Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 433/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Glei Kon Tum
Số hiệu:
433/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
04/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 433/ QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 04 tháng 5
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon T um về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Đăk Glei, tỉnh Kon Tu m;
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đăk Glei, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch ( chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất ( chi tiết tại bi ểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất ( chi tiết tại
biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng ( chi tiết tại
biểu s ố 04 kèm theo).
(c ó
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách
nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng
hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỐ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk
Long
Xã Đ ắ k Môn
Xã Đ ắk Kroong
Xã Đ ắ k Nhoong
TT Đ ắ k Glei
Xã Đ ắ k
Pét
Xã Đ ắ k
Man
Xã Đ ắ k BL ô
Xã Đ ắ k Choong
X ã Xốp
Xã Mường
Hoo ng
Xã Ngọc Linh
Tổng diện tích tự
nhiên
149.364,50
28.050,38
6.439,43
8.640,68
16.56031
9.324,10
8.948,03
12.081,70
14.698,87
12.125,72
14.459,72
10.507,10
7.528,47
1
Đất nông
nghiệp
NNP
139.029,49
25.403,55
5.854,55
7.415,28
15.477,79
7.575,13
8.502,40
11.652,67
14.004,71
11.502,84
14.21 1,30
10.135,55
7.293,71
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.593,88
165,35
169,91
111,09
134,23
84,88
242,49
46,06
195,79
187,13
229,29
572,50
455,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.509,63
118,04
162,14
108,30
112,27
38,04
129,10
19,23
131,59
76,21
114,64
226,16
273,92
Đất trồng l ú a nước
còn lại
LUK
1.084,25
47,31
7,76
2,79
21,96
46,84
113,39
26,83
64,21
110,92
114,66
346,34
181,24
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
20.285,41
3.785,88
1.877,37
2.873,71
1.396,75
3.762,26
3.140,44
809,76
253,64
709,18
272,41
638,04
765,97
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.494,42
1.108,55
1.615,21
1.078,44
590,93
282,79
1.699,69
340,72
284,29
1.719,97
435,33
250,93
87,56
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
40.959,54
14.577,19
-
-
13.152,40
-
280,21
-
12.949,73
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
36.683,90
-
-
-
-
-
-
9.350,55
-
6.201,70
11.239,64
6.047,22
3.844,79
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
28.686,68
5.765,13
2.191,00
3.350,27
202,39
3.441,36
3.137,77
1.094,80
319,82
2.683,61
1.928.60
2.531,71
2.040,22
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,47
1,45
1,06
1,77
0,89
3,84
1,80
0,78
1,44
1,25
1,03
0,16
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
.
-
-
-
•
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
310,20
-
-
-
0,20
-
-
10,00
.
-
105,00
95,00
100,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.582,97
665,02
264,82
308,62
402,93
512,50
247,82
166,14
203,97
374,00
138,19
199,79
99,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
147,69
20,71
0,70
0,10
14,88
59,92
8,00
1,94
26,50
0,60
0,60
13.24
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
1,35
-
-
-
-
1,35
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
20,00
-
-
20,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,11
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
12,92
1,40
-
6,85
-
1,41
1,40
0,13
0,04
1,69
-
-
-
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
247,60
136,75
85,01
23,13
-
-
0,59
2,12
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DMT
1.856,92
398,13
99,88
144,01
311,99
261,28
107,44
107,36
103,82
171,56
27,55
70,37
53,54
Đất giao
thông
DGT
1.108,70
308,03
50,29
71,05
291.31
64,38
60,62
43,09
89,49
45,32
17,04
18,12
49,97
Đất thủy
lợi
DTL
82,98
36,85
7,63
3,18
1,56
0,32
0,67
0,47
4,11
21,98
4,41
1,37
0,43
Đất c ô ng
trình n ă ng lượng
DNL
591.54
46,46
34,09
62,82
15,42
180,03
39,13
61,74
7,02
97,84
47,01
Đất công
trình bưu ch í nh VT
DBV
2,38
0,21
0,22
0,29
0,10
0,80
0,08
0,08
0,07
0,22
0,08
0,04
0,19
Đất cơ s ở
văn hóa
DVH
4.36
0,13
1,60
0,65
0,67
0,20
0,21
0,18
0,70
0,03
Đất cơ sở
y tế
DYT
3,63
0,07
0,23
0,17
0,24
1,28
0,08
0,23
0,15
0,29
0,32
0,37
0,19
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
46,61
3,96
3,25
3,72
3,34
10,40
4,74
1,55
1,97
4,99
3,28
2,66
2,76
Đất cơ sở
th ể dục - thể thao
DTT
15,83
2,42
2,35
2,14
0,03
2,82
1,81
1,01
0,74
1,72
0,79
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,90
-
0,22
-
-
0,57
0,11
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
56,15
-
-
0,30
-
0,24
-
-
-
25,61
30,00
-
-
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
5,72
-
-
-
-
-
-
5,72
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
381,72
45,75
57,14
43,29
22,62
-
78,89
12,74
14,07
38,39
18,58
32,69
17,57
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
80,70
-
-
-
-
80,70
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,69
1,88
0,79
0,42
0,82
3,07
1,27
0,21
0,37
0,92
1,05
0,59
0,29
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,76
0,71
1,34
0,46
0,19
1,55
2,24
1,49
0,21
0,13
0,24
0,18
0,04
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,49
0,58
0,87
-
-
-
1,04
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
NTD
56,44
6,30
5,70
5,70
2,95
8,01
5,97
0,36
1,52
5,73
2,50
7,54
4,16
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,28
-
2.15
12,49
-
6,23
-
1,51
-
4,91
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồ ng
DSH
3,28
0,30
0,59
0,37
0,08
0,22
0,23
0,05
0,07
0,47
0,51
0,30
0,10
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
1,70
-
-
-
-
1,69
-
0,01
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín n gưỡ ng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sòng,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
660,05
51,44
10,66
51,06
49,40
84,24
40,75
32,40
57,37
127,73
57,17
74,88
22,95
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,38
1,07
-
0,44
-
2,60
-
-
-
-3,73
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
6.752,05
1.981,81
320,05
916,78
679,59
1.236,47
197,82
262,88
490,19
248,87
110,22
171,76
135,61
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện t í ch phân theo đ ơ n
vị hành chính
Xã
Đ ắ k Long
Xã
Đ ắ k Môn
Xã
Đ ắ k Kroong
Xã
Đ ắ k Nhoong
TT
Đ ắ k Glei
Xã
Đ ắ k Pét
Xã
Đ ắ k Man
Xã
Đ ắ k BLô
Xã
Đ ắ k Choong
Xã Xốp
Xã Mường
Hoong
Xã Ngọc Linh
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
148,77
16,24
0,95
23,33
16,91
21,47
6,21
7,40
3,90
10,95
8,17
24,24
9,00
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
11,17
-
-
-
2,61
-
-
-
-
3,06
-
5,50
-
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8,11
-
-
-
2,61
-
-
-
-
-
-
5,50
-
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
3,06
-
-
-
-
-
-
-
-
3,06
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
34,47
1,18
0,45
3,02
1,45
11,89
2,91
3,74
2,05
0,14
2,30
4,79
0,55
1.3
Đất trồng
cày lâu năm
CLN
59,17
1,65
-
20,31
1,45
9,38
3 , 30
2,66
1,85
7,25
5,37
1,01
4,94
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
13,11
13,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
9,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,65
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
21,20
0,30
0,50
-
11,40
0,20
-
1,00
-
0,50
0,50
3,29
3,51
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7,28
-
-
-
-
1,23
-
-
0,65
4,08
1,20
-
0,12
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp x ã
DUT
1,23
-
-
-
-
0,93
-
-
0,15
0,15
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
1,00
-
-
-
-
0,72
-
-
0,15
0,13
-
-
-
Đất th ủy lợi
DT L
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
tr ì nh n ă ng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình b ưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,23
-
-
-
-
0,21
-
-
-
0,02
-
-
-
Đất cơ sở
y tế
D Y T
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,10
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,20
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựn g , làm đ ồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,02
-
-
-
-
-
-
-
0,50
0,20
1,20
-
0,12
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,73
-
-
-
-
-
-
-
-
3,73
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất trồng lúa chỉ
được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đ ắ k Long
Xã
Đ ắ k Môn
Xã
Đ ắ k Kroong
Xã
Đ ắ k Nhoong
TT
Đ ắ k Glei
Xã
Đ ắ k Pét
Xã
Đ ắ k Man
Xã
Đ ắ k BLô
Xã
Đ ắ k Choong
Xã Xốp
Xã Mường
Hoong
Xã Ngọc Linh
I
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
163,23
16,64
1,89
28,33
17,31
23,72
8,33
7,80
3,90
12,10
9,57
24,24
9,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
11,67
-
-
-
2,61
-
-
-
-
3,06
0,50
5,50
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
8,61
-
-
-
2,61
-
-
-
-
-
0,50
5,50
-
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
39,91
1,28
1,09
6,02
1,55
12,14
3,11
3,84
2,05
0,49
2,90
4,79
0,65
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
65,69
1,95
0 , 30
22,31
1,75
9,38
5,22
2,96
1,85
8,05
5,67
1,01
5,24
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
13,11
13,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
9,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,65
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
23,20
0,30
0,50
-
11,40
2,20
-
1,00
-
0,50
0,50
3,29
3,51
2
Chuyển đổi
cơ cấu sở dụng đấ t trong nội bộ đất nông nghiệp
190,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
70,00
60,00
60,00
Trong đ ó :
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây l â u năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
•
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
*
-
*
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đ ất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
*
-
-
-
-
-
2.6
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất r ừn g đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RSX/NKR(a)
190,00
-
-
-
-
-
-
-
-
70,00
60,00
60,00
3
Chuyển đổi đất
phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặ c giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
0,92
-
-
-
-
0,92
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,92
-
-
-
-
0,92
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất trồng lúa chỉ
được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đ ắ k Long
Xã
Đ ắ k Môn
Xã
Đ ắ k Kroong
Xã
Đ ắ k Nhoong
TT
Đ ắ k Glei
Xã
Đ ắ k Pét
Xã
Đ ắ k Man
Xã Đ ắ k BLô
Xã
Đ ắ k Choong
Xã Xốp
Xã Mường
Hoong
Xã Ngọc Linh
1
Đất nông nghiệp
NNP
60,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,00
20,00
20,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
60,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,00
20,00
20,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,64
-
0,10
-
1,11
-
0,40
1,97
1,05
1,39
-
0,62
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,40
-
0,10
-
1,06
-
-
1,94
0,30
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp x ã
DUT
3,16
-
-
-
-
-
0,40
-
0,75
1,39
-
0,62
-
Đất giao
thông
DGT
0,72
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
0,62
-
Đất th ủy lợi
DT L
1,84
-
-
-
-
-
-
-
0,65
1,19
-
-
-
Đất công
tr ì nh n ă ng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình b ưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
Đất cơ sở
y tế
D Y T
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,40
-
-
-
-
-
0,40
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn h óa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
_
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,08
-
-
-
0,05
-
-
0,03
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 433/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 433/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/05/2019 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
1.067
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng