ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2021/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 11 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá đo đạc địa chính;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá đo đạc
địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
1. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là đơn giá chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất làm cơ sở để:
a) Dự toán kinh phí các dự án đầu tư
có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước;
b) Các cơ quan có thẩm quyền giao dự
toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc
đặt hàng các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày
09/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy
ban nhân dân
tỉnh
Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ định giá đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ đo đạc bản
đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Bộ Tư lệnh Quân khu 9;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lam.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm
Văn Trọng
|
PHỤ
LỤC
ĐƠN
GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
1.
ĐO
ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Bao gồm các công việc:
I. Lưới địa chính;
II. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính;
III. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ
địa chính;
IV. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;
V. Trích đo địa chính thửa đất;
VI. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa
chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính;
VII. Đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHẦN
2.
ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Bao gồm các công việc:
I. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở xã, thị trấn;
II. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở phường;
III. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam;
IV. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;
V. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa
chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
VI. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ
địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
VII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng hộ gia
đình, cá nhân;
VIII. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng từng tổ
chức;
IX. Đăng ký biến động đất đai về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam;
X. Đăng ký biến động đất đai về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;
XI. Trích lục hồ sơ địa chính.
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
A.1
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 =
(5+6+7+8)
|
10 =
(9x25%)
|
11= (9+ 10)
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
1.505.905
|
347.490
|
276.987
|
61.789
|
2.192.171
|
548.043
|
2.740.214
|
2
|
2.000.997
|
463.320
|
281.239
|
78.953
|
2.824.509
|
706.127
|
3.530.636
|
3
|
2.588.919
|
579.150
|
288.326
|
92.684
|
3.549.078
|
887.270
|
4.436.348
|
4
|
3.424.387
|
753.610
|
296.829
|
116.713
|
4.591.539
|
1.147.885
|
5.739.423
|
5
|
4.342.370
|
985.270
|
306.750
|
123.578
|
5.757.968
|
1.439.492
|
7.197.460
|
2
|
Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên
hè phố (có xây hố và nắp dậy)
|
điểm
|
1
|
1.807.086
|
416.988
|
20.409
|
61.789
|
2.306.272
|
576.568
|
2.882.840
|
2
|
2.401.196
|
555.984
|
25.511
|
78.953
|
3.061.644
|
765.411
|
3.827.055
|
3
|
3.106.703
|
694.980
|
34.014
|
92.684
|
3.928.381
|
982.095
|
4.910.476
|
4
|
4.109.264
|
904.332
|
44.219
|
116.713
|
5.174.527
|
1.293.632
|
6.468.159
|
5
|
5.210.844
|
1.182.324
|
56.124
|
123.578
|
6.572.870
|
1.643.217
|
8.216.087
|
3
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.296.900
|
686.400
|
600.144
|
61.789
|
2.645.233
|
661.308
|
3.306.541
|
2
|
1.402.573
|
900.900
|
604.266
|
61.789
|
2.969.529
|
742.382
|
3.711.911
|
3
|
1.556.280
|
1.201.200
|
607.359
|
75.520
|
3.440.359
|
860.090
|
4.300.448
|
4
|
1.815.660
|
2.059.200
|
613.543
|
89.251
|
4.577.654
|
1.144.413
|
5.722.067
|
5
|
2.075.040
|
2.402.400
|
620.758
|
99.549
|
5.197.747
|
1.299.437
|
6.497.184
|
4
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
278.489
|
51.480
|
128.950
|
61.789
|
520.708
|
130.177
|
650.885
|
2
|
350.690
|
51.480
|
129.749
|
78.953
|
610.872
|
152.718
|
763.589
|
3
|
422.891
|
77.220
|
130.348
|
92.684
|
723.143
|
180.786
|
903.928
|
4
|
526.035
|
97.240
|
131.346
|
116.713
|
871.334
|
217.834
|
1.089.168
|
5
|
701.380
|
97.240
|
132.944
|
123.578
|
1.055.143
|
263.786
|
1.318.928
|
5
|
Tiếp điểm không tường vây
|
điểm
|
1
|
348.112
|
64.350
|
1.298
|
|
413.760
|
103.440
|
517.200
|
2
|
438.363
|
64.350
|
1.698
|
|
504.410
|
126.103
|
630.513
|
3
|
528.614
|
96.525
|
1.997
|
|
627.136
|
156.784
|
783.920
|
4
|
657.544
|
121.550
|
2.496
|
|
781.591
|
195.398
|
976.988
|
5
|
876.725
|
121.550
|
3.295
|
|
1.001.571
|
250.393
|
1.251.963
|
6
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
878.744
|
64.350
|
60.807
|
17.491
|
1.021.392
|
255.348
|
1.276.741
|
2
|
1.062.362
|
90.090
|
62.283
|
26.467
|
1.241.202
|
310.301
|
1.551.503
|
3
|
1.285.327
|
180.180
|
65.234
|
31.747
|
1.562.488
|
390.622
|
1.953.110
|
4
|
1.600.101
|
321.750
|
68.922
|
43.363
|
2.034.136
|
508.534
|
2.542.670
|
5
|
2.491.961
|
400.400
|
79.250
|
57.619
|
3.029.230
|
757.308
|
3.786.538
|
7
|
Đo ngắm độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
87.874
|
6.435
|
1.033
|
1.902
|
97.244
|
24.311
|
121.556
|
2
|
106.236
|
9.009
|
1.180
|
2.800
|
119.225
|
29.806
|
149.032
|
3
|
128.533
|
18.018
|
1.475
|
3.328
|
151.354
|
37.838
|
189.192
|
4
|
160.010
|
32.175
|
1.844
|
4.489
|
198.519
|
49.630
|
248.149
|
5
|
249.196
|
40.040
|
2.877
|
5.915
|
298.028
|
74.507
|
372.535
|
8
|
Tính toán bình sai
|
điểm
|
1-5
|
451.725
|
|
27.500
|
1.531
|
480.756
|
120.189
|
600.945
|
9
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
22.586
|
|
|
|
22.586
|
5.647
|
28.233
|
10
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
236.080
|
|
|
|
236.080
|
59.020
|
295.101
|
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (chưa
VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
BĐ TL 1/500
|
ha
|
1
|
5.564.546
|
742.456
|
1.979.408
|
224.780
|
181.261
|
57.004
|
59.694
|
1.980.251
|
10.789.400
|
2
|
6.471.431
|
894.150
|
2.046.225
|
253.220
|
182.890
|
70.520
|
70.368
|
2.267.253
|
12.256.058
|
3
|
7.573.625
|
1.076.504
|
2.113.042
|
290.180
|
184.518
|
94.428
|
76.620
|
2.614.811
|
14.023.729
|
4
|
8.902.540
|
1.297.982
|
2.202.132
|
327.485
|
186.688
|
121.800
|
81.876
|
3.033.056
|
16.153.559
|
5
|
10.484.581
|
1.559.501
|
2.308.253
|
373.309
|
189.402
|
151.959
|
89.572
|
3.530.422
|
18.686.998
|
2
|
BĐ TL
1/1.000
|
ha
|
1
|
1.777.947
|
200.143
|
713.072
|
82.137
|
72.050
|
25.824
|
26.775
|
643.297
|
3.541.245
|
2
|
2.062.373
|
237.723
|
745.661
|
87.950
|
72.808
|
30.407
|
28.669
|
731.684
|
3.997.276
|
3
|
2.577.390
|
326.841
|
786.439
|
93.887
|
73.756
|
35.941
|
32.228
|
892.378
|
4.818.860
|
4
|
3.454.000
|
521.721
|
837.371
|
103.781
|
74.941
|
45.761
|
36.005
|
1.173.564
|
6.247.144
|
5
|
4.254.696
|
669.526
|
901.076
|
116.050
|
76.410
|
57.905
|
40.691
|
1.427.271
|
7.543.625
|
3
|
BĐ TL
1/2.000
|
ha
|
1
|
767.062
|
86.272
|
257.245
|
33.036
|
26.566
|
8.777
|
11.100
|
268.023
|
1.458.080
|
2
|
884.377
|
101.916
|
272.025
|
35.576
|
26.943
|
10.325
|
12.443
|
304.760
|
1.648.366
|
3
|
1.036.379
|
126.298
|
289.793
|
38.117
|
27.453
|
12.209
|
14.120
|
352.956
|
1.897.324
|
4
|
1.318.045
|
180.709
|
268.626
|
43.197
|
26.877
|
16.243
|
12.275
|
435.715
|
2.301.687
|
5
|
1.696.852
|
243.343
|
289.998
|
49.971
|
27.453
|
22.036
|
14.242
|
552.805
|
2.896.701
|
4
|
BĐTL
1/5.000
|
ha
|
1
|
295.112
|
29.148
|
33.164
|
8.781
|
5.203
|
3.893
|
1.986
|
90.286
|
467.573
|
2
|
338.350
|
34.546
|
36.707
|
9.751
|
5.282
|
4.668
|
2.247
|
103.464
|
535.015
|
3
|
390.212
|
41.020
|
41.488
|
10.295
|
5.389
|
5.056
|
3.385
|
119.185
|
616.032
|
4
|
452.491
|
48.790
|
47.944
|
10.971
|
5.534
|
5.444
|
4.922
|
138.184
|
714.281
|
Ghi chú:
- Chi phí chung
(12)=((5+6+8+10)*25%)+((7+9+11)* 15%)
(1) Bảng đơn giá đo đạc thành lập bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp trên áp dụng đối với đối tượng đo vẽ
là thửa đất của các mảnh bản đồ đo vẽ hết diện tích của mảnh (khép kín mảnh).
(2) Đo đạc phục vụ công tác để bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông thủy lợi, công trình
điện năng.
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chua VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
BD TL 1/500 Đo đạc
phục vụ giải phóng mặt bằng
|
ha
|
1
|
6.399.228
|
853.824
|
2.177.349
|
224.780
|
181.261
|
57.004
|
59.694
|
2.246.455
|
12.199.595
|
2
|
7.442.146
|
1.028.273
|
2.250.848
|
253.220
|
182.890
|
70.520
|
70.368
|
2.574.156
|
13.872.421
|
3
|
8.709.669
|
1.237.980
|
2.324.347
|
290.180
|
184.518
|
94.428
|
76.620
|
2.970.887
|
15.888.628
|
4
|
10.237.921
|
1.492.680
|
2.422.345
|
327.485
|
186.688
|
121.800
|
81.876
|
3.448.608
|
18.319.402
|
5
|
12.057.269
|
1.793.426
|
2.539.078
|
373.309
|
189.402
|
151.959
|
89.572
|
4.016.698
|
21.210.713
|
* Ghi chú: Công ngoại
nghiệp được tính thêm 0,15, nội nghiệp được tính thêm 0,1
so với đo địa chính chính quy
|
2
|
BĐ TL
1/1.000
Đo đạc phục
vụ giải phóng mặt bằng
|
ha
|
1
|
2.044.639
|
230.164
|
784.379
|
82.137
|
72.050
|
25.824
|
26.775
|
728.172
|
3.994.140
|
2
|
2.371.729
|
273.382
|
820.227
|
87.950
|
72.808
|
30.407
|
28.669
|
829.123
|
4.514.296
|
3
|
2.963.999
|
375.867
|
865.083
|
93.887
|
73.756
|
35.941
|
32.228
|
1.013.083
|
5.453.844
|
4
|
3.972.101
|
599.979
|
921.108
|
103.781
|
74.941
|
45.761
|
36.005
|
1.335.214
|
7.088.890
|
5
|
4.892.900
|
769.955
|
991.184
|
116.050
|
76.410
|
57.905
|
40.691
|
1.625.445
|
8.570.541
|
3
|
BĐ TL
1/2.000
Đo đạc phục
vụ giải phóng mặt bằng
|
ha
|
1
|
882.121
|
99.213
|
282.969
|
33.036
|
26.566
|
8.777
|
11.100
|
303.882
|
1.647.664
|
2
|
1.017.034
|
117.204
|
299.227
|
35.576
|
26.943
|
10.325
|
12.443
|
345.827
|
1.864.578
|
3
|
1.191.835
|
145.242
|
318.773
|
38.117
|
27.453
|
12.209
|
14.120
|
400.903
|
2.148.652
|
4
|
1.515.751
|
207.815
|
295.489
|
43.197
|
26.877
|
16.243
|
12.275
|
495.948
|
2.613.595
|
5
|
1.951.380
|
279.845
|
318.998
|
49.971
|
27.453
|
22.036
|
14.242
|
629.912
|
3.293.837
|
4
|
BĐ TL
1/5.000
Đo đạc phục
vụ giải phóng mặt bằng
|
ha
|
1
|
339.379
|
33.520
|
36.480
|
8.781
|
5.203
|
3.893
|
1.986
|
102.944
|
532.186
|
2
|
389.102
|
39.727
|
40.378
|
9.751
|
5.282
|
4.668
|
2.247
|
117.998
|
609.154
|
3
|
448.744
|
47.173
|
45.637
|
10.295
|
5.389
|
5,056
|
3.385
|
135.979
|
701.659
|
4
|
520.365
|
56.109
|
52.738
|
10.971
|
5.534
|
5.444
|
4.922
|
157.701
|
813.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho
BĐĐC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá (chưa
VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
BĐ TL 1/500
|
ha
|
1
|
5.740.961
|
750.967
|
2.009.476
|
239.151
|
192.538
|
61.650
|
59.694
|
2.037.438
|
11.091.875
|
|
2
|
6.683.129
|
904.790
|
2.082.975
|
268.018
|
194.228
|
76.240
|
70.368
|
2.335.180
|
12.614.927
|
|
3
|
7.827.662
|
1.089.271
|
2.156.473
|
305.688
|
195.919
|
102.141
|
76.620
|
2.695.542
|
14.449.317
|
|
4
|
9.207.339
|
1.313.312
|
2.254.472
|
343.845
|
198.173
|
132.013
|
81.876
|
3.129.305
|
16.660.335
|
|
5
|
10.850.386
|
1.577.896
|
2.371.205
|
390.805
|
200.991
|
164.961
|
89.572
|
3.645.277
|
19.291.092
|
|
BĐ TL
1/1.000
|
ha
|
1
|
1.848.228
|
202.968
|
726.108
|
88.434
|
76.962
|
28.033
|
26.775
|
666.393
|
3.663.901
|
|
2
|
2.146.654
|
241.115
|
761.956
|
94.433
|
77.751
|
33.011
|
28.669
|
759.060
|
4.142.649
|
|
3
|
2.678.572
|
330.913
|
806.812
|
100.555
|
78.737
|
39.018
|
32.228
|
924.931
|
4.991.767
|
|
4
|
3.583.523
|
528.236
|
862.837
|
110.758
|
79.970
|
49.607
|
36.005
|
1.214.853
|
6.465.789
|
|
5
|
4.410.168
|
677.340
|
932.913
|
123.411
|
81.499
|
62.714
|
40.691
|
1.476.674
|
7.805.409
|
|
BĐ TL
1/2.000
|
ha
|
1
|
800.851
|
87.630
|
264.635
|
35.530
|
28.392
|
9.530
|
11.100
|
279.004
|
1.516.671
|
|
2
|
924.199
|
103.518
|
280.893
|
38.151
|
28.785
|
11.211
|
12.443
|
317.588
|
1.716.788
|
|
3
|
1.083.441
|
128.189
|
300.438
|
40.772
|
29.318
|
13.258
|
14.120
|
367.997
|
1.977.533
|
|
4
|
1.379.221
|
183.784
|
277.155
|
46.013
|
28.716
|
17.606
|
12.275
|
454.378
|
2.399.146
|
|
5
|
1.776.381
|
247.340
|
300.663
|
53.002
|
29.318
|
23.822
|
14.242
|
576.770
|
3.021.540
|
|
BĐTL
1/5.000
|
ha
|
1
|
307.281
|
29.638
|
34.176
|
9.321
|
5.570
|
4.236
|
1.986
|
93.879
|
486.087
|
|
2
|
352.951
|
35.133
|
38.074
|
10.322
|
5.653
|
5.081
|
2.247
|
107.768
|
557.229
|
|
3
|
407.733
|
41.725
|
43.333
|
10.883
|
5.765
|
5.503
|
3.385
|
124.334
|
642.661
|
|
4
|
473.517
|
49.636
|
50.434
|
11.579
|
5.916
|
5.926
|
4.922
|
144.355
|
746.285
|
(4) Đo vẽ hệ thống giao thông
đường bộ, đường sắt, đê điều,
thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
BĐ TL 1/500
|
ha
|
1
|
1.669.364
|
222.737
|
593.823
|
67.434
|
54.378
|
17.101
|
17.908
|
594.075
|
3.236.820
|
|
2
|
1.941.429
|
268.245
|
613.868
|
75.966
|
54.867
|
21.156
|
21.110
|
680.176
|
3.676.817
|
|
3
|
2.272.087
|
322.951
|
633.913
|
87.054
|
55.355
|
28.328
|
22.986
|
784.443
|
4.207.119
|
|
4
|
2.670.762
|
389.395
|
660.639
|
98.246
|
56.007
|
36.540
|
24.563
|
909.917
|
4.846.068
|
|
5
|
3.145.374
|
467.850
|
692.476
|
111.993
|
56.821
|
45.588
|
26.871
|
1.059.126
|
5.606.100
|
|
BĐ TL
1/1.000
|
ha
|
1
|
533.384
|
60.043
|
213.922
|
24.641
|
21.615
|
7.747
|
8.032
|
192.989
|
1.062.373
|
|
2
|
618.712
|
71.317
|
223.698
|
26.385
|
21.842
|
9.122
|
8.601
|
219.505
|
1.199.183
|
|
3
|
773.217
|
98.052
|
235.932
|
28.166
|
22.127
|
10.782
|
9.668
|
267.713
|
1.445.658
|
|
4
|
1.036.200
|
156.516
|
251.211
|
31.134
|
22.482
|
13.728
|
10.801
|
352.069
|
1.874.143
|
|
5
|
1.276.409
|
200.858
|
270.323
|
34.815
|
22.923
|
17.372
|
12.207
|
428.181
|
2.263.088
|
|
BĐ TL
1/2.000
|
ha
|
1
|
230.118
|
25.882
|
77.173
|
9.911
|
7.970
|
2.633
|
3.330
|
80.407
|
437.424
|
|
2
|
265.313
|
30.575
|
81.607
|
10.673
|
8.083
|
3.097
|
3.733
|
91.428
|
494.510
|
|
3
|
310.914
|
37.889
|
86.938
|
11.435
|
8.236
|
3.663
|
4.236
|
105.887
|
569.197
|
|
4
|
395.413
|
54.213
|
80.588
|
12.959
|
8.063
|
4.873
|
3.682
|
130.715
|
690.506
|
|
5
|
509.056
|
73.003
|
86.999
|
14.991
|
8.236
|
6.611
|
4.273
|
165.841
|
869.010
|
|
BĐTL
1/5.000
|
ha
|
1
|
88.534
|
8.744
|
9.949
|
2.634
|
1.561
|
1.168
|
596
|
27.086
|
140.272
|
|
2
|
101.505
|
10.364
|
11.012
|
2.925
|
1.585
|
1.400
|
674
|
31.039
|
160.504
|
|
3
|
117.064
|
12.306
|
12.447
|
3.088
|
1.617
|
1.517
|
1.016
|
35.756
|
184.810
|
|
4
|
135.747
|
14.637
|
14.383
|
3.291
|
1.660
|
1.633
|
1.477
|
41.455
|
214.284
|
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN
HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ 1/500
|
ha
|
1
|
|
|
1.817.132
|
|
51.588
|
|
18.360
|
283.062
|
2.170.141
|
|
2
|
|
|
1.834.163
|
|
52.670
|
|
20.848
|
286.152
|
2.193.834
|
|
3
|
|
|
1.854.143
|
|
53.427
|
|
23.913
|
289.722
|
2.221.205
|
|
4
|
|
|
1.877.070
|
|
54.300
|
|
27.521
|
293.834
|
2.252.725
|
|
5
|
|
|
1.903.273
|
|
55.289
|
|
31.817
|
298.557
|
2.288.937
|
|
TỶ LỆ
1/1000
|
ha
|
1
|
|
|
482.533
|
|
13.851
|
|
8.413
|
75.720
|
580.516
|
|
2
|
|
|
490.721
|
|
14.134
|
|
8.863
|
77.058
|
590.775
|
|
3
|
|
|
500.138
|
|
14.467
|
|
9.936
|
78.681
|
603.223
|
|
4
|
|
|
510.946
|
|
14.852
|
|
11.387
|
80.578
|
617.763
|
|
5
|
|
|
523.393
|
|
15.288
|
|
16.058
|
83.211
|
637.949
|
|
TỶ LỆ 1/2000
|
ha
|
1
|
|
|
134.042
|
|
3.666
|
|
2.655
|
21.054
|
161.417
|
|
2
|
|
|
137.952
|
|
3.760
|
|
3.248
|
21.744
|
166.704
|
|
3
|
|
|
142.435
|
|
3.872
|
|
4.233
|
22.581
|
173.120
|
|
4
|
|
|
147.593
|
|
4.000
|
|
4.889
|
23.472
|
179.955
|
|
5
|
|
|
153.530
|
|
4.146
|
|
6.025
|
24.555
|
188.256
|
|
TỶ LỆ
1/5000
|
ha
|
1
|
|
|
17.521
|
|
450
|
|
495
|
2.770
|
21.236
|
2
|
|
|
18.312
|
|
467
|
|
647
|
2.914
|
22.339
|
3
|
|
|
19.224
|
|
486
|
|
768
|
3.072
|
23.550
|
4
|
|
|
20.273
|
|
509
|
|
914
|
3.254
|
24.950
|
2. CHUYỂN HỆ
TỌA ĐỘ BĐĐC DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tính điểm cho
các tỷ lệ bản đồ và các loại khó khăn là như nhau
|
|
|
|
|
405.879
|
|
45.237
|
|
15.840
|
70.043
|
536.999
|
|
Tính cho 1
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ 1/500
|
ha
|
1
|
|
|
1.776.517
|
|
30.462
|
|
9.228
|
272.431
|
2.088.638
|
|
2
|
|
|
1.786.998
|
|
30.789
|
|
10.168
|
274.193
|
2.102.148
|
|
3
|
|
|
1.797.479
|
|
31.115
|
|
11.117
|
275.957
|
2.115.667
|
|
4
|
|
|
1.807.961
|
|
31.441
|
|
12.131
|
277.730
|
2.129.263
|
|
5
|
|
|
1.823.682
|
|
32.094
|
|
12.674
|
280.268
|
2.148.718
|
|
TỶ LỆ
1/1000
|
ha
|
1
|
|
|
452.645
|
|
7.766
|
|
2.819
|
69.485
|
532.715
|
|
2
|
|
|
455.921
|
|
7.867
|
|
3.008
|
70.019
|
536.814
|
|
3
|
|
|
459.196
|
|
7.967
|
|
3.365
|
70.579
|
541.107
|
|
4
|
|
|
462.471
|
|
8.067
|
|
3.675
|
71.132
|
545.345
|
|
5
|
|
|
467.384
|
|
8.268
|
|
3.847
|
71.925
|
551.424
|
|
TỶ LỆ
1/2000
|
ha
|
1
|
|
|
115.966
|
|
2.738
|
|
879
|
17.937
|
137.520
|
|
2
|
|
|
116.989
|
|
2.769
|
|
956
|
18.107
|
138.822
|
|
3
|
|
|
118.013
|
|
2.801
|
|
1.052
|
18.280
|
140.145
|
|
4
|
|
|
119.036
|
|
2.832
|
|
1.148
|
18.452
|
141.468
|
|
5
|
|
|
120.572
|
|
2.895
|
|
1.204
|
18.701
|
143.371
|
|
TỶ LỆ
1/5000
|
ha
|
1
|
|
|
13.611
|
|
323
|
|
131
|
2.110
|
16.175
|
|
2
|
|
|
13.724
|
|
328
|
|
151
|
2.130
|
16.334
|
|
3
|
|
|
13.838
|
|
328
|
|
161
|
2.149
|
16.477
|
|
4
|
|
|
13.952
|
|
333
|
|
172
|
2.169
|
16.626
|
Ghi chú: Đồng thời thực hiện số hóa bản
đồ địa chính và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí khấu
hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tính điểm cho các tỉ lệ bản đồ và các
loại khó khăn
là như nhau
|
|
|
|
|
405.879
|
|
45.237
|
|
15.840
|
70.043
|
536.999
|
|
Tính cho 1
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ 1/500
|
ha
|
1
|
|
|
3.576.945
|
|
34.344
|
|
26.845
|
545.720
|
4.183.854
|
2
|
|
|
3.604.457
|
|
34.920
|
|
30.273
|
550.448
|
4.220.098
|
3
|
|
|
3.634.918
|
|
35.601
|
|
34.286
|
555.721
|
4.260.526
|
4
|
|
|
3.668.327
|
|
36.387
|
|
38.909
|
561.543
|
4.305.166
|
5
|
|
|
3.710.251
|
|
37.278
|
|
43.748
|
568.692
|
4.359.969
|
|
TỶ LỆ
1/1000
|
ha
|
1
|
|
|
930.265
|
|
9.346
|
|
10.996
|
142.591
|
1.093.198
|
2
|
|
|
941.729
|
|
9.600
|
|
11.636
|
144.445
|
1.107.408
|
3
|
|
|
954.421
|
|
9.900
|
|
13.066
|
146.608
|
1.123.995
|
4
|
|
|
968.504
|
|
10.246
|
|
14.827
|
149.037
|
1.142.614
|
5
|
|
|
985.864
|
|
10.639
|
|
19.669
|
152.426
|
1.168.597
|
|
TỶ LỆ
1/2000
|
ha
|
1
|
|
|
248.615
|
|
2.523
|
|
3.460
|
38.190
|
292.788
|
2
|
|
|
253.549
|
|
2.608
|
|
4.130
|
39.043
|
299.330
|
3
|
|
|
259.056
|
|
2.708
|
|
5.210
|
40.046
|
307.020
|
4
|
|
|
265.238
|
|
2.824
|
|
5.962
|
41.104
|
315.127
|
5
|
|
|
272.710
|
|
2.955
|
|
7.155
|
42.423
|
325.242
|
|
TỶ LỆ
1/5000
|
ha
|
1
|
|
|
30.956
|
|
319
|
|
619
|
4.784
|
36.678
|
2
|
|
|
31.861
|
|
334
|
|
785
|
4.947
|
37.927
|
3
|
|
|
32.887
|
|
351
|
|
917
|
5.123
|
39.279
|
4
|
|
|
34.050
|
|
372
|
|
1.074
|
5.324
|
40.819
|
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp
chung
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
CP khấu hao
thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
|
Nội
|
Ngoại
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
nghiệp
|
nghiệp
|
nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho 100 thửa
|
|
1
|
25.608.587
|
1.667.380
|
1.906.011
|
596.649
|
417.162
|
642.209
|
89.049
|
7.490.540
|
38.417.587
|
|
2
|
30.829.893
|
2.002.000
|
2.092.426
|
647.619
|
422.110
|
802.627
|
93.766
|
8.961.780
|
45.852.221
|
|
3
|
37.303.175
|
2.402.400
|
2.157.671
|
732.569
|
430.356
|
1.070.134
|
102.325
|
10.780.622
|
54.979.251
|
|
4
|
45.227.610
|
2.881.450
|
2.852.067
|
851.499
|
441.900
|
1.444.658
|
113.856
|
13.112.478
|
66.925.518
|
|
5
|
54.532.063
|
3.459.170
|
3.294.803
|
987.418
|
455.093
|
1.819.145
|
125.559
|
15.780.767
|
80.454.019
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
1
|
2.358.920
|
|
507.068
|
244.204
|
104.670
|
|
9.292
|
743.935
|
3.968.089
|
2
|
3.063.393
|
|
507.068
|
253.881
|
104.670
|
|
9.292
|
922.473
|
4.860.778
|
3
|
3.986.681
|
|
507.068
|
270.010
|
104.670
|
|
9.292
|
1.157.327
|
6.035.048
|
4
|
5.182.151
|
|
507.068
|
292.590
|
104.670
|
|
9.292
|
1.461.840
|
7.557.612
|
5
|
6.735.196
|
|
507.068
|
318.396
|
104.670
|
|
9.292
|
1.856.553
|
9.531.175
|
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
9.176.410
|
607.750
|
1.402.690
|
452.144
|
409.819
|
253.764
|
75.752
|
2.905.756
|
15.284.085
|
2
|
11.040.146
|
730.730
|
1.467.935
|
472.036
|
412.930
|
316.925
|
77.325
|
3.433.688
|
17.951.715
|
3
|
13.316.465
|
875.160
|
1.575.124
|
505.189
|
418.116
|
421.848
|
80.217
|
4.090.684
|
21.282.804
|
4
|
16.119.183
|
1.051.050
|
1.724.256
|
551.604
|
425.377
|
570.667
|
84.119
|
4.908.189
|
25.434.445
|
5
|
19.434.072
|
1.261.260
|
1.896.690
|
604.650
|
433.674
|
577.666
|
88.828
|
5.832.291
|
30.129.130
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
1
|
3.538.379
|
|
654.458
|
263.549
|
89.023
|
|
10.322
|
1.063.553
|
5.619.284
|
2
|
4.600.427
|
|
654.458
|
278.062
|
89.023
|
|
10.322
|
1.332.693
|
6.964.985
|
3
|
5.977.353
|
|
654.458
|
302.251
|
89.023
|
|
10.322
|
1.682.972
|
8.716.379
|
4
|
7.770.559
|
|
654.458
|
336.116
|
89.023
|
|
10.322
|
2.139.739
|
11.000.217
|
5
|
10.102.794
|
|
654.458
|
374.819
|
89.023
|
|
10.322
|
2.732.474
|
13.963.889
|
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
CP khấu hao
thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho 100
thửa
|
|
1
|
12.576.662
|
852.280
|
1.458.615
|
282.908
|
410.614
|
261.355
|
77.079
|
3.785.247
|
19.704.760
|
|
2
|
15.165.974
|
1.023.880
|
1.561.143
|
303.316
|
413.924
|
348.266
|
79.899
|
4.518.604
|
23.415.006
|
|
3
|
18.210.551
|
1.228.370
|
1.663.671
|
337.328
|
419.442
|
434.899
|
82.553
|
5.377.637
|
27.754.451
|
|
4
|
21.895.342
|
1.474.330
|
1.794.162
|
384.946
|
427.166
|
543.905
|
85.936
|
6.420.720
|
33.026.506
|
|
5
|
26.462.207
|
1.768.910
|
2.050.482
|
439.366
|
435.994
|
751.046
|
89.705
|
7.741.809
|
39.739.519
|
|
* Tính cho 1 mảnh
|
|
1
|
6.222.851
|
|
906.250
|
292.581
|
83.112
|
|
11.353
|
1.778.965
|
9.295.112
|
2
|
7.471.691
|
|
906.250
|
314.352
|
83.112
|
|
11.353
|
2.096.618
|
10.883.376
|
3
|
8.966.029
|
|
906.250
|
350.638
|
83.112
|
|
11.353
|
2.479.274
|
12.796.655
|
4
|
10.759.235
|
|
906.250
|
401.438
|
83.112
|
|
11.353
|
2.940.275
|
15.101.663
|
5
|
12.910.015
|
|
906.250
|
459.495
|
83.112
|
|
11.353
|
3.492.485
|
17.862.709
|
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
18.153.643
|
1.195.480
|
1.798.822
|
382.327
|
422.678
|
385.810
|
86.157
|
5.375.463
|
27.800.380
|
|
2
|
21.724.618
|
1.434.290
|
1.901.350
|
414.620
|
427.061
|
444.696
|
88.805
|
6.367.138
|
32.802.578
|
|
3
|
26.248.802
|
1.720.290
|
2.153.011
|
468.443
|
434.365
|
592.742
|
95.576
|
7.660.012
|
39.373.241
|
|
4
|
31.313.611
|
2.064.920
|
2.255.539
|
489.972
|
437.287
|
652.747
|
98.178
|
9.048.963
|
46.361.217
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
1
|
12.451.039
|
|
1.221.502
|
379.666
|
78.633
|
|
12.406
|
3.404.558
|
17.547.804
|
|
2
|
14.943.382
|
|
1.221.502
|
423.209
|
78.633
|
|
12.406
|
4.038.529
|
20.717.661
|
|
3
|
17.932.058
|
|
1.221.502
|
495.781
|
78.633
|
|
12.406
|
4.803.841
|
24.544.221
|
|
4
|
21.518.470
|
|
1.221.502
|
524.809
|
78.633
|
|
12.406
|
5.707.701
|
29.063.521
|
2. Trường hợp biến động
2.1 Trường hợp số lượng thửa đất biến
động trên 15% đến 25 % được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại bảng Trường hợp
chung của đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.2 Trường hợp số lượng thửa đất biến
động trên 25% đến 40 % hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại bảng Trường hợp chung của
đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3 Trường hợp khu vực có biến động
hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích
của các thửa đất cần chỉnh lý biến
động tính mức như đo vẽ mới BDĐC.
2.4 Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi
tên chủ, địa chỉ, loại đất thì:
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
CP khấu hao
thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
2
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
3
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
4
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
5
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
1
|
|
|
245.651
|
|
|
|
|
36.848
|
282.498
|
|
2
|
|
|
245.651
|
|
|
|
|
36.848
|
282.498
|
|
3
|
|
|
245.651
|
|
|
|
|
36.848
|
282.498
|
|
4
|
|
|
245.651
|
|
|
|
|
36.848
|
282.498
|
|
5
|
|
|
245.651
|
|
|
|
|
36.848
|
282.498
|
|
TỶ LỆ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
2
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
3
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
4
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
5
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
* Tính cho
1 mảnh
|
|
1
|
|
|
302.969
|
|
|
|
|
45.445
|
348.414
|
|
2
|
|
|
302.969
|
|
|
|
|
45.445
|
348.414
|
|
3
|
|
|
302.969
|
|
|
|
|
45.445
|
348.414
|
|
4
|
|
|
302.969
|
|
|
|
|
45.445
|
348.414
|
|
5
|
|
|
302.969
|
|
|
|
|
45.445
|
348.414
|
|
TỶ LỆ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
2
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
3
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
4
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
5
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
* Tính cho 1 mảnh
|
|
1
|
|
|
382.805
|
|
|
|
|
57.421
|
440.226
|
|
2
|
|
|
382.805
|
|
|
|
|
57.421
|
440.226
|
|
3
|
|
|
382.805
|
|
|
|
|
57.421
|
440.226
|
|
4
|
|
|
382.805
|
|
|
|
|
57.421
|
440.226
|
|
5
|
|
|
382.805
|
|
|
|
|
57.421
|
440.226
|
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Kk
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư
|
CP khấu hao
thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
LĐKT
|
LĐPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỶ LỆ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tính cho
100 thửa
|
|
1
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
2
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
3
|
|
|
614.126
|
|
|
|
|
92.119
|
706.245
|
|
4
|
|
|
522.007
|
|
|
|
|
78.301
|
600.309
|
|
* Tính cho 1 mảnh
|
|
1
|
|
|
522.007
|
|
|
|
|
78.301
|
600.309
|
|
2
|
|
|
522.007
|
|
|
|
|
78.301
|
600.309
|
|
3
|
|
|
522.007
|
|
|
|
|
78.301
|
600.309
|
|
4
|
|
|
522.007
|
|
|
|
|
78.301
|
600.309
|
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
THỬA ĐẤT
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
C.phí lao động
công nghệ
|
Chi phí vật
tư, khấu hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
1.571.006
|
281.192
|
8.986
|
5.371
|
394.998
|
42.984
|
2.304.537
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
1.865.569
|
333.915
|
10.671
|
6.378
|
469.060
|
51.044
|
2.736.637
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
1.980.122
|
351.490
|
11.312
|
6.762
|
497.858
|
53.738
|
2.901.281
|
|
+ Trên 500 - 1.000 m2
|
thửa
|
2.421.967
|
433.504
|
13.853
|
8.281
|
608.955
|
66.268
|
3.552.827
|
|
+ Trên 1.000 - 3.000 m2
|
thửa
|
3.322.022
|
597.533
|
19.015
|
11.367
|
835.259
|
91.335
|
4.876.531
|
|
+ Trên 3.000 - 10.000m2
|
thửa
|
5.105.768
|
913.874
|
29.204
|
17.457
|
1.283.743
|
139.700
|
7.489.744
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
6.126.922
|
1.096.648
|
35.044
|
20.948
|
1.540.491
|
167.639
|
8.987.693
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
6.637.499
|
1.188.036
|
37.965
|
22.694
|
1.668.866
|
181.609
|
9.736.668
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
7.148.075
|
1.279.423
|
40.885
|
24.439
|
1.797.240
|
195.579
|
10.485.642
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
8.169.229
|
1.462.198
|
46.726
|
27.931
|
2.053.989
|
223.519
|
11.983.591
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
9.190.383
|
1.644.973
|
52.566
|
31.422
|
2.310.737
|
251.459
|
13.481.540
|
2
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
1.047.337
|
187.461
|
7.692
|
5.223
|
263.757
|
28.903
|
1.540.373
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
1.243.713
|
222.610
|
9.134
|
6.202
|
313.212
|
34.322
|
1.829.193
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
1.325.536
|
234.327
|
9.717
|
6.598
|
333.813
|
36.139
|
1.946.129
|
|
+ Trên 500- 1.000 m2
|
thửa
|
1.611.917
|
287.050
|
11.830
|
8.032
|
405.937
|
44.262
|
2.369.028
|
|
+ Trên 1.000 - 3.000 m2
|
thửa
|
2.209.227
|
392.497
|
16.207
|
11.004
|
556.359
|
60.525
|
3.245.819
|
|
+ Trên 3.000 - 10.00 m2
|
thửa
|
3.403.845
|
609.249
|
25.000
|
16.974
|
857.211
|
93.933
|
5.006.213
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
4.084.614
|
731.099
|
29.999
|
20.369
|
1.028.653
|
112.720
|
6.007.455
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
4.424.999
|
792.024
|
32.499
|
22.066
|
1.114.375
|
122.113
|
6.508.076
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
4.765.384
|
852.949
|
34.999
|
23.764
|
1.200.096
|
131.507
|
7.008.698
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
5.446.153
|
974.799
|
39.999
|
27.158
|
1.371.538
|
150.294
|
8.009.940
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
6.126.922
|
1.096.648
|
44.999
|
30.553
|
1.542.980
|
169.080
|
9.011.183
|
* Chi chú:
- Chi phí chung (8)= ((4+6)*25%)
- Chi phí chung (9)=((5+7)*15%)
(1) Mức trích đo thửa đất từ trên
1.000 ha: Cứ 1km đường ranh
giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm 3 (1KTV4, 2KTV6)
(2) Mức tính tại Bảng trên tính cho trường
hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).
- Trường hợp khi trích đo phải đo nối
với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên
tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng
0,5 mức tại Mục 4 Bảng 1 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017.
(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo
cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày
thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chi được tính bằng 80% định mức lao động
công nghệ trích đo thửa đất.
(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra,
thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất
lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức
được áp dụng bằng 0,25 mức lao động công nghệ trích đo thửa đất.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp
đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản
đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất. Cụ
thể là:
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư, khấu hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
628.402
|
112.477
|
3.594
|
2.149
|
157.999
|
17.194
|
921.815
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
746.228
|
133.566
|
4.268
|
2.551
|
187.624
|
20.418
|
1.094.655
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
792.049
|
140.596
|
4.525
|
2.705
|
199.143
|
21.495
|
1.160.512
|
|
+ Trên 500 - 1.000 m2
|
thửa
|
968.787
|
173.402
|
5.541
|
3.312
|
243.582
|
26.507
|
1.421.131
|
|
+ Trên 1.000 -3.000 m2
|
thửa
|
1.328.809
|
239.013
|
7.606
|
4.547
|
334.104
|
36.534
|
1.950.612
|
|
+ Trên 3.000 - 10.000 m2
|
thửa
|
2.042.307
|
365.549
|
11.681
|
6.983
|
513.497
|
55.880
|
2.995.898
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.450.769
|
438.659
|
14.018
|
8.379
|
616.197
|
67.056
|
3.595.077
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
2.654.999
|
475.214
|
15.186
|
9.077
|
667.546
|
72.644
|
3.894.667
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.859.230
|
511.769
|
16.354
|
9.776
|
718.896
|
78.232
|
4.194.257
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
3.267.692
|
584.879
|
18.690
|
11.172
|
821.595
|
89.408
|
4.793.436
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.676.153
|
657.989
|
21.027
|
12.569
|
924.295
|
100.584
|
5.392.616
|
2
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
418.935
|
74.985
|
3.077
|
2.089
|
105.503
|
11.561
|
616.149
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
497.485
|
89.044
|
3.654
|
2.481
|
125.285
|
13.729
|
731.677
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
530.214
|
93.731
|
3.887
|
2.639
|
133.525
|
14.455
|
778.452
|
|
+ Trên 500 - 1.000 m2
|
thửa
|
644.767
|
114.820
|
4.732
|
3.213
|
162.375
|
17.705
|
947.611
|
|
+ Trên 1.000 - 3.000 m2
|
thửa
|
883.691
|
156.999
|
6.483
|
4.402
|
222.543
|
24.210
|
1.298.328
|
|
+ Trên 3.000 - 10.000 m2
|
thửa
|
1.361.538
|
243.700
|
10.000
|
6.790
|
342.884
|
37.573
|
2.002.485
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.633.846
|
292.440
|
12.000
|
8.147
|
411.461
|
45.088
|
2.402.982
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
1.770.000
|
316.810
|
13.000
|
8.826
|
445.750
|
48.845
|
2.603.231
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.906.153
|
341.179
|
14.000
|
9.505
|
480.038
|
52.603
|
2.803.479
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.178.461
|
389.919
|
16.000
|
10.863
|
548.615
|
60.117
|
3.203.976
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.450.769
|
438.659
|
18.000
|
12.221
|
617.192
|
67.632
|
3.604.473
|
2. Trường hợp
chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,2
mức trích đo địa chính thửa đất
Tt
|
Tên sản phẩm
|
Đvt
|
Chi phí
nhân công
|
Chi phí vật
tư, khấu hao thiết bị
|
Chi phí
chung
|
Đơn giá
(chưa VAT)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
314.201
|
56.238
|
1.797
|
1.074
|
79.000
|
8.597
|
460.907
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
373.114
|
66.783
|
2.134
|
1.276
|
93.812
|
10.209
|
547.327
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
396.024
|
70.298
|
2.262
|
1.352
|
99.572
|
10.748
|
580.256
|
|
+ Trên 500 - 1.000 m2
|
thửa
|
484.393
|
86.701
|
2.771
|
1.656
|
121.791
|
13.254
|
710.565
|
|
+ Trên 1.000 - 3.000 m2
|
thửa
|
664.404
|
119.507
|
3.803
|
2.273
|
167.052
|
18.267
|
975.306
|
|
+ Trên 3.000 - 10.000 m2
|
thửa
|
1.021.154
|
182.775
|
5.841
|
3.491
|
256.749
|
27.940
|
1.497.949
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.225.384
|
219.330
|
7.009
|
4.190
|
308.098
|
33.528
|
1.797.539
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
1.327.500
|
237.607
|
7.593
|
4.539
|
333.773
|
36.322
|
1.947.334
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.429.615
|
255.885
|
8.177
|
4.888
|
359.448
|
39.116
|
2.097.128
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.633.846
|
292.440
|
9.345
|
5.586
|
410.798
|
44.704
|
2.396.718
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
1.838.077
|
328.995
|
10.513
|
6.284
|
462.147
|
50.292
|
2.696.308
|
2
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 100 m2
|
thửa
|
209.467
|
37.492
|
1.538
|
1.045
|
52.751
|
5.781
|
308.075
|
|
+ 100 - 300 m2
|
thửa
|
248.743
|
44.522
|
1.827
|
1.240
|
62.642
|
6.864
|
365.839
|
|
+ Trên 300 - 500 m2
|
thửa
|
265.107
|
46.865
|
1.943
|
1.320
|
66.763
|
7.228
|
389.226
|
|
+ Trên 500 - 1.000 m2
|
thửa
|
322.383
|
57.410
|
2.366
|
1.606
|
81.187
|
8.852
|
473.806
|
|
+ Trên 1.000 - 3.000 m2
|
thửa
|
441.845
|
78.499
|
3.241
|
2.201
|
111.272
|
12.105
|
649.164
|
|
+ Trên 3.000 - 10.000 m2
|
thửa
|
680.769
|
121.850
|
5.000
|
3.395
|
171.442
|
18.787
|
1.001.243
|
|
+ Trên 01 ha - 10 ha
|
thửa
|
816.923
|
146.220
|
6.000
|
4.074
|
205.731
|
22.544
|
1.201.491
|
|
+ Trên 10ha - 50 ha
|
thửa
|
885.000
|
158.405
|
6.500
|
4.413
|
222.875
|
24.423
|
1.301.615
|
|
+ Trên 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
953.077
|
170.590
|
7.000
|
4.753
|
240.019
|
26.301
|
1.401.740
|
|
+ Trên 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.089.231
|
194.960
|
8.000
|
5.432
|
274.308
|
30.059
|
1.601.988
|
|
+ Trên 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
1.225.384
|
219.330
|
9.000
|
6.111
|
308.596
|
33.816
|
1.802.237
|
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện
đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
- Đo đạc tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa
chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
- Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất
được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất
- Đối với tài sản gắn liền với đất là
nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức
trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
Trường hợp nhà, công trình xây dựng
khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc
riêng từng tâng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 làn định
mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải
đo) được tính định mức bằng 0,50 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng
0,30 lần mức trích đo thửa đất.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chi tính định mức đo đạc thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.