|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 446/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 446/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà
tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2092/TTr-STNMT
ngày 11/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,78 ha. Trong
đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,74 ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 7,04 ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,113 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình,
dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo,
đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Hà, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết
định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak556.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích 2020
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn
Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xà Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72.826,30
|
5.676,20
|
3.973,64
|
4.873,21
|
6.582,09
|
6.831,94
|
6.421,40
|
2.616,24
|
2.707,16
|
3.835,69
|
3.632,11
|
2.435,37
|
4.434,30
|
14.294,89
|
4.512,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.276,04
|
4.993,35
|
3.590,28
|
4.619,42
|
5.999,27
|
6.141,79
|
6.120,77
|
2.297,90
|
2.349,30
|
3.592,42
|
3.384,01
|
2.150,03
|
4.117,36
|
13.661,75
|
4.258,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.209,91
|
142,94
|
376,81
|
422,54
|
152,88
|
147,83
|
243,28
|
180,27
|
193,25
|
198,04
|
237,91
|
149,46
|
257,14
|
316,83
|
190,71
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.819,31
|
112,12
|
376,81
|
400,50
|
145,65
|
133,88
|
207,69
|
155,72
|
152,02
|
144,59
|
204,90
|
130,05
|
206,43
|
278,99
|
169,97
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.925,19
|
533,69
|
1.112,16
|
923,80
|
825,43
|
569,03
|
705,56
|
968,74
|
1.130,21
|
702,10
|
828,04
|
692,33
|
661,03
|
737,67
|
535,41
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.596,97
|
822,55
|
937,93
|
457,92
|
284,79
|
1.089,11
|
703,18
|
378,68
|
249,27
|
985,25
|
514,65
|
222,15
|
890,39
|
2.219,14
|
841,97
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.173,25
|
2.138,13
|
85,12
|
1.119,28
|
2.475,11
|
3.639,98
|
3.413,78
|
214,48
|
497,67
|
708,82
|
746,01
|
68,55
|
800,69
|
9.129,37
|
2.136,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
15.364,14
|
1.354,97
|
1.077,23
|
1.695,60
|
2.260,87
|
695,85
|
1.054,71
|
555,43
|
278,72
|
998,20
|
1.056,38
|
1.017,54
|
1.508,11
|
1.257,59
|
552,96
|
|
Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
142,95
|
7,43
|
|
21,38
|
38,18
|
|
6,56
|
|
|
|
15,58
|
1,50
|
1,46
|
29,79
|
21,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,42
|
1,07
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
|
1,02
|
|
|
1,15
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.905,52
|
667,91
|
373,77
|
237,18
|
498,01
|
606,86
|
280,57
|
294,83
|
307,61
|
222,15
|
208,55
|
243,61
|
271,99
|
509,83
|
182,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
85,05
|
11,61
|
30,39
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
25,28
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,43
|
3,67
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,11
|
|
0,12
|
0,20
|
|
0,13
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,30
|
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,16
|
1,22
|
0,40
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,12
|
0,51
|
0,27
|
0,33
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,79
|
|
2,37
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
11,09
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,26
|
0,38
|
|
|
|
34,37
|
|
|
|
0,25
|
|
20,95
|
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.011,89
|
434,15
|
107,86
|
78,34
|
105,92
|
326,36
|
75,20
|
100,16
|
198,85
|
77,38
|
65,65
|
141,53
|
65,87
|
173,36
|
61,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
721,89
|
102,33
|
78,23
|
45,77
|
72,27
|
38,86
|
38,99
|
40,94
|
36,61
|
66,55
|
36,29
|
25,44
|
45,22
|
60,27
|
34,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
592,02
|
287,31
|
9,71
|
1,08
|
6,85
|
248,76
|
6,87
|
12,33
|
2,76
|
0,47
|
0,98
|
2,93
|
3,26
|
4,36
|
4,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,68
|
2,47
|
|
0,97
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,23
|
1,64
|
0,16
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
0,13
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,47
|
7,60
|
3,59
|
5,74
|
1,95
|
2,25
|
2,98
|
2,10
|
1,34
|
2,42
|
3,54
|
2,33
|
2,45
|
5,05
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,54
|
1,51
|
1,91
|
2,14
|
1,05
|
0,66
|
0,85
|
1,29
|
2,89
|
|
1,81
|
|
1,67
|
0,91
|
0,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
468,23
|
13,50
|
2,51
|
0,35
|
18,99
|
23,96
|
14,08
|
33,51
|
151,82
|
0,42
|
12,51
|
105,15
|
2,97
|
85,55
|
2,91
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,15
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất di tích lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,60
|
0,91
|
|
0,30
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
152,09
|
16,17
|
11,20
|
21,45
|
4,52
|
11,67
|
10,95
|
8,20
|
3,14
|
7,31
|
10,13
|
5,53
|
10,06
|
16,25
|
15,51
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
0,55
|
0,49
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,66
|
0,33
|
0,12
|
0,67
|
0,41
|
0,43
|
0,41
|
0,28
|
0,29
|
0,23
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,20
|
0,59
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,56
|
224
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông
thôn
|
ONT
|
801,04
|
|
102,43
|
90,45
|
58,87
|
52,72
|
69,16
|
63,46
|
53,65
|
61,72
|
63,13
|
44,18
|
46,75
|
56,82
|
37,70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
94,30
|
94,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,17
|
6,50
|
1,10
|
0,53
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
0,40
|
0,28
|
0,32
|
0,56
|
0,75
|
0,56
|
0,36
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,86
|
1,77
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,27
|
0,72
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.789,24
|
111,16
|
110,78
|
62,22
|
332,30
|
192,51
|
134,73
|
129,57
|
54,43
|
80,27
|
78,90
|
24,52
|
144,59
|
251,27
|
81,99
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
644,75
|
14,94
|
9,59
|
16,61
|
84,80
|
83,29
|
20,06
|
23,51
|
50,24
|
21,13
|
39,55
|
41,72
|
44,94
|
123,32
|
71,04
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích 2020
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xà Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
174,60
|
18,12
|
14,40
|
1,78
|
14,17
|
18,18
|
11,78
|
19,01
|
41,70
|
1,88
|
3,70
|
24,00
|
3,06
|
|
2,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,71
|
6,87
|
4,75
|
0,68
|
0,76
|
1,12
|
0,31
|
1,92
|
3,40
|
|
0,90
|
2,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,40
|
6,87
|
4,75
|
0,40
|
0,17
|
1,12
|
0,17
|
1,62
|
3,40
|
|
0,90
|
2,00
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
86,12
|
2,97
|
5,64
|
0,28
|
5,21
|
8,57
|
1,05
|
1,10
|
38,13
|
|
2,80
|
20,34
|
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
34,21
|
8,15
|
4,01
|
0,72
|
5,89
|
2,67
|
7,10
|
1,00
|
|
1,88
|
|
|
|
|
2,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,42
|
|
|
|
2,21
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
27,15
|
0,13
|
|
0,10
|
0,10
|
5,82
|
1,12
|
14,99
|
0,17
|
|
|
1,66
|
3,06
|
|
|
|
Tr.đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
208,68
|
2,70
|
|
0,32
|
0,45
|
3,43
|
0,26
|
13,56
|
109,40
|
|
6,32
|
71,20
|
|
1,04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2,34
|
0,90
|
|
0,22
|
0,26
|
0,11
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,96
|
0,18
|
|
|
0,26
|
0,11
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,26
|
0,04
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,34
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
0,10
|
0,15
|
0,29
|
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,45
|
0,07
|
|
|
0,09
|
2,82
|
0,16
|
13,00
|
109,11
|
|
6,20
|
71,00
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
192,76
|
23,02
|
15,82
|
2,94
|
15,45
|
18,53
|
13,75
|
19,40
|
41,70
|
10,39
|
4,32
|
24,19
|
1,19
|
0,98
|
1,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
24,67
|
7,22
|
5,22
|
0,80
|
0,79
|
1,12
|
0,64
|
2,27
|
3,40
|
0,12
|
0,93
|
2,00
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,99
|
7,20
|
5,22
|
0,52
|
0,20
|
1,12
|
0,50
|
1,62
|
3,40
|
0,12
|
0,93
|
2,00
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,51
|
4,22
|
6,37
|
0,39
|
5,76
|
8,74
|
2,13
|
1,14
|
38,13
|
0,23
|
3,29
|
20,53
|
0,78
|
0,83
|
0,96
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,94
|
11,44
|
4,13
|
1,65
|
5,89
|
2,77
|
7,60
|
1,00
|
|
7,04
|
0,04
|
|
0,32
|
0,04
|
0,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,42
|
|
|
|
2,21
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28,22
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,80
|
5,90
|
1,17
|
14,99
|
0,17
|
3,00
|
0,05
|
1,66
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
3,80
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,65
|
|
0,11
|
|
0,07
|
0,88
|
0,06
|
3,70
|
1,50
|
|
0,16
|
10,00
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,65
|
|
0,11
|
|
0,07
|
0,88
|
0,06
|
3,70
|
1,50
|
|
0,16
|
10,00
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,65
|
|
0,11
|
|
0,07
|
0,88
|
0,06
|
3,70
|
1,50
|
|
0,16
|
10,00
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Đường ĐH.72
(Sơn Nham - Sơn Kỳ)
|
3,00
|
Sơn Cao
Sơn Linh
Sơn Nham
|
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn
vốn ngân sách địa phương;
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
2
|
Đường Hà Thành
- Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)
|
4,80
|
Sơn Giang
Sơn Trung
|
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn
vốn ngân sách địa phương;
|
3.000,00
|
|
|
3.000,00
|
|
|
|
3
|
Đường Huyện
đội - Nước Bung
|
2,51
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện
Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn
ngân sách địa phương;
|
13.500,00
|
|
|
13.500,00
|
|
|
|
4
|
Khắc phục
sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng
|
1,50
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC số 02 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn
vốn ngân sách địa phương;
|
700,00
|
|
700,00
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư
An Thịnh
|
5,00
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn
vốn ngân sách địa phương;
|
18.000,00
|
|
|
18.000,00
|
|
|
|
6
|
Khắc phục Cầu
Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)
|
2,50
|
Sơn Giang và Sơn Linh
|
Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai
năm 2021
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm
việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà
|
0,13
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của Chủ tịch
UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt giá trị bồi
thường, hỗ trợ và GPMB để xây dựng CT: Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự đô thị
huyện Sơn Hà; ĐĐXD: TDP Gò Dép, TT Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
0,000119
|
|
|
0,000119
|
|
|
|
8
|
Cụm công
nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)
|
13,30
|
Sơn Hạ
|
Tờ BĐĐC cơ sở số
674560; Tờ BĐĐC cơ sở số 6, 7 tỷ
lệ 1:5000
|
Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND
huyện Sơn Hà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Trước đây đăng ký dự án là Bồi thường, GPMB cụm công
nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
|
Tổng
|
32,74
|
|
|
|
46.200,00
|
4.000,00
|
700,00
|
41.500,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DƯ ÁN XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công trình
ngoài ngân sách
|
1
|
Thủy điện
ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường
dây 110Kv
|
7,04
|
Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng
|
|
|
|
|
Để hoàn thiện các thủ tục về đất đai
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN
HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ
sở công an xã Sơn Ba
|
0,113
|
xã Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
Đã đo vẽ bản đồ trích đo địa chính khu đất
Đất UBND xã quản lý (NTD)
|
1
|
TỔNG
|
0,113
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)
|
3,00
|
0,50
|
|
Sơn
Cao
Sơn
Linh
Sơn
Nham
|
|
|
2
|
Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải
Giá (nối tiếp)
|
4,80
|
1,80
|
|
Sơn
Giang
Sơn Trung
|
|
|
3
|
Đường Huyện đội - Nước Bung
|
2,51
|
2,00
|
|
TT.
Di Lăng
|
Tờ
BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
|
4
|
Khu dân cư An Thịnh
|
5,00
|
4,00
|
|
TT.
Di Lăng
|
Tờ
BĐĐC 665548 TT Di Lăng
|
|
5
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
|
10,11
|
0,07
|
|
Sơn
Thượng
|
Tờ
BĐĐC CS 656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã Sơn Thượng
|
|
6
|
Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh
(xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)
|
2,50
|
0,50
|
|
Sơn
Giang và Sơn Linh
|
Tờ
BĐĐC 662560 xã Sơn Linh
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự
huyện Sơn Hà
|
0,1256
|
0,0914
|
|
Di
Lăng
|
Trích
đo địa chính
|
|
8
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
299,31
|
6,9000
|
|
Sơn
Giang, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT Di Lăng
|
Trích
đo địa chính
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
9
|
Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối
nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv
|
0,76
|
0,1500
|
|
Sơn
Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng
|
Tờ BĐĐC
cơ sở số: Sơn Thượng: 662545-2; TT Di Lăng: 665548-4, 665548-2; Sơn Bao:
662542-3, 662545-1, 665545-8, 665545-6
|
|
10
|
Thủy điện Sơn Nham
|
24,64
|
0,7300
|
4,42
|
Sơn
Linh, Sơn Nham
|
|
Đã được
UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ
149 ngày 13/3/2020
|
11
|
Đường ĐH 77 (Di Lăng - Sơn Bao)
|
2,83
|
0,3000
|
|
Sơn
Bao, TT Di Lăng
|
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại
QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
12
|
Đường tránh tây thị trấn Di Lăng
|
4,70
|
0,7200
|
|
TT.
Di Lăng
|
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại
QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
13
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn
Hà; hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN-05-06 thuộc đồ án quy hoạch
chi tiết 1/500 Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
|
5,00
|
1,0000
|
|
Sơn
Hạ
|
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại
QĐ 1391 ngày 31/12/2021
|
14
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn
Hà (phần mở rộng)
|
13,30
|
3,75
|
|
Sơn
Hạ
|
|
|
Tổng
|
378,59
|
22,51
|
4,42
|
|
|
|
Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
3.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|