|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4247/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4247/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4247/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 169,45 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
70,024 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
99,423 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 90,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 75,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 13,85 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 1,06 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 78,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 78,61 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 0,02 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 1,41 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 59 công trình, dự án, với diện tích sử dụng
đất là 169,45 ha, trong đó:
- Có 37 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 156,91 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 144,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 11,42
ha và nhóm đất chưa sử dụng là 1,06 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 24 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 12,54 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 9,53 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 2,66 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 0,35 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đu
|
TT
Giang Tiên
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã Động
Đạt
|
Xã Hợp
Thành
|
Xã
Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã
Phú Đô
|
Xã
Phủ Lý
|
Xã Tức
Tranh
|
Xã
Vô Tranh
|
Xã
Yên Đổ
|
Xã
Yên Lạc
|
Xã
Yên Ninh
|
Xã
Yên Trạch
|
|
Tổng cộng
|
|
169,45
|
22,10
|
2,60
|
5,49
|
44,29
|
0,12
|
2,66
|
0,86
|
0,08
|
0,03
|
7,82
|
2,67
|
1,80
|
7,02
|
71,51
|
0,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
70,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
99,42
|
22,07
|
2,60
|
5,49
|
44,29
|
0,12
|
2,66
|
0,86
|
0,08
|
0,03
|
7,82
|
2,67
|
1,80
|
7,02
|
1,51
|
0,39
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
10,80
|
|
|
|
0,03
|
|
1,04
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
7,04
|
2,16
|
0,35
|
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
16,84
|
16,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,53
|
1,59
|
|
0,45
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
43,95
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
7,60
|
1,64
|
|
1,57
|
2,29
|
0,12
|
|
|
|
|
0,70
|
0,27
|
0,45
|
0,37
|
0,19
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
10,04
|
|
2,60
|
3,47
|
|
|
1,12
|
|
|
|
0,08
|
|
|
1,45
|
1,32
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
7,65
|
2,00
|
|
|
1,47
|
|
0,50
|
0,80
|
0,04
|
|
|
0,24
|
1,00
|
1,25
|
|
0,35
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đu
|
TT
Giang Tiên
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã Động
Đạt
|
Xã Hợp
Thành
|
Xã
Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã
Phú Đô
|
Xã
Phủ Lý
|
Xã Tức
Tranh
|
Xã
Vô Tranh
|
Xã
Yên Đổ
|
Xã
Yên Lạc
|
Xã
Yên Ninh
|
|
Tổng
|
|
90,25
|
21,98
|
2,00
|
2,02
|
42,25
|
0,12
|
0,80
|
1,50
|
0,04
|
7,69
|
2,61
|
1,80
|
5,57
|
1,51
|
0,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75,33
|
18,72
|
0,00
|
1,50
|
41,05
|
0,00
|
0,80
|
1,50
|
0,04
|
6,58
|
2,20
|
1,35
|
1,25
|
0,00
|
0,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,41
|
12,72
|
|
0,09
|
1,25
|
|
0,30
|
1,44
|
|
3,34
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,52
|
0,04
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,40
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
13,85
|
3,90
|
|
0,73
|
7,23
|
|
0,20
|
|
0,04
|
1,59
|
0,03
|
0,00
|
0,04
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35,46
|
1,35
|
|
0,33
|
31,52
|
|
0,30
|
|
|
1,14
|
0,11
|
0,15
|
0,35
|
|
0,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,89
|
0,14
|
|
0,18
|
|
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,02
|
|
0,46
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,21
|
0,57
|
|
0,17
|
|
|
|
0,05
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,85
|
3,10
|
2,00
|
0,49
|
0,60
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,14
|
0,45
|
4,32
|
1,51
|
0,00
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,82
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,65
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,19
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,88
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,20
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
7,27
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
1,32
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
3,46
|
2,07
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,64
|
0,14
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,06
|
0,16
|
|
0,03
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Đu
|
TT
Giang Tiên
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã Động
Đạt
|
Xã Hợp
Thành
|
Xã
Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã
Phú Đô
|
Xã
Phủ Lý
|
Xã Tức
Tranh
|
Xã
Vô Tranh
|
Xã
Yên Đổ
|
Xã
Yên Lạc
|
|
Tổng
|
|
78,64
|
0,14
|
0,20
|
3,29
|
2,04
|
0,06
|
1,16
|
0,04
|
0,03
|
0,13
|
0,06
|
1,45
|
0,00
|
0,04
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
78,61
|
0,12
|
0,20
|
3,29
|
2,04
|
0,06
|
1,16
|
0,04
|
0,03
|
0,13
|
0,06
|
1,45
|
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,89
|
0,04
|
|
0,81
|
1,80
|
|
0,68
|
|
0,01
|
0,06
|
|
1,45
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,36
|
0,04
|
|
0,41
|
1,78
|
|
0,60
|
|
|
0,06
|
|
1,45
|
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,05
|
0,04
|
0,20
|
|
0,23
|
0,04
|
0,47
|
0,02
|
0,00
|
|
0,04
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
0,03
|
|
1,00
|
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
71,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,30
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,02
|
0,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Đu
|
TT
Giang Tiên
|
Xã Động
Đạt
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã
Vô Tranh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,41
|
0,16
|
0,35
|
0,60
|
0,03
|
0,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,41
|
0,16
|
0,35
|
0,60
|
0,03
|
0,27
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,60
|
|
|
0,6
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,34
|
0,04
|
|
|
0,03
|
0,27
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
156,91
|
144,42
|
21,39
|
|
|
11,42
|
1,06
|
1
|
Dự án trang trại
chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
70,00
|
70,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Thành Nam 1
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
5,18
|
5,18
|
5,11
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu
khu Trần Phú)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
6,00
|
5,76
|
0,72
|
|
|
0,24
|
|
4
|
Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu khu
Dương Tự Minh
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,72
|
|
|
|
|
0,08
|
5
|
Khu dân cư Thành Nam 2
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
4,77
|
4,77
|
4,77
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Đồng Danh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
6,99
|
5,88
|
2,64
|
|
|
1,11
|
|
7
|
Khu dân cư Mỹ Khánh
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
1,00
|
1,00
|
0,94
|
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú
Lương
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,47
|
0,45
|
|
|
0,03
|
|
9
|
Trụ sở UBND thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,69
|
0,65
|
0,63
|
|
|
|
0,03
|
10
|
Trụ sở UBND xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
11
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,41
|
0,35
|
0,32
|
|
|
0,05
|
0,003
|
12
|
Trụ sở UBND xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
|
13
|
Ban Chỉ huy
quân sự huyện
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
3,95
|
|
|
|
|
3,95
|
|
14
|
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
40,00
|
38,80
|
|
|
|
0,60
|
0,60
|
15
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Cổ
Lũng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
1,57
|
1,50
|
0,09
|
|
|
0,04
|
0,03
|
16
|
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện
Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,64
|
0,70
|
0,70
|
|
|
0,89
|
0,04
|
17
|
Trạm Y tế xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
18
|
Trạm Y tế xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
19
|
Điểm Trường mầm Non xóm Thượng
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
20
|
Trường Mầm Non xóm Làng
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
21
|
Dự án trường mầm non xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
22
|
Dự án trường mầm non xã Yên Lạc:
Phân hiệu Kim Lan
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
23
|
Dự án Trường THCS xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
24
|
Công trình Tiểu dự án cấp nước 9, cấp
nước sinh hoạt xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng,
huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,06
|
|
25
|
Công trình Tiểu dự án cấp nước 3, cấp
nước sinh hoạt xã Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh,
huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
|
|
|
|
26
|
Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh
doanh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
1,32
|
|
|
|
|
1,32
|
|
27
|
Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún
1
|
Xã Phấn Mễ,
huyện Phú Lương
|
1,12
|
1,12
|
0,68
|
|
|
|
|
28
|
Mở rộng nhà máy gạch của Công Ty
TNHH Quang Trung
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
3,40
|
3,28
|
0,80
|
|
|
0,12
|
|
29
|
Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty
CP khai khoáng Miền Núi
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
30
|
Mở rộng tuyến đường
từ km 31 Quốc lộ 3 đến khu DTLS Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm
CT Hồ Chí Minh)
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
31
|
Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm
an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến
|
Xã Vô Tranh,
huyện Phú Lương
|
0,24
|
0,23
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,01
|
32
|
Mở rộng NVH xóm Pháng 1
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng NVH xóm Phú Nam 1
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường điện của
Cty Điện lực Thái Nguyên
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Lương
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
35
|
Mở rộng chợ Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
36
|
Chợ xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc,
huyện Phú Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
37
|
Mở rộng chợ Thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,60
|
|
|
|
|
1,60
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
12,54
|
9,53
|
5,91
|
|
|
2,66
|
0,35
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,024
|
0,024
|
0,02
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục
đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư tại xóm Làng (giáp chợ
Trào)
|
Xã Yên Đô, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
2,10
|
1,97
|
1,96
|
|
|
0,130
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
2,00
|
2,00
|
1,77
|
|
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,19
|
|
|
|
|
0,190
|
|
10
|
Trường tiểu học Tức Tranh II
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
11
|
Trường mầm non Động Đạt
|
Xã Động Đạt,
huyện Phú Lương
|
0,29
|
0,29
|
0,24
|
|
|
|
|
12
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ
thân Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang tiên, huyện Phú
Lương
|
2,00
|
|
|
|
|
2,000
|
|
13
|
Mở rộng đường xóm Đin Đeng - Làng
Nông
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
14
|
Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mẩy
- Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa (GDD2)
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
0,02
|
|
|
|
|
15
|
Đường bê tông tiểu khu Lân 1
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
|
0,050
|
|
16
|
Đường bê tông tiểu khu Cầu Lân
(GĐ2)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
|
0,150
|
|
17
|
Đường bê tông tổ 6 tiểu khu Cầu Trắng
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
|
0,040
|
|
18
|
Đường bê tông vào nghĩa trang tiểu
khu Cầu Trắng - Thái An
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
|
0,050
|
|
19
|
Đường mây tre đan
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,80
|
0,30
|
|
|
|
|
20
|
Đường cứu nạn
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
1,18
|
1,18
|
0,37
|
|
|
|
|
21
|
Đường trục xã, liên xã
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,29
|
0,29
|
0,15
|
|
|
|
|
22
|
Dự án 474 TBA 220kV Thái Nguyên
(E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
23
|
Mở rộng Bãi
rác thải huyện Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất thương mại dịch vụ thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang tiên, huyện Phú Lương
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
0,05
|
0,35
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
chủ sử dụng đất
|
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
|
Thửa
đất số
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
-
|
0,472
|
0,448
|
0,024
|
-
|
-
|
|
Thị trấn Đu
|
|
|
|
|
0,117
|
0,093
|
0,024
|
-
|
-
|
1
|
Lê Thị Thùy Linh
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
881
|
33
|
lu
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
|
|
2
|
Nguyễn Đăng Thắng
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
131
|
11
|
BHK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
3
|
Vũ Văn Việt
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
134
|
14
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
4
|
Phùng Văn Minh
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
49
|
24
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Lai Thị Thuận
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
732
|
15
|
ONT+CLN
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
|
Xã Động Đạt
|
|
|
|
|
0,032
|
0,032
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bùi Văn Cảnh
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
246
|
1
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Tú
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
687
|
55
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
Xã Phấn Mễ
|
|
|
|
|
0,040
|
0,040
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ngô Thị Nhung
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
112(160)
|
54(47)
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Vũ Thị Rực
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
124(188)
|
54(47)
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nghiêm Ngọc Cảnh
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
1309(1058)
|
18(13)
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Phạm Ngọc Sơn
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
1765
|
20
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Ôn Lương
|
|
|
|
|
0,063
|
0,063
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tống Văn Quảng
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
241
|
35
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Tống Văn Quảng
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
307
|
35
|
BHK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hạ
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
83
|
27
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Tống Văn Duẩn (Tống Văn Nam)
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
413
(1280
|
34
(28)
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Xã Phú Đô
|
|
|
|
|
0,042
|
0,042
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hà Văn Hoàn
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
422
|
59
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Khả
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
309
|
45
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Khả
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
125
|
45
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tài
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
353
|
32
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
|
|
0,030
|
0,030
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hoàng Văn Thịnh
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
117
|
17
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Thắng
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
44
|
33
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Tức Tranh
|
|
|
|
|
0,047
|
0,047
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đàm Thị Bùi
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
380
|
22
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
2
|
Đào Thị Thúy
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
511
|
43
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Tiến Hoan
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
510
|
43
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
123
|
54
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
|
0,060
|
0,060
|
-
|
.
|
-
|
1
|
Dương Mạnh Hưởng
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
78
|
25
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Thạch
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
50
|
25
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thành
Công
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
2.091
|
33
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Báo
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
511
|
25
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Hà Văn Nhã
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
1.190
|
31
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
|
|
0,041
|
0,041
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đào Văn Đĩnh
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
235
|
33
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Liệu
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
120
|
26
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hồi
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
28
|
57
|
LUC
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4247/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
1.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|