Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 433/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 26 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;

Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9321/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2024 về việc xét duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong điều chỉnh kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97 613,62

370,23

1 199,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10 026,76

46,95

340,15

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

7 278,81

40,64

306,52

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2 747,91

6,31

33,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6 607,81

31,01

236,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16 038,79

170,70

190,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20 005,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43 974,84

114,02

408,11

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15 698,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

932,42

7,55

23,45

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12 996,36

279,84

411,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 168,30

75,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

76,40

76,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,94

7,86

0,85

2.4

Đất quốc phòng

CQP

381,87

0,42

2.5

Đất an ninh

CAN

377,34

3,06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

348,09

28,55

10,24

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63,46

5,69

1,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,15

2,85

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,33

17,23

4,45

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

130,15

2,78

4,22

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

234,69

40,06

3,25

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,19

3,34

0,23

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,22

36,72

0,26

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,28

2,76

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4 913,43

77,46

150,96

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3 713,95

65,10

127,76

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1 148,51

8,75

21,61

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,15

0,14

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,02

0,04

0,27

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,51

0,38

0,47

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,03

0,41

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,51

1,11

0,69

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,75

1,67

2.9

Đất tôn giáo

TON

9,63

0,37

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

76,60

1,47

4,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1 161,64

19,24

25,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3 203,39

24,95

141,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

79,53

4,30

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3 123,86

20,65

141,13

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2 082,90

3,82

40,55

Trong đó:

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1 341,29

2,99

34,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

741,61

0,84

6,54

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MNC

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

998,19

476,86

9 231,20

8 400,35

1 714,59

882,99

3 387,35

571,79

637,15

LUA

597,36

245,34

140,36

96,59

407,60

248,45

311,67

206,88

208,66

LUC

597,36

245,34

109,03

88,57

235,45

111,35

302,21

206,88

208,66

LUK

31,33

8,02

172,15

137,10

9,46

HNK

186,37

155,09

193,37

44,20

202,63

170,17

68,39

118,31

185,25

CLN

165,14

71,35

531,67

2 035,29

251,99

266,97

386,37

156,73

150,39

RPH

4 595,54

3 142,59

276,15

RDD

RSX

31,93

3 741,27

3 059,74

840,98

187,37

2 314,97

84,31

87,70

RSN

1 645,05

1 865,89

1 056 06

NTS

17,39

5,08

29,00

21,94

11,39

10,04

29,80

5,28

5,15

CNT

LMU

NKH

0,27

PNN

540,84

312,85

595,13

380,65

417,24

333,56

354,18

288,49

207,82

ONT

118,41

69,14

56,50

44,59

57,37

78,09

49,88

52,85

62,08

ODT

TSC

0,92

0,77

0,51

1,22

0,47

0,36

0,45

1,33

0,49

CQP

16,14

CAN

204,28

DSN

19,73

7,88

10,80

6,83

4,98

12,50

7,51

10,78

7,02

DVH

2,54

0,83

1,65

1,24

0,88

1,82

1,69

4,49

1,14

DXH

DYT

0,65

0,34

0,15

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

DGD

5,81

2,57

2,63

3,71

3,15

5,26

2,03

2,64

4,01

DTT

10,73

4,14

6 37

1,70

0 82

5,14

3,62

3,12

1,67

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

5,32

0,73

0,34

0,20

1,57

0,49

0,75

2,73

0,57

SKK

SKN

SCT

TMD

2,85

0,73

0,34

1,18

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

0,20

SKS

2,27

0,39

2,20

CCC

203,95

77,45

108,96

117,79

149,30

1 19,65

176,40

75,84

76,28

DGT

160,20

57,50

85,17

112,70

138,97

103 82

100,13

69,10

69,93

DTL

39,97

19,71

22,57

4,98

9,52

15,20

75,49

5,80

5,19

DCT

DPC

DDD

0,41

0,12

DRA

2,08

0,50

DNL

0,59

0,07

0,13

0,04

0,18

0,10

0,32

0,23

0,06

DBV

0,14

0,02

0,07

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

DCH

0,85

0,17

0,66

0,59

0,46

0,44

0,57

0,51

DKV

0,12

TON

0,01

1,52

0,14

TIN

7,10

5,55

1,38

3,48

2,07

0,79

1,00

1,04

0,94

NTD

45,29

24,68

16,25

21,19

39,61

51,35

35,52

24,25

11,08

TVC

140,12

126,65

196,10

169,22

161,87

68,80

82,54

119,67

49,36

MNC

2,94

1,80

10,31

4,59

SON

137,18

124,85

196,10

169,22

151,56

68,80

77,95

119,67

49,36

PNK

CSD

48,63

8,88

504,44

110,47

139,06

9,87

43,49

8,66

17,66

BCS

41,98

8,88

61,01

94,70

100,72

9,87

16,22

8,66

17,66

DCS

6,65

443,43

15,77

38,34

27,27

NCS

MNC

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

376,77

16 579,31

330,36

3 804,57

830,24

2 903,24

398,20

669,15

3 030,74

LUA

153,03

307,47

167,07

336,65

154,64

201,83

162,35

221,38

447,54

LUC

153,03

51,74

127,12

84,68

154,56

134,07

162,35

220,71

83,86

LUK

255,73

39,95

251,97

0,08

67,76

0,67

363,68

HNK

79,51

240,06

113,77

151,03

112,84

189,60

72,88

170,04

429,34

CLN

71,55

1 929,89

44,91

365,60

173,26

616,82

46,76

162,97

556,66

RPH

4 845,07

RDD

RSX

60,86

9 081,84

2 926,93

375,72

1 859,91

113,86

104,00

1 575,48

RSN

4 610,20

1 001,77

4,92

487,49

NTS

11,82

174,97

4,61

24,36

13,74

35,08

2,35

8,97

20,52

CNT

LMU

NKH

0,05

1,80

1,22

PNN

170,82

471,80

196,12

359,50

172,76

327,68

199,22

200,36

547,26

ONT

41,85

66,42

30,72

66,1 1

35,23

65,68

27,98

55,10

47,92

ODT

TSC

0,36

0,53

0,32

0,30

0,28

1,75

0,32

0,65

0,45

CQP

2,24

81,89

CAN

0,12

0,12

0,11

DSN

7,54

13,10

5,28

9,42

6,38

8,60

3,99

7,31

10,34

DVH

1,63

3,27

0,54

1,87

0,74

11

0,87

1,80

1,71

DXH

DYT

0,25

0,78

013

0,12

0,19

0,24

0,15

0,12

0,25

DGD

2,91

4,64

3,38

2,66

2,61

3,79

1,32

2,47

4,07

DTT

2,75

4,41

1,23

4,77

2,84

2,36

1,65

2,92

4,31

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

0,30

7,75

0,65

0,25

0,06

7,18

24,71

4,90

3,67

SKK

SKN

SCT

TMD

0,30

2,26

0,45

0,25

0,06

0,12

0,14

0,08

SKC

5,49

0,20

7,06

0,19

4,90

0,15

SKS

24,38

3,44

CCC

70,80

216,95

38,10

134,29

76,08

123,39

55,66

94,18

211,02

DGT

5699

196,64

32,92

92,43

71,18

105,59

45,28

73,45

154,42

DTL

11,88

20,15

4,19

41,45

4,51

16,60

9,89

17,36

56,47

DCT

DPC

DDD

2,54

DRA

1,00

0,44

0,35

0,22

0,22

DNL

0,03

0,12

0,04

0,13

0,02

0,78

0,02

0,23

0,11

DBV

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

0,02

0,02

DCH

0,89

0,47

0,27

0,37

0,21

0,36

DKV

TON

0,16

0,33

1,65

2,41

TIN

2,32

0,07

1,96

2,79

0,15

1,14

1,57

0,08

4,01

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

TVC

30,17

144,09

101,81

93,29

28,73

87,89

71,15

14,12

107,37

MNC

0,07

6,84

0,02

0,24

SON

30,17

144,02

94,97

93,29

28,71

87,89

70,91

14,12

107,37

PNK

CSD

6,59

74,83

5,60

53,02

20,45

31,05

3,05

7,74

67,10

BCS

4,55

74,83

5,60

53,02

20,45

31,05

3,05

7,74

41,31

DCS

2,04

25,79

NCS

MNC

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

1 336,16

442,88

538,40

694,63

3 982,82

2 292,83

1 458,06

1 733,92

964,80

LUA

366,26

144,57

225,18

207,23

451,45

257,22

334,34

209,14

354,54

LUC

295,94

143,55

218,60

205,03

423,29

193,09

249,00

209,08

271,80

LUK

70,32

1,01

6,57

2,20

28,16

64,13

85,33

0,06

82,74

HNK

136,65

93,36

118,86

149,98

199,00

200,90

237,31

119,28

174,57

CLN

188,42

90,81

107,64

123,02

991,38

502,94

259,42

297,24

225,01

RPH

RDD

RSX

609,15

102,49

78,79

197,48

2 269,28

1 281,68

575,08

1 086,76

198,96

RSN

149,69

825,06

449,62

NTS

24,97

11,66

7,93

13,08

71,72

50,10

43,99

21,51

11,72

CNT

LMU

NKH

10,70

3,84

7,93

PNN

300,67

315,17

179,71

191,31

477,65

482,31

379,33

251,47

556,59

ONT

60,60

70,21

43,27

54,47

62,30

78,16

54,00

52,58

68,84

ODT

TSC

0,79

3,87

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,55

0,46

CQP

2,50

32,71

238,83

CAN

169,06

DSN

13,49

7,66

4,88

5,77

10,94

11,13

11,48

7,12

7,87

DVH

1,80

1,73

0,71

0,51

1,61

2,58

2,66

1,18

1,66

DXH

DYT

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

0,22

0,22

DGD

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

3,41

2,38

2,38

DTT

4,97

3,39

1,01

2,78

3,94

5,04

4,98

3,34

3,61

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

5,14

0,72

0,16

8,69

5,52

0,76

9,55

0,16

10,22

SKK

SKN

SCT

TMD

0,80

0,57

0,25

0,76

0,23

0,16

0,63

SKC

4,30

0,15

0,16

0,28

5,52

5,09

SKS

0,04

8,16

9,32

4,50

CCC

137,39

87,67

63,52

69,35

298,72

134,13

184,66

125,86

150,12

DGT

92,28

73,49

52,66

62,72

143,10

103,14

148,02

110,74

127,53

DTL

44,45

12,14

10,54

5,73

154,22

29,88

34,42

14,64

16,02

DCT

DPC

DDD

1,07

DRA

0,48

0,42

0,47

0,50

0,87

4,69

DNL

0,13

0,99

0,04

0,17

0,14

0,14

0,63

0,12

0,35

DBV

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

DCH

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

0,70

0,34

0,44

DKV

TON

0,09

0,05

0,25

0,11

1,02

TIN

1,76

1 86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,66

0,27

4,79

NTD

31,90

19,86

20,69

20,88

53,73

19,43

26,35

48,62

47,03

TVC

49,50

120,75

46,34

30,14

44,03

68,55

54,07

16,20

27,42

MNC

0,34

1,14

0,03

1,02

SON

49,50

120,41

46,34

29,00

44,00

67,53

54,07

16,20

27,42

PNK

CSD

20,56

19,14

23,19

4,48

1731

12,72

47,83

41,61

9,34

BCS

20,56

17,17

23,19

4,48

17,31

12,72

26,58

41,61

9,18

DCS

1,96

21,26

0,16

NCS

MNC

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

6 945,19

1 529,60

10 869,66

621,93

1 676,67

3 500,04

341,91

1 216,42

674,95

LUA

125,59

287,03

146,86

177,29

386,05

630,43

100,77

439,08

181,78

LUC

124,08

220,35

135,37

177,29

3,26

63,34

100,77

439,08

181,78

LUK

1,51

66,67

11,49

382,79

567,09

HNK

77,76

120,89

137,23

162,71

154,38

897,57

157,87

133,26

185,51

CLN

1 690,80

567,25

1 083,67

154,97

303,35

760,66

82,23

138,42

125,64

RPH

2 138,97

5 006,91

RDD

RSX

2 886,63

534,93

4 454,61

121,22

801,45

1 145,82

490,20

171,31

RSN

1 526,55

3,62

2 022,23

38,42

12,05

NTS

24,52

19,50

39,25

5,73

31,46

65,58

1,04

15,45

10,72

CNT

LMU

NKH

0,92

1,13

PNN

334,72

322,84

573,96

256,23

332,41

461,57

195,20

386,66

230,94

ONT

40,85

50,02

58,99

66,00

54,54

69,48

42,89

91,28

48,68

ODT

TSC

4,61

0,77

5,40

2,39

0,29

0,21

0,61

0,92

1,31

CQP

0,07

7,07

CAN

0,43

0,16

DSN

6,69

7,96

7,70

6,64

5,86

10,58

5,37

12,77

5,40

DVH

1,03

0,59

1,31

0,88

1,03

2,31

0,47

2,01

1,38

DXH

DYT

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

4,85

4,16

2,57

1,94

1,68

4,09

1,88

6,53

1,64

DTT

0,42

2,97

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

3,62

44,74

10,68

6,97

1,62

0,24

18,83

1,59

SKK

SKN

SCT

TMD

0,31

4,49

2,69

2,45

0,18

SKC

3,31

34,81

5,19

6,97

1,62

0,24

1,21

SKS

5,44

2,80

16,38

0,20

CCC

123,45

133,20

236,44

81,73

174,54

249,75

43,97

187,34

77,08

DGT

106,19

96,79

152,90

68,00

110,85

139,35

30,45

110,34

66,12

DTL

16,55

35,70

80,91

12,38

63,58

108,97

12,36

74,01

10,72

DCT

DPC

DDD

0,09

0,51

2,27

DRA

0,22

0,25

DNL

0,23

0,25

2,05

0,11

0,08

0,94

0,03

0,03

0,03

DBV

0,17

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,02

0,17

0,01

DCH

0,31

0,39

0,49

0,16

0,38

0,35

0,36

0,20

DKV

0,80

0,16

TON

0,22

0,88

0,42

TIN

0,43

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

066

2,46

0,34

NTD

12,53

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

TVC

145,67

85,33

193,39

72,80

34,40

48,66

86,70

44,04

76,37

MNC

1,51

29,96

1,86

4,97

0,32

7,01

0,25 !

0,01

SON

144,16

55,37

191,53

67,83

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

PNK

CSD

122,62

121,21

290,99

14,94

43,66

36,58

10,21

30,37

11,17

BCS

97,93

5,34

286,76

14,94

42,94

35,19

5,54

30,37

11,17

DCS

24,70

115,87

4,23

0,72

1,39

4,67

NCS

MNC

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,04

12,09

0,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,00

11,53

0,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

30,20

11,53

0,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,80

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

17,07

0,32

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,72

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,24

0,14

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,11

1,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7 5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,01

1,65

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,81

1,45

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,20

0,20

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

2,35

0,77

0,20

0,85

0,27

3,45

1,37

LUA

0,28

0,56

0,07

0,64

1,31

0,32

LUC

0,28

0,56

0,07

0,64

1,31

0,32

LUK

HNK

2,07

0,10

0,13

0,21

1,91

1,05

CLN

0,11

0,10

RPH

RDD

RSX

0,27

RSN

NTS

0,13

CNT

LMU

NKH

PNN

0,01

0,08

ONT

0,01

0,05

ODT

TSC

0,03

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

DGT

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

0,41

2,40

0,91

0,09

0,78

0,77

0,68

1,38

LUA

0,41

0,16

0,91

0,06

0,15

0,19

0,27

0,80

LUC

0,41

0,16

0,91

0,06

0,15

0,19

0,27

LUK

0,80

HNK

2,24

0,03

0,63

0,07

0,38

0,58

CLN

0,18

0,03

RPH

RDD

RSX

0,33

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

0,02

0,02

ONT

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

0,02

0,02

DGT

0,02

0,02

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

2,13

0,22

0,14

0,82

2,15

0,08

0,36

LUA

1,41

0,07

0,09

0,65

0,06

0,32

LUC

1,41

0,07

0,09

0,65

0,06

0,32

LUK

HNK

0,72

0,04

0,03

0,69

0,02

0,04

CLN

0,04

RPH

RDD

RSX

0,18

1.50

RSN

NTS

0,05

CNT

LMU

NKH

PNN

0,02

ONT

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

0,02

DGT

0,02

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

0,10

0,11

2,03

12,66

0,01

0,05

0,25

0,59

2,10

LUA

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,05

0,25

0,59

1,90

LUC

0,07

0,04

0,08

7,56

0,01

0,05

0,25

0,59

1,90

LUK

HNK

0,03

0,35

5,10

0,01

0,20

CLN

0,02

0,23

RPH

0,60

RDD

RSX

0,05

0,77

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

0,31

ONT

0,01

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

0,30

DGT

0,30

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,23

12,26

0,47

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,63

11,70

0,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

21,64

0,32

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,80

0,01

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,72

0,14

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,84

0,23

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPM/NNP

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

1,28

1,01

Trong đó:

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,77

0,52

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,51

0,49

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP/PNN

2,35

0,77

0,20

0,48

0,85

0,27

3,45

1,37

LUA/PNN

0,28

0,56

0,07

0,64

1,31

0,32

HNK/PNN

2,07

0,10

0,13

0,48

0,21

1,91

1,05

CLN/PNN

0,11

0,10

RDD/PNN

RPH/PNN

RSX/PNN

0,27

RSN/PNN

NTS/PNN

0,13

CNT/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/NNP

RDD/NNP

RPH/NNP

RSX/NNP

MHT/CNT

MHT/PNC

MHT/OTC

MHT/CSK

MHT/CSK

MHT/TMD

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP/PNN

0,41

2,40

0,91

0,09

0,78

0,77

7,67

0,68

4,58

LUA/PNN

0,41

0,16

0,91

0,06

0,15

0,19

0,27

0,80

HNK/PNN

2,24

0,03

0,63

0,07

0,38

0,58

CLN/PNN

0,18

0,03

RDD/PNN

RPH/PNN

RSX/PNN

0,33

7,67

3,20

RSN/PNN

NTS/PNN

CNT/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/NNP

RDD/NNP

RPH/NNP

RSX/NNP

MHT/CNT

0,02

MMT/PNC

MHT/OTC

0,02

MHT/CSK

MHT/CSK

MHT/TMD

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP/PNN

2,13

0,22

0,14

0,82

2,15

0,08

0,36

LUA/PNN

1,41

0,07

0,09

0,65

0,06

0,32

HNK/PNN

0,72

0,04

0,03

0,69

0,00

0,02

0,04

CLN/PNN

0,04

RDD/PNN

RSX/PNN

0,18

1,50

RSN/PNN

NTS/PNN

0,05

CNT/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/NNP

RDD/NNP

RPH/NNP

RSX/NNP

MHT/CNT

MHT/PNC

MHT/OTC

MHT/CSK

MHT/CSK

MHT/TMD

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP/PNN

0,10

3,07

5,98

14,54

0,01

0,05

0,25

7,25

3,33

LUA/PNN

0,07

1,51

0,08

7,56

0,01

0,05

0,25

0,59

1,90

HNK/PNN

0,03

1,00

0,35

6,98

0,00

0,01

1,41

CLN/PNN

0,08

0,23

0,02

RDD/PNN

RPH/PNN

0,60

RSX/PKN

0,05

4,72

6,66

RSN/PNN

NTS/PNN

0,43

CNT/PNN

LMU/PNN

1

NKH/PNN

LUA/NNP

RDD/NNP

RPH/NNP

RSX/NNP

MHT/CNT

0,25

MHT/PNC

0,25

MHT/OTC

MHT/CSK

MHT/CSK

MHT/TMD

4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.5

Đất an ninh

CAN

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2.6.9

Đất xây dựng Cơ sở ngoại giao

DNG

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,37

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,35

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,04

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,43

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

ONT

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

DGT

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)1

(22)

(23)

(24)

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

0,01

0,11

ONT

0,11

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

SKS

CCC

0,01

DGT

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

0,01

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

0,35

0,13

0,45

ONT

0,13

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

0,35

SKK

SKN

SCT

TMD

0,35

SKC

SKS

CCC

0,02

DGT

0,02

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

DBV

DCH

DKV

TON

0,43

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

I

RSN

NTS

CNT

LMU

NKH

PNN

0,02

0,01

ONT

ODT

TSC

CQP

CAN

DSN

DVH

DXH

DYT

DGD

DTT

DKH

DMT

DKT

DNG

DSK

CSK

0,02

SKK

SKN

SCT

TMD

SKC

0,02

SKS

CCC

0,01

DGT

DTL

DCT

DPC

DDD

DRA

DNL

0,01

DBV

DCH

DKV

TON

TIN

NTD

TVC

MNC

SON

PNK

Điều 2. Phê duyệt hủy 02 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, nay không thực hiện, không tiếp tục đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tống diện tích 10,003 ha (Có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

5. Tổ chức thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh:
- PCT NN UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. NN (TP. B. Thắng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Nhà máy sản xuất viên gỗ nén và các sản phẩm từ gỗ tại xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương

Thanh Tùng

10,00

2

Xét giao đất quỹ đất nhỏ hẹp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất liền kề trên địa bàn xã Xuân Tường

Xuân Tường

0,003

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 26/12/2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!