Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4383/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4383/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
43 83/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 279/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số
1446/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng số d ự án
T ổ ng diện tích (ha)
Trong đó
Chuy ể n tiế p từ KHSDĐ 2019
B ổ sung m ớ i
Số dự án
Diện tích (ha)
Số dự án
diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
2
134,22
2
134,22
-
-
2
Đất ph i n ô ng nghiệp
154
9.788,56
101
9.348,16
53
440,40
2.1
Đất quốc phòng
7
50,60
5
10,60
2
40,00
2.2
Đất an ninh
1
2 , 00
1
2 , 00
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
2
600,00
2
600,00
-
-
2.4
Đ ấ t cụm c ông nghiệp
2
150 , 00
2
150,00
-
-
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
11
63,50
8
47,95
3
15,55
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
5
96,10
3
90,81
2
5,29
2. 7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
46
5.546,70
27
5.269,53
19
277,17
- Đất cơ sở y tế
0
-
0
-
-
-
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
8
9,63
4
4,33
4
5,30
- Đ ất giao
thông
24
5.404,51
11
5.136,00
13
268, 51
- Đất thủy lợi
5
92,90
3
89,54
2
3 , 36
- Đất công
trình năng lượng
5
35,54
5
35,54
-
-
- Đất chợ
4
4,12
4
4,12
-
-
2.8
Đất ở tại nông
thôn
55
2.973,97
38
2.883,12
17
90,85
2.9
Đất ở tại đô thị
8
133,21
7
131,11
1
2,10
2.10
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
4
7,20
1
1,10
3
6,10
2.11
Đất cơ sở tôn
giáo
9
5,03
4
1,74
5
3,29
2.12
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1
50,00
1
50,00
-
-
2.13
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
1
79,16
1
79,16
-
-
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1
0,05
0
1
0,05
2 .15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1
31,04
1
31,04
-
-
Tổng
156
9.922,78
103
9.482,38
53
440,40
(Chi ti ết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể
các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 1,00 ha
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải đất ở sang đất ở 0,06 ha
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
T ổ ng s ố dự án
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích thu hồi (ha)
2
Đất phi nông nghiệp
117
8.967,70
8.758,11
2.1
Đất quốc phòng
6
50,40
50,40
2.2
Đất an ninh
1
2,00
2,00
2.3
Đất khu công
nghiệp
2
600,00
600,00
2.4
Đất cụm công
nghiệp
2
150,00
150,00
2.7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
41
5 . 507,95
5.423 ,2 0
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
8
8,58
8,58
- Đất giao
thông
22
5.369,51
5.284 , 76
- Đất th ủ y lợi
5
92,90
92,90
- Đất công
trình năng lượng
5
35,54
35,54
- Đất chợ
1
1,42
1,42
2.9
Đất ở tại nông
thôn
51
2.386 ,1 8
2 . 386,34
2.10
Đất ở tại đô thị
7
133,11
133,11
2 . 11
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
2
6,00
6,00
2.12
Đất cơ sở tôn
giáo
2
0,52
0 , 52
2.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1
100,00
5,00
2.15
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1
0,50
0,50
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1
31,04
1,04
Tổng
117
8.967,70
8.758,11
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng số dự án
Tổng di ệ n tích (ha)
Trong đó: Đất trồng lúa
Trong đó: Đất rừng phòng hộ
Số lượng dự án
Di ệ n tích (ha)
Số lượng dự án
Diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
1
126,00
1
1,52
2
Đ ất phi nông nghiệp
25
7.029,04
25
1159,32
2.1
Đất khu công
nghiệp
1
410,00
1
270,94
2.2
Đất cụm công
nghiệp
1
75,00
1
5,00
1
1,03
2.3
Đất thương mại,
dịch vụ
3
15,86
3
3,51
2.4
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
9
5.084,84
9
218,96
- Đất giao
thông
7
5.081,25
7
215,37
- Đất thủy
lợi
0
-
0
-
- Đất công
trình năng lượng
2
3,59
2
3 , 59
2.5
Đất ở tại nông
thôn
7
1.346,93
7
575,83
Tổng
26
7.155,04
26
1.160,84
1
1 , 03
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
T ổng số dự án
Diện tích kế hoạch (ha)
1
Đất an ninh
1
0,20
2
Đất khu côn g nghiệp
1
580,00
3
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
5
40,13
4
Đất thương mại
dịch vụ
1
0,20
5
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
5
2,23
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
1
0,10
- Đất giao
thông
2
1,75
- Đất thủy lợi
1
0,28
- Đất y t ế
1
0,10
6
Đất ở tại nông
thôn
7
68,13
7
Đất ở lại đô thị
1
37,80
Tổng
21
728,69
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
Thứ t ự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích 2020 (ha)
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
43.078,99
1
Đất nông
nghiệp
25.077,95
1.1
Đất trồng lúa
1.253,61
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
672,31
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
2.360,41
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
16.961,88
1.4
Đất rừng phòng
hộ
542,46
1.5
Đất rừng sản xuất
3.416,69
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
398,16
1.7
Đất nông nghiệp
khác
144,73
2
Đất phi nông
nghiệp
18.001,04
2.1
Đất quốc phòng
735 , 88
2.2
Đất an n i nh
151 , 96
2.3
Đất khu công n g hiệp
2.269,87
2.4
Đất c ụm công nghiệp
200,59
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
135,61
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
531,62
2.7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
7.681,76
Trong đ ó:
- Đất cơ sở
văn hóa
21,28
- Đ ất cơ
sở y t ế
8,84
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
172 , 24
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
19,55
2.8
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
9,25
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
96,78
2.10
Đất ở tại nông
thôn
4.082,33
2.11
Đất ở tại đô thị
269,29
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
28,10
2.13
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
0,99
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
163,45
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
241,83
2.16
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
82,56
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
10,10
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
24,10
2.19
Đất cơ sở tín
ngưỡng
16,01
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.268,94
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
8.399 , 67
1.1
Đất trồng lúa
1. 156,76
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.055,33
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
552,6 7
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
6.064,67
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
1,03
1.5
Đất rừng s ả n xuất
570,27
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
51 , 36
1.7
Đất nông nghiệp
khác
3 , 85
2
Đất phi n ông nghiệp
358,44
2.1
Đất khu công
nghiệp
0,60
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
14,21
2.3
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
138,43
- Đất cơ sở
y t ế
0,07
- Đất cơ
giáo dục và đào tạo
2,30
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
1,67
- Đất giao
thông
133 , 41
- Đ ấ t thủy lợi
0,43
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
0,07
- Đất chợ
0,48
2.3
Đất ở tại nông
thôn
67,78
2.4
Đất ở tại đô thị
1,32
2.5
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,13
2.6
Đất cơ sở tôn
giáo
1,71
2.7
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1,75
2.8
Đất cơ sở tín
ngưỡng
0,12
2.9
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
132,41
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
Th ứ tự
Mục đích sử dụng đất
Tổng di ệ n tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuy ể n
sang phi nông nghiệp
9.335,88
1.1
Đất trồng lúa
1.165,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.190 ,24
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
571,15
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
6.954,13
1.4
Đất rừng phòng
hộ
1,03
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
-
1.6
Đất rừng s ả n xuất
589,04
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
51 , 36
1.8
Đất nông nghiệp
khác
3,85
2
Chuyển đổi cơ cấu
s ử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
35,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
35,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
71,28
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh
Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Tên
d ự án
Địa điểm
Diện
tích k ế hoạch (ha)
A
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2019
1. Đất quốc phòng
1
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
An
Phước
6,50
2
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
Long
Đức
3,50
3
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Long Thành
An
Phước
0,20
4
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Lộc An- Bình Sơn
Long
An
0,20
5
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
An Phước
An
Phước
0,20
2. Đất an ninh
6
B ãi tạm giữ
tang vật - Công an huyện Long Thành
Lộc
An
2,00
3 . Đất
khu công nghiệp
7
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
An
Phước, Tam An, TTLT
410,00
8
Khu Công nghiệp Phước Bình
Phước
Bình
190,00
4. Cụm công nghiệp
9
Cụm CN Phước Bình
Phước
Bình
75,00
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN
Hợp Nhật Thành)
5,17
10
Cụm CN Long Phước 1
Long
Phước
75,00
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
11
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi
Công ty cổ phần Nguyên Cường
An
Phước
4 ,31
12
Nhà máy sản xuất, sửa chữa
Container và kho bãi
Long
Phước
26,17
13
Khu khuyến công huyện Long Thành
Long
An
60,33
6. Đất thương mại, dịch vụ
14
Văn phòng làm việc công ty Ngọc
Song Anh
Long
An
0,95
15
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch
vụ Bà Ký
Long
Phước
0,10
16
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL
51)
An
Phước
0,10
17
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL
51)
An
Phước
0,11
18
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên
Hương lộ 21)
Tam
An
0,23
19
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song
Anh
Long
An
0,16
20
Trạm xăng dầu MS 566
Phước
Bình
0 ,04
21
Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty
Hàng tải Sao Mai)
Lộc
An
46.26
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giáo dục
22
Trường TH Bình S ơn
Bình
Sơn
1,00
23
Trường Tiểu học Thái Thiện
Phước
Thái
1,27
24
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn
2)
Tam
An
1,06
25
Trường Mầm non Tam An
Tam
An
1,00
Đất giao thông
26
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành
B ình Sơn
5.000,00
27
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
14,90
28
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã
Bàu Cạn
Bàu
Cạn
0,50
29
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
TT.Long
Thành
15,00
30
Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN
Phước Bình)
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
17,10
31
Đường vào CCN Long Phước 1
Long
Phước
6,50
32
Đường Trần Phú
TT .
Long Thành
12,20
33
Đường Bưng Môn (nâng cấp)
Long
An
3,00
34
Nâng cấp đường
Long Đức-Long An
Long
Đ ức-Lon g An
10,00
35
C ảng cạn Long
Th ành
Long
An
21,80
36
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối
dài
Tam
An
35,00
Đất thủy lợi
37
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An- Bình Sơn
Long
An
0,30
38
Hồ Bình S ơn
Bình
Sơn
86,60
39
Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2,
đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)
Long
Phước
2,64
Đất năng lượng
40
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110
kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước
TT.Long
Thành
0,19
41
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước
TT.Long
Thành
0,15
42
TBA 220kv An Phước
TT.Lon g Thành
3,40
43
Trạm BA 500 kV Long Thành và đường
dây đấu nối
Lộc
An
14 ,80
44
Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV
Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)
Lộc
An , Bình An
17,00
Đất chợ
45
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
Tân
Hiệp
1,00
46
Chợ khu thương mại Bình Sơn
Bình
Sơn
1,00
47
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
Tam
An
0,70
48
Chợ và khu phố chợ (đấu giá)
B ình An
1,42
9. Đất sông, suối
49
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán
Thủ
TT .
Long Thành - Lộc An
31,04
10. Đất tôn giáo
50
T u x á mẹ M â n Cô i 2
TT.
Long Thành
0,20
51
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
C ẩm Đư ờng
0,12
52
Thiền viện Viên Chiếu
Phước
Bình
1,02
53
Giáo xứ Minh Long
B ình An
0 ,40
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
54
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
Ph ước Bình
79 ,16
12. Đất ở đô thị
55
Khu dân cư Riverside
TT.
Long Thành
40,00
56
Khu tái định cư Long Thành
TT.
Long Th ành
47,00
57
Khu dân cư biệt thự vườn
TT.
Long Thành
4,50
58
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
TT .
Long Th ành
4 ,91
13. Đất ở nông
thôn
59
Khu DC & TĐC B ình Sơn - Lộc An
Bình
Sơn - Lộc An
282,00
60
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2)
Long
An
45,00
61
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
An
Phước
56,73
62
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao
FPT Đồng Nai
Tam
An, An Phước
314,00
63
Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước
Hoàng Long)
Long
Phước
2,40
64
Khu tái định cư Long An
Long
An
2 ,35
65
Khu tái định cư Long Đức
Long
Đức
14,60
66
Khu tái định cư Bình Sơn
Bình
S ơn
284,00
67
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
Bình
Sơn
39,30
68
Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)
Long
An
3,69
69
Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành
Tài)
An P hước
9,00
70
Khu dân cư An Phước
An
Phước
1,13
71
Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)
Phước
B ình
2,78
72
Khu dân cư tại
An Phước (Cty Vi Nh ư)
An
Phước
3,08
73
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại
Thành Công Bình Thuận)
An
Phước
1,17
74
Khu đô thị dịch vụ AMATA
An
Phước, Tam An
122,00
75
Khu dân cư Lộc
An Mới
Lộc
An
1,12
76
Khu dân cư Lộc An
Lộc
An
1,00
77
Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân
Hà)
Phước
Bình
1,73
78
Khu đô thị dịch vụ (công ty A mata VN Public Limited)
Tam
An
753,00
79
Khu dân cư Tân Hiệp
Tân Hiệp
2,76
80
Khu dân cư Tân Hiệp
Tân
Hiệp
2,55
81
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn
Bình Sơn, Lộc An
555,23
14. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
82
Trung Tâm hành chính mới xã Phước
Bình
Phước
Bình
1,10
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
83
Ngh ĩa trang
Bình An m ở rộng
Bình
An
50,00
16. Đất nông nghiệp khác
84
Trang trại rau sạch của công ty Cp
Việt Rau
Tân
Hiệp
8,22
85
Vùng chăn nuôi tập trung
Bàu
Cạn
126,00
17. Các dự án đầu tư BT
86
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân
Hiệp, dự án đường Trần Phú)
Tân
Hiệp
30,00
87
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc
trục 25B, dự án đường Trần Phú)
Long
An
60,00
88
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần
Phú)
TT.Long
Thành
33,85
89
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng
Môn)
Long
An
11,80
90
Khu đất đầu tư BT(khu đất huyện đội
cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)
TT.Long
Thành
0,75
91
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự
án xây dựng huyện đội mới)
An
Phư ớc
6,60
92
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước
đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)
An
Phước
0,87
93
Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức,
dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)
Long
Đức
25,00
18. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
94
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
Long
Đức
0,14
95
Kim đất đấu giá theo quy hoạch
Long
An
0,45
96
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
Phước
Bình
26,20
97
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
Bình
An
5,02
98
Khu dân cư đấu giá
Lộc
An
1,64
99
Khu dân cư đấu giá
An
Phước - Long Đức
186,30
100
Khu dân cư đấu giá
Long
Đức
22,22
101
Khu dân cư đấu giá
Long
Đức
4,00
102
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
Lộc
An
2,26
103
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
TT.
Long Thành
0,10
B
Danh mục dự án bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2020
1. Đất quốc phòng
1
Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện
Long Thành
Long
Đức
25,00
2
Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết
giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ
số 01, 08)
Long
Đức
15,00
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3
Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của
Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05)
Phước
Bình
1,50
4
Kho bãi 99P
Bình
S ơn
3,79
3. Đất thương mại, dịch vụ
5
Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất
51, tờ BĐ 20)
Bàu
Cạn
0,20
6
Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc
Long
An
0,60
7
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi
giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo
Long
An
14,75
4. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
8
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)
Long
An
1,00
9
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân
cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn
Lộc
An
2,36
10
Tuyến giao thông k ết n ối từ QL.51 đến C ảng
HKQT Long Th ành (ĐT.769D)
Long
An, Long Phước
48,29
11
Tuy ến giao
thông k ết n ối từ đường cao t ốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D
Long
An
87,70
12
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường
Bàu
Cạn, Cẩm Đường
36,95
13
Đường Cầu Mên mở mới
C ẩm Đường, Bình Sơn
15,6
14
Đường ấp 2 Suối Trầu
Bàu
Cạn
8 ,3
15
Đường Cây Sung
Cẩm
Đường
3 ,5
16
Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn
Bình
S ơn
14,15
17
Đường Nguyễn V ăn Cừ
TT.
Long Thành
2,55
18
Đường Lê Du ẩn
TT.
Long Thành - An Phước - Long Đức
24,00
19
Đường 25C (Đoạn từ Quốc lộ 51 đến
HL19)
Long
Phước
21,00
20
Đường vào khu xử lý rác thải Tân
Thiên Nhiên (xử lý số liệu)
Bàu
Cạn
0,60
21
B ến xe Long
Thành
Long
An
4,85
22
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)
Bàu
Cạn
0,15
23
Trường tiểu học Tân Hiệp
Tân
Hiệp
2,00
24
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ
30 xã Phước Bình)
Phước
Bình
1,57
25
Trường THCS Bình S ơn
B ình Sơn
1,58
5. Đất ở tại nông thôn
26
Khu dân cư Long Thành (công ty CP
TMDV Long Điền)
Long Phước
1 ,90
27
Khu dân cư Long Thành Phát (công ty
TNHH Phương Minh Triết)
Phước
B ình
4,20
28
Khu dân cư Long Thành (công ty CP BĐS
Đại Thành Công)
An
Phước
1,77
29
Khu dân cư Thành Công (công ty CP
BĐS đất nền Thành Công)
Long
Đ ức
2,75
30
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP
BĐS đất nền May Mắn)
Phước
Bình
1,53
31
Khu dân cư Phước Lộc Phát
Phước
Bình
4,00
32
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình
(công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)
Phước
Bình
6,53
33
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX
TT.Long
Thành
2,10
34
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam
Long
Đức
0,88
35
Khu dân cư Phước Thái (T&T)
Phước
Th ái
0,57
36
Khu dân c ư CIC
LAND
Phước
Thái
1,65
37
Khu dân cư CIC ONE
Long
Đức
5,00
38
Khu dân cư theo quy hoạch
Long
Phước
4,91
39
Khu dân cư The Queen
Long
Đức
1,21
40
Khu dân cư Thiên Trường
Long
Phước
1,10
41
Khu đất đấu giá (Khu tái định cư)
Long
Đức
14,65
42
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
Phước
Thái
1,02
43
Dự án khu dân cư đấu giá theo quy
hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)
Long
An
14,96
44
Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn
Bình
S ơn
23,24
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
45
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
TT.
Long Thành
0,10
46
Trụ sở UBND xã Phước Thái
Phước
Thái
2,30
47
Trụ sở UBND xã An Phước
An
Phước
3,70
7. Đất cơ sở tôn giáo
48
Giáo x ứ Tru yền Tin
Bàu
Cạn
0,75
49
Chùa Bát Nhã (Bình Sơn)
B ình Sơn
0,43
50
Chùa Thiền Quang I (Bình Sơn)
Bình
Sơn
1,70
51
Chừa Bửu Minh (thị trấn Long Thành)
TT.Long
Thành
0,10
52
Chùa Thanh Trì
Bàu
Cạn
0,31
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
53
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)
Bàu
Cạn
0,05
C
K ế hoạch
chu yển mục đích sử dụng đất năm 2020
1
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
Các
xã , thị trấn
35,00
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
Các
xã , thị trấn
5 ,00
2
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
Các
xã, thị trấn
35,00
3
Đ ất rừng sản
xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
Các
xã , thị trấn
10,00
4
Chuy ển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xu ất phi nông nghiệp
Các
xã, thị trấn
3,00
5
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
Các
xã , thị trấn
3,00
6
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
Các
xã, thị trấn
1,00
7
Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải đất ở sang đất ở
Các
xã, thị trấn
0,06
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4 383 /QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
Năm đăng ký k ế hoạch
Cơ sở pháp lý
1
Trụ sở công an thị
trấn Long Thành
TT. Long Thành
0,20
2018
Chưa có vốn
2
Khu Công nghiệp
Long Đức (giai đoạn 2)
Long Đức
580,00
2016
Chủ đầu tư không có vốn
3
Kho bãi tại
Long Phước (cụm công nghiệp cũ)
Long Phước
38,00
2016
Chủ đầu tư không có vốn
4
Kho chứa h à ng
Long Phước
0,35
2018
Chủ đầu tư không có vốn
5
Cơ sở giết mổ vệ t inh tại xã Cẩm Đường (01
điểm)
C ẩ m Đường
0,50
2018
Chủ đầu tư không có vốn
6
Cơ sở gi ế t m ổ vệ tinh tại x ã Tân Hiệp (01
đi ể m)
Tân Hiệp
0,90
2018
Chủ đầu tư không có vốn
7
Kho chứa hàng
Long Phước
0,38
2018
Chủ đầu tư không có vốn
8
Trạm xăng dầu
(khu CN Lộc An- Bình Sơn)
Lộc An
0,20
201 8
Điều ch ỉ nh quy hoạch
9
Trung tâm ngoại
ngữ tin học
TT. Long Thành
0,10
2015
Chủ đầu tư không có vốn
10
Đường vào KDC
Biệt thự vườn Cầu Xéo
TT.Long Thành
0,85
2016
Chủ đầu tư không có vốn
11
Mở rộng Cảng Đồng
Nai
Phước Thái
0 , 90
2016
Điều chỉnh quy hoạch
12
Trạm bơm tăng áp
(Công ty cấp nước Đồng Nai)
TT. Long Thành
0,28
2018
Chủ đầu tư không có vốn
13
Trạm y tế thị
trấn Long Thành
TT.Long Thành
0,10
2018
Chưa có vốn
14
Khu d â n cư (Hải An
Long Thành)
TT. Long Thành
37,80
2017
Chủ đầu tư không có vốn
15
Khu t á i định cư C t y Nhị Hiệp
Long Phước
0,30
2015
Chủ đầu tư không có vốn
16
Khu đất đấu giá
theo quy hoạch
Tam An
0,13
2018
Không có nh u cầu
17
Khu dân cư theo
quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh
Phước Bình
5,81
2015
Chưa có vốn
18
Khu nhà ở công
nhân và người thu nhập thấp
Phước B ì nh
2,00
2016
Chủ đầu tư không có vốn
19
Khu dân cư theo
Quy hoạch công ty Phú Sơn
L ong An
8,20
2016
Chủ đầu tư không có vốn
20
Khu dân cư
(Công ty Đại Hoàng Hảo)
B ì nh Sơn
4,09
2016
Chủ đầu tư không có vốn
21
Khu dân cư An
Thuận (mở rộng giai đoạn 3)
Long An
47,60
2017
Chủ đầu tư không có vốn
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4383/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2.491
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng