TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết(1)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
quy định
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
11
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCNQSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc (Trường hợp
cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là 50 ngày
làm việc).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
14
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
15
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCNQSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
Không quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
17
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
20
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ;
có hiệu lực từ ngày 01/11/2015
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+ Trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng QSDĐ, QSH tài sản gắn
liền với đất là 10 ngày làm việc.
+ Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại QSDĐ là 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chuyển QSDĐ,
QSH tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là
05 ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
24
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc (10 ngày
cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục
thuê đất).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) NĐ số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
26
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy
chứng nhận do bị mất
|
30 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số
88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) NĐ số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ
theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND.
|
(1) Luật đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
(7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|