|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 429/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất Pleiku Gia Lai đến 2030
Số hiệu:
|
429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 29
tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA
LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban
Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 760/TTr- UBND ngày 21/12/2021 và Công văn
số 1323/UBND-TNMT ngày 22/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
2535/TTr-STNMT ngày 22/6/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022
và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.193,61
|
73,60
|
13.029,54
|
49,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.496,55
|
9,57
|
1.823,97
|
6,99
|
|
Trong đó:Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.858,55
|
7,13
|
1.442,02
|
5,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.143,61
|
4,39
|
532,24
|
2,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13.400,62
|
51,39
|
8.110,48
|
31,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.027,72
|
3,94
|
1.049,65
|
4,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
392,57
|
1,51
|
398,47
|
1,53
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
636,30
|
2,44
|
748,48
|
2,87
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26,72
|
0,10
|
26,72
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
66,52
|
0,26
|
23,39
|
0,09
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,72
|
0,11
|
342,86
|
1,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.580,57
|
25,24
|
13.046,15
|
50,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.035,32
|
3,97
|
1.052,50
|
4,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,98
|
0,26
|
110,00
|
0,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164,08
|
0,63
|
213,00
|
0,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
0,15
|
111,66
|
0,43
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
78,96
|
0,30
|
735,39
|
2,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
118,20
|
0,45
|
108,58
|
0,42
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
13,68
|
0,05
|
6,35
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
61,43
|
0,24
|
6,30
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.881,01
|
7,21
|
4.233,25
|
16,23
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.291,05
|
4,95
|
2.935,40
|
11,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,92
|
0,11
|
70,74
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
16,59
|
0,06
|
39,26
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,56
|
0,10
|
85,43
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
134,44
|
0,52
|
257,06
|
0,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
55,94
|
0,21
|
110,13
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng công trình
năng lượng
|
DNL
|
16,23
|
0,06
|
55,30
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,00
|
0,80
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,65
|
0,01
|
232,02
|
0,89
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9,05
|
0,03
|
71,63
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
49,66
|
0,19
|
59,03
|
0,23
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
237,28
|
0,91
|
279,51
|
1,07
|
-
|
Đất cơ sở khoa học-công
nghệ
|
DKH
|
0,61
|
0,00
|
3,81
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,93
|
0,02
|
12,81
|
0,05
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,44
|
0,03
|
20,32
|
0,08
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,30
|
0,05
|
17,75
|
0,07
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
13,71
|
0,05
|
666,80
|
2,56
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
729,52
|
2,80
|
1.576,04
|
6,04
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.709,01
|
6,55
|
3.649,58
|
14,00
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38,21
|
0,15
|
50,64
|
0,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
15,77
|
0,06
|
16,05
|
0,06
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,51
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
125,41
|
0,48
|
148,24
|
0,57
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
474,46
|
1,82
|
343,51
|
1,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
302,67
|
1,16
|
1,16
|
0,00
|
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6.305,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
582,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
400,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
606,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5.001,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
42,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
4,89
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,98
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
43,13
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,83
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,80
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,58
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng (sang đất trồng cây lâu năm)
|
RSX/NKR
|
4,22
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
93,91
|
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,34
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,58
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,13
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,56
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,06
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
289,17
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,47
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,84
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
92,77
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
59,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
28,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,47
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,17
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
87,74
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
69,74
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
2.11
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,82
|
2.2. Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất thành phố Pleiku.
Điều 2.
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch
sử dụng đất của thành phố Pleiku đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 09/2/2021.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội
vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch
UBND thành phố Pleiku, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku
và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 29/06/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
3.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|