|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4243/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4243/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 839/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Sông Công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2020 là 662,10 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,54
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
661,56 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 659,87 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 554,09 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 105,78 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 556,36 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 555,97 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 0,39ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 107 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 662,10
ha, trong đó:
- Có 65 công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích là 462,01 ha, trong đó sử dụng từ nhóm
đất nông nghiệp là 382,43 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 79,58.
(Chi
tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
- Có 42 công trình, dự án đăng ký mới
năm 2020, với diện tích là 200,09 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp
là 173,89 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 26,2 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số 05 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bá Xuyên
|
Phường Bách Quang
|
Xã Bình
Sơn
|
Phường Cải Đan
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Lương Châu
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Phố Cò
|
Xã Tân Quang
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Vinh Sơn
|
|
Tổng số
|
|
662,10
|
66,37
|
100,68
|
19,16
|
77,09
|
20,55
|
7,81
|
30,23
|
14,99
|
250,28
|
58,65
|
16,28
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,54
|
0,04
|
0,00
|
0,01
|
0,10
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,54
|
0,04
|
0,00
|
0,01
|
0,10
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
661,56
|
66,33
|
100,68
|
19,15
|
76,99
|
20,55
|
7,78
|
30,23
|
14,93
|
250,28
|
58,65
|
15,98
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
50,77
|
20,60
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
20,04
|
|
10,12
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
215,42
|
|
64,07
|
|
51,72
|
16,01
|
6,22
|
23,64
|
10,10
|
|
43,65
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2,00
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
9,43
|
0,20
|
1,20
|
1,25
|
|
3,20
|
0,50
|
|
0,43
|
1,10
|
0,80
|
0,75
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
293,91
|
25,90
|
24,56
|
17,25
|
15,97
|
1,34
|
0,76
|
0,09
|
4,20
|
203,68
|
|
0,16
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
77,16
|
15,50
|
10,70
|
|
7,30
|
|
0,30
|
6,50
|
|
22,36
|
14,20
|
0,30
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,61
|
3,86
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
3,10
|
|
1,65
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bá Xuyên
|
Phường Bách
Quang
|
Xã Bình Sơn
|
Phường Cải Đan
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Lương Châu
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Phố Cò
|
Xã Tân Quang
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Vinh Sơn
|
|
Tổng số
|
|
659,87
|
65,33
|
90,91
|
19,14
|
86,90
|
20,54
|
7,56
|
30,19
|
14,83
|
249,94
|
58,60
|
15,93
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
554,09
|
61,73
|
80,18
|
13,24
|
76,98
|
15,20
|
6,16
|
27,29
|
12,81
|
198,00
|
47,80
|
14,70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
256,56
|
31,58
|
39,74
|
8,57
|
53,07
|
9,80
|
4,10
|
19,40
|
5,93
|
53,27
|
24,70
|
6,40
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
71,79
|
8,70
|
8,41
|
1,57
|
6,90
|
2,80
|
0,26
|
1,00
|
0,20
|
34,30
|
6,50
|
1,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
105,47
|
13,09
|
11,83
|
0,40
|
11,45
|
1,90
|
1,30
|
4,09
|
6,68
|
39,03
|
14,70
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
80,99
|
8,36
|
12,70
|
2,70
|
1,00
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
49,08
|
-
|
5,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
32,28
|
0,00
|
5,50
|
0,00
|
4,56
|
0,70
|
0,50
|
1,30
|
0,00
|
17,32
|
1,9
|
0,50
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,00
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
105,78
|
3,60
|
10,73
|
5,90
|
9,92
|
5,34
|
1,40
|
2,90
|
2,02
|
51,94
|
10,80
|
1,23
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
17,50
|
2,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
13,90
|
0,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19,41
|
0,00
|
5,78
|
0,00
|
4,71
|
1,00
|
0,40
|
2,20
|
1,02
|
0,00
|
4,30
|
0,00
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,49
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
ccc
|
29,01
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,70
|
3,00
|
1,00
|
0,00
|
0,50
|
19,64
|
3,60
|
0,07
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,50
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
19,01
|
-
|
1,00
|
5,90
|
1,51
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
10,40
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,20
|
1,00
|
2,80
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
2,00
|
0,90
|
0,00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bà Xuyên
|
Phường Bách Quang
|
Xã Bình Sơn
|
Phường Cải Đan
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Lương Châu
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Phố Cò
|
Xã Tân Quang
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Vinh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
555,97
|
62,73
|
80,25
|
13,26
|
77,18
|
15,21
|
6,40
|
27,33
|
13,00
|
198,00
|
47,85
|
14,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
256,84
|
31,58
|
39,74
|
8,58
|
53,18
|
9,80
|
4,15
|
19,40
|
6,03
|
53,27
|
24,70
|
6,40
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất PNN
|
|
139,99
|
20,10
|
17,80
|
5,40
|
33,87
|
4,40
|
1,55
|
10,40
|
4,07
|
25,10
|
13,90
|
3,40
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,86
|
8,70
|
8,41
|
1,58
|
6,92
|
2,81
|
0,27
|
1,00
|
0,21
|
34,30
|
6,51
|
1,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
105,99
|
13,09
|
11,90
|
0,40
|
11,52
|
1,90
|
1,48
|
4,13
|
6,76
|
39,03
|
14,74
|
1,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
81,01
|
8,36
|
12,70
|
2,70
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
49,08
|
0,00
|
5,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
33,28
|
1,00
|
5,50
|
0,00
|
4,56
|
0,70
|
0,50
|
1,30
|
0,00
|
17,32
|
1,90
|
0,50
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,00
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,39
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,09
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,09
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC 65 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
Tổng số
|
|
462,01
|
382,43
|
192,34
|
|
|
79,58
|
|
1
|
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng
Lợi
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
6,10
|
3,00
|
1,80
|
|
|
3,10
|
|
2
|
Khu tái định cư Quảng trường trung
tâm thành phố
|
Phường Thắng Lợi - TP Sông Công
|
2,00
|
1,90
|
1,70
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Khu dân cư số 1 phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò- TP Sông Công
|
5,00
|
4,50
|
2,50
|
|
|
0,50
|
|
4
|
Khu đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, Mỏ Chè, Lương
Châu- TP Sông Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư phường Bách Quang (dự án
đối ứng đường CMT10 - cty Tuấn Quỳnh)
|
Phường Bách Quang, Phường Cải Đan-
TP Sông Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,
8
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
5,00
|
1,80
|
0,50
|
|
|
3,20
|
|
7
|
Khu tái định cư KCN Sông Công 2
|
Xã Tân Quang- TP Sông Công
|
15,00
|
10,00
|
4,00
|
|
|
5,00
|
|
8
|
Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
21,31
|
20,11
|
18,07
|
|
|
1,20
|
|
9
|
Xây dựng Khu đô thị KOSY tại phường
Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
14,60
|
13,70
|
6,00
|
|
|
0,90
|
|
10
|
Khu dân cư phường Phố Cò (quỹ đất
hoàn vốn dự án đường nội thị từ cầu Du Tán đến nút giao
đường Trần Phú)
|
Phường Thắng Lợi-
TP Sông Công
|
5,00
|
4,50
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
11
|
Khu dân cư đường Thống Nhất, phường
Phố Cò (quỹ đất hoàn vốn dự án đường Thống Nhất kéo dài và đường Thống Nhất đoạn từ cổng trung đoàn 209 đến cầu Du Tán)
|
Phường Phố Cò- TP Sông Công
|
5,00
|
4,00
|
3,00
|
|
|
1,00
|
|
12
|
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ
tầng kỹ thuật KDC phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
10,00
|
7,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
13
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong
|
Phường Bách Quang, Phường Lương
Châu- TP Sông Công
|
8,00
|
6,60
|
5,00
|
|
|
1,40
|
|
14
|
Khu dân cư TDP 11 - phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
1,90
|
1,70
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
15
|
Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài
|
Phường Thắng Lợi, Phường Mỏ Chè,
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
15,00
|
13,00
|
10,00
|
|
|
2,00
|
|
16
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Phường Mỏ Chè,
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
8,00
|
|
|
1,00
|
|
17
|
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản
phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
1,20
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,20
|
|
18
|
Khu dân cư phường Cải Đan
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
19
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
22,50
|
19,50
|
9,00
|
|
|
3,00
|
|
20
|
Khu dân cư số 2 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
5,20
|
4,70
|
3,00
|
|
|
0,50
|
|
21
|
Khu tái định cư TDP 4 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
0,80
|
0,60
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
22
|
Khu dân cư đường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn - TP Sông Công
|
3,60
|
3,20
|
2,40
|
|
|
0,40
|
|
23
|
Khu nhà ở Bách Quang
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
18,00
|
16,00
|
9,00
|
|
|
2,00
|
|
24
|
Khu dân cư Cầu
Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
23,00
|
21,00
|
12,00
|
|
|
2,00
|
|
25
|
Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công
|
Xã Vinh Sơn - TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
5,50
|
|
|
1,00
|
|
26
|
Mở rộng Trung đoàn 209
|
Phường Phố Cò- TP Sông Công
|
0,20
|
0,18
|
|
|
|
0,02
|
|
27
|
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng
thủ thành phố Sông Công
|
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường mầm non Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi - TP Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
|
29
|
Trường THCS Thắng Lợi
|
Phường Phố Cò - TP Sông Công
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
30
|
Trường mầm non Tân Quang
|
Xã Tân Quang - TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
31
|
Trường mầm non Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mầm non Vinh Sơn
|
Xã Vinh Sơn-
TP Sông Công
|
0,40
|
0,40
|
0,35
|
|
|
|
|
34
|
Trường Tiểu học Vinh Sơn
|
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
35
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
2,00
|
1,90
|
0,70
|
|
|
0,10
|
|
36
|
Khu công nghiệp Sông Công 1
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
10,00
|
6,46
|
3,84
|
|
|
3,54
|
|
37
|
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang- TP Sông Công
|
100,00
|
81,00
|
18,00
|
|
|
19,00
|
|
38
|
Mở rộng công ty DOOSUN Việt Nam Cụm
công nghiệp Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan TP Sông Công
|
1,40
|
1,40
|
0,70
|
|
|
|
|
39
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
7,00
|
6,50
|
6,50
|
|
|
0,50
|
|
40
|
Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai
đoạn 1)
|
Xã Bá Xuyên-TP Sông Công
|
25,90
|
24,40
|
11,20
|
|
|
1,50
|
|
41
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh
doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
1,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
1,00
|
|
42
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh
doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
1,20
|
1,20
|
0,30
|
|
|
|
|
43
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho
bãi
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
44
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại
phường Lương Châu của hộ gia đình
bà Dương Thị Bích Hảo
|
Phường Lương Châu - TP Sông Công
|
0,46
|
0,46
|
0,30
|
|
|
|
|
45
|
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực
thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Phường Bách Quang - TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
46
|
Khu du lịch sinh thái hồ Ghềnh Chè
tại thành phố Sông Công
|
Xã Bình Sơn- TP Sông Công
|
10,00
|
10,00
|
7,30
|
|
|
|
|
47
|
Điểm dân cư số 1 xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ)
|
Xã Vinh Sơn -TP Sông Công
|
0,16
|
0,00
|
|
|
|
0,16
|
|
48
|
Xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ
tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ)
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
1,34
|
0,00
|
|
|
|
1,34
|
|
49
|
Dự án khai thác cát sỏi - Công ty
TNHH Hải Thành
|
Xã Bình Sơn, Xã Bá Xuyên- TP Sông
Công
|
7,00
|
1,10
|
|
|
|
5,90
|
|
50
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
5,00
|
4,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
51
|
Đường đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
4,00
|
3,70
|
2,00
|
|
|
0,30
|
|
52
|
Đường Trần Phú
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
6,30
|
5,50
|
2,50
|
|
|
0,80
|
|
53
|
Đường Thắng Lợi kéo dài
|
Phường Mỏ Chè, Thắng Lợi, Bách Quang, Cải Đan
|
5,50
|
5,00
|
2,00
|
|
|
0,50
|
|
54
|
Đường nối KCN Sông công II với Quốc
lộ 3 cũ và nút giao Sông Công
|
Xã Tân Quang, Phường Lương Sơn- TP
Sông Công
|
12,50
|
11,00
|
5,50
|
|
|
1,50
|
|
55
|
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ
điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy
hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng
trung đoàn 209) đến cầu Du Tán
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
2,90
|
2,00
|
1,00
|
|
|
0,90
|
|
56
|
Đường nội thị, đoạn từ cầu Du Tán đến
nút giao đường Trần Phú
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
2,00
|
1,60
|
0,60
|
|
|
0,40
|
|
57
|
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
3,50
|
2,50
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
58
|
Quy hoạch mở rộng Quảng trường và
xây dựng hội trường Thành ủy Sông Công
|
Phường Thắng Lợi- TP Sông Công
|
1,30
|
1,00
|
|
|
|
0,30
|
|
59
|
Trung tâm văn hóa - thể thao xã
Vinh Sơn
|
Xã Vinh Sơn- TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
60
|
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông
Công
|
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên -TP Sông
Công
|
14,36
|
7,44
|
1,53
|
|
|
6,92
|
|
61
|
Chùa Bá Vân
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,64
|
0,64
|
0,32
|
|
|
|
|
62
|
Nghĩa trang Cải Đan
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
|
|
|
|
63
|
Nghĩa trang Vinh Sơn
|
Xã Vinh Sơn - TP Sông Công
|
1,65
|
1,65
|
|
|
|
|
|
64
|
Nghĩa trang Tân Mỹ
|
Xã Tân Quang - TP Sông Công
|
3,10
|
3,10
|
1,00
|
|
|
|
|
65
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công
|
Xã Bá Xuyên-TP Sông Công
|
3,86
|
3,86
|
2,00
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 42 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng từ nhóm đất
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
Tổng số
|
|
200,09
|
173,89
|
69,46
|
0,00
|
0,00
|
26,20
|
0,00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất CLN
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô
thị
|
Các phường, TP Sông Công
|
0,59
|
0,59
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
Các xã trên địa bàn TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang
(Sông Công II)
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông
Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
0,00
|
|
1,00
|
|
6
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông
Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, Phường Bách
Quang, TP Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
0,00
|
|
1,00
|
|
7
|
Khu dân cư đối ứng dự án đường vành
đai công nghiệp Sông Công
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
10,00
|
9,50
|
8,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn xã Bá xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bá
Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
5,60
|
5,50
|
4,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
10
|
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,27
|
0,27
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11
|
Công ty môi trường đô thị Sông Công
|
Phường Bách Quang, TP Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
12
|
Xây dựng trụ sở UBND phường Châu Sơn
|
Xã Vinh Sơn, TP Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13
|
Trụ sở Công an phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông Công
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
14
|
Trường mầm non Lương Châu
|
Phường Lương Châu, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
15
|
Trường mầm non Bách Quang
|
Phường Bách Quang, TP Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
16
|
Trường mầm non Việt Đức
|
Phường Thắng Lợi, TP Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
17
|
Trường tiểu học và THCS Tân Quang
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18
|
Trường THCS Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
19
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20
|
Trường tiểu học Bình Sơn II
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
21
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
22
|
Nhóm trẻ Hoa Đào
|
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
23
|
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
100,00
|
81,00
|
18,00
|
0,00
|
0,00
|
19,00
|
0,00
|
24
|
Siêu thị ALOHA MALL Sông Công
|
Phường Lương Châu, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
25
|
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
26
|
Câu lạc bộ thể thao Sông Công
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
27
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168
Thái Nguyên
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
3,30
|
2,50
|
1,60
|
0,00
|
0,00
|
0,80
|
0,00
|
28
|
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống,
hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho
thuê kho bãi
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,28
|
0,26
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2
|
Xã Tân Quang, TP Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
30
|
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ
Chung Hà
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
31
|
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân
|
Phường Cải Đan, TP Sông Công
|
4,40
|
4,00
|
3,20
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,00
|
32
|
Đường vành đai Công nghiệp Sông
Công
|
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP Sông
Công
|
15,50
|
14,00
|
5,00
|
|
|
1,50
|
0,00
|
33
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi
Trung tâm hành chính xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, phường Bách Quang, TP
Sông Công
|
3,70
|
2,80
|
0,90
|
|
|
0,90
|
0,00
|
34
|
Công trình dự án điện lực trên địa
bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)
|
Các xã, phường, TP Sông Công
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35
|
Chuyển mục đích sang đất CLN
|
Các xã, phường, thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
36
|
Đấu giá phần đất dôi dư dự án Khu
dân cư đường Thống Nhất (Khu B)
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vị trí
quy hoạch chi tiết khu đất hợp tác xã Sơn Tía, xã Vinh Sơn (cũ)
|
Xã Vinh Sơn, thành phố Sông Công
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
38
|
Khách sạn, nhà hàng, siêu thị bán lẻ
của Doanh nghiệp tư nhân Cường Phát
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
39
|
Cửa hàng xăng dầu số 82
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
|
|
0,04
|
|
40
|
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
4,20
|
3,70
|
|
|
|
0,50
|
|
41
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
42
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ
|
Phường Bách
Quang, thành phố Sông Công
|
14,10
|
14,00
|
|
|
|
0,10
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT, HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 4243/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Họ
và tên chủ sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn)
|
Thửa
đất số
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó:
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
3,233
|
0,689
|
0,543
|
|
|
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Thúc
|
Mỏ Chè
|
252
|
49-I
|
BHK
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
0,202
|
0,089
|
0,113
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Nhạn
|
Cải Đan
|
356
|
51-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
|
|
2
|
Đào Thị Tuất (Đinh Xuân Lịch)
|
Cải Đan
|
339b
|
76-II
|
CLN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
3
|
Phạm Kim Liên
|
Cải Đan
|
211d
|
76-II
|
CLN
|
0,0060
|
0,0060
|
|
|
|
4
|
Phạm Ngọc Bình
|
Cải Đan
|
433
|
76-II
|
CLN
|
0,0070
|
0,0070
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Mai
|
Cải Đan
|
434
|
76-II
|
CLN
|
0,0080
|
0,0080
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Hải
|
Cải Đan
|
200f
|
65-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,0050
|
|
|
|
7
|
Vũ Văn Toàn
|
Cải Đan
|
200a
|
65-III
|
BHK
|
0,0200
|
|
0,02
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Canh
|
Cải Đan
|
278
|
64-II
|
CLN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
9
|
Ngô Công Sự
|
Cải Đan
|
320
|
77-II
|
LUK
|
0,0708
|
0,0200
|
0,0508
|
|
|
10
|
Nguyễn Thu Hà
|
Cài Đan
|
289
|
76-I
|
CLN
|
0,0078
|
0,0078
|
|
|
|
11
|
Ngô Quang Hùng
|
Cải Đan
|
14
|
64-IV
|
LUK
|
0,0419
|
|
0,0419
|
|
|
|
Phường Lương Châu
|
|
|
|
|
1,254
|
0,223
|
0,031
|
|
|
1
|
Đồng Văn Hải
|
Lương Châu
|
86c
|
35-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Dương Thị Lâm
|
Lương Châu
|
26a
|
35-IV
|
LUC
|
0,0223
|
0,007
|
0,0153
|
|
|
3
|
Trần Thái Dũng
|
Lương Châu
|
300
|
35-IV
|
LUC
|
0,0279
|
0,0125
|
0,0154
|
|
|
4
|
Phạm Văn Nhã
|
Lương Châu
|
121
|
35-IV
|
CLN
|
0,0060
|
0,006
|
|
|
|
5
|
Đồng Canh Ngọ
|
Lương Châu
|
308
|
35-II
|
CLN
|
0,0070
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Lâm Tịnh
|
Lương Châu
|
90
|
34-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Phạm Ngọc Minh
|
Lương Châu
|
118A
|
34-IV
|
CLN
|
0,0060
|
0,006
|
|
|
|
8
|
Trần Quý Hưng
|
Lương Châu
|
68D
|
36-I
|
CLN
|
0,0200
|
0,020
|
|
|
|
9
|
Trần Quý Hoài
|
Lương Châu
|
68E
|
36-I
|
CLN
|
0,0209
|
0,0209
|
|
|
|
10
|
Trần Quý Hải
|
Lương Châu
|
68b
|
36-I
|
CLN
|
0,0280
|
0,028
|
|
|
|
11
|
Trương Thị Thanh
|
Lương Châu
|
67b
|
36-I
|
BHK
|
0,0096
|
0,0096
|
|
|
|
12
|
Đồng Đức Luận
|
Lương Châu
|
36b
|
36-III
|
CLN
|
0,0070
|
0,007
|
|
|
|
13
|
Hà Sơn Tuấn
|
Lương Cháu
|
4C
|
36-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
14
|
Hà Sơn Tú
|
Lương Châu
|
4D
|
36-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
15
|
Phạm Hùng Dũng
|
Lương Châu
|
1C
|
36-III
|
CLN
|
0,0213
|
0,0213
|
|
|
|
16
|
Hà Thị Thái
|
Lương Châu
|
70c
|
36-I
|
CLN
|
0,0150
|
0,015
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Khanh
|
Lương Châu
|
46
|
36-III
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
18
|
Dương Thị Lụa
|
Lương Châu
|
94
|
34-II
|
BHK
|
1,0050
|
0,005
|
|
|
|
19
|
Hoàng Văn Bá
|
Lương Châu
|
3C
|
34-III
|
CLN
|
0,0070
|
0,007
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Tiến Hùng
|
Lương Châu
|
75B
|
34-III
|
BHK
|
0,0060
|
0,006
|
|
|
|
21
|
Tạ Minh Thi
|
Lương Châu
|
211
|
34-II
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
0,156
|
0,101
|
0,055
|
|
|
1
|
Trịnh Thị Soạn
|
Phố Cò
|
112
|
76-I
|
LUC
|
0,0696
|
0,015
|
0,0546
|
|
|
2
|
Trần Thị Thanh Nhung
|
Phố Cò
|
274
|
63-III
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Dương Thị Bình
|
Phố Cò
|
358
|
90-I
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Lưu Xuân Thu
|
Phố Cò
|
150
|
77-III
|
CLN
|
0,0112
|
0,0112
|
|
|
|
5
|
Tạ Văn Viên
|
Phố Cò
|
264a
|
89-II
|
CLN
|
0,0087
|
0,0087
|
|
|
|
6
|
Dương Hồng Cương
|
Phố Cò
|
65a
|
76-IV
|
BHK
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Kim Oanh
|
Phố Cò
|
159D
|
76-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Trần Văn Xuân
|
Phố Cò
|
159
|
76-IV
|
BHK
|
0,0080
|
0,008
|
|
|
|
9
|
Phạm Xuân Năm
|
Phố Cò
|
263
|
89-I
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thuyết
|
Phố Cò
|
28
|
89-IV
|
CLN
|
0,0150
|
0,015
|
|
|
|
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
0,051
|
0,051
|
|
|
|
1
|
Lê Mạnh Tùng
|
Thắng Lợi
|
157A
|
47-IV
|
CLN
|
0,0030
|
0,003
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Hậu
|
Thắng Lợi
|
53B
|
47-III
|
CLN
|
0,0030
|
0,003
|
|
|
|
3
|
Đinh Thị Hoa
|
Thắng Lợi
|
41
|
62-IV
|
CLN
|
0,0040
|
0,004
|
|
|
|
4
|
Lưu Mạnh Dũng
|
Thắng Lợi
|
95
|
62-IV
|
BHK
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lương Minh Dũng
|
Thắng Lợi
|
66A
|
62-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Lê Quang Trung
|
Thắng Lợi
|
247
|
48-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Giáp Văn Tỉnh
|
Thắng Lợi
|
149A
|
62-IV
|
CLN
|
0,0055
|
0,0055
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Ước
|
Thắng Lợi
|
82
|
47-IV
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
1,072
|
0,072
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Bắc
|
Bách Quang
|
6B
|
37-IV
|
CLN
|
0,0200
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Dương Ngọc Linh
|
Bách Quang
|
291
|
37-IV
|
CLN
|
0,0250
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Lê Thị Hài
|
Bách Quang
|
241
|
26-IV
|
CLN
|
1,0080
|
0,008
|
|
|
|
4
|
Lê Thị Bích Hiệt
|
Bách Quang
|
242
|
26-IV
|
CLN
|
0,0079
|
0,0079
|
|
|
|
5
|
Đặng Cẩm Linh
|
Bách Quang
|
205A
|
49-II
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Bách Quang
|
59F
|
12-I
|
CLN
|
0,0060
|
0,006
|
|
|
|
|
Phường Lương Sơn
|
|
|
|
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Tuấn
|
Lương Sơn
|
1745
|
17
|
CLN
|
0,0200
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Dương Thị Loan
|
Lương Sơn
|
793
|
16
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Lương
|
Lương Sơn
|
5005
|
12
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Bá Xuyên
|
|
|
|
|
0,035
|
0,000
|
0,035
|
|
|
1
|
Vũ Thị Vọng
|
Bá Xuyên
|
207
|
98-II
|
BHK
|
0,0349
|
|
0,0349
|
|
|
|
Xã Vinh Sơn
|
|
|
|
|
0,35
|
0,05
|
0,30
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Lịch
|
Vinh Sơn
|
6
|
60-III
|
CLN
|
0,0030
|
0,003
|
|
|
|
2
|
Phạm Thị Thuận
|
Vinh Sơn
|
32
|
33-IV
|
CLN
|
0,0100
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hải
|
Vinh Sơn
|
67b
|
59-I
|
CLN
|
0,0200
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Trần Văn Cảnh
|
Vinh Sơn
|
199
|
59-III
|
CLN
|
0,0050
|
0,005
|
|
|
|
5
|
Đào Văn Trung
|
Vinh Sơn
|
185
|
46-IV
|
BHK
|
0,0571
|
|
0,0571
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Vinh Sơn
|
271
|
59-I
|
BHK
|
0,0410
|
|
0,041
|
|
|
7
|
Ngô Thanh Hưng
|
Vinh Sơn
|
420
|
46-II
|
RSX
|
0,2144
|
0,015
|
0,1994
|
|
|
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
0,021
|
0,008
|
0,013
|
|
|
1
|
Đặng Quang Dũng
|
Bình Sơn
|
83
|
30-I
|
LUK
|
0,0130
|
|
0,013
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Bình Sơn
|
124a
|
110-IV
|
BHK
|
0,0080
|
0,008
|
|
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
0,0425
|
0,0425
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Hương
|
Tân Quang
|
198
|
10-IV
|
CLN
|
0,0320
|
0,032
|
|
|
|
2
|
Dương Xuân Cấp
|
Tân Quang
|
151A
|
11-II
|
CLN
|
0,0105
|
0,0105
|
|
|
|
Quyết định 4243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4243/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
1.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|