|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4382/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4382/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4382/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số
1445/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
7
|
433,52
|
1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
2
|
4,17
|
1.2
|
Đất nông nghiệp
khác
|
5
|
429,35
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
98
|
740,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
19,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
1,08
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
16,40
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
4
|
10,60
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2
|
0,88
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
45
|
395,09
|
|
- Đất cơ sở
văn hóa
|
4
|
2,44
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
5
|
0,50
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
12
|
5,10
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
2
|
0,67
|
|
- Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
7
|
18,38
|
|
- Đất giao
thông
|
11
|
350,83
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
12,76
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
3
|
3,78
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,64
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
2
|
2,28
|
2.8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
8
|
12,08
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
24,69
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
2
|
6,90
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
0,17
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
27
|
20,33
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
|
Tổng
|
105
|
1.174,05
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2019).
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là
40,81 ha, trong đó:
+ Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
là 2 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 15 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm 4,60 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp không phải xin phép 32,34 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở 5,13 ha;
- Chuyển từ đất ở sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở 0,59 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
415,18
|
415,18
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
19,86
|
19,86
|
3
|
Đất an ninh
|
1
|
1,08
|
1,08
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16,40
|
16,40
|
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26
|
367,46
|
337,11
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
2,28
|
2,24
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7
|
3,64
|
3,38
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
2
|
0,16
|
0,16
|
|
- Đất
giao thông
|
9
|
345,40
|
315,35
|
|
- Đất
thủy lợi
|
2
|
12,45
|
12,45
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
3,45
|
3,45
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
1,88
|
1,88
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
7,15
|
7,15
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
24,69
|
24,69
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
0,12
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
18
|
14,90
|
12,63
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
230,00
|
|
Tổng
|
54
|
1.099,72
|
1,066,10
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
|
Trong
đó: sử dụng vào
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
3
|
24,19
|
3
|
24,19
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
24,19
|
3
|
24,19
|
|
|
II
|
Đất
phi nông nghiệp
|
15
|
72,05
|
14
|
65,30
|
1
|
6,75
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,40
|
1
|
0,40
|
|
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,34
|
1
|
0,34
|
|
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8
|
60,75
|
8
|
60,75
|
1
|
6,75
|
|
- Đất giao thông
|
5
|
56,42
|
5
|
56,42
|
1
|
6,75
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
2,51
|
1
|
2,51
|
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,82
|
2
|
1,82
|
|
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,16
|
1
|
0,16
|
|
|
5
|
Đất ở lại nông thôn
|
1
|
0,16
|
1
|
0,16
|
|
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,09
|
1
|
0,09
|
|
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
1,45
|
1
|
1,45
|
|
|
8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
1,95
|
1
|
1,95
|
|
|
TỔNG
|
18
|
96,24
|
17
|
89,49
|
1
|
6,75
|
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
20,30
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2
|
3,44
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
29,00
|
4
|
Đất an ninh
|
2
|
1,30
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,14
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
13
|
426,55
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13
|
39,81
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
4
|
3,54
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
1,36
|
|
- Đất giao thông
|
2
|
32,12
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
2,14
|
|
- Đất chợ
|
3
|
0,65
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
327,10
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
58,00
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9
|
7,53
|
Tổng
|
48
|
913,17
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
58.609,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.472,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.617,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.244,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
34.554,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.318,14
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.209,60
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
471,36
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1.337,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.877,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.418,82
|
2.2
|
Đất an ninh
|
859,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
108,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
16,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
42,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
242,23
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.279,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
14,54
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4,84
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
80,30
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
12,46
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
27,14
|
|
- Đất
giao thông
|
1.999,16
|
|
- Đất thủy lợi
|
123,80
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
9,40
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,61
|
|
- Đất chợ
|
6,11
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
34,99
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.737,94
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
146,13
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,78
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,03
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
88,08
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
110,76
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
120,06
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12,25
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,58
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,43
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
862,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
771,82
|
7. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.025,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
79,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
54,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
388,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
540,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,75
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,71
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2,30
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40,70
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,26
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,96
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
15,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,47
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,22
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,86
|
|
- Đất giao thông
|
11,52
|
|
- Đất
thủy lợi
|
1,13
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
5,37
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,47
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,05
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,08
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,48
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,01
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
12,01
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,93
|
8. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
685,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
67,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
43,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
69,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
509,48
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
21,13
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
5,75
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
19,60
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
15,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
4,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
3,44
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên công
trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC
huyện Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,08
|
|
2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
16,40
|
|
3. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
3
|
Trạm đăng kiểm
|
Xuân
Hòa
|
0,75
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
4
|
Điểm giết mổ Suối Cát
|
Suối Cát
|
0,05
|
5
|
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm
|
Xuân
Tâm
|
0,83
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
6
|
Đền thờ Liệt sỹ
|
TT.
Gia Ray
|
2,13
|
7
|
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
8
|
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,08
|
|
5.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,08
|
|
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
10
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
|
Suối
Cao
|
0,20
|
11
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
|
Suối
Cao
|
0,11
|
12
|
Trường Mầm non Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,15
|
13
|
Trường TH Bán trú
|
TT.
Gia Ray
|
1,20
|
14
|
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định
|
Xuân
Định
|
0,50
|
15
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
|
Xuân
Hưng
|
0,05
|
16
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu chính ấp 4)
|
Xuân
Hưng
|
0,17
|
17
|
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)
|
Xuân
Hưng
|
0,46
|
18
|
Trường MN Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,86
|
19
|
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân
hiệu Tân Hợp)
|
Xuân
Thành
|
0,40
|
|
5.4. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
20
|
Công trình hồ bơi và sân bóng đá
(trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)
|
TT.
Gia Ray
|
0,47
|
21
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Hòa
|
0,16
|
22
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Phú
|
0,20
|
|
5.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
23
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4,
TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
Các
xã
|
0,12
|
24
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
|
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
|
0,04
|
|
5.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
25
|
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai
(xây mới)
|
Suối Cao
|
18,00
|
26
|
Hội người tàn tật tương trợ vươn
lên huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,38
|
|
5.7. Đất giao thông
|
|
|
27
|
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Các
xã
|
274,15
|
28
|
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng
Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
|
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
|
2,83
|
29
|
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
|
Bảo Hòa, Xuân Định
|
6,00
|
30
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
|
4,50
|
31
|
Tỉnh lộ 765 (giai
đoạn 2)
|
Lang
Minh
|
0,76
|
32
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,30
|
33
|
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng
Lăng
|
Xuân
Tâm
|
4,50
|
34
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000
đến Km29+500
|
Các
xã
|
48,79
|
35
|
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
|
Suối
Cát
|
2,60
|
|
5.8. Đất thủy lợi
|
|
|
36
|
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia
Măng
|
Các
xã
|
11,50
|
37
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã
Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
|
Xuân
Bắc
|
0,31
|
38
|
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm
|
0,95
|
|
5.9. Đất công trình năng lượng
|
|
|
39
|
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
|
Các
xã
|
0,33
|
40
|
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường
dây đấu nối
|
Các
xã
|
2,44
|
41
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu
nối
|
Các
xã
|
1,01
|
|
5.10. Đất chợ
|
|
|
42
|
Chợ Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,64
|
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
43
|
Điểm trung chuyển rác
|
Xuân
Phú
|
0,40
|
44
|
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH
Cù Lao Xanh
|
Xuân
Tâm
|
1,88
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
45
|
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn
Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV
|
Xuân
Thành
|
0,06
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
46
|
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng
(gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)
|
Xuân
Tâm
|
6,50
|
47
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
TT.
Gia Ray
|
0,40
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
48
|
Nhà quản lý hồ Núi Le
|
TT.
Gia Ray
|
0,05
|
49
|
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
|
Xuân
Trường
|
0,12
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
50
|
Giáo xứ Xuân Bình
|
Bảo Hòa
|
1,25
|
51
|
Chùa Phóng Sanh
|
Lang
Minh
|
0,84
|
52
|
Giáo xứ Chà Rang
|
Suối
Cao
|
1,17
|
53
|
Hội thánh Cao đài Tây Ninh
|
Suối
Cát
|
0,30
|
54
|
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
|
Suối
Cát
|
0,46
|
55
|
Giáo xứ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
2,12
|
56
|
Giáo xứ Xuân
Tôn
|
Xuân
Bắc
|
1,31
|
57
|
Chùa Quan Âm
|
Xuân
Định
|
0,40
|
58
|
Chi hội Hưng Xuân Tự
|
Xuân
Hưng
|
0,12
|
59
|
Giáo xứ Tân Ngãi
|
Xuân
Tâm
|
1,45
|
60
|
Giáo xứ Tráng Táo
|
Xuân
Thành
|
0,80
|
61
|
Giáo xứ Thọ Hòa
|
Xuân
Thọ
|
2,04
|
62
|
Giáo xứ Phú Xuân
|
Bảo
Hòa
|
0,95
|
63
|
Tịnh xá Giác Quang
|
Lang
Minh
|
0,35
|
64
|
Giáo xứ Gia Lào
|
Suối
Cao
|
0,77
|
65
|
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền
Giáo
|
Xuân
Định
|
0,30
|
66
|
Giáo xứ Xuân Hiệp
|
Xuân
Hiệp
|
0,68
|
67
|
Chùa Khánh Long
|
Xuân
Hòa
|
0,13
|
68
|
Chùa Đại Minh
|
Xuân
Hưng
|
2,35
|
69
|
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp
4
|
Xuân
Tâm
|
0,06
|
70
|
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5
|
Xuân
Tâm
|
0,16
|
71
|
Tịnh thất Sơn Lâm
|
Xuân
Thành
|
0,96
|
72
|
Chùa Kỳ Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,15
|
73
|
Tịnh xá Tam Quy
|
Xuân
Thọ
|
0,24
|
74
|
Chùa Linh Nhã
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
75
|
Niệm phật đường Khánh Hạnh
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
76
|
Tịnh Thất Viên Quang
|
Xuân
Trường
|
0,67
|
|
11. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
77
|
Hồ Gia Ui 2
|
Xuân
Hưng, Xuân Hòa
|
230,00
|
|
12. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
78
|
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn
Quang Trang
|
Bảo Hòa
|
0,35
|
|
13. Vùng chăn nuôi tập trung
|
|
|
79
|
Trang trại chăn nuôi gà thịt công
nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My
|
Xuân
Trường
|
1,53
|
|
14. Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico
|
|
|
80
|
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3D)
|
Xuân
Bắc
|
415,18
|
|
15. Các khu đất đấu giá
|
|
|
81
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại hồ Núi Le (thửa 73, 74, 75, 76, 77 tờ 15)
|
TT.
Gia Ray
|
3,21
|
82
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
979 tờ 80
|
Xuân
Hưng
|
0,33
|
83
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
92 tờ 68
|
Xuân
Hưng
|
0,27
|
84
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
50 tờ 40
|
Xuân
Phú
|
0,09
|
85
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
86
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại thửa 102B tờ 83
|
Xuân
Tâm
|
0,34
|
87
|
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng
)
|
Xuân
Tâm
|
6,30
|
88
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100
|
Xuân
Tâm
|
0,94
|
89
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18 tờ 14
|
Xuân
Thành
|
3,14
|
90
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
MTV xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ
số 15)
|
Xuân
Bắc
|
3,82
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2020
|
|
|
|
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
1. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
91
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
Xuân
Định
|
7,15
|
|
2. Đất ở tại đô thị
|
|
|
92
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
TT.
Gia Ray
|
15,24
|
93
|
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường
Cao tốc Phan Thiết- Dầu Giây)
|
TT.
Gia Ray
|
9,45
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
3.1. Đất y tế
|
|
|
94
|
Trạm Y tế Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,14
|
95
|
Trạm Y tế Xuân Hòa
|
Xuân
Hòa
|
0,12
|
96
|
Trạm Y tế Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,08
|
97
|
Trạm Y tế Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,08
|
|
3.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
98
|
Trường Mầm non Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
0,60
|
99
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
Lang
Minh
|
0,40
|
|
3.3. Đất giao thông
|
|
|
100
|
Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp
- Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang
Minh)
|
Xuân
Hiệp
|
0,20
|
101
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng
Vương-Trần Phú
|
TT.
Gia Ray
|
6,20
|
|
4. Đất quốc phòng
|
|
|
102
|
Sở Chỉ huy thời chiến
|
Xuân
Thành
|
19,86
|
|
5. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
103
|
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu
Gia cầm Proconco- Xuân Lộc
|
Xuân
Thọ
|
4,04
|
104
|
ViNa Gà
|
Suối
Cao
|
3,70
|
105
|
Trang trại chăn nuôi vịt
|
Xuân
Trường
|
4,90
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2020
|
|
|
1
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
|
Các
xã, thị trấn
|
40,81
|
|
Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang
đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
3
|
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
4,60
|
4
|
Chuyển mục đích không phải xin phép
|
Các
xã, thị trấn
|
32,34
|
5
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
5,13
|
6
|
Chuyển từ đất ở sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
0,59
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
1
|
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
|
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
|
29,00
|
2015
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
2
|
Công an thị trấn Gia Ray
|
TT.
Gia Ray
|
0,20
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
3
|
Đồn Công an Khu vực trọng điểm Xã
Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm
|
Xuân
Hưng
|
1,10
|
2018
|
Hủy do không còn nhu cầu
|
4
|
Trạm xăng dầu Duy Quân
|
Xuân
Bắc
|
0,14
|
2018
|
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch xây dựng
|
5
|
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hòa
|
Bảo Hòa
|
2,00
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
6
|
Kho nông sản
|
Suối
Cát
|
0,20
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
7
|
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang
(Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)
|
Xuân
Hòa
|
0,25
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
8
|
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty
CP ĐTXD Cao su)
|
Xuân
Hưng
|
7,60
|
2015
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
9
|
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị
Vĩnh Thu
|
Xuân
Hưng
|
0,80
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
10
|
Hợp tác xã Môi Trường - Trương
Phong Thanh
|
Xuân
Hưng
|
0,10
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
11
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc
(Cty CP may Đồng Nai)
|
Xuân
Hưng
|
1,60
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
12
|
Xưởng cưa
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
13
|
Công ty Tâm
Trung Phát
|
Xuân
Phú
|
0,30
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
14
|
Xưởng may mặc
Ngày Vinh Quang
|
Xuân
Tâm
|
0,80
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
15
|
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty
TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)
|
Xuân
Thành
|
3,20
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
16
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
Xuân
Thành
|
0,33
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
17
|
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,98
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
18
|
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
Xuân
Tâm
|
1,58
|
2019
|
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
|
19
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
Xuân
Thành
|
0,65
|
2019
|
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020
|
20
|
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
21
|
Sân bóng Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,71
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
22
|
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10)
|
Các
xã
|
11,00
|
2015
|
Hủy theo văn bản số 8056/UBND-KTN
ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các thông báo thu hồi đất dự án
|
23
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
24
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
|
TT. Gia Ray
|
0,54
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
25
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
26
|
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
27
|
Chợ Thọ Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,20
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
28
|
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
|
Các
xã
|
221,04
|
2016
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
29
|
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà -
Long Khánh
|
Bảo Hòa, Xuân Định
|
96,70
|
2018
|
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư
|
30
|
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
|
Xuân
Bắc
|
6,02
|
2018
|
Hủy do không phù hợp quy hoạch nông
thôn mới
|
31
|
Khu tái định cư Dofico
|
Xuân
Bắc
|
3,30
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
32
|
Khu dân cư 2 bên dường Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
|
TT.
Gia Ray
|
58,00
|
2018
|
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư
|
33
|
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
|
Suối
Cao
|
3,76
|
2016
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
34
|
Tịnh thất Thanh Lương
|
Suối
Cao
|
0,14
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
35
|
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,32
|
2016
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
36
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
TT.Gia Ray
|
0,11
|
2016
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
37
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
Xuân
Bắc
|
0,51
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
38
|
Chùa Liên Hoa
|
Xuân
Hưng
|
0,24
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
39
|
Giáo xứ Đồng
Tâm
|
Xuân
Tâm
|
1,46
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
40
|
Chi hội Tin lành Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,50
|
2018
|
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã
trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng
chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.
|
41
|
Giáo xứ Gia Ray
|
Xuân
Trường
|
0,49
|
2018
|
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện
đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018
nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.
|
42
|
Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải
Đăng
|
Xuân
Hưng
|
1,00
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
43
|
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc
Hòa
|
Xuân
Hưng
|
2,44
|
2018
|
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
|
44
|
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn
|
Xuân
Phú, Xuân Thọ
|
20,30
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
45
|
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3C)
|
Xuân
Hưng, Xuân Tâm
|
409,17
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
46
|
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13
|
Bảo
Hòa
|
0,03
|
2018
|
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
|
47
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
326 tờ 7
|
Bảo
Hòa
|
0,04
|
2018
|
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
|
48
|
Chợ Bảo Hoà
|
Bảo
Hòa
|
0,30
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4382/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
2.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|