Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 447/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình kế hoạch sử dụng đất Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
447/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
16/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 447/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 16 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ s ố
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường qu y định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục c ông trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất ph i nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt K ế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2094/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Tịnh .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch huyện S ơn Tịnh (chi tiết B iểu 01/CH kèm theo) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02/CH kèm theo) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo) .
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 22,69ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 21,69ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo) .
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 1ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,68ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo) .
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 (Ch i tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đ ầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện S ơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng
mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề
xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện S ơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện S ơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak555.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
( Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Di ệ n tích phân theo đơ n
vị hành chính
X ã Tịnh
B ắ c
Xã Tịnh B ì nh
X ã Tịnh
Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã T ị nh
Minh
X ã Tịnh
Phong
X ã Tịnh
Sơn
X ã Tịnh
Thọ
X ã Tịnh
Trà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +…+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Loại đất
T ổ ng diện tích tự nhiên
24.386,07
880,62
2.524,46
2.486,63
1.714,45
1.981,11
3.583,11
929,11
2.755,95
1.472,63
3.908,13
2.149,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.713,08
682,90
2.170,14
2.162,62
1.408,61
1.268,70
3.083,70
608,02
1.457,13
1.085,28
2.930,10
1.855,88
Trong đó:
1 . 1
Đấ t trồng lúa
LUA
4.304,10
281,14
462,74
258,11
246,78
346,69
723,82
242,82
274,41
358,85
662,17
446,57
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.168,89
281,14
438 , 65
258,11
147,88
346,69
716,95
242,82
274 , 41
355,17
662,08
444,99
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
135,21
24,09
98,90
6,87
3,68
0,09
1,58
Đất
trồng lúa nương
LUN
1.2
Đ ấ t trồng cây h à ng năm
khác
HNK
5.556,12
200,46
944,25
307,23
442,46
747,03
893,22
259,41
240,47
391,52
749,60
380,47
1.3
Đất
trồng cây l â u n ă m
CLN
4.434,01
74,46
476,45
763,63
355,07
69,46
602,91
104,07
354,12
148,49
936,70
548,65
1.4
Đất
r ừ ng phòng hộ
RPH
182,67
94,39
1,62
26,14
12,76
47,76
1.5
Đ ấ t r ừn g đặc d ụ ng
RDD
1.6
Đất
r ừ ng sản xuất
RSX
4.120,59
113,82
286,49
736,51
362,82
100,79
842,58
544,28
186,42
530,25
416,63
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
54 , 85
4 , 11
2,63
2 , 58
0,58
39,71
5 , 24
1.7
Đất
nuôi trồng thủy s ả n
NTS
8,78
0,16
0,21
2,75
1,48
0,11
0,83
1,03
1 , 35
0,86
1.8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
106,81
12,86
4,73
19,44
0,89
16,68
37 , 27
14,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.551,28
190,97
347,65
318,61
296,45
675,29
496,41
317,99
1.296,40
350,99
971,80
288,72
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
121,19
3,11
101,54
7,13
6,92
2,49
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,61
0,20
2,57
1,84
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
798,62
495,79
302,83
2.4
Đất
c ụ m công nghiệp
SKN
4,80
4,80
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
28,16
0,78
0,17
1,51
0,49
21,67
0,54
0,20
2,80
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
64,93
2,06
0,30
52,57
9,03
0,86
0,11
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SK.X
121,68
8,41
0,04
0,20
65,32
0,42
47,28
0,01
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
hu y ện, cấp x ã
DHT
2.398,21
117,08
234,95
165,40
156,14
283,54
267,14
115,86
313,51
131,84
442,00
170,75
-
Trong đó:
-
Đ ấ t giao thông
DGT
1.196,37
39,76
137,50
64,46
53,00
162,57
91,31
35,88
224,28
62,79
246,78
78,04
-
Đất
th ủ y lợi
DTL
635,43
41,78
45,10
63,38
79,09
38,96
103,19
27,16
44,53
20,62
107,55
64,07
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,83
0,83
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở y t ế
DYT
5,91
0 , 27
0,11
0,28
0,06
0,18
0,10
0,12
0,09
4,30
0,14
0,26
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở giáo dục và đào tạo
DGD
40,35
3,89
3,58
1,91
2,58
5,50
4,15
1,59
7,06
2,78
4,23
3,08
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
39,57
2,78
3,10
4,80
3,08
4,27
6,28
2,95
3,50
3,15
2,13
3,53
-
Đất
c ô ng tr ì nh n ă ng lượng
DNL
47,96
0,02
9,86
0,13
0,16
1,60
32,36
0,01
1,04
0,05
2,53
0,20
-
Đất
công trình bưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
0,74
0,04
0,03
0,04
0,09
0,23
0,06
0,02
0,11
0,02
0,08
0,02
-
Đất
xây d ự ng kho d ự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,14
0,34
0,02
0,02
0,24
0,02
2,73
2,65
0,12
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,40
0,22
0,16
0,02
-
Đ ấ t cơ s ở tôn giáo
TON
5,39
0,02
0,18
1,15
1,86
0,04
0,70
0,11
1,17
0,16
-
Đất
làm nghĩa tr ang, nhà tang lễ, nhá h ỏ a táng
NTD
409,30
28,12
34,66
30,00
16,86
67,60
29,45
47,65
25,88
34,85
74,57
19,66
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
-
Đất
xây d ự ng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
6,20
6,20
-
Đất
chợ
DCH
3,62
0,18
0,33
0,40
0,07
0,73
0,18
0,24
0,10
0,44
0,17
0,78
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
15,01
0,14
1,69
1,06
0,60
1,13
1,91
1,23
1,42
1,90
2,37
1,56
2.12
Đất
khu vui chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
26,44
0,03
0,08
2,45
23,88
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.221,78
52,15
103,29
73,48
72,33
201,31
98,46
58,14
280,95
74,70
126,71
80,26
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ s ở c ơ quan
TSC
17,12
1,91
0,97
0,31
0,25
8,04
0,71
0,32
2,97
0,26
0,46
0,92
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,18
0,10
0,25
4,50
0,11
0,22
2.17
Đ ấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngư ỡ ng
TIN
15,11
0,13
1,81
0,64
0,37
1,75
0,60
0,23
2,33
0,32
4,34
2,59
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
653,91
5,23
0,21
73,19
64,15
168,76
17,91
141,54
14,16
119,82
24,83
24,11
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
54,53
0,34
4 , 39
0,68
2,61
1,59
8,14
0,47
10,20,
3,29
19,70
3,12
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
121,71
6,75
6,67
5,40
9,39
37,12
3,00
3,10
2,42
36,36
6,23
5,27
II
Khu chức n ă ng
1
Đ ất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu s ả n xuất n ô ng nghiệp (khu vực chuyên tr ồ ng lúa nước, khu vực chu yê n tr ồ ng c ây
KNN
5
Khu l â m nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đ ô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu d â n cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng ngh ề , sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
G hi ch ú: Khu chức n ăng không tổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC
TỈNH QUẢNG NGÃI
( Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Di ệ n tích phân theo đơ n
vị hành chính
X ã Tịnh
B ắ c
Xã Tịnh B ì nh
X ã Tịnh
Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã T ị nh
Minh
X ã Tịnh
Phong
X ã Tịnh
Sơn
X ã Tịnh
Thọ
X ã Tịnh
Trà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) …+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
557,67
6,16
6,31
1,48
0,03
52,59
2,09
3,20
323,47
7,86
152,24
2,24
Trong đó:
1 . 1
Đấ t trồng lúa
LUA
306,10
5,50
0,85
1,14
23,70
1,97
1,92
197,65
2,20
71,03
0,14
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
306,10
5 , 50
0,85
1 , 14
23,70
1,97
1,92
197,65
2 , 20
71,03
0,14
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
Đất
trồng lúa nương
LUN
1.2
Đ ấ t trồng cây h à ng năm
khác
HNK
150,11
0,66
1,83
0,26
0,03
28,47
0,12
1,23
61,07
3,09
53 , 25
0,10
1.3
Đất
trồng cây l â u n ă m
CLN
48,52
3,63
0,08
0,41
0,05
23,22
2,57
16,56
2,00
1.4
Đất
r ừ ng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t r ừn g đặc d ụ ng
RDD
1.6
Đất
r ừ ng sản xuất
RSX
52,01
0,01
40,60
11,40
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
0,93
0,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
87,60
0,07
0,71
0,27
0,12
5,22
2,09
38,28
2,72
38,11
0,01
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
c ụ m công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,59
2,59
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
hu y ện, cấp x ã
DHT
46,04
0,07
0,36
0,09
2,51
0,77
25,12
0,72
16,39
0,01
-
Trong đó:
-
Đ ấ t giao thông
DGT
9,57
0,22
0,02
0,08
5,47
3,77
0,01
-
Đất
th ủ y lợi
DTL
17,63
0,07
0,03
1,58
12,47
0,12
3 , 36
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở y t ế
DYT
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở giáo dục và đào tạo
DGD
0,19
0,09
0,10
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,44
0,44
-
Đất
c ô ng tr ì nh n ă ng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
-
Đất
xây d ự ng kho d ự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đ ấ t cơ s ở tôn giáo
TON
0,54
0,54
-
Đất
làm nghĩa tr ang, nhà tang lễ, nhá h ỏ a táng
NTD
17,44
0,11
0,91
0,15
6,41
0,60
9,26
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
-
Đất
xây d ự ng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
-
Đất
chợ
DCH
0,23
0,23
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
0,37
0,12
0,09
0,16
2.12
Đất
khu vui chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
22,62
0,35
2,62
7,02
1,48
11,15
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ s ở
c ơ quan
TSC
0,14
0,14
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,70
0,04
0,66
2.17
Đ ấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngư ỡ ng
TIN
0,52
0,52
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
14,62
1,32
5,48
7,82
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
( Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị h ành ch í nh
X ã Tịnh B ắ c
Xã Tịnh B ì nh
X ã Tịnh Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã T ị nh Minh
X ã Tịnh Phong
X ã Tịnh Sơn
X ã Tịnh Thọ
X ã Tịnh Trà
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6) …+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
557,67
6,16
6,31
1,48
0,03
52,59
2,09
3,20
#####
7,86
#####
2,24
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
306 , 10
5,50
0,85
1,14
23,70
1,97
1,92
#####
2,20
71,03
0,14
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
306 , 10
5,50
0,85
1,14
23,70
1,97
1,92
#####
2 , 20
71,03
0,14
1.2
Đất trồng c â y h à ng n ă m khác
HNK/PNN
150,11
0,66
1,83
0,26
0,03
28,47
0,12
1,23
61,07
3,09
53,25
0,10
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN/PNN
48,52
3,63
0,08
0,41
0,05
23 , 22
2,57
16,56
2,00
1.4
Đ ấ t r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất r ừ ng đ ặ c d ụ ng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX/PNN
52,01
0,01
40,60
11,40
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,93
0,93
2
Chuyển đổi
cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2 . 3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi tr ồng th ủ y s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không ph ả i r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất r ừn g đ ặ c d ụ ng chuyển
sang đấ t nông nghiệp không ph ả i rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất chuy ể n sang đất n ô ng nghiệp không ph ả i rừn g
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
10,51
0,06
0,15
0,09
0,12
1,21
0,69
7,51
0,68
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
ph ải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
( Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Di ệ n tích phân theo đơ n
vị hành chính
X ã Tịnh
B ắ c
Xã Tịnh B ì nh
X ã Tịnh
Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã T ị nh
Minh
X ã Tịnh
Phong
X ã Tịnh
Sơn
X ã Tịnh
Thọ
X ã Tịnh
Trà
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6) …+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1 . 1
Đấ t trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
Đất
trồng lúa nương
LUN
1.2
Đ ấ t trồng cây h à ng năm
khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây l â u n ă m
CLN
1.4
Đất
r ừ ng phòng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t r ừn g đặc d ụ ng
RDD
1.6
Đất
r ừ ng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đ ấ t l à m muối
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,02
0,37
1,11
0,05
0,05
0,44
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,44
0,44
2.4
Đất
c ụ m công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
hu y ện, cấp x ã
DHT
1,53
0,37
1,11
0,05
-
Trong đó:
-
Đ ấ t giao thông
DGT
0,34
0,34
-
Đất
th ủ y lợi
DTL
1,12
0,01
1,11
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở y t ế
DYT
0,05
0,05
-
Đ ấ t xây d ự ng cơ s ở giáo dục và đào tạo
DGD
0,02
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
c ô ng tr ì nh n ă ng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
-
Đất
xây d ự ng kho d ự trữ
quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đ ấ t cơ s ở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa tr ang, nhà tang lễ, nhá h ỏ a táng
NTD
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
-
Đất
xây d ự ng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ấ t xây dựng trụ s ở
c ơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngư ỡ ng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình, d ự
án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí b ả n đồ đ ịa chính (t ờ bản
đồ số, thửa số)
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
Tổng nguồn vốn đầu tư
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đ ó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tinh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9) = (9) + ( 1 0) + ( 11 )
+ (12) + ( 1 3)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
1
Trường Tiểu
học Tịnh Hà (điểm trung tâm); Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng
mục khác
0,45
Xã Tịnh H à
Tờ bả n đồ số 23
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
4,600
1,500
1,000
1,000
2
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - T ị nh Trà)
(ĐH20).
6,90
Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ
- Tịnh Hà: Tờ b ả n đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
60,000
11,000
10,000
10,000
3
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương
(ĐH.13B)
3,50
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
35,000
10,000
5,000
5,000
4
T uyến đường D2 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới
(Giai đoạn 1)
3,30
Xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 09, 14, 20
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
60 , 000
28,000
8,000
8,000
5
Khu dân cư
Vĩnh Sương
0,80
Xã Tịnh H à
Tờ b ả n đồ số 26
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
6,000
1,500
1,200
1 , 200
6
Cầu Thọ
trung, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh
0,50
Xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ s ố 56, 57, 58, 59, 60
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
12,000
10,000
700
700
7
Nghĩa trang
nhân dân Núi Đất
4,20
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 13
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân b ổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
2,500
900
200
200
8
Trạm y tế
xã Tịnh Đông
0,14
Xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 31
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của U BND t ỉ nh Quảng
Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách
Trung ương
9
Khu dân cư
số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh
1,90
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ số 05
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã
Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư
số 1 xóm 8 Minh Long
8000
3000
3000
T Ổ NG CỘNG
21,69
180,100
962,000
3.925,200
713,000
212,200
3.000,000
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Trong đó
Tình hình giao
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi chú
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I. Công
trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
1
Khu thể
thao xã Tịnh Phong
1
xã Tịnh Phong
0,94
0,06
1,00
Dự án có trong kế hoạch sử dụng đấ t quá
03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452, 1 m2, hiện
nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn l ạ i và lập
thủ tục chuyển m ụ c đích, giao đất
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
T ổ ng
1,00
0,94
0,06
1,00
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
Tổng nguồn vốn đầu tư
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
D ự kiến kinh ph í bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp t ỉ nh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, …
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9) = (9) + (10) + (11) + (12)
+ (13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn
0,37
Xã Tịnh
Sơn
Tờ bản đồ số 16
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ng ã i về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
6000
700
2
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh B ắ c
0,31
Xã Tịnh
Bắc
Tờ b ả n đồ số 07
Quyết định số 5 2 /QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ng ã i về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
6000
650
2
T Ổ NG CỘNG
0,68
12.000,00
1.350,00
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
(Kèm theo Quy ết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính
Ghi chú
Diện tích đất LUA
(ha)
Diện tích đất RPH
(ha)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống
0,33
0,06
Xã Tịnh S ơ n
Tờ bản đồ số 18, 26
Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
2
Trạm b ơ m Keo
Tây xã Tịnh Minh
0,02
0,02
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ số 10
3
Điểm dân cư
nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
0,41
0,11
Xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 11
4
Điểm dân cư
nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
0,56
0,29
Xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 11
5
Cầu và đường
nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
5,00
1,77
Xã Tịnh S ơn và Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn
6
Trung tâm y
tế huyện S ơ n Tịnh
4,06
0,68
xã Tịnh Sơn
Tờ bản đồ số 19
7
Mở rộng
QL1A - Nguyễn Thường
0,03
0,03
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 20
8
Tuyến D2
3,30
1,15
Xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 9, 14, 20
9
Cầu Thọ
Trung, xã Tịnh Thọ
0,50
0,22
Xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60
10
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà)
(ĐH 20)
6,90
0,51
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07,11,16,17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ s ố : 45, 46, 50, 51, 53,
60, 62
11
Nghĩa trang
nhân dân Núi Đất
4,20
0,36
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 13
12
Khu dân cư
số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh
1,90
1,90
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ số 05
13
Cửa hàng xăng
dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn
0,37
0,36
Xã Tịnh Sơn
Tờ bản đồ số 16
14
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc
0,31
0,30
Xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 07
T Ổ NG
27,89
7,76
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
3.624
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng