất xã Tân Phú.
|
350,000
|
|
Đoạn hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn
Văn Chiến đến giáp đất xã Kiệt Sơn.
|
150,000
|
|
Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh
1 + Cường Thịnh 2.
|
100,000
|
|
Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu
Chiềng, khu Dặt,khu Dùng 1+2, khu Dàn, Bình Thọ 1+2.
|
60,000
|
|
Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa: Khu
Lóng1+2, khu Minh Nga, khu Dụt.
|
50,000
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa
Bớt.
|
50,000
|
|
Đoạn từ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ.
|
50,000
|
|
Đất 2 ven đường từ trung tâm xã đến trường
tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn).
|
50,000
|
|
Đất 2 ven đường khu chợ từ nhà ông Quân xóm
Thừ đến cổng UBND xã.
|
80,000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà ông Đặng xóm Thừ đến
quán bà Tới xóm Sận.
|
50,000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà ông Điếu xóm Thừ đến
ông Sinh xóm Bương.
|
50,000
|
|
Đất trong các xóm còn lại.
|
50,000
|
|
Đất hai ven đường từ nhà ông Hân xóm Thừ
đến nhà ông Huyến xóm Thính.
|
50,000
|
|
XÃ LONG CỐC
|
|
|
Đất hai ven đường từ đồi Măng Anh xóm Kén
đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1.
|
70,000
|
|
Đất 2 ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1
đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm.
|
100,000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm
Văn Miếu.
|
60,000
|
|
Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn
đến trạm biến thế.
|
70,000
|
|
Đất hai ven đường từ ngã 3 xóm Cạn đi xã
Tam Thanh.
|
70,000
|
|
Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi
Bông 2, Bông 3, ra xóm láng xã Văn Luông
|
70,000
|
|
Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm
Nhội
|
50,000
|
|
Đất trong các khu dân cư còn lại.
|
50,000
|
|
XÃ ĐỒNG SƠN
|
|
|
Đất 2 ven đường liên xã.
|
80,000
|
|
Đất 2 ven đường còn lại.
|
60,000
|
|
Đất trong khu dân cư.
|
50,000
|
II
|
Giá đât sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại nông thôn và tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị
trí liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 17 xã miền núi :
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu
Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn,
Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C
|
|
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến hết
đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên
|
1,100,000
|
|
Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào ga
Tiên Kiên đến hết nhà khách Công ty Supe
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà khách Super đến hết nhà
ông Vinh Hoa - TT Hùng Sơn
|
1,900,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Hoa đến cây xăng
Cty TNHH Huy Hoàng
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ giáp cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng
đến hết nhà bà Tiết Ngọ - TT Lâm Thao
|
1,200,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà
ông Đình Phiên - TT Lâm Thao
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ giáp cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu
Phong Châu
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C mới từ cầu Phong
Châu đến giáp địa phận xã Thụy Vân – TP Việt Trì.
|
1,000,000
|
2
|
Đất hai bên đường tỉnh 325b
|
|
|
Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu
đến giáp đường rẽ vào nhà thờ Xóm bướm
|
700,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà thờ xóm bướm đến
hết nhà ông Hạnh Mười
|
1,500,000
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh Mười đến Ngã 3
Tiên Kiên
|
1,000,000
|
3
|
Đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng
|
|
|
Đất hai bên đường 320 và ven đê Sông Hồng
đoạn từ giáp tỉnh lộ 324 Cao Xá đến cầu Phong Châu
|
350,000
|
|
Đất hai bên đường 320 và ven đê sông Hồng
đoạn từ giáp cầu Phong Châu đến giáp địa phận xã Hà Thạch
|
250,000
|
4
|
Đất hai bên đường tỉnh 324B
|
|
|
Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Sơn Vy) đến
nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)
|
400,000
|
|
Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Cao Xá) đến
nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)
|
600,000
|
|
Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã
đến Cầu Cơ giới
|
900,000
|
|
Đoạn từ giáp Cầu cơ giới xã Tứ Xã đến đê
Bản Nguyên
|
700,000
|
5
|
Đất hai bên đường tỉnh 324C
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà Ông Yên Hùng xã Tứ Xã đến
giáp đường Quốc lộ 32C
|
600,000
|
6
|
Đất hai bên đường tỉnh 324
|
|
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận
thị trấn Lâm Thao
|
1,300,000
|
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến
đường 324 rẽ đi Tứ Xã
|
1,100,000
|
|
Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến hết
sân vận động Cao Xá
|
700,000
|
|
Đoạn từ giáp sân vận động xã Cao Xá đến
chân đê Sông Hồng xã Cao Xá
|
1,000,000
|
|
Đoạn từ dốc đê chợ Cao Xá đến giáp địa phận
xã Thuỵ Vân - Việt Trì
|
500,000
|
7
|
Đất hai bên đường các tuyến đường huyện
|
|
|
Đường được trải nhựa hoặc bê tông
|
400,000
|
|
Đường huyện L6 từ giáp đường tỉnh 325B đi
Hà Thạch
|
250,000
|
8
|
Đất hai bên đường liên xã
|
|
|
Đất hai bên đường liên xã các xã Tứ Xã; Cao
Xá; Sơn Vy; Thạch Sơn
|
400,000
|
|
Đất trong khu vực chợ các xã Tứ Xã; Cao Xá;
Sơn Vi; Thạch Sơn
|
800,000
|
|
Đất hai bên đường liên xã các xã còn lại
|
250,000
|
|
Đất khu vực chợ các xã còn lại
|
500,000
|
9
|
Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1
phần kết cấu hạ tầng
|
|
|
Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1
phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn TT Lâm Thao; thị trấn Hùng Sơn;
|
700,000
|
|
Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1
phần kết cấu hạ tầng các xã còn lại
|
240,000
|
10
|
Đất trong khu vực Trường cao đẳng hoá xã
Tiên Kiên:
|
|
|
Đất hai bên đường bê tông 2.5m trở lên
|
700,000
|
|
Đất các khu vực còn lại trong trường Cao
đẳng hóa
|
500,000
|
11
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m
trở lên ở các xã đồng bằng.
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m
trở lên ở các xã miền núi.
|
180,000
|
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m ở các xã đồng bằng.
|
180,000
|
|
Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới
3m ở các xã miền núi.
|
120,000
|
|
Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao
thông các xã đồng bằng. (Đường đất rộng 3m trở lên)
|
150,000
|
|
Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao
thông các xã miền núi. (Đường đất rộng 3m trở lên)
|
120,000
|
|
Đất ven đường bê tông trước UBND xã Sơn
Dương, song song với đường 324C.
|
500,000
|
|
Đất ven đường từ giáp tỉnh lộ 320 đến hết
trạm bơm Lê Tính.
|
250,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường liên thôn xã Hợp
Hải nối với Quốc lộ 32C
|
400,000
|
12
|
Đất các khu vực còn lại
|
|
|
Xã Đồng bằng
|
120,000
|
|
Xã Miền núi
|
90,000
|
II
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
1
|
Khu vực Thị trấn Lâm Thao
|
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp ngã ba dốc
Đình Phiên đến Cầu Trắng.
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường từ Công ty TNHH Sơn Hà
(nhà ông Phong) đến giáp quỹ tín dụng xã Sơn Vi
|
1,100,000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp
đê tả Sông Hồng, đường tỉnh 320
|
600,000
|
|
Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên
giáp QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy .
|
600,000
|
|
Đất ở tiếp giáp với chợ TT trấn Lâm Thao.
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp
đường tỉnh 324.
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường nội thị từ nhà ông Đình
Phiên đến nhà ông Phùng TT Lâm Thao.
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến
Kho Thuỳ Nhật
|
1,300,000
|
|
Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết
trường THCS Lâm Thao.
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn + đường bê tông
rộng từ 3m trở lên.
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường bê tông xing măng dưới 3m
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao
thông (đường đất từ 2.5m trở lên)
|
150,000
|
|
Đất các khu dân cư còn lại.
|
120,000
|
|
Đất hai bên đường bê tông từ Huyện đội đi
khu Lâm Nghĩa
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp Quốc lộ 32C (dốc
Đình Phiên) đi Sơn Vi
|
1,000,000
|
2
|
Khu vực Thị trấn Hùng Sơn.
|
|
|
Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào
chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe.
|
1,000,000
|
|
Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy -
Pin Vĩnh Phú.
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong
khu công nhân super và khu vực Trường CĐ Hoá rộng từ 2.5m trở lên.
|
600,000
|
|
Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu
Công nhân supe và khu trường Cao đẳng hóa rộng dưới 2.5m
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn trên 3m
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường liên thôn dưới 3m
|
200,000
|
|
Đất các khu dân cư còn lại.
|
120,000
|
|
Đoạn QL 32C giáp tram sỉ đến cầu Miễu – Chu
Hóa
|
800,000
|
|
Đoạn giáp QL 32C (nhà ông Hùng Thọ) đến nhà
ông Nhuận Hằng giáp đường huyện lộ P7
|
200,000
|
III
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí
liền kề của khu vực.
|
|
Tổng số xã, thị trấn là 14, trong đó:
1.Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn
Hùng Sơn.
2.Xã Đồng bằng (10):
Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn
Dưương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy, Bản Nguyên.
3.Xã Miền Núi (2): Tiên Kiên; Xuân Lũng.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
1
|
Đất khu dân cư các xã trung du (gồm 3 xã:
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ)
|
|
|
Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.
|
150,000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện còn lại
|
110,000
|
|
Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã
|
80,000
|
2
|
Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 16 xã
có phụ lục đính kèm)
|
|
|
Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.
|
130,000
|
|
Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã,
đường huyện còn lại
|
100,000
|
|
Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã
|
70,000
|
3
|
Đường Quốc lộ
|
|
|
Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim
Đức) đến hết tường rào khu công nghiệp đồng lạng
|
3,000,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái
định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6.
|
1,700,000
|
|
Đất 2 bên đường từ hạt giao thông 6 đến
giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm)
|
1,100,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong
Châu đến nhà ông Sự Điển (Công an xã Phú Lộc)
|
1,200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Sự đến hết
nhà ông Quýnh
|
1,000,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến
đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp - Tiên Phú.
|
1,500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào huyện lộ P3
Phú Lộc – Trung Giáp – Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc.
|
650,000
|
|
Đất 2 bên đường từ cấu Quan giáp xã Phú Hộ
đến nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú.
|
450,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học
đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản).
|
350,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đỉnh dốc Bò Cày đến cách
ngã ba xã Trạm Thản 100 m.
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường khu ngã ba xã Trạm Thản
cách ngã ba Trạm Thản 100 m về phía Việt Trì và 100 m về phía Đoan Hùng.
|
500,000
|
|
Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m đến
giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng.
|
350,000
|
4
|
Đường tỉnh
|
|
|
Đường 325B (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên
Lâm Thao)
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba Phù Lỗ đến đường
rẽ vào đền mẫu âu Cơ
|
700,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào đền mẫu Âu
Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu
|
500,000
|
|
Đường 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến quán
nhà ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ quán nhà ông Tầm đến
cách ngã ba chợ An Đạo 50 m
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường khu vực ngã ba chợ An Đạo
cách ngã ba chợ An Đạo 50m về phìa Phù Ninh đến cách đường rẽ vào UBND xã An
Đạo 200m về phía Từ Đà
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND
xã An Đạo 200m đến phà Then.
|
300,000
|
5
|
Các đường khác.
|
|
|
Đất 2 bên đường từ ngã ba xã Trạm Thản đi
liên Hoa đến hết nhà ông Thân (cách ngã ba Trạm Thản 100m).
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến hết
bệnh viện Phụ sản tỉnh Phú Thọ.
|
400,000
|
|
Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo
150 m (qua cổng chợ An Đạo)
|
400,000
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ II qua nhà ông Quế
thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đi Phú
Nham đến hết ngân hàng cũ.
|
300,000
|
|
Đất ven đường tỉnh còn lại và đường chiến
thắng sông Lô
|
300,000
|
|
Đất 2 bên đường từ Đồi Lim xã Trung
Giáp(giáp xã Phú Hộ) qua cổng XN Z121 đến ngã ba đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ
(hết nhà ông Tuấn, khu 8, Trung Giáp)
|
200,000
|
II
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
Đường Quốc lộ II.
|
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu
vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam.
|
2,200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam
đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu.
|
2,500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND
thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến).
|
2,200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến hết
địa phận thị trấn Phong Châu.
|
1,500,000
|
|
Đường khác:
|
|
|
Đất 2 bên đường Nam từ ngân hàng Công
thương Đền Hùng đến cổng công ty giấy Bãi Bằng.
|
3,000,000
|
|
Đất 2 bên đường từ cổng công ty Giấy đi khu
Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái
giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long.
|
800,000
|
|
Đường trục chính từ giáp cổng công ty Giấy
đi khu Nam Tiến đến hết phấn rải nhựa.
|
300,000
|
|
Đường trục chính còn lại khu Nam Tiến đến
cổng Bắc giáp nhà bà Thảo
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà khách công ty giấy
qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện đến giáp Quốc lộ II.
|
1,500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Thanh Tâm) đến cổng trạm xá công ty Giấy
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu công ty Giấy.
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông
Cao Kỳ) đến hết nhà ông Triệu Vương Hà.
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II ngã ba
lắp máy đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu)
|
1,000,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua TT
GDTX đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu)
|
800,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua cổng
UBND huyện đến hết nhà ông Sáng Mùi
|
800,000
|
|
Đát 2 bên đường từ giáp Quốc Lộ II khu vực
ngã ba Phù Lỗ đến hết nhà trẻ Phù Lỗ.
|
400,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp
đường ống.
|
200,000
|
|
Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng
đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.
|
500,000
|
|
Đất 2 bên đường từ giáp QL 2 (sau băng 1 QL
2) đến cổng UBND thị trấn Phong Châu
|
500,000
|
|
Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng
Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn
đường) và đường trục chính các khu khác.
|
500,000
|
|
Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị
trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp).
|
300,000
|
|
Đất còn lại của các ngõ ở xã trung tâm trị
trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Nam Tiến,
Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thờ, Cống Tám.
|
150,000
|
|
Các trục đường chính giáp thị trấn Phong
Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng cảng nguyên liệu
giấy thuộc địa phận xã An Đạo; Đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng Bắc
công ty Giấy thuộc địa phận xã Phú Nham và các đoạn đường trục chính khác
tương đương giáp thị trấn Phong Châu.
|
300,000
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.
|
|
1. Xã Trung du (03):
Tổng số xã, thị trấn là 19, trong đó:
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.
2. Xã Miền núi (15):
Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc,
Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên
Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ,
3. Thị trấn (1):
Thị trấn Phong Châu.
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT
|
DIỄN GIẢI
|
Giá 2011
|
I
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
A
|
VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Đường 32A( từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới
Tam Nông- Thanh Sơn).
|
|
|
Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu
cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương.
|
1,000,000
|
|
Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa
giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến điạ giới hành chính Dậu Dương -
Hưng Hoá.
|
1,000,000
|
|
Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa
giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh)
|
1,200,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông
Trương Bảo đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Trạm thuỷ nông).
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường đi khu 3
xã Hương Nộn đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen Hương Nộn
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ XN
gạch Tuy nen Hương Nộn đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết.
|
1,800,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới Hương
Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian.
|
2,000,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào
Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong ( nhà ông Quân ).
|
1,700,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào
xóm Đức Phong (nhà ông Quân ) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m
|
2,000,000
|
|
Đất hai bên đường Ql 32A từ qua ngã tư Cổ
Tiết 150m đến chân dốc Sở ( đường rẽ vào đầm Chòm ).
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ chân dốc Sở đến
suối 1.
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ suối 1 đến qua
tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m .
|
450,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ qua tỉnh lộ 315
(Đường tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ.
|
450,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành
chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn.
|
500,000
|
2
|
Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã tư Cổ Tiết đi
cầu Tứ Mỹ).
|
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết
đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết.
|
1,700,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
xóm Rừng đến đường rẽ vào trạm y tế xã Cổ Tiết.
|
1,700,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ.
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào
khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết đất Tiểu đoàn 17.
|
800,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ hết đất Tiểu
đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang.
|
600,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân
quang đến hết đất bà Liêm.
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà
Liêm đến hết nhà ụng Trực
|
700,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ụng
Trực đến hết đất nhà ông Tờ.
|
1,000,000
|
|
Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ
đến cầu Tứ Mỹ
|
500,000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH:
|
|
1
|
Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến xã Hương
Nộn)
|
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ
Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m.
|
1,700,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ
Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu.
|
1,500,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào
đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường.
|
1,200,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cường
đến địa giới Tam Cường – Thanh Uyên.
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam
Cường- Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan.
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới
Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m.
|
500,000
|
|
Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào
UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m.
|
550,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 qua
phà Ngọc Tháp 100m, qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ
315 (mới, tại Km 18 + 200)
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh
lộ 315 (mới, giao với huyện lộ số 1 mới tại Km 18 + 200) đến hết trường THCS
Xuân Quang.
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân
Quang đến hết nhà ông Hiện.
|
250,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến
hết đập Trổ Lội.
|
250,000
|
|
Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào
đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến
hết trường THCS Tứ Mỹ.
|
600,000
|
|
Đất hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến
đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3).
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi UBND xã
Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL 32A
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi
khu 2 xã Hương Nộn.
|
350,000
|
|
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2
Hương Nộn đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông
|
900,000
|
|
Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt
sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A.
|
1,100,000
|
2
|
Đường tỉnh 316 ( đầu cầu Trung Hà đến địa
giới HC huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ ).
|
400,000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN:
|
|
1
|
Đường huyện số 1 (Hiền Quan - Hương Nha)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km9 + 700) qua UBND xã Hương Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200)
|
300,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Chợ Hiền Quan) đến hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15)
|
400,000
|
|
Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền
Quan) từ hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15) đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao nhánh
huyện lộ số 1)
|
200,000
|
|
Nhánh 3 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hương
Nha
|
200,000
|
2
|
Đường huyện số 2 ( đường tỉnh 315, Km 7 +
480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang)
|
|
|
Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km
7 +480) đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên.
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Thanh
Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang
|
200,000
|
|
Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên -
Xuân Quang đến đường huyện số 4.
|
200,000
|
3
|
Đường huyện số 3 (Xuân Quang - Tề Lễ).
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315
(Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ
|
200,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ ranh giới 2
xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô
|
200,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông
Lượng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô
|
200,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Hùng
Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A )
|
200,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cổng trụ sở
UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ
|
300,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ địa giới
Quang Húc - Tề Lễ đến giao với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400
|
350,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã
Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ ( Khu B )
|
150,000
|
|
Nhánh 2 - Từ điểm giao vói tỉnh lộ 315(Km
27+200) đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc)
|
250,000
|
4
|
Đường huyện số 4 ( Tam Cường - Xuân Quang)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh
lộ 315 (Km 2+300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường.
|
300,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi
Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương.
|
200,000
|
|
Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn
Lương đến đường rẽ đi nhà Trang
|
150,000
|
|
Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi nhà Trang đến
đường rẽ đi gò Dộc Dềnh
|
150,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh
đến tỉnh lộ 315 (mới)
|
200,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm tiếp
giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4 nhánh
1, nhà ông Chinh xã Văn Lương
|
200,000
|
5
|
Đường huyện số 5 ( Cổ Tiết - Hương Nộn)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315,
cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng
UBND xã Hương Nộn
|
250,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315,
cổng ông Hồng xã Hương Nộn đến cầu gỗ xã Hương Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số
9)
|
250,000
|
6
|
Đường huyện số 6 ( Tề Lễ - Quang Húc)
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A
(Km87+300 đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ
|
250,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ vào
UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 3
|
150,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tiếp giáp
nhánh 1 của huyện lộ số 6 ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 7 (Khu B
- xã Tề Lễ)
|
200,000
|
7
|
Đường huyện số 7 ( Khu 1 xã Tề Lễ - Đập
phai xã Quang Húc)
|
|
|
Đất hai bên đường từ cống Đồng Giang xã Tề
Lễ đến đập phai xã Quang Húc
|
150,000
|
8
|
Đường huyện số 8 ( từ Km 83 + 300 quốc lộ
32A đến đường huyện lộ số 9 đến, gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu)
|
|
|
Điểm đầu nối với huyện lộ số 9 đến trường
THCS Thọ Văn
|
150,000
|
|
Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6
|
100,000
|
|
Từ cây Đa khu 6 đến Quốc lộ 32A, tại Km 83
+ 300
|
100,000
|
9
|
Đường huyện số 9 (Hương Nộn - Dị Nậu).
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ QL 32A (Km
73+650) đến cầu gỗ
|
900,000
|
|
Nhánh 2-Đất hai bên đường QL 32A (Km
73+650) từ cầu gỗ đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu
|
600,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường từ
đường rẽ đi Thọ Văn đến cầu Đình Chua
|
200,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ cầu Đình
Chua đến hết trường THCS Dị Nậu.
|
300,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp trường
THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu- Đào Xá.
|
200,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A
(Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn
|
600,000
|
10
|
Đường huyện số 10 (Đá cú Hưng Hoá - huyện
lộ số 9, quán ông Hồng xã Dị Nậu).
|
|
|
Đất hai bên đường từ huyện lộ số 9, cổng
nhà ông Hưng tới địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu
|
200,000
|
11
|
Đường huyện số 11 (từ QL 32A, Km 70 + 200
đến Km7, tỉnh lộ 316B)
|
|
|
Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu
Dương - Hưng Hoá đến hết Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu Dương
|
300,000
|
12
|
Đường huyện số 12 ( Thượng Nông - Xuân
Lộc).
|
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối
QL 32A (Km69+400) đến hết đất trường THCS Thượng Nông.
|
700,000
|
|
Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ hết đất
trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông- Xuân Lộc.
|
650,000
|
|
Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối
nhánh 1 đường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa ) đến điểm đầu nối QL 32A(Km
68+800).
|
700,000
|
13
|
Đường huyện số 13 ( QL 32A đi đò Lời).
|
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến
qua trường THCS Hồng Đà 100m
|
300,000
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi đò
Lời
|
250,000
|
|
Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi
bến phà cũ, chợ ( đường QL 32A cũ )
|
| |