|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 448/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy An tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
|
448/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 448/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 25 tháng 3
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày
20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày
18/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB-HĐTĐ ngày
15/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
40.758,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.855,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.925,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.688,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.503,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.468,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.440,20
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.033,22
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
484,46
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.899,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,55
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,05
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
178,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
168,53
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,00
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.772,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.264,46
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
407,94
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,74
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,80
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,90
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,29
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
62,47
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16,00
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,33
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,81
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,15
|
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,81
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20,97
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
768,92
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
63,93
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,51
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,01
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
45,93
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
189,63
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
6,52
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,92
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,30
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
997,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.538,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.003,91
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.438,45
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
402,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
362,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
44,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
86,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,99
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
196,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,36
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,23
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,60
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,58
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,70
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
14,46
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
360,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
44,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,90
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,40
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,13
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,46
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,16
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,30
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,90
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch
sử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của số liệu, thông tin trong Kế hoạch
sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải
quyết theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục
rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và
không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
để có chỉ đạo, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An
trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
- Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, KT, Phg. Cg20.02.33
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
Biểu 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vi tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã
An Dân
|
xã An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
Xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An
Nghiệp
|
xã An Hải
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hòa
|
Xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
Xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
40.758,97
|
1.438,45
|
2.022,37
|
1.204,21
|
2.329,60
|
1.108,43
|
1.789,81
|
3.941,94
|
1.428,24
|
2.081,43
|
3.431,69
|
6.206,09
|
2.203,12
|
4.596,77
|
1.354,56
|
1.324,50
|
4.297,76
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
31.855,84
|
988,63
|
1.522,71
|
800,42
|
1.334,73
|
851,62
|
1.292,75
|
3.150,69
|
782,58
|
1.464,65
|
3.302,90
|
5.435,74
|
1.564,70
|
3.768,44
|
988,28
|
794,80
|
3.812,24
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.925,47
|
191,80
|
198,80
|
404,98
|
257,58
|
447,83
|
389,42
|
382,33
|
20,39
|
455,02
|
185,01
|
263,68
|
447,17
|
507,25
|
366,93
|
198,32
|
208,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.688,50
|
138,85
|
