Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Lê Chân Hải Phòng 2017
Số hiệu:
445/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Lê Thanh Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
445/QĐ-UBND
Hải
Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LÊ CHÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN
ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự
kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm
2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình, số 87/TTr-STN&MT ngày 17/02/2017; đề nghị của Ủy
ban nhân dân quận Lê Chân tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 30/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận
Lê Chân gồm 31 dự án/94,21 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2017 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Lê Chân có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Lê Chân tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm
bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng
quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP B.B.S;
- Phòng: NNTNMT, XDGTCT;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN
LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Cát Dài
An Biên
Hồ Nam
Dư Hàng
Đông Hải
Hàng Kênh
An Dương
Lam Sơn
Trại Cau
Trần Nguyên Hãn
Niệm Nghĩa
Nghĩa Xá
Dư Hàng Kênh
Kênh Dương
Vĩnh Niệm
(1)
(2)
(3)
(6)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
1.190,58
32,31
30,67
34,45
27,30
40,55
38,1 3
20,58
48,86
29,58
29,09
54,74
55,51
132,47
143,64
472,70
1
Đất nông
nghiệp
NNP
59,74
1,17
2,45
56,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18,27
0,97
17,30
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18,27
0,97
17,30
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,65
1,17
1,48
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
PRH
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
38,76
38,76
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,06
0,06
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.130,36
32,31
30,67
34,45
27,30
40,55
38,13
20,58
48,86
29,58
29,09
54,74
55,51
131,30
140,74
416,55
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,18
0,14
0,10
0,01
0,98
0,18
4,77
2.2
Đất an ninh
CAN
1,93
0,86
0,22
0,01
0,03
0,01
0,04
0,05
0,06
0,01
0,03
0,12
0,04
0,09
0,36
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
12,65
12,65
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
33,37
0,11
0,03
0,03
0,68
2,06
2,49
1,31
1,39
0,07
10,95
5,83
1,60
1,68
5,14
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
344,12
11,86
10,46
6,49
6,29
8,16
7,28
5,09
12,05
9,78
7,84
11,65
13,39
29,96
59,00
144,82
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,33
0,01
0,45
0,61
0,84
0,42
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
17,76
0,12
17,64
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
582,53
12,66
17,32
25,81
19,13
30,11
27,56
15,01
18,28
15,71
18,96
25,44
32,03
91,99
64,34
168,18
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,60
0,02
0,17
0,03
0,28
0,05
0,02
0,06
0,02
0,13
0,01
0,05
0,17
0,30
5,51
3,78
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,21
0,01
0,01
0,35
0,05
0,35
0,01
1,62
3,81
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,15
0,21
0,29
0,64
0,14
0,24
0,30
0,40
0,26
1,67
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
13,08
0,86
0,12
0,49
0,51
3,03
8,07
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
0,52
0,52
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,60
0,07
0,03
0,02
0,01
0,01
0,17
0,03
0,26
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,97
0,02
0,38
0,02
0,06
0,09
0,13
0,11
0,85
0,32
0,99
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
47,36
1,15
7,28
4,67
1,79
32,47
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
16,97
1,01
1,21
0,70
-0,34
1,69
1,18
4,35
7,17
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
1,01
0,56
0,31
0,14
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
0,48
0,45
0,03
4
Đất đô
thị*
KDT
1.190,58
32,31
30,67
34,45
27,30
40,55
38,13
20,58
48,86
29,58
29,09
54,74
55,51
132,47
143,64
472,70
BIỂU 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính:
ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Cát Dài
An Biên
Hồ Nam
Dư Hàng
Đông Hải
Hàng Kênh
An Dương
Lam Sơn
Trại Cau
Trần Nguyên Hãn
Niệm Nghĩa
Nghĩa Xá
Dư Hàng Kênh
Kênh Dương
Vĩnh Niệm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
65,60
1,41
11,62
52,57
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
26,43
8,64
17,79
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
26,43
8,64
17,79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,41
1,41
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
36,21
2,98
33,23
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,55
1 , 55
2
Chuyển đổ i cơ
cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
27,63
0,40
0,79
1,24
0,34
6,32
2,80
15,74
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,79
0,23
5,56
2.11
Đất phi nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
PNN/PNN
21,84
0,40
0,79
1,01
0,34
6,32
2,80
10,18
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN
LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Cát Dài
An Biên
Hồ Nam
Dư Hàng
Đông Hải
Hàng Kênh
An Dương
Lam Sơn
Trại Cau
Trần Nguyên Hãn
Niệm Nghĩa
Nghĩa Xá
Dư Hàng Kênh
Kênh Dương
Vĩnh Niệm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG CỘNG
1
Đất nông
nghiệp
NNP
65,60
1,41
11,62
52,57
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
26,43
8,64
17,79
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2 6 , 4 3
8,64
17,79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1, 41
1,41
1.3
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
36,21
2,98
33,23
1.4
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,55
1,55
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
21,84
0,40
0,79
1,01
0,34
6,32
2,80
10,18
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
1,80
1,80
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
0,35
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,35
0,62
9,73
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
8,26
0,45
0,66
6,32
0,38
0,45
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,40
0,40
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,68
0,34
0,34
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Cát Dài
An Biên
Hồ Nam
Dư Hàng
Đông Hải
Hàng Kênh
An Dương
Lam Sơn
Trại Cau
Trần Nguyên Hãn
Niệm Nghĩa
Nghĩa Xá
Dư Hàng Kênh
Kênh Dương
Vĩnh Niệm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG CỘNG
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
0,53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,53
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Loại đất HT trước thu hồi và CMĐSD
Loại đất HT sau thu hồi và CMĐSD
Địa điểm
Dự toán kinh phí BTGPMB (triệu đồng)
Căn cứ pháp lý
Diện tích (ha)
Loại đất
Diện tích (ha)
Loại đất
Tổng cộng
94,21
1.702.529,66
A/ CÁC DỰ
ÁN ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2016 ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2017
I
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
76,62
70,98
76,62
1.429.597,43
1
Tuyến đường
HS-CR2 (Nguyễn Văn Linh - Chợ Con)
7,82
1,10
LUC
7,82
DGT
Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư Hàng, Trại Cau
1.061.271,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3186/UBND-GT ngày 14/5/2013
3,55
ODT
2,53
DGT
0,12
SKC
0,29
0,23
MNC
2
Dự án tái định
cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen -CR2)
10,27
5,17
LUC
10,27
ODT
Phường Vĩnh Niệm
145.810,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 210/TB-UBND, ngày 14/7/2011
2,50
ODT
0,85
DGT
1,75
DTL
1,58
0,95
ODT
1,58
ODT
Dư Hàng kênh
40.254,00
0,63
DGT
3
Khu tái định
cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu R à o
3,04
3,04
LUC
3,04
ODT
Phường Kênh Dương
53.219,43
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất 84/TB-UBND, ngày 25/3/2014
4
Nâng cấp hồ
Văn Minh
0,46
0,10
ODT
0,46
MNC
Phường Hàng Kênh
4.000,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP
0,36
MNC
5
Dải cây
xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh
0,68
0,68
ODT
0,68
DKC
Phường Dư Hàng Kênh
67.685,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP ; Thông báo thu hồi đất số
292/TB-UBND ngày 9/11/2013
6
Trường học
liên cấp A53-1
6,63
2,53
LUC
6,63
DGD
Phường Vĩnh Niệm
7.290,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
3,77
NTS
0,08
DGT
0,25
DTL
7
Trường đại
học đa ngành A52-2
5 , 54
4,47
LUC
5,54
DGD
Phường Vĩnh Niệm
6.090,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
0,54
NTS
0,35
DGT
0,18
DTL
8
Làng sinh
viên A53-3
2,75
2,52
NTS
2 , 75
DGD
Phường Vĩnh Niệm
3.030,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
0,23
DTL
9
Khu chuyên
gia A53-4, A53-5
3,81
3,81
NTS
3,81
DGD
Phường Vĩnh Niệm
1.650,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
10
Mặt nước
A53-8, A53-9
2,21
2,21
NTS
2,21
DGD
Phường Vĩnh Niệm
1.258 , 00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
11
Khu chăm sóc
sức khỏe cộng đồng A54-3, A54-4, Mặt nước
16,05
13,73
NTS
16 , 05
DYT
Phường Vĩnh Niệm
21.500,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
2,32
DTL
12
Đường nội bộ
7,15
2,40
LUC
7,15
DGT
Phường Vĩnh Niệm
8.540,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
4,50
NTS
0,2
DTL
13
Hồ Điều hòa
0,78
0 , 78
MNC
0,78
MNC
Phường Vĩnh Niệm
400,00
Thông báo số 37/TB-HĐND ngày 31/3/2015; Công văn số
3651/UBND-TH ngày 7/8/2015
14
Bệnh viện
da khoa quốc tế Vinmec
2,21
2,21
NTS
2,21
DYT
Phường Vĩnh Niệm
7.600,00
Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 về phê duyệt
chủ trương đầu tư XD BV đa khoa quốc tế
15
Trung tâm
đa chức năng
0,71
0,15
LUC
0,71
TMD
Phường Vĩnh Niệm
1.500,00
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
0,02
DGT
0,01
DTL
0,5 3
CSD
16
Khu nhà ở
thương mại của HTX Toàn Thắng
0,35
0,35
SKC
0,35
PDT
Phường Hàng Kênh
Không phải GPMB
Công văn số 3553/UBND-XD ngày 24/6/2011 của UBND thành
phố và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết 1/200
17
Khu tái định phục vụ Dự án xây dựng công viên cây
Xanh Tam Bạc
4,58
2,36
LUC
4,58
ODT
Phường Vĩnh Niệm
16.030,00
Thông báo số 65/TB-UBND ngày 26/2/2016 chấp thuận chủ
trương đầu tư
0,75
ODT
0,35
DGT
0,55
DTL
0,57
PNK
II
Công
trình dự án cấp quận/huyện
15,68
13,08
15,68
249.602,23
1
Tuyến đường
vào Trung tâm hành chính quận
3,64
3,64
LUC
3,64
DGT
Phường Kênh Dương
63.630,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3999/UBND-XD, ngày 9/6/2014
2
Mở rộng và
nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu R à o 2
0,30
0,30
ODT
0,30
DGT
Phường Vĩnh Niệm
15.015,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 371/TB-UBND, ngày 12/11/2013
3
Chi cục thuế Lê Chân
0,31
0,31
LUC
0,31
TSC
Kênh Dương + Vĩnh Niệm
6.116,90
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ngày 10/7/2014
4
Trung tâm
hành chính quận
3,36
0,76
LUC
3,36
TSC
Phường Kênh Dương
58.764,56
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 6/9/2010
0,35
ODT
1,80
SKC
0,45
CSD
5
Trường tiểu
học Dư Hàng Kênh
0,31
0,31
LUC
0,31
DGD
Phường Dư Hàng Kênh
15.655,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 310/TB-UBND, ngày 22/10/2014
6
Trường tiểu
học Kênh Dương
0,30
0,30
LUC
0,30
DGD
Phường Kênh Dương
5.318,81
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 4448/UBND-QH, ngày 23/6/2015
7
Đấu giá
QSDĐ Kênh Dương (CH-9)
1,06
1,06
LUC
1,06
ODT
Phường Kênh Dương
18.561,30
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 207/TB-UBND ngày 10/7/2013
8
Đấu giá
QSDĐ Kênh Dương (TM-7, TM-8)
3,80
0,82
LUC
3,80
TMD
Phường Kênh Dương
66.540,66
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP
2,98
NTS
9
Dự án đấu
giá đất của quận: Dự án Quán Sòi
2,60
1,41
LUC
2,60
ODT
Phường Vĩnh Niệm
28.861,00
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3156/UBND-ĐC2 ngày 29/5/2015
0,67
ODT
0,25
DGT
0,27
MNC
Cộng:
(I+II)
92,30
92,30
1.679.199,66
B/ DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
I
Công
trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1,91
1,91
1,91
23.330,00
1
Địa điểm
giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách
0,14
0,06
ODT
0,14
TMD
Phường Kênh Dương
3.500,00
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
0,08
LUC
2
Cơ sở dịch
vụ mai táng, điện táng, hỏa táng
0,25
0,25
LUC
0,25
DNT
Phường Vĩnh Niệm
5.500,00
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
3
Dự án cải tạo
đường Nguyễn Bình
0,36
0,28
DGT
0,36
DGT
Phường Kênh Dương
5.300,00
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
0,04
PNK
0,04
DKV
4
Dự án xây dựng
Kênh Ba Tổng (Gói thầu A4)
1,16
0,13
DGD
1,16
DGT
Phường Kênh Dương
7.000,00
Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND
thành phố Hải Phòng V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh
0,51
DGT
0,49
DTL
0,03
ODT
5
Mở tuyến đường
vào xây dựng Chung cư U19
0,004
0,004
ODT
0,004
DGT
Phường Lam Sơn
2.030,00
Văn bản số 310/HĐND-CTHĐND ngày 05 tháng 2 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân thành phố
Cộng:
1,91
1,91
1,91
23.330,00
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
2.919
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng