|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà công trình xây dựng Kon Tum 2022
Số hiệu:
|
44/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2021/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật
Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định
số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Thông
tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 54/TTr-SXD ngày 14 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (có phụ lục Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng kèm theo).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Bảng đơn giá
nhà, công trình xây dựng quy định tại Điều 1 áp dụng cho các đối tượng sau:
a) Các đối tượng
được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Luật Đất đai năm
2013 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
b) Áp dụng để quản
lý các hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí
có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.
2. Không áp dụng
Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định này đối
với các trường hợp:
a) Các loại nhà
có vật liệu trang trí cao cấp, các công trình cổ;
b) Các công trình
văn hóa, di tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ
thuật thẩm mỹ cao.
3. Trường hợp
nhà, công trình xây dựng không có trong Bảng đơn giá thì chủ đầu tư lập dự toán
hoặc thuê đơn vị tư vấn đủ năng lực lập dự toán theo thực tế, được cơ quan chức
năng có thẩm quyền thẩm định (thẩm quyền theo phân cấp thẩm định của công
trình xây dựng mới) và đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm quyền
xem xét phê duyệt.
Điều 3. Hiệu lực thi hành, tổ chức thực hiện
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Đối với phương
án, dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc được lập và phê duyệt
trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Bảng đơn
giá được cấp có thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong quá trình lập, phê duyệt
phương án, dự toán.
2. Sở Xây dựng có
trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.
b) Khi các yếu tố
hình thành giá, công trình xây dựng trong Bảng đơn giá thay đổi, Sở Xây dựng có
trách nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
c) Xây dựng Bảng
đơn giá nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh
trước ngày 01 tháng 12 hàng năm để xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01
tháng 01 năm sau.
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, PCVPKSX);
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND Ngày 17 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHỤ LỤC I
NHÀ Ở DÂN DỤNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC
CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Nhà 1 tầng
|
1
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤(500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng
tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
3.421.000
|
2
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
3.622.000
|
3
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
3.988.000
|
4
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.354.000
|
5
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.658.000
|
6
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính;
sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.867.000
|
7
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính;
sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
5.080.000
|
8
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép
kín.
|
Đồng/m2 XD
|
5.215.000
|
9
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu gỗ chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi,
cửa sổ bằng gỗ hoặc tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh
hoặc tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.522.000
|
-
|
Nhà 1 tầng có
gác lửng: Tính đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính
như sau:
|
|
|
- Sàn BTCT:
|
Đồng/m2 XD
|
1.250.000
|
- Sàn gỗ:
|
Đồng/m2 XD
|
650.000
|
|
Nhà 2 tầng
|
|
|
10
|
Nhà 2 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.117.000
|
11
|
Nhà 2 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính;
cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái) mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.182.000
|
12
|
Nhà 2 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.226.000
|
13
|
Nhà 2 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.322.000
|
14
|
Nhà 2 tầng: Kết
cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.393.000
|
|
Nhà 3 tầng
trở lên
|
|
|
15
|
Nhà 3 tầng trở
lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.066.000
|
16
|
Nhà 3 tầng trở
lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái); mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.145.000
|
17
|
Nhà 3 tầng trở
lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.178.000
|
18
|
Nhà 3 tầng trở
lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.242.000
|
19
|
Nhà 3 tầng trở lên:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.290.000
|
|
Tầng hầm,
bán hầm
|
|
|
a
|
Tầng hầm: Đơn
giá tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
b
|
Tầng bán hầm: Đơn
giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho các nhà 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao
móng: Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất
tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×)
với hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà
có chiều cao móng ≤ 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà
có có chiều cao móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng
0,01 nhưng hệ số k tối đa không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k
= 1,02).
- Tổ chức thực
hiện bồi thường chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao
móng để áp dụng hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến
cốt nền tầng 1).
- Chiều cao quy
định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều
cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh
tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m2 XD của tầng đó.
- Đơn giá các
loại nhà có kết cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường
dày 22cm và tường 15cm tăng 42.000 đồng/m2 XD, chênh lệch đơn giá
của nhà có tường 10cm và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m2 XD.
- Nếu có hệ thống
chống sét: Tăng 30.000 đồng/m2 XD.
- Nếu có hệ thống
phòng cháy chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m2 XD.
- Đối với hệ thống
điện nước:
+ Đi ngoài tường
(không đi âm tường): Giảm 50.000 đồng/m2 XD.
+ Không có hệ
thống điện: Giảm 135.000 đồng/m2 XD.
+ Không có hệ
thống nước: Giảm 135.000 đồng/m2 XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một
tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy
diện tích khu vệ sinh tăng thêm nhân (×) với 1.0500.000 đ/m2 khu
vệ sinh.
+ Không có nhà
vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m2 XD.
- Mặt tiền ngôi
nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):
+ Nhà có 2 mặt
tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt
tiền trở lên: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt,
cửa nhựa: Giảm 116.000 đồng/m2 XD.
+ Không có cửa:
Giảm 285.000 đồng/m2 XD.
- Đối với cầu
thang:
+ Cầu thang
không phải là BTCT (bằng gỗ, thép…): Giảm 30.000 đồng/m2 XD.
+ Cầu thang
BTCT, lát gỗ: Tăng 20.000 đồng/ m2 XD.
|
20
|
Đơn giá nhà ở
tái định cư (để làm cơ sở hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng; mục đích phát triển
kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum).
|
Đồng/m2 XD
|
2.000.000
|
|
Nhà Sàn
|
|
|
21
|
Nhà sàn: Khung
BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng;
mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
2.401.000
|
22
|
Nhà sàn: Khung
BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng;
mái lợp ngói.
|
Đồng/m2 XD
|
2.548.000
|
23
|
Nhà sàn: Kết cấu
gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.921.000
|
24
|
Nhà sàn: Kết cấu
gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.
|
Đồng/m2 XD
|
2.097.000
|
25
|
Nhà sàn: Kết cấu
gỗ chịu lực; nền đất; tường, sàn bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất,
ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.
|
Đồng/m2 XD
|
1.344.000
|
26
|
Nhà sàn: Kết cấu
gỗ chịu lực; nền đất; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván
ép…; mái lợp ngói.
|
Đồng/m2 XD
|
1.427.000
|
27
|
Nhà sàn dạng
kho trên nương rẫy: Cột gỗ; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất,
ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.
|
Đồng/m2 XD
|
529.000
|
|
Các công trình
phụ trợ nằm ngoài nhà chính: Nhà Bếp, nhà kho và các công trình phụ trợ khác
có kết cấu, vật liệu tương tự
|
|
|
28
|
Khung bằng gỗ
hoặc gạch chịu lực; tường xây gạch; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng;
mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.404.000
|
29
|
Khung gỗ hoặc bằng
gạch chịu lực; tường xây gạch; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp
ngói.
|
Đồng/m2 XD
|
1.572.000
|
30
|
Khung sắt chịu
lực; vách tôn hoặc gỗ; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
990.000
|
31
|
Khung sắt chịu
lực; vách lưới B40; cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
862.000
|
32
|
Khung gỗ, tường
đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
400.000
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho hạng mục nhà bếp
(trong và
ngoài nhà chính):
- Đối với nhà bếp:
+ Kệ bếp bằng
đá granite: Tăng 652.000 đồng/m2.
+ Kệ bếp ốp gạch:
Tăng 322.000đồng/m2.
+ Kệ bếp xây gạch,
gác đan BTCT, không ốp gạch, đá granite: Tăng 274.000 đồng/m2.
+ Tủ trên bếp
cao 0,7m -0,8m; sâu 0,35m-0,4 m (bằng gỗ): Tăng 1.890.000 đồng/md.
+ Tủ dưới bếp
cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng gỗ): Tăng 1.050.000 đồng/md.
+ Tủ trên bếp
cao 0,7m-0,8m; sâu 0,35m-0,4 m (bằng nhôm): Tăng 945.000 đồng/md.
+ Tủ dưới bếp
cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng nhôm): Tăng 735.000 đồng/md.
|
|
|
|
Nhà vệ sinh nằm
ngoài nhà chính: Bằng đơn giá Nhà 1 tầng, Nhà Bếp, Nhà kho… có kết cấu, vật
liệu tương tự nhân (×) với hệ số 1,4.
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho hạng mục Nhà vệ sinh nằm ngoài nhà chính:
- Có hệ thống hầm
tự hoại riêng, độc lập với nhà chính: Cộng thêm theo đơn giá hầm.
- Có hệ thống
nước nóng lạnh: Tăng 205.000 đồng/m2 sàn XD.
- Có chậu rửa,
lavabo: Tăng 700.000 đồng/bộ.
- Có xí bệt:
Tăng 1.650.000/bộ.
- Có xí xổm:
Tăng 1.100.000/bộ.
- Có chậu tiểu:
Tăng 400.000 đồng/ bộ.
- Có bồn tắm nằm:
Tăng 2.200.000 đồng/bộ.
- Có vòi sen,
vòi rửa nóng lạnh: Tăng 1.000.000 đồng/bộ.
- Có vòi sen,
vòi rửa lạnh: Tăng 400.000 đồng/bộ.
- Có gương soi:
Tăng 150.000 đồng/bộ.
- Có quạt hút:
Tăng 200.000 đồng/bộ.
- Bình nóng lạnh:
Tăng 1.200.000 đồng/bộ.
- Có vách kính
ngăn riêng khu tắm, khu xí: Tăng 1.500.000 đồng/bộ.
|
|
|
|
Chuồng trại
|
|
|
33
|
Tường xây gạch;
nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.797.000
|
34
|
Vách tôn hoặc gỗ;
nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.032.000
|
35
|
Vách tôn kết hợp
lưới B40; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
1.006.000
|
36
|
Tường đất, tre
nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
|
Đồng/m2 XD
|
495.000
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho hạng mục Chuồng trại:
- Có hệ thống mương
thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát xi măng: Tăng 387.000 đồng/m2
XD.
- Có hệ thống
mương thoát phân, hố chứa phân đào bằng đất: Tăng 159.000 đồng/m2
XD
- Nền đất: Giảm
127.000 đồng/m2 XD
- Không có mái:
Giảm 152.000 đồng/m2 XD
- Lợp mái ngói:
Tăng 180.000 đồng/m2 XD.
|
|
|
|
NHÀ RÔNG VÀ
CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
(Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa... có
tính chất và kết cấu tương tự)
|
37
|
Sàn, dầm, khung
BTCT, tường xây gạch sơn nước, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết
hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
|
3.066.000
|
38
|
Sàn gỗ, dầm,
khung BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn
hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
|
2.851.000
|
39
|
Sàn gỗ, tường gỗ
ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu
khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
|
2.314.000
|
40
|
Sàn gỗ, vách
tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm
trổ.
|
đồng/m2
|
2.104.000
|
41
|
Sàn gỗ, vách
tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc
chạm trổ.
|
đồng/m2
|
1.840.000
|
42
|
Sàn gỗ, vách
tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh.
|
đồng/m2
|
1.704.000
|
PHỤ LỤC II
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC,
TRƯỜNG HỌC HOẶC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Công trình 1
tầng
|
1
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
3.596.000
|
2
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
3.821.000
|
3
|
Nhà 1 tầng: Kết
cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.199.000
|
4
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính;
trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh
khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.577.000
|
5
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
4.731.000
|
6
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 XD
|
5.116.000
|
7
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh
khép kín
|
Đồng/m2 XD
|
5.144.000
|
8
|
Công trình 1 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤(500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ
BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín
|
Đồng/m2 XD
|
5.280.000
|
|
Công trình 2
tầng
|
9
|
Công trình 2 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.322.000
|
10
|
Công trình 2 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.397.000
|
11
|
Công trình 2 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.442.000
|
12
|
Công trình 2 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤(500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp tôn; hệ thống điện,
nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.543.000
|
13
|
Công trình 2 tầng:
Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.618.000
|
|
Nhà 3 tầng
trở lên
|
|
|
14
|
Công trình 3 tầng
trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích
thước ≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.274.000
|
15
|
Công trình 3 tầng
trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích
thước ≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.357.000
|
16
|
Công trình 3 tầng
trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích
thước ≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ
thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.392.000
|
17
|
Công trình 3 tầng
trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích
thước ≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.460.000
|
18
|
Công trình 3 tầng
trở lên: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích
thước ≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
|
Đồng/m2 sàn
|
4.510.000
|
|
Tầng hầm, bán hầm
|
|
|
a
|
Tầng hầm: Đơn giá
tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
b
|
Tầng bán hầm:
Đơn giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
|
|
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho công trình 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao
móng: Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất
tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×)
với hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà
có chiều cao móng ≤ 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà
có có chiều cao móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k
tăng 0,01 nhưng
tối đa hệ số k không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).
* Tổ chức thực
hiện bồi thường chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao
móng để áp dụng hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến
cốt nền tầng 1).
- Chiều cao quy
định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao
tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng
hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m2 XD của tầng đó.
- Đơn giá các
loại nhà có kết cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường
dày 22cm và tường 15cm tăng 42.000 đồng/m2 XD, chênh lệch đơn giá
của nhà có tường 10cm và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m2 XD.
- Nếu có hệ thống
chống sét: Tăng 30.000 đồng/m2 XD.
- Nếu có hệ thống
phòng cháy chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m2 XD.
- Đối với hệ thống
điện nước:
+ Đi ngoài tường
(không đi âm tường): Giảm 50.000 đồng/m2 XD.
+ Không có hệ
thống điện: Giảm 135.000 đồng/m2 XD.
+ Không có hệ
thống nước: Giảm 135.000 đồng/m2 XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một
tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy
diện tích khu vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.0500.000 đ/ m2
khu vệ sinh.
+ Không có nhà
vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m2 XD.
- Mặt tiền ngôi
nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):
+ Nhà có 2 mặt
tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt
tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.
|
|
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt,
cửa nhựa: Giảm 216.000 đồng/m2 XD.
+ Không có cửa:
Giảm 365.000 đồng/m2 XD.
+ Cầu thang
không phải là BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m2
XD.
+ Cầu thang
BTCT, lát gỗ: Tăng 20.000 đồng/m2 XD.
|
|
Trạm xăng dầu
|
|
|
19
|
Nhà mái che:
Móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần
thép hộp; Trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống
sét van thở...
|
đồng/m2 XD
|
2.596.000
|
20
|
Riêng đối với
các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công
tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn
vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.
|
|
|
a
|
Cột bơm
|
đồng/cột
|
11.250.000
|
b
|
Bồn chứa xăng dầu
|
|
|
|
- Loại lớn (≥
10m3)
|
đồng/cái
|
12.750.000
|
|
- Loại nhỏ (<10m3)
|
đồng/cái
|
8.290.000
|
c
|
Hệ thống thiết
bị chữa cháy (hệ thống).
|
đồng
|
3.750.000
|
d
|
Hệ thống thiết bị
đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện.
|
đồng
|
3.375.000
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ĐỂ
TÍNH TĂNG GIẢM CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Nền, sàn nhà:
|
|
|
|
- Lát sàn gỗ tự
nhiên
|
Đồng/m2 XD
|
688.000
|
|
- Lát sàn gỗ
nhân tạo (công nghiệp)
|
Đồng/m2 XD
|
283.000
|
|
- Lát đá
granite, đá hoa cương
|
Đồng/m2 XD
|
558.000
|
|
- Lát gạch kích
thước ≥(800×800)mm
|
Đồng/m2 XD
|
344.000
|
|
- Lát gạch kích
thước (600×600)mm
|
Đồng/m2 XD
|
258.000
|
|
- Lát gạch kích
thước ≤ (500×500)mm
|
Đồng/m2 XD
|
189.000
|
|
- Láng xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
65.000
|
2
|
Trần nhà
|
|
|
|
- Trần gỗ tự
nhiên
|
Đồng/m2 XD
|
688.000
|
|
- Trần gỗ nhân
tạo (công nghiệp)
|
Đồng/m2 XD
|
283.000
|
|
- Trần simili
|
Đồng/m2 XD
|
424.000
|
|
- Trần thạch
cao khung chìm (có sơn nước)
|
Đồng/m2 XD
|
260.000
|
|
- Trần thạch
cao khung nổi, ván ép, nhựa hoặc tôn
|
Đồng/m2 XD
|
122.000
|
|
- Trần cót ép,
tre, nứa
|
Đồng/m2 XD
|
92.000
|
|
- Trần căng bạt
|
Đồng/m2 XD
|
77.000
|
3
|
Tường
|
|
|
|
- Ốp gỗ tự
nhiên
|
Đồng/m2 XD
|
688.000
|
|
- Ốp gỗ nhân tạo
|
Đồng/m2 XD
|
283.000
|
|
- Bả matit và
sơn nước
|
Đồng/m2 XD
|
312.000
|
|
- Sơn nước (không
bả matit)
|
Đồng/m2 XD
|
219.000
|
|
- Quét vôi ve
|
Đồng/m2 XD
|
25.000
|
|
- Trát tường xi
măng 1 mặt
|
Đồng/m2 XD
|
174.000
|
|
- Trát tường xi
măng 2 mặt
|
Đồng/m2 XD
|
348.000
|
4
|
Mái lợp
|
|
|
|
- Mái ngói (bao
gồm kết cấu đỡ mái)
|
Đồng/m2 XD
|
376.000
|
|
- Mái tôn,
Fibro xi măng, tranh (bao gồm kết cấu đỡ mái)
|
Đồng/m2 XD
|
152.000
|
|
- Tấm lấy sáng
|
Đồng/m2
|
95.000
|
|
- Tôn cách nhiệt
|
Đồng/m2
|
229.000
|
|
(Ví dụ: Nhà
có kết cấu, vật liệu như Phụ lục I, Phụ lục II nhưng nền nhà lát gạch có kích
thước 600×600 thì đơn giá được tính bằng: đơn giá Phụ lục I, Phụ lục II + đơn
giá gạch 600×600 - đơn giá gạch 500×500)
|
|
|
PHỤ LỤC IV
VẬT KIẾN TRÚC VÀ MỘT SỐ HẠNG MỤC KHÁC
STT
|
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Mái hiên,
vòm nhà
|
1
|
Khung thép, mái
lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
378.000
|
2
|
Khung thép, mái
lợp ngói
|
Đồng/m2 XD
|
535.000
|
3
|
Khung thép, mái
lợp bạt
|
Đồng/m2 XD
|
258.000
|
4
|
Khung gỗ, mái lợp
tôn
|
Đồng/m2 XD
|
337.000
|
5
|
Khung gỗ, mái lợp
ngói
|
Đồng/m2 XD
|
485.000
|
6
|
Khung gỗ, mái lợp
bạt
|
Đồng/m2 XD
|
231.000
|
|
Cánh cổng
|
7
|
Cánh cổng kết cấu
khung bằng thép, thanh thép hộp lớn ≥30×30 (hoặc thép hộp có chu vi ≥ 120),
sơn chống gỉ
|
Đồng/m2
|
650.000
|
8
|
Cánh cổng kết cấu
khung bằng thép, thanh thép hộp lớn <30×30 (hoặc thép hộp có chu vi
<120), sơn chống gỉ
|
Đồng/m2
|
520.000
|
9
|
Cánh cổng kết cấu
khung thép, bọc tôn
|
Đồng/m2
|
380.000
|
10
|
Cánh cổng kết cấu
khung bằng thép, lưới B40
|
Đồng/m2
|
315.000
|
11
|
Cánh cổng kết cấu
bằng inox
|
Đồng/m2
|
1.250.000
|
12
|
Cổng kết cấu gỗ,
thanh bằng gỗ
|
Đồng/m2
|
450.000
|
13
|
Cánh cổng bằng
vật liệu tạm như tre, nứa, ván ép
|
Đồng/m2
|
65.000
|
|
Mái cổng
|
14
|
Mái kết cấu bằng
BTCT, lợp ngói
|
Đồng/m2
|
1.059.000
|
15
|
Mái kết cấu bằng
thép hoặc gỗ, lợp ngói
|
Đồng/m2
|
574.000
|
16
|
Mái bằng kết cấu
BTCT, chống thấm
|
Đồng/m2
|
902.000
|
|
Trụ cổng
|
17
|
Trụ cổng kết cấu
bằng BTCT, kết hợp xây gạch, tô bằng xi măng, sơn nước
|
Đồng/m3
|
2.818.000
|
18
|
Trụ cổng xây gạch,
tô bằng xi măng, sơn nước
|
Đồng/m3
|
1.864.000
|
19
|
Trụ cổng bằng
đá chẻ
|
Đồng/m3
|
1.431.000
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh trụ cổng:
- Có ốp đá
granite: Tăng 400.000 đồng/m2 đá dán trên trụ.
- Có ốp đá
thiên nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m2 đá dán trên trụ.
- Trụ xây gạch
không tô: Giảm 74.000 đồng/m3.
|
|
Tường rào
|
|
Phần kết cấu
tường xây gạch và BTCT
|
20
|
Tường rào kết cấu
trụ bằng BTCT, tường xây gạch sơn nước
|
m2
|
972.000
|
21
|
Tường rào kết cấu
trụ bằng gạch, tường xây gạch sơn nước
|
m2
|
704.000
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh Phần kết cấu tường xây gạch và BTCT
- Có ốp đá
thiên nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m2 diện tích ốp đá,
gạch.
- Trụ, tường
xây gạch, không tô: Giảm 120.000 đồng/m2.
|
|
Phần hàng
rào, trụ rào
|
|
|
22
|
Trụ BTCT đúc sẵn
kích thước 0,15m×0,15m.
|
Đồng/md
|
75.000
|
23
|
Trụ BTCT đúc sẵn
kích thước 0,12m×0,12m
|
Đồng/md
|
54.500
|
24
|
Trụ BTCT đúc sẵn
kích thước 0,1m×0,1m
|
Đồng/md
|
45.000
|
25
|
Hàng rào khung
bằng thép hộp (40x80)mm, Đan thanh thép hộp hoặc song sắt tròn ô lưới ≥
30×30mm (thép hộp có chu vi ≥ 120).
|
m2
|
613.000
|
26
|
Hàng rào khung
bằng thép hộp (40x80)mm, Đan thanh thép hộp hoặc song sắt tròn ô lưới ≥
30mm×30mm (thép hộp có chu vi < 120mmm).
|
m2
|
596.000
|
27
|
Hàng rào trụ
BTCT 0,15m×0,15m, cao 1m lưới B40
|
m2
|
90.000
|
28
|
Hàng rào trụ
xây gạch 0,2mx0,2m cao 1m lưới B40
|
m2
|
121.000
|
29
|
Hàng rào trụ gỗ
0,1m×0,1m cao 1m, lưới B40
|
m2
|
62.500
|
30
|
Hàng rào kết cấu
khung thép, bọc tôn
|
m2
|
342.000
|
31
|
Hàng rào kết cấu
khung thép, lưới B40
|
m2
|
283.000
|
|
Các trường hợp điều
chỉnh cho hàng rào, trụ rào:
- Trường hợp bọc
thêm tôn: Tăng 70.000 đồng /m2
- Trường hợp bọc
thêm tấm lưới mắt cáo thép: Tăng 80.000 đồng/m2.
- Trường hợp lưới
B40: Tăng 30.000 đồng/m2
|
|
|
32
|
Hàng rào trụ
xây gạch, kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) không đan ô.
|
m2
|
132.000
|
33
|
Hàng rào trụ
xây gạch, kẽm gai (tính cho ≥5 dây dọc/m) có đan ô.
|
m2
|
145.000
|
34
|
Hàng rào trụ gỗ,
kẽm gai (tính cho ≥ 5 dây dọc/m) không đan ô.
|
m2
|
100.000
|
35
|
Hàng rào trụ gỗ,
kẽm gai (tính cho ≥5 dây dọc/m) có đan ô.
|
m2
|
113.000
|
|
Các trường hợp
điều chỉnh cho hàng rào kẽm gai:
- Trường hợp số
dây dọc theo hàng rào là 4 dây/m: Giảm 15% đơn giá.
- Trường hợp số
dây dọc theo hàng rào là 3 dây/m: Giảm 30% đơn giá.
- Trường hợp số
dây dọc theo hàng rào là 2 dây/m: Giảm 45% đơn giá.
- Trường hợp số
dây dọc theo hàng rào là 1 dây/m: Giảm 60% đơn giá.
|
|
|
36
|
Hàng rào thanh
bằng gỗ
|
m2
|
225.000
|
37
|
Hàng rào vật liệu
tạm như tre, nứa, ván ép, lưới nhựa,…
|
m2
|
58.000
|
|
Bể nước, hầm
bioga, hầm tự hoại
|
|
|
38
|
Bể đúc BTCT, nền
bê tông.
|
đồng/m3
|
1.212.000
|
39
|
Bể xây gạch,
khung kiềng BTCT, nền đổ bê tông.
|
đồng/m3
|
1.023.000
|
40
|
Bể thành xây gạch,
móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch hoặc láng vữa xi măng.
|
đồng/m3
|
834.000
|
41
|
Bể thành xây gạch,
nền lát gạch hoặc láng vữa xi măng.
|
đồng/m3
|
644.000
|
42
|
Hầm Bioga.
|
đồng/m3
|
1.444.000
|
43
|
Giếng thấm, hầm
rút.
|
đồng/m3
|
293.000
|
44
|
Hầm tự hoại.
|
đồng/m3
|
2.259.000
|
45
|
Hầm tự hoại,
rút, thấm bằng BTCT đường kính phủ bì 1m.
|
đồng/ms
|
1.773.000
|
|
Giếng nước:
Đường kính phủ bì 1m
|
|
|
46
|
Giếng đúc buy BTCT,
nền bê tông.
|
đồng/ms
|
992.000
|
47
|
Giếng không đúc
buy, thành xây gạch, nền bê tông
|
đồng/ms
|
566.000
|
48
|
Giếng không đúc
buy, thành xây gạch, nền lát gạch thẻ.
|
đồng/ms
|
541.000
|
49
|
Giếng không đúc
buy, thành xây gạch, nền láng vữa xi măng.
|
đồng/ms
|
537.000
|
50
|
Giếng không đúc
buy, không xây thành, nền đất.
|
đồng/ms
|
473.000
|
|
Trường hợp điều
chỉnh kích thước đường kính giếng:
Đơn giá giếng bằng
đơn giá giếng kích thước 1m nhân (×) với kích thước của giếng theo đơn
vị là m.
|
51
|
Giếng khoan:
Giếng có nước, đang sử dụng phục vụ sinh hoạt sản xuất:
|
a
|
Máy bơm chìm: W
= 1-3HP
|
máy
|
1.260.000
|
b
|
Công khoan + ống
chống Ø = 114mm
|
đồng/m
|
315.000
|
c
|
Bồn chứa nước V
= 1.000 lít
|
Bồn
|
3.118.000
|
d
|
Bồn chứa nước V
= 2.000 lít
|
Bồn
|
6.163.000
|
|
Sân nền, đường
dân sinh
|
|
|
52
|
Sân đường, lớp
mặt đá 1×2, lót bê tông đá 4×6 dày 10cm
|
đồng/m2
|
237.000
|
53
|
Sân đường bê
tông xi măng mặt đường đá 1x2 dày 20cm
|
đồng/m2
|
300.000
|
54
|
Sân lát gạch thẻ
|
đồng/m2
|
129.000
|
55
|
Sân lát gạch (ceramic,
gratine, đất sét nung…)
|
đồng/m2
|
193.000
|
56
|
Bậc tam cấp xây
gạch
|
đồng/m3
|
1.707.000
|
57
|
Đường đất, đá cấp
phối phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 5m (có rãnh và khuôn đường)
|
đồng/m2
|
50.000
|
58
|
Sân đường, lớp
mặt bê tông nhựa, lớp móng lót cấp phối đá dăm
|
đồng/m2
|
294.000
|
|
Ao hồ nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
59
|
Chiều sâu trung
bình (tính từ mặt đất tự nhiên) < 1 m
|
đồng/m2
|
70.000
|
60
|
Chiều sâu trung
bình (tính từ mặt đất tự nhiên) ≥ 1 m
|
đồng/m2
|
100.000
|
|
Trường hợp điều
chỉnh đối với ao:
- Đối với ao bị
thu hồi một phần mà phần còn lại có thể xử lý, cải tạo để tiếp tục sử dụng lại
thì được bồi thường phần đã thu hồi. Ngoài ra được tính hỗ trợ thêm 30% của
khối lượng ao phần đã thu hồi.
- Đối với ao bị
thu hồi một phần mà phần còn lại không thể cải tạo xử lý được thì được bồi
thường toàn bộ phần còn lại.
|
|
Hòn non bộ,
hồ cá cảnh có gắn hòn non bộ
|
|
|
61
|
Hòn non bộ lắp
dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn
|
|
|
a)
|
Phụ kiện lắp đặt
cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni
tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu (Ghi chú: Đã bao gồm chi phí lắp đặt).
|
cấu kiện
|
945.000
|
b)
|
Hòn non bộ lắp
dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ
đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a:
+ Đối với vật
kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng đá san
hô.
+ Đối với vật
kiến trúc mang tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng các loại
vật liệu khác được tính bằng 70% đơn giá.
|
m3
|
882.000
|
62
|
Hồ cá cảnh tự
xây có gắn hòn non bộ
|
|
|
a)
|
Hồ xây gạch dày
≤ 150mm, giằng tường BTCT, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu
dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
đồng/m2
|
956.000
|
b)
|
Hồ xây gạch dày
≤ 150mm, giằng tường BTCT, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo
kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và
phụ kiện.
|
đồng/m2
|
1.016.000
|
c)
|
Hồ xây trên nền
nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo
dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện (Ghi
chú: Hồ xây tại mục này, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng
150.000 đồng/m2)
|
đồng/m2
|
528.000
|
63
|
Cống thoát nước
- mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước
|
|
|
a
|
Cống đúc buy
tròn, hộp bằng BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến
lưng cống khoảng ≤ 0,4m.
|
|
|
|
Ø ≤ 30cm
|
đồng/md
|
399.000
|
|
Ø ≤ 40cm
|
đồng/md
|
504.000
|
|
Ø ≤ 60cm
|
đồng/md
|
788.000
|
|
Ø ≤ 80cm
|
đồng/md
|
1.155.000
|
|
Ø ≤120cm
|
đồng/md
|
2.625.000
|
|
Ø ≤ 150cm
|
đồng/md
|
3.465.000
|
b
|
Cống tận dụng lại
thì chỉ tính công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×)
với đơn giá mục a:
+ 30 cm < Ø ≤
80cm: 30%
+ 100 cm ≤ Ø
< 150cm: 50%
|
|
|
c
|
Cống xây gạch
|
đồng/md
|
429.000
|
d
|
Cống dưới dạng
cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm
|
đồng/m2
|
283.000
|
đ
|
Mương thoát nước
(xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
300.000
|
e
|
Mương thoát nước
(đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
27.000
|
64
|
Đường ống nước
|
|
|
a
|
Đường ống nước (ống
thép Ø=60 - 150mm; đào 0,5×0,75×1m).
|
đồng/md
|
168.000
|
b
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø=90 - 200mm; đào 0,5×0,75×1m).
|
đồng/md
|
107.000
|
c
|
Đường ống nước (thép
tráng kẽm Ø 60mm)
|
đồng/md
|
101.000
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 21mm)
|
đồng/md
|
10.500
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 27mm)
|
đồng/md
|
13.500
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 34mm)
|
đồng/md
|
17.500
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 42mm)
|
đồng/md
|
22.600
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 49mm)
|
đồng/md
|
24.000
|
|
Đường ống nước (ống
nhựa Ø 60mm)
|
đồng/md
|
43.000
|
|
Đơn giá trên là
áp dụng đối với hệ thống cấp nước đã lắp đặt và đang được sử dụng phục vụ
cung cấp nước; Trường hợp đường ống nước chưa lắp đặt, sử dụng thì hỗ trợ
công tháo dỡ là 15% đơn giá.
|
65
|
Đập tràn, đập
thủy lợi nhỏ
|
a
|
Bằng bê tông
|
đồng/m3
|
1.861.000
|
b
|
Bằng đá chẻ, đá
hộc
|
đồng/m3
|
1.169.000
|
c
|
Bằng rọ đá
|
đồng/m3
|
1.025.000
|
66
|
Lò gạch ngói:
kích thước bình quân (5×2,5×2,5)m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.
|
Đồng/lò
|
16.350.000
|
67
|
Giàn để trồng hoa
màu, dây leo, cây cảnh (bầu, bí, mướp, hoa củ quả…)
Giàn sử dụng trụ
BTCT đúc sẵn; khung bằng thép hộp, đan bằng dây kẽm gai hoặc dây thép Ø2-4mm,
phủ lưới nhựa đúng theo quy cách và có cây sinh trưởng thì được tính bồi thường
theo đơn giá dưới đây; trường hợp giàn chưa có cây sinh trưởng thì hỗ trợ
công tháo dỡ là 14.000 đồng/m2.
|
a
|
Giàn trụ BTCT
đúc sẵn 0,15m×0,15m, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ ≤ 4,0m. Hệ giàn bằng
thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép hoặc rải cây gỗ, căng
lưới để dây leo phát triển.
|
đồng/m2 giàn
|
105.000
|
b
|
Giàn lắp dựng
trụ thép hộp vuông ≥ 30mm hoặc Ø ≥ 42mm, cao ≥ 1,8m; khoảng cách giữa các trụ
≤ 4,0m, hệ giàn bằng thép hộp tạo thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép và
căng lưới để dây leo phát triển.
|
đồng/m2 giàn
|
83.000
|
c
|
Giàn trụ BTCT
đúc sẵn 0,1m×0,1m×1,6m hoặc trụ gỗ Ø ≤ 10cm, khoảng cách các trụ < 4m,
giàn trụ bằng dây thép, căng lưới để dây leo.
|
đồng/m2 giàn
|
63.000
|
d
|
Giàn tre nứa hoặc
gỗ, khung thép hoặc gỗ, mái phủ bạt nilon.
|
đồng/m2 giàn
|
54.000
|
e
|
Giàn bằng vật
liệu gỗ, tre, nứa hoặc giàn kẽm, trụ gỗ hoặc giàn trụ tre hệ giàn bằng dây
thép, căng lưới cưới để dây leo.
|
đồng/m2 giàn
|
38.000
|
|
Cổng chào
|
|
|
68
|
Cổng xây, đúc
|
|
|
a
|
Trụ cổng có lõi
BTCT, sơn nước, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn.
|
đồng/m3 trụ
|
2.433.000
|
b
|
Trụ cổng xây gạch
có lõi BTCT, sơn nước, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán đá trang trí, hoa
văn
|
đồng/m3 trụ
|
1.816.000
|
69
|
Cổng khung giàn
thép: Hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại
Có 2 loại cổng:
Loại lớn: Rộng
(4,5 - 6)m, cao: (5 - 6)m (kích thước lọt lòng).
Loại nhỏ: Rộng
(3,0 - 4,5)m, cao: (4 - 5)m (kích thước lọt lòng).
|
a
|
Trụ sắt hộp
vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.230.000
|
|
- Loại nhỏ
|
đồng/cổng
|
799.000
|
b
|
Trụ sắt V50, sắt
tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.529.000
|
|
- Loại nhỏ
|
đồng/cổng
|
993.000
|
c
|
Trụ sắt tròn Ø 78mm,
sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.599.000
|
|
- Loại nhỏ
|
đồng/cổng
|
1.040.000
|
d
|
Trụ sắt tròn Ø
90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
|
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.741.000
|
|
- Loại nhỏ
|
đồng/cổng
|
1.132.000
|
70
|
Bảng hiệu - Pa
nô - Hộp đèn, chữ nổi (hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp
đặt lại).
|
a
|
Bảng xi nhanh 2
mặt chữ nổi, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đối với hộp
đèn, đồng/m2 hộp).
|
đồng/m2 bảng
|
118.000
|
b
|
Bảng xi nhanh 1
mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt.
|
đồng/m2 bảng
|
98.000
|
c
|
Bảng panô áp
phích (gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm
lâm,...).
|
đồng/bảng
|
8.958.000
|
|
Điện thờ -
Trang thờ
|
|
|
71
|
Điện thờ: hỗ trợ
chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng
thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
đồng/m2 XD
|
5.937.000
|
72
|
Các trang thờ (hỗ
trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại)
|
|
|
a
|
Mái BTCT lợp
ngói, tường xây gạch, sơn nước, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granite),
trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
378.000
|
b
|
Mái lợp ngói tường
xây gạch sơn nước, nền bê tông lát gạch men, trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
284.000
|
c
|
Mái lợp ngói vảy,
tường xây gạch, sơn nước, láng vữa xi măng, trụ BTCT.
|
đồng/trang thờ
|
271.000
|
d
|
Mái lợp ngói,
tường xây, sơn nước nền bê tông trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
261.000
|
đ
|
Mái lợp tôn, tường
xây sơn nước nền bê tông trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
252.000
|
e
|
Mái lợp tôn, tường
gỗ ván, nền bê tông, trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
189.000
|
g
|
Mái lợp tôn, tường
gỗ ván, nền bê tông, trụ gỗ.
|
đồng/trang thờ
|
158.000
|
h
|
Mái lợp tôn,
không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván.
|
đồng/trang thờ
|
126.000
|
i
|
Mái cót ép,
tranh tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.
|
đồng/trang thờ
|
95.000
|
|
DI CHUYỂN MỒ
MẢ
|
|
|
|
Mộ
|
|
|
73
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn
mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ:
BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600)mm. Ốp gạch
men (200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
36.470.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
27.730.000
|
74
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600)
mm. Ốp gạch men (200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
27.520.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
21.110.000
|
75
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch
(400×600)mm. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
23.140.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
17.810.000
|
76
|
Móng, trụ, tường
bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch
trát vữa xi măng hay đúc bê tông (400×600)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
13.020.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
9.990.000
|
77
|
Móng tường bao
quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc
bê tông (400×600)mm.
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
7.620.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
4.950.000
|
78
|
Móng đất, không
xây tường bao quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
2.950.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
2.250.000
|
79
|
Mộ đất, không
xây tường bao quanh (không có mái che)
|
|
|
a
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
2.450.000
|
b
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
đồng/mộ
|
1.750.000
|
|
Mộ và nhà mồ
|
|
|
80
|
Mộ và nhà mồ
đang nuôi (chi phí bốc dời)
|
|
|
a
|
- Loại có thời
gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1 hài cốt
|
2.117.000
|
b
|
- Loại có thời gian
chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1 hài cốt
|
1.323.000
|
c
|
- Nếu hòm có
nhiều hài cốt chôn chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1 hài cốt
|
586.000
|
81
|
Mộ và nhà mồ đã
bỏ nuôi
|
|
|
a
|
Chi phí bốc dời
|
|
|
|
- Hài cốt đầu tiên
|
đồng/1 hài cốt
|
958.000
|
|
- Nếu 1 mộ có
nhiều hài cốt chôn chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
đồng/1 hài cốt
|
425.000
|
b
|
Chi phí làm lễ
bỏ mả và lễ bỏ nhà mồ (có 1 hoặc nhiều hài cốt)
|
đồng/mộ, nhà mồ
|
2.442.000
|
PHỤ LỤC V
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Các chữ viết tắt
trong đơn giá:
- BTCT: Bê tông cốt
thép.
- XD: Xây dựng.
2. Nhà khung chịu
lực bằng BTCT là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các
loại tải trọng ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột
kết hợp với nhau thành một hệ không gian vững cứng.
3. Nhà tường chịu
lực là nhà không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực
bản thân và một số ngoại lực); tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang
và thẳng đứng đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.
4. Cách tính diện
tích bồi thường các loại nhà như sau:
- Nhà tường chịu
lực, khung chịu lực, sàn BTCT: Diện tích bồi thường là tổng diện tích sàn (bao
gồm diện tích hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT).
- Các loại nhà
khác: Diện tích bồi thường là tổng diện tích phủ bì mép tường bao. Phần diện
tích mái hiên (không phải là BTCT) được tính riêng.
5. Cách tính chiều
cao tầng nhà như sau:
- Chiều cao tầng
1 tính từ cốt nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.
- Chiều cao tầng
2 trở đi được tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng
mái).
- Chiều cao phần
mái: Tính từ cốt sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.
6. Đối với các
huyện, đơn giá bồi thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng có sử dụng vật
liệu xây dựng được nhân (×) với hệ số bù cước vận chuyển như sau:
- Huyện Đăk
Hà:
Kvc =1,016
|
- Huyện Đăk Tô:
Kvc =1,035
|
- Huyện Ngọc Hồi:
Kvc = 1,05
|
- Huyện Tu Mơ
Rông: Kvc =1,079
|
- Huyện Sa Thầy:
Kvc =1,025
|
- Huyện Kon Rẫy:
Kvc =1,032
|
- Huyện Đăk
Glei:
Kvc =1,091
|
- Huyện Kon
Plông: Kvc =1,048
|
- Thành phố Kon
Tum Kvc =1,0
|
- Huyện Ia
H’Drai: Kvc =1,105
|
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|