144,95
|
396,71
|
149.34
|
443,66
|
367,12
|
319,18
|
6,40
|
375,79
|
2,23
|
3,34
|
11,96
|
-
|
186.83
|
142,14
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.503,58
|
333,55
|
329,55
|
204,98
|
672,76
|
331,34
|
293,48
|
716,35
|
142,66
|
749,89
|
949,54
|
1.870,20
|
606,62
|
1.399,71
|
485,18
|
461,45
|
956,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.468,79
|
14,11
|
11,81
|
49,15
|
43,57
|
4,14
|
16,11
|
8,63
|
7,05
|
30,61
|
1.197,23
|
1.069,31
|
131,22
|
10,95
|
18,87
|
20,31
|
835,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.440,20
|
106,30
|
36,99
|
|
226,56
|
-
|
107,27
|
337,84
|
92,76
|
-
|
297,90
|
85,48
|
49,98
|
-
|
44,02
|
55,10
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.033,22
|
342,69
|
938,78
|
88,26
|
24,10
|
68,31
|
484,35
|
1.705,04
|
498,15
|
99,04
|
673,22
|
2.146,43
|
229,64
|
1.795,89
|
70,18
|
58,02
|
1.811,13
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
484,46
|
0,19
|
6,78
|
53,05
|
110,16
|
-
|
2,12
|
0,50
|
21,58
|
130,09
|
-
|
0,55
|
100,07
|
54,64
|
3,10
|
1,59
|
0,04
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.899,22
|
276,76
|
352,76
|
341,93
|
628,44
|
176,77
|
222,32
|
276,20
|
561,84
|
616,03
|
128,79
|
308,67
|
575,88
|
559,35
|
263,21
|
302,89
|
307,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,48
|
7,25
|
-
|
3,20
|
11,37
|
-
|
3,00
|
-
|
3,01
|
-
|
-
|
4,26
|
0,12
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,55
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,50
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
178,03
|
1,24
|
0,33
|
2,19
|
0,50
|
-
|
0,17
|
0,24
|
145,80
|
0,64
|
-
|
-
|
0,10
|
2,50
|
0,35
|
22,97
|
1,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
168,53
|
5,02
|
10,59
|
6,42
|
0,65
|
0,64
|
1,72
|
-
|
26,21
|
0,50
|
2,79
|
-
|
1,30
|
0,34
|
19,40
|
92,39
|
0,56
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
36,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,01
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng…
|
DHT
|
1.772,74
|
118,85
|
76,11
|
69,88
|
167,61
|
61,30
|
63,24
|
183,22
|
30,70
|
125,61
|
73,93
|
102,13
|
155,88
|
143,78
|
118,81
|
103,46
|
178,23
|
2.8
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1. 264,46
|
85,61
|
67,74
|
44,87
|
147,97
|
40,27
|
35,80
|
46,84
|
29,13
|
109,48
|
46,46
|
97,59
|
126,10
|
99,85
|
96,62
|
62,19
|
127,94
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
407,94
|
16,00
|
3,77
|
17,23
|
12,13
|
17,62
|
22,22
|
128,73
|
-
|
12,32
|
20,41
|
1,29
|
23,52
|
39,28
|
14,44
|
35,72
|
43,26
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,74
|
0,55
|
0,35
|
0,08
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,01
|
0,33
|
-
|
-
|
0,21
|
0,31
|
0,17
|
0,22
|
0,36
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,80
|
0,24
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,90
|
1,58
|
0,11
|
0,82
|
0,11
|
0,16
|
0,54
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,33
|
0,38
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,29
|
2,40
|
0,06
|
0,25
|
0,10
|
0,18
|
0,28
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
0,16
|
0,08
|
0,09
|
0,09
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
62,47
|
6,45
|
2,31
|
6,18
|
5,07
|
1,87
|
3,27
|
4,69
|
1,40
|
3,06
|
3,07
|
2,98
|
4,50
|
2,39
|
5,85
|
4,08
|
5,30
|
|
Đất cơ sở thể
dục -
thể thao
|
DTT
|
16,00
|
5,20
|
1,46
|
-
|
0,57
|
0,93
|
0,65
|
0,64
|
-
|
-
|
3,68
|
-
|
0,65
|
0,61
|
0,96
|
-
|
0,65
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,81
|
0,82
|
0,27
|
0,40
|
1,29
|
0,26
|
0,31
|
0,48
|
0,09
|
0,24
|
0,11
|
0,14
|
0,77
|
1,10
|
0,59
|
0,74
|
0,20
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,15
|
-
|
0,52
|
-
|
7,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,06
|
4,05
|
-
|
-
|
0,06
|
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
20,97
|
14,12
|
-
|
1,14
|
3,59
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
768,92
|
-
|
65,27
|
68,28
|
83,51
|
31,14
|
31,29
|
33,57
|
26,96
|
71,89
|
26,79
|
54,90
|
68,07
|
45,70
|
66,62
|
62,74
|
32,21
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
63,93
|
63,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,51
|
6,50
|
0,45
|
0,20
|
0,15
|
0,55
|
0,58
|
0,44
|
2,05
|
0,47
|
0,55
|
0,82
|
0,36
|
0,45
|
0,37
|
0,36
|
0,21
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở ...
|
DTS
|
2,01
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
45,93
|
1,80
|
0,95
|
3,38
|
1,03
|
6,60
|
2,77
|
0,53
|
0,15
|
1,49
|
-
|
0,46
|
0,61
|
3,04
|
1,46
|
1,66
|
20,00
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…
|
NTD
|
189,63
|
13,69
|
14,74
|
28,40
|
39,19
|
4,85
|
8,55
|
4,29
|
10,66
|
5,00
|
3,30
|
1,31
|
13,20
|
14,72
|
16,97
|
9,73
|
1,03
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng,...
|
SKX
|
6,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,92
|
0,53
|
0,43
|
1,35
|
0,36
|
0,32
|
0,37
|
0,63
|
1,08
|
1,09
|
1,11
|
0,51
|
2,36
|
1,19
|
0,56
|
0,46
|
0,57
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,30
|
0,08
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,60
|
0,08
|
1,66
|
0,11
|
0,42
|
0,04
|
0,75
|
0,23
|
0,17
|
0,03
|
-
|
-
|
0,65
|
0.86
|
0,41
|
0,11
|
0,08
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
997,45
|
40,72
|
174,88
|
148,43
|
61,20
|
47,81
|
80,35
|
52,85
|
2,60
|
63,77
|
19,93
|
144,28
|
5,19
|
73,36
|
10,48
|
6,68
|
64,93
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.538,18
|
1,07
|
6,83
|
8,95
|
250,25
|
23,52
|
0,43
|
0,20
|
310,04
|
339,99
|
0,03
|
|
327,47
|
269,36
|
-
|
0,05
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.003,91
|
173,06
|
146,90
|
61,86
|
366,44
|
80,05
|
274,74
|
515,06
|
83,82
|
0,75
|
0,01
|
461,69
|
62,55
|
268,98
|
103,07
|
226,81
|
178,12
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.438,45
|
1.438,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
- Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.
- (*) Không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên.
Biểu 2.
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Chí
Thạnh
|
xã
An Dân
|
xã
An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An
Nghiệp
|
xã An
Hải
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hòa
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
402,58
|
23,49
|
5,09
|
7,43
|
27,98
|
2,20
|
9,74
|
5,81
|
150,85
|
1,30
|
0,11
|
-
|
5,64
|
37,24
|
23,97
|
70,09
|
31,64
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
362,76
|
22,83
|
5,07
|
6,01
|
16,85
|
030
|
7,92
|
2,81
|
150,85
|
0,55
|
0,11
|
-
|
1,94
|
35,06
|
17,27
|
63,67
|
31,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
44,82
|
15,92
|
3,02
|
1,46
|
2,20
|
-
|
2,97
|
0,60
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
0,34
|
2,70
|
5,78
|
9,41
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,69
|
15,42
|
2,02
|
1,21
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
86,89
|
6,18
|
2,02
|
3,75
|
14,65
|
0,20
|
1,42
|
0,21
|
1,12
|
0,10
|
-
|
-
|
1,10
|
15,06
|
9,19
|
28,26
|
3,63
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
23,32
|
0,71
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
0,12
|
0,01
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
-
|
1,15
|
20,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
7,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
196,94
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
3,02
|
1,00
|
142,12
|
0,02
|
0,11
|
-
|
-
|
17,00
|
0,80
|
24,85
|
7,98
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,80
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
25,36
|
0,64
|
-
|
0,12
|
9,13
|
-
|
1,80
|
3,00
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
0,20
|
0,18
|
5,36
|
4,20
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,23
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng ....
|
DHT
|
1,57
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,13
|
0,20
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,70
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2,50
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,13
|
-
|
-
|
-
|
9,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
14,46
|
0,02
|
0,02
|
130
|
2,00
|
2,00
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
3,50
|
2,00
|
1,34
|
2,22
|
0,02
|
Ghi chú:
- Xã
An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.
- (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Biểu 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN
TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã An
Ninh Tây
|
xã
An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An
Định
|
xã An
Nghiệp
|
xã An
Hải
|
xã
An Cư
|
xã
An Xuân
|
xã An Linh
|
xã An Hòa
|
xã An
Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
360,86
|
22,83
|
5,07
|
6,01
|
16,85
|
0,20
|
7,92
|
2,81
|
150,85
|
0,55
|
0,11
|
-
|
1,94
|
35,06
|
15,37
|
63,67
|
31,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
44,82
|
15,92
|
3,02
|
1,46
|
2,20
|
-
|
2,97
|
0,60
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
0,34
|
2,70
|
5,78
|
9,41
|
-
|
|
Trong đó
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,69
|
15,42
|
2,02
|
1,21
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,49
|
6,18
|
2,02
|
3,75
|
14,65
|
0,20
|
1,42
|
0,21
|
1,12
|
0,10
|
-
|
-
|
1,10
|
15,06
|
8,79
|
28,26
|
3,63
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
23,32
|
0,71
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
0,12
|
0,01
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
-
|
1,15
|
20,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
7,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196,94
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
3,02
|
1,00
|
142,12
|
0,02
|
0,11
|
-
|
-
|
17,00
|
0,80
|
24,85
|
7,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,80
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
10,13
|
-
|
-
|
-
|
9,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
Ghi chú: Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải
Biểu 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã
An Ninh Tây
|
xã An
Ninh Đông
|
xã
An Thạch
|
xã An
Định
|
xã An Nghiệp
|
xã An
Hải
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An
Lĩnh
|
xã An Hòa
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
14,46
|
0,02
|
0,02
|
1,30
|
2,00
|
2,00
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
3,50
|
2,00
|
1,34
|
2,22
|
0,02
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
1,12
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,00
|
0,02
|
0,020
|
1,30
|
2,00
|
2,00
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
3,50
|
2,00
|
-
|
1,10
|
0,02
|
|
Trong đó
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
11,
90
|
-
|
-
|
1,30
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
2,00
|
-
|
1,10
|
-
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Ghi chú: Xã An Hòa và xã An
Hải nay sáp nhập thành xã
An Hòa Hải
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
1.338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|