|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 445/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
445/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 445/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 13 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số
21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 38/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 05 tháng 02 năm 2020 và UBND huyện A Lưới tại
Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới với
các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2019
|
Kế hoạch năm
2020
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
122.521,21
|
100
|
122.521,21
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115.673,72
|
94,41
|
115.589,63
|
94,34
|
-84,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.147,96
|
0,94
|
1.147,61
|
0,94
|
-0,35
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.077,27
|
0,88
|
1.076,92
|
0,88
|
-0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.338,14
|
1,09
|
1.347,50
|
1,10
|
9,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.471,22
|
2,83
|
3.457,30
|
2,82
|
-13,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
48.385,01
|
39,49
|
48.377,17
|
39,48
|
-7,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.336,85
|
12,52
|
15.336,85
|
12,52
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.763,15
|
37,35
|
45.677,37
|
37,28
|
-85,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
228,97
|
0,19
|
223,41
|
0,18
|
-5,56
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,41
|
-
|
22,41
|
0,02
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.454,04
|
4,45
|
5.541,91
|
4,52
|
87,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
138,96
|
0,11
|
145,96
|
0,12
|
7,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,77
|
-
|
0,92
|
-
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,07
|
0,02
|
30,25
|
0,02
|
4,18
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,24
|
-
|
3,24
|
-
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
28,89
|
0,02
|
28,89
|
0,02
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
13,97
|
0,01
|
13,97
|
0,01
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.442,69
|
2,81
|
3.512,86
|
2,87
|
70,17
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
711,83
|
0,58
|
731,67
|
0,60
|
19,84
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
87,85
|
0,07
|
87,85
|
0,07
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.548,42
|
2,08
|
2.597,66
|
2,12
|
49,24
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,26
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,83
|
0,01
|
16,83
|
0,01
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,69
|
0,01
|
6,60
|
0,01
|
-0,09
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
46,94
|
0,04
|
48,27
|
0,04
|
1,33
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,35
|
0,02
|
19,35
|
0,02
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,52
|
-
|
3,37
|
-
|
-0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
43,64
|
0,04
|
43,64
|
0,04
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
430,28
|
0,35
|
440,29
|
0,36
|
10,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90,46
|
0,07
|
92,67
|
0,08
|
2,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,72
|
0,02
|
22,63
|
0,02
|
-0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
-
|
5,03
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
113,50
|
0,09
|
113,50
|
0,09
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,22
|
0,02
|
21,22
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,16
|
0,01
|
9,53
|
0,01
|
0,37
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,48
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.042,15
|
0,85
|
1.035,02
|
0,84
|
-7,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,19
|
0,02
|
19,19
|
0,02
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.393,45
|
1,14
|
1.389,67
|
1,13
|
-3,78
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
10.184,00
|
8,31
|
10.184,00
|
8,31
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.416,73
|
1,16
|
1.416,73
|
1,16
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,31
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,29
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
84,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,35
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
65,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
5,56
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
LUA/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
22,81
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
NKH/PNN
|
-
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,81
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2020
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,10
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,00
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,81
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất
huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các
công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của
huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện:
a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các
quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ
nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật
trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu
dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.
b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và
các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
2019 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng – an ninh
|
1
|
Thao trường huấn huyện kỹ chiến thuật và chuyên
ngành biên phòng cửa khẩu A Đớt
|
Xã Hương Phong
|
7,00
|
2
|
Công an thị trấn A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
0,15
|
II
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2020 do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
10/12/2019
|
1
|
Khu tái định cư di dân vùng sạt lỡ đất ở tại xã
Nhâm
|
Xã Nhâm
|
6,00
|
2
|
Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp
|
Thị trấn A Lưới
|
0,20
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường A Sáp
|
Thị trấn A Lưới
|
0,30
|
4
|
Đường sản xuất thôn Quảng Phú
|
Xã Sơn Thủy
|
0,10
|
5
|
Đường sản xuất thôn Cân Sâm
|
Xã Hồng Hạ
|
0,18
|
6
|
Đường sản xuất thôn Cu Trah thôn Pi Ây 1
|
Xã Hồng Quảng
|
0,25
|
7
|
Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới
|
Xã Hồng Thủy
|
17,00
|
8
|
Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
0,80
|
9
|
Điểm sinh hoạt cộng đồng của các dân tộc tiểu số
A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
0,37
|
10
|
Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa các công trình hạ tầng
giao thông, duy trì hệ thống điện chiếu sáng
|
Xã A Đớt
|
0,11
|
11
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng Hạ, Hương
Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong
|
39,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đ diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
10/12/2019
|
1
|
Đường sản xuất thôn Quảng Phú
|
Xã Sơn Thủy
|
0,10
|
0,08
|
|
|
2
|
Xây dựng trường mầm non Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
0,80
|
0,04
|
|
|
3
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng Hạ, Hương
Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong
|
39,00
|
|
7,84
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018,
2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống thoát nước
đường Ăm Mật
|
Thị trấn A Lưới
|
0,30
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn Quảng
|
Thị trấn A Lưới
|
0,20
|
3
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng Kim
|
0,58
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp A Co (giai đoạn 1)
|
Xã Hồng Thượng
|
28,04
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc phòng – an ninh
|
1
|
Công trình quốc phòng (CH6)
|
Xã Hồng Kim
|
8,67
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường thôn Đụt
|
Xã Hồng Trung
|
0,10
|
2.3
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
10/12/2019
|
1
|
Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo
|
Xã A Ngo
|
0,10
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Konh Hư và Động
Tiên Công
|
Thị trấn A Lưới
|
0,50
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp
|
Thị trấn A Lưới
|
0,61
|
4
|
Đường dây 220 KV đấu nối Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hương Nguyên, Hồng
Hạ
|
10,08
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích ( ha
)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
10/12/2019
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng Kim
|
0,58
|
0,15
|
|
|
2
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ
|
Huyện A Lưới
|
0,16
|
0,04
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thôn Đụt
|
Xã Hồng Trung
|
0,10
|
0,04
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất HTX dệt may thổ
cẩm (cũ)
|
Thị trấn A Lưới
|
0,38
|
2
|
Quy hoạch đấu giá khu đất Nhà khách huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
0,20
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất HTX Sơn Phước
(cũ)
|
Thị trấn A Lưới
|
2,43
|
4
|
Phân lô đất ở bán đấu giá ( Khu vực cạnh bến xe A
Lưới)
|
Xã A Ngo
|
0,22
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới
(Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64)
|
Thị trấn A Lưới:
0,05 ha; Xã Hương Phong: 0,10 ha; Xã Hồng Thượng: 0,05 ha; Xã Hồng Hạ: 0,05
ha; Xã Hồng Quảng: 0,68 ha; Xã Hồng Trung: 0,03 ha;
|
0,96
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá (Khu vườn
tràm)
|
Thị trấn A Lưới
|
1,35
|
2
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã Hương Phong
|
10,27
|
3
|
Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết hợp trang trại
khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1,0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Xã Hương Phong
|
10,00
|
4
|
Dự án trang trại chăn nuôi gia súc công nghệ cao
( đã giảm diện tích còn 20 ha)
|
Xã Hương Phong
|
20,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất trường mầm
non thôn Ta Roi
|
Xã A Ngo
|
0,05
|
2
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt Đỏ
|
Xã Phú Vinh
|
0,15
|
3
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất hồ cá thôn Quảng
Vinh
|
Xã Sơn Thủy
|
1,10
|
4
|
Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại cá Hồng Thượng
củ
|
Xã Hồng Thượng
|
2,10
|
5
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất Công ty cổ phần
Dược Medipharco
|
Thị trấn A Lưới
|
0,09
|
PHỤ LỤC 7
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2017 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC
HIỆN HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện
tích (ha)
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
I
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc huyện A Lưới
|
Xã Hồng Trung
|
2,00
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn
|
Xã A Roàng
|
1,66
|
|
|
|
2
|
Đường trục thôn Hương Thịnh
|
Xã Hương Phong
|
0,80
|
|
|
|
II
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2
|
Xã Hương Lâm
|
0,60
|
|
|
|
2
|
Đường đi vào khu sản xuất và khu nghĩa địa thôn
Ka Nôn 2
|
Xã Hương Lâm
|
1,00
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647
|
Xã Hồng Trung
|
36,00
|
|
|
|
II
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Vỗ Át
|
Thị trấn A Lưới
|
0,2
|
|
|
|
III
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo
|
Xã A Ngo
|
0,60
|
|
|
|
2
|
Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới
|
Xã Hồng Thượng
|
0,50
|
|
|
|
3
|
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu
dân cư vùng đặc biệt khó khăn)
|
Xã Nhâm
|
28,00
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647
|
Xã Hồng Trung
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định
trong Kế hoạch sử dụng đất
|
I
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới
(khu dược liệu cũ)
|
Thị trấn A Lưới
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy
điện Miền Trung
|
Xã Hồng Trung
|
0,01
|
|
|
|
II
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Chốt kiểm dịch tại Bốt Đỏ
|
Xã Sơn Thủy
|
0,03
|
|
|
|
2
|
Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par Lieng2
|
Xã Bắc Sơn
|
0,05
|
|
|
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa xã
|
Xã Nhâm
|
0,10
|
|
|
|
III
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề
trong cùng một thửa đất ở trên địa bàn huyện A Lưới
|
Toàn huyện
|
2,50
|
|
|
|
Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/02/2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|