Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4498/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hoàng Dân Mạc
Ngày ban hành: 29/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 4498/2010/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 29 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 228/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ 20;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009, các Quyết định khác trái với Quyết định này của UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 4498 /2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Điều 1. Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNTM-BTC ngày 8/01/2010 liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Giá đất các loại được sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35, Luật Đất đai năm 2003.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33, Luật Đất đai năm 2003.

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59, Luật Đất đai năm 2003.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quy định này.

Điều 2. Giá đất được phân thành 9 loại chủ yếu:

1. Giá đất trồng lúa nước.

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác).

3. Giá đất trồng cây lâu năm.

4. Giá đất rừng sản xuất.

5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.

6. Giá đất ở tại nông thôn.

7. Giá đất ở tại đô thị.

8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và tại đô thị.

Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.

1. Nguyên tắc xác định giá đất. a. Phân vùng đất.

Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đất được chia thành 2 vùng: Đồng bằng; Trung du, miền núi, trong đó:

- Vùng đồng bằng (gồm các xã đồng bằng, các phường và 03 thị trấn: Lâm Thao, Phong Châu, Hưng Hóa): 35 xã, phường, thị trấn.

- Vùng trung du, miền núi: 242 xã, thị trấn.

b. Phân hạng đất:

- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.

- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất: Đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp khác.

- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số 4722/2009/QĐ- UBND ngày 96/12/2098 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 2 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:

+ Đất trồng lúa nước được phân từ hạng 1 đến hạng 6

+ Đất trồng cây hàng năm còn lại được phân từ hạng 1 đến hạng 6.

+ Đất nuôi trồng thuỷ sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.

+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.

+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến hạng 5.

c. Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối với đất ở nông thôn)

Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

d. Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô thị)

Đô thị bao gồm:

- Đô thị loại 2: thành phố Việt Trì .

- Đô thị loại 4: thị xã Phú Thọ .

- Đô thị loại 5: các thị trấn còn lại.

e. Phân loại vị trí

* Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

- Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

* Đối với đất nông nghiệp:

Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được phân theo vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 3.

Vị trí của từng loại đất được xác định cụ thể như sau:

- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng (hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng), các lợi thế cho sản xuất kinh doanh.

- Đối với đất nuôi trồng thủy sản căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất kinh doanh, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung.

- Đối với đất rừng sản xuất căn cứ vào khoảng cách từ nơi sản xuất tới nơi tiêu thụ sản phẩm (đưa được sản phẩm lên phương tiện vận chuyển đưa đi tiêu thụ).

Các yếu tố và điều kiện nêu trên tại vị trí 1 là thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề.

f. Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị

- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.

- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.

- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.

- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo qui định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ qui định.

- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.

- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ qui định cho từng loại đô thị nằm liền kề.

2. Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất

a. Đất nông nghiệp:

- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất áp dụng phương pháp thu nhập để xác định giá, trên cơ sở điều tra xác định thu nhập thực tế từ việc sản xuất đối với mỗi loại đất nông nghiệp và lãi suất ngân hàng. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.

- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng bằng; trung du và miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.

- Phân loại vị trí đất nông nghiệp và hệ số của từng vị trí như sau:

+ Đối với đất trồng lúa, trồng cây hàng năm còn lại:

Vị trí 1 (hệ số 1,2): áp dụng cho các phường thuộc Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ, các thôn, khu tiếp giáp khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới; thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng), thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên Lập (Huyện Yên Lập), thị trấn Thanh Ba (huyện Thanh Ba), thị trấn Hạ Hoà (huyện Hạ Hoà); thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn (huyện Lâm Thao), thị trấn Hưng Hoá (huyện Tam Nông), thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); thị trấn Thanh Thủy (huyện Thanh Thuỷ); thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn).

Vị trí 2 (hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích đất của các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí 1; xã Tiên Kiên (huyện Lâm Thao), xã Ninh Dân, Yên Nội (huyện Thanh Ba); xã Tây Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan Hùng); xã Hoàng Xá, Xuân Lộc (huyện Thanh Thuỷ), xã Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng Nông, Tam Cường, Văn Lương, Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ (huyện Tam Nông); xã Phú Lộc, xã Phù Ninh (huyện Phù Ninh); xã Tân Phú (huyện Tân Sơn); các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ; xã Đồng bằng còn lại các huyện.

Vị trí 3 (hệ số 1): áp dụng cho các xã còn lại.

+ Đối với đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất:

Vị trí 1 (hệ số 1,2): áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.

Vị trí 2 (hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh lộ, đường huyện lộ.

Vị trí 3 (hệ số 1) : áp dụng cho diện tích của các ô, thửa còn lại.

Giá đất nông nghiệp tại vị trí 3 theo từng hạng được xác định theo bảng giá đất nông nghiệp đính kèm. Đối với các vị trí còn lại được xác định theo hạng đất tại vị trí 3 nhân với hệ số vị trí của từng loại đất.

* Giá đất một số trường hợp được xác định như sau:

- Đối với giá loại đất nông nghiệp khác được xác định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá đất nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

- Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh quyết định và phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP đồng thời kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ để định giá. Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng 70% so với giá đất rừng sản xuất.

- Trường hợp đất vườn, ao, trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở (trước đây là đất vườn tạp theo Luật đất đai năm 1993) được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn, nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.

- Giá đất được quy định bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn trong các trường hợp sau:

+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.

+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị .

- Xây dựng bảng giá đất năm 2011 áp dụng phương pháp điều tra thực địa và so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; Căn cứ Quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành qui định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị và kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số 4722/2009/QĐ- UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ và điều chỉnh mức giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để có mức giá tương ứng tại thời điểm hiện nay.

- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn đường có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.

- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.

- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để xác định.

Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm.

c. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị và các loại đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề tại khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất phi nông nghiệp khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.

d. Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.

Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đóng quy định này. Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị trường tại khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất; Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý kiến trước khi quyết định.

Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 kèm theo quy định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có những vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định./.

 

PHỤ BIỂU

(Kèm theo Quyết định số: 4498 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2011

ĐVT: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ TRUNG DU, MIỀN NÚI

1

Đất trồng lúa nước

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

29,800

27,100

 

Hạng 3 + Hạng 4

26,800

24,400

 

Hạng 5 + Hạng 6

25,300

23,000

2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

25,300

23,000

 

Hạng 3 + Hạng 4

22,800

20,700

 

Hạng 5 + Hạng 6

21,500

19,600

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

25,300

23,000

 

Hạng 3 + Hạng 4

22,800

20,700

 

Hạng 5 + Hạng 6

21,500

19,600

4

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

24,100

21,900

 

Hạng 3

21,700

19,700

 

Hạng 4 + Hạng 5

20,500

18,600

5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

Hạng 1 + Hạng 2

11,200

7,100

 

Hạng 3

10,100

6,400

 

Hạng 4 + Hạng 5

9,600

6,000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2011

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Đất ven đường QL 32C

 

 

Đối với đất khu phố xã Phương Xá và xã Phú Lạc đất thuộc ven QL32C

500,000

 

Đối với xã Sai Nga; Hiền Đa và xã Cát Trù đất thuộc ven đường QL32C

400,000

 

Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã Phương Xá

300,000

 

Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã : Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương từ giáp xã cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa

300,000

 

Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga: Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương)

300,000

 

Đất ao hồ, thùng đào ven đường 32C của xã Tuy Lộc và Tình Cương

200,000

2

Đất Ven đường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao đi Yên Lập

 

 

Đất 2 mặt đường TL313 thuộc xã Thanh Nga

200,000

 

Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn tình, Hương Lung

200,000

3

Đất ven đường tỉnh lộ 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn

 

 

Đất dọc đường 321C thuộc xã Phương Xá, Đồng Cam (trừ trung tâm xã Phương Xá)

350,000

 

Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (trừ trung tâm các xã)

100,000

4

Đất ven đường tỉnh lộ 313C từ Đồng Lương đi Hương Lung

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương

250,000

 

Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng

150,000

 

Các vị trí còn lại dọc tuyến

100,000

5

Đất ven đường tỉnh lộ 313B cũ từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán

 

 

Từ ngã ba Hương Lung (đường 313B cũ) đến hết đất xã Hương Lung

150,000

 

Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn

90,000

 

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến trạm Y tế xã Văn Bán

80,000

6

Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã

 

 

Đất hai bên đường rặng nhãn thuộc xã Sai Nga:

 

 

. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

200,000

 

. Các vị trí còn lại của đường rặng nhãn

150,000

 

Đất hai bên đường đê quai thuộc xã Cát Trù

200,000

 

Đất 2 bên đường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến Hương Lung:

 

 

. Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã ba Yên Tập

200,000

 

. Trung tâm xã Tạ Xá và ngã ba đường 98 cũ gặp tỉnh lộ 313C

150,000

 

. Các vị trí còn lại trên tuyến

80,000

 

Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh đi Đồng Cam:

 

 

. Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam

300,000

 

. Các vị trí còn lại dọc tuyến (trừ đất thuộc trung tâm các xã)

100,000

 

Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc (trừ đất trung tâm của các xã)

100,000

 

Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã)

100,000

 

Đất hai bên đường huyện lộ từ Hiền Đa đi Văn Khúc:

 

 

. Đoạn từ giáp QL 32C đến trường cấp 3 Hiền Đa

350,000

 

. Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến

100,000

 

Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương Xá:

 

 

. Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc

200,000

 

. Các vị trí còn lại

100,000

 

Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê:

 

 

. Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành

250,000

 

. Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh

150,000

 

Đoạn từ chân Dốc Me xã Yên Tập qua lò gạch ông Cường đến ngã 3 đường 98

100,000

7

Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm

 

 

Đường liên thôn xã Phương Xá

150,000

 

Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai Nga; Hiền Đa; Cát Trù

150,000

 

Đường nhựa mới từ TL313 đến TL313B thuộc xã Sơn Tình

100,000

 

Đường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lương (trừ đất trung tâm xã và ven QL32C)

80,000

 

Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn (trừ đất trung tâm xã)

80,000

 

Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn lại (trừ TT Sông Thao)

70,000

8

Đất thuộc trung tâm các xã (trừ TT Sông Thao)

 

 

Tại trung tâm xã Phương Xá (từ ngã ba QL32C đến hết chợ mới Phương Xá)

550,000

 

Tại trung tâm xã Tuy Lộc (từ ngã ba QL32C đến ngã ba nhà ông Bốn)

400,000

 

Tại trung tâm xã : Hiền Đa; Cát Trù; Sai Nga

300,000

 

Tại trung tâm các xã: Tiên Lương; Đồng Cam; Ngô Xá; Phượng Vỹ; Tam Sơn; Thuỵ Liễu; Văn Bán; Tùng Khê; Cấp Dẫn; Xương Thịnh; Tạ Xá; Chương Xá; Yên Dưỡng; Đồng Lương; Phú Lạc; Sơn Tình; Hương Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương;

200,000

 

Tại các trung tâm xã Phú Khê; Thanh Nga; Điêu Lương

150,000

9

Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao)

60,000

II

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

1

Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi bến phà Tình Cương đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Vị trí hai mặt tiền:

1,400,000

 

. Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa

400,000

 

. Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên

350,000

 

. Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hét nhà ông Xoay

300,000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền

1,200,000

 

. Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến hết nhà ông Thăng

300,000

 

. Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu

250,000

 

. Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân

350,000

 

. Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ

300,000

 

. Ngõ sau nhà ông Thuận Phú đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế.

200,000

 

Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền:

1,000,000

 

. Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa

300,000

 

. Ngõ sau nhà ông Tân Điều đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú

200,000

 

Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến hết đất nhà bà Dũng và bà Thực. Vị trí hai mặt tiền

800,000

 

Đoạn từ nhà bà Dũng, bà Thực đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền

800,000

 

Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550,000

2

Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng. Vị trí hai mặt tiền

1,400,000

 

Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân đến hết đất CTTNHH Cương Lĩnh. Vị trí hai mặt tiền:

1,200,000

 

. Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn

250,000

 

. Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được đến hết nhà Chức Hiền

300,000

 

Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền

900,000

 

Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh + ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền

700,000

 

Đoạn từ sau nhà ông Ninh + ông Hải đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550,000

 

Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ Hoà + Tiến Tân đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

300,000

3

Đường TL313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn

 

 

Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đào. Vị trí hai mặt tiền:

1,400,000

 

. Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ

400,000

 

. Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt.

Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc H93đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hương đến hết nhà Tám Triệu

400,000

 

. Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt. Ngõ sau nhà Tâm Thanh G97đến hết nhà Đức Tiến

350,000

 

. Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh. Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung

300,000

 

Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo đến hết nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Thanh Nga)

1,200,000

 

Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga) đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2, hai mặt tiền

1,100,000

 

. Ngõ từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà ông Đoàn ánh

300,000

 

Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà Hải Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền

900,000

 

Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

550,000

 

. Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của ông Quỳ

250,000

4

Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ

 

 

Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà Nga và đường vào trường Tiểu học. Vị trí hai mặt tiền:

1,300,000

 

. Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng (Từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân)

400,000

 

. Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng đến nhà ông Luân Nghiệp

400,000

 

. Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng trường tiểu học

300,000

 

. Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết nhà ông Chuyền Nhu

300,000

 

. Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường rẽ vào băng 2 UBND huyện

300,000

 

Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền

1,000,000

 

Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền

550,000

 

Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền

450,000

5

Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao

 

 

Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý.

550,000

 

Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu.

350,000

6

Đất hai bên đường nối đường vành đai với chợ thị trấn Sông Thao

300,000

7

Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới)

 

 

Đoạn từ nhà ông Quang Liệu đến hết nhà ông Vinh Tỉnh

450,000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến hết nhà ông Lưu Thập

400,000

8

Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại

250,000

9

Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn lại của thị trấn

150,000

III

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và tại Đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:

1. Xã trung du (5):

Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.

2. Xã miền núi (25): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương .

3. Thị trấn (01):

Thị trấn Sông Thao.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2011

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

1

Quốc lộ 2

 

 

Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Sóc Đăng

 

 

Đoạn từ trường dân tộc nội trú đến giáp hồ Sóc Đăng

1,500,000

 

Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế

1,000,000

 

Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát lâm sản

1,000,000

 

Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đường vào TTBTXH -PT

700,000

 

Đoạn từ đường rẽ TTBTXH – PT đến hết xã Sóc Đăng

500,000

 

Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chí Đám

 

 

Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám

1,200,000

 

Từ km 21 đến cổng sư đoàn 316

600,000

 

Từ trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng

1,000,000

 

Đoạn từ đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng đến đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh

800,000

 

Đoạn từ đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh đến Km 21 Tuyên Quang

600,000

 

Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận xã Chí Đám

600,000

 

Đất ven đường quốc lộ 2 thuộc xã Vân Du

1,200,000

 

Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng

 

 

Đoạn từ Km 96 (chợ cũ) đến Cầu Quyên thôn 4 (bưu điện)

800,000

 

Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp xã Minh Tiến và từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân mộng thôn 1

600,000

 

Đoạn từ Km96 dến nhà ông Tụng thôn 2 và từ cầu Chân mộng đén hết địa phận xã Chân Mộng

500,000

 

Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến

500,000

 

Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Tiêu Sơn

 

 

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông Hiền (Tường)

500,000

 

Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp xã Minh Tiến

400,000

 

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên Kiện

400,000

 

Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện

 

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện

600,000

 

Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng

400,000

2

Quốc Lộ 70

 

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Tây Cốc

 

 

Đoạn từ đường vào xóm ông Khóa đến đườngvào xưởng sắn cũ (bà Thông)

1,200,000

 

Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú Bền (theo đường319)

900,000

 

Đoạn từ đưòng rẽ xưưởng sắn cũ đến cổng nhà ông Dực

700,000

 

Đoạn từ đường rẽ vào xóm ông Khoá đến cổng Lâm Trường

600,000

 

Đoạn từ cổng Lâm Trưường Đoan Hùng đến giáp xã Ngọc Quan

400,000

 

Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc Lai

400,000

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Bằng Luân

 

 

Đoạn từ cổng ông Thân Yên đến nhà ông Truy thôn 16

600,000

 

Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp xã Quế Lâm

300,000

 

Đoạn từ nhà ông Truy đến đường rẽ đi Đức Thái

400,000

 

Đoạn từ đường rẽ đi Đức Thái đến giáp xã Minh Lương

300,000

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Ngọc Quan

 

 

Đoạn từ chợ mới đến đường rẽ nhà ông Quý

700,000

 

Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Quý đến đường rẽ dự án chè

400,000

 

Đoạn từ đường rẽ dự án chè đến giáp xã Tây Cốc

350,000

 

Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng

500,000

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Quế Lâm

 

 

Đoạn từ cổng trưường cấp II đến đường rẽ đi chợ Ngà

500,000

 

Đoạn từ đường rẽ chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân

300,000

 

Đoạn từ cổng trưường cấp II đến giáp xã Phúc Lai

300,000

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Minh Lưương

 

 

Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm

300,000

 

Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai

 

 

Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm

350,000

 

ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNGTỈNH LỘ

 

1

Đất hai bên đường tỉnh Lộ 319 từ Tây Cốc đi Hạ Hòa

 

 

Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai

400,000

 

Khu vực trung tâm xã Ca đình

150,000

 

Đoạn từ giáp xã Ca Đình đi Phưong Viên

150,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

2

Tỉnh lộ 331( Đưường Chiến thắng Sông Lô)

 

 

Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng

 

 

Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở xã Sóc Đăng

450,000

 

Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng Long

300,000

 

Khu vực xã Hùng Long

 

 

Khu vực trung tâm xã ( từ đường Bê tông thôn Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao)

300,000

 

Khu vưc Chợ ( từ trạm biến áp đến cây đa ( đường rẽ Vân Đồn)

300,000

 

Các khu vực còn lại

200,000

 

Đất khu vực xã Vụ Quang

 

 

Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang( từ cổng ông Du thôn 5 dến hết đất bà Phượng thôn 4)

400,000

 

Khu vực Chợ ( Từ Cầu Rơm đến hết đất ông Lâm thôn 6)

400,000

 

Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2

250,000

 

Đất các khu vực còn lại

200,000

3

Tỉnh lộ 322 ( Vân du đi Đông Khê)

 

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Vân Du, Chí Đám

 

 

Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm

500,000

 

Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình (Cống Cầu Đất)

350,000

 

Các khu vực còn lại

200,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Hùng Quan

 

 

Đoạn từ nhà ông Sửu thôn Đông Tiệm đến trạm Ytế xã

350,000

 

Các khu vực còn lại

200,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Nghinh Xuyên

 

 

Khu trung tâm xã Nghinh Xuyên ( từ Bưu điện VHX đến cổng Nhà thờ )

250,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Đông Khê

 

 

Khu Trung tâm (Đoạn từ cổng ông Hải đến trạm y tế xã)

200,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

4

Tỉnh Lộ 318, 318B, 318C (333 cũ)

 

 

Đất hai bên đường thuộc xã Yên Kiện

200,000

 

khu Trung tâm xã Vân Đồn (Cổng ông Quỳnh đến cổng ông Phượng)

300,000

 

khu vực Trung tâm xã Minh Phú (Từ đài tưởng niệm đến cầu sắt)

300,000

 

Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2 đến Cầu dát thôn 6 xã Chân Mộng

300,000

 

Đất 2 bên đường còn lại của xã Chân Mộng

150,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Vụ Quang

150,000

 

Các khu vực còn lại của xã Vân Đồn và xã Minh Phú

150,000

5

Tỉnh lộ 319B (Tây cốc- Minh Lương)

 

 

Đất hai bên đường xã Tây Cốc

200,000

 

Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai

 

 

Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê

300,000

 

Các khu vực còn lại

200,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Bằng Doãn

 

 

Khu Trung tâm xã( từ cầu Gia bao đến hết nhà ông Vĩnh thôn 1)

300,000

 

Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 dến hết nhà ông Phúc thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6.

200,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

 

Đất 2 bên đường thuộc xã Minh Lương

 

 

Khu Trung tâm xã Minh Lương (Từ cổng ông Hương đến cống ông Tặng)

300,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

6

Tỉnh lộ 319C ( minh Lương đi Quốc lộ 70)

 

 

Khu Trung tâm xã Minh Lương ( Đài tưởng niệm đến đường rẽ Hà Lương)

300,000

 

Các khu vực còn lại

150,000

7

Tỉnh Lộ 311

 

 

Hai bên đường xã Minh Lương

150,000

8

Tỉnh lộ 314B (Chân mông- Thanh Ba)

 

 

Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến

400,000

 

Khu vực còn lại

250,000

9

Đất 2 bên đường chiến Thằng Sông Lô( Từ Phong Phú đi Quế Lâm)

 

 

Thuộc xã Phong Phú

 

 

Khu Trung tâm xã( Từ đường rẽ Bến quán thôn 1 đến đường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng

250,000

 

Khu vực còn lại

150,000

 

Thuộc xã Phưương Trung

 

 

Khu Trung tâm xã( Từ công Cầu Đá đén hết đất ông Nhuế)

250,000

 

Khu vực còn lại

150,000

 

Thuộc xã Quế Lâm

 

 

Từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương Thôn 5

200,000

 

Khu vực còn lại

150,000

10

Đất khu dân cưưư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

 

 

Đất hai bên đường liên xã ( thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư)

200,000

 

Đất hai ven đường liên xã còn lại

150,000

 

Đất hai bên đường Liên thôn, xóm

100,000

 

Đất khu dân cư còn lại của xã

80,000

II

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng

 

1

Đường Quốc Lộ 2

 

 

Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ

1,600,000

 

Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan vỵ) đến hết trạm Thú y

2,000,000

 

Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng

1,500,000

 

Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng trường THPT Đoan Hùng

1,200,000

 

Từ cổng trưưường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan Hùng

1,300,000

2

Đưường Quốc Lộ 70

 

 

Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận

2,000,000

 

Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm

1,200,000

 

Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng

1,000,000

 

Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy 19/5

1,200,000

 

Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan

1,000,000

3

Đất hai bên đường Chiến thắng Sông Lô

 

 

Từ Quốc lộ 2( Nhà ông Chí) đi Cầu Tế

900,000

 

Từ Cầu Tế đến cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng

700,000

 

Từ cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng đén cống ông Định

600,000

 

Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2

800,000

 

Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đén hết đất thị trấn

600,000

 

Từ Trạm than đén giáp đất Sóc Đăng

600,000

4

Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ sơn

 

 

Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy

800,000

 

Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện

700,000

 

Từ cổng bệnh viện đến hết đườngvào khu Thọ sơn

400,000

5

Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng huyện uỷ

800,000

6

Đường từ giáp QL2(cổng ông Nghiệp Hường) đi Trường Chính Trị

700,000

7

Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan Hùng

500,000

8

Đường từ giáp QL2( cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long

 

 

Từ Quốc lộ 2 ( cổng ông Thông) đến hết đất hội trường thôn Tân Long

500,000

 

Từ hội trường thôn Tân Long đến Nghĩa địa Tân Long – đến Cổng 19-5

400,000

9

Đường từ giáp QL2( đất bà Minh) đi ra đường chiến thắng Sông Lô

500,000

10

Đường từ giáp QL2( qua trạm Y tế ) ra đường chiến thắng Sông Lô

500,000

 

Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến Phà cũ

400,000

11

Đường từ QL2 đi Hồ vạ

 

 

Đoạn từ QL2 ( cổng ông Kim) đến hết đất ông Chiến Hát

400,000

 

Đoạn từ ông Chiến hát đến Hồ vạ và đoạn còn lai

300,000

12

Đường từ QL2 đi Tưượng đài( qua228 cũ) đến dưường chiến thắng S. Lô

400,000

13

Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường quốc lộ 2 và Quốc lộ 70

250,000

14

Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn

250,000

15

Đất khu dân cưư còn lại của thị trấn Đoan Hùng

150,000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

Tổng số xã, thị trấn là 28, trong đó :

1. Các xã Miền núi (27):

Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chi Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.

2. Thị trấn (01):

Thị trấn Đoan Hùng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2011

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

A

QUỐC LỘ

 

1

Đường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 Đại Phạm

 

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Lương đến nhà ông Khanh, khu 17, xã Đại Phạm

300,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Khanh, khu 17, đến nhà bà Thúy, khu 17, xã Đại Phạm

500,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thúy đến nhà ông Nghinh, khu 16, xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái)

300,000

2

Đường QL 32C từ Minh Côi đến hết xã Hiền Lương

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Giành đến giáp nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ)

300,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Nhận xã Minh Côi

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Nhận xã Minh Côi đến Ngòi Văn Lang

340,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Văn Lang đến nhà của Đội sửa chữa đường bộ

360,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ đến bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng đến Cầu Lường xã Xuân Áng

360,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cầu Lường Xuân Áng đến hết Phòng khám Đa khoa Xuân Áng

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Phòng khám Đa khoa Xuân Áng đến hết nhà bà Chung xã Hiền Lương (Đối diện Bến xe khách)

340,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Chung xã Hiền Lương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ) xã Hiền Lương

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tâm xã Hiền Lương đến giáp cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương (Gần chợ Hiền Lương)

700,000

 

Đất 2 bên đường đi Yên Bái từ cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương đến hết địa phân xã Hiền Lương (Giáp xã Minh Quân-Tỉnh Yên Bái)

400,000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

1

Tuyến đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm (311 cũ)

 

 

Đất hai bên đường giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ

120,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã ba vào UBND xã Yên Kỳ đến cổng trường Tiểu học Yên Kỳ

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường Tiểu học Yên Kỳ đến Đồng Bứa xã Hương Xạ

120,000

 

Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến cổng trường THCS Hương Xạ

320,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường THCS Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đường rẽ trụ sở UBND xã Cáo Điền)

140,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Phương Viên

140,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Phương Viên đến ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ

240,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ đến hết nhà ông Toàn xã Ấm Hạ

300,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 Chu Hưng Ấm Hạ (Cổng trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ

300,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Dược khu 8 đến ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền

160,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền đến ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng

120,000

 

Đất hai bên đường từ giáp ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương đến nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương

120,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương đến đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm

120,000

 

Đất hai bên đường từ giáp đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm đến nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm

300,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm đến giáp QL 70 (Km 22)

100,000

2

Tuyến đường tỉnh 314 E từ Chu Hưng, Ấm Hạ đến Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa)

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn xã Ấm Hạ đến Gò Đầm Đàng xã Ấm Hạ

400,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Gò Đầm Đàng xã Ấm Hạ đến Trạm biến áp Ấm Hạ

400,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Trạm biến áp Ấm Hạ đến giáp Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa)

240,000

3

Tuyến đường tỉnh 320

 

 

Đất 2 bên đường từ xã Y Sơn giáp Thị trấn Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh

160,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh)

140,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư xã Đan Thượng

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai)

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND xã Đan Hà

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Đan Hà đến đường sắt Hà -Lào

200,000

 

Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng

140,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng đến hết ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê).

200,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ.

120,000

 

Đất 2 bên đường từ xã Minh Hạc giáp Thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San)

360,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) đến đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn đến nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang)

200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang) đến cống Ngòi Trang xã Mai Tùng

160,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Trang xã Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu

200,000

4

Tuyến đường tỉnh 321 từ Bằng Giã đi Tân Long Yên Lập

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu điện văn hoá xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã

140,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết địa phận xã Vô Tranh

120,000

5

Tuyến đường tỉnh 319C đoạn Hà Lương – Minh Lương, Đoan Hùng

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Hà Lương

120,000

6

Tuyến đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (Đoạn từ ngã ba Hương Xạ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Phương Viên, huyện Hạ Hòa)

 

 

Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Hương Xạ với đường tỉnh 314 đến giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng

120,000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

 

1

Tuyến đường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân Áng đi Trại Tân Lập

 

 

Đất 2 bên đường từ nhà ông Chì xã Xuân Áng đến hết Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng

300,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 5 xã Xuân Áng

200,000

 

Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường sang xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng

140,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng đến nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng

100,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân áng đến Trại Tân Lập

80,000

2

Tuyến đường huyện đoạn Vĩnh Chân – Hương Xạ

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến đường rẽ trường THCS Vĩnh Chân

160,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân

240,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân đến ngã 3 đường rẽ đi Chính Công

160,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Chính Công đến ngã 3 đường tỉnh 314 (Ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Hương Xạ)

100,000

3

Tuyến đường huyện từ Hiền Lương- Quân Khê

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 chợ Hiền Lương đến nhà ông Ngữ xã Hiền Lương

400,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngữ đến giáp xã Quân Khê

300,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp xã Hiền Lương đến nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê

160,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê đến ngã ba đường rẽ đi Ao Trời - Suối Tiên

160,000

 

Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Ao Trời - Suối tiên đến Cầu cây Kéo, xã Quân Khê

80,000

 

Đất hai bên đường từ cầu Cây kéo đến Ao Trời - Suối Tiên, xã Quân Khê

80,000

4

Tuyến đường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh (Đê Đồng Bầu)

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã

140,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã đến hết xã Vô Tranh

120,000

5

Tuyến đường huyện đoạn Đan Hà - Đại Phạm

 

 

Đất hai bên đường từ giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nhà bà Ngọc (Thái)

100,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ngọc (Thái) đến hết địa địa bàn xã Đan Hà

100,000

 

Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Đan Hà đến nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm

100,000

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm đến giáp đường tỉnh 314

110,000

6

Tuyến đường huyện đoạn Đan Thượng - Liên Phương - Hậu Bổng (đê 15)

 

 

Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 320 đến giáp xã Đan Thượng

200,000

 

Đất hai bên đường từ giáp xã Đan Thượng đến hết địa phân xã Liên Phương

100,000

 

Đất hai bên đường từ giáp xã Liên Phương đến giáp ngã ba đường tỉnh 320 thuộc xã Hậu Bổng

100,000

D

ĐẤT KHU DÂN CƯ XÃ TRUNG DU (01 XÃ VỤ CẦU)

 

 

Đất 2 bên đường tỉnh 320 thuộc xã Vụ Cầu (đoạn còn lại)

200,000

 

Đất khu trung tâm (Đất 2 bên đường từ Trường Tiểu học đến hết nhà ông Dũng Huyền

240,000

 

Đất khu vực còn lại

100,000

E

ĐẤT KHU DÂN CƯ CÁC XÃ MIỀN NÚI (32 XÃ, THỊ TRẤN CÓ PHỤ LỤC KÈM THEO)

 

 

Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Cương đến hết nhà bà Nhũ (khu 3) xã Hiền Lương

300,000

 

Đất 2 bên đường từ UBND xã Hiền Lương đến Đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh) xã Hiền Lương

100,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng, đến ngã ba Quân Khê (đường rẽ Ao Trời, Suối tiến)

100,000

 

Đất 2 bên đường từ ráp Quốc lộ 32C đến Chổ cầu đường rẽ đi UBND xã Minh Côi

240,000

 

Đất 2 bên đường từ ngã 4 khu 5 (quán ông Hoà) đến hết nhà văn hoá khu 8 xã Xuân Áng

100,000

 

Đất trung tâm xã ( đất 2 bên đường cách trụ sở UBND xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đường huyện còn lại

100,000

 

Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đường cách chợ 200m về hai bên đối với khu vực còn lại, không nằm trên các trục đường đã có ở trên)

140,000

 

Đất hai bên đường liên xã

90,000

 

Đất hai bên đường liên thôn, xóm

80,000

 

Đất khu vực còn lại

70,000

 

Riêng khu vực Tiến Mỹ, xã Xuân Áng và Tiến Lang, xã Quân Khê

60,000

G

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)

 

 

Đất 2 bên đường tỉnh 320 (312 cũ) từ ngã 3 Bưu Điện đến ngã 3 chợ (từ nhà ông Phượng đến đường rẽ bến đò chợ)

1,500,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà ông Toản Hằng (Bến đò chợ) đến hết Bến xe khách Ấm Thượng

1,500,000

 

Đất 2 bên đường vào ga Ấm Thượng từ ngã 3 chợ đến Trạm Thuế (Từ giáp nhà ông Dần đến Trạm Thuế)

1,100,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Trạm thuế đến khu tập thể Công an Trại Tân Lập

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Bến xe khách Ấm Thượng đến giáp xã Minh Hạc (Gần xí nghiệp chè Cúc Đạt

800,000

 

Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Phượng đến hết nhà ông Nghĩa

600,000

 

Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn

300,000

 

Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ kênh tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa

800,000

 

Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa đến hết nhà bà Dung Khánh

600,000

 

Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp nhà bà Dung Khánh đến ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy)

400,000

 

Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy) đến giáp xã Ấm Hạ

260,000

 

Đất 2 bên đường nối Cầu Hạ Hòa với QL 70 giáp ĐT 314E (Dốc ông Thành Cháy) đến Cầu Hạ Hòa

300,000

 

Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp ĐT 314E đến nhà bà Tiến Cần

160,000

 

Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đường Bê tông khu 4, TT Hạ Hòa

160,000

 

Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa từ giáp nhà ông Hậu (cũ) đến ngã ba đường nối Cầu Hạ Hòa với Quốc lộ 70

300,000

 

Đất 2 bên đường vào Cty giấy Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm

360,000

 

Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt

200,000

 

Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả

200,000

 

Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường tỉnh 314 E (Nhà ông Tấn Sùng)

200,000

 

Đất 2 bên đường đi Đập bờ dài từ nhà ông Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu)

240,000

 

Đất 2 bên đường bê tông trước cửa Nhà bia từ nhà ông Hoan Ba đến nhà ông Mậu

340,000

 

Đất 2 bên đường từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đến đường vào trường THPT Hạ Hòa

260,000

 

Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ

600,000

 

Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thuỵ đến đường sắt

360,000

 

Đất bên đường bê tông song song với đường sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ

340,000

 

Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp chùa Kim Sơn

300,000

 

Đất 2 bên đường song song với đường sắt (Sau công an huyện)

200,000

 

Đất 2 bên đường từ Viện Kiểm sát, Toà án đến chợ Ấm Thượng

340,000

 

Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt

340,000

 

Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Đạo

160,000

 

Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa (Quy hoạch) từ trạm Biến áp đến đường sắt

160,000

 

Đất hai bên trục đường còn lại

160,000

 

Đất khu vực còn lại

140,000

H

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực

 

Tổng số xã, thị trấn là 33, trong đó :

1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hòa

2. Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu

3. Xã miền núi (31)

Quân Khê, Hiền Lương, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân Áng, Chuế Lưu, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Phương, Đan Hà, Đan Thượng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hương Xạ, Cáo Điền, Phương Viên, Ấm Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2011

ĐVT: đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

XÃ TÂN PHÚ

 

1

Giá đất ở những khu vực đã quy định.

 

 

Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến Cầu Voi

540,000

 

Đất hai ven đường QL 32A từ Cầu Voi đến giáp xã Thạch Kiệt

450,000

 

Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy Chè Tân Phú

270,000

 

Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7

180,000

 

Đất hai ven đường đi khu 8, từ quán nhà Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8

270,000

 

Đất hai ven đường đi xóm Sặt, từ Quốc lộ 32A (nhà ông Sáu khu 2B) đến nhà ông Vinh khu 3

270,000

 

Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2B,5,8,9,10

144,000

 

Đất hai ven đường từ Nhà máy Chè Tân Phú đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận)

160,000

 

Đất hai ven đường khu 9 từ cây Xăng đến nhà ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn

160,000

 

Đất hai ven đường khu 1, từ nhà ông Nhiên Đạt đến giáp đường tránh Quốc lộ 32A.

160,000

 

Đất hai ven đường khu 2A từ nhà ba Dự đến hết nhà ông Đoàn.

160,000

 

Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2A,2B,5,8,9,10

144,000

 

Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1,3,4,6,7.

90,000

2

Giá đất ở những khu vực bổ sung

 

 

Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ trụ sở viện kiểm sát nhân dân đến giáp Quốc lộ 32 A ( nhà ông Bình khu 2A)

400,000

 

Đất hai ven đường 26m trong trung tâm huyện từ nhà ông Khuyên khu 10 đến nhà ông Ngọc khu 2A.

300,000

 

Đất hai ven đường tránh QL 32A từ nhà bà Nguyên khu 10 đến giáp đường 36m trong khu trung tâm huyện.

250,000

 

Đất hai ven đường tránh QL 32A từ đường 36m trong khu trung tâm huyện đến giáp QL32 (nhà ông Gia khu1)

200,000

 

XÃ THU NGẠC

 

1

Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường liên xã).

 

 

Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ.

100,000

 

Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang.

80,000

 

Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài Cái.

60,000

 

Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm

60,000

 

Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1

50,000

 

Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn 2

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão

50,000

2

Đất ở các khu dân cư

 

 

Đất ở trong các khu dân cư: Tân An, Tân Ve, Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nờm, Phai Vả, Côm,Còn 2

50,000

 

Đất ở trong các khu dân cư: Còn 1, Mang Thượng, Đèo Mương 1, Đèo Mương 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2,

50,000

3

Đất nằm trong các khu dân cư còn lại

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Cửu Mang Hạ đến nhà ông Tuyến khu Phai Vả.

50,000

 

Đoạn từ nhà ông tuyến khu Phai Vả đến nhà ông Danh khu Mang Thượng.

50,000

 

XÃ VĂN LUÔNG

 

1

Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn Luông

 

 

Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viết khu Đồng Thanh.

150,000

 

Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến nhà ông nhi khu Láng, từ dốc nhà ông Hải khu Đồng Gạo di Ngọc Chấu đến khu Luông

100,000

2

Đất đường liên xã

 

 

Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng hà.

60,000

 

Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ.

60,000

3

Đất đường liên xóm

 

 

Đất khu trung tâm Đồng Thanh.

60,000

 

Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép, Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn.

50,000

 

Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại của xã Văn Luông.

50,000

 

XÃ KIỆT SƠN

 

1

Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại đến hết nhà ông Bình.

220,000

2

Hai ven đường Quốc lộ đoạn từ nhà Văn Hoá Khu 3 đến đồi đá Đồng Than.

100,000

3

Khu vực chợ Vèo hai bên ven đường huyện lộ đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh.

150,000

4

Đất hai bên đường huyện lộ

 

 

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã ba Vèo đến nhà ông Hà Văn Rối xóm Dọc.

100,000

 

Đoạn từ nhà bà Hướng đến nhà ông Rối.

60,000

5

Khu vực trung tâm xã

 

 

Hai bên đường huyện lộ từ nhà ông Hà Văn Toản khu Đồng Ngào đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Thoa.

60,000

6

Đất ven đường liên xã

 

 

Đoạn từ nhà ông Trung xóm Chiềng đến nhà ông Thiếp (xã Tân Sơn).

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà Văn Binh xóm Dọc.

50,000

 

Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi Lai Đồng.

50,000

7

Đất ven đường liên thôn

 

 

Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cường xóm Liệm.

50,000

8

Đất ở các khu dân cư nông thôn

50,000

 

XÃ VINH TIỀN

 

 

Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến khu quy hoạch UBND xã mới

120,000

 

Đất hai ven đường từ cầu tràn khu Mận Gạo đến nhà ông Tâm

80,000

 

Đất hai ven đường từ hộ nhà bà Vịnh đến cầu tràn Mận Gạo

120,000

 

Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến nhà ông Lềnh khu Đồng Thi

80,000

 

Đất hai ven đường từ UBND xã đến Suối Cham

100,000

 

Đất hai ven đường từ khu tập thể giáo viên đến nhà ông Đoàn xóm Bương

50,000

 

Đất ở các khu còn lại

50,000

 

XÃ LAI ĐỒNG

 

 

Đất hai ven đường từ chợ đến cổng trường tiểu học khu Chiềng 2.

120,000

 

Đất hai ven đường từ cổng trường THCS đến nhà ông Chinh khu Vường 2

80,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi khu Phắt 2.

60,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Nhiệt đến nhà ông Đào khu Vường 1

60,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Nguyễn khu Đoàn đến khu Kết

50,000

 

Đất hai ven đường từ đỉnh dốc Tre đến đầu Tràn Vẻ

50,000

 

Đất ở trong khu dân cư xa trung tâm xã

50,000

 

XÃ TAM THANH

 

 

Đất hai ven đường 316 D từ giáp ranh xã Văn Miếu đến trường mầm non xóm Giát.

100,000

 

Đất hai ven đường 316 D từ trường mầm non xóm Giát đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi đến trạm y tế xã

130,000

 

Đất hai ven đường từ ao nhà ông Hậu xóm Giát đến giáp ranh xã Vinh Tiền

60,000

 

Đất hai ven đường từ cầu bến dự xóm Giát đến giáp xã Long Cốci.

60,000

 

Đoạn từ tràn Bến Dự đến xóm én.

60,000

 

Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm Chiêu.

60,000

 

Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến giáp ranh xã Khả Cửu.

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN chè.

60,000

 

Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ Vịt

50,000

 

Đất khu dân cư còn lại.

50,000

 

XÃ XUÂN SƠN

 

 

Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà.

100,000

 

Đất hai ven đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng

70,000

 

Các khu vực còn lại của xóm Dù.

60,000

 

Đất các khu vực còn lại

50,000

 

XÃ XUÂN ĐÀI

 

 

Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông Trang xóm Vượng.

70,000

 

Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thương đến nhà ông Tươi.

90,000

 

Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Phương.

90,000

 

Trung tâm cụm xã hai bên ven đường thuộc xóm Mu từ nhà bà Lương đến nhà ông Nổn.

200,000

 

Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân Sơn

250,000

 

Đoan từ nhà ông Chín đi xóm Ai đến nhà ông Sỹ.

70,000

 

Đoan từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích, đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì.

80,000

 

Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Tuý

80,000

 

Đoạn từ nhà ông Sềng đến nhà ông Vỹ

80,000

 

Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến

80,000

 

Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các

60,000

 

Đoạn từ nhà ông Tuyển đến nhà ông Lếnh (xóm Nâu)

50,000

 

Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến (Bãi Muỗi).

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Nguyện hai bên đường nhựa đi Xuân Sơn (Bãi Muỗi).

60,000

 

Khu đất hai ven đường từ nhà ông Sơn đến Trụ sở làm việc Vườn Quốc Gia Xuân Sơn

50,000

 

Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bịnh thuộc xóm Mu.

60,000

 

Đoạn từ nhà ông Lý đén nhà ông Chéc thuộc khu Đống Cả (316E đi Kim Thượng).

200,000

 

Đất trong các xóm còn lại.

50,000

 

XÃ KIM THƯỢNG

 

 

Đất hai ven đường từ xóm Chiềng đi Xuân Đài.

100,000

 

Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Xuân.

100,000

 

Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Quyền.

80,000

 

Đất hai ven đường từ xóm Quyền đi xóm Tân Lập.

70,000

 

Đất trong các khu còn lại

50,000

 

XÃ THU CÚC

 

 

Đất hai ven đường QL 32A từ cửa hàng xăng dầu Khu Trung tâm đến đỉnh dốc hòn đá đổ.

400,000

 

Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm từ ngã 3 đến nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi).

400,000

 

Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm đoạn từ nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi) đến đầu cầu Đồng Tăng.

150,000

 

Đất hai ven đường QL32B đoạn từ đầu cầu Đồng Tăng đến nhà ông Tuất (đường vào xóm cón).

200,000

 

Đất hai ven đường QL 32A,32B còn lại trên địa bàn xã.

100,000

 

Đất hai ven đường vào xóm Giác 2 đoạn từ nhà ông Quy đến nhà ông Hợi.

50,000

 

Đất hai ven đường vào xóm Bặn đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà ông Tuấn.

50,000

 

Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ đường QL đi các khu còn lại.

50,000

 

Đất nằm trong khu dân cư thuộc các khu Quẽ, Mỹ á, Ngả 2, Tân Lập, Liên Trung, Dáy.

50,000

 

Đất nằm trong các khu dân cư tập trung còn lại.

50,000

 

XÃ MINH ĐÀI

 

 

Đất 2 ven đường thuộc khu trung tâm xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm

300,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào.

200,000

 

Đất hai ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm.

250,000

 

Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông.

250,000

 

Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh.

250,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư.

150,000

 

Đất thuộc trung tâm các khu còn lại

100,000

 

Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại.

50,000

 

XÃ MỸ THUẬN

 

1

Tuyến Quốc lộ 32A

 

 

Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất xã Địch Quả đến giáp cầu xóm Bình

120,000

 

Đất từ Cầu xóm Bình đến đỉnh dốc Tay Quay (giáp nhà ông Hà Văn Danh).

70,000

 

Đất hai ven đường QL32A từ đỉnh dốc Tay Quay (Nhà ông Danh) đến cầu Chung – xóm Chung.

220,000

 

Đất hai ven đường QL32A từ đầu cầu Chung đến cầu Mịn.

100,000

 

Đất hai ven đường QL32A chân dốc Mịn đến đường đi Đồng Mít khu Mịn 2 (giáp nhà ông Phùng Văn Nhường).

150,000

 

Đất hai ven đường QL32A từ đường rẽ Đồng Mít khu Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.

250,000

2

Đường liên xã

 

 

Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc.

100,000

 

Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú.

100,000

 

Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A.

80,000

 

Đất ở các khu trung tâm Đường 1, Đường 2..

60,000

 

Tuyến từ ngã 3 vườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng Phong, Hồng Kiên.

70,000

 

Điểm nối QL32A từ xóm Đường 2 đi Mu Vố, xóm Chóc, đến ngã 3 Chóc-Lực-Mịn.

60,000

 

Đất còn lại nằm trong các xóm.

50,000

 

XÃ THẠCH KIỆT

 

 

Hai ven đường QL 32A khu trung tâm xã từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông Quý Thuỷ.

350,000

 

Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Quý Thuỷ đến nhà ông Hải Nhung.

250,000

 

Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Hải Nhung đến giáp đất xã Tân Phú.

350,000

 

Đoạn hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến giáp đất xã Kiệt Sơn.

150,000

 

Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2.

100,000

 

Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu Chiềng, khu Dặt,khu Dùng 1+2, khu Dàn, Bình Thọ 1+2.

60,000

 

Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa: Khu Lóng1+2, khu Minh Nga, khu Dụt.

50,000

 

XÃ TÂN SƠN

 

 

Đất 2 ven đường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa Bớt.

50,000

 

Đoạn từ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ.

50,000

 

Đất 2 ven đường từ trung tâm xã đến trường tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn).

50,000

 

Đất 2 ven đường khu chợ từ nhà ông Quân xóm Thừ đến cổng UBND xã.

80,000

 

Đất 2 ven đường từ nhà ông Đặng xóm Thừ đến quán bà Tới xóm Sận.

50,000

 

Đất 2 ven đường từ nhà ông Điếu xóm Thừ đến ông Sinh xóm Bương.

50,000

 

Đất trong các xóm còn lại.

50,000

 

Đất hai ven đường từ nhà ông Hân xóm Thừ đến nhà ông Huyến xóm Thính.

50,000

 

XÃ LONG CỐC

 

 

Đất hai ven đường từ đồi Măng Anh xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1.

70,000

 

Đất 2 ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm.

100,000

 

Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu.

60,000

 

Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn đến trạm biến thế.

70,000

 

Đất hai ven đường từ ngã 3 xóm Cạn đi xã Tam Thanh.

70,000

 

Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm láng xã Văn Luông

70,000

 

Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm Nhội

50,000

 

Đất trong các khu dân cư còn lại.

50,000

 

XÃ ĐỒNG SƠN

 

 

Đất 2 ven đường liên xã.

80,000

 

Đất 2 ven đường còn lại.

60,000

 

Đất trong khu dân cư.

50,000

II

Giá đât sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

Tổng số xã, thị trấn là 17 xã miền núi :

Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO NĂM 2011

Đơn vị: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C

 

 

Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến hết đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên

1,100,000

 

Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến hết nhà khách Công ty Supe

1,500,000

 

Đoạn từ giáp nhà khách Super đến hết nhà ông Vinh Hoa - TT Hùng Sơn

1,900,000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Hoa đến cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng

1,500,000

 

Đoạn từ giáp cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng đến hết nhà bà Tiết Ngọ - TT Lâm Thao

1,200,000

 

Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên - TT Lâm Thao

1,500,000

 

Đoạn từ giáp cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu

1,000,000

 

Đất hai bên đường QL 32C mới từ cầu Phong Châu đến giáp địa phận xã Thụy Vân – TP Việt Trì.

1,000,000

2

Đất hai bên đường tỉnh 325b

 

 

Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu đến giáp đường rẽ vào nhà thờ Xóm bướm

700,000

 

Đoạn từ đường rẽ vào Nhà thờ xóm bướm đến hết nhà ông Hạnh Mười

1,500,000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh Mười đến Ngã 3 Tiên Kiên

1,000,000

3

Đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng

 

 

Đất hai bên đường 320 và ven đê Sông Hồng đoạn từ giáp tỉnh lộ 324 Cao Xá đến cầu Phong Châu

350,000

 

Đất hai bên đường 320 và ven đê sông Hồng đoạn từ giáp cầu Phong Châu đến giáp địa phận xã Hà Thạch

250,000

4

Đất hai bên đường tỉnh 324B

 

 

Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Sơn Vy) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)

400,000

 

Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Cao Xá) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã)

600,000

 

Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến Cầu Cơ giới

900,000

 

Đoạn từ giáp Cầu cơ giới xã Tứ Xã đến đê Bản Nguyên

700,000

5

Đất hai bên đường tỉnh 324C

 

 

Đoạn từ giáp nhà Ông Yên Hùng xã Tứ Xã đến giáp đường Quốc lộ 32C

600,000

6

Đất hai bên đường tỉnh 324

 

 

Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận thị trấn Lâm Thao

1,300,000

 

Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến đường 324 rẽ đi Tứ Xã

1,100,000

 

Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến hết sân vận động Cao Xá

700,000

 

Đoạn từ giáp sân vận động xã Cao Xá đến chân đê Sông Hồng xã Cao Xá

1,000,000

 

Đoạn từ dốc đê chợ Cao Xá đến giáp địa phận xã Thuỵ Vân - Việt Trì

500,000

7

Đất hai bên đường các tuyến đường huyện

 

 

Đường được trải nhựa hoặc bê tông

400,000

 

Đường huyện L6 từ giáp đường tỉnh 325B đi Hà Thạch

250,000

8

Đất hai bên đường liên xã

 

 

Đất hai bên đường liên xã các xã Tứ Xã; Cao Xá; Sơn Vy; Thạch Sơn

400,000

 

Đất trong khu vực chợ các xã Tứ Xã; Cao Xá; Sơn Vi; Thạch Sơn

800,000

 

Đất hai bên đường liên xã các xã còn lại

250,000

 

Đất khu vực chợ các xã còn lại

500,000

9

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng

 

 

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn TT Lâm Thao; thị trấn Hùng Sơn;

700,000

 

Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng các xã còn lại

240,000

10

Đất trong khu vực Trường cao đẳng hoá xã Tiên Kiên:

 

 

Đất hai bên đường bê tông 2.5m trở lên

700,000

 

Đất các khu vực còn lại trong trường Cao đẳng hóa

500,000

11

Các khu dân cư còn lại

 

 

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã đồng bằng.

300,000

 

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã miền núi.

180,000

 

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã đồng bằng.

180,000

 

Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã miền núi.

120,000

 

Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã đồng bằng. (Đường đất rộng 3m trở lên)

150,000

 

Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã miền núi. (Đường đất rộng 3m trở lên)

120,000

 

Đất ven đường bê tông trước UBND xã Sơn Dương, song song với đường 324C.

 

500,000

 

Đất ven đường từ giáp tỉnh lộ 320 đến hết trạm bơm Lê Tính.

250,000

 

Đất hai bên đường từ đường liên thôn xã Hợp Hải nối với Quốc lộ 32C

400,000

12

Đất các khu vực còn lại

 

 

Xã Đồng bằng

120,000

 

Xã Miền núi

90,000

II

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

1

Khu vực Thị trấn Lâm Thao

 

 

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp ngã ba dốc Đình Phiên đến Cầu Trắng.

1,000,000

 

Đất hai bên đường từ Công ty TNHH Sơn Hà (nhà ông Phong) đến giáp quỹ tín dụng xã Sơn Vi

1,100,000

 

Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả Sông Hồng, đường tỉnh 320

600,000

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên giáp QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy .

600,000

 

Đất ở tiếp giáp với chợ TT trấn Lâm Thao.

700,000

 

Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp đường tỉnh 324.

1,000,000

 

Đất hai bên đường nội thị từ nhà ông Đình Phiên đến nhà ông Phùng TT Lâm Thao.

1,500,000

 

Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến Kho Thuỳ Nhật

1,300,000

 

Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao.

1,000,000

 

Đất hai bên đường liên thôn + đường bê tông rộng từ 3m trở lên.

300,000

 

Đất hai bên đường bê tông xing măng dưới 3m

200,000

 

Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông (đường đất từ 2.5m trở lên)

150,000

 

Đất các khu dân cư còn lại.

120,000

 

Đất hai bên đường bê tông từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa

700,000

 

Đất hai bên đường từ giáp Quốc lộ 32C (dốc Đình Phiên) đi Sơn Vi

1,000,000

2

Khu vực Thị trấn Hùng Sơn.

 

 

Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe.

1,000,000

 

Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú.

400,000

 

Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân super và khu vực Trường CĐ Hoá rộng từ 2.5m trở lên.

600,000

 

Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân supe và khu trường Cao đẳng hóa rộng dưới 2.5m

500,000

 

Đất hai bên đường liên thôn trên 3m

300,000

 

Đất hai bên đường liên thôn dưới 3m

200,000

 

Đất các khu dân cư còn lại.

120,000

 

Đoạn QL 32C giáp tram sỉ đến cầu Miễu – Chu Hóa

800,000

 

Đoạn giáp QL 32C (nhà ông Hùng Thọ) đến nhà ông Nhuận Hằng giáp đường huyện lộ P7

200,000

III

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

Tổng số xã, thị trấn là 14, trong đó:

1.Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn.

2.Xã Đồng bằng (10):

Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn Dưương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy, Bản Nguyên.

3.Xã Miền Núi (2): Tiên Kiên; Xuân Lũng.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2011

Đơn vị: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

1

Đất khu dân cư các xã trung du (gồm 3 xã: Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ)

 

 

Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ

200,000

 

Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.

150,000

 

Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại

110,000

 

Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã

80,000

2

Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 16 xã có phụ lục đính kèm)

 

 

Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ

200,000

 

Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư.

130,000

 

Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại

100,000

 

Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã

70,000

3

Đường Quốc lộ

 

 

Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim Đức) đến hết tường rào khu công nghiệp đồng lạng

3,000,000

 

Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6.

1,700,000

 

Đất 2 bên đường từ hạt giao thông 6 đến giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm)

1,100,000

 

Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong Châu đến nhà ông Sự Điển (Công an xã Phú Lộc)

1,200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Sự đến hết nhà ông Quýnh

1,000,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp - Tiên Phú.

1,500,000

 

Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp – Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc.

650,000

 

Đất 2 bên đường từ cấu Quan giáp xã Phú Hộ đến nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú.

450,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản).

350,000

 

Đất 2 bên đường từ đỉnh dốc Bò Cày đến cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m.

300,000

 

Đất 2 bên đường khu ngã ba xã Trạm Thản cách ngã ba Trạm Thản 100 m về phía Việt Trì và 100 m về phía Đoan Hùng.

500,000

 

Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m đến giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng.

350,000

4

Đường tỉnh

 

 

Đường 325B (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao)

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã ba Phù Lỗ đến đường rẽ vào đền mẫu âu Cơ

700,000

 

Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu

500,000

 

Đường 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến quán nhà ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh

500,000

 

Đất 2 bên đường từ quán nhà ông Tầm đến cách ngã ba chợ An Đạo 50 m

300,000

 

Đất 2 bên đường khu vực ngã ba chợ An Đạo cách ngã ba chợ An Đạo 50m về phìa Phù Ninh đến cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m về phía Từ Đà

400,000

 

Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then.

300,000

5

Các đường khác.

 

 

Đất 2 bên đường từ ngã ba xã Trạm Thản đi liên Hoa đến hết nhà ông Thân (cách ngã ba Trạm Thản 100m).

300,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến hết bệnh viện Phụ sản tỉnh Phú Thọ.

400,000

 

Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo 150 m (qua cổng chợ An Đạo)

400,000

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ II qua nhà ông Quế thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu

800,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đi Phú Nham đến hết ngân hàng cũ.

300,000

 

Đất ven đường tỉnh còn lại và đường chiến thắng sông Lô

300,000

 

Đất 2 bên đường từ Đồi Lim xã Trung Giáp(giáp xã Phú Hộ) qua cổng XN Z121 đến ngã ba đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ (hết nhà ông Tuấn, khu 8, Trung Giáp)

200,000

II

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

Đường Quốc lộ II.

 

 

Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam.

2,200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu.

2,500,000

 

Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến).

2,200,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.

1,500,000

 

Đường khác:

 

 

Đất 2 bên đường Nam từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến cổng công ty giấy Bãi Bằng.

3,000,000

 

Đất 2 bên đường từ cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long.

800,000

 

Đường trục chính từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Nam Tiến đến hết phấn rải nhựa.

300,000

 

Đường trục chính còn lại khu Nam Tiến đến cổng Bắc giáp nhà bà Thảo

200,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà khách công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện đến giáp Quốc lộ II.

1,500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Thanh Tâm) đến cổng trạm xá công ty Giấy

800,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu công ty Giấy.

800,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Cao Kỳ) đến hết nhà ông Triệu Vương Hà.

800,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II ngã ba lắp máy đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu)

1,000,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua TT GDTX đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu)

800,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua cổng UBND huyện đến hết nhà ông Sáng Mùi

800,000

 

Đát 2 bên đường từ giáp Quốc Lộ II khu vực ngã ba Phù Lỗ đến hết nhà trẻ Phù Lỗ.

400,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống.

200,000

 

Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.

500,000

 

Đất 2 bên đường từ giáp QL 2 (sau băng 1 QL 2) đến cổng UBND thị trấn Phong Châu

500,000

 

Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác.

500,000

 

Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp).

300,000

 

Đất còn lại của các ngõ ở xã trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thờ, Cống Tám.

150,000

 

Các trục đường chính giáp thị trấn Phong Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng cảng nguyên liệu giấy thuộc địa phận xã An Đạo; Đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng Bắc công ty Giấy thuộc địa phận xã Phú Nham và các đoạn đường trục chính khác tương đương giáp thị trấn Phong Châu.

300,000

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực.

 

1. Xã Trung du (03):

Tổng số xã, thị trấn là 19, trong đó:

Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.

2. Xã Miền núi (15):

Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ,

3. Thị trấn (1):

Thị trấn Phong Châu.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2011

Đơn vị: Đồng/m2

STT

DIỄN GIẢI

Giá 2011

I

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

A

VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

1

Đường 32A( từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn).

 

 

Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương.

1,000,000

 

Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến điạ giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá.

1,000,000

 

Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh)

1,200,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông Trương Bảo đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Trạm thuỷ nông).

1,500,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen Hương Nộn

1,500,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ XN gạch Tuy nen Hương Nộn đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết.

1,800,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian.

2,000,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong ( nhà ông Quân ).

1,700,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân ) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m

2,000,000

 

Đất hai bên đường Ql 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở ( đường rẽ vào đầm Chòm ).

1,500,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ chân dốc Sở đến suối 1.

700,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ suối 1 đến qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m .

450,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ.

450,000

 

Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn.

500,000

2

Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ).

 

 

Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết.

1,700,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng đến đường rẽ vào trạm y tế xã Cổ Tiết.

1,700,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ.

1,000,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết đất Tiểu đoàn 17.

800,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ hết đất Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang.

600,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân quang đến hết đất bà Liêm.

500,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến hết nhà ụng Trực

700,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ụng Trực đến hết đất nhà ông Tờ.

1,000,000

 

Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ

500,000

B

ĐƯỜNG TỈNH:

 

1

Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến xã Hương Nộn)

 

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m.

1,700,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu.

1,500,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường.

1,200,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cường đến địa giới Tam Cường – Thanh Uyên.

500,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam Cường- Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan.

500,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m.

500,000

 

Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m.

550,000

 

Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 qua phà Ngọc Tháp 100m, qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ 315 (mới, tại Km 18 + 200)

300,000

 

Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh lộ 315 (mới, giao với huyện lộ số 1 mới tại Km 18 + 200) đến hết trường THCS Xuân Quang.

200,000

 

Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện.

250,000

 

Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến hết đập Trổ Lội.

250,000

 

Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ

400,000

 

Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến hết trường THCS Tứ Mỹ.

600,000

 

Đất hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3).

400,000

 

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL 32A

300,000

 

Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn.

350,000

 

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông

900,000

 

Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A.

1,100,000

2

Đường tỉnh 316 ( đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ ).

400,000

C

ĐƯỜNG HUYỆN:

 

1

Đường huyện số 1 (Hiền Quan - Hương Nha)

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km9 + 700) qua UBND xã Hương Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200)

300,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) đến hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15)

400,000

 

Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) từ hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15) đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao nhánh huyện lộ số 1)

200,000

 

Nhánh 3 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hương Nha

200,000

2

Đường huyện số 2 ( đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang)

 

 

Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 7 +480) đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên.

200,000

 

Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang

200,000

 

Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang đến đường huyện số 4.

200,000

3

Đường huyện số 3 (Xuân Quang - Tề Lễ).

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ

200,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô

200,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Lượng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô

200,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Hùng Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A )

200,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ

300,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ đến giao với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400

350,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ ( Khu B )

150,000

 

Nhánh 2 - Từ điểm giao vói tỉnh lộ 315(Km 27+200) đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc)

250,000

4

Đường huyện số 4 ( Tam Cường - Xuân Quang)

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 2+300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường.

300,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương.

200,000

 

Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương đến đường rẽ đi nhà Trang

150,000

 

Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi nhà Trang đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh

150,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh đến tỉnh lộ 315 (mới)

200,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương

200,000

5

Đường huyện số 5 ( Cổ Tiết - Hương Nộn)

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn

250,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn đến cầu gỗ xã Hương Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số 9)

250,000

6

Đường huyện số 6 ( Tề Lễ - Quang Húc)

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A (Km87+300 đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ

250,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 3

150,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tiếp giáp nhánh 1 của huyện lộ số 6 ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 7 (Khu B - xã Tề Lễ)

200,000

7

Đường huyện số 7 ( Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc)

 

 

Đất hai bên đường từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ đến đập phai xã Quang Húc

150,000

8

Đường huyện số 8 ( từ Km 83 + 300 quốc lộ 32A đến đường huyện lộ số 9 đến, gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu)

 

 

Điểm đầu nối với huyện lộ số 9 đến trường THCS Thọ Văn

150,000

 

Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6

100,000

 

Từ cây Đa khu 6 đến Quốc lộ 32A, tại Km 83 + 300

100,000

9

Đường huyện số 9 (Hương Nộn - Dị Nậu).

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ QL 32A (Km 73+650) đến cầu gỗ

900,000

 

Nhánh 2-Đất hai bên đường QL 32A (Km 73+650) từ cầu gỗ đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu

600,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường từ đường rẽ đi Thọ Văn đến cầu Đình Chua

200,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ cầu Đình Chua đến hết trường THCS Dị Nậu.

300,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu- Đào Xá.

200,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A (Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn

600,000

10

Đường huyện số 10 (Đá cú Hưng Hoá - huyện lộ số 9, quán ông Hồng xã Dị Nậu).

 

 

Đất hai bên đường từ huyện lộ số 9, cổng nhà ông Hưng tới địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu

200,000

11

Đường huyện số 11 (từ QL 32A, Km 70 + 200 đến Km7, tỉnh lộ 316B)

 

 

Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu Dương - Hưng Hoá đến hết Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu Dương

300,000

12

Đường huyện số 12 ( Thượng Nông - Xuân Lộc).

 

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối QL 32A (Km69+400) đến hết đất trường THCS Thượng Nông.

700,000

 

Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông- Xuân Lộc.

650,000

 

Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối nhánh 1 đường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa ) đến điểm đầu nối QL 32A(Km 68+800).

700,000

13

Đường huyện số 13 ( QL 32A đi đò Lời).

 

 

Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trường THCS Hồng Đà 100m

300,000

 

Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi đò Lời

250,000

 

Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ ( đường QL 32A cũ )