Phần I:
GIÁ ĐẤT
NÔNG NGHIÊP
BẢNG
GIÁ SỐ 1:
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn,
Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
26.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
21.000
|
Hạng 4
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
18.000
|
Hạng 5
|
25.000
|
21.000
|
18.000
|
15.000
|
Hạng 6
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
10.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh
BẢNG
GIÁ SỐ 2:
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn,
Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Hạng 1
|
27.000
|
27.000
|
19.000
|
16.000
|
Hạng 2
|
22.000
|
22.000
|
15.000
|
13.000
|
Hạng 3
|
19.000
|
19.000
|
13.000
|
10.000
|
Hạng 4
|
15.000
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
Hạng 5
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
5.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh
BẢNG
GIÁ SỐ 3:
GIÁ
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
I. GIÁ ĐẤT
1. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị: đồng/m2)
Nhóm đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Nhóm 1
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
Nhóm 2
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
Nhóm 3
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
Nhóm 4
|
2.800
|
2.600
|
1.100
|
* Quy định chung như sau:
a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường
giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được
nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).
b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường
giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim
đường được nhân thêm hệ số 1,1(tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định)
c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu
vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên
địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí
đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh
dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm
đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn
Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy
Nhơn nhân hệ số 2
+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân
hệ số 1,5.
II- PHÂN NHÓM ĐẤT RỪNG:
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
Vùng phân bổ
|
Nhóm đất 1
(Đất đỏ)
|
- Đất có thành phân cơ giới nặng, đất rừng
còn tốt, tầng đất mặt sâu >40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤ 10%.
|
Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có ít
diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân
|
Nhóm đất 2
(Đất phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ
phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sông, suối các
huyện trong tỉnh
|
Nhóm đất 3
(Đất Xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung
bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ
đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát
|
Phân bổ hầu hết ở các huyện trong tỉnh
|
Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng, đất
cát)
|
- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt
nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% đến
50%
|
Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt, dốc
nhiều
|
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ
rửa trôi, thoát nước tốt.
|
Phân bổ hầu hết ở các vùng ven biển
|
BẢNG
GIÁ SỐ 4:
GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Hạng 1
|
50.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Hạng 2
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
26.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
35.000
|
25.000
|
18.000
|
Hạng 4
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
Hạng 5
|
25.000
|
25.000
|
18.000
|
13.000
|
Hạng 6
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh
BẢNG
GIÁ SỐ 5:
GIÁ
ĐẤT LÀM MUỐI
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị: đồng/m2)
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất năm 2009
|
Vị trí 1
|
đ/m2
|
50.000
|
Vị trí 2
|
đ/m2
|
40.000
|
Vị trí 3
|
đ/m2
|
35.000
|
Vị trí 4
|
đ/m2
|
30.000
|
Vị trí 5
|
đ/m2
|
20.000
|
Vị trí 6
|
đ/m2
|
15.000
|
- Ví trí 1: Áp dụng cho các thửa ruộng gần
nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe ô tô, tàu
thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Ví trí 2: Áp dụng cho các thửa ruộng gần
nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe thô sơ, ghe
(xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Ví trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền
kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo
- Ví trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền
kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo
- Ví trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền
kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt
một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Ví trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối
còn lại./.
BẢNG
GIÁ SỐ 6:
GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA
ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM TRONG KHU DÂN CƯ VÀ
GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT TRONG KHU DÂN CƯ:
1. Đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân
cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất
vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn nhưng không được công nhận
là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm
hàng 1 tại Bảng giá số 2 phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của
cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp; đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận
là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc
thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây lâu
năm hạng 1 tại Bảng giá số 2 phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở
của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước
Mỹ, thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.
3. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một
mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên
xã được quy định tại Bảng giá số 2 Phần II: Giá đất ở dân cư tại thị trấn và
ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây
lâu năm hạng 1 tại Bảng giá số 2 phần I nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất
ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại
điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông
nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà
khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp
trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật
khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông
nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con
giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm tra xác
định theo từng dự án, từng vị trí để có đề xuất giá đất cho từng trường hợp cụ
thể./.
Phần II:
GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
GIÁ SỐ 1:
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN
LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
I. GIÁ ĐẤT:
(Đơn vị:đồng/m2)
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI, HẢI
ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Giá đất năm 2009
|
Khu vực 1
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
96.000
|
72.000
|
60.000
|
Khu vực 3
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Khu vực 4
|
80.000
|
64.000
|
48.000
|
40.000
|
Khu vực 5
|
64.000
|
51.000
|
38.000
|
32.000
|
Khu vực 6
|
45.000
|
36.000
|
27.000
|
23.000
|
II. QUY ĐỊNH:
1. Khu vực 1: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập
nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có
vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể
các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
2. Khu vực 2: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp
trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,...(gọi tắt là đường giao thông chưa
được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp
mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp
đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm
cách UBND xã, khu công nghiệp, c ụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm
trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
4. Khu vực 4: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp
đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị
trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể
các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
5. Khu vực 5: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp
đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m và có vị trí nằm
cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm
trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m .
6. Khu vực 6: là các lô đất nằm ngoài các khu
vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hòa Hiệp
(xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm Bình
Đồn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773 (xã
Bình Hoà); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hoà Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình Thuận); Thôn
Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành phố
Quy Nhơn.
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh
giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc
khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa
đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thành phố căn cứ quy
định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện,
thành phố.
BẢNG
GIÁ SỐ 2:
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 44/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND
tỉnh Bình Định)
I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG
PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG HẺM TẠI THỊ TRẤN; GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG RẼ NHÁNH VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
1. Đối với giá đất đường phố tại thị trấn các
huyện:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba,
ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá
cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một
đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4
nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức
giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía
sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo
giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với
loại đường và chiều rộng của hẻm.
e. Trường hợp lô đất có một phần đất bị che
khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ nhánh đi vào), thì
giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại thị trấn các huyện:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm
và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị
trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố
đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất đường hẻm được xác định theo tỷ lệ
phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường hẻm. Không áp dụng cho
trường hợp tại thị trấn các huyện có quy định giá đất đường hẻm cụ thể.
- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất trong phạm vi
30m đầu bằng 60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá đất của đường
phố.
- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m: Giá đất trong phạm
vi 30m đầu bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 35% giá đất của
đường phố.
- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất trong phạm vi 30m
đầu bằng 40% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá đất của đường
phố.
- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các hẻm rẽ nhánh được
tính bằng 25% giá đất của đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ
nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp
hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao
thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường
liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường
rẽ nhánh:
Đường giao thông có
đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ nhánh
|
Tỷ lệ (%) để tính
giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m đến dưới 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao
thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
40%
|
60%
|
70%
|
Đoạn còn lại
|
30%
|
40%
|
60%
|
Rẽ nhánh
|
20%
|
25%
|
40%
|
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở
dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức
giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng
khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1- Phần II).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính
bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ
nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường
rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp
giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết
nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ
chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: là rẽ nhánh tính từ đường
rẽ nhánh của đường giao thông.
II. GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN:
Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở dân cư tại thị
trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở dân cư thị trấn và
ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở dân cư quy định cụ thể
kèm theo)
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT:1000đ/m2)
STT
|
Tên khu vực
|
Từ đoạn ...... đến
đoạn
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
|
Các đường thị trấn huyện
|
Từ Kênh tưới N2-1 đến cầu Sông Vố
|
120
|
Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện
|
250
|
Ao cá đến hết trường Nội trú huyện
|
150
|
Sông Vố đến ngã ba cầu nhà ông Nhanh
|
120
|
Các tuyến đường nội bộ huyện
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
Từ Suối bà Nhỏ đến Cầu Đốc Tiềm
|
60
|
Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động
|
300
|
Từ Sân vận động đến giáp Bưu điện
|
500
|
Từ Bưu điện đến hết Trường Nhật
|
400
|
Từ Trường Nhật đến nhà bà Nữ An Tân
|
200
|
Từ nhà bà Nữ An Tân đến Kênh tưới N2-1
|
100
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn
|
Từ ngã 3 chợ An Hòa đến nhà ông Nguyên
|
500
|
III
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ VÀ CÁC KHU VỰC DÂN
CƯ NÔNG THÔN
|
Áp dụng Bảng giá đất số 1- Phần 2 (Giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ .... GIÁP
.....
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú :
|
- Bắc cầu Tân An -> Nam cầu Liêm Trực
|
1.500
|
- Từ bắc cầu Liêm Trực -> giáp Ngân hàng
Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
2.000
|
- Ngân hàng Nông nghiệp cũ -> giáp ranh
xã Nhơn Hưng
|
3.000
|
2
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam)-giáp
ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2.000
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú -> ngã tư đường Lê
Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
1.500
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong, Mai Xuân Thưởng
-> ngã 4 Nguyễn T. M Khai
|
1.500
|
- Từ Nguyễn Thị Minh Khai -> giáp đường
Thanh Niên
|
1.200
|
4
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng Phong -> Quang Trung
(đường vào chợ Bình Định)
|
2.000
|
- Từ đường Lê Hồng Phong -> giáp đường
Thanh Niên
|
1.200
|
5
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú -> Nguyễn Đình Chiểu
|
1.500
|
- Từ đường Trần Phú -> cuối chợ (số nhà
12)
|
2.500
|
- Từ số nhà 14 -> giáp đường Thanh Niên
|
1.500
|
- Từ đường Thanh Niên -> đông ga Bình
Định
|
1.000
|
6
|
Đường Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây cầu chợ Chiều -> hết nhà số
156 (cuối chợ Bình Định)
|
3.000
|
- Phía Đông cầu chợ Chiều -> cầu Bà Thế (giáp
Phước Hưng)
|
2.500
|
- Từ nhà số 158 ->giáp ngã 3 Nguyễn
Trọng Trì
|
2.000
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì -> giáp cầu Xéo
|
1.500
|
7
|
Đường ngang
|
- Ngô Gia Tự -> giáp sau nhà Văn hóa
|
2.000
|
8
|
Đường 636B (Bình Định-Lai Nghi)
|
- Từ cầu Xéo -> đường xe lửa (giáp Nhơn
Hưng)
|
1.000
|
9
|
Đường trong khu chợ Bình Định
|
- 2 dãy nhà phía Đông và phía Tây chợ
|
2.200
|
10
|
Đường Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1.500
|
11
|
Đường Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1.200
|
12
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong -> giáp Ngô Gia
Tự
|
1.500
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong -> đường
xe lửa
|
800
|
- Đường xe lửa -> giáp đường Mai Xuân
Thưởng
|
400
|
- Mai Xuân Thưởng -> Tây quốc lộ 1A(cũ)
|
1.000
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh
Niên
|
1.500
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới đường Thanh
Niên
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
- Trọn đường
|
1.200
|
- Các lô đất thuộc đường số 2
|
1.200
|
- Lô đất thuộc đường số 3, số 4, số 5, số
6, số 7 , số 8 , số 9
|
700
|
- Các lô đất thuộc đường số 1
|
500
|
15
|
Đường mới quy hoạch
|
- Ngã 3 Trần Thị Kỷ giáp đường vào Đài
truyền thanh
|
300
|
- Ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu DC vui
chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
900
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư
vui chơi giải trí giáp sau dân cư đường Ngô Gia Tự
|
1.000
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài cầu ông
Giáo) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm
|
500
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư- Vui chơi giải trí
|
- Các lô quay mặt tiến đường nội bộ 14 m
|
2.000
|
- Các lô quay mặt tiến đường nội bộ 12 m
|
1.600
|
17
|
Đường QH khu dân cư Lâu chuông
|
- Đường có lộ giới 17m
|
1.000
|
II
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1 :
|
- Cầu Đập Đá mới -> cống Ông Kỷ
|
3.500
|
- Cống Ông Kỷ -> Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1
mới)
|
2.000
|
- Từ nhà ông Cao Đình Vinh (QL1 cũ) ->
Cầu Vạn Thuận 2
|
1.000
|
2
|
Khu vực chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2.000
|
- Phía Đông và phía Tây chợ
|
2.000
|
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Bắc)
|
2.000
|
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Nam)
|
2.000
|
3
|
Trục Phương Danh
|
- Quốc lộ cũ -> cầu ông Đây
|
2.500
|
- Cầu ông Đây -> ngã tư bà Két
|
1.500
|
- Ngã tư bà Két -> ngã tư Mười Chấu
|
1.000
|
- Ngã tư Mười Chấu-> giáp xã Nhơn Hậu
|
800
|
4
|
Các đường khác trong thị trấn
|
- Quốc lộ 1 cũ: + Cầu Đập Đá cũ -> ngã 3
đi Nhơn Hậu
|
1.500
|
+ Ngã 3 đi Nhơn Hậu -> hết nhà Hàn Thị
Hạnh
|
3.000
|
- Trước trụ sở UBND thị trấn: + Phía Nam
|
1.500
|
+ Phía Bắc
|
1.500
|
- Ngã tư Mười Chấu -> hết chợ Lò Rèn
|
500
|
- Chợ Lò Rèn -> Nam Tân , Nhơn Hậu
|
300
|
- Ngã tư bà Két -> hết trường An Nhơn II
|
700
|
- Ngã tư bà Két -> xóm dệt -> sân vận
động
|
300
|
- Trường Phương Danh cũ -> thôn Ngãi
Chánh
|
300
|
- Ngã 3 quốc lộ 1 -> Hợp tác xã đúc
|
1.000
|
- Quốc lộ 1(bà Trừ) -> hết nhà Ngô Khuôn
Đào
|
1.000
|
- Quốc lộ 1 (lò heo)-> lò gạch Bằng Châu
|
800
|
- Quốc lộ 1A-> Cụm TTCN Gò Đá
Trắng (Nhà ông Phước)
|
|
- Đường nội bộ Gò Dũm
|
600
|
- Từ cua Bả Canh -> Nghĩa Trang
|
400
|
+ Đường chính liên thôn , liên xã (lớn hơn
3m)
|
150
|
+ Các đường phụ khác
|
100
|
5
|
Khu Quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m
|
1.500
|
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m
|
1.200
|
- Các lô đất có lộ giới < 16m
|
800
|
(Các lô góc quay 2 mặt tiền nhân thêm hệ số
1,2 và
|
|
Các lô đất quay mặt chợ nhân thêm hệ số
1,2)
|
|
6
|
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A
|
2.250
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào
tháp Cánh Tiên
|
1.600
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
|
1.200
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn
Hậu
|
|
|
- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân
cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
350
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư
quay mặt phía Đông
|
250
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư
quay mặt phía Nam
|
200
|
III
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Khu vực Gò Găng
|
- Từ cầu Chùa -> giáp nam cầu Tiên Hội
(trụ sở xã Nhơn Thành QL 1)
|
1.000
|
- Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành)
-> giáp ranh giới Phù Cát (QL1)
|
1.200
|
- Đường vào chợ và xung quanh chợ Gò Găng
mới
|
500
|
- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)
|
300
|
- Từ đường ĐT635 đến nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò
Găng)
|
|
2
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
- Từ Quốc lộ 1A-> Cổng sân bay
|
1.000
|
- Từ quốc lộ 1-> đến ngã ba Đình Tiên
Hội
|
500
|
- Từ đường 636 -> hết nghĩa trang Liệt
Sỹ xã Nhơn Thành
|
300
|
3
|
Quốc lộ 1A:
|
- Từ cầu Gành -> nam cầu Tân An
|
800
|
- Từ quốc lộ 1-> Tháp bánh ít (ranh giới
Tuy Phước)
|
300
|
- Từ giáp ranh TT Bình Định -> nam cầu
An Ngãi
|
1.500
|
- Từ cầu An Ngãi đến cầu XiTa
|
1.200
|
- Từ bắc cầu XiTa-> hết trụ sở HTXNN
Nhơn Hưng
|
800
|
-Từ HTXNN Nhơn Hưng -> nam cầu Cẩm Văn
|
1.000
|
- Từ bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá
mới
|
1.500
|
4
|
Tuyến đường QL 1A cũ
|
- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến
giáp cầu Đập Đá cũ
|
600
|
5
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) -> đến
Km17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
800
|
-Từ Km 17 -> Km19 (Đường vào Bãi rác)
|
300
|
-Từ Km 19 -> Km21 (trước Lữ Đoàn 573)
|
1.000
|
-Từ Km 21 -> Km25(Nhà ông Tân - Nhơn
Thọ)
|
500
|
-Từ Km 25 -> Km28 (HTXNN Nhơn Tân)
|
500
|
-Từ Km 28 ->giáp Tây Sơn
|
500
|
6
|
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+450
|
1.000
|
- Đoạn từ Km 0+450 đến giáp Cầu Bờ Kịnh
|
600
|
7
|
Tuyến ĐT 636 (Gò Găng ->Kiên Mỹ)
|
- Từ cổng sân bay -> giáp địa phận Tây
Sơn
|
300
|
8
|
Đường Liên xã (tuyến Bình Định - Lai Nghi)
|
|
|
- Đường sắt -> hết chợ An Thái (xã Nhơn
Phúc)
|
300
|
9
|
Tuyến Quán cây ba đi Hồ Núi Một
|
-Từ Quán Cây Ba -> hết UBND xã Nhơn Tân
|
500
|
- Từ Quán Cây Ba-> Cầu Dứa (xã Nhơn Lộc)
|
300
|
10
|
Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh-Xã Nhơn Hưng
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hưng -> hết chợ
Nhơn Thiện (xã Nhơn Hạnh)
|
300
|
- Ngã ba bến xe ngựa đến giáp bờ tràn
|
1.000
|
- Từ bờ tràn -> giáp xã Nhơn An
|
300
|
11
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu
|
- Đọan thuộc xã Nhơn Hậu
|
|
+ ừ cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà
Huỳnh Ngọc Dung)
|
300
|
+ Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Hùynh Ngọc Dung) đến
giáp ranh thị trấn Đập Đá
|
350
|
12
|
Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh
|
- Đường sắt -> UBND xã Nhơn An
|
200
|
13
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
- Đường BTXM
|
- Ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (xã
Nhơn Thành)
|
200
|
- Tuyến đường liên xã
|
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (xã Nhơn Hòa)
|
200
|
- Tuyến đường cầu Tân An -> đập Thạnh
Hòa
|
|
200
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hưng
|
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư
thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
|
450
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy
hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
|
180
|
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không
vuông vắn được tính 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
15
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu
vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ .... giáp
.....
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Giá đất dân cư thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
|
|
1
|
Thuộc tuyến đường ĐT 630 (đoạn đi ngang
qua thị trấn)
|
|
a
|
Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
|
80
|
b
|
Đường Hùng Vương
|
Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35 đường Hùng
Vương
|
150
|
Từ số nhà 35 (Đội thuế thị trấn) đến số nhà
217
|
600
|
c
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Trọn đường
|
600
|
2
|
Đường Trường Chinh
|
Từ số nhà 01 đến số nhà 55 (nhà ông Cường)
|
250
|
Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109
|
350
|
Từ số nhà 111 đến số nhà 163 (ngã 3 chợ đến
ngã 4 bà Lộc)
|
700
|
3
|
Đường Quang Trung
|
Trọn đường (từ ngã 3 công an đến ngã 3 chợ)
|
700
|
4
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Trọn đường
|
400
|
5
|
Đường Chàng Lía
|
Trọn đường
|
400
|
6
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Trọn đường
|
150
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Trọn đường
|
150
|
8
|
Đường 19 tháng 4
|
Từ số nhà 01 đến số nhà 33
|
450
|
Từ số nhà 35 đến cuối đường 19/4
|
250
|
9
|
Đường Huỳnh Đăng Thơ
|
Trọn đường
|
200
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Trọn đường
|
200
|
Các đoạn đường ngang
|
|
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trọn đường
|
200
|
12
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Trọn đường
|
200
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Trọn đường
|
100
|
14
|
Đường Trần Phú
|
Trọn đường
|
100
|
15
|
Đường Hà Huy Tập
|
Trọn đường
|
250
|
16
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Trọn đường
|
350
|
17
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Trọn đường
|
350
|
18
|
Đường Nguyễn Duy Trinh
|
Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến cầu Cửa
Khâu
|
100
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò
Chài
|
100
|
20
|
Đường Đào Duy Từ
|
Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28
|
100
|
21
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
Trọn đường
|
150
|
22
|
Đường Lê Lợi
|
Trọn đường
|
450
|
23
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Trọn đường
|
350
|
24
|
Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng
|
Trọn đường
|
100
|
25
|
Đường ngang
|
Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản
|
100
|
26
|
Đường nối tiếp đường Phạm Văn Đồng
|
Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp đường ngang
giao thông (đường mới xây dựng)
|
500
|
27
|
Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị
trấn
|
|
80
|
II
|
Giá đất dān cư ven trục đường giao
thōng
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
- Đoạn qua Ân Đức
|
Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân
Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
250
|
Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm) đến
cầu Mục Kiến
|
150
|
- Đoạn qua Ân Tường Tây
|
Từ cầu Mục Kiến đến cách ngã ba Gò Loi 500m
|
100
|
Khu vực ngã 3 Gò Loi trong bán kính 500m
|
300
|
Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào nghĩa trang
|
200
|
Từ nhà ông Chánh đến nhà ông Thời Mông
Giang
|
200
|
Từ nhà Ông Thời Mộng Giang đến Cầu ngã 2
|
200
|
Các đoạn đường còn lại thuộc tỉnh lộ 630
qua Ân Tường Tây
|
150
|
- Đoạn qua Ân Nghĩa
|
Từ cầu ngã 2 đến cách ngã ba Kim Sơn 500m
|
150
|
Riêng từ ngã ba Kim Sơn đi vào nghĩa trang
|
150
|
Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m
|
250
|
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630
|
|
80
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
|
Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m tuyến 631 đến hết
Trường trung học cơ sở Ân Tường Đông
|
150
|
Các đoạn đường còn lại
|
80
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
Đoạn qua Ân Mỹ
|
Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông
Minh Trị
|
150
|
Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (đội
thuế cũ)
|
300
|
Đoạn qua Ân Hảo Đông
|
Từ cầu Bà Đăng đến cống trước UBND xã Ân
Hảo Đông
|
200
|
Từ Trạm bơm Bình Hòa đến cống cây Bồng
|
100
|
Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
80
|
4
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
4.1
|
Xã miền núi
|
|
|
a
|
Xã Ān Nghĩa
|
|
|
|
Đường đi K18
|
Từ ngã ba Kim Sơn 500m đến giáp ngã 3 đi
Phú Ninh
|
60
|
Đường vào UBND xã Bok tới
|
Từ nghĩa trang Ân Nghĩa đến Cầu Suối Tem
|
50
|
b
|
Xã Ān Hữu
|
|
|
|
- Đoạn qua trung tâm xã
|
Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến hết Trường
THCS Ân Hữu
|
100
|
Từ cầu Phú Xuân đến ngã ba Xuân Sơn
|
70
|
Từ Trường mẫu giáo Hà Đông đến Cầu Cây Me
|
60
|
Từ ngã 3 Xuân Sơn đi Đakmang
|
50
|
4.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
a
|
Xã Ān Đức
|
|
|
|
- Đường liên xã (Khu tập trung dân cư)
|
Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua TT xã)
|
200
|
Từ ngã ba Vĩnh Hòa (lên, xuống 300m)
|
100
|
Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến cầu Cây Me (giáp Ân
Hữu)
|
70
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ cầu Tự Lực đến Cầu Dừa (qua trung tâm
Xã)
|
100
|
c
|
Xã Ān Thạnh
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ cầu Phong Thạnh đến nhà Ông Hảo
|
150
|
Từ ngã 3 nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu
|
100
|
Từ cuối đồng Xe Thu đến nghĩa trang
|
100
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ ngã 3 Năng An đến hết Trường THCS Ân Tín
|
150
|
Từ ngã 3 UBND xã đến cầu Cây Me đi Vĩnh Đức
|
100
|
Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng
|
100
|
Cầu bà Cương đến nhà ông Trà
|
100
|
Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân Tín 1
|
100
|
e
|
Xã Ān Mỹ
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường mầm non
Hoa Hồng
|
200
|
Từ cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT629 (đường
mới xây)
|
250
|
f
|
Xã Ân Hảo Tây (đường
liên xã)
|
Tại UBND xã trong bán kính 500m
|
|
5
|
Các tuyến đường liên xã
còn lại và
các khu vực dân cư nông
thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1000 đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN
GIÁP……
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC
THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đường Trần Phú
-> giáp Đường Hai Bà Trưng
|
900
|
- Đường Hai Bà Trưng -> Giáp đường Bạch
Đằng
|
800
|
2
|
Biên Cương
|
- Hai Bà Trưng -> Giáp với QL1A mới
|
1.200
|
- QL1A mới -> ngã 4 đường ngang trường
mẫu giáo Trung Lương
|
800
|
- Ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung
Lương đến đập Lại Giang
|
450
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ -> ngã 3 nhà ông Lâm (hết
nhà ông Lâm)
|
500
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm -> ngã 4 đường
Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
400
|
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 -> đập Lại
Giang
|
300
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Ngã ba Quang Trung -> giáp đường sắt
|
1.000
|
- Từ đường sắt -> hết Bồng Sơn (về phía
đông)
|
800
|
5
|
Đường Nam chợ + Bắc chợ
|
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)
|
1.500
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
400
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A -> ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
1.200
|
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo -> hết đường
|
800
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch Đằng -> Ngã 4 Trần Hưng
Đạo
|
800
|
- Ngã 4 Trần Hưng Đạo -> giáp ngã 3 nhà
ông Ân (hết nhà ông Ân)
|
400
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
700
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
900
|
11
|
Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn -> hết
địa phận Bồng Sơn
|
2.300
|
12
|
QL1A mới (thuộc TT B.Sơn) (*)
|
- Từ bắc cầu Bồng Sơn->cách ngã tư Trần
Hưng Đạo về phía bắc 500m
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
|
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới
đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở
đoạn đường đó.
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ -> giáp ngã 4
Hai Bà Trưng
|
2.300
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng -> giáp ngã 4 Lê
Lợi (quán Hà)
|
1.800
|
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) -> giáp
nghĩa trang liệt sỹ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
1.400
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ và thổ cư ông Hồ
Chi -> giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông
Trần Hoàng Phước
|
1.000
|
- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm CN B.Sơn
-> hết địa phận B.Sơn
|
400
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ QL1A cũ -> giáp cổng số 3 sân vận
động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể trường THPT Tăng Bạt Hổ)
|
1.400
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động -> giáp
đường QL1A mới
|
1.000
|
- Từ Quốc lộ 1A mới -> ngã 3 nhà ông Mỹ
|
600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1.100
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam chợ
|
1.000
|
17
|
Từ ngã ba QL1 (cũ) (đối diện với nhà văn
hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ B.Sơn
|
700
|
18
|
Từ trụ sở khối 2 -> Hết đường bê tông
(nhà ông Yến)
|
500
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM
khối 2)
|
400
|
20
|
Đường Bêtông XM từ trường tiểu học Trung
Lương đến Biên Cương
|
400
|
21
|
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và
Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
250
|
22
|
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven bàu
Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú)
|
|
|
- Từ nhà Tín đến nhà ông Mỹ
|
500
|
23
|
Đường khối Thiết Đính Nam -Bắc: từ đỉnh dốc
bà Đội đến ngã tư dốc Cần:
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành
(dốc đá Trãi)
|
300
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến
ngã 4 dốc Cần
|
200
|
24
|
Đường từ miễu Thần nông - ven bàu Rong
|
200
|
25
|
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và
Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
|
|
- Đường có lộ giới 4m
|
150
|
-Đường có lộ giới < 4m
|
100
|
26
|
Đường
BTXM khối 1 từ Đào Duy Từ -
hết đường BTXM (nhà ông Hiền)
|
300
|
27
|
Đường 28/3
|
1.000
|
28
|
Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính
Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen
|
|
|
|
Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị
Nhơn và Nguyễn Thị Kiều
|
500
|
Đoạn còn lại của đường có bê tông
|
300
|
29
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Phi đến
giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
300
|
30
|
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (nhà ông
Sách) đến giáp nhà ông Chấn
|
|
|
|
Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo
đến giáp Miễu Thần Nông
|
350
|
Đoạn
còn lại
|
250
|
31
|
Đường vào Cụm
công nghiệp
|
Đoạn
từ Quốc lộ 1 đến giáp
ngã 4 đường liên
thôn (đường ven bàu rong)
|
1.000
|
Từ ngã 4 đến giáp
Cụm công nghiệp
|
800
|
II
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ
TRẤN TAM QUAN:
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn đã đổ bê tông
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
2
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
1.000
|
3
|
Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan (Từ
Quốc lộ 1A -> giáp đường Trần Phú)
|
1.000
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ ->
đường Trần Phú
|
1.000
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Phú
|
700
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
6
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến mương thủy lợi (cống
ông Biên)
|
800
|
- Từ cống ông Biên -> giáp Tam Quan Nam
(thôn Cửu Lợi)
|
600
|
7
|
Quốc lộ 1 A
|
- Từ địa phận Hoài Hảo đến hết cầu Thạnh Mỹ
|
2.000
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
(cổng chợ)
|
1.300
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cống Khe
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
9
|
Trần Phú
|
+ Từ cống ông Tài đến giáp đường Nguyễn Chí
Thanh
|
2.000
|
+ Đoạn còn lại
|
1.500
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
500
|
11
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL1A đến giáp kênh N8
|
1.200
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
12
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
700
|
13
|
Đường Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
14
|
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp
cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
400
|
15
|
Đường Lò Bò (bê
tông)
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
400
|
16
|
Đường chợ Cầu - Tân
Mỹ
|
Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu
Tân Mỹ
|
300
|
17
|
Đường bê tông Khối
9
|
Từ giáp đường Chợ Cầu Tân Mỹ đến giáp hết
Trường Tân Mỹ
|
200
|
18
|
Đường bê tông Thái-
Mỹ
|
Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân
|
150
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp khối 8 đến giáp mương
xóm 8 (đoạn đã đổ bêtông)
|
300
|
20
|
Đường vào Cụm
CN Tam Quan
|
Từ giáp đường Trần Phú đến
giáp Cụm
công nghiệp
|
1.000
|
21
|
Đường bê tông Khối
5
|
Đoạn
từ nhà ông Nhẩn
đến
hết tuyến
bê tông
|
400
|
22
|
Đường
An Thái Khối 1
|
Từ nhà cô Cảm đến giáp đường bê tông đi
Tam
Quan
Nam
|
200
|
23
|
Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới 4 m
|
200
|
- Các tuyến còn lại (đường có lộ giới dưới
4m)
|
100
|
B-
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THŌNG :
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ cầu Dợi đến giáp cầu Chui (Quốc lộ 1A
mới)
|
900
|
- Từ cầu Chui đến cầu Phao
|
500
|
- Từ cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn
|
300
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa phận huyện phù Mỹ đến hết đèo
Lộ Diêu (phía Bắc)
|
200
|
- Từ chân đèo Lộ Diêu đến Nam cầu Lại Giang
(Hoài Mỹ)
|
350
|
- Từ cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp
cầu ông Là
|
500
|
- Từ cầu ông Là đến hết địa phận Tam Quan
Nam
|
800
|
- Từ giáp địa phận Tam Quan Nam đến hết ngã
3 cầu Mới (Thiện Chánh 1)
|
1.500
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu Mới ->ngã 4 thị trấn
Tam Quan (phía bắc TTYT huyện)
|
1.700
|
II
|
GIÁ ĐẤT THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Địa phận Hoài Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến Nam cầu giấy
|
400
|
|
|
- Từ Bắc cầu Giấy đến giáp đường vào nhà
thờ Văn Cang
|
500
|
- Từ đường vào nhà thờ Văn Cang đến giáp
nam cầu B.Sơn cũ
|
1.000
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam cầu Bồng
Sơn mới (*)
|
900
|
(*) Đoạn Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết trạm y tế
xã Hoài Tân
|
1.800
|
|
|
- Từ trạm y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài
Tân
|
1.200
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)
|
1.500
|
(*) Đoạn Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo
|
1.000
|
4
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài
|
1.200
|
5
|
Địa phận xã Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp cầu
Thạnh Mỹ
|
2.000
|
- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến cầu Gia An
|
1.500
|
6
|
Địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
- Từ cầu Gia An đến cầu ông Tề (cầu 99)
|
1.500
|
- Từ cầu ông Tề (cầu 99) đến giáp Quảng Ngãi
|
400
|
III
|
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
1
|
Tuyến Bình Chương - Hoài Hải
|
- Từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp đường
sắt
|
400
|
- Từ giáp đường sắt đến giáp cầu Đỏ
|
400
|
- Từ đông cầu Đỏ đến giáp cầu Hoài Hải
|
300
|
2
|
Tuyến An Đông - Thiện Chánh
|
- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến giáp ngã 3
đường ĐT 639
|
300
|
- Từ ngã 3 đường ĐT 639 (ngã 3 cầu mới) đến
hết Trạm Biên Phòng-TQ Bắc
|
1.500
|
3
|
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân
|
- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ
Bộng cũ) -> ngã 3 chợ Gồm)
|
200
|
4
|
Tuyến Tài Lương - Ka Công
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh
Hương
|
500
|
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến cống dốc
ông Tố
|
250
|
- Từ cống dốc ông Tố đến ngã 3 Kacông (giáp
đường ĐT 639)
|
500
|
5
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu Cây Bàng
|
400
|
- Từ cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú
(gộp 2 đoạn lại)
|
300
|
6
|
Tuyến Gia Long cũ (phụng du - Túy Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến giáp
đường Tam Quan -Mỹ Bình
|
200
|
- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ Bình đến giáp
đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời)
|
300
|
7
|
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt - Hoài
Hảo) - Tam Quan Nam
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4 nhà
ông Hiến (gộp 2 đoạn lại)
|
350
|
8
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ ngã ba chất đốt đến hết trường tiểu
học số 2 Hoài Hảo
|
400
|
- Từ trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến hết
nghĩa trang liệt sỹ H.Hảo
|
250
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ xã H.Hảo ->cầu
Suối Đục xã Hoài Phú -> ngã 4 đường Mỹ Bình - Thiện Chánh -> ngã Ba
Đình
|
200
|
9
|
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - T.Q.Nam)
|
- Từ địa phận Tam Quan đến giáp đường ĐT 639
|
300
|
10
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình
|
- Từ TT Tam Quan đến giáp đường 2 (ngã 4)
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
11
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hòa - An Đỗ (xã Hoài
Châu Bắc - xã Hoài Sơn)
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Chương Hoà đến giáp đường ra lò
ngói Quy Thuận
|
400
|
- Từ đường ra lò ngói Quy Thuận đến giáp
nhà ông Nguyễn Thành Trung, thôn Bình Đê.
|
300
|
- Từ nhà Võ Thành Trung -> hết nhà ông
Đặng Văn Hà (Bình Đê)
|
300
|
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà -> hết địa phận
Hoài Châu Bắc
|
200
|
- Từ địa phận xã Hoài Châu Bắc -> giáp
trường THCS Hoài Sơn
|
150
|
- Từ trường THCS Hoài Sơn -> hết sân vận
động xã Hoài Sơn
|
300
|
- Từ Sân vận động xã Hoài Sơn -> hết địa
phận thôn An Hội Bắc
|
100
|
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc -> Hồ An
Đỗ
|
80
|
12
|
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã
Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
100
|
13
|
Tuyến An Dinh - Cữu Lợi Tam Quan Nam
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh ->hết
thôn Bình Phú-Hoài Thanh Tây
|
120
|
Từ giáp địa phận thôn Bình Phú ->giáp
ngã 4 nhà ông Trường+ông Tý
|
120
|
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến cầu chợ Ân
+ hết nhà ông Cúc và cống ông Nhành
|
250
|
- Từ nhà ông Cúc đến giáp đường Thái Lợi
(cầu Cộng Hoà)
|
200
|
14
|
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu
|
|
|
|
- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận -> hết trường
Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
300
|
- Từ ngã 4 trường Lý Tự Trọng -> hết địa
phận xã Hoài Châu Bắc
|
200
|
15
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến
giáp đường Chương Hòa-An Đỗ (Trọn đường)
|
200
|
16
|
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND xã)
đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP thủy sản Hoài
Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười)
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn
Thơi) đến giáp đường bê tông (nhà Trần Thị Kim Liên)
|
150
|
- Đoạn từ đường bê tông vào khu chế biến
thủy sản (nhà ông Ngô Dũng) đến cuối đường bê tông
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn
Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch
|
150
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở thôn Thiện
Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh)
|
120
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến
Dũng) đến bến đò cũ
|
120
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng
Tài Lâu) đến cuối đường bê tông (cống ông Chưởng)
|
120
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Lam) đến
cầu Tân Mỹ
|
120
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở thôn Tân
Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
120
|
17
|
Tuyến đường xã Tam Quan Nam
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 (khách sạn
Châu Phương) đến giáp biển
|
600
|
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà ông Huỳnh
thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển
|
400
|
18
|
Tuyến đường xã Hoài Hương
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 (đường vào chợ
Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường
|
150
|
- Từ giáp đường ĐT 639 vào khu trài dân Ca
Công Nam đến giáp quán phi thuyền
|
300
|
- Các đường còn lại trong khu trài dân Ca
Công Nam
|
150
|
19
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu
vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1000 đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ …… GIÁP …
|
Giá đất năm
2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN PHÚ MỸ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu Lò Nồi
|
700
|
- Từ nhà ông Phùng đến giáp cầu Trà Quang
|
400
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Đàm
(số nhà 118)
|
1.000
|
- Từ hết nhà ông Đàm đến giáp đường xe lửa
|
800
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.000
|
3
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường
|
1.000
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến cầu Bình Trị
|
1.000
|
5
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Trụ sở thôn An
Lạc đông 1
|
600
|
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp cầu
Ngũ
|
300
|
- Ngã tư Chu Văn An đến giáp đường Trần
Quang Diệu
|
400
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1 đến giáp trường
Nguyễn Trung Trực
|
700
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ
Thị Sáu
|
800
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê
Lợi
|
800
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt
|
300
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ cầu Lò Nồi đến giáp nhà ông Khiêm (Chợ
mới)
|
1.000
|
10
|
Đường Quang Trung (QL1A)
|
- Từ cầu bốn thôn -> giáp cây xăng dầu
Phong Hải
|
800
|
Từ cây xăng Phong Hải-> hết Trung tâm
Văn hóa Thông tin
|
1.000
|
Từ Trung tâm Văn hóa Thông tin -> giáp
cầu Tường An
|
1.400
|
Từ giáp cầu Tường An-> giáp Cửa hàng
xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh)
|
1.000
|
- Từ cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh
lộ 631
|
600
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía bắc chợ
|
1.200
|
- Các lô đất phía đông, phía nam chợ
|
1.000
|
- Các lô đất phía sau chợ mới
|
400
|
12
|
Các tuyến đường khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết Trường
tiểu học cũ
|
600
|
- Từ Trường tiểu học cũ đến giáp đường Lê
Lợi
|
400
|
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1)
|
1.000
|
- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ 1)
|
1.000
|
- Từ Chi cục thuế đến hết Trường Tiểu học
cũ
|
800
|
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) -> giáp đường Lê
Lợi
|
600
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông
Nam) -> hết nhà ông Dự
|
300
|
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) -> hết
nhà ông Hậu
|
300
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai->hết sân
vận động phía nam
|
300
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương)
-> hết nhà ông Minh
|
300
|
- Từ Quốc lộ 1A -> Cầu Ván 1
|
300
|
- Từ Quốc lộ 1A -> Đội 5 Diêm Tiêu
|
150
|
-Từ QL 1A (nhà ông Cương)->hết nhà ông
Minh (Khuyến nông)
|
150
|
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) -> đến Cống Đội
7 Diêm Tiêu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) -> đường
liên xóm Tân Vinh
|
200
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) -> đường
liên xóm Tân Vinh
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) -> đến
hết nhà ông Châu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) -> đến Hồ
Diêm Tiêu
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) -> đến
vườn đào
|
150
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) -> đường
Trần Quang Diệu
|
300
|
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu -> hết
nhà ông Đức
|
150
|
- Từ đường Trần Quang Diệu (sau trường cấp
3) -> nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
150
|
- Từ QL 1A (Bưu điện) -> đường Võ Thị
Sáu
|
200
|
- Các nhà xung quanh chợ cũ
|
250
|
- Từ trường tiểu học số 1 cũ -> chợ cũ
|
150
|
- Từ ngã ba đường Chu Văn An -> giáp ga
Phù Mỹ
|
300
|
13
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
300
|
14
|
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ
|
100
|
II
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
Từ giáp xã Mỹ Phong -> giáp đường xuống
Dương Liễu Đông
|
600
|
Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông ->
giáp chùa trong cây xăng Bình Dương
|
800
|
Từ chùa trong cây xăng Bình Dương ->
giáp Đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Trứ)
|
1.300
|
Từ đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Liên) ->
hết cống bà Hàn
|
800
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
|
Từ ngã ba Bình Dương -> ngã ba cuối chợ
mới (nhà ông Tung)
|
1.000
|
Từ ngã ba cuối chợ mới (hết nhà ông Tung)
đến giáp đường nội thị tuyến số 3
|
600
|
3
|
Các tuyến đường khác trong thị trấn
|
Từ nam chợ cũ (nhà ông Kiến) đến giáp ngã 4
vào chợ Bình Dưong (nhà bà Tuấn)
|
400
|
- Các đường bao quanh chợ Bình Dương
|
400
|
- Từ cổng chợ Bình Dưong -> ngã ba Quốc
lộ 1A
|
600
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà Trương Nhạn) đến giáp
ranh với xã Mỹ Châu (trở lên)
|
150
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà ông Minh)->nam chợ
cũ (hết nhà ông Kiến)
|
200
|
-Từ đường nội thị tuyến số 3->giáp thôn
Chánh Khoan, xã Mỹ Lợi
|
150
|
- Từ đường ĐT 632 (Trường tiểu học số 2)
-> ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
150
|
- Từ ngã ba (nhà ông Bích) -> đến giáp
HTXNN 2 Mỹ Lợi
|
150
|
- Từ ngã 3 nhà Trương Nhạn -> ngã 3 nhà
ông Phan Ngọc Bích
|
150
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ cũ
|
150
|
4
|
Khu QH dân cư mới mở
|
|
|
a
|
Các đường trong Khu QH
|
- Từ QL 1A đến hết UBND thị trấn Bình Dương
mới
|
800
|
- Từ giáp UBND thị trấn Bình Dương mới đến
giáp đường ĐT 632
|
600
|
b
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới 30m
|
450
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
400
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m
|
350
|
- Đường lộ giới <12m
|
300
|
5
|
Tuyến số 3
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Trường cấp 2 Bình
Dương
|
1.000
|
- Từ Trường cấp 2 Bình Dương đến giáp tuyến
ĐT 632
|
800
|
6
|
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn
|
100
|
B-
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THŌNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 1A
|
Từ cầu Phù Ly đến giáp cống nhà ông Phong
|
500
|
- Từ cống nhà ông Phong đến hết trường cấp
II Mỹ Hiệp
|
800
|
- Từ trường cấp II Mỹ Hiệp đến cầu Bốn Thôn
|
500
|
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn
Trường- Phú Ninh
|
300
|
- Từ ngã 3 đường Văn Trường- P.Ninh đến
giáp thị trấn Bình Dương
|
400
|
- Từ cống Bà Hàn đến hết Trạm đăng kiểm
giao thông
|
400
|
- Từ Trạm đăng kiểm giao thông đến đèo Phú
Cũ
|
200
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh- Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4
|
200
|
- Từ km 4 đến giáp ranh giới Hoài Ân
|
100
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp gạch
Mỹ Quang
|
500
|
- Từ XN gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô Trang (xã
Mỹ Chánh)
|
200
|
- Từ cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến Km 8
|
500
|
- Từ Km 8 đến giáp cầu Đá (xã Mỹ Chánh)
|
500
|
- Từ cầu Đá đến giáp cầu Chánh Tường (Mỹ
Thọ)
|
200
|
- Từ cầu Chánh Tường đến giáp nghĩa trang
liệt sỹ (Mỹ Thọ)
|
300
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ) đến Km 28
(cầu Bắc Dương)
|
150
|
- Từ Km 28 đến giáp cầu Tánh
|
200
|
- Từ cầu Tánh đến giáp đường nội thị tuyến
số 3
|
200
|
4
|
Đường Đèo Nhông-Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc Nhạn
|
100
|
5
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) -> ngã
3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
200
|
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến đèo Lộ
Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
150
|
6
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực
dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1-Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ -->
giáp…
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
Quốc lộ 1A đến giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
400
|
2
|
Chu Văn An
|
Từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường 3/2
|
500
|
3
|
Đường 30/3
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1.500
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Cát Trinh
|
800
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)
|
Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp đường
Phan Bội Châu
|
1.200
|
Từ đường Phan Bội Châu -> giáp đường Ngô
Quyền
|
1.600
|
Từ Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ 1A cũ
|
1.200
|
6
|
Đường Vành đai Tây
|
Trọn đường
|
300
|
7
|
Điện Biên Phủ
|
Trọn đường (từ Ngô Quyền -> giáp đường
Nguyễn Chí Thanh)
|
400
|
8
|
Đường phía Tây đường sắt
|
Trọn đường
|
200
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận
động)
|
800
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
Từ đường Quang Trung đến đường 3/2
|
400
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
Trọn đường
|
300
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
Đoạn còn lại
|
300
|
13
|
Lê Lợi (quay hướng tây sân vận động)
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh ->đường
Lê Thánh Tôn
|
1.000
|
Đoạn còn lại
|
500
|
14
|
Lê Thánh Tôn
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp suối Thó
|
400
|
15
|
Lê Hoàn
|
Trọn đường
|
300
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Từ giáp đường Quang Trung đến ngã 3 đi Phú
Nhơn, xã Cát Trinh
|
600
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1.200
|
18
|
Ngô Quyền
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
400
|
Đoạn còn lại
|
200
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
Đoạn còn lại
|
200
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
Đoạn còn lại
|
200
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh
|
300
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Trọn đường
|
400
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
Trọn đường
|
200
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường 3/2
|
1.000
|
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
300
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt
|
200
|
25
|
Phan Bội Châu
|
Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2
|
500
|
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
300
|
26
|
Quang Trung (Quốc lộ 1)
|
Từ ranh giới Cát Tân -> giáp tuyến đường
ĐT 635
|
1.000
|
Từ giáp tuyến đường ĐT635 đến giáp cầu Phú
Kim 4
|
1.500
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường bê tông từ ranh giới xã Cát Hiệp đến
sông La Vĩ
|
300
|
Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt
|
500
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quốc lộ 1A
|
700
|
Từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1.200
|
Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ
|
700
|
Các đoạn còn lại
|
300
|
28
|
Thanh Niên
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1.200
|
Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
500
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp đường tây nhà
công vụ
|
300
|
29
|
Trần Quốc Toản (Quay hướng Bắc sân vận
động)
|
Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi
|
1.200
|
Từ giáp đường Lê Lợi đến hồ Kênh Kênh
|
500
|
Đoạn còn lại
|
200
|
30
|
Trần Phú
|
Trọn đường
|
800
|
31
|
Tây Hồ
|
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân
|
400
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
Trọn đường
|
400
|
33
|
Vũ Bảo
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
Đoạn còn lại
|
200
|
34
|
Bắc Bệnh viện Phù Cát
|
Từ đường 3/2 ->giáp đường Nguyễn Hữu
Quang (đường đất 6m)
|
200
|
35
|
Nam Bệnh viện Phù Cát
|
Từ đường 3/2 ->giáp đường Nguyễn Hữu
Quang (đường đất 7m)
|
300
|
36
|
Đông Cụm công nghiệp Gò Mít
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết cụm công
nghiệp (bêtông 6m)
|
300
|
37
|
Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít
|
Từ Đông cụm công nghiệp->Tây cụm công
nghiệp (bêtông 10m)
|
300
|
38
|
Nam Đồn công an thị trấn
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2
(bêtông 7m)
|
300
|
39
|
Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây
|
Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua
(đường đất 7m)
|
200
|
40
|
Nam UBND huyện Phù Cát
|
Từ đường Quang Trung->giáp đường Vành
Đai Tây (bêtông 7m)
|
500
|
41
|
Các đường khác còn lại chưa có tên
|
|
|
Đường Tràn An Lộc
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết khu chăn
nuôi tập trung (B.tông8m)
|
150
|
Nam nhà ông Dũng khu An Kiều
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê
tông 4m)
|
150
|
Đường Lẫm An Khương
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê
tông 4m)
|
150
|
Đường đông Chợ bò
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->giáp đường nhà
ông Cư (bê tông 4m)
|
150
|
Tây chợ nông sản
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->nghĩa địa TT Ngô
Mây (bê tông 4m)
|
150
|
Đường miễu Cây Đa (An Phong)
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh->hết nhà ông Lê
Xuân Trang (bêtông4m)
|
150
|
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh->hết nhà ông Lê
Văn Xuân (bê tông 4m)
|
150
|
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh-> hết nhà ông Lê
Bá Công (bê tông 4m)
|
150
|
Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương
|
Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê Lợi
(đường đất 4m)
|
150
|
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết nhà ông Trần
Hoài Đức (BT4m)
|
150
|
Đường chữ U khu Gò Trại
|
Từ nhà ông Đặng Văn Anh -> hết nhà ông
Thi (bêtông 4m)
|
150
|
Đường phía đông nhà ông Quyền
|
Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng
(bêtông 4m)
|
150
|
Đường phía Nam nhà ông Hồng
|
Từ nhà ông Nguyễn Hồng->hết nhà ông
Nguyễn Văn Đủ (BT4m)
|
150
|
Đường tây nhà công vụ
|
Từ đường Trần Quốc Toản-> giáp đường Lê
Thánh Tôn (BT4m)
|
300
|
Đường Cụt
|
Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo (bê
tông 6m)
|
200
|
42
|
Các đường còn lại chưa có tên
|
|
150
|
43
|
Các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An
Phong: Áp dụng Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi NN)
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
a
|
Đoạn
Quốc lộ 1A
|
Từ cầu
Phú Kim 4 đến giáp
ranh giới xã Cát Hanh
|
1.000
|
b
|
Đường đất (tuyến
đi Hôi Vân)
|
Ranh
giới thị trấn Ngô Mây đến
cổng viện điều
dưỡng Hội Vân
|
150
|
c
|
Đường 3/2
|
Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ
1A cũ
|
1.200
|
d
|
Đường
Nguyễn Chí
Thanh (nối dài)
|
Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam
|
500
|
e
|
Đường
Đông Tây
|
Trọn
đường
|
200
|
g
|
Đường
Bắc Nam
|
Từ ngã 6 đến giáp
đường Nguyễn Chí
Thanh
|
200
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí
Thanh đến giáp
ĐT 635 (cũ)
|
250
|
|
|
Từ ĐT
635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A
|
200
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
a
|
Quốc lộ
1A
|
Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến cổng Trường quân
sự ĐP
|
1.000
|
b
|
Đường 3/2 rẽ nhánh
Quốc lộ 1A
|
Từ cổng Trường quân sự ĐP
đến ranh giới huyện An
Nhơn
|
700
|
Từ ranh giới
thị trấn Ngô Mây đến Quốc
lộ 1A
|
1.000
|
c
|
Đường đi sân bay Phù Cát (ĐT636 Gò Găng đi
Kiên Mỹ):R/giới xã Nhơn Thành đến cổng sân bay Phù Cát
|
1.000
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
Quốc lộ
1A
|
Từ ranh giới
xã Cát Trinh đến giáp cầu ông
Đốc
|
900
|
Từ cầu
ông
Đốc đến giáp ranh giới
huyện Phù
Mỹ
|
600
|
4
|
Đường tính
lộ 633 (chợ Gồm- Đề Gi)
|
Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ
1A đến hết Trạm y tế xã Cát
Hanh
|
700
|
Đoạn
từ đường vào đập Quang Cát Tài đến cầu Đu
|
300
|
Đoạn
từ Trường THPT số 2 (Cát
Minh) đến Đồn Biên phòng 316
|
400
|
Các đoạn
còn lại của đường ĐT 633
|
150
|
5
|
Tuyến
đường 634
|
Trọn
đường
|
200
|
6
|
Tuyến
đường 635 (từ g/ranh
giới huyện An Nhơn
đến trước HTX NN Cát Tiến)
|
Đoạn
từ ngả 3 Chánh Liêm,
Cát
Tường->R/giới huyện An
Nhơn
|
300
|
Các đoạn
còn lại
|
200
|
7
|
Tuyến
đường 635 (cũ) giáp đường
Đinh Bộ Lĩnh ->ngã 3
Chánh Liêm, Cát Tường
|
Đoạn
từ cầu cầu Lồ
ồ -> cống
Bà
Én
|
300
|
Các đoạn
còn lại
|
200
|
8
|
Tuyến
đường 639
|
Xã Cát Tiến
|
600
|
Xã Cát
Chánh
|
600
|
Từ ranh giới
xã
Cát Khánh ->
đỉnh đèo Chánh Oai
Cát
Hải
|
200
|
Từ ranh giới
xã
Cát Tiến ->
đỉnh đèo Chánh Oai
Cát
Hải
|
400
|
Từ ranh giới
xã
Cát Thành đến
giáp ĐT
633
|
400
|
Đoạn
từ ĐT 633 đến giáp
ranh giới huyện Phù
Mỹ
|
400
|
9
|
Tuyến
đường 640
|
Đoạn
từ ngả 3 Phương Phi ->g/ranh giới xã Phước Thắng,T.Phước
|
400
|
10
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu
vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 7
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU TRÌ CÁC KHU QUY HOẠCH MỚI VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(ĐVT: 1.000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ………GIÁP ………
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19
|
-Từ ranh giới TT Tuy Phước (phía
tây)->cống nhà thờ Công Chánh
|
800
|
- Từ cống nhà thờ Công Chánh đến giáp cầu
Bồ Đề
|
1.600
|
- Từ cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị
trấn Tuy Phước
|
2.100
|
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước
đến hết cầu Trường Úc
|
1.300
|
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn
Tuy Phước (phía Nam)
|
1.000
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 640
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến
giáp cống Bi Bà Đụn
|
800
|
- Từ cống Bi Bà Đụn đến giáp hết trường Mầm
non
|
1.300
|
- Từ giáp trường Mầm non đến giáp ngã tư đi
Phước Nghĩa
|
2.100
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến ranh giới
thị trấn Tuy Phước
|
1.600
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến cống mương
tưới
|
500
|
- Từ cống mương tưới -> ranh giới xã
Phước Nghĩa (tràn Trà Bu)
|
300
|
- Các nhà quay vào chợ Bồ Đề (cũ)
|
500
|
3
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
-Từ giáp ranh giới TT Diêu Trì -> hết
ranh giới TT Tuy Phước
|
1.000
|
4
|
Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới
|
- Các lô đất đường số 2, số 4 và số 5
|
1.600
|
- Đường số 3
|
1.050
|
- Đường số 6
|
1.300
|
- Đường số 1
|
1.450
|
- Các lô đất quay mặt vào chợ (8 lô nằm
giữa đường số 2 và đ/số 3)
|
1.500
|
5
|
Các khu dân cư còn lại của thị trấn
|
Gồm Khu Công Chánh , Mỹ Điền ,Thạnh Thế
,Trung Tín 1, Trung Tín 2, thôn Phong Thanh.
|
70
|
II
|
GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 1A
|
- Từ giáp cầu Diêu Trì đến giáp đường lên
Ga
|
4.500
|
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt
|
3.500
|
- Từ đường sắt đến giáp đường vào nhà máy
Xi măng
|
2.500
|
- Từ đường vào nhà máy Xi măng đến hết ranh
giới TT Diêu Trì
|
1.500
|
Các đường ngang thuộc thị trấn
|
-Từ nhà ông Hồ Minh Phụng đến đường bê tông
đi Lục Lễ giá đất tính bằng 20% giá đất đường chính (Quốc lộ 1A)
|
|
2
|
Tỉnh lộ 638
|
- Từ Ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trạm Y tế
thị trấn Diêu Trì
|
2.500
|
- Từ Trạm Y tế T.trấn Diêu Trì đến giáp
giáp ranh giới xã Phước An
|
1.500
|
3
|
Đường lên Ga (đường giáp QL1A)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Ga Diêu Trì
|
2.100
|
4
|
Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ)
|
|
|
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường
lên Ga mới
|
1.500
|
- Từ chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới
|
800
|
- Các nhà quay mặt vào chợ Cây Da
|
600
|
5
|
Các khu vực còn lại:
|
(thuộc Thôn Lục Lễ và Diêu Trì)
|
70
|
6
|
Các Khu quy hoạch dân cư mới
|
|
|
6.1
|
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới
|
|
|
- Đường số 1
|
- Từ đường lên ga Diêu Trì (gần ga) đến
giáp đường số 5, 4 //đ.sắt
|
1.000
|
-Đường số 2
|
- Từ đường lên ga đến giáp đường số 4, số 1
|
1.500
|
-Đường số 3, 4 và số 10A
|
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ
Diêu Trì)
|
2.000
|
-Đường số 5
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8
|
1.000
|
-Đường số 6
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5
|
1.500
|
-Đường số 7
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8,
số 5
|
1.500
|
-Đường số 8
|
- Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B,
số 7
|
1.000
|
-Đường số 9
|
- Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B
|
1.500
|
-Đường số 10B
|
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường
số 8, số 11
|
2.000
|
-Đường số 10C
|
- Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5
|
1.000
|
-Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc lộ1A đến giáp đường số 10B
|
2.000
|
-Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc lộ1A đến giáp đường số 10A
|
2.000
|
-Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc lộ1A đến giáp đường số 10A
|
2.000
|
6.2
|
Khu quy hoạch Đô thị mới
|
|
|
-Đường gom // đối diện QLộ 1
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến
giáp đường tỉnh lộ 640
|
1.500
|
-Đường số 1, Lộ giới 15m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến
giáp đường tỉnh lộ 640
|
1.500
|
-Đường số 2, Lộ giới 12m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến
giáp đường tỉnh lộ 640
|
1.200
|
-Đường số 3, Lộ giới 15m
|
- Từ đường gôm đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640
là 100m (đường ngang)
|
1.500
|
-Đường số 4 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gôm đến đường số 1 (đường ngang)
|
1.500
|
-Đường số 5 , Lộ giới 22m
|
- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)
|
1.500
|
-Đường số 6 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang)
|
1.000
|
-Đường số 7 , Lộ giới 10m
|
- Song song đường đi xuống thôn Lục Lễ (đường
ngang)
|
1.200
|
6.3
|
Khu QH mới dân cư gần Trường Đình
|
- Dãy sau đường đi lục lễ
|
350
|
6.4
|
Khu quy hoạch mới dân cư mộc Phước Tài
|
|
|
- Các lô quay mặt đường 12m
|
(từ Quốc lộ 1A đi vào)
|
700
|
- Các lô đất quay mặt giáp đường sắt
|
|
400
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (Thuộc xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước ->đ/rẽ
trường tiểu học P.Lộc (Phú Mỹ)
|
1.000
|
- Từ Đ/rẽ trường TH P.Lộc (Phú Mỹ)->giáp
đường vào chợ cầu Gành
|
1.250
|
- Từ Giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết
ranh giới xã Phước Lộc
|
1.500
|
2
|
Quốc lộ 19 (Thuộc xã Phước Lộc)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông
Trịnh Đình Tố
|
600
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường
cấp II xã Phước Lộc
|
800
|
- Từ trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu
Bà Di 2
|
600
|
- Từ cầu Bà Di 2 đến giáp An Nhơn (ngả tư)
|
1.250
|
- Đoạn vào Tháp Bánh Ít
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 638 (Tuyến đường đi Vân Canh)
|
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Diêu Trì -> Giáp đường
bê tông đi xã Phước An
|
1.400
|
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An
-->Cầu Quảng Trác
|
1.000
|
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu núi thơm
|
600
|
- Từ Cầu núi thơm đến giáp ngã ba trường
lái xe Quân khu 5
|
400
|
- Từ ngã ba trường lái xe Quân khu 5 đến
giáp Vân Canh
|
300
|
4
|
Tỉnh lộ 639 (Thuộc địa phận huyện Tuy
Phước)
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TPQN đến giáp
ranh huyện Phù Cát
|
300
|
5
|
Tỉnh lộ 640
|
|
|
a
|
- Xã Phước Nghĩa -Phước Sơn
|
- Từ ranh giới TT T.Phước (cầu 15) đến hết
Hạt bảo dưỡng đ/bộ
|
500
|
|
|
- Từ Hạt Bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm xá
Phước Thuận
|
800
|
- Từ Trạm xá Phước Thuận đến hết Trịnh xá
Ngọc Sơn
|
600
|
- Từ Trịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngả ba đường
đi Vinh Quang
|
800
|
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến tràn
Dũng Bà Liễu
|
300
|
- Từ tràn Dũng Bà Liễu đến Cầu Đồi Thông
|
300
|
b
|
Khu QH dân cư chợ Phước Sơn (mới)
|
|
|
|
|
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số
5 và số 6)
|
600
|
- Các đường quy hoạch còn lại
|
400
|
c
|
Xã Phước Hoà
|
- Từ Cầu Đồi Thông đến giáp ngã tư đi thôn
Kim Đông, Kim Tây
|
300
|
|
|
-Từ ngã tư thôn Kim Đông->hết Cầu Sáu
Hoả (đ/vào chợ Gò Bồi)
|
1.200
|
- Từ Cầu Sáu Hoả đến hết ranh giới xã Phước
Thắng
|
300
|
6
|
Đường Gò Bồi -Bình Định
|
- Từ nhà Lưu Niệm Xuân Diệu đến giáp nhà
ông Hoạ
|
500
|
|
|
- Từ nhà ông Hoạ đến hết Hợp tác xã nông
nghiệp Phước Hoà
|
1.200
|
- Từ Hợp tác xã NN Phước Hoà đến hết Trạm Y
tế xã Phước Hoà
|
600
|
- Từ Trạm Ytế xã Phước Hòa đến giáp mương
thủy lợi Phước Quang
|
200
|
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi
|
1.000
|
- Từ mương thủy lợi Phước Quang đến hết
Trạm xá xã Phước Quang
|
400
|
- Từ Trạm xá xã Phước Quang đến cầu Quảng
Nghiệp
|
500
|
- Các đoạn còn lại của tuyến xã Phước Quang
|
200
|
- Xã Phước Hưng
|
- Từ cầu Quảng Nghiệp đến giáp đường bê
tông XM đi Biểu Chánh
|
600
|
|
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh
đến giáp TT Bình Định
|
800
|
|
- Các đoạn còn lại
|
- Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi đi Bình
Định
|
200
|
7
|
Xã Phước Thắng
|
|
|
Đ.cầu chữ Y (N.Hạnh)->PhướcThắng
|
- Từ đường ĐT 640 đi Nhơn Hạnh
|
200
|
8
|
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân
cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 8
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
ĐOẠN TỪ ……….GIÁP
…….
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
|
I
|
Giá đất các tuyến đường phố:
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang
Diệu
|
600
|
- Đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn
|
250
|
2
|
Đường Đống Đa
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ
cũ
|
1.200
|
- Từ ngã tư Quang Trung đến giáp đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
300
|
- Từ phía bắc cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường
Ngọc Hân
|
300
|
- Từ đường Ngọc Hân đến cuối đường Đống Đa
|
200
|
3
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú
Phong
|
1.000
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường
Quang Trung
|
700
|
- Dãy nhà quay vào khu văn hóa từ đường Mai
Xuân Thưởng đến đường Đống Đa
|
200
|
4
|
Đường Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
700
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà hàng Hữu
Tình
|
400
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
400
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ
|
2.500
|
- Từ cầu Kiên Mỹ đến giáp cầu Văn Phong
|
1.500
|
- Từ cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã
Bình Thành
|
500
|
7
|
Đường Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
500
|
8
|
Đường Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
300
|
9
|
Đường Lê Lợi
|
- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà
Bà Nhị
|
700
|
- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp đường Đô Đốc
Long
|
600
|
10
|
Đường Phan Đình Phùng
|
- Từ Võ Văn Dũng đến giáp đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
300
|
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp
đường Đống Đa
|
500
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn
Huệ
|
700
|
11
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình
Phùng
|
300
|
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH
Quang Trung
|
200
|
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống
Đa
|
200
|
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
700
|
12
|
Đường Trần Quang Diệu
|
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống
Đa
|
400
|
- Ngã Tư Đống Đa đến giáp đường Võ Xán
|
1.000
|
- Từ đường Võ Xán đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
700
|
13
|
Đường Võ văn Dũng
|
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp
đường Quang Trung
|
400
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần
Quang Diệu
|
600
|
14
|
Đường Võ Xán
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ
Lai
|
500
|
- Từ đường Võ Lai đến đường Trần Quang Diệu
(giáp cổng chợ)
|
800
|
15
|
Đường Võ Lai
|
- Trọn đường
|
600
|
16
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đầu cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị
Xuân
|
1.500
|
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Lữ
|
2.500
|
- Từ Nguyễn Lữ đến ngã 4 Nguyễn Huệ -
Nguyễn Thiện Thuật
|
2.000
|
17
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp UBND huyện
Tây Sơn
|
800
|
18
|
Đường Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến quán cà phê ông
Hạnh
|
500
|
- Từ quán cà phê ông Hạnh đến giáp đường Đô
Đốc Tuyết
|
300
|
19
|
Đường Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
120
|
20
|
Đường Đô Đốc Long
|
- Trọn đường
|
500
|
21
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông Viên
|
700
|
|
|
- Từ nhà ông Viên đến giáp đường Đô Đốc
Long
|
600
|
*
|
Khu qui hoạch dân cư Lý Thới
|
|
|
22
|
Đường Phan Thỉnh
|
- Từ đường Quang Trung->đường Phan Đình
Phùng (Khán đài A)
|
600
|
23
|
Đường Phan Huy Ích
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239 Quang
Trung
|
600
|
*
|
Khu qui hoạch dân cư Bờ Kè nam cầu Kiên Mỹ
|
|
24
|
Đường Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
700
|
25
|
Đường Nguyễn Thị Hồng Bông
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường
Hai Bà Trưng
|
400
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường
Nguyễn Sinh Sắc
|
1.500
|
26
|
Đường Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Đống Đa đến đường vào trường
Trần Quang Diệu
|
200
|
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường
Nguyễn Nhạc
|
150
|
27
|
Đường Ngọc Hân
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường Nguyễn
Huệ
|
500
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà ông
Nguyễn Mai
|
250
|
28
|
Đường Kiên Thành
|
- Trọn đường (Từ Cầu Vôi đến Phú Lạc)
|
150
|
29
|
Đường Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường
|
250
|
30
|
Đường Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường
|
150
|
31
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Bùi
Thị Nhạn
|
250
|
- Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp Nguyễn
Nhạc (bến Thác)
|
200
|
32
|
Đường Trương Văn Hiến
|
- Trọn đường
|
200
|
33
|
Đường Bùi Thị Nhạn
|
- Trọn đường
|
200
|
34
|
Đường Hùng Vương (thuộc QL 19)
|
- Đoạn từ trên cầu Đồng Sim đến giáp ngã tư
Nguyễn Huệ-Nguyễn Thiện Thuật
|
300
|
35
|
Khu vực chợ Phú Phong
|
- Các lô đất xung quanh chợ
|
1.200
|
36
|
Đường nội bộ khu Gò Dân dưới
|
- Đường số 1
|
150
|
- Đường số 2
|
120
|
B
|
GIÁ ĐẤT DĀN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THŌNG
|
|
1
|
Tuyến đường quốc lộ 19
|
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình
Nghi
|
200
|
- Từ cầu Thủ Thiện Bình Nghi -> đường
vào Tr.THCS Bình Nghi
|
400
|
- Từ trường THCS Bình Nghi đến Km 38
|
300
|
- Từ Km 38 đến cầu Đồng Sim
|
350
|
- Từ cầu Phú Phong đến Km 44
|
350
|
- Từ Km 44 đến Nhà máy rượu Bình Định
|
250
|
- Từ Nhà máy rượu Bình Định đến giáp cầu Ba
La
|
200
|
- Từ cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn (ngã ba
đường cũ)
|
400
|
- Từ Chợ Sạn đến giáp cầu 15
|
200
|
- Từ cầu 15 đến Km 54
|
600
|
- Từ Km 54 đến hết nghĩa trang liệt sĩ xã
Tây Giang
|
300
|
- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Tây Giang đến
giáp cầu 16
|
200
|
- Từ cầu 16 đến Km 58
|
350
|
- Từ Km 58 đến giáp An Khê
|
150
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
-Từ Quốc lộ 19 ->hết nhà ông Đặng Văn
Tấn (HB tạp hóa Hiệp)
|
400
|
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp
huyện Vĩnh Thạnh
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng → Kiên Mỹ
|
|
|
-Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến
nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa
|
200
|
-Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa đến Khu
văn hóa xã Bình Hòa
|
350
|
- Khu văn hóa xã Bình Hòa đến đầu Bưu cục
Vân Tường
|
200
|
- Đầu Bưu cục Vân Tường đến cuối cầu Mỹ An
|
350
|
- Cuối cầu Mỹ An đến giáp cầu hóc lớn thôn
Đại Chí
|
150
|
- Đoạn còn lại
|
100
|
4
|
Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân
cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 9
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT
|
TÊN KHU VỰC
|
ĐOẠN TỪ…….. GIÁP
…….
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Giá đất dân cư thị trấn Vân Canh
|
|
|
1
|
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn
|
Từ cầu Hiển Thông → cống bà Ráng
|
150
|
Từ cống bà Ráng → cầu Bà Ba
|
200
|
Từ cầu Bà Ba → cống nhà ông Những
|
150
|
2
|
Các tuyến đường khác trong thị trấn
|
Đường có lộ giới >4m
|
80
|
Đường có lộ giới từ 3m đến 4m
|
60
|
Đường có lộ giới từ < 3m
|
40
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m
|
150
|
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m
|
120
|
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m
|
100
|
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m
|
80
|
II
|
Giá đất dân cư ven trục đường giao thông
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 638
|
Từ giáp ranh giới xã Phước Thành → giáp cầu
Hiển Thông
|
120
|
Từ cống nhà ông Những → giáp Phú Yên
|
80
|
2
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực
dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 10
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT
|
ĐOẠN TỪ .....GIÁP
…….
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Giá đất khu dān cư thị trấn Vĩnh
Thạnh
|
|
1
|
- Đoạn từ Suối Xem đến giáp ngã 3 cầu Định
Bình
|
500
|
2
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu Định Bình đến hết Bưu
điện Định Bình
|
500
|
3
|
- Đường vào cổng chính chợ Định Bình
|
500
|
4
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Đệ đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Ninh
|
500
|
5
|
- Đoạn từ giáp nhà bà Thùy Luyện đến hết
Huyện đội
|
500
|
6
|
- Đường đôi từ ngã ba BHXH huyện đến ngã ba
Bưu điện huyện
|
500
|
7
|
- Đường đôi từ lô đất bà Đan đến hết nhà
ông Giáo
|
500
|
8
|
- Đường từ giáp nhà ông Giáo đến lò gạch
ông Sáng
|
500
|
9
|
- Đoạn từ lô đất ông Nguyễn Văn Tới đến
giáp cầu Hà Rơn
|
500
|
10
|
- Đoạn từ Làng Kon Klot Pok (ngã ba đường
tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
80
|
11
|
- Đoạn từ Bưu điện Định Bình đến giáp nhà
ông Hồ Đức Thảo
|
200
|
12
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp
cầu Rộc mưu
|
70
|
13
|
- Đoạn từ cầu Rộc mưu đến cầu Rộc lớn
|
40
|
14
|
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng NN đến giáp
đến giáp nhà ông Trần Văn Phê
|
200
|
15
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp
đường Làng Kon Klot Pok
|
200
|
16
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp
đường đi Định Nhì
|
60
|
17
|
- Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà
ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành
|
300
|
18
|
- Các đoạn đường ngang, dọc khu sân bay
|
200
|
19
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết
nhà ông Đặng Viết Hành
|
200
|
20
|
- Các khu vực còn lại trong thị trấn
|
30
|
II
|
Giá đất dân cư ven trục đường giao
thông:
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 637
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm
Gò Lũi) đến cầu Cây Da
|
80
|
|
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang
liệt sỹ xã Vĩnh Quang
|
140
|
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ xã Vĩnh
Quang đến Suối Xem
|
80
|
|
- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến Cống Rộc gạch
(thôn Định Trị)
|
120
|
|
- Các đoạn còn lại
|
80
|
2
|
Các đường liên xã còn lại và các khu vực
dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1-Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp)
|
BẢNG
GIÁ SỐ 3:
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 44/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ………GIÁP ………
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A/
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
I/
|
GIÁ ĐẤT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
|
1
|
An Dương Vương
|
- Trọn đường
|
12.000
|
2
|
Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)
|
- Cửa hàng xăng dầu của Binh đoàn 15 đến
Trường THCS Bùi Thị Xuân
|
2.600
|
|
|
-Phía nam trang trường THCS Bùi Thị Xuân -
ngã 3 vào nghĩa trang
|
1.800
|
- Từ ngã ba đường lên nghĩa trang Quy Nhơn
đến ngã tư đi Long Mỹ
|
1.500
|
- Từ ngã tư đi Long Mỹ -> giáp cầu suối
Dứa
|
1.000
|
- Từ Cầu suối Dứa -> Km 1240 (quốc lộ
1A)
|
700
|
- Đoạn còn lại giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo
Cù Mông)
|
500
|
- Các đường bao quanh chợ Phú Tài (kể cả
đường từ Q/lộ 1A vào chợ)
|
2.000
|
- Đường vào khu dân cư phía bắc và phía nam
chợ
|
1.700
|
- Đường vào khu dân cư phía đông chợ
|
1.400
|
3
|
Bà Triệu
|
- Trọn đường
|
3.500
|
4
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Trọn đường
|
3.300
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ lớp Mẫu giáo Trần Hưng Đạo->giáp
đường Hoàng Hoa Thám
|
2.700
|
- Từ đường Hoàng Hoa Thám -> đường Lê
Lợi
|
3.500
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
6
|
Biên Cương
|
- Trọn đường
|
3.500
|
7
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
3.500
|
8
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH
TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2.200
|
9
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3)
|
3.300
|
10
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn
vị D50
|
1.700
|
11
|
Chi Lăng
|
- Đoạn vào Nghĩa trang
|
1.100
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
12
|
Cần Vương
|
- Trọn đường
|
3.600
|
13
|
Cao Thắng
|
- Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)
|
2.700
|
14
|
Chương Dương
|
- Trọn đường, lộ giới 20m (kể cả đoạn đi
qua khu QH 22/12)
|
7.000
|
15
|
Cổ Loa
|
- Trọn đường (Khu QH biệt thự 979)
|
3.800
|
16
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
3.300
|
17
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay)
|
5.500
|
18
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống
Phước Phổ (LG 9m)
|
1.700
|
19
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ
1D (lộ giới 20m)
|
3.300
|
20
|
Dã Tượng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội
224)
|
3.800
|
21
|
Diên Hồng
|
- Từ Nguyễn Thái Học -> giáp Ngân hàng
nhà nước
|
6.000
|
- Từ Thông tấn xã việt nam -> giáp đường
Vũ Bảo
|
5.000
|
- Đoạn còn lại
|
5.000
|
22
|
Duy Tân
|
- Trọn đường (từ Lê Lợi -> Trần Cao Vân)
|
2.500
|
23
|
Đường 1 tháng 5
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo->Trạm điện (hết
số nhà 27 và số nhà 36)
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.600
|
24
|
Đường 31/3 (1/4 cũ)
|
- Nguyễn Huệ -> Nguyễn Du
|
5.500
|
- Nguyễn Du -> Tăng Bạt Hổ
|
6.000
|
-Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu
|
11.000
|
- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo
|
9.300
|
- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng
|
3.000
|
25
|
Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội
|
- Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Hoa Lư
|
4.200
|
26
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
3.500
|
27
|
Đào Tấn (từ ngã 3 ông Thọ -Tuy Phước)
|
- Ngã ba Hùng Vương -> hết cống ông Cát
(trên chợ Dinh)
|
3.300
|
- Đoạn còn lại
|
2.100
|
- Các đường xung quanh chợ Dinh
|
1.500
|
28
|
Đống Đa
|
- Trọn đường
|
4.500
|
29
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
- Trần Hưng Đạo -> hết cổng kho mía
đường
|
2.200
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
30
|
Điện Biên Phủ
|
- Từ giáp đường Trần Hưng Đạo -> giáp
kho đạn đèo Son (đường cũ)
|
2.700
|
- từ giáp đường Hùng Vương->giáp Đ/số 21
(khu Đông Võ Thị Sáu)
|
4.000
|
- Lộ giới 34m đoạn từ đường số 21- hết
đường (khu Đông Điện Biện Phủ)
|
4.000
|
31
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường
|
2.700
|
32
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn
Huệ->giáp đường Phạm Hùng
|
7.000
|
33
|
Đặng Văn Chấn
|
- Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương
Dương)
|
2.000
|
34
|
Đặng Thành Chơn
|
- Đường số 23: Lộ giới 9m- Khu xóm tiêu
|
1.700
|
35
|
Đội Cấn
|
- Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m- Trại
gà 2)
|
2.500
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
37
|
Đặng Đoàn Bằng
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
38
|
Đinh Công Tráng
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch
D3)
|
4.000
|
39
|
Đặng Dung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc
doanh ô tô)
|
2.600
|
40
|
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.600
|
41
|
Đặng Trần Côn
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
3.300
|
42
|
Đào Phan Duân
|
- Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống
Phước Phổ (LG 9m)
|
1.700
|
43
|
Đinh Liệt
|
- Đoạn từ Phạm Cần Chính đến giáp đường
Nguyễn Viết Xuân
|
1.700
|
44
|
Đặng Xuân Phong
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
3.000
|
45
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.900
|
46
|
Hà Huy Tập
|
- Từ ngã tư Trần Phú -> giáp đường Chu
Văn An
|
5.500
|
- Đoạn còn lại
|
5.000
|
47
|
Hàm Nghi
|
- Trọn đường
|
3.900
|
48
|
Hàm Tử
|
- Trọn đường
|
4.400
|
49
|
Hàn Mặc Tử
|
- Ngã ba Ghềnh Ráng -> chân đèo Quy Hòa
(giáp cầu)
|
6.000
|
50
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn đường
|
3.000
|
51
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
- Trọn đường
|
3.300
|
52
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
5.500
|
53
|
Hùng Vương
|
- Từ cầu Đôi -> giáp cầu sông Ngang
|
4.400
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
54
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Trần Hưng Đạo -> Đống Đa
|
5.500
|
- Trần Hưng Đạo -> Ga xe lửa
|
3.000
|
55
|
Hoàng Văn Thụ
|
Từ ngã ba QL 1D đến khu T/thể ngân hàng
(hết đường nhựa H/thiện)
|
4.400
|
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa)
|
1.100
|
56
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số 18: Lộ giới 11m- Khu quy hoạch
xóm tiêu
|
2.200
|
57
|
Hoa Lư
|
- Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
5.000
|
58
|
Hoàng Quốc Việt
|
- Hoàng Hoa Thám -> Phạm Hồng Thái
|
6.600
|
- Phạm Hồng Thái -> Phan Đình Phùng
|
5.500
|
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường
Lê Lợi nối dài
|
6.500
|
- Từ ngã tư đường Lê Lợi nối dài đến giáp
ngã 4 đường 31/3 nối dài
|
6.000
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
59
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
4.400
|
60
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
3.300
|
61
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
3.000
|
62
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường
|
3.800
|
63
|
Lê Đại Hành
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
3.000
|
64
|
Lê Công Miễn
|
- Đoạn từ giáp cầu Hàn Mặc Tử -> ngã ba
XN gỗ Bông Hồng cũ
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
65
|
Lê Hồng Phong
|
- Trần Hưng Đạo -> giáp ngã tư đường Mai
Xuân Thưởng
|
10.000
|
- Mai Xuân Thưởng -> giáp ngã tư đường
Hai Bà Trưng
|
10.000
|
- Đoạn còn lại
|
8.500
|
66
|
Lê Lai
|
- Trọn đường
|
3.500
|
67
|
Lê Lợi
|
- Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng
|
6.000
|
- Nguyễn Huệ -> Xuân Diệu
|
6.500
|
68
|
Lê Thánh Tôn
|
- Trọn đường
|
7.000
|
69
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn đường
|
1.100
|
70
|
Lạc Long Quân (Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp cầu Diêu Trì -> giáp cầu An
Phú
|
5.500
|
- Từ cầu An Phú đến giáp ngã ba đường lên
Công ty Bia
|
4.400
|
-Từ ngã ba đường lên Công ty Bia->hết
K/vực cây xăng Binh đoàn 15
|
4.000
|
71
|
Lý Thường Kiệt
|
- Trọn đường
|
10.000
|
72
|
Lý Thái Tổ
|
- Trọn đường
|
3.800
|
73
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
3.800
|
74
|
Lữ Gia
|
- Trọn đường
|
3.300
|
75
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- L/giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc
Thạch đến hẻm 43 P.N.T
|
2.700
|
76
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Đoạn từ giáp đường Xuân Diệu đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
5.000
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
77
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.500
|
78
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
3.200
|
79
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.600
|
80
|
Lê Văn Trung
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.600
|
81
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
3.300
|
82
|
Lương Định Của
|
- L/giới 8m (từ đường Tăng Bạt Hổ ->giáp
đường Mai Xuân Thưởng
|
3.800
|
83
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường
Trường Chinh
|
8.000
|
- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ
Bảo
|
10.000
|
84
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.600
|
85
|
Lê Xuân Trữ (Khu sân bay)
|
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương
Bằng (lộ giới 9m)
|
4.000
|
(Khu QH biệt thự)
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân
Thưởng
|
9.000
|
86
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m -(Khu QH TĐC dân
cư đông Võ Thị Sáu)
|
1.800
|
87
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn đường
|
3.300
|
88
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ giáp đường Diên Hồng ->giáp đường
Phạm Hùng
|
9.000
|
-Từ đường Phạm Hùng -> Tôn Đức Thắng (Khu
QH biệt thự Ga HK)
|
10.000
|
-Từ đường Tôn Đức Thắng-> đường Trần
Hưng Đạo
|
7.000
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo-> đường Bạch
Đằng
|
4.500
|
89
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (đường qua kho lạnh)
|
3.900
|
90
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba An Dương Vương -> giáp
Nguyễn Thái Học
|
8.500
|
- Đoạn còn lại
|
7.200
|
91
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
4.000
|
92
|
Ngô Thời Nhiệm
|
- Trọn đường
|
3.600
|
93
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn đường
|
3.300
|
94
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế
Lan Viên (LG 10m)
|
2.800
|
95
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105
Ngô Gia Tự)
|
2.200
|
96
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
2.200
|
97
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Trọn đường (đường Trần Phú nối dài)
|
4.200
|
98
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Trọn đường
|
6.000
|
99
|
Nguyễn Diêu
|
- Trọn đường (đường nối Quốc lộ 19 với tỉnh
lộ 639)
|
2.200
|
100
|
Nguyễn Du
|
- Trọn đường
|
3.700
|
101
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền)
|
2.500
|
102
|
Nguyễn Huệ
|
- Từ đầu đường(tiếp giáp đường Cổ Loa)
-> giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
6.500
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong -> giáp đường
An Dương Vương
|
7.700
|
103
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn đường
|
3.300
|
104
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn đường
|
5.500
|
105
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đoạn đường nhựa
|
4.400
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
106
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô
Mây
|
7.000
|
- Đoạn còn lại
|
6.000
|
107
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
3.000
|
108
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường
|
3.500
|
109
|
Nguyễn Trãi
|
- Công an Tỉnh -> giáp đường Trần Cao
Vân
|
5.000
|
- Đoạn còn lại
|
3.300
|
110
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
2.500
|
111
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường (từ giáp đường Hùng Vương đến
hết đường là 500m)
|
1.000
|
112
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Trọn đường
|
2.000
|
113
|
Nguyễn Văn Bé
|
- Trọn đường
|
3.500
|
114
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Trọn đường
|
3.300
|
115
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp đường
Ngô Mây
|
4.000
|
- Từ giáp đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ
Bảo
|
6.900
|
- Đoạn còn lại
|
4.000
|
116
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn đường
|
7.000
|
117
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường
Chương Dương)
|
2.000
|
118
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường số 11: Lộ giới 18m- Khu quy hoạch
xóm tiêu
|
3.000
|
119
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đường số 13: Lộ giới 12m- Khu quy hoạch
xóm tiêu
|
2.200
|
120
|
Nguyễn Văn
|
- Trọn đường (Đường số 8: Lộ giới 10m -
Trại gà 2)
|
2.800
|
121
|
Nguyễn Viết Xuân
|
- Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại
Gà 2)
|
2.800
|
122
|
Nguyễn Thị Thập
|
- BTXN LG 10m- Từ 65 Ph.Châu Trinh ->
đường vào Cty DVCNHH
|
2.500
|
123
|
Nguyễn Thị Định
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây
đến đường Tây Sơn)
|
5.200
|
124
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
125
|
Nguyễn Xuân Ôn
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
126
|
Nguyễn Khoái
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội
224)
|
3.800
|
127
|
Nguyễn Phi Khanh
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc
doanh ô tô)
|
2.600
|
128
|
Nguyễn Bá Huân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.200
|
129
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.200
|
130
|
Nguyễn Chánh
|
- Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám
|
5.500
|
- Đoạn còn lại
|
2.800
|
131
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ Hoàng Quốc Việt -> Huỳnh Thúc Kháng
|
3.500
|
- Đoạn còn lại
|
3.300
|
132
|
Nguyễn Gia Thiều
|
- Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.200
|
133
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.200
|
134
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
4.500
|
135
|
Nguyễn Văn Siêu
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
3.300
|
136
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.800
|
137
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.800
|
138
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.800
|
139
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Trọn đường (Khu sân bay: đường băng sân
bay cũ 40m)
|
15.000
|
140
|
Nguyễn Lương Bằng
|
- Đoạn từ Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu
Biệt thự ga HK)
|
10.000
|
- Đoạn còn lại (lộ giới 16m - Khu sân bay)
|
7.700
|
141
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
4.000
|
142
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
4.000
|
143
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
4.000
|
144
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay)
|
4.000
|
145
|
Nguyễn Xí
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà
Thanh)
|
3.000
|
146
|
Ông Ích Khiêm
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự
979)
|
3.300
|
147
|
Phạm Cự Lượng
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
2.500
|
148
|
Phạm Hồng Thái
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường
Hùynh Thúc Kháng
|
6.000
|
- Các đọan còn lại
|
4.200
|
149
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Trọn đường (lộ giới 14m)
|
5.500
|
150
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Từ Diên Hồng -> Nguyễn Thái Học
|
4.200
|
- Từ Nguyễn Thái Học -> giáp HTX nuớc
mắm Thắng Lợi
|
2.700
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
151
|
Phạm Hùng: (Khu sân bay)
|
- Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn
Lương Bằng (LG16m)
|
7.700
|
(Khu QH biệt thự)
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân
Thưởng
|
10.000
|
152
|
Phan Huy Chú
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.800
|
153
|
Phạm Cần Chính
|
-Đoạn từ đường Mai Hắc Đế -> đường Tông
Phước Phổ (LG 9m)
|
1.700
|
154
|
Phạm Tông Mại
|
-Trọn đường (Đ.số 4, L/giới 20m -Khu QH TĐC
DC đông Võ Thị Sáu)
|
2.500
|
155
|
Phan Bá Vành
|
-Trọn đường (Đ.số 9, L/giới 22m -Khu QH TĐC
DC đông Võ Thị Sáu)
|
3.000
|
156
|
Phan Huy Ích
|
-Trọn đường (Đ.số 2, L/giới 14m -Khu QH TĐC
DC đông Võ Thị Sáu)
|
2.200
|
157
|
Phan Kế Bính
|
- Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự
979)
|
3.300
|
158
|
Phan Văn Trị
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch
D3)
|
3.300
|
159
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn đường
|
2.800
|
160
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
7.000
|
161
|
Phan Bội Châu
|
- Từ Lê Hồng Phong -> Lê Lợi
|
9.000
|
- Từ Lê Lợi -> giáp đường 31/3
|
11.000
|
- Từ đường 31/3 đến Lê Thánh Tôn
|
9.000
|
- Đoạn còn lại
|
5.500
|
162
|
Phan Chu Trinh
|
- Từ Trần Hưng Đạo -> cổng Cảng
|
6.000
|
- Từ Trần Hưng Đạo -> Xuân Diệu
|
5.000
|
163
|
Phùng Khắc Khoan
|
- Trọn đường
|
3.800
|
164
|
Phó Đức Chính
|
- Trọn đường
|
4.400
|
165
|
Phan Văn Lân
|
- Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.700
|
166
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ ngã năm Nguyễn Thái Học -> hết
trường dạy nghề số 5
|
6.200
|
- Từ trường dạy nghề số 5 đến Km11
|
800
|
- Từ Km11 đến Km15
|
2.200
|
- Từ Km15 -> giáp Phú Yên
|
800
|
- Đoạn từ giáp ngã 3 Hoàng văn Thụ - ngã ba
đường Điện Biên Phủ
|
3.700
|
- Từ ngã ba đường Điện Biên Phủ -> giáp
Hùng Vương
|
2.200
|
167
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường
Lê Hồng Phong
|
7.000
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp
đường Lê Lợi
|
9.500
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
11.000
|
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê
Thánh Tôn
|
9.000
|
- Đoạn còn lại
|
4.500
|
168
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5
Nguyễn Thái Học
|
8.000
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 5 Nguyễn Thái Học -
ngã 3 Hoàng văn Thụ)
|
7.000
|
169
|
Tô Hiến Thành
|
- Trọn đường
|
4.000
|
170
|
Tống Phước Phổ
|
- Trọn đường (khu QHDC trại gà)
|
2.500
|
171
|
Thanh Niên
|
- Trọn đường
|
2.200
|
172
|
Tháp Đôi
|
- Trọn đường
|
3.000
|
173
|
Tú Xương
|
- Đường nối Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
174
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn đường
|
2.200
|
175
|
Trần Độc
|
- Trọn đường
|
3.300
|
176
|
Trần An Tư
|
- Trọn đường
|
4.400
|
177
|
Trần Bình Trọng
|
- Từ Nguyễn Huệ -> Tăng Bạt Hổ
|
3.800
|
- Từ Tăng Bạt Hổ -> Trần Hưng Đạo
|
2.800
|
- Đoạn còn lại
|
2.000
|
178
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường
|
5.500
|
179
|
Trần Hưng Đạo
|
- Cầu Đôi -> Trần Quốc Toản
|
4.500
|
- Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Đống Đa
|
5.000
|
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray
|
3.300
|
- Ngã ba Đống Đa-> ngã tư giáp đường
Phan Đình Phùng
|
9.000
|
- Từ ngã tư Phan Đình Phùng -> ngã ba Lê
Thánh Tôn
|
8.000
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến
giáp Cổng Hải đoàn 48)
|
6.500
|
180
|
Trần Nhân Tông
|
- Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa
|
2.200
|
181
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
8.000
|
182
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3.800
|
183
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường
|
3.500
|
184
|
Trần Quý Cáp
|
- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu
|
11.000
|
- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo
|
9.500
|
185
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp
đường Diên Hồng
|
3.300
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường
Nguyễn Tất Thành
|
10.000
|
186
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (315/5Nguyễn Thị Minh Khai đến
293/8 Ng.TM Khai)
|
2.500
|
187
|
Trần Văn Ơn
|
- Lộ giới 12m (Từ 28 An Dương Vương đến kho
D3)
|
3.300
|
188
|
Trần Lương
|
- Lộ giới 8m: (từ 15 Lý Thái Tổ đến lô 93
Ngô Gia Tự)
|
2.200
|
189
|
Tô Vĩnh Diện
|
- Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến
giáp Đô Đốc Bảo)
|
3.000
|
190
|
Thành Thái
|
- Đường số 1 lộ giới 20m - Khu xóm tiêu
|
3.500
|
191
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số 6: Lộ giới 14m- Khu xóm tiêu
|
2.200
|
192
|
Trần Quang Khanh
|
- Đường số 15: Lộ giới 12m- Khu xóm tiêu
|
2.200
|
193
|
Tô Hiệu
|
- Đường số 21: Lộ giới 18m- Khu xóm tiêu
|
3.000
|
194
|
Trần Anh Tông
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội
224)
|
4.500
|
195
|
Trần Khánh Dư
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội
224)
|
3.800
|
196
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội
224)
|
3.800
|
197
|
Trần Quang Khải
|
- Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội
224)
|
4.000
|
198
|
Trương Định
|
- Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch
D3)
|
5.500
|
199
|
Trần Quý Khoáng
|
- Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
2.600
|
200
|
Tôn Thất Tùng
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.800
|
201
|
Tản Đà
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.600
|
202
|
Trần Huy Liệu
|
- Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
4.000
|
203
|
Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay)
|
-Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường
Trường Chinh
|
6.600
|
|
-Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp
Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
7.700
|
- (Khu QH biệt thự)
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân
Thưởng
|
10.000
|
204
|
Trường Chinh
|
- Trọn đường, lộ giới 30m (Khu sân bay)
|
9.000
|
205
|
Trần Nguyên Đán
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
3.300
|
206
|
Võ Xán - (Khu sân bay)
|
-Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp
Nguyễn Lương Bằng (LG 9m)
|
3.300
|
- (Khu QH biệt thự)
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường
nội bộ
|
8.000
|
207
|
Võ Lai
|
- Nguyễn Thái Học -> Hàm Nghi
|
6.000
|
- Đoạn còn lại
|
4.500
|
208
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến giáp hết
đường Biên Cương
|
3.300
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
209
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn đường
|
3.300
|
210
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn đường
|
3.300
|
211
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp
đường Diên Hồng
|
4.500
|
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường
Nguyễn Tất Thành
|
10.000
|
212
|
Vũ Huy Tuấn
|
- Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà
phê)
|
2.600
|
213
|
Võ Duy Dương
|
- Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16 ->
đường số 21- Khu xóm Tiêu)
|
2.200
|
214
|
Võ Liệu
|
- Trọn đường (Lộ giới 22m- Khu QHDV đông
Bến xe- hướng tây Bắc)
|
8.000
|
215
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
2.200
|
216
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống
Đa)
|
4.200
|
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH
Đầm Đống Đa)
|
2.700
|
217
|
Xuân Diệu
|
- Trọn đường
|
8.000
|
218
|
Xuân Thủy
|
- Đường số 2: Lộ giới 15m (Khu quy hoạch
xóm tiêu)
|
2.600
|
219
|
Ỷ Lan
|
- Trọn đường
|
6.500
|
220
|
Yết Kiêu
|
- Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội
224)
|
3.800
|
II/
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DĀN CƯ:
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
2.200
|
|
- Đường có lộ giới 14m - 15 m
|
|
1.700
|
|
Riêng các đoạn quay mặt vào chợ
|
|
2.000
|
|
- Đường có lộ giới 12m
|
|
1.500
|
|
- Đường có lộ giới 10m - 11m
|
|
1.700
|
|
- Đường có lộ giới < 10m
|
|
1.100
|
2
|
Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng
|
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m
|
250
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m
|
200
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
170
|
3
|
Khu tập thể công nhân xây dựng (khu dưỡng
lão cũ, phía Tây đường Tây Sơn)
|
|
|
|
- Từ đường Tây Sơn -> giáp doanh trại bộ
đội D52
|
|
3.000
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2.400
|
4
|
Khu quy hoạch tự xây dựng
|
(Phía sau trại dưỡng lão)
|
1.700
|
5
|
Khu quy hoạch Trại gà
|
|
|
|
|
Các tuyến đường lộ giới <10m (chưa có
tên đường)
|
1.700
|
|
|
Các tuyến đường lộ giới >10m đến <16m
(chưa có tên đường)
|
2.500
|
|
|
Các tuyến đường lộ giới 16m (chưa có tên
đường)
|
3.000
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía đông
bến xe khách trung tâm
|
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới
18m
|
|
4.000
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lô giới
16m
|
|
3.500
|
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới
12m
|
|
3.000
|
|
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới
<12m
|
|
2.500
|
|
- Các lô góc quay 2 mặt tiền, đơn giá đất
nhân thêm hệ số 1,2 theo đường chính của lô đất
|
|
|
7
|
Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An
Dương Vương)
|
|
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
2.800
|
8
|
Khu tập thể Quân y viện 13
|
|
|
|
Phía tây nam đường Ngô Gia Tự
|
|
2.000
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương
Dương với đường Ngô Gia Tự
|
2.000
|
10
|
Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường
Nguyễn Thái Học)
|
|
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học
vào, lộ giới 10m
|
4.000
|
11
|
Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến
đường chưa có tên đường)
|
|
|
Đường số 3
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.300
|
|
Đường số 4
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.300
|
|
Đường số 5
|
Lộ giới 15m (4-7-4)
|
2.800
|
|
Đường số 7
|
Lộ giới 11m (2-7-2)
|
2.300
|
|
Đường số 8
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1.700
|
|
Đường số 9
|
Lộ giới 10,5m (2- 6,5 -2)
|
2.300
|
|
Đường số 10
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1.700
|
|
Đường số 12
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1.700
|
|
Đường số 14
|
Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5)
|
1.700
|
|
Đường số 17
|
Lộ giới 9m (2- 5 -2)
|
1.700
|
|
Đường số 24
|
Lộ giới 18m (4,5- 9 -4,5)
|
3.200
|
|
Đường số 25
|
Lộ giới 14m (4- 6 -4)
|
2.300
|
|
Đường số 26
|
Lộ giới 9m (2- 5 -2)
|
1.700
|
|
Đường số 27
|
Lộ giới 13m (4- 6 -3)
|
2.300
|
|
Đường số 28
|
Lộ giới 14m (4- 6 -4)
|
2.300
|
|
Đường số 29
|
Lộ giới 13m (4- 5 -4)
|
2.300
|
|
Đường lộ giới từ 15m đến <18m
|
|
2.800
|
|
Đường lộ giới từ 10m đến <15m
|
|
2.300
|
|
Đường lộ giới từ <10m
|
|
1.700
|
|
(Các lô đất góc quay hai mặt đường và các
lô đất quay mặt vào chợ, giá đất được nhân thêm hệ số 1,2 theo giá đất cùng
lộ giới)
|
|
12
|
Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn
Dũng
|
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường
Võ Văn Dũng rẽ phải)
|
|
2.300
|
|
- Các đường nội bộ khác
|
|
1.700
|
13
|
Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m
|
|
3.000
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
2.500
|
|
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh
ngang)
|
|
1.700
|
14
|
Khu dân cư Bàu Sen
|
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào
đến đường bao
|
|
3.000
|
|
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen
|
|
1.800
|
15
|
Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ)
|
|
2.200
|
16
|
Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ
|
|
|
|
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào
|
|
2.700
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.200
|
17
|
Khu tập thể xưởng thuốc lá Tây Sơn (đường
Trần Thị Kỷ)
|
|
2.200
|
18
|
Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên
phòng
|
|
|
|
- Lô số 7 -> lô số 18
|
Đường nội bộ
|
2.200
|
|
- Lô số 19 -> lô số 43
|
Đường nội bộ
|
1.700
|
|
- Các lô đất còn lại
|
Đường nội bộ
|
1.700
|
19
|
Khu QH biệt thự Ga hàng không
|
|
|
|
- Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng
đến đường Lê Xuân Trữ)
|
|
8.000
|
20
|
Khu tập thể Bộ đội trinh sát
|
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.800
|
21
|
Khu tập thể Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
- Các đường nội bộ
|
|
2.800
|
22
|
Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình
Trọng
|
|
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt
đường Trần Hưng Đạo
|
|
3.000
|
|
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt
hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh
|
|
2.000
|
|
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại
|
|
1.500
|
23
|
Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn
thông)
|
|
|
|
Đường số 2
|
Lộ giới 14m
|
3.800
|
|
Đường nội bộ
|
lộ giới 9m
|
2.400
|
24
|
Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau
khách sạn Thủy thủ)
|
|
|
|
- Đường lớn lộ giới > 14m (từ đường Bà
Huyện Thanh Quan vào)
|
|
4.000
|
|
- Các đường nội bộ còn lại
|
|
3.000
|
25
|
Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn
|
|
|
|
- Đường lộ giới 6m
|
|
1.500
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
2.000
|
26
|
Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống
Đa
|
|
|
|
- Đường số 2
|
Nối từ Hoàng Quốc Việt đến giáp đường 31/3
nối dài
|
4.200
|
|
- Đường số 4
|
Từ giáp đường 31/3 nối dài đến giáp đường
số 8, lộ giới 4m-7m-4m
|
4.000
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7
đến hết ngã ba đường số 4)
|
4.500
|
|
- Đường số 5
|
Từ giáp đường Lê Lợi nối dài ->giáp Phan
Chu Trinh, LG 4m-7m-4m
|
4.000
|
Tr/ đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7
đến hết ngã ba đường số 5)
|
4.500
|
|
- Đường số 6
|
Từ đường số 5 đến giáp đường số 10
|
4.000
|
|
- Đường số 7
|
Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp
đường số 10,(LG 4 -7- 4m)
|
4.000
|
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 4
đến hết ngã ba đường số 5)
|
4.500
|
|
- Đường mặt chợ
|
Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 4, lộ
giới 2m-6m-2m
|
4.000
|
|
- Đường số 8
|
Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp
đường số 5, LG 4m-9m-4m
|
4.200
|
|
- Đường số 10
|
Từ Lê Lợi nối dài đến giáp đường số 7
|
3.500
|
|
- Đường số 12
|
Đường vòng cung nối đường Hoàng Quốc Việt
nối dài
|
3.000
|
|
- Đường Lê Lợi nối dài
|
Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến giáp Hoàng Quốc
Việt
|
5.500
|
Đoạn từ giáp Hoàng Quốc Việt đến giáp đường
Đống Đa
|
6.000
|
|
- Các đường ngang
|
Đường Đào Duy Từ nối dài
|
3.500
|
Đường Trần Cao Vân nối dài
|
5.000
|
Đường 31/3 nối dài: từ giáp đường Bạch Đằng
-> giáp đường Đống Đa
|
4.200
|
27
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu
|
|
50
|
28
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải
|
|
|
|
- Các lô đất đường liên xã
|
|
250
|
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
170
|
29
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội (Theo Quyết
định số 482/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
Tuyến đường ĐT639
|
Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước
Hòa, huyện Tuy Phước
|
200
|
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
Đoạn từ km 0 (đường QNhơn -N.Hội) đến giáp
ngã tư bến đò Hội Lợi
|
200
|
|
|
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp
cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)
|
180
|
|
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội
|
|
150
|
30
|
Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý
|
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m
trở lên
|
|
500
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m
đến 18m
|
|
350
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ
10m đến dưới 16m
|
|
250
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ
6m đến dưới 10m
|
|
200
|
|
- Đất khu dân cư còn lại
|
|
170
|
31
|
Khu vực 9 phường Hải Cảng (Hải Minh)
|
|
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới >4m
|
400
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m
|
300
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥ 2m đến < 3m
|
250
|
|
Đường bêtông xi măng
|
Lộ giới < 2m
|
150
|
32
|
Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh
(Phường Đống Đa)
|
|
|
|
Các đường cấp phối khác
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn
7m đến dưới 9m
|
2.000
|
- Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến
7m
|
1.500
|
33
|
Khu quy hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà
Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
|
- Đường số 1, lộ giới 16m, quay hướng nam,
phía bờ sông
|
|
4.000
|
|
- Đường số 2, lộ giới 18m: + Đoạn từ đường
số 3 đến đường số 7 (ngang chợ)
|
|
4.000
|
|
+ Các đoạn còn lại của đường số 2
|
|
3.000
|
|
- Đường số 3, lộ giới 26m
|
|
4.500
|
|
- Đường số 4, lộ giới 18m
|
|
3.000
|
|
- Đường số 5, lộ giới 12m
|
|
2.500
|
|
- Đường số 6, 8, 10, 12 và 13, lộ giới 10m
|
|
1.700
|
|
- Đường số 7, lộ giới 12m ngang chợ
|
|
3.000
|
|
- Đường số 9, lộ giới 16m
|
|
2.500
|
|
- Đường số 11, lộ giới 10m, ngang chợ
|
|
2.500
|
|
- Đường số 14, lộ giới 7m
|
|
1.000
|
34
|
Khu QH DC đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
- Đường số 3, lộ giới 26m
|
|
3.200
|
|
- Đường số 5, lộ giới 12m
|
|
1.500
|
|
- Đường số 7, lộ giới 14m
|
|
1.700
|
|
- Đường số 12, lộ giới 36m
|
|
4.500
|
|
- Đường số 13, lộ giới 12m
|
|
1.500
|
|
- Đường số 14, lộ giới 14m
|
|
1.700
|
|
- Đường số 15, lộ giới 20m
|
|
2.400
|
|
- Đường số 16, lộ giới 18m
|
|
2.000
|
|
- Đường không số, lộ giới 12m
|
|
1.500
|
|
- Đường không số, lộ giới 10m
|
|
1.300
|
35
|
Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ
cũ (Phường Đống Đa)
|
|
|
|
- Lô đất số 1, 2 và 6
|
|
2.000
|
|
- Lô đất số 3, 4, 5
|
|
2.000
|
|
- Từ lô đất số 7 đến lô số 32
|
|
1.700
|
|
- Từ lô số 33 đến lô số 40
|
|
1.700
|
|
- Từ lô số 41 đến lô số 54
|
|
1.700
|
|
- Từ lô số 55 đến lô số 57
|
|
1.700
|
36
|
Khu quy hoạch tái định cư dân cư đông Võ
Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 1
|
(Lộ giới 15m)
|
Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp đường
Điện Biên Phủ
|
2.400
|
|
Đường số 5
|
(Lộ giới 15m)
|
Từ giáp đường số 3 đến giáp đường số 8
(giáp ngã 5)
|
2.400
|
|
Đường số 6
|
(Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 3
(giáp ngã 5)
|
2.000
|
|
Đường số 7
|
(Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8
|
2.000
|
|
Đường số 8
|
(Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 9 đến giáp đường Điện Biên
Phủ
|
2.000
|
|
Đường số 10
|
(Lộ giới 16m)
|
Từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường
số 14
|
2.500
|
|
Đường số 11
|
(Lộ giới 21m)
|
Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9
(quay mặt chợ)
|
3.000
|
|
Đường số 12
|
|
Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9
(quay mặt chợ- lộ giới 21m)
|
3.000
|
|
|
|
Đoạn còn lại (giáp đường số 9 đến đường số
15 (lộ giới 18m)
|
2.500
|
|
Đường số 13
|
(Lộ giới 12m)
|
Từ giáp đường số 11 đến giáp đường số 14
|
2.000
|
|
Đường số 14
|
(Lộ giới 9m)
|
Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9
|
2.000
|
|
Đường số 15
|
(Lộ giới 10m)
|
Từ giáp đường số 9 (ngã 5) đến giáp đường
Điện Biên Phủ
|
2.000
|
37
|
Khu quy hoạch tây Võ Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 2
|
Lộ giới 12m (3-6-3)
|
2.200
|
|
Đường số 3
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.000
|
|
Đường số 4
|
Lộ giới 10m (2,5-5-2,5)
|
2.000
|
|
Đường số 5B
|
Lộ giới 11m (3-6-2)
|
2.100
|
|
Đường số 6
|
Lộ giới 11m (3-5-3)
|
2.100
|
|
Đường số 7
|
Lộ giới 10m (2-6-2)
|
2.000
|
|
Đường số 5A
|
Lộ giới 7m
|
1.500
|
38
|
Khu dân cư Đông đường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
- Hoa Lư (nối dài)
|
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện
Phủ đến giáp đường số 4)
|
3.500
|
|
- Đường số 1, lộ giới 22m
|
|
3.000
|
|
- Đường số 2, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 3, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 4, lộ giới 19m
|
|
2.800
|
|
- Đường số 5, lộ giới 18m
|
|
2.500
|
|
- Đường số 6, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 7, lộ giới 18m
|
|
2.800
|
|
- Đường số 8, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 9, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 10, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
|
- Đường số 11, lộ giới 12m
|
|
2.000
|
39
|
Khu TĐC dự án nâng cấp đê Đông (gần núi
Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)
|
|
|
|
-Đường nội bộ lộ giới 7m
|
|
250
|
40
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường
Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 22m
|
|
1.800
|
|
- Đường lộ giới 16m
|
|
1.500
|
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1.300
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.000
|
|
- Các đường nội bộ lộ giới 6m
|
|
600
|
41
|
Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1.100
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.500
|
42
|
Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
1.100
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
1.500
|
43
|
Khu quy hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn
Bình
|
|
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
|
850
|
44
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường
Nhơn Phú
|
|
|
|
- Đường lộ giới 8m
|
|
700
|
|
- Đường lộ giới 10m
|
(Xung quanh chợ)
|
1.500
|
|
- Đường lộ giới 14m
|
|
1.600
|
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
2.000
|
45
|
Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường
Nhơn Phú
|
|
|
|
- Các lô đường có lộ giới 18m
|
|
2.800
|
|
- Các lô đường có lộ giới 12m
|
|
2.200
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới từ 4m trở lên
|
|
450
|
|
- Đường nội bộ có lộ giới < 4m
|
|
250
|
46
|
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại
phường Trần Quang Diệu
|
|
|
a
|
- Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên
C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia
(ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp đường trục trung tâm (giáp ngã 4)
|
|
1.700
|
|
+ Đoạn từ giáp đường trục trung tâm đến hết
Trạm điện E21
|
|
1.400
|
|
+ Đoạn còn lại
|
|
600
|
b
|
- Các đường rẽ nhánh phía Tây Quốc lộ 1A
vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến rẽ nhánh đã có phương án bồi
thường được phê duyệt)
|
|
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên,
trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
1.100
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong
phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
900
|
|
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống,
trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
600
|
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường
trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu
|
|
|
c
|
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy
hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở
đường rẽ nhánh)
|
|
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên
|
|
600
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
|
450
|
|
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống
|
|
350
|
d
|
Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc
lộ 1A
|
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m
đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
|
1.300
|
|
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m
|
|
1.100
|
|
+ Đoạn còn lại
|
|
700
|
e
|
- Ven các tuyến đường khác trong các khu
vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên
|
|
450
|
|
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống
|
|
250
|
47
|
Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang
Diệu
|
|
|
|
- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A
|
|
4.000
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 24m
|
2.800
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 20m
|
2.200
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 18m
|
1.800
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị
trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông)
|
1.700
|
|
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn
lại trong khu quy hoạch dân cư
|
1.300
|
|
- Các lô đất còn lại trong khu tái định cư
(đường có lộ giới <12m)
|
1.100
|
48
|
Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Khu A giáp Quốc lộ 1
|
|
2.600
|
|
- Khu B: lộ giới 18m
|
|
1.700
|
|
- Khu C: + lộ giới 10m - 11m
|
|
1.100
|
|
- Khu D: + lộ giới 20m hướng đông
|
|
1.700
|
|
- Khu E: lộ giới 10m
|
|
900
|
49
|
Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 11m
|
|
600
|
|
- Đường có lộ giới 14m
|
|
750
|
|
- Đường có lộ giới 18m
|
|
1.100
|
|
- Đường có lộ giới 20m
|
|
1.300
|
|
- Đường có lộ giới 33m
|
|
1.700
|
|
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
1.800
|
50
|
Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi
Thị Xuân
|
|
|
|
- Đường lộ giới 12m
|
|
500
|
|
- Đường lộ giới 20m
|
|
600
|
51
|
Giá đất dân cư một số tuyến đường tại
phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
a
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường
Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy
|
|
1.100
|
b
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường
Âu Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (trường quân
đội cũ)
|
|
1.100
|
c
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường
Âu Cơ) vào Nghĩa trang Quy Nhơn (Phường Bùi Thị Xuân)
|
|
1.200
|
d
|
- Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường
Âu Cơ) đi Long Mỹ :
|
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết
nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài
(phía Bắc)
|
1.000
|
|
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ
|
750
|
e
|
- Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây
dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường
vào Nghĩa trang Kinh Bắc
|
|
750
|
g
|
- Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây
quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp) :
|
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 5m trở lên
|
|
550
|
|
+ Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
|
450
|
|
+ Đường lộ giới dưới 2m trở xuống
|
|
350
|
52
|
Giá đất dān cư xã Phước Mỹ:
|
|
|
1
|
Giá đất dân cư tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi
Long Mỹ
|
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Hoà Lộc (giáp ranh giới
Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) và nhà ông Nguyễn
Cốc (phía Bắc)
|
400
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi
Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng
|
200
|
|
+ Đoạn còn lại
|
150
|
|
- Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành
(đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)
|
450
|
|
- Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn
Xiêm đến Suối Cau (đường đi vào suối nước khoáng)
|
380
|
|
- Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu chợ
Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)
|
220
|
|
- Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học
Cây Thẻ
|
200
|
|
- Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt
bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến
đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất
bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 50% của giá đất của các
tuyến đường tương ứng nêu trên
|
|
2
|
Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ
|
|
|
a
|
Đường lộ giới 24 m (đường số1)
|
+ ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42)
|
440
|
|
|
+ ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44)
|
440
|
|
|
+ ô I (lô góc kề lô 19)
|
423
|
|
|
+ ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38)
|
400
|
|
|
+ ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27)
|
400
|
|
|
+ ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
400
|
|
|
+ ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30)
|
352
|
|
|
+ ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29)
|
352
|
|
|
+ ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05)
|
352
|
|
|
+ ô H (lô đất 39 đường xà)
|
320
|
b
|
- Đường lộ giới 20 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
c
|
- Đường lộ giới 18 m
|
+ Trọn đường
|
341
|
d
|
- Đường lộ giới 17,5 m
|
+ Đường số 14- ô L (từ lô đất 1->18)
|
385
|
|
|
+ Đường số 15- ô K (lô đất 6->22)
|
385
|
|
|
+ Đường số 15- ô N (lô đất 10->20)
|
385
|
|
|
+ Đường số 18 (ô N: lô 09 đường xà)
|
282
|
e
|
- Đường lộ giới 16 m
|
+ Trọn đường
|
330
|
g
|
- Đường lộ giới 14 m
|
+ Trọn đường
|
286
|
h
|
- Đường lộ giới 12 m
|
+ Đường số 18 ô N (lô đất 1->8)
|
286
|
|
|
+ Đường số 18 ô P (lô đất 1->8)
|
286
|
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
220
|
3
|
Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch
Long Mỹ)
|
|
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới
>4m
|
100
|
|
|
Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới
từ 3m đến 4m
|
80
|
|
|
Các khu vực khác còn lại
|
50
|
53
|
Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có
nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá quy định tại các phường thuộc
thành phố Quy Nhơn
|
250
|
Ghi chú:
- Đối với giá đất ở khu tái định cư thôn
Phương Phi, xã Cát Tiến thuộc khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định số
119/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh
- Đối với giá đất ở phục vụ bồi thường, hỗ
trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
đã được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể thì được áp dụng theo giá đất đã được quy
định riêng (gồm có Khu quy hoạch dân cư đảo 1B bắc sông Hà Thanh; khu đô thị
thương mại Bắc sông Hà Thanh và khu tái định cư của dự án vệ sinh môi trường TP
Quy Nhơn).
III/ GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất các đường hẻm
thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường
hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính
giá đất của đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến <5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp
với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
30%
|
50%
|
60%
|
+ Đoạn còn lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
15%
|
20%
|
25%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…
|
8%
|
10%
|
15%
|
2- Quy định:
a. Giá đất các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ
(%) x Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở trong các đường hẻm
thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp
đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá
đất đường hẻm.
b. Cự ly để xác định giá đất đường hẻm rẽ
nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp
giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết
nhà nằm trong phạm vi 30m đầu
c. Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ
đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d. Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính
từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
* Ghi chú: Giá đất đường hẻm, hẻm rẽ nhánh
được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được
thấp hơn 120.000đ/m2
B. QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba,
ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức
giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền
đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức
giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư
… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp
dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng
(các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp
đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố.
Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và
chiều rộng của hẻm đó.
5. Trường hợp cùng một lô đất có phần bị che
khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của
phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG
GIÁ SỐ 4:
GIÁ
ĐẤT, MẶT NƯỚC, SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 44 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh
Bình Định)
A- QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT,
MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ:
I. TẠI NÔNG THÔN:
1. Giá đất để sử dụng mục vào đích xây dựng
các cơ sở sản xuất tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 80% giá đất ở liền
kề hoặc liền kề cùng khu vực.
2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng
các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch (kể cả xây dựng văn phòng làm
việc, nhà kho, nhà ở tập thể ngoài khuôn viên cơ sở sản xuất thuộc đơn vị sản
xuất) tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 100% giá đất ở liền kề hoặc liền
kề cùng khu vực.
3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng
nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là
giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề cùng khu vực. Và không áp
dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục I này.
II. Tại thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện
và ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy
định tại Bảng giá số 2 Phần II: Giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường
giao thông các huyện)
1. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng
các cơ sở sản xuất tại thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện và ven trục đường
giao thông chính được áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như
sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến
1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc
liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên
1.000m2 đến 3.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền
kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên
3.000m2 mức giá đất bằng 70% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền
kề khu vực.
2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng
các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch (kể cả xây dựng văn phòng làm
việc, nhà kho, nhà ở tập thể ngoài khuôn viên cơ sở sản xuất thuộc đơn vị sản
xuất) tại địa bàn thành phố Quy Nhơn; thị trấn các huyện và ven trục đường giao
thông chính được áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến
1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc
liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên
1.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền
kề khu vực.
3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng
nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là
giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ
lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục II này.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến
hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định
tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần
hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường
trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền
sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất
(hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị
giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính Phủ. Khi thực hiện đối với các trường hợp nêu trên không áp
dụng theo những quy định ở Mục I và Mục II tại Phần A của Bảng giá đất này.
B. GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện
tích quy định tại Mục I và II- Phần A của Bảng giá đất này.
I. GIÁ ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHAI THÁC
TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH:
1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại
thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là 200.000đ/m2; tại các khu vực xã
đồng bằng 150.000đ/m2, tại các khu vực xã miền núi là 100.000đ/m2.
2. Giá đất để khai thác ti tan, khai thác tài
nguyên và khoáng sản khác tại thành phố Quy Nhơn, thị trấn huyện, các khu vực
xã đồng bằng là 300.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 200.000đ/m2.
II. GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC THÀNH
PHỐ QUY NHƠN:
a. Cảng Quy Nhơn, kể cả cảng dầu (trừ mặt
nước): 1.500.000đ/m2
b. Cảng Thị Nại (trừ mặt nước) 1.000.000đ/m2
c. Khu vực công ty dịch vụ Công nghiệp hàng
hải 1.000.000đ/m2
d. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng; đất
ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn- Sông Cầu) là 2.000.000đ/m2.
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt
nước chuyên dùng: thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật đất đai năm 2003 được
quy định như sau:
1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 (giá đất
nuôi trồng thủy sản)- Phần I
2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản
được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là 80.000đ/m2.
- Tại thị trấn các huyện là 50.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là 35.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là 13.000đ/m2.
IV. GIÁ ĐẤT TẠI CÁC DỰ ÁN, KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH:
1. Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh: có Phụ lục quy định cụ thể ở trang số 78 đến trang số 79 kèm
theo Bảng giá đất này .
2. Đối với giá đất tại khu vực thuộc Khu kinh
tế Nhơn Hội thực hiện theo giá đất hiện hành đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết
định cụ thể (gồm có Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh;
Quyết định số 822/QĐ- UBND ngày 01/12/2006 của UBND tỉnh về giá đất thu tiền sử
dụng đất và cho thuê đất phía Bắc đầu cầu Quy Nhơn- Nhơn Hội; Quyết định số
119/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 của UBND tỉnh về giá đất khu tái định cư thôn
Phương Phi, Cát Tiến và Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh
về giá đất Khu Trung tâm thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội).
3. Riêng giá đất phục vụ bồi thường, hỗ trợ để
GPMB thực hiện xây dựng các dự án trên địa bàn thành phố Quy Nhơn đã được UBND
tỉnh phê duyệt cụ thể thì được áp dụng theo giá đất đã được quy định riêng (gồm
có Khu QHDC đảo 1B Bắc sông Hà Thanh; Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh
và Khu tái định cư của dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn) ./.
BẢNG
GIÁ SỐ 4 - PHỤ LỤC
GIÁ
ĐẤT CÁC KHU, CUM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
STT
|
Khu, cum, điểm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Giá đất năm 2009
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Huyện An Nhơn
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp thị trấn Bình Định
|
400
|
.2
|
- Cụm công nghiệp Nhơn Hòa
|
200
|
.3
|
- Cụm công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1
và giai đoạn 2)
|
400
|
.4
|
- Điểm công nghiệp Thanh Liêm
|
400
|
.5
|
- Điểm sản xuất TTCN Gò Sơn (Nhơn Tân)
|
|
|
+ Giai đoạn 1 và giai đoạn 2
|
200
|
|
+ Giai đoạn 3
|
100
|
.6
|
- Điểm sản xuất công nghiệp Tân Đức (Nhơn
Mỹ)
|
100
|
.7
|
- Khu công nghiệp Nhơn Hòa
|
200
|
2
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Thiết Đỉnh (thị trấn Bồng
Sơn)
|
100
|
.2
|
- Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam
Quan Bắc
|
80
|
3
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Bình Dương (thị trấn Bình
Dương)
|
100
|
.2
|
- Cụm công nghiệp Đại Thuận (thuộc xã Mỹ
Hiệp)
- (Khu đất thuê của Doanhnghiệp tư nhân
Minh Phú)
|
160
|
.3
|
- Cụm công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn
Phù Mỹ)
|
|
|
+ Trục đường chính
|
336
|
|
+ Các tuyến đường
|
140
|
4
|
Huyện Phù Cát
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô
Mây)
|
100
|
.2
|
Cụm công nghiệp Cát Nhơn
|
80
|
5
|
Huyện Tuy Phước
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp xã Phước An
|
350
|
6
|
Huyện Tây Sơn
|
|
.1
|
Cụm công nghiệp Phú An (thuộc xã tây Xuân)
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính
|
120
|
|
+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ
|
96
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm
|
80
|
.2
|
Cụm công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình
Nghi)
|
80
|
7
|
Huyện Vân Canh
|
|
.1
|
- Cụm công nghiệp Canh Vinh
|
100
|
.2
|
- Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh
|
80
|
8
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
.1
|
Khu công nghiệp Phú Tài
|
|
a
|
Khu công nghiệp Phú tài giai đoạn 1, 2, 3
(mở rộng về phía Bắc) và mở rộng phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần
Quang Diệu)
|
200
|
b
|
Khu công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam
và mở rộng về phía động núi Hòn Chà (thuộc phương Bùi Thị Xuân)
|
150
|
.2
|
Khu công nghiệp Long Mỹ
|
80
|
.3
|
Khu công nghiệp Nhơn Bình
|
200
|
.4
|
Cụm công nghiệp Quang Trung
|
200
|
BẢNG
GIÁ SỐ 5:
GIÁ
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG,… VÀ ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Bình
Định)
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất
xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
đất tôn giáo, tín nhưỡng (bao gồm đất do cá cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công
trình là đình, đền, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao
gồm đất xây dựng nhà bảo tàng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn has
nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá
đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng
theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử
dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình
đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thủy, bến phà, bến xe ô tô, bãi
đậu xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nớc, hệ thống thoát nước,
hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống
mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường
học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng
trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn
cảnh khó khăn, cơ sở tạp luyện thể dục thể thao, công trình văn hóa, điểm bưu
điện - văn hóa xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát,
bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ ở phục hồi chức năng cho
người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ ở cai nghiện ma túy, trại giáo dưỡng, trại
phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã
được xếp hạng hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu vực xử lý chất thải)
Các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất
ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất
liền kề).
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể
cả diệ tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực
quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh. Áp dụng bằng 40% giá giá
đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất
liền kề).