|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4302/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
4302/2008/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
NĂM 2009.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 10 tháng 12
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004-NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ tài chính Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND tỉnh Thanh Hoá,
Khoá XV, Kỳ họp thứ 12 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm
2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm
2009, cụ thể nhứ sau:
1. Giá đất
nông nghiệp:
1.1. Về phân vị trí:
- Nguyên tắc xác định vị trí đất
của nhóm đất nông nghiệp: Vị trí của đất được xác định căn cứ vào khoảng cách từ
nơi cứ trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi
sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông.
+ Đất trồng cây hàng năm, đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân làm 03 vị trí.
+ Đất nuôi trồng thủy sản phân
làm 02 vị trí.
+ Đất làm muối phân làm 01 vị
trí.
Riêng Khu kinh tế Nghi Sơn, việc
phân vị trí giữ nguyên nhứ năm 2008 nhằm ổn định phục vụ giải phóng mặt bằng thực
hiện các dự án; đối với đất rừng sản xuất được phân làm 03 vị trí nhứ các khu vực
khác cho phù hợp với thực tế.
1.2. Quy định khu vực nhứ sau:
a) Thành phố Thanh Hoá: Gồm các
xã, phường của Thành phố Thanh Hoá.
b) Khu vực các thị xã: Gồm các
xã, phường của Thị xã Bỉm Sơn, Thị xã Sầm Sơn.
c) Khu vực 1: Gồm các xã và thị
trấn của 03 huyện: Đông Sơn, Hoằng Hoá, Quảng Xứơng.
d) Khu vực 2: Bao gồm các xã, thị
trấn của 10 huyện: Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn, Nông Cống, Thọ Xuân, Hậu Lộc,
Vĩnh Lộc, Hà Trung, Nga Sơn, Tĩnh Gia.
e) Khu vực 3: Bao gồm các xã và
thị trấn của 04 huyện: Nhứ Thanh, Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thạch Thành.
f) Khu vực 4: Bao gồm các xã, thị
trấn của 07 huyện: Nhứ Xuân, Thường Xuân, Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hoá, Quan
Sơn, Mường Lát.
1.3. Bảng giá đất nông nghiệp
năm 2009:
Bảng 1. Giá đất trồng cây
hàng năm: B1.1. Khu vực Thành phố Thanh Hoá.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại các phường
|
Giá
đất tại các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
65.000
|
60.000
|
|
2
|
60.000
|
55.000
|
|
3
|
55.000
|
50.000
|
|
B1.2. Khu vực thị xã Sầm Sơn và
thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại các phường
|
Giá
đất tại các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
52.000
|
47.000
|
|
2
|
47.000
|
42.000
|
|
3
|
42.000
|
37.000
|
|
B1.3. Khu vực các huyện:
Khu vực 1.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại xã giáp ranh với thành phố
|
Giá
đất tại các xã còn lại
|
Ghi
chú
|
1
|
50.000
|
45.000
|
|
2
|
45.000
|
40.000
|
|
3
|
40.000
|
35.000
|
|
Khu vực 2.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại xã giáp ranh với các thị xã
|
Giá
đất tại các xã còn lại
|
Ghi
chú
|
1
|
43.000
|
40.000
|
|
2
|
38.000
|
35.000
|
|
3
|
33.000
|
30.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại xã giáp ranh với khu vực 2
|
Giá
đất tại các xã còn lại
|
Ghi
chú
|
1
|
37.000
|
35.000
|
|
2
|
33.500
|
30.000
|
|
3
|
29.500
|
25.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
30.000
|
|
2
|
25.000
|
|
3
|
20.000
|
|
Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại xã đồng bằng
|
Giá
đất tại xã miền núi
|
1
|
55.000
|
50.000
|
2
|
50.000
|
45.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
B2.1. Khu vực Thành phố Thanh
hóa.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại các phường
|
Giá
đất tại các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
35.000
|
30.000
|
|
2
|
30.000
|
25.000
|
|
3
|
25.000
|
20.000
|
|
B2.2. Khu vực Thị xã Sầm sơn, thị
xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất tại các phường
|
Giá
đất tại các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
30.000
|
25.000
|
|
2
|
25.000
|
20.000
|
|
3
|
20.000
|
15.000
|
|
B2.3. Khu vực các huyện:
Khu vực 1.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
1
|
27.000
|
|
2
|
22.000
|
|
3
|
17.000
|
|
Khu vực 2.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
1
|
22.000
|
|
2
|
17.000
|
|
3
|
12.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
1
|
17.000
|
|
2
|
13.000
|
|
3
|
9.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
1
|
12.000
|
|
2
|
8.000
|
|
3
|
4.000
|
|
Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
27.000
|
20.000
|
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng
thủy sản:
B3.1. Khu vực Thành phố Thanh
hóa.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Tại
các Phường
|
Tại
các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
65.000
|
60.000
|
|
2
|
60.000
|
55.000
|
|
B3.2. Khu vực Thị xã Sầm sơn, thị
xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Tại
các Phường
|
Tại
các xã
|
Ghi
chú
|
1
|
52.000
|
47.000
|
|
2
|
47.000
|
42.000
|
|
B3.3. Khu vực các huyện:
Khu vực 1.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
45.000
|
|
2
|
40.000
|
|
Khu vực 2.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
40.000
|
|
2
|
35.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
35.000
|
|
2
|
30.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
30.000
|
|
2
|
25.000
|
|
Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
61.000
|
55.000
|
Bảng 4. Giá đất làm muối:
Giá đất làm muối tại các xã trên
địa bàn tỉnh.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
61.000
|
|
Bảng 5. Giá đất rừng sản
xuất:
B5.1. Thành phố Thanh Hoá; thị
xã Sầm Sơn, Bỉm Sơn và khu vực 1, khu vực 2 của các huyện.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
10.000
|
|
2
|
6.500
|
|
3
|
3.000
|
|
B5.2. Khu vực 3 và Khu vực 4 của
các huyện.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
5.000
|
|
2
|
3.200
|
|
3
|
1.500
|
|
B5.3. Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT:
đồng/m2
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Xã
miền núi
|
1
|
12.000
|
8.000
|
2
|
10.000
|
6.500
|
3
|
8.000
|
5.000
|
2. Giá đất ở.
Bảng 6: Thành phố Thanh
Hóa, Thị xã Sầm Sơn, Bỉm Sơn:
ĐVT:
1.000đồng/m2
Địa
bàn
|
Thành
phố Thanh Hoá
|
Thị
xã Sầm Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Phường
|
250
|
27.500
|
120
|
8.000
|
120
|
6.000
|
Xã
|
200
|
9.000
|
100
|
5.500
|
80
|
3.500
|
Bảng 7: Giá đất ở tại các
huyện và Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT:
1.000đ/m2
Địa
bàn
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Khu
vực 4
|
Khu
kinh tê Nghi Sơn
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Thị
trấn
|
150
|
4.500
|
100
|
4.000
|
80
|
2.500
|
60
|
2.500
|
|
|
Xã
|
90
|
3.500
|
70
|
2.500
|
50
|
1.800
|
40
|
1.100
|
100
|
2.500
|
3. Giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
3.1. Tại Thành phố Thanh Hoá, thị
xã Sầm Sơn và thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
1.000đ/m2
Địa
bàn
|
Thành
phố Thanh Hoá
|
Thị
xã Sầm Sơn
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Phường
|
168
|
18.425
|
80
|
5.360
|
80,4
|
4.020
|
Xã
|
134
|
6.030
|
67
|
3.685
|
53,6
|
2.345
|
3.2. Tại Thị trấn và các xã thuộc
khu vực các huyện:
ĐVT:
1.000đ/m2
Địa
bàn
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
Khu
vực 4
|
Khu
kinh tê Nghi Sơn
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Thị
trấn
|
100
|
3.015
|
67
|
2.680
|
53,6
|
1.675
|
40
|
1.675
|
|
|
Xã
|
50
|
1.925
|
39
|
1.375
|
25
|
990
|
22
|
605
|
55
|
1.375
|
4. Giá các loại
đất khác:
- Đất vườn, ao trong cùng một thửa
có nhà ở nhứng không được xác định là đất ở .được quy định bằng 2 lần mức giá đất
trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng khu vực.
- Giá các loại đất khác không đề
cập trong văn bản này thì thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 2.
Những quy định khác.
Giá đất nhóm đất nông nghiệp thực
hiện thống nhất theo mức giá đã được quy định cụ thể từng khu vực. Giá đất ở và
đất SXKD phi nông nghiệp trên là khung giá tối đa và tối thiểu của khu vực; giá
đất cụ thể từng huyện, thị xã, thành phố do UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ
vào từng vị trí cụ thể của địa phứơng để qui định cho phù hợp trong khung giá của
khu vực mình.
Điều 3.
Giao Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên & Môi
trường theo chức năng nhiệm vụ của mỗi ngành hướng dẫn cụ thể cho UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân trong tỉnh thực hiện theo đúng các
quy định hiện hành của Nhà nước và quy định tại Quyết định này.
UBND các huyện, thị xã, thành phố
khẩn trứơng phân vùng, phân hạng đất, phân loại đường và vị trí cụ thể ở địa phứơng
để quy định giá các loại đất để thực hiện. Đối với giá đất ở, đất SXKD phi nông
nghiệp việc quy định giá phải đảm bảo phù hợp tại các điểm giáp ranh giữa các huyện,
thị xã, thành phố, nếu không thoả thuận được mức giá cụ thể khẩn trứơng báo cáo
Sở Tài chính thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. Theo dõi tình hình
biến động về giá các loại đất tại địa phứơng, định kỳ báo cáo (6 tháng 1 lần
trước ngày 10 tháng 6 và ngày 10 tháng 12 hàng năm) về Sở Tài chính.
Điều 4.
Quyết định này thay thế các Quyết định trước đây của UBND
tỉnh Thanh Hoá quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng; Cục trứởng Cục
thuế, Chủ tịch UBND huyện thị xã, thành phố; Thủ trứởng các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4
QĐ;
- TT Tỉnh uỷ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Bộ Tài chính ( báo cáo);
- Bộ Tứ Pháp ( báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC(QĐCĐ8027).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
Quyết định 4302/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4302/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
5.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|