|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 442/QĐ-UBND 2022 bổ sung kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 442/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố
Quảng Ngãi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 2019TTr-STNMT ngày
06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01/CH
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 06 công trình, dự án với tổng diện tích
là 97,26ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 49,06ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 48,2ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,28ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thu hồi đất thực hiện thủ tục
đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND thành phố Quảng
Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 36 công trình, dự án (Chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án
xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ
biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022
thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu
trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của
công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công
trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp
báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình
UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát
sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu
trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Quảng Ngãi, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi không
được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak540.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa Ân
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +....+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,155.20
|
20.88
|
18.95
|
27.73
|
41.16
|
1.27
|
262.54
|
0.71
|
17.51
|
289.87
|
61.87
|
260.85
|
256.10
|
879.24
|
40.45
|
335.55
|
614.64
|
354.20
|
436.84
|
1,235.68
|
740.47
|
74.51
|
285.98
|
898.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,522.23
|
10.94
|
0.12
|
10.46
|
3.55
|
|
120.93
|
|
|
118.44
|
|
198.67
|
96.05
|
284.68
|
7.33
|
38.40
|
167.99
|
144.14
|
158.55
|
453.96
|
277.77
|
1.42
|
66.95
|
361.88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2,399.61
|
10.94
|
0.12
|
10.46
|
3.55
|
|
114.13
|
|
|
118.44
|
|
198.67
|
96.05
|
284.68
|
7.33
|
29.19
|
164.82
|
144.14
|
147.58
|
429.22
|
277.77
|
1.42
|
66.95
|
294.15
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
2,924.17
|
9.57
|
18.68
|
15.63
|
36.95
|
1.27
|
131.93
|
0.71
|
17.51
|
77.49
|
|
53.64
|
153.94
|
544.20
|
25.39
|
278.55
|
190.56
|
202.29
|
197.15
|
296.05
|
255.66
|
21.17
|
154.22
|
241.61
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
849.42
|
0.37
|
0.15
|
1.64
|
0.66
|
|
9.68
|
|
|
60.76
|
2.76
|
8.54
|
6.11
|
26.27
|
7.73
|
1.99
|
151.12
|
3.62
|
64.00
|
177.00
|
97.05
|
17.01
|
57.85
|
155.11
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
97.89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.74
|
18.55
|
|
|
|
|
|
20.54
|
|
|
|
26.36
|
2.70
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
506.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.43
|
|
6.82
|
212.10
|
60.72
|
|
6.96
|
135.45
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
8.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.61
|
|
|
3.97
|
0.17
|
|
|
1.27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
193.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
40.56
|
|
|
24.09
|
|
|
|
0.36
|
|
75.05
|
22.91
|
30.82
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.65
|
|
1.39
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
56.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
|
|
|
|
|
16.61
|
|
3.79
|
10.32
|
17.87
|
|
|
|
4.15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,187.88
|
233.77
|
305.12
|
395.89
|
354.22
|
51.46
|
465.71
|
51.80
|
234.60
|
610.59
|
230.98
|
354.74
|
361.59
|
422.65
|
362.90
|
392.80
|
365.36
|
351.68
|
213.02
|
528.27
|
845.46
|
250.49
|
505.56
|
299.22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60.37
|
|
0.02
|
1.60
|
|
0.91
|
29.35
|
3.69
|
1.55
|
1.90
|
0.26
|
|
|
|
1.66
|
|
17.82
|
|
|
0.08
|
0.28
|
1.24
|
0.01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.97
|
0.81
|
0.71
|
2.34
|
0.83
|
0.20
|
0.06
|
0.01
|
2.28
|
1.15
|
|
1.24
|
0.13
|
0.12
|
0.20
|
0.07
|
|
0.36
|
0.09
|
0.16
|
0.09
|
|
0.12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
76.90
|
|
|
|
|
|
74.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
17.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.14
|
|
|
|
4.39
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
154.53
|
4.61
|
3.13
|
11.46
|
4.90
|
1.57
|
3.89
|
0.98
|
1.69
|
37.92
|
0.22
|
13.84
|
0.72
|
0.49
|
1.85
|
7.64
|
5.68
|
0.43
|
|
4.87
|
42.21
|
3.62
|
1.02
|
1.79
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34.82
|
0.11
|
0.01
|
7.45
|
0.69
|
|
1.53
|
0.20
|
5.53
|
1.97
|
1.46
|
|
0.43
|
0.41
|
1.81
|
|
1.57
|
|
|
3.91
|
0.51
|
7.23
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30.19
|
|
|
0.72
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
23.03
|
|
2.19
|
|
3.00
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,950.33
|
96.88
|
60.82
|
155.74
|
143.34
|
20.47
|
145.49
|
18.84
|
71.12
|
222.77
|
69.76
|
114.00
|
98.67
|
153.96
|
89.44
|
152.67
|
224.60
|
150.69
|
95.17
|
217.10
|
293.45
|
74.59
|
152.78
|
127.98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,534.86
|
53.16
|
47.73
|
107.50
|
94.87
|
13.64
|
82.44
|
13.09
|
53.81
|
143.47
|
35.73
|
57.51
|
48.43
|
76.31
|
52.37
|
68.89
|
68.49
|
90.94
|
30.86
|
131.06
|
123.50
|
29.26
|
60.35
|
51.45
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
384.17
|
2.89
|
5.12
|
5.31
|
14.47
|
0.03
|
28.44
|
0.05
|
0.12
|
22.68
|
1.65
|
14.86
|
12.13
|
15.23
|
|
45.74
|
27.12
|
24.47
|
24.25
|
38.38
|
36.27
|
13.73
|
14.09
|
37.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
30.03
|
0.22
|
|
18.97
|
0.54
|
0.11
|
|
2.16
|
2.27
|
|
|
0.18
|
0.36
|
0.31
|
0.25
|
|
|
0.36
|
0.22
|
|
3.04
|
0.50
|
0.54
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
28.29
|
0.43
|
0.05
|
3.20
|
7.27
|
0.19
|
1.70
|
0.16
|
4.36
|
1.67
|
0.51
|
0.13
|
0.15
|
0.18
|
0.13
|
0.37
|
0.56
|
3.01
|
0.13
|
0.22
|
3.56
|
0.10
|
0.09
|
0.12
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
155.76
|
36.17
|
4.00
|
4.96
|
16.29
|
3.26
|
13.61
|
1.69
|
6.10
|
14.94
|
2.78
|
2.37
|
3.14
|
4.37
|
3.43
|
3.31
|
2.65
|
4.28
|
2.09
|
6.51
|
8.76
|
1.81
|
5.37
|
3.87
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
31.16
|
1.94
|
|
1.06
|
0.22
|
1.18
|
|
0.40
|
2.04
|
2.20
|
1.19
|
0.84
|
1.23
|
3.49
|
|
1.19
|
2.29
|
2.92
|
1.55
|
1.87
|
2.81
|
|
0.39
|
2.35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6.97
|
0.02
|
|
1.95
|
0.24
|
0.01
|
1.41
|
0.06
|
|
0.24
|
|
0.31
|
|
0.01
|
|
0.08
|
0.28
|
|
0.15
|
0.44
|
1.23
|
|
0.35
|
0.19
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.86
|
0.03
|
0.81
|
0.46
|
|
0.14
|
0.04
|
0.02
|
|
0.06
|
0.06
|
0.04
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.02
|
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12.65
|
|
|
|
|
0.26
|
0.67
|
0.01
|
|
0.71
|
|
|
0.24
|
0.99
|
6.54
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
2.96
|
|
0.11
|
0.10
|
-
|
Đất
bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5.83
|
|
|
|
|
|
1 00
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
4.41
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
122.98
|
0.57
|
0.46
|
1.45
|
0.95
|
0.61
|
0.57
|
1.18
|
1.21
|
5.49
|
|
1.34
|
0.36
|
1.58
|
0.45
|
1.73
|
8.17
|
2.63
|
0.36
|
0.14
|
56.67
|
|
35.37
|
1.69
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
600.58
|
1.19
|
0.42
|
4.65
|
6.32
|
0.03
|
15.21
|
|
0.92
|
29.18
|
27.02
|
36.21
|
32.33
|
51.15
|
24.83
|
31.18
|
110.38
|
21.95
|
35.03
|
38.02
|
51.77
|
27.27
|
29.03
|
26.49
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.85
|
|
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.15
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
20.23
|
0.14
|
2.23
|
1.53
|
1.58
|
0.01
|
|
|
|
0.97
|
|
|
0.03
|
|
0.84
|
|
4.49
|
|
|
|
1.34
|
0.35
|
6.70
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
12.93
|
0.12
|
|
3.65
|
0.54
|
0.99
|
0.40
|
|
0.29
|
0.86
|
0.82
|
0.21
|
0.16
|
0.34
|
0.59
|
0.12
|
0.16
|
0.11
|
0.50
|
0.44
|
0.67
|
1.43
|
0.39
|
0.14
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17.72
|
0.86
|
0.34
|
0.99
|
0.92
|
0.16
|
1.50
|
0.17
|
0.42
|
1.02
|
0.37
|
0.73
|
0.53
|
1.65
|
0.07
|
0.32
|
0.25
|
1.00
|
0.50
|
1.39
|
2.34
|
0.32
|
1.01
|
0.86
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
250.73
|
8.42
|
8.48
|
14.29
|
11.65
|
0.26
|
0.43
|
0.15
|
4.48
|
33.76
|
1.54
|
1.34
|
2.17
|
1.19
|
4.12
|
5.10
|
12.19
|
5.01
|
|
0.47
|
121.21
|
3.96
|
10.51
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,632.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.90
|
182.63
|
80.59
|
91.12
|
55.54
|
132.96
|
89.29
|
169.26
|
72.94
|
167.72
|
174.62
|
86.18
|
119.44
|
117.91
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,064.79
|
115.49
|
72.99
|
155.72
|
189.04
|
20.98
|
187.66
|
26.13
|
87.76
|
209.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36.05
|
1.59
|
3.27
|
4.00
|
1.20
|
6.38
|
0.23
|
1.40
|
5.64
|
2.74
|
0.29
|
0.51
|
0.69
|
0.32
|
0.21
|
0.64
|
0.62
|
1.03
|
0.23
|
1.01
|
0.91
|
1.24
|
0.96
|
0.94
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12.85
|
2.25
|
0.01
|
3.30
|
0.87
|
0.53
|
0.55
|
0.10
|
1.08
|
0.62
|
|
0.04
|
0.59
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
0.06
|
2.17
|
0.25
|
|
0.13
|
0.25
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
15.43
|
0.19
|
0.29
|
0.60
|
0.14
|
|
0.24
|
0.13
|
|
1.87
|
0.32
|
0.54
|
0.57
|
1.95
|
0.26
|
1.56
|
0.74
|
1.06
|
0.71
|
0.79
|
1.33
|
0.79
|
0.85
|
0.50
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,794.70
|
1.47
|
151.97
|
35.40
|
0.64
|
|
18.61
|
|
52.96
|
95.55
|
64.86
|
37.70
|
176.43
|
167.80
|
207.71
|
90.34
|
9.63
|
8.38
|
19.07
|
125.22
|
203.02
|
66.93
|
215.50
|
45.51
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26.83
|
1.09
|
3.08
|
2.28
|
|
|
1.71
|
|
0.09
|
0.09
|
|
0.92
|
0.07
|
3.64
|
0.03
|
1.48
|
0.50
|
1.32
|
1.22
|
2.55
|
3.05
|
|
0.23
|
3.48
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
391.69
|
0.15
|
1.15
|
9.72
|
0.39
|
|
2.26
|
0.02
|
3.77
|
3.50
|
40.93
|
5.91
|
1.22
|
81.97
|
32.03
|
136.89
|
5.90
|
3.85
|
5.32
|
7.17
|
34.40
|
10.42
|
0.22
|
4.50
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa Ân
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) ... +
(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
869.66
|
6.28
|
17.15
|
11.49
|
53.96
|
0.17
|
7.61
|
0.40
|
1.03
|
72.53
|
0.51
|
33.19
|
11.69
|
14.30
|
6.83
|
62.86
|
136.67
|
43.90
|
23.64
|
46.90
|
172.18
|
22.20
|
122.12
|
2.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
279.33
|
4.18
|
|
8.82
|
19.31
|
|
2.39
|
|
|
45.88
|
|
21.73
|
7.47
|
3.62
|
0.44
|
2.08
|
23.98
|
17.89
|
2.17
|
1.02
|
41.00
|
|
76.85
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
278.92
|
4.18
|
|
8.82
|
19.31
|
|
1.98
|
|
|
45.88
|
|
21.73
|
7.47
|
3.62
|
0.44
|
2.08
|
23.98
|
17.89
|
2.17
|
1.02
|
41.00
|
|
76.85
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
284.19
|
1.44
|
15.65
|
2.64
|
34.65
|
0.17
|
4.83
|
0.40
|
1.03
|
24.01
|
0.20
|
11.46
|
4.22
|
10.34
|
6.31
|
54.76
|
11.27
|
26.01
|
2.90
|
4.76
|
33.77
|
4.07
|
28.59
|
0.71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
103.50
|
0.66
|
1.50
|
0.03
|
|
|
0.39
|
|
|
2.34
|
0.31
|
|
|
0.27
|
0.08
|
6.02
|
39.64
|
|
18.41
|
1.12
|
30.06
|
1 03
|
0.86
|
0.78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
95.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.78
|
|
0.16
|
0.05
|
17.28
|
|
15.82
|
0.06
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
107.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
39.95
|
49.88
|
17.10
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
149.11
|
4.75
|
8.46
|
2.49
|
16.58
|
0.20
|
1.90
|
0.03
|
0.57
|
9.06
|
0.75
|
3.33
|
1.17
|
2.15
|
4.69
|
10.51
|
11.84
|
8.53
|
0.43
|
10.32
|
44.71
|
4.57
|
1.63
|
0.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.13
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.76
|
|
0.10
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.57
|
|
|
|
0.79
|
|
|
|
0.11
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
73.06
|
2.63
|
2.80
|
1.12
|
7.88
|
|
0.90
|
|
0.01
|
5.95
|
|
1.71
|
0.37
|
0.99
|
1.15
|
4.94
|
5.47
|
5.76
|
0.43
|
4.43
|
20.58
|
4.06
|
1.46
|
0.42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17.15
|
1.88
|
0.73
|
0.28
|
2.33
|
|
0.89
|
|
|
0.50
|
|
0.33
|
0.02
|
0.40
|
0.77
|
0.36
|
3.00
|
1.74
|
0.35
|
0.47
|
1.29
|
0.86
|
0.95
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20.28
|
0.19
|
0.68
|
0.64
|
1.07
|
|
|
|
|
2.29
|
|
0.71
|
0.26
|
0.08
|
0.02
|
2.76
|
1.67
|
1.97
|
0.08
|
3.71
|
0.83
|
3.20
|
|
0.12
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
3.40
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31.46
|
0.56
|
1.39
|
0.20
|
2.48
|
|
0.01
|
|
0.01
|
1.43
|
|
0.67
|
0.09
|
0.51
|
0.36
|
1.75
|
0.80
|
2.05
|
|
0.04
|
18.41
|
|
0.40
|
0.30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.24
|
|
|
|
|
|
009
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
11.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
1.28
|
0.59
|
0.88
|
2.01
|
0.78
|
0.75
|
2.69
|
|
0.28
|
1.01
|
0.16
|
|
0.02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.82
|
0.79
|
2.70
|
0.83
|
6.85
|
0.18
|
0.76
|
0.03
|
0.34
|
1.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.11
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.27
|
0.25
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
44. 47
|
1.08
|
2.96
|
0.04
|
0.86
|
|
|
|
0.09
|
1.23
|
|
0.34
|
0.13
|
0.28
|
1.53
|
4.69
|
5.49
|
|
|
5.31
|
20.14
|
0.23
|
0.07
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.98
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
1.14
|
0.12
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa Ân
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) ... +
(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
846.40
|
6.28
|
17.15
|
11.49
|
53.96
|
0.17
|
7.61
|
0.40
|
1.03
|
72.53
|
0.51
|
33.19
|
11.69
|
14.30
|
6.83
|
48.75
|
136.67
|
43.90
|
14.49
|
46.90
|
172.18
|
22.20
|
122.12
|
2.05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
278.89
|
4.18
|
|
8.82
|
19.31
|
|
2.39
|
|
|
45.88
|
|
21.73
|
7.47
|
3.62
|
0.44
|
2.08
|
23.98
|
17.89
|
1.73
|
1.02
|
41.00
|
|
76.85
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
278.48
|
4.18
|
|
8.82
|
19.31
|
|
1.98
|
|
|
45.88
|
|
21.73
|
7.47
|
3.62
|
0.44
|
2.08
|
23.98
|
17.89
|
1.73
|
1.02
|
41.00
|
|
76.85
|
0.50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
268.87
|
1.44
|
15.65
|
2.64
|
34.65
|
0.17
|
4.83
|
0.40
|
1.03
|
24.01
|
0.20
|
11.46
|
4.22
|
10.34
|
6.31
|
40.65
|
11.27
|
26.01
|
1.69
|
4.76
|
33.77
|
4.07
|
28.59
|
0.71
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
96.00
|
0.66
|
1.50
|
0.03
|
|
|
0.39
|
|
|
2.34
|
0.31
|
|
|
0.27
|
0.08
|
6.02
|
39.64
|
|
10.91
|
1.12
|
30.06
|
1.03
|
0.86
|
0.78
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
95.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.78
|
|
0.16
|
0.05
|
17.28
|
|
15.82
|
0.06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
107.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
39.95
|
49.88
|
17.10
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11
|
|
|
9.15
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19.51
|
1.93
|
1.40
|
0.03
|
3.15
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
|
0.20
|
|
0.63
|
1.86
|
0.81
|
1.00
|
3.42
|
|
0.48
|
1.03
|
0.38
|
0.90
|
|
Ghi chú: - (a)*
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa Ân
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) ...
+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31.35
|
|
0.05
|
|
0.10
|
|
0.29
|
|
|
0.06
|
3.13
|
2.65
|
|
0.26
|
16.44
|
0.19
|
0.86
|
|
0.04
|
0.06
|
3.53
|
3.69
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.06
|
|
|
1.85
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển ha tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
16.10
|
|
0.02
|
|
0.06
|
|
0.29
|
|
|
|
3.13
|
0.03
|
|
0.11
|
6.06
|
|
0.56
|
|
0.04
|
0.02
|
2.15
|
3.63
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
10.71
|
|
0.02
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
2.63
|
0.03
|
|
0.08
|
5.84
|
|
0.52
|
|
|
0.02
|
1.52
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
5.17
|
|
|
|
0.01
|
|
0.29
|
|
|
|
0.50
|
|
|
0.03
|
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.63
|
3.63
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.50
|
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.11
|
|
|
|
|
|
1.32
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông
thôn
|
ONT
|
8.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
7.42
|
0.19
|
0.30
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.11
|
|
0.02
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + ...+ (13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi
|
0.50
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số
01, 18, 20
|
Quyết định số 48/QĐ- UBND ngày 14/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
|
2
|
Khu
tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa,
thành phần 1 (bổ sung)
|
1.16
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số 17, 18
|
Công văn số 3956/UBND - CNXD ngày 12/8/2021 của UBND trình;
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1,500.00
|
1,500.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa
|
47.40
|
xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi
|
Tờ bản đồ số 15, 23, 44, 52, 53, 60
|
Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng
khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá
Tịnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
49.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,600.00
|
1,500.00
|
100.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công
trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Xây dựng Trụ sở
làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
|
0.77
|
Phường Trần Phú
|
|
|
|
0.77
|
Đang hoàn thiện các thủ tục về đất đai
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
2
|
Đập dâng hạ lưu
sông Trà Khúc
|
38.6
|
Xã Nghĩa Dõng, xã Tịnh An
|
37.2
|
1.40
|
37.2
|
1.40
|
Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do
chưa cho khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong
năm 2022 để thu hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân
|
|
3
|
Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1
|
8.83
|
Các xã: Tịnh Hòa, Nghĩa Phú, Nghĩa Hà
|
|
8.83
|
|
8.83
|
Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB
cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021
|
|
Tổng
|
48.2
|
|
37.2
|
10.23
|
37.2
|
11
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)
+(9)+...
+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
Thiên Bút
|
0.28
|
phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 31
|
QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi cho Công ty TNHH Cường Thịnh thuê đất xây dựng cửa hàng xăng dầu Thiên
Bút
|
|
|
|
|
|
|
Xin gia hạn thời gian thuê đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm Hội nghị
và triển lãm tỉnh
|
5.63
|
2.62
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
|
2
|
Cầu Kháng Chiến
|
0.54
|
0.42
|
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 10
|
3
|
Đường nối dân sinh
và đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại)
|
2.50
|
0.42
|
|
xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18,
19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê
|
4
|
Trung tâm kinh
doanh và trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh
|
0.44
|
0.43
|
|
phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 13, 35
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
5
|
Trung tâm dịch
vụ đăng kiểm ô tô Đất Quảng
|
0.68
|
0.68
|
|
phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 13
|
6
|
Cửa hàng kinh
doanh thiết bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan
|
1.00
|
0.9
|
|
xã Tịnh Án Đông
|
Tờ bản đồ số 14
|
7
|
Trung tâm dịch
vụ Đào tạo và Sát hạch lái xe Đất Quảng
|
4.98
|
0.83
|
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 10
|
8
|
Khu dịch vụ
nông nghiệp sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam
|
1.79
|
0.05
|
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 21
|
Tổng cộng
|
17.56
|
6.35
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUÃNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + … + (13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã
Nghĩa Dõng
|
0.07
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 22
|
Quyết định số 3917/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 của UBND
thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng và xây dựng tường
rào, sân bóng đá mini Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
|
|
|
|
|
|
|
Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất
|
2
|
Chợ Tịnh Kỳ
|
0.34
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 20
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất để đấu giá
(theo Quyết định số 279/QĐ- UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh)
|
3
|
Tuyến đường số
1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
|
0.81
|
Phường Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
4
|
Đường Lê Văn Sỹ
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân)
|
0.99
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ: 17,25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường
Nghĩa Lộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
5
|
Đường Trần Quý
Hai (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến Hùng Vương)
|
0.49
|
Phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
6
|
Khu dân cư phía
Tây Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
2.94
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
7
|
Đường Tô Hiến
Thành (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)
|
1.38
|
Phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
8
|
Khu dân cư đường
Trần Khánh Dư phục vụ TĐC dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc
|
2.56
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 3 xã
Nghĩa Dõng
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
9
|
Đường Trương
Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
|
0.06
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01, 02
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
10
|
Công viên tình
yêu
|
0.23
|
Phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 11
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành công tác
thu hồi đất)
|
11
|
Thửa 228 - tờ bản đồ số 33
|
0.1
|
Phường Chánh Lộ
|
tờ bản đồ số 33
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích để đấu giá QSDĐ
|
12
|
Thửa 110 - tờ bản đồ số 33
|
0.02
|
Phường Chánh Lộ
|
tờ bản đồ số 33
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyển mục đích để đấu giá QSDĐ
|
TỔNG CỘNG
|
9.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ BỔ SUNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô đấu giá (lô)
|
Tổng diện tích đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
1
|
Khu tái định cư
kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống Đê bao nhằm
ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
Xã Tịnh Kỳ
|
60
|
6,824.70
|
Năm 2022
|
2
|
Khu dân cư trục
đường
Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An
|
|
102,800.00
|
Năm 2022
|
3
|
Chỉnh trang đô thị
khu Bắc Núi Thiên Bút
|
Phường Nghĩa Chánh
|
|
20,430.40
|
Năm 2022
|
4
|
Công viên cây
xanh kết hợp một số dịch vụ văn hóa, thể thao đa năng phường Trần Phú
|
Phường Trần Phú
|
|
1,787.00
|
Năm 2022
|
5
|
Khu đất tại Khu
du lịch biển Hàng Dương
|
Xã Tịnh Khê
|
|
27,711.00
|
Năm 2022
|
6
|
Khu du lịch biển
Mỹ Khê
|
Xã Tịnh Khê
|
|
235,227.00
|
Năm 2022
|
7
|
Khu du lịch Khánh
Long - Mỹ Khê
|
Xã Tịnh Khê
|
|
12,158.60
|
Năm 2022
|
8
|
Khu nghi dưỡng sinh thái
Ánh Vân
|
Xã Tịnh Khê
|
|
131,691.00
|
Năm 2022
|
9
|
Khu đất tại
Trung tâm Giống tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Khê
|
|
4,000.00
|
Năm 2022
|
10
|
Lô đất DN06, dự
án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Phường Chánh Lộ
|
1
|
1,800.00
|
Năm 2022
|
11
|
Các lô đất
DN25, DN26, DN27, DN28, 3N29, DN30 dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục
đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Phường Chánh Lộ, Nghĩa Lộ
|
5
|
12,500.00
|
Năm 2022
|
12
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
299 Nguyễn Nghiêm (Trụ sở Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thành phố cũ)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
158.60
|
Năm 2022
|
13
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số 532 Quang Trung (Trụ sở Phòng Y tế thành phố cũ)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
72.00
|
Năm 2022
|
14
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
214 Hùng Vương (Trụ sở Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố cũ)
|
Phường Trần Phú
|
1
|
248.50
|
Năm 2022
|
15
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số 308 Nguyễn Nghiêm (Trụ sở Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thành
phố cũ)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
72.96
|
Năm 2022
|
16
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
486 Quang Trung (Thư viện thành phố cũ)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
377.10
|
Năm 2022
|
17
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
432 Quang Trung (Trụ sở Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố cũ)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
75.60
|
Năm 2022
|
18
|
Hạ tầng và Khu
dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ - 1,2ha
|
Xã Tịnh Kỳ
|
48
|
4,800
|
Năm 2022
|
19
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi - 0,92ha
|
Phường Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ
|
43
|
5,097
|
Năm 2022
|
20
|
Khu dân cư thôn
Tân An, Nghĩa An - 0,7ha
|
Xã Nghĩa An
|
28
|
2,800
|
Năm 2022
|
21
|
Khu dân cư kết
hợp
chỉnh
trang đô thị phía Bắc chợ mới Hàng Rượu, phường Trương Quang Trọng, thành phố
Quảng Ngãi - 5,58ha
|
Phường Trương Quang Trọng
|
180
|
18,000
|
Năm 2022
|
22
|
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị
tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 11,5ha
|
Phường Trương Quang Trọng
|
400
|
40,000
|
Năm 2022
|
23
|
Khu dân cư Núi
Lớn
xã Tịnh Ấn Đông - 2,7ha
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
58
|
6,096
|
Năm 2022
|
24
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Khu
du lịch Mỹ Khê
|
Xã Tịnh Khê
|
|
16,000
|
Năm 2022
|
25
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Dọc
sông Trà Khúc, xã Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Long
|
|
10,000
|
Năm 2022
|
26
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Hạ
lưu đập dâng dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh An - Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Long
|
|
50,000
|
Năm 2022
|
27
|
Khu tái định cư
Liên Hiệp I (phần mở rộng) phục vụ giải phóng mặt bằng công trình
tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với Quốc lộ 24B thuộc
dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn 1, phường
Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
|
Phường Trương Quang Trọng
|
25
|
2,500.00
|
Năm 2022
|
28
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
06 Duy Tân (Rạp chiếu bóng Hòa Bình)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
504.90
|
Năm 2022
|
29
|
Cơ sở nhà, đất
tại địa chỉ số 216 Hùng Vương (Hội nông dân tỉnh)
|
Phường Trần Phú
|
1
|
163.20
|
Năm 2022
|
30
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
202 Nguyễn Nghiêm (Hội khuyến học tỉnh Quảng Ngãi)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
125.00
|
Năm 2022
|
31
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số
210 Lê Trung Đình (Hiệp hội Doanh nghiệp)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
99.54
|
Năm 2022
|
32
|
Nhà tập thể
Trung tâm Trắc địa và Quan trắc Môi trường Quảng Ngãi
|
Phường Trần Phú
|
1
|
250.00
|
Năm 2022
|
33
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số 32 Nguyễn Thụy (52 số mới) (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch)
|
Phường Trần Phú
|
1
|
224.00
|
Năm 2022
|
34
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số 534 Quang Trung (Nhà làm việc Tỉnh ủy chuyển giao)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
92.00
|
Năm 2022
|
35
|
Cơ sở nhà, đất
tại địa chỉ số 11 Ngô Quyền (Nhà tập thể Tỉnh ủy chuyển giao)
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
1
|
40.00
|
Năm 2022
|
36
|
Cơ sở nhà, đất tại địa
chỉ số 51 Phan Chu Trinh (Trung tâm Nước sạch và VSMT NT)
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
198.00
|
Năm 2022
|
Tổng cộng
|
|
|
714,924.20
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý do xin điều chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Mở rộng nút
giao thông Ngã 5 cũ
|
Phường Nghĩa Lộ và phường Nguyễn Nghiêm
|
0.70
|
Tờ bản đồ số 17, 18 phường Nghĩa Lộ và tờ bản đồ số
11, 12 phường Nguyễn Nghiêm
|
Điều chỉnh diện tích
|
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 0,4 ha (xin bổ sung
thêm 0,3 ha thành 0,7 ha)
|
2
|
Chợ Thu Lộ
|
Phường Trần Phú
|
1,13
(11.270,2 m2)
|
Tờ bản đồ số 32
|
Điều chỉnh diện tích
|
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích đấu giá đất là 2933,1 m2 (xin
điều chỉnh tăng thêm 8337,1 m2 thành 11270,2 m2)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.83
|
|
|
|
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
3.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|