|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2024/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 7
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2023/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm
2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 và
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 301/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số
80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị
xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG
TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
06/2023/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 02 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Giá đất ở tại nông thôn.
Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ
lục I kèm theo.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Giá đất ở tại đô thị
1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính:
Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.750.000
|
1.400.000
|
Nhóm đường 1B
|
2.195.000
|
1.317.000
|
1.104.000
|
878.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.250.000
|
750.000
|
625.000
|
500.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.238.000
|
738.000
|
613.000
|
488.000
|
Nhóm đường 2B
|
875.000
|
525.000
|
438.000
|
350.000
|
Nhóm đường 2C
|
813.000
|
488.000
|
413.000
|
325.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
788.000
|
475.000
|
400.000
|
313.000
|
Nhóm đường 3B
|
700.000
|
425.000
|
350.000
|
288.000
|
Nhóm đường 3C
|
638.000
|
388.000
|
325.000
|
250.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
625.000
|
375.000
|
312.500
|
250.000
|
Nhóm đường 4B
|
563.000
|
338.000
|
288.000
|
225.000
|
Nhóm đường 4C
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị
trấn Phong Điền được ban hành kèm theo
|
2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
6.120.000
|
3.672.000
|
2.142.000
|
1.734.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.179.000
|
2.244.000
|
1.275.000
|
1.020.000
|
Nhóm đường 1C
|
2.278.000
|
1.326.000
|
1.156.000
|
935.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
980.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.820.000
|
1.280.000
|
1.120.000
|
910.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.740.000
|
1.170.000
|
1.040.000
|
840.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.640.000
|
1.060.000
|
910.000
|
760.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.460.000
|
960.000
|
860.000
|
680.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.300.000
|
860.000
|
760.000
|
620.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.220.000
|
800.000
|
700.000
|
580.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.060.000
|
720.000
|
620.000
|
520.000
|
Nhóm đường 4C
|
940.000
|
650.000
|
580.000
|
460.000
|
Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị
trấn Sịa được ban hành kèm theo
|
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO
VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
6.240.000
|
3.120.000
|
2.189.000
|
1.256.000
|
Nhóm đường 1B
|
5.025.000
|
2.513.000
|
1.755.000
|
998.000
|
Nhóm đường 1C
|
4.020.000
|
1.941.000
|
1.406.000
|
812.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
3.420.000
|
1.721.000
|
1.194.000
|
689.000
|
Nhóm đường 2B
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.040.000
|
600.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.655.000
|
1.328.000
|
932.000
|
536.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
2.190.000
|
1.142.000
|
806.000
|
468.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.950.000
|
1.013.000
|
713.000
|
432.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.710.000
|
884.000
|
639.000
|
377.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.470.000
|
789.000
|
555.000
|
341.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.335.000
|
704.000
|
506.000
|
306.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.185.000
|
629.000
|
449.000
|
288.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
885.000
|
555.000
|
399.000
|
261.000
|
Nhóm đường 5B
|
675.000
|
416.000
|
312.000
|
225.000
|
Nhóm đường 5C
|
465.000
|
362.000
|
293.000
|
207.000
|
Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các
phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo
|
4. Thành phố Huế
a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ,
Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.
b) Các phường còn lại:
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
65.000.000
|
36.400.000
|
24.050.000
|
15.600.000
|
Nhóm đường 1B
|
54.000.000
|
30.240.000
|
19.980.000
|
12.960.000
|
Nhóm đường 1C
|
48.000.000
|
26.880.000
|
17.760.000
|
11.520.000
|
ĐƯỜNG
PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm
đường 2A
|
40.800.000
|
22.848.000
|
15.096.000
|
9.792.000
|
Nhóm đường 2B
|
35.000.000
|
19.600.000
|
12.950.000
|
8.400.000
|
Nhóm đường 2C
|
31.000.000
|
17.360.000
|
11.470.000
|
7.440.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
26.450.000
|
14.812.000
|
9.787.000
|
6.348.000
|
Nhóm đường 3B
|
17.250.000
|
9.660.000
|
6.383.000
|
4.140.000
|
Nhóm đường 3C
|
13.800.000
|
7.728.000
|
5.106.000
|
3.312.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
13.225.000
|
7.406.000
|
4.893.000
|
3.174.000
|
Nhóm đường 4B
|
10.350.000
|
5.796.000
|
3.830.000
|
2.484.000
|
Nhóm đường 4C
|
9.200.000
|
5.152.000
|
3.404.000
|
2.208.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
6.958.000
|
3.896.000
|
2.575.000
|
1.670.000
|
Nhóm đường 5B
|
5.635.000
|
3.156.000
|
2.085.000
|
1.352.000
|
Nhóm đường 5C
|
4.324.000
|
2.422.000
|
1.600.000
|
1.037.000
|
Nhóm đường còn lại
|
2.875.000
|
1.610.000
|
1.064.000
|
690.000
|
Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các
phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo
|
5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
Nhóm đường 1A
|
11.100.000
|
6.327.000
|
4.107.000
|
2.331.000
|
Nhóm đường 1B
|
9.108.000
|
5.192.000
|
3.370.000
|
1.913.000
|
Nhóm đường 1C
|
6.804.000
|
3.878.000
|
2.517.000
|
1.429.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
Nhóm đường 2A
|
5.832.000
|
3.324.000
|
2.158.000
|
1.225.000
|
Nhóm đường 2B
|
4.740.000
|
2.702.000
|
1.754.000
|
995.000
|
Nhóm đường 2C
|
3.888.000
|
2.216.000
|
1.439.000
|
816.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
Nhóm đường 3A
|
3.552.000
|
2.025.000
|
1.314.000
|
746.000
|
Nhóm đường 3B
|
3.012.000
|
1.717.000
|
1.114.000
|
633.000
|
Nhóm đường 3C
|
2.772.000
|
1.580.000
|
1.026.000
|
582.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
Nhóm đường 4A
|
2.064.000
|
1.176.000
|
764.000
|
433.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.644.000
|
937.000
|
608.000
|
345.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.536.000
|
876.000
|
568.000
|
323.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
Nhóm đường 5A
|
1.116.000
|
636.000
|
413.000
|
234.000
|
Nhóm đường 5B
|
840.000
|
479.000
|
311.000
|
176.000
|
Nhóm đường 5C
|
684.000
|
390.000
|
253.000
|
144.000
|
Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các
phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo
|
6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
918.000
|
605.000
|
418.000
|
334.000
|
Nhóm đường 1B
|
888.000
|
563.000
|
412.000
|
325.000
|
Nhóm đường 1C
|
814.000
|
542.000
|
376.000
|
293.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
709.000
|
458.000
|
334.000
|
272.000
|
Nhóm đường 2B
|
664.000
|
436.000
|
291.000
|
249.000
|
Nhóm đường 2C
|
605.000
|
396.000
|
272.000
|
230.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
582.000
|
375.000
|
270.000
|
228.000
|
Nhóm đường 3B
|
545.000
|
357.000
|
251.000
|
230.000
|
Nhóm đường 3C
|
478.000
|
333.000
|
228.000
|
208.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
440.000
|
315.000
|
231.000
|
209.000
|
Nhóm đường 4B
|
388.000
|
258.000
|
215.000
|
182.000
|
Nhóm đường 4C
|
343.000
|
236.000
|
179.000
|
161.000
|
Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị
trấn Phú Đa được ban hành kèm theo
|
7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
2.512.000
|
1.765.000
|
1.238.000
|
855.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.929.000
|
1.347.000
|
946.000
|
655.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.729.000
|
1.219.000
|
855.000
|
601.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.547.000
|
1.074.000
|
764.000
|
528.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.401.000
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
Nhóm đường 2C
|
1.238.000
|
874.000
|
601.000
|
419.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.183.000
|
837.000
|
582.000
|
400.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.110.000
|
783.000
|
546.000
|
382.000
|
Nhóm đường 3C
|
983.000
|
692.000
|
473.000
|
328.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
965.000
|
673.000
|
473.000
|
328.000
|
Nhóm đường 4B
|
891.000
|
626.000
|
435.000
|
304.000
|
Nhóm đường 4C
|
764.000
|
528.000
|
382.000
|
255.000
|
Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị
trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo
|
8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
4.365.000
|
3.060.000
|
2.132.000
|
1.508.000
|
Nhóm đường 1B
|
3.695.000
|
2.581.000
|
1.813.000
|
1.262.000
|
Nhóm đường 1C
|
3.289.000
|
2.291.000
|
1.610.000
|
1.131.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
2.658.000
|
1.871.000
|
1.305.000
|
899.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.488.000
|
1.740.000
|
1.233.000
|
856.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.281.000
|
1.610.000
|
1.117.000
|
769.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.723.000
|
1.204.000
|
856.000
|
595.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.549.000
|
1.073.000
|
769.000
|
537.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.375.000
|
957.000
|
682.000
|
464.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.340.000
|
943.000
|
667.000
|
450.000
|
Nhóm đường 4B
|
1.201.000
|
841.000
|
595.000
|
421.000
|
Nhóm đường 4C
|
1.079.000
|
754.000
|
522.000
|
363.000
|
Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn
Lăng Cô được ban hành kèm theo
|
9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.610.000
|
905.000
|
450.000
|
260.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.420.000
|
775.000
|
385.000
|
195.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.290.000
|
645.000
|
325.000
|
185.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
975.000
|
585.000
|
255.000
|
145.000
|
Nhóm đường 2B
|
755.000
|
415.000
|
230.000
|
125.000
|
Nhóm đường 2C
|
650.000
|
375.000
|
215.000
|
125.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
625.000
|
338.000
|
186.000
|
101.000
|
Nhóm đường 3B
|
590.000
|
325.000
|
185.000
|
90.000
|
Nhóm đường 3C
|
455.000
|
260.000
|
115.000
|
80.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
377.000
|
195.000
|
114.000
|
65.000
|
Nhóm đường 4B
|
338.000
|
182.000
|
104.000
|
52.000
|
Nhóm đường 4C
|
312.000
|
169.000
|
91.000
|
47.000
|
Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị
trấn Khe Tre được ban hành kèm theo
|
10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ
CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.636.000
|
743.000
|
440.000
|
248.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.458.000
|
660.000
|
399.000
|
220.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.293.000
|
578.000
|
344.000
|
193.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.183.000
|
536.000
|
316.000
|
179.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.059.000
|
481.000
|
289.000
|
151.000
|
Nhóm đường 2C
|
935.000
|
426.000
|
248.000
|
138.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
756.000
|
316.000
|
165.000
|
96.000
|
Nhóm đường 3B
|
701.000
|
303.000
|
165.000
|
83.000
|
Nhóm đường 3C
|
619.000
|
261.000
|
151.000
|
69.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
605.000
|
248.000
|
138.000
|
69.000
|
Nhóm đường 4B
|
536.000
|
220.000
|
124.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4C
|
481.000
|
206.000
|
110.000
|
49.000
|
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị
trấn A Lưới được ban hành kèm theo
|
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch,
khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
1. Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)
|
784.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2
|
|
Đường có mặt cắt 13m
|
910.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu
|
|
Đường có mặt cắt đường 13m
|
700.000
|
4
|
Khu tái định cư thị trấn Phong Điền
|
|
Đường có mặt cắt 13,5m
|
784.000
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương
mại
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0m)
|
630.000
|
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5m)
|
490.000
|
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5m)
|
420.000
|
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5m)
|
350.000
|
2
|
Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ
|
|
Đường 13,5m
|
1.600.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.000.000
|
III
|
Xã Điền Lộc
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)
|
600.000
|
2
|
Khu tái định cư xã Điền Lộc
|
|
Đường có mặt cắt từ 5,0 đến 7,0m
|
150.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
1
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ
Điền
|
|
Đường có mặt cắt 11,5m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5m
|
2.500.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ
|
|
Đường có mặt cắt 13,5m
|
2.000.000
|
|
Đường có mặt cắt 16,5m
|
2.500.000
|
3
|
Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5m
|
3.000.000
|
4
|
Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền
|
|
Đường 16,5m
|
2.500.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.000.000
|
V
|
Xã Phong Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc
Cam Lộ-La Sơn
|
|
Đường có mặt cắt 13,5m
|
143.000
|
|
Đường có mặt cắt 11,5m
|
130.000
|
VI
|
Xã Phong Mỹ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư
dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)
|
|
Đường có mặt cắt từ 12 đến 13m
|
156.000
|
VII
|
Xã Phong Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc
Cam Lộ - La Sơn
|
|
|
Đường có mặt cắt từ 9 đến 12m
|
91.000
|
VIII
|
Xã Phong Hòa
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Tư
|
|
Đường 7,5 đến 13,5m
|
350.000
|
2. Huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Sịa
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh
|
|
Đường 11,5m
|
4.120.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.680.000
|
2
|
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại
huyện Quảng Điền
|
|
Đường 16,5m
|
5.400.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.400.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.400.000
|
|
Đường 9,5m
|
5.400.000
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp
thương mại bến xe khách huyện
|
|
Đường 16,5m
|
2.680.000
|
4
|
Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn
Sịa
|
|
Đường 16,5m
|
2.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.900.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
|
1
|
Khu dân cư đông Quảng Lợi
|
|
Đường 16,5m
|
2.000.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.900.000
|
III
|
Xã Quảng Vinh
|
|
1
|
Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương
mại, dịch vụ Quảng Vinh
|
|
Đường 13,5m
|
1.300.000
|
|
Đường 10,0m
|
1.300.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.300.000
|
|
Đường 5,5m
|
1.300.000
|
IV
|
Xã Quảng Thọ
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ)
|
|
Đường 9m
|
1.300.000
|
|
Đường 5m
|
1.000.000
|
V
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
Khu dân cư Bác Vọng Đông
|
|
Đường 7,5m
|
1.000.000
|
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Tứ Hạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8
đoạn 3
|
3.420.000
|
|
Đường 24,0m
|
2.655.000
|
|
Đường 16,5m
|
2.190.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.710.000
|
II
|
Phường Hương Văn
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1
|
|
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
|
3.420.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.190.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.710.000
|
|
Đường 6,0m
|
1.185.000
|
2
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến
đường quy hoạch số 8)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết
đường)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5
đến Trần Văn Giàu)
|
675.000
|
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2
đến Trần Văn Giàu)
|
675.000
|
3
|
Khu quy hoạch vùng Toong
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
1.950.000
|
|
Đường quy hoạch 7m và 7,25m
|
1.710.000
|
III
|
Phường Hương Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
|
|
Đường 30,0m
|
2.190.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.185.000
|
2
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự
án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân
|
405.000
|
3
|
Khu dân cư Thanh Lương 4
|
|
Đường 16,5m
|
1.470.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.335.000
|
4
|
Khu quy hoạch phân lô xen ghép Tổ dân phố
Thanh Lương 4
|
|
Đường 12,0m
|
1.335.000
|
IV
|
Phường Hương Vân
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự
án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân
|
405.000
|
V
|
Phường Hương Chữ
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
1.950.000
|
|
Đường quy hoạch 5,95m
|
1.710.000
|
VI
|
Xã Bình Tiến
|
|
1
|
Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa
|
|
Đường 11,5m
|
820.000
|
|
Đường 6,0m
|
420.000
|
4. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường An Cựu
|
|
1
|
Khu nhà ở Tam Thai
|
|
Đường 16,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,0m
|
4.255.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.875.000
|
II
|
Phường An Đông
|
|
1
|
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5
|
|
Đường 7,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 6,0m
|
5.635.000
|
2
|
Khu tái định cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 26,0m
|
9.200.000
|
|
Đường 24,0m
|
7.935.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
3
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 24,5m
|
7.935.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,0m
|
5.635.000
|
4
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,25 m
|
4.255.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.875.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.875.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.875.000
|
5
|
Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối
từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông
|
|
Đường 24m
|
7.935.000
|
|
Đường 12m
|
4.830.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0m
|
6.520.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.405.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.830.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.726.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu
CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường từ 11,5m trở xuống
|
3.320.000
|
8
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-08
|
|
Đường 13,5m
|
4.025.000
|
|
Đường 8,5m
|
2.875.000
|
9
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-09
|
|
|
Đường 13,5m
|
4.025.000
|
|
Đường 5,5m
|
2.875.000
|
III
|
Phường An Hòa và phường Hương Sơ
|
|
1
|
Các tuyến đường tại Khu hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)
|
|
Đường từ 24,5m trở lên
|
6.050.000
|
|
Đường từ 20,0 đến 24,0m
|
4.900.000
|
|
Đường từ 17,0 đến 19,5m
|
4.200.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
3.700.000
|
|
Đường từ 13,5m trở xuống
|
3.320.000
|
IV
|
Phường An Tây
|
|
1
|
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 6,0m
|
4.255.000
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.818.000
|
3
|
Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự
Đức
|
|
Đường 19,5m
|
4.830.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
V
|
Phường Hương Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long
(giai đoạn 1)
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.875.000
|
2
|
Khu quy hoạch Hương Long
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
VI
|
Phường Kim Long
|
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long
(giai đoạn 5)
|
|
Đường 16,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 9,5m
|
2.875.000
|
2
|
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long
(giai đoạn 4)
|
|
Đường 23,0m
|
6.957.500
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
VII
|
Phường Phú Hậu
|
|
1
|
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)
|
|
Đường 26m
|
6.958.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
2
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật Cao Bá Quát
|
|
Đường 26m
|
6.957.500
|
|
Đường 13,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 5m
|
2.185.000
|
|
Đường từ 3 đến 3,5m
|
2.185.000
|
VIII
|
Phường Gia Hội
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú
Hiệp (giai đoạn 1, 2)
|
|
Đường 13m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.818.000
|
|
Đường 8m
|
2.875.000
|
|
Đường 5m
|
2.875.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường
Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.875.000
|
X
|
Phường Thủy Xuân
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn
Thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7,0m
|
2.875.000
|
2
|
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 7m
|
2.185.000
|
|
Đường 5,25m
|
2.185.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1
|
|
Đường 26,0m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 17,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
4
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
XI
|
Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
1
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các
phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 26,0m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.255.000
|
2
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các
phường Phường Đúc, Trường An
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 13,0m
|
4.255.000
|
|
Đường 12,0m
|
4.255.000
|
XII
|
Phường Vỹ Dạ
|
|
1
|
Khu quy hoạch Tổ 15B
|
|
Đường 11,5m
|
5.635.000
|
XIII
|
Phường Xuân Phú
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4
|
|
Đường 13,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 11,5m
|
5.382.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư TĐC1
|
|
Đường 26m
|
9.200.000
|
|
Đường 19,5m
|
7.935.000
|
|
Đường 16,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 13,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.830.000
|
3
|
Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất
CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương
|
|
Đường 13,5m
|
7.894.000
|
|
Đường 12m
|
4.830.000
|
|
Đường 9m
|
3.818.000
|
XIV
|
Phường Hương An
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư Hương An
|
|
Đường quy hoạch 11,5m
|
2.124.000
|
XV
|
Xã Hương Thọ
|
|
1
|
Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự
án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ
|
503.000
|
XVI
|
Xã Hương Vinh
|
|
1
|
Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự
án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo
Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)
|
4.020.000
|
XVII
|
Xã Thủy Bằng
|
|
1
|
Khu quy hoạch Đồng Cát
|
|
|
Đường 15,5m
|
2.244.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.848.000
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc
Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
840.000
|
XVIII
|
Phường Thủy Vân
|
|
1
|
Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1
|
|
Đường 19,5m
|
2.964.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.244.000
|
|
Đường 12m
|
2.244.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4
|
|
Đường 36m
|
3.888.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.964.000
|
|
Đường 12m
|
2.964.000
|
3
|
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai
đoạn 2
|
|
Đường 36m
|
3.888.000
|
|
Đường 26m
|
3.888.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.372.000
|
|
Đường 10,5m
|
2.964.000
|
4
|
Khu dân cư Dạ Lê
|
|
Đường 19,5m
|
2.964.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.848.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.452.000
|
|
Đường 8,0m
|
1.452.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5
|
|
Đường 36m
|
3.372.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.244.000
|
|
Đường 12m
|
1.848.000
|
|
Đường 11m
|
1.848.000
|
6
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật TĐC-07
|
|
Đường 36m
|
3.810.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 5,5m
|
1.210.000
|
XIX
|
Phường Phú Thượng
|
|
1
|
Khu Đô thị Mỹ Thượng
|
|
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
4.836.000
|
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
4.032.000
|
XX
|
Phường Thuận An
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư B5
|
|
|
Đường 26m
|
3.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 16,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 9,75m
|
1.210.000
|
5. Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phường, xã, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Phường Phú Bài
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường
Quang Trung
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
2
|
Khu dân cư 6A, 6B
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
3
|
Khu dân cư 7A, 7B, 7C
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
|
Các tuyến ≤ 6,5m
|
1.210.000
|
4
|
Khu quy hoạch tổ 9
|
|
Đường 15m
|
1.870.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.210.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10
|
|
Đường 10,5m
|
1.870.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang
Trung giai đoạn 2
|
|
Đường 13m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư
phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex
|
|
Đường từ >12,0 đến 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.540.000
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc
khu trung tâm thị xã Hương Thủy
|
|
Đường 20m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung -
Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,5m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được
|
|
Đường từ >10,5 đến 13,5m
|
1.300.000
|
|
Đường 10,5m
|
1.210.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,0m
|
1.540.000
|
|
Đường 8,5m
|
1.010.000
|
4
|
Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu
Sơn
|
|
Đường từ 6,8 đến 8,5m
|
780.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
|
|
Đường 36,0m
|
2.810.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.540.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư Thủy Châu (khu vực gần
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã)
|
|
Đường từ 25m
|
2.810.000
|
|
Đường từ 20,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13,0m
|
1.540.000
|
7
|
Khu đất xen ghép Tổ 6
|
|
|
Đường từ 6,0 đến 8,5m
|
780.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
1
|
Khu dân cư Vịnh Mộc
|
|
Đường 11,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 9,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai
đoạn 2
|
|
Đường 56m
|
7.290.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.670.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.670.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.860.000
|
|
Đường 10,5m
|
4.860.000
|
3
|
Khu dân cư Tổ 12
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
|
Đường 12m
|
2.470.000
|
4
|
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12m
|
3.240.000
|
5
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8
|
|
Đường 24m
|
4.860.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13m
|
3.240.000
|
6
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3
|
|
Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến
thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)
|
7.290.000
|
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số
5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)
|
5.670.000
|
|
Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5
|
4.860.000
|
|
Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5
đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)
|
4.860.000
|
7
|
Khu dân cư Đông Nam Thủy An
|
|
Đường 24,5m
|
7.935.000
|
|
Đường 13,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 5,0m
|
1.210.000
|
8
|
Khu nhà ở An Đông
|
|
Đường 12,0m
|
5.635.000
|
|
Đường 11,5m
|
4.255.000
|
|
Đường 11,25m
|
4.255.000
|
|
Đường 8,0m
|
2.875.000
|
|
Đường 7,5m
|
2.875.000
|
|
Đường 5,0m
|
2.875.000
|
9
|
Khu dân cư OTT4 thuộc khu E - Đô thị mới An
Vân Dương
|
|
Đường 15,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,0m
|
1.540.000
|
IV
|
Phường Thủy Lương
|
|
1
|
Khu dân cư Lương Mỹ
|
|
Đường 26m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 13m
|
1.540.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.210.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy
Lương
|
|
Đường 8,0m
|
1.210.000
|
|
Đường từ >8,0 đến 13,5m
|
1.540.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy
Lương
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
1.540.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật tổ 14
|
|
Tuyến đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Tuyến đường 12,0m
|
1.870.000
|
2
|
Khu tái định cư tổ 11
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 24m
|
2.810.000
|
|
Đường 19,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
|
Đường 5,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 3,5m
|
1.210.000
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
|
Đường 5m
|
1.210.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn
Chư
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
6
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư
Tổ 9 và Tổ 14)
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn
Chư, tổ 8
|
|
Đường 12,0m
|
1.540.000
|
|
Đường 7,5m
|
1.210.000
|
VI
|
Xã Thủy Phù
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B
|
|
Đường 16,5m và 13,5m
|
1.210.000
|
|
Đường 11,5m và 10,5m
|
1.010.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn
1)
|
|
Đường từ >12,0 đến 13,5m
|
1.010.000
|
|
Đường 12,0m
|
630.000
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn
2)
|
|
Đường 13,5m
|
1.010.000
|
|
Đường 12,0m
|
830.000
|
|
Đường 10,5m
|
630.000
|
VII
|
Xã Thủy Tân
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân
|
|
Đường 19,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 11,5m
|
630.000
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
|
|
|
Đường 19,5m
|
1.540.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.010.000
|
|
Đường 12,0m
|
830.000
|
VIII
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2
|
|
Đường 26,0m
|
6.520.000
|
|
Đường 19,5m
|
5.635.000
|
|
Đường 16,5m
|
5.405.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.830.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.726.000
|
2
|
Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1,2,3
|
|
Đường 26m
|
5.670.000
|
|
Đường 19,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 18,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 16,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 15,5m
|
3.890.000
|
|
Đường 13,5m
|
3.240.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.240.000
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm
|
|
Đường 31m
|
1.210.000
|
|
Đường 12m
|
1.010.000
|
4
|
Khu quy hoạch Hói Sai Thượng
|
|
Đường 15,5m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.470.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh
|
|
Đường 26m
|
3.550.000
|
|
Đường 22m
|
3.080.000
|
|
Đường 12m
|
1.540.000
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu
CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường từ 11,5m trở xuống
|
3.320.000
|
IX
|
Xã Phú Sơn
|
|
1
|
Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc
Cam Lộ - La Sơn
|
|
Đường quy hoạch 13,5m
|
105.000
|
6. Huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt
cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
4.368.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
3.744.000
|
7. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)
|
1.723.000
|
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)
|
2.488.000
|
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)
|
1.549.000
|
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)
|
431.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
|
|
Đường 19,5m
|
2.488.000
|
|
Đường 13,5m
|
2.281.000
|
|
Đường 11,5m
|
2.281.000
|
3
|
Khu phố chợ Lăng Cô
|
|
Đường 33,0m
|
4.365.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.060.000
|
II
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Khu tái định cư Khu vực 5
|
|
Đường rộng 13,5m
|
965.000
|
|
Đường rộng 11,5m
|
892.000
|
2
|
Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ
|
|
Đường 11,5m
|
892.000
|
|
Đường 13,5m
|
965.000
|
3
|
Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)
|
|
Đường 24,0m
|
1.183.000
|
|
Đường 13,5m
|
965.000
|
|
Đường 11,5m
|
892.000
|
III
|
Xã Lộc An
|
1
|
Khu tái định cư Xuân Lai
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.274.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0 đến
13,5m)
|
1.128.000
|
IV
|
Xã Lộc Bổn
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn
|
|
Từ 24,5m trở lên
|
2.184.000
|
|
Từ 11,0 đến 13,5m
|
1.820.000
|
2
|
Khu tái định cư Lộc Bổn
|
|
Từ 14,0 đến 16,5m
|
1.610.000
|
|
Từ 11,0 đến 13,5m
|
1.610.000
|
V
|
Xã Lộc Điền
|
1
|
Khu tái định cư Sư Lỗ Đông
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.610.000
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m)
|
1.610.000
|
2
|
Khu Tái định cư Bạch Thạch
|
|
Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)
|
1.400.000
|
VI
|
Xã Lộc Sơn
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng
|
|
Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5m)
|
1.610.000
|
|
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến
13,5m)
|
1.128.000
|
2
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)
|
1.611.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)
|
1.611.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)
|
1.611.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)
|
1.611.000
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông
trục trung tâm đô thị La Sơn
|
|
Đường 31,0m
|
319.000
|
|
Đường 13,5m
|
252.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ
sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn
|
|
Đường 19,5m
|
1.610.000
|
|
Đường 11,5 đến 15,5m
|
1.128.000
|
VII
|
Xã Lộc Thủy
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy
|
|
Đường ven sông Bù Lu
|
364.000
|
|
Đường 32,0m
|
364.000
|
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
|
346.000
|
VIII
|
Xã Lộc Tiến
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến
|
|
Đường 33,0m
|
346.000
|
|
Đường 30,0m
|
346.000
|
|
Đường 21,0m
|
309.000
|
|
Đường 16,5m
|
309.000
|
|
Đường 11,5m
|
309.000
|
|
Đường 6,0m
|
273.000
|
IX
|
Xã Lộc Trì
|
1
|
Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai
đoạn 2)
|
|
Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m)
|
1.400.000
|
|
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến
13,5m)
|
983.000
|
X
|
Xã Lộc Vĩnh
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh
|
|
Đường 28,0m
|
382.000
|
|
Đường 16,5m
|
382.000
|
|
Đường 11,5m
|
346.000
|
XI
|
Xã Vinh Hiền
|
1
|
Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5m
|
546.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
764.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
1.001.000
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
546.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
764.000
|
3
|
Khu Tái định cư Linh Thái
|
|
Đường từ 4,0 đến 10,5m
|
364.000
|
|
Đường từ 11,0 đến 13,5m
|
455.000
|
|
Đường từ 14,0 đến 16,5m
|
546.000
|
4
|
Khu tái định cư Quốc lộ 49
|
|
Đường 36,0m
|
724.000
|
|
Đường 11,0 đến 13,5m
|
508.000
|
XII
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)
|
260.000
|
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)
|
260.000
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)
|
260.000
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)
|
260.000
|
XIII
|
Xã Giang Hải
|
1
|
Khu dân cư Tam Bảo
|
|
Đường 13,5m
|
309.000
|
|
Đường 16,5m
|
309.000
|
8. Huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Thị trấn, khu quy
hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
1
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực
1
|
|
Đường 11,5m
|
1.200.000
|
9. Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt
cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
1
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới
|
|
Đường 13,5m
|
701.000
|
|
Đường 11,0m
|
536.000
|
10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Khu chức năng
|
Giá đất thương mại,
dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
1
|
Khu công nghiệp và khu
phi thuế quan
|
210.000
|
180.000
|
2
|
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp
|
475.000
|
408.000
|
3
|
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An
|
251.000
|
215.000
|
4
|
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa
|
182.000
|
156.000
|
5
|
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
168.000
|
144.000
|
6
|
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà
|
228.000
|
195.000
|
7
|
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận
|
462.000
|
396.000
|
8
|
Khu du lịch Lăng Cô
|
|
|
|
- Khu vực từ
núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô
|
512.000
|
439.000
|
|
- Khu vực từ
Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An
|
615.000
|
527.000
|
|
- Khu vực từ
nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô
|
1.300.000
|
1.114.000
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
![](00619213_files/image001.gif)
|
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 20/07/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|