Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4242/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4242/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4242/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đồng Hỷ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 267,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 10,50
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
256,79 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 178,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 143,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 32,74 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 1,58 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 77,79 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 76,24 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 1,55 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 2,70 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 267,29 ha.
Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 240,24 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 198,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 38,98
ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,63 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 20 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 27,05 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông
nghiệp là 21,60 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,38 ha; nhóm đất chưa sử dụng
là 0,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đấ được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Sông Cầu
TT
Trại Cau
Xã
Văn Hán
Xã Hợp
Tiến
Xã
Cây Thị
Xã
Khe Mo
Xã
Quang Sơn
Xã
Tân Long
Xã
Hòa Bình
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã
Minh Lập
Xã
Nam Hòa
Xã
Tân Lợi
Tổng cộng
267,29
1,65
70,21
18,88
0,13
0,00
0,12
17,06
3,20
2,85
119,41
15,10
4,00
7,50
7,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
10,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,12
9,69
0,54
0,00
0,15
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,44
0,12
1,63
0,54
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,06
8,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
256,79
1,65
70,21
18,88
0,13
0,00
0,12
17,06
3,20
2,72
109,71
14,56
4,00
7,35
7,20
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
81,09
12,00
0,12
2,60
0,01
40,67
14,39
4,00
0,10
7,20
2.2
Đất ở đô thị
ODT
6,21
0,02
6,19
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,85
27,85
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
8,45
8,20
0,25
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
1,66
0,60
0,89
0,17
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
85,20
55,74
0,14
0,13
2,71
19,28
7,20
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
29,22
1,63
0,08
6,74
20,71
0,05
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,06
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
17,06
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Sông Cầu
TT
Trại Cau
Xã
Nam Hòa
Xã
Quang Sơn
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã
Minh Lập
Xã
Tân Lợi
Xã
Tân Long
Xã
Văn Hán
Tổng
178,31
1,65
14,43
0,05
17,06
97,67
14,31
4,00
7,20
3,20
18,74
1
Đất nông nghiệp
NNP
143,99
1,63
13,09
0,05
15,04
74,64
13,10
3,59
6,57
1,10
15,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
66,12
0,07
2,75
38,31
4,58
2,98
5,97
0,70
10,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,51
0,06
0,54
0,05
3,50
12,21
3,61
0,070
0,400
2,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,38
1,05
1,55
11,54
9,77
4,27
0,41
0,39
1,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,74
0,45
8,23
7,11
0,50
0,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,24
0,02
7,24
0,14
0,13
0,21
0,50
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,74
0,02
0,98
-
2,02
22,74
1,13
0,32
0,37
2,10
3,06
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
8,19
0,21
7,12
0,42
0,24
0,20
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,14
0,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,18
0,13
0,05
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc phòng
CQP
0,41
0,41
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,09
0,05
0,04
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
2,47
0,31
0,06
2,10
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
16,31
0,02
0,35
0,28
11,87
0,65
0,08
0,20
2,86
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,78
1,53
1,24
0,01
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,15
1,98
0,17
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa sử dụng
DCS
1,58
0,36
0,29
0,08
0,09
0,26
0,5 0
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Trại Cau
Xã
Văn Hán
Xã Hợp
Tiến
Xã
Khe Mo
Xã
Hòa Bình
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã
Nam Hòa
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
76,24
49,07
0,14
0,09
0,12
0,13
19,45
0,79
6,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
39,88
21,05
0,04
0,08
15,24
0,60
2,87
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
22,45
12,53
0,04
9,67
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,45
2,59
0,09
0,06
1,15
0,05
2,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,18
10,71
0,01
0,09
0,06
2,16
0,14
1,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,33
14,22
0,06
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,41
0,50
0,91
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,55
-
-
-
-
0,07
0,80
0,53
0,15
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1,55
0,07
0,80
0,53
0,15
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Trại
Cau
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã
Minh Lập
Xã
Nam Hòa
Xã
Tân Lợi
Xã
Văn Hán
TỔNG
CỘNG
2,70
0,36
0,41
0,08
0,09
1,00
0,26
0,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,70
0,36
0,41
0,08
0,09
1,00
0,26
0,50
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
0,66
0,23
0,08
0,09
0,26
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,31
0,31
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,04
0,04
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
1,12
0,12
1,00
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
0,57
0,05
0,02
0,50
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 38 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
240,24
198,63
103,65
38,98
2,63
1
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp
sạch xã Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
6,23
3,09
0,07
3,14
2
DA Trang trại sản xuất nông nghiệp sạch
xã Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
1,83
1,83
3
Giao đất có thu tiền sử dụng đất tại
thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,02
0,02
4
Giao đất đấu giá khu trạm y tế và khu
trụ sở UBND TT Trại Cau cũ
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,18
0,18
5
Khu dân cư Đá Thiên 1
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
4,90
4,41
2,47
0,44
0,05
6
Khu dân cư Đá Thiên 2
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,50
0,45
0,25
0,05
7
Khu dân cư số 1, thị trấn Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,21
0,21
8
Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại
Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,26
0,26
9
Khu dân cư số 2, thị trấn Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,10
10
Khu dân cư xóm Ấp Thái
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
12,50
11,69
9,74
0,76
0,05
11
Khu dân cư xóm Gò Cao 1
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
6,20
5,52
4,24
0,66
0,02
12
Đất ở đối ứng dự án đầu tư Xây dựng
hạ tầng khu hành chính mới theo hình thức đầu tư PPP - hợp đồng BT
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
12,43
11,21
2,39
1,20
0,02
13
Khu dân cư xóm Na Long
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
14,10
12,98
4,58
1,04
0,08
14
Khu dân cư xóm Làng Mới
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
2,60
0,50
0,50
2,10
15
Khu dân c ư số
1, 2 xã Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
12,00
9,69
8,00
2,31
16
Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai
đoạn 2
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
8,48
6,64
4,86
1,80
0,04
17
Giao đất dôi dư, xen kẹt
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,10
18
Giao đất dôi dư, xen kẹt
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,02
0,02
19
Giao đất dôi du, xen kẹt
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,04
0,04
20
Khu dân cư Đá Thiên 2
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
7,20
6,57
5,97
0,37
0,26
21
Khu dân cư số 1 xã Minh Lập
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
4,00
3,59
2,98
0,32
0,09
22
Xây dựng khu hành chính mới (Ngân
hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm,
Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện...)
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
27,85
18,37
6,61
9,48
23
Xây dựng thao trường bắn cụm chiến
đấu số 1
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
8,2
8,2
24
Xây dựng trường mầm non Tướng Quân
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,31
0,02
0,02
0,25
0,04
25
Xây dựng trường mầm non xã Tân Long
điểm trường Đồng Mây
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
0,6
0,6
0,20
26
Xây dựng trường THCS Hóa Trung
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,17
0,12
0,05
27
Dự án trường mầm non số 2 xã Hóa
Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,48
0,07
0,07
0,41
28
DA khu tổ hợp dịch vụ và công viên
văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex).
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
19,28
17
14,23
2,16
0,12
29
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa
Đá Thiên
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
55,6
49
21,02
6,6
30
Trung tâm dịch vụ sản xuất và giới
thiệu sản phẩm thời trang may Phú Hưng
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,14
0,03
0,03
0,11
31
Khai thác cát sỏi suối Hòa Khê
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
7,2
6,2
2,70
1
32
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu (dự
án chuyển tiếp)
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,58
0,58
33
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,7
0,7
34
DA mở rộng tuyến đường đoạn từ đường
rẽ vào Bộ tư lệnh QK 1 đến ngã ba Hóa Thượng giao với đường QL 1B và các khu
dân cư đối ứng của dự án mở rộng tuyến đường theo hình thức PPP
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
18,14
13,73
9,89
4,41
35
Mở rộng các đường bê tông trên địa
bàn xã Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
0,26
0,26
0,06
36
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi
xóm La Đùm, xã Văn Hán
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
6,48
5,23
2,70
0,75
0,5
37
Nhà văn hóa xóm Tân Lập
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,07
0,07
0,07
38
Khu vui chơi giải trí xóm Tân Tiến
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,28
0,28
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
27,05
21,60
2,29
5,38
0,07
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
1,55
1,55
1,55
2
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
0,89
0,89
3
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô
thị
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,04
0,04
4
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư xóm Gò Cao
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,11
0,11
0,10
0,001
5
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
0,25
0,25
0,25
6
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
1,06
1,06
7
Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 601
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,25
0,25
0,25
8
Mở rộng trường mầm non số 1 Hóa Thượng
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,06
0,04
9
Cửa hàng xăng dầu số 73
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
0,14
0,14
0,04
10
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng B ẩm
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
2,25
1,83
0,02
0,40
0,02
11
Đường giao thông Huống Thượng -
Chùa Hang
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,26
0,15
0,11
12
Nhà văn hóa tổ 6, thị trấn Trại Cau
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,05
13
Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 3
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,06
0,06
14
Thu hồi đất cho dự án "381 TBA
220 kv Thái Nguyên (E6.2) - 377 Phú Bình (E6.17)"
Xã Hóa Thượng, Xã Nam Hòa
0,01
0,01
0,00
15
Chân cột đường dây tải điện
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,03
0,03
0,03
16
Chân cột đường dây t ải điện
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,05
17
Đình làng xóm Tam Thái
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,06
0,06
0,06
18
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang
La Giang
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
17,06
15,04
2,02
19
Cửa hàng xăng dầu số 70
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
0,13
0,09
0,04
20
Khai thác cát sỏi mỏ cát sỏi Đồng Cẩu
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
2,71
2,71
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm
theo Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
Tên
chủ sử dụng đất
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
Thửa
đất số
Tờ
bản đồ số
Loại
đất
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng
diện tích
Trong
đó
Sang
đất ở
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
I
TỔNG CỘNG
3,78
1,34
2,44
Xã Hòa Bình
0,13
0,01
0,12
1
Lâm Văn Vương
Hòa Bình
386
39
LUK
0,076
0,010
0,066
2
Ninh Văn Bằng
Hòa Bình
99
46
BHK
0,017
0,000
0,017
Hòa Bình
102
46
BHK
0,040
0,000
0,040
Xã Hóa Thượng
2,45
0,82
1,63
1
Lê Hồng Quang
Hóa Thượng
492
25
LUC
0,005
0,000
0,005
2
Phạm Tuấn Hùng
Hóa Thượng
512
35
ONT+CLN
0,010
0,010
0,000
3
Hoàng Quang Dũng
Hóa Thượng
530
9
CLN
0,007
0,007
0,000
4
Hoàng Quang Dũng
Hóa Thượng
500,
533
9
LUC
0,052
0,000
0,052
5
Đồng Văn Tuyên
Hóa Thượng
1282
10
ONT+CLN
0,020
0,020
0,000
6
Dương Thúy Sơn
Hóa Thượng
548
7
LUC
0,087
0,012
0,075
7
Lý Thị Nguyệt
Hóa Thượng
419
41
BHK
0,014
0,014
0,000
8
Dương Tiến Bình
Hóa Thượng
448
31
LUC
0,019
0,019
0,000
9
Nguyễn Văn Oánh
Hóa Thượng
38,
51, 64
32
LUC
0,092
0,000
0,092
10
Thẩm Thị Nguyệt
Hóa Thượng
75
31
BHK
0,041
0,020
0,021
11
Chu Thị Bầu
Hóa Thượng
48
26
BHK
0,011
0,011
0,000
12
Bùi Thị Thường
Hóa Thượng
508
31
BHK
0,024
0,024
0,000
13
Nguyễn Thị Lợi
Hóa Thượng
52,68
23
LUK
0,107
0,020
0,087
14
Phạm Thị Hằng
Hóa Thượng
55
22
BHK
0,076
0,010
0,066
15
Ma Văn Bản
Hóa Thượng
79, 80
23
LUK
0,075
0,000
0,075
16
Nguyễn Thị Nội
Hóa Thượng
37
24
LUK
0,058
0,014
0,044
17
Phan Văn Thắng
Hóa Thượng
764
7
CLN
0,030
0,030
0,000
18
Tống Thị Hồng Phúc
Hóa Thượng
212
41
BHK
0,010
0,010
0,000
19
Nguyễn Thị Út
Hóa Thượng
105,
476
23,25
L UK
0,004
0,000
0,004
20
Hoàng Anh Sơn
Hóa Thượng
529
31
BHK
0,015
0,015
0,000
21
Nguyễn Thị Nhớ
Hóa Thượng
346
2
CLN
0,010
0,010
0,000
22
Trần Văn Đào
Hóa Thượng
65
42
BHK
0,010
0,010
0,000
23
Nông Duy Hiển
Hóa Thượng
876
7
LUC
0,018
0,008
0,010
24
Bùi Xuân Trung
Hóa Thượng
581
7
BHK
0,027
0,027
0,000
25
Bùi Xuân Trung
Hóa Thượng
582
7
BHK
0,034
0,034
0,000
26
Nguyễn Đình Thống
Hóa Thượng
696
7
CLN
0,020
0,020
0,000
27
Nguyễn Thị Hiền
Hóa Thượng
552
40
BHK
0,021
0,021
0,000
28
Nguyễn Thị Thơm
Hóa Thượng
40
10
CLN
0,010
0,010
0,000
29
Phạm Thanh Hương
Hóa Thượng
1209
7
CLN
0,004
0,004
0,000
30
Nguyễn Thu Hường
Hóa Thượng
663
29
BHK
0,020
0,007
0,013
31
Nguyễn Xuân Nam
Hóa Thượng
529
29
BHK
0,007
0,007
0,000
32
Nguyễn Hồng Thái
Hóa Thượng
69
42
CLN
0,020
0,020
0,000
33
Đỗ Thị Hồng
Hóa Thượng
886
7
ONT+CLN
0,007
0,007
0,000
34
Nguyễn Quang Đại
Hóa Thượng
557
29
ONT+CLN
0,030
0,030
0,000
35
Nguyễn Văn Hiền
Hóa Thượng
887
2
LUC
0,076
0,014
0,062
36
Bùi Xuân Trung
Hóa Thượng
1213
7
ONT+CLN
0,060
0,060
0,000
37
Nguyễn Thị Thủy
Hóa Thượng
687,
688
2
LUK
0,036
0,010
0,026
38
Sái Thị Thịnh
Hóa Thượng
48
6
LUK
0,037
0,007
0,030
39
Nguyễn Thị Tuyết Hồng
Hóa Thượng
364
41
BHK
0,007
0,007
0,000
40
Dương Thị Ngọ
Hóa Thượng
854
2
LUC
0,088
0,012
0,076
41
Nguyễn Văn Nội
Hóa Thượng
648
9
CLN
0,160
0,160
42
Hà Thị Hồng
Hóa Thượng
5
40
BHK
0,005
0,005
0,000
43
Lê Thị Hồng Thư
Hóa Thượng
406,
407
40
LUC
0,041
0,010
0,031
44
Lê Thị Út Hoài
Hóa Thượng
259,
258
40
LUC
0,038
0,010
0,028
45
Nguyễn Minh Hoàn
Hóa Thượng
149
11
LUC
0,050
0,030
0,020
46
Nguyễn Thị Hợi
Hóa Thượng
3
11
LUC
0,100
0,040
0,060
47
Lê Thị Thành
Hóa Thượng
362
32
BHK
0,010
0,010
48
Lê Văn Bình
Hóa Thượng
479,
478
5
NTS
0,725
0,725
49
Lê Văn Bình
Hóa Thượng
480
5
LUK
0,028
0,000
0,028
Xã Hóa Trung
0,00
0,79
0,25
0,54
1
Đỗ Duy Phi
Hóa Trung
57
46
HNK
0,020
0,020
2
Trương Đức Sinh
Hóa Trung
249
46
BHK
0,010
0,010
3
Nông Văn Nam
Hóa Trung
130
21
LUK
0,039
0,039
Hóa Trung
131
21
LUK
0,027
0,027
Hóa Trung
132
21
LUK
0,062
0,062
Hóa Trung
244
22
LUK
0,010
0,010
4
Lý Văn Tú
Hóa Trung
27
23
LUK
0,050
0,050
Hóa Trung
29
23
LUK
0,029
0,029
5
Lê Văn Hòa
Hóa Trung
19
26
LUK
0,023
0,023
6
Hà Văn Bàng
Hóa Trung
189
34
LUK
0,056
0,056
7
Hà Ngọc Đức
Hóa Trung
174
43
LUK
0,037
0,037
Hóa Trung
190
34
LUK
0,023
0,023
Hóa Trung
191
34
LUC
0,054
0,054
Hóa Trung
192
34
LUC
0,065
0,065
8
Triệu Văn Phương
Hóa Trung
144
33
LUK
0,024
0,024
9
Trần Thị Loan
Hóa Trung
523
40
BHK
0,070
0,067
0,003
10
Tôn Đức Luật
Hóa Trung
436
46
BHK
0,010
0,007
0,003
11
Lục Duy Hường
Hóa Trung
6
58
LUC
0,038
0,007
0,031
Hóa Trung
195
58
LUK
12
Nguyễn Văn Phú
Hóa Trung
27
42
LNK
0,030
0,119
Hóa Trung
35
41
LNC
0,089
13
Trần Thị Thúy
Hóa Trung
11
56
CLN
0,020
0,020
Xã Khe Mo
0,12
0,12
1
Nguyễn Thị Phương
Khe Mo
147
77
ONT+CLN
0,004
0,004
2
Ông Phạm Văn Chính và bà Trần Thi
Hiền
Khe Mo
48
77
ONT+CLN
0,007
0,007
3
Lê Thị Thu Phan Đức Hanh
Khe Mo
165
77
CLN
0,020
0,020
4
Hà Thị Thơm
Khe Mo
94
40
ONT+CLN
0,020
0,020
5
Nguyễn Kim Sơn
Khe Mo
544
2
RSX
0,060
0,060
6
ông Nguyễn Đình Long
Khe Mo
192+316
92
ONT+CLN
0,012
0,012
Xã Nam Hòa
0,25
0,10
0,15
0,00
1
Đỗ Văn Hải
Nam Hòa
714
24
LUK
0,051
0,051
2
Hoàng Văn Dũng
Nam Hòa
969
15
HNK
0,010
0,010
3
Lê Thế Hà
Nam Hòa
277
12
RSX
0,030
0,030
4
Lê Thị Hương
Nam Hòa
1952
12
RSX
0,016
0,016
5
Huỳnh Trọng Đại
Nam Hòa
670
12
LUK
0,025
0,010
0,015
6
Huỳnh Tấn Công
Nam Hòa
664
12
LUK
0,097
0,014
0,083
7
Lưu Xuân Diện
Nam Hòa
1433
19
CLN
0,010
0,010
8
Lê văn Lâm
Nam Hòa
3949
15
BHK
0,010
0,010
Thị trấn Trại Cau
0,04
0,04
1
Hoàng Thị Minh Hiệp
TT Trại Cau
218
27
CLN
0,015
0,015
2
Đinh Thị Nga
TT Trại Cau
198
28
BHK
0,010
0,010
3
Hoàng Văn Toàn
TT Trại Cau
560
17
CLN
0,010
0,010
Quyết định 4242/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
934
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng