Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4377/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4377/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4377/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1438/TTr-STNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng
dự án thực hiện trong năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
T ổng điện tích (ha)
1
Đất nuôi trồng thủy sản
1
82,00
2
Đất trồng rừng sản xuất
1
27,90
3
Đất quốc phòng
1
0,20
4
Đất an ninh
2
6,00
5
Đất khu công nghiệp
2
220,00
6
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
7
Đất thương mại, dịch vụ
8
601,79
8
Đất phát triển hạ tầng
88
1.306,01
- Đất cơ sở văn hóa
4
3,40
- Đất cơ sở y tế
1
5,00
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
20
140,68
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
-
-
- Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
-
-
- Đất giao thông
35
1.101,00
- Đất thủy lợi
10
43,96
- Đất công trình năng lượng
16
4,62
- Đất công trình bưu chính, viễn
thông
-
-
- Đất chợ
2
7,35
9
Đất ở tại nông thôn
74
3.394,27
10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
0,76
11
Đất cơ sở tôn giáo
11
7,54
12
Đất sinh hoạt cộng đồng
6
0,24
Tổng
số
197
5.650,71
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn: 13 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển
từ đất lúa là 5 ha.
- Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 9 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở phù hợp với quy hoạch là 35 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất nuôi trồng thủy sản
1
82,00
82,00
2
Đất trồng rừng sản xuất
1
27,90
27,90
3
Đất quốc phòng
1
0,20
0,20
4
Đất an ninh
2
6,00
6,00
5
Đất khu công nghiệp
2
220,00
50,00
6
Đất cụm công nghiệp
1
4,00
4,00
7
Đất thương mại, dịch vụ
2
600,91
500,91
8
Đất phát triển hạ tầng
73
1.297,64
1.107,29
- Đất cơ sở văn hóa
4
3,40
3,40
- Đất cơ sở y tế
1
5,00
5,00
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
10
135,52
135,52
- Đ ất giao th ông
31
1.105,14
916,27
- Đất th ủy lợi
10
43,96
42,48
- Đất công trình năng lượng
16
4,62
4,62
9
Đất ở tại nông thôn
69
3.059,83
2.424,20
10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
0,76
0,76
11
Đất cơ sở tôn giáo
11
5,78
5,78
12
Đất sinh hoạt cộng đồng
6
0,24
0,24
Tổng
170
5.307,26
4.031,28
4. Số lượng dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đ ất
Số
lượng dự án
Tổng
di ện tích (ha)
Trong
đó s ử dụng vào:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
1
Đất khu công n ghiệp
1
200,00
54 ,00
-
2
Đất thương mại, dịch vụ
1
550,00
73 ,38
84,24
4
Đất phát triển hạ tầng
26
1.126,41
360,79
3,97
- Đất cơ sở văn hóa
1
0,88
0,18
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
3
128,16
99,06
-
- Đất giao thông
21
997,09
261,27
3,97
- Đất công trình năng lượng
1
0,28
0,28
-
5
Đất ở tại nông thôn
32
1.433,2.5
654,99
-
Tổng
60
3.309,66
1.143,16
88,21
5. Số lượng dự
án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số lượng
Diện
tích (ha)
1
Đất trồng cây hàng năm khác
1
71,03
2
Đất nuôi trồng thủy sản
2
52,39
3
Đất thương mại, dịch vụ
2
0,89
4
Đất phát triển hạ tầng
5
63,83
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
-
- Đất cơ sở y tế
1
0,57
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
-
-
- Đ ất giao thông
4
63,26
5
Đất ở tại nông thôn
9
469 ,02
6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,50
Tổng
20
657,66
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
21.796,65
1.1
Đất trồng lúa
3.432,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3.062,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.302,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.528,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
6.030,70
1.5
Đất rừng sản xuất
2.014,88
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
1.479,64
1.7
Đất nông nghiệp khác
7,75
2
Đất phi nông nghiệp
19.281,38
2.1
Đất quốc phòng
564,37
2.2
Đất an ninh
11,52
2.3
Đất khu công nghiệp
2.972,87
2.4
Đất cụm công nghiệp
94,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
543,32
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
174,14
2.7
Đất phát triển hạ tầng
3.363 ,77
- Đ ất
cơ sở văn hóa
42,60
- Đất cơ sở y tế
17,1 6
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
270,97
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
30,41
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,74
2.9
Đất ở tại nông thôn
3.572,02
2.10
Đất ở tại đô thị
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,20
2.12
Đất xây d ựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
29,35
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
33,54
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
70,24
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
38,67
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
3,48
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
295,98
2 .18
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
13,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7.458,92
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
12,04
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
3.648,35
1.1
Đất trồng lúa
1.267,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.210,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
607,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.022,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
88,21
1.5
Đất rừng s ản
xuất
327,85
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
334,72
2
Đất phi nông nghiệp
382,94
2.1
Đất quốc phòng
-
2.2
Đất khu công nghiệp
10,00
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
2,00
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
7,35
2.5
Đất phát triển hạ tầng
159,67
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
- Đất cơ sở y tế
0,06
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0,24
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
0,22
- Đất giao thông
156,41
- Đất th ủy lợi
2,12
- Đất công trình năng lượng
0,22
- Đất hạ tầng khác
0,41
2.6
Đất ở tại nông thôn
33,36
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
9,93
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
1,25
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,03
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
159,33
Tổng
4.031,28
8. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng di ện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
3.934,23
1.1
Đất trồng lúa
1.544,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.487,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
612,38
1.3
Đất trồng cây lâu n ă m
1.110,21
1.4
Đ ất r ừng phòng hộ
88,21
1.5
Đất rừng sản xuất
300,96
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
277,85
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
6,58
Trong đ ó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
6,58
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
508,4 7
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong k ế hoạch sử
dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế;
Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
T ên công trình
Địa
điểm (xã, thị trấn
Diện
tích kế hoạch (ha)
1
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2019
1. Đất nông nghiệp
1
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
Phước
An
82,00
2
Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan
sinh thái
Phước
An
27,90
2. Đất quốc phòng
3
Chốt dân quân thường trực KCN
Phước
Khánh
0,20
3. Đất an ninh
4
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
Phú
Hội, Long Tân
5,00
5
Trụ sở phòng C ảnh sát PCCC trên sông
Phước
Khánh
1,00
4. Đất khu công nghiệp
6
Khu công nghiệp Ông Kèo
Phước
Khánh
200,00
7
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI
Long
Thọ
20,00
5. Đất
cụm công nghiệp
8
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
4,00
6. Đất thương trại dịch vụ
9
Dự án xây dựng chu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
Hiệp
Phước
0,08
10
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu
khí)
Phước
An
550,00
11
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công
ty Cổ phần X ăng Dầu Tín Nghĩa.
Phú
Thạnh
0,28
12
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
Đại
Phước
0,11
13
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
Long
Thọ
0,20
14
Trạm xăng Phước Thiền (trên đường
Trần Phú)_mã số 554
Phước
Thiền
0,20
15
Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm
Phư ớc Thiền
0,01
16
Khu trung tâm thương mại
Hiệp
Phước, Long Thọ
50 ,91
7. Đất
phát triển hạ tầng
7.1. Đất xây dựng cơ s ở văn hóa
17
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
Phú
Hội
1,00
18
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa
thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
Phú
Hữu
1,20
19
Trung tâm Văn hóa thể thao
V ĩnh Thanh
0,88
20
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
Phú
Thạnh
0,32
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
21
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm
y tế huyện)
Phước
An
5,00
7.3. Đất xây d ựng cơ sở giáo dục đào tạo
22
Trường Mầm non Phú Đông
Phú
Đông
1,00
23
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
Phú
Hội
1,00
24
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
Phú
Thạn h
0,72
25
Trường m ầm
non Long Thọ
Long
Thọ
0,90
26
Trường THCS Long Thọ 2
Long
Thọ
1,09
27
Tr ường Tiểu học
Long Thọ 2
Long
Thọ
1,07
28
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
Phước
Khánh
0,10
29
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
Phước
Khánh
0,04
30
Trường TH Phú Thạnh (m ở rộng)
Phú
Thạn h
0,31
31
Trường THPT Phước Thiền
Phước
Thi ền
2,00
32
Mở rộng trường THCS Phú Hội
Phú
Hội
0,70
33
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
Long
Tân, Phước Thiền
126,00
34
Trường mầm non Phước Long
Long
Thọ
0,07
35
Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn
(Công ty CP Nguyên Cường)
Long
Tân
2,00
7.4. Đất giao thông
36
Đường liên c ảng
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
149,80
37
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
Hiệp
Phư ớc
0,32
38
Đường vào trung tâm đo kiểm
Hiệp
Phư ớc
0,09
39
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
Hiệp
Ph ước
0,78
40
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
87,60
41
Xâ y dựng đường
Độn xã Long Tân
Long
Tâ n
6,36
42
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1 ,48 ha tại Phú Hội)
Long
Tân, Ph ú Hội
43,66
43
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
Long
Tân, Ph ú H ội
15,04
44
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
Long
Tân , Phú Hội, Vĩnh Th ạnh
2,69
45
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
126,54
46
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
Phú Đông
6 ,80
47
Đường Phú Tân Phú Đông
Phú
Đông
11,88
48
Mở rộng bến phà Cát Lái
Phú
Hữu
0,13
49
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu
Ph ú
Hữu
35,47
50
Đường vào khu dân cư Sen Việt
Phú
Hữu, Phú Đông
8,26
51
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
Phước
An
20,60
52
Đường vào KCN Ông Kèo
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
91,44
53
Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)
Phước
Khánh
10,00
54
Dự án xây dựng đường dân sinh phục
vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước
Khánh
Phước
Khánh
0,03
55
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
Phước
Thiền
5,04
56
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT 1
Phước
Thiền
2,28
57
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
Phước
Thiền
54,00
58
Đường 25C
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
102 ,70
59
Đường cao tốc
liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức)
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
160,99
60
ICD kho số 5
P hú
Thạnh
12,23
61
Đường v ào Trạm
biến áp 220KV Nhơn Trạch
Phú
Thạnh
0,03
62
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
Long
Tân
7,60
63
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
Phước
Thiền
0,43
64
Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận
Thành)
Đại
Phước, Phú Hữu
69,20
65
Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)
Phú
Hữu
40,59
66
Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
Long
Thọ
3,20
67
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
Long
Thọ
0,06
7.5. Đất thủy lợi
68
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà Ký
Hiệp
Phước
0,62
69
Hệ thống thoát nước khu vực cây
xanh
Phú
Hội, Long Tân, Phước A n
24,20
70
Trạm x ử lý nước
thải số 1 (giai đoạn 1)
Phước
An
6,50
71
Hệ thống cấp n ước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)
Vĩnh
Thanh , Phước Khánh, Long T ân, Phú Hội
4,26
72
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối
đường số 2
Vĩnh
Thanh
3,50
73
Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu
Phước
Khánh
1,40
74
Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI
Long
Thọ
2,00
75
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ
ấp 1 đến ấp 3
Hiệp
Phước
0,7 0
76
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
Hiệp
Phước
0,28
77
Nạo vét kênh Bà Ký
Hiệp
Phước
0,50
7.6. Đất công trình năng lượng
78
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
Hiệp
Phước, Long Thọ
0,10
79
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
Phước
Khánh
0,14
80
Dự án Bổ sung diện tích d ự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
Phước
Khánh
0,1
81
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
Phước
Khánh
0,08
82
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dâ y 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè
Phước
Kh ánh
0,20
83
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
Phước
Khánh , Vĩnh Thanh
0,18
84
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
Vĩnh
Tha nh
0,05
85
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
Vĩnh
Thanh, Phước An
0 ,22
86
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cáp điện cho TBA
Hyosung
Long
Tân, P hước Thiền, Phú H ội
0,03
87
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
Vĩnh
Thanh, Phước An
0,10
88
Trạm biến áp 220KV An Phước
Hiệp
Phư ớc
0,28
89
Trạm biến áp 110KV KCN ông Kèo và
Đường dây đấu nối
Phú
Th ạn h, Vĩnh Thanh
1,30
90
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
Hiệp
Phước , Phước Thiền, Long Tân
0,12
9 1
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp
Ông Kèo & đấu nối
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
1,30
92
Lộ ra 110kV
máy 2 trạm 220kV Bàu Sen
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
0,40
93
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
Các
x ã
0,02
7.7. Đất ch ợ
94
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
Đại
Phước
3,05
95
Bến thủy nội địa xã Phước An
Phước
A n
4,30
8 . Đất ở
8 .1. Khu tái đ ịnh cư
96
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
Hiệp
Phướ c
12,78
97
Khu Tái định cư Long Tân
Long
T ân
21,00
9 8
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và m ở rộng)
Phú
Hội
17,29
99
Khu tái định cư Phước An
Phước
An
40,00
100
Khu tái định cư Phước Thiền
Phước
Thiền
14,90
10 1
Khu tái định c ư Vĩnh Thanh
Vĩnh
Than h
25,00
8.2. Khu dân cư, chung c ư
102
Khu chung cư cao tầng
Long
T ân; Phú Hội
1,00
103
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
Đại
Phước
2,00
104
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
Đại
Phước
9,60
105
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
Đại
Phước
130,75
106
Khu dân cư Đại
Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền)
Đại
Phước, Phú Hữu
64,13
107
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
Hiệp
Phước
18,33
108
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
Hiệp
Phước
9,84
109
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
Hiệp
Phước
21,50
110
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
Hiệp
Phước
2,70
111
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
Hiệp
Phước
4,75
112
Khu dân c ư Long
Tân (Công ty Ngũ Long T ân)-Free land
Long
Tân
125,00
113
Khu dân cư Long Tân (1) (Công ty Điền
Phước)
Long
Tân
95,00
114
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
Long
Tân
35,00
115
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
Long
Tân
0,30
116
Khu dân cư Long T ân - Phú Hội (C ông ty SaCom)
Long
Tân , Phú Hội
55,70
117
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
Long
Tân, Phú Hội
9,90
118
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
Long
Thọ
18,50
11 9
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
Phú
H ội
9,17
120
Khu dân cư x ã Phú
Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư
Phú
Hội
4,00
121
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty
Cổ phần Địa ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
Phú
Hội
4,00
122
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
Phú
Hữu
56,00
123
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Ph ú
Thạnh
90,00
124
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh
48,18
125
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
Phú
Thạnh, Long T ân, Vĩnh Thanh
753,00
126
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
Phước
An
40,00
127
Khu dân cư Phư ớc An (C ông ty Đệ Tam)
Phước
An
47,39
128
Khu d ân cư Ph ước An (Công ty HUD)
Phước
An, Long Thọ
50,0 0
129
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
Phước
Thiền
12,00
130
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công
ty Licogi và Hiệp Phước Chánh)
Phước
Thiền
35,00
131
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
Phước
Thi ền
43,48
132
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
92,00
133
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước
do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
Đại
Phư ớc
4,50
134
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
Long
Tâ n
9,50
135
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú
Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
Phú
Hội
8,00
136
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH H ương Nga làm chủ đầu tư
Phước
Thi ền
4 ,87
137
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp
vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
Long
Tân
88,41
138
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
Long
Tân
34 ,19
139
Dự án xây dựng Khu d ân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII)
Long
Tân, Ph ú Hội
9,99
140
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
Phú
Đông
3,29
141
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đ ầu tư và Xây dựng đ ô thị
An Hòa làm ch ủ đầu tư
Phú
Hội
34,04
142
Khu dân cư nhà ở biệt thự ngh ỉ
dưỡng Long Đức
Phú
Thạnh
8,16
143
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
Phước
An
43,20
144
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
Phước
Thi ền
9,90
145
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân -Phú Thạnh
Long
Tân, Ph ú Thạnh
331,00
146
Khu dân cư Phước An (Công ty B ảo Giang)
Phước
An
70,00
147
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
Phước
An
2 ,12
148
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Ct y Địa ốc Long Đ ằng)
Phước
Th iền
8 ,20
149
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
Phước
Thiền
2,00
150
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc
Sài Gòn)
Phước
Thiền, Phú Hội
16,27
151
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
Vĩnh
Tha nh
46,09
152
Khu nhà ở công nhân KCN I
Phước
Thiền
10,00
153
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ xã Phước Thiền
Phước
Thiền
3 ,30
154
Dự án khu d ân
cư Công ty Nhơn Th ành
Phước
An
36,87
155
Dự án khu dân cư C ông ty Cổ phần KCN Miền Nam
Long
Tân, Phư ớc An
40,95
156
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses saigon river (Công ty Hai Dung)
Đại
Phước
55,33
157
Khu dân cư đô thị
The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
Long
Tân
35 ,30
158
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành)
Phú
Hội
7,06
159
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
Vĩnh
Thanh
6,62
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
160
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
Phú
Hội
0,56
161
Đội thanh tra giao thông s ố 8
Phú
Hội
0,20
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
162
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
Phú Hội
0,04
163
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp
Chợ
Phước
Thiền
0,03
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
13. Đất cơ sở tôn giáo
164
Chùa Long Hương (mở rộng)
Long
Tân
1,76
165
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
Vĩnh
Thanh
0,02
166
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
Phú
H ội
0,20
167
Họ đạo Cao đài Đại Phước
Phú
Hữu
0 ,04
168
Họ đạo Long Tân
Long
Tân
0,10
169
Thiền viện Hương Nghiêm
Phú
Đông
0,54
170
Chùa Pháp Thường (mở rộng)
Phú
Đông
3,90
171
Giáo xứ Nghĩa Mỹ
Vĩnh
Thanh
0 ,63
172
Tịnh thất Huyền Trang
Long
Thọ
0,05
173
Tịnh th ất Phước
Quang
Phú
Hội
0,05
174
Chùa Khánh Lâm
Phú
Thạnh
0,25
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
175
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
Long
Tân
0,05
176
Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
0,04
177
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
Vĩnh
Thanh
0,05
178
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
Vĩnh
Thanh
0,03
15. Khu đ ất đấu giá
179
Khu dân cư theo quy hoạch
Phước
An
64,00
180
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
245,58
II
Các
dự án, công trình bổ sung thực h iện trong năm
2020
1. Đất cơ sở hạ tầng
1.1 Đất cơ sở giáo dục đào tạo
1
Mở rộng trường TH Phú Đông
Phú
Đông
0,45
2
Trường MN Đại Phước
Đại
Phước
0,58
3
Trường TH Đại Phước
Đại
Phước
1 ,21
4
Trường TH Phước Khánh
Phước
Khánh
1 ,18
5
Trường MN Phước Long
Long
Th ọ
0,13
6
Trường MN Phú Thạnh cơ s ở 2
Phú
Thạnh
0,13
1.2 Đất giao thông
7
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19
Long
Thọ
10
8
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại
Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nh ơn Trạch
Đại Phước
0 ,51
9
Bến th ủy nội
địa Phước Khánh
Phước
Kh ánh
14,65
3. Đất ở
10
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
Phước
Thiền
13,00
11
Khu dân c ư đô
thị
Long
Tân
28,50
12
Khu dân cư thương mại đô thị mới
Long
Tân, Phú Hội
22,37
13
Khu dân cư theo quy hoạch
Long
Tân
33,92
14
KDC Phú Đông Riverside
Phú
Đ ông
2,35
15
KDC đô thị Lành Mạnh
Vĩnh
Tha nh
29,60
16
KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)
Vĩnh
Tha nh
2,75
17
KDC theo quy hoạch
Long
Thọ
3,85
III
Chuy ển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch
62,00
1
Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất
trồng cây lâu năm
Các,
thị trấn
9,00
2
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
Các,
thị trấn
35,00
3
Đất trồng l úa
(1 và 2 vụ) sang đất ở
Các,
thị trấn
13,00
4
Đất trồng lúa chuy ển sang đất thương mại dịch vụ
Các,
thị trấn
5,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
T ên công trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
Lý
do
1
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
Long
Tân
62,36
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
2
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
Phước
Thiền
35,90
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
3
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
Phước
Thiền
39,15
Đ ã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
4
Khu dân cư theo qu y hoạch (Công ty Tây Hồ)
Phú
Hữu
199,00
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
5
Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng cây
xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
Phú
Hội
3,00
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
6
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do
Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.
Phước
An
51,00
Chưa
thực hiện
7
Khu NTTS Công t y Khai Sáng
Phú
Đông
1,39
Chưa
thực hiện
8
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
Long
Tân
0,16
Chưa
thực hiện
9
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông K èo thuộc xã Vĩnh Thanh
Vĩnh
Thanh
0,73
Chưa
thực hiện
10
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư Bái Tử Long làm chủ đầu tư
Đại
Phước
0,57
Chưa
thực hiện
11
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
Phú
Hội
1,12
Chưa
thực hiện
12
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu(bến 2)
Phú
H ữu
33,72
Chưa
thực hiện
13
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Th ương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư
Phước
Khánh
25,42
Chưa
thực hiệ n
14
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
Phú
H ữu
4,45
Chưa
thực hiện
1 5
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Vi ệt Hưng làm chủ đầu tư.
Long
Tân
46,50
Chưa
thực hiện
16
KDC theo QH (Công ty CPĐTXD Hiệp
Phú)
Long
Tân
22,28
Chưa
thực hiện
17
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
Phước
An
43,20
Chưa
thực hiện
18
Khu dân cư theo quy hoạch do Côn g
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài G òn
Phước
Thiền
16,18
Chưa
thực hiện
19
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
Hiệp
Phước
0,50
Chưa
thực hiện
20
Vùng s ản xuất
rau an toàn (BQLDA Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
Phước
An
71,03
Chưa
thực hiện
Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4377/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.236
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng