|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4242/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4242/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đồng Hỷ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 10,50
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
256,79 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 178,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 143,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 32,74 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 1,58 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 77,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 76,24 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 1,55 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 2,70 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 267,29 ha.
Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 240,24 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 198,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,98
ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,63 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 20 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 27,05 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông
nghiệp là 21,60 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,38 ha; nhóm đất chưa sử dụng
là 0,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đấ được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Sông Cầu
|
TT
Trại Cau
|
Xã
Văn Hán
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã
Cây Thị
|
Xã
Khe Mo
|
Xã
Quang Sơn
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hóa Thượng
|
Xã
Hóa Trung
|
Xã
Minh Lập
|
Xã
Nam Hòa
|
Xã
Tân Lợi
|
|
Tổng cộng
|
|
267,29
|
1,65
|
70,21
|
18,88
|
0,13
|
0,00
|
0,12
|
17,06
|
3,20
|
2,85
|
119,41
|
15,10
|
4,00
|
7,50
|
7,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,12
|
9,69
|
0,54
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1,63
|
0,54
|
|
0,15
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,06
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
256,79
|
1,65
|
70,21
|
18,88
|
0,13
|
0,00
|
0,12
|
17,06
|
3,20
|
2,72
|
109,71
|
14,56
|
4,00
|
7,35
|
7,20
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
81,09
|
|
|
12,00
|
|
|
0,12
|
|
2,60
|
0,01
|
40,67
|
14,39
|
4,00
|
0,10
|
7,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
6,21
|
0,02
|
6,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,85
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,45
|
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,89
|
0,17
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
85,20
|
|
55,74
|
0,14
|
0,13
|
|
|
|
|
2,71
|
19,28
|
|
|
7,20
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
29,22
|
1,63
|
0,08
|
6,74
|
|
|
|
|
|
|
20,71
|
|
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Sông Cầu
|
TT
Trại Cau
|
Xã
Nam Hòa
|
Xã
Quang Sơn
|
Xã
Hóa Thượng
|
Xã
Hóa Trung
|
Xã
Minh Lập
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Văn Hán
|
|
Tổng
|
|
178,31
|
1,65
|
14,43
|
0,05
|
17,06
|
97,67
|
14,31
|
4,00
|
7,20
|
3,20
|
18,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
143,99
|
1,63
|
13,09
|
0,05
|
15,04
|
74,64
|
13,10
|
3,59
|
6,57
|
1,10
|
15,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
66,12
|
0,07
|
2,75
|
|
|
38,31
|
4,58
|
2,98
|
5,97
|
0,70
|
10,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,51
|
0,06
|
0,54
|
0,05
|
3,50
|
12,21
|
3,61
|
0,070
|
|
0,400
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,38
|
1,05
|
1,55
|
|
11,54
|
9,77
|
4,27
|
0,41
|
0,39
|
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16,74
|
0,45
|
8,23
|
|
|
7,11
|
0,50
|
|
|
|
0,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,24
|
|
0,02
|
|
|
7,24
|
0,14
|
0,13
|
0,21
|
|
0,50
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,74
|
0,02
|
0,98
|
-
|
2,02
|
22,74
|
1,13
|
0,32
|
0,37
|
2,10
|
3,06
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
8,19
|
|
|
|
0,21
|
7,12
|
0,42
|
0,24
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,18
|
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
2,47
|
|
0,31
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2,10
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
16,31
|
0,02
|
0,35
|
|
0,28
|
11,87
|
0,65
|
0,08
|
0,20
|
|
2,86
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,78
|
|
|
|
1,53
|
1,24
|
0,01
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,15
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
0,17
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
1,58
|
|
0,36
|
|
|
0,29
|
0,08
|
0,09
|
0,26
|
|
0,50
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Trại Cau
|
Xã
Văn Hán
|
Xã Hợp
Tiến
|
Xã
Khe Mo
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hóa Thượng
|
Xã
Hóa Trung
|
Xã
Nam Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
76,24
|
49,07
|
0,14
|
0,09
|
0,12
|
0,13
|
19,45
|
0,79
|
6,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,88
|
21,05
|
0,04
|
|
|
0,08
|
15,24
|
0,60
|
2,87
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
22,45
|
12,53
|
0,04
|
|
|
|
9,67
|
0,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,45
|
2,59
|
0,09
|
|
|
0,06
|
1,15
|
0,05
|
2,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,18
|
10,71
|
0,01
|
0,09
|
0,06
|
|
2,16
|
0,14
|
1,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,33
|
14,22
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,41
|
0,50
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,80
|
0,53
|
0,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,55
|
|
|
|
|
0,07
|
0,80
|
0,53
|
0,15
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Trại
Cau
|
Xã
Hóa Thượng
|
Xã
Hóa Trung
|
Xã
Minh Lập
|
Xã
Nam Hòa
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Văn Hán
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
2,70
|
0,36
|
0,41
|
0,08
|
0,09
|
1,00
|
0,26
|
0,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,70
|
0,36
|
0,41
|
0,08
|
0,09
|
1,00
|
0,26
|
0,50
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
0,23
|
0,08
|
0,09
|
|
0,26
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
1,12
|
|
0,12
|
|
|
1,00
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,57
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
0,50
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 38 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
240,24
|
198,63
|
103,65
|
|
|
38,98
|
2,63
|
1
|
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp
sạch xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
6,23
|
3,09
|
0,07
|
|
|
3,14
|
|
2
|
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch
xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
3
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất tại
thị trấn Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
4
|
Giao đất đấu giá khu trạm y tế và khu
trụ sở UBND TT Trại Cau cũ
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
5
|
Khu dân cư Đá Thiên 1
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
4,90
|
4,41
|
2,47
|
|
|
0,44
|
0,05
|
6
|
Khu dân cư Đá Thiên 2
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,50
|
0,45
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
7
|
Khu dân cư số 1, thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
8
|
Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại
Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
9
|
Khu dân cư số 2, thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
10
|
Khu dân cư xóm Ấp Thái
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,50
|
11,69
|
9,74
|
|
|
0,76
|
0,05
|
11
|
Khu dân cư xóm Gò Cao 1
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
6,20
|
5,52
|
4,24
|
|
|
0,66
|
0,02
|
12
|
Đất ở đối ứng dự án đầu tư Xây dựng
hạ tầng khu hành chính mới theo hình thức đầu tư PPP - hợp đồng BT
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,43
|
11,21
|
2,39
|
|
|
1,20
|
0,02
|
13
|
Khu dân cư xóm Na Long
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
14,10
|
12,98
|
4,58
|
|
|
1,04
|
0,08
|
14
|
Khu dân cư xóm Làng Mới
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
2,60
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2,10
|
|
15
|
Khu dân cư số
1, 2 xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
12,00
|
9,69
|
8,00
|
|
|
2,31
|
|
16
|
Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai
đoạn 2
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
8,48
|
6,64
|
4,86
|
|
|
1,80
|
0,04
|
17
|
Giao đất dôi dư, xen kẹt
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
18
|
Giao đất dôi dư, xen kẹt
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
19
|
Giao đất dôi du, xen kẹt
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
20
|
Khu dân cư Đá Thiên 2
|
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
7,20
|
6,57
|
5,97
|
|
|
0,37
|
0,26
|
21
|
Khu dân cư số 1 xã Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
4,00
|
3,59
|
2,98
|
|
|
0,32
|
0,09
|
22
|
Xây dựng khu hành chính mới (Ngân
hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm,
Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện...)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
27,85
|
18,37
|
6,61
|
|
|
9,48
|
|
23
|
Xây dựng thao trường bắn cụm chiến
đấu số 1
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
8,2
|
8,2
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng trường mầm non Tướng Quân
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,31
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,25
|
0,04
|
25
|
Xây dựng trường mầm non xã Tân Long
điểm trường Đồng Mây
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
0,6
|
0,6
|
0,20
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng trường THCS Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0,17
|
0,12
|
|
|
|
0,05
|
|
27
|
Dự án trường mầm non số 2 xã Hóa
Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,48
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,41
|
|
28
|
DA khu tổ hợp dịch vụ và công viên
văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex).
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
19,28
|
17
|
14,23
|
|
|
2,16
|
0,12
|
29
|
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa
Đá Thiên
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
55,6
|
49
|
21,02
|
|
|
6,6
|
|
30
|
Trung tâm dịch vụ sản xuất và giới
thiệu sản phẩm thời trang may Phú Hưng
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,14
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,11
|
|
31
|
Khai thác cát sỏi suối Hòa Khê
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
7,2
|
6,2
|
2,70
|
|
|
|
1
|
32
|
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu (dự
án chuyển tiếp)
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
|
34
|
DA mở rộng tuyến đường đoạn từ đường
rẽ vào Bộ tư lệnh QK 1 đến ngã ba Hóa Thượng giao với đường QL 1B và các khu
dân cư đối ứng của dự án mở rộng tuyến đường theo hình thức PPP
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
18,14
|
13,73
|
9,89
|
|
|
4,41
|
|
35
|
Mở rộng các đường bê tông trên địa
bàn xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0,26
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
|
36
|
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi
xóm La Đùm, xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
6,48
|
5,23
|
2,70
|
|
|
0,75
|
0,5
|
37
|
Nhà văn hóa xóm Tân Lập
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
38
|
Khu vui chơi giải trí xóm Tân Tiến
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
27,05
|
21,60
|
2,29
|
|
|
5,38
|
0,07
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô
thị
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư xóm Gò Cao
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
0,001
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 601
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng trường mầm non số 1 Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu số 73
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0,14
|
0,14
|
0,04
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2,25
|
1,83
|
0,02
|
|
|
0,40
|
0,02
|
11
|
Đường giao thông Huống Thượng -
Chùa Hang
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,26
|
0,15
|
|
|
|
0,11
|
|
12
|
Nhà văn hóa tổ 6, thị trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
13
|
Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 3
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
14
|
Thu hồi đất cho dự án "381 TBA
220 kv Thái Nguyên (E6.2) - 377 Phú Bình (E6.17)"
|
Xã Hóa Thượng, Xã Nam Hòa
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
15
|
Chân cột đường dây tải điện
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
16
|
Chân cột đường dây tải điện
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
17
|
Đình làng xóm Tam Thái
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang
La Giang
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
17,06
|
15,04
|
|
|
|
2,02
|
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu số 70
|
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
0,13
|
0,09
|
|
|
|
0,04
|
|
20
|
Khai thác cát sỏi mỏ cát sỏi Đồng Cẩu
|
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
2,71
|
|
|
|
|
2,71
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm
theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên
chủ sử dụng đất
|
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
|
Thửa
đất số
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
I
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3,78
|
1,34
|
2,44
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
0,13
|
0,01
|
0,12
|
|
1
|
Lâm Văn Vương
|
Hòa Bình
|
386
|
39
|
LUK
|
0,076
|
0,010
|
0,066
|
|
2
|
Ninh Văn Bằng
|
Hòa Bình
|
99
|
46
|
BHK
|
0,017
|
0,000
|
0,017
|
|
Hòa Bình
|
102
|
46
|
BHK
|
0,040
|
0,000
|
0,040
|
|
|
Xã Hóa Thượng
|
|
|
|
|
2,45
|
0,82
|
1,63
|
|
1
|
Lê Hồng Quang
|
Hóa Thượng
|
492
|
25
|
LUC
|
0,005
|
0,000
|
0,005
|
|
2
|
Phạm Tuấn Hùng
|
Hóa Thượng
|
512
|
35
|
ONT+CLN
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
|
3
|
Hoàng Quang Dũng
|
Hóa Thượng
|
530
|
9
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
0,000
|
|
4
|
Hoàng Quang Dũng
|
Hóa Thượng
|
500,
533
|
9
|
LUC
|
0,052
|
0,000
|
0,052
|
|
5
|
Đồng Văn Tuyên
|
Hóa Thượng
|
1282
|
10
|
ONT+CLN
|
0,020
|
0,020
|
0,000
|
|
6
|
Dương Thúy Sơn
|
Hóa Thượng
|
548
|
7
|
LUC
|
0,087
|
0,012
|
0,075
|
|
7
|
Lý Thị Nguyệt
|
Hóa Thượng
|
419
|
41
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
0,000
|
|
8
|
Dương Tiến Bình
|
Hóa Thượng
|
448
|
31
|
LUC
|
0,019
|
0,019
|
0,000
|
|
9
|
Nguyễn Văn Oánh
|
Hóa Thượng
|
38,
51, 64
|
32
|
LUC
|
0,092
|
0,000
|
0,092
|
|
10
|
Thẩm Thị Nguyệt
|
Hóa Thượng
|
75
|
31
|
BHK
|
0,041
|
0,020
|
0,021
|
|
11
|
Chu Thị Bầu
|
Hóa Thượng
|
48
|
26
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
0,000
|
|
12
|
Bùi Thị Thường
|
Hóa Thượng
|
508
|
31
|
BHK
|
0,024
|
0,024
|
0,000
|
|
13
|
Nguyễn Thị Lợi
|
Hóa Thượng
|
52,68
|
23
|
LUK
|
0,107
|
0,020
|
0,087
|
|
14
|
Phạm Thị Hằng
|
Hóa Thượng
|
55
|
22
|
BHK
|
0,076
|
0,010
|
0,066
|
|
15
|
Ma Văn Bản
|
Hóa Thượng
|
79, 80
|
23
|
LUK
|
0,075
|
0,000
|
0,075
|
|
16
|
Nguyễn Thị Nội
|
Hóa Thượng
|
37
|
24
|
LUK
|
0,058
|
0,014
|
0,044
|
|
17
|
Phan Văn Thắng
|
Hóa Thượng
|
764
|
7
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
0,000
|
|
18
|
Tống Thị Hồng Phúc
|
Hóa Thượng
|
212
|
41
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
|
19
|
Nguyễn Thị Út
|
Hóa Thượng
|
105,
476
|
23,25
|
LUK
|
0,004
|
0,000
|
0,004
|
|
20
|
Hoàng Anh Sơn
|
Hóa Thượng
|
529
|
31
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
0,000
|
|
21
|
Nguyễn Thị Nhớ
|
Hóa Thượng
|
346
|
2
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
|
22
|
Trần Văn Đào
|
Hóa Thượng
|
65
|
42
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
|
23
|
Nông Duy Hiển
|
Hóa Thượng
|
876
|
7
|
LUC
|
0,018
|
0,008
|
0,010
|
|
24
|
Bùi Xuân Trung
|
Hóa Thượng
|
581
|
7
|
BHK
|
0,027
|
0,027
|
0,000
|
|
25
|
Bùi Xuân Trung
|
Hóa Thượng
|
582
|
7
|
BHK
|
0,034
|
0,034
|
0,000
|
|
26
|
Nguyễn Đình Thống
|
Hóa Thượng
|
696
|
7
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
0,000
|
|
27
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Hóa Thượng
|
552
|
40
|
BHK
|
0,021
|
0,021
|
0,000
|
|
28
|
Nguyễn Thị Thơm
|
Hóa Thượng
|
40
|
10
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
|
29
|
Phạm Thanh Hương
|
Hóa Thượng
|
1209
|
7
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
0,000
|
|
30
|
Nguyễn Thu Hường
|
Hóa Thượng
|
663
|
29
|
BHK
|
0,020
|
0,007
|
0,013
|
|
31
|
Nguyễn Xuân Nam
|
Hóa Thượng
|
529
|
29
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
0,000
|
|
32
|
Nguyễn Hồng Thái
|
Hóa Thượng
|
69
|
42
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
0,000
|
|
33
|
Đỗ Thị Hồng
|
Hóa Thượng
|
886
|
7
|
ONT+CLN
|
0,007
|
0,007
|
0,000
|
|
34
|
Nguyễn Quang Đại
|
Hóa Thượng
|
557
|
29
|
ONT+CLN
|
0,030
|
0,030
|
0,000
|
|
35
|
Nguyễn Văn Hiền
|
Hóa Thượng
|
887
|
2
|
LUC
|
0,076
|
0,014
|
0,062
|
|
36
|
Bùi Xuân Trung
|
Hóa Thượng
|
1213
|
7
|
ONT+CLN
|
0,060
|
0,060
|
0,000
|
|
37
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Hóa Thượng
|
687,
688
|
2
|
LUK
|
0,036
|
0,010
|
0,026
|
|
38
|
Sái Thị Thịnh
|
Hóa Thượng
|
48
|
6
|
LUK
|
0,037
|
0,007
|
0,030
|
|
39
|
Nguyễn Thị Tuyết Hồng
|
Hóa Thượng
|
364
|
41
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
0,000
|
|
40
|
Dương Thị Ngọ
|
Hóa Thượng
|
854
|
2
|
LUC
|
0,088
|
0,012
|
0,076
|
|
41
|
Nguyễn Văn Nội
|
Hóa Thượng
|
648
|
9
|
CLN
|
0,160
|
0,160
|
|
|
42
|
Hà Thị Hồng
|
Hóa Thượng
|
5
|
40
|
BHK
|
0,005
|
0,005
|
0,000
|
|
43
|
Lê Thị Hồng Thư
|
Hóa Thượng
|
406,
407
|
40
|
LUC
|
0,041
|
0,010
|
0,031
|
|
44
|
Lê Thị Út Hoài
|
Hóa Thượng
|
259,
258
|
40
|
LUC
|
0,038
|
0,010
|
0,028
|
|
45
|
Nguyễn Minh Hoàn
|
Hóa Thượng
|
149
|
11
|
LUC
|
0,050
|
0,030
|
0,020
|
|
46
|
Nguyễn Thị Hợi
|
Hóa Thượng
|
3
|
11
|
LUC
|
0,100
|
0,040
|
0,060
|
|
47
|
Lê Thị Thành
|
Hóa Thượng
|
362
|
32
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
48
|
Lê Văn Bình
|
Hóa Thượng
|
479,
478
|
5
|
NTS
|
0,725
|
|
0,725
|
|
49
|
Lê Văn Bình
|
Hóa Thượng
|
480
|
5
|
LUK
|
0,028
|
0,000
|
0,028
|
|
|
Xã Hóa Trung
|
|
|
|
0,00
|
0,79
|
0,25
|
0,54
|
|
1
|
Đỗ Duy Phi
|
Hóa Trung
|
57
|
46
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
2
|
Trương Đức Sinh
|
Hóa Trung
|
249
|
46
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Nông Văn Nam
|
Hóa Trung
|
130
|
21
|
LUK
|
0,039
|
|
0,039
|
|
Hóa Trung
|
131
|
21
|
LUK
|
0,027
|
|
0,027
|
|
Hóa Trung
|
132
|
21
|
LUK
|
0,062
|
|
0,062
|
|
Hóa Trung
|
244
|
22
|
LUK
|
0,010
|
|
0,010
|
|
4
|
Lý Văn Tú
|
Hóa Trung
|
27
|
23
|
LUK
|
0,050
|
|
0,050
|
|
Hóa Trung
|
29
|
23
|
LUK
|
0,029
|
|
0,029
|
|
5
|
Lê Văn Hòa
|
Hóa Trung
|
19
|
26
|
LUK
|
0,023
|
|
0,023
|
|
6
|
Hà Văn Bàng
|
Hóa Trung
|
189
|
34
|
LUK
|
0,056
|
|
0,056
|
|
7
|
Hà Ngọc Đức
|
Hóa Trung
|
174
|
43
|
LUK
|
0,037
|
|
0,037
|
|
Hóa Trung
|
190
|
34
|
LUK
|
0,023
|
|
0,023
|
|
Hóa Trung
|
191
|
34
|
LUC
|
0,054
|
|
0,054
|
|
Hóa Trung
|
192
|
34
|
LUC
|
0,065
|
|
0,065
|
|
8
|
Triệu Văn Phương
|
Hóa Trung
|
144
|
33
|
LUK
|
0,024
|
|
0,024
|
|
9
|
Trần Thị Loan
|
Hóa Trung
|
523
|
40
|
BHK
|
0,070
|
0,067
|
0,003
|
|
10
|
Tôn Đức Luật
|
Hóa Trung
|
436
|
46
|
BHK
|
0,010
|
0,007
|
0,003
|
|
11
|
Lục Duy Hường
|
Hóa Trung
|
6
|
58
|
LUC
|
0,038
|
0,007
|
0,031
|
|
Hóa Trung
|
195
|
58
|
LUK
|
|
12
|
Nguyễn Văn Phú
|
Hóa Trung
|
27
|
42
|
LNK
|
0,030
|
0,119
|
|
|
Hóa Trung
|
35
|
41
|
LNC
|
0,089
|
|
13
|
Trần Thị Thúy
|
Hóa Trung
|
11
|
56
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Phương
|
Khe Mo
|
147
|
77
|
ONT+CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
2
|
Ông Phạm Văn Chính và bà Trần Thi
Hiền
|
Khe Mo
|
48
|
77
|
ONT+CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
3
|
Lê Thị Thu Phan Đức Hanh
|
Khe Mo
|
165
|
77
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
4
|
Hà Thị Thơm
|
Khe Mo
|
94
|
40
|
ONT+CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
5
|
Nguyễn Kim Sơn
|
Khe Mo
|
544
|
2
|
RSX
|
0,060
|
0,060
|
|
|
6
|
ông Nguyễn Đình Long
|
Khe Mo
|
192+316
|
92
|
ONT+CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
|
|
0,25
|
0,10
|
0,15
|
0,00
|
1
|
Đỗ Văn Hải
|
Nam Hòa
|
714
|
24
|
LUK
|
0,051
|
|
0,051
|
|
2
|
Hoàng Văn Dũng
|
Nam Hòa
|
969
|
15
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Lê Thế Hà
|
Nam Hòa
|
277
|
12
|
RSX
|
0,030
|
0,030
|
|
|
4
|
Lê Thị Hương
|
Nam Hòa
|
1952
|
12
|
RSX
|
0,016
|
0,016
|
|
|
5
|
Huỳnh Trọng Đại
|
Nam Hòa
|
670
|
12
|
LUK
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
|
6
|
Huỳnh Tấn Công
|
Nam Hòa
|
664
|
12
|
LUK
|
0,097
|
0,014
|
0,083
|
|
7
|
Lưu Xuân Diện
|
Nam Hòa
|
1433
|
19
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Lê văn Lâm
|
Nam Hòa
|
3949
|
15
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Thị trấn Trại Cau
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Minh Hiệp
|
TT Trại Cau
|
218
|
27
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
2
|
Đinh Thị Nga
|
TT Trại Cau
|
198
|
28
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Toàn
|
TT Trại Cau
|
560
|
17
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|