Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4278/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
25/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4278/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 25
tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của
HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6297/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc
Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày
03/02/2023 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Phúc Thọ:
a. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc
Thọ là: 46 dự án, diện tích 284,79ha, trong đó:
- Dự án thu hồi đất phải báo cáo HĐND Thành phố
thông qua: 39 dự án, diện tích 51,79 ha.
- Dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 07 dự án, diện tích 233ha;
(Có danh mục kèm
theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2023:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất:
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
I
Loại đất
11.849,65
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.614,82
55,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.469,20
29,28
-
Đất chuyên lúa nước
LUC
3.241,57
27,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.004,24
8,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
997,98
8,42
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
0,00
0,00
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
494,35
4,17
1.6
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
649,05
5,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.031,36
42,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,19
0,07
2.2
Đất an ninh
CAN
6.80
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
102,02
0,86
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,35
0,49
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
39,92
0,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,55
0,36
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.700,70
14,35
-
Đất giao thông
DGT
1.030,13
8,69
-
Đất thủy lợi
DTL
383,44
3,24
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
32,54
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,22
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
77,53
0,65
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
17,84
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,57
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,73
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,54
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,68
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,60
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
109,49
0,92
-
Đất chợ
DCH
5,23
0,04
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,00
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,35
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.717,18
14,49
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,05
0,55
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,29
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,82
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,32
0,27
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.163,98
9,82
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
74,83
0,63
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
203,46
1,72
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023:
STT
Loại đất
Mã loại đất
Diện tích thu hồi
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
288,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
264,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
263,93
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
0,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
20,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,20
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,29
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,87
Tổng số
314,42
c. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023:
STT
Loại đất
Mã loại đất
Diện tích CMĐ sử
dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
299,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
270,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
270,24
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
0,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
23,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,29
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
NN
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi NN
25,87
4
Tổng số
325,78
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 182 dự án với tổng
diện tích 628,82ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: C/PVP, TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của UBND thành
phố Hà Nội)
STT
Danh mục công
trình, dự án
Mã loại đất
Chủ đầu tư
Diện tích (ha)
Đất trồng lúa
Trong đó diện
tích đất thu hồi (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý
Địa danh huyện
Địa danh xã
I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TRONG NĂM
2023
II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG
NĂM 2023
II.I
Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn
ngân sách thu hồi đất năm 2023 (biểu 3A)
6,293
6,093
6,293
1
Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ
Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn
DGT
BQLDA ĐTXD huyện
1,00
1,00
1,00
Phúc Thọ
Hát môn
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày
01/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Cải tạo phục hồi
môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn
Chỉ xã Hát Môn (Thời gian thực hiện 2023-2025)
2
Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng
DGT
BQLDA ĐTXD huyện
1,00
1,00
1,00
Phúc Thọ
Phụng Thượng
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND
huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày
10/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt dự án Nâng cấp đường giao thông
trục chính xã Phụng Thượng. (Thời gian thực hiện 2023-2025)
3
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc
TSC
UBND xã Trạch Mỹ Lộc
0,101
0,101
0,101
Phúc Thọ
Trạch Mỹ Lộc
Phụ lục số 35 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày
05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)
4
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Vân phúc
TSC
UBND xã Vân Phúc
0,100
0,100
0,100
Phúc Thọ
Vân Phúc
Phụ lục số 37 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày
05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)
5
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thọ Lộc
TSC
UBND xã Thọ Lộc
0,130
0,130
0,130
Phúc Thọ
Thọ Lộc
Phụ lục số 34 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày
05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)
6
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Phúc
Thọ
TSC
UBND xã TT Phúc Thọ
0,110
0,110
0,110
Phúc Thọ
Thị trấn Phúc Thọ
Phụ lục số 1 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)
7
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Long Xuyên
TSC
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,100
0,100
0,100
Phúc Thọ
Long Xuyên
Phụ lục số 9 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
8
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tích Giang
TSC
UBND xã Tích Giang
0,102
0,102
0,102
Phúc Thọ
Tích Giang
Phụ lục số 2 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
9
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa
TSC
UBND xã Thanh Đa
0,100
0,100
Phúc Thọ
Thanh Đa
Phụ lục số 3 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
10
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp
TSC
UBND xã Liên Hiệp
0,100
0,100
0,100
Phúc Thọ
Liên Hiệp
Phụ lục số 4 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
11
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn
TSC
UBND xã Tam Thuấn
0,100
0,100
0,100
Phúc Thọ
Tam Thuấn
Phụ lục số 5 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
12
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận
TSC
UBND xã Hiệp Thuận
0,100
0,100
Phúc Thọ
Hiệp Thuận
Phụ lục số 6 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
13
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình
TSC
UBND xã Xuân Đình
0,210
0,210
0,210
Phúc Thọ
Xuân Đình
Phụ lục số 7 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)
14
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo
TSC
UBND xã Ngọc Tảo
0,100
0,100
0,100
Phúc Thọ
Ngọc Tảo
Phụ lục số 8 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày
26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)
15
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Long Xuyên
CAN
Công an thành phố
0,150
0,150
0,150
Phúc Thọ
Long Xuyên
Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an
huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2023-2025)
16
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Ngọc Tảo
CAN
Công an thành phố
0,150
0,150
0,150
Phúc Thọ
Ngọc Tảo
Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an
huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013- 2025)
17
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường trục thôn
1,2,3,4 xã Tam Hiệp (giai đoạn 3)
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện
1,00
1,00
1,00
Phúc Thọ
Tam Hiệp
Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực
hiện 2023-2025)
18
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã
Võng Xuyên giai đoạn 2
DGT
UBND xã Võng Xuyên
0,25
0,25
0,25
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Phụ lục 19 Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
03/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh
tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định
số 2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Báo
cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày
15/8/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng
Xuyên giai đoạn 2 (Thời gian thực hiện 2022- 2024)
19
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,33
0,33
0,33
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Phụ lục 04 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022
của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
20
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,26
0,26
0,26
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Phụ lục 05 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022
của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
21
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,29
0,29
0,29
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Phụ lục 06 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022
của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
22
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng
Xuyên
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,19
0,19
0,19
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Phụ lục 07 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022
của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
23
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,32
0,32
0,32
Phúc Thọ
Võng
Xuyên
Phụ lục 08 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022
của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)
II.2
Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2023 (biểu 3C)
45,49
45,49
45,49
24
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng dân cư thôn 4, xã
Hát Môn
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
0,880
0,880
0.880
Phúc Thọ
Xã Hát Môn
Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
25
Xây dựng HTKT đấu giá khu Lộc Xăm, xã Tích Giang
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
4,980
4,980
4,980
Phúc Thọ
Xã Tích Giang
Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
26
Xây dựng HTKT đấu giá khu Cát Hạ (Giai đoạn 2),
xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
1,550
1,550
1,550
Phúc Thọ
Xã Tam Thuấn
Phụ lục số 13 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
27
Xây dựng HTKT đấu giá khu Tờ Chỉ, xã Tích Giang
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
0,500
0,500
0,500
Phúc Thọ
Xã Tích Giang
Phụ lục số 05 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày
26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
(Thời gian thực hiện 2021-2023)
28
Xây dựng hạ tầng đấu giá khu Đồng Vỡ, xã Liên Hiệp
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
2,100
2,100
2,100
Phúc Thọ
Xã Liên Hiệp
Phụ lục số 14 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày
26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
(Thời gian thực hiện 2021-2023)
29
Xây dựng HTKT đấu giá khu Dộc Môi, xã Liên Hiệp,
huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
4,000
4,000
4,000
Phúc Thọ
Xã Liên Hiệp
Phụ lục số 07 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022
của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
30
Xây dựng HTKT đấu giá khu Man Rộm 7, xã Phụng Thượng,
huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
3,200
3,200
3,200
Phúc Thọ
Xã Phụng Thượng
Phụ lục số 09 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
31
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mạ - Cửa Đình thị
trấn Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
2,000
2,000
2,000
Phúc Thọ
Thị trấn Phúc Thọ
Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
32
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu trung
tâm thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
6,000
6,000
6,000
Phúc Thọ
Thị trấn Phúc Thọ
Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025
33
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu nhà ở
thấp tầng tại đồng Vền - Dộc Cầu xã Tam Hiệp
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
8,500
8,500
8,500
Phúc Thọ
Xã Tam Hiệp
Phụ lục số 05 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
34
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu Núm Chiêng,
Thị trấn Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
1,100
1,100
1,100
Phúc Thọ
Thị trấn Phúc Thọ
Phụ lục số 40 Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày
05/4/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2022-2024)
35
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư
Man Rộm 9, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, TP.HN
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
0,520
0,520
0,520
Phúc Thọ
Xã Phụng Thượng
Phụ lục số 08 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
36
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mý, xã Thượng Cốc,
huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
3,500
3,500
3,500
Phúc Thọ
Xã Thượng Cốc
Phụ lục số 10 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022
của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
37
Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường Yên (giai đoạn
2), xã Long Xuyên
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
Phúc Thọ
3,600
3,600
3,600
Phúc Thọ
Xã Long Xuyên
Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)
38
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Hậu Đồng,
xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
2,06
2,06
2,06
Phúc Thọ
Tam Hiệp
Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 -2025
39
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Công
Nội, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện
1
1
1
Phúc Thọ
Tam Hiệp
Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày
01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021-2025
II.3
Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án ngoài
ngân sách, thu hồi đất, CMĐ sử dụng đất năm 2023 (biểu 4)
233,0
0,24
0,00
40
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,24
0,24
Phúc Thọ
Phúc Hòa
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 1166/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/02/2023 của
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Văn bản số 423/UBND-TNMT ngày 30/3/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ xác nhận: Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; không chồng lấn
ranh giới với các dự án khác; không tạo ra quỹ đất xen kẹt; phù hợp yêu cầu
phát triển KTXH của địa phương.
41
Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận (Sunshine
Heritage Hà Nội)
ONT, TMDV, KVC,
TDTT, DGD, DGT, DYT
Công ty TNHH
Thương Mại Kim Thanh
230,53
Phúc Thọ
Các xã: Xuân Đình,
Võng Xuyên, Vân Phúc, Thượng Cốc, Ngọc Tảo, Thanh Đa, Tam Thuấn, Tam Hiệp, Hiệp
Thuận, Long Xuyên
- Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của
UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
42
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,97
Phúc Thọ
Xuân Đình
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 497/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
43
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,9
Phúc Thọ
Xuân Đình
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 501/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
44
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,27
Phúc Thọ
Sen Phương
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 500/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
45
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,8158
Phúc Thọ
Sen Phương
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 499/TB-STNMT-QMKHSDĐ ngày 19/5/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
46
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.
TMD
UBND huyện Phúc Thọ
0,2451
Phúc Thọ
Sen Phương
- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm
2013.
- Văn bản số 498/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của
UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
Tổng số
284,79
51,82
51,78
Quyết định 4278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4278/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/08/2023 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
1.371
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng