Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 435/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phan Văn Đăng
Ngày ban hành: 01/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 34/TTr- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 46/BC-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đức Linh.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Xã Nam Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân Hà

Xã Đông

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

54.602,21

2.822,68

3.156,73

8.578,20

5.107,26

6.493,30

5.135,60

4.413,45

2.933,69

2.367,83

6.240,51

3.571,95

3.781,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.667,38

2.334,30

2.672,69

8.234,66

4.782,28

6.057,45

4.544,98

4.103,11

2.530,04

2.134,14

5.079,60

3.034,57

3.159,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.044,87

1.038,82

1.336,98

1.180,36

944,98

1.283,22

2.198,21

88,11

489,47

156,18

102,68

44,69

181,17

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.322,34

1.034,26

1.273,32

1.149,21

944,98

1.281,97

2.162,56

232,26

137,51

33,44

72,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

676,68

73,78

38,51

85,79

40,08

62,88

77,57

36,03

36,31

21,35

71,76

35,40

97,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.762,91

1.099,63

1.192,95

4.740,87

1.456,21

2.971,68

2.063,14

3.975,66

1.972,77

1.897,56

4.783,90

2.893,94

2.714,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.550,01

1.008,80

1.097,56

443,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.510,58

1.153,06

1.135,25

1.222,27

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

769,68

104,15

104,25

56,06

103,70

45,06

204,33

2,31

30,74

44,88

31,11

14,59

28,50

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

352,65

17,92

9,72

4,50

28,69

1,73

1,00

0,75

14,17

90,15

45,95

138,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.927,13

488,38

484,04

343,54

324,98

435,85

590,62

310,34

403,65

233,69

1.153,21

537,38

621,44

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,58

101,00

0,76

24,25

3,43

13,14

2.2

Đất an ninh

CAN

928,07

2,57

0,09

0,13

0,30

0,15

2,57

0,10

0,10

5,32

505,31

0,21

411,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

333,44

23,20

30,82

11,28

1,27

84,61

182,26

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,54

5,45

2,29

0,52

1,09

7,90

1,24

0,72

0,10

0,25

11,13

0,85

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

124,10

7,71

1,66

0,20

20,04

11,30

18,68

5,17

22,04

10,40

14,61

12,29

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

19,65

1,50

18,15

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

77,00

1,69

15,71

2,00

0,00

7,50

18,31

22,60

7,62

1,57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.992,45

222,66

219,89

86,11

139,02

184,85

301,25

120,83

150,56

64,94

292,55

109,37

100,42

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.067,83

151,27

103,49

51,92

66,71

115,11

154,18

69,31

63,50

47,08

96,26

80,79

68,21

-

Đất thủy lợi

DTL

516,09

35,52

75,94

20,76

45,94

34,84

57,40

0,00

26,47

4,94

183,76

8,62

21,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,69

0,18

0,39

0,06

0,12

1,49

0,19

0,37

0,18

0,50

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,99

0,13

0,07

0,14

0,62

1,21

5,49

0,57

0,26

0,37

0,25

0,55

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

63,44

11,88

9,52

4,40

4,64

8,13

5,18

2,14

3,88

3,05

2,35

3,63

4,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

DTT

26,62

4,87

0,50

3,69

1,39

6,66

5,13

1,96

0,88

0,92

0,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

85,71

0,13

39,68

45,40

0,09

0,41

-

Đất công trình bưu chính, VT

DBV

0,73

0,28

0,04

0,09

0,07

0,02

0,04

0,07

0,02

0,02

0,02

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,30

33,30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,81

0,08

0,20

13,53

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,61

2,27

3,06

1,57

1,84

1,93

2,51

1,40

4,87

2,57

3,31

5,53

2,75

-

Đất làm NT, NTL, nhà hỏa táng

NTD

130,18

15,77

26,11

2,90

16,75

14,80

23,53

5,17

4,57

5,12

5,55

9,25

0,66

-

Đất chợ

DCH

6,45

0,49

0,77

0,58

0,73

0,46

0,77

0,23

0,48

0,37

0,34

0,36

0,87

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,30

3,24

3,66

2,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

823,19

70,04

52,49

92,56

110,10

101,56

65,59

60,33

43,10

170,85

56,57

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

258,18

133,64

124,54

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,28

11,08

3,09

7,26

2,26

1,55

4,33

1,08

1,32

1,08

0,79

1,63

0,81

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

1,49

0,04

0,23

0,50

0,43

0,14

0,15

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

888,13

58,36

45,24

67,03

62,08

111,84

92,62

56,30

118,20

27,56

160,35

49,98

38,56

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

261,73

20,43

85,01

6,60

20,25

0,78

42,53

0,00

31,01

50,90

4,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,70

7,70

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Xã Nam Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân Hà

Xã Đông

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,52

1,50

6,30

2,30

12,42

7,53

2,30

0,00

0,30

5,21

8,44

5,60

10,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,12

9,50

4,75

0,20

0,30

0,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,82

9,50

4,75

0,20

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,50

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,90

6,30

2,30

2,92

2,78

2,30

0,30

5,21

8,24

5,30

10,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,07

7,50

0,00

0,13

0,00

0,00

0,34

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,50

7,50

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,47

0,00

0,00

0,13

0,00

0,00

0,34

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,00

2.2.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

0,34

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Xã Nam Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân Hà

Xã Đông

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

387,24

6,55

17,57

3,81

29,55

20,90

4,43

53,09

64,20

6,91

124,72

28,77

26,74

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

51,32

3,59

2,70

22,51

9,75

0,20

0,40

10,00

0,30

0,40

0,40

1,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

44,63

2,70

22,51

9,15

0,10

9,80

0,20

0,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,80

1,45

1,74

0,20

0,20

3,00

0,41

0,40

12,00

6,00

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

308,52

1,51

13,13

3,51

6,84

8,15

3,82

52,29

40,90

6,41

118,32

28,17

25,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,60

0,10

1,30

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

105,06

5,30

21,70

4,90

19,00

12,46

4,00

25,00

2,70

2,00

5,00

3,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

105,06

5,30

21,70

4,90

19,00

12,46

4,00

25,00

2,70

2,00

5,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,71

0,60

0,11

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2024 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


409

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.154.133
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!