|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4241/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4241/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 1.707,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
1.650,25 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 1.608,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 1.121,84 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 486,90 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 38,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 40,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 8,53 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47
ha, trong đó:
- Có 172 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69
ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là
370,65 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa
sử dụng là 0,65 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P
Phú Xá
|
X. Tân Cương
|
P Thịnh
Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P Đồng
Quang
|
P
Gia Sàng
|
P Phan
Đình Phùng
|
P Quang
Vinh
|
P
Tân Thành
|
P Tân
Thịnh
|
P Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
P Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã
Phúc Xuân
|
P Hoàng
Văn Thụ
|
P
Tân Long
|
P Hương Sơn
|
P Quan
Triều
|
P
Quang Trung
|
P Tích
Lương
|
P Trung
Vương
|
P Trung
Thành
|
P Tân Lập
|
P
Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Đồng Liên
|
P
Chùa Hang
|
Xã Linh
Sơn
|
Xã Huống
Thượng
|
|
Tổng
|
|
1.707,47
|
20,30
|
1,31
|
90,37
|
246,71
|
66,54
|
11,41
|
60,81
|
11,78
|
10,76
|
0,58
|
32,21
|
67,12
|
38,41
|
49,59
|
53,61
|
151,58
|
179,26
|
13,65
|
2,73
|
1,87
|
1,02
|
27,06
|
76,18
|
3,48
|
12,96
|
72,50
|
6,79
|
167,93
|
-
|
7,42
|
97,05
|
122,48
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
57,22
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
57,22
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.650,25
|
20,30
|
-
|
90,37
|
246,71
|
68,54
|
11,41
|
60,81
|
11,78
|
10,76
|
0,58
|
32,21
|
67,12
|
38,41
|
44,19
|
53,61
|
151,58
|
129,26
|
13,65
|
2,73
|
1,87
|
1,02
|
27,06
|
76,18
|
3,48
|
12,96
|
71,99
|
6,79
|
167,93
|
-
|
7,42
|
97,05
|
122,48
|
2.1
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
519,50
|
|
|
|
222,85
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
35,92
|
|
|
|
73,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,39
|
|
|
39,00
|
113,98
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
387,92
|
15,59
|
|
73,36
|
|
|
11,36
|
45,58
|
9,00
|
1,92
|
0,50
|
28,84
|
58,66
|
|
33,51
|
|
|
|
11,65
|
0,01
|
1,15
|
0,77
|
17,93
|
0,07
|
1,20
|
12,73
|
56,16
|
2,90
|
|
|
5,03
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,18
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,67
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
184,35
|
0,08
|
|
1,50
|
6,00
|
|
|
5,32
|
0,34
|
|
|
|
1,41
|
1,17
|
0,27
|
|
122,47
|
12,82
|
|
0,08
|
0,69
|
0,19
|
|
30,40
|
0,02
|
|
|
1,29
|
0,30
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
212,37
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
1,86
|
7,39
|
15,09
|
37,20
|
|
2,64
|
|
|
|
1,50
|
2,20
|
|
0,26
|
|
129,89
|
|
|
3,03
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
218,54
|
4,63
|
|
1,58
|
3,56
|
3,14
|
0,05
|
9,91
|
2,44
|
8,84
|
0,08
|
3,37
|
7,05
|
0,01
|
6,46
|
46,22
|
14,02
|
5,98
|
2,00
|
|
|
0,06
|
9,13
|
|
0,06
|
0,20
|
14,89
|
2,60
|
4,35
|
|
2,39
|
55,02
|
8,50
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,57
|
|
|
13,93
|
|
64,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P
Phú Xá
|
X. Tân Cương
|
P Thịnh
Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P Đồng
Quang
|
P
Gia Sàng
|
P
Phan Đình Phùng
|
P Quang
Vinh
|
P
Tân Thành
|
P Tân
Thịnh
|
P Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
P Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc
Xuân
|
P Hoàng
Văn Thụ
|
P
Tân Long
|
P Hương Sơn
|
P Quan
Triều
|
P
Quang Trung
|
P
Tích Lương
|
P Trung
Vương
|
P Trung
Thành
|
P Tân Lập
|
P
Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
P
Chùa Hang
|
Xã Linh
Sơn
|
Xã Huống
Thượng
|
|
Tổng
|
|
1608,74
|
26,07
|
1,31
|
95,46
|
222,51
|
65,06
|
11,42
|
62,29
|
11,34
|
930
|
1,88
|
33,02
|
67,92
|
46,50
|
50,00
|
53,28
|
136,10
|
118,28
|
11,73
|
2,34
|
1,87
|
0,20
|
26,46
|
75,77
|
3,49
|
13,54
|
63,57
|
5,59
|
162,11
|
6,81
|
97,47
|
126,05
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1121,84
|
21,05
|
1,31
|
57,22
|
105,06
|
55,25
|
8,43
|
42,59
|
4,72
|
5,96
|
|
23,16
|
57,93
|
33,72
|
20,82
|
40,00
|
113,77
|
108,32
|
3,14
|
1,90
|
1,30
|
0,14
|
11,80
|
68,02
|
0,66
|
6,00
|
44,83
|
3,05
|
112,34
|
1,20
|
65,01
|
103,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
482,36
|
16,47
|
0,98
|
29,32
|
63,96
|
38,28
|
6,01
|
31,15
|
1,85
|
2,10
|
|
9,90
|
43,20
|
15,70
|
10,86
|
10,47
|
5,57
|
29,42
|
0,57
|
0,35
|
1,17
|
0,00
|
3,19
|
13,74
|
|
4,33
|
26,51
|
1,00
|
44,86
|
|
26,95
|
44,45
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
362,73
|
11,51
|
0,98
|
18,40
|
56,09
|
28,90
|
3,72
|
23,47
|
1,80
|
1,70
|
|
7,90
|
39,16
|
11,27
|
5,36
|
10,47
|
3,64
|
21,62
|
0,54
|
0,34
|
1,17
|
0,00
|
2,69
|
9,95
|
|
3,33
|
16,55
|
0,50
|
32,81
|
|
13,49
|
35,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
69,63
|
0,70
|
|
3,05
|
2,43
|
0,54
|
|
3,22
|
0,35
|
0,24
|
|
0,10
|
2,50
|
6,99
|
5,11
|
0,12
|
2,23
|
|
0,60
|
0,06
|
0,08
|
0,00
|
0,25
|
0,01
|
0,30
|
0,73
|
0,17
|
0,20
|
2,57
|
0,27
|
17,52
|
19,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
224,66
|
2,91
|
|
11,20
|
15,02
|
8,14
|
1,25
|
6,13
|
1,69
|
3,35
|
|
8,52
|
3,83
|
9,74
|
2,27
|
19,47
|
8,82
|
8,60
|
0,56
|
1,32
|
0,04
|
0,08
|
5,11
|
17,26
|
0,30
|
0,69
|
7,02
|
0,50
|
50,87
|
0,93
|
10,93
|
17,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
19,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
232,78
|
0,22
|
|
9,00
|
8,93
|
4,20
|
0,39
|
0,15
|
0,71
|
|
|
1,96
|
|
0,73
|
|
3,53
|
96,20
|
41,80
|
|
0,17
|
|
|
0,71
|
33,53
|
|
|
7,74
|
|
4,95
|
|
5,89
|
11,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,27
|
0,10
|
|
1,22
|
12,79
|
1,50
|
|
0,14
|
0,12
|
0,07
|
|
1,47
|
0,59
|
0,00
|
1,58
|
2,61
|
0,95
|
1,20
|
1,31
|
|
0,01
|
|
1,94
|
3,48
|
|
0,19
|
0,96
|
1,29
|
3,56
|
|
0,27
|
2,92
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
52,34
|
0,65
|
0,33
|
3,43
|
1,93
|
2,59
|
0,78
|
1,80
|
|
|
|
1,21
|
7,81
|
0,56
|
1,00
|
3,80
|
0,00
|
7,50
|
0,10
|
|
|
0,06
|
0,60
|
|
0,06
|
0,06
|
2,43
|
0,06
|
5,53
|
|
3,45
|
6,60
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
486,90
|
5,02
|
0,00
|
38,24
|
117,45
|
9,81
|
2,99
|
19,70
|
6,62
|
3,34
|
1,88
|
9,86
|
9,99
|
12,78
|
29,18
|
13,28
|
22,33
|
9,96
|
8,59
|
0,44
|
0,57
|
0,06
|
14,66
|
7,75
|
2,83
|
7,54
|
18,74
|
2,54
|
49,77
|
5,61
|
32,46
|
22,91
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
171,10
|
|
|
|
83,32
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
9,52
|
|
4,91
|
10,53
|
7,70
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34
|
2,41
|
15,40
|
20,65
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
115,64
|
2,99
|
|
27,68
|
|
|
2,82
|
14,72
|
4,25
|
2,41
|
|
6,54
|
4,48
|
|
9,36
|
|
|
|
7,45
|
|
0,03
|
0,06
|
8,51
|
3,52
|
0,60
|
6,49
|
13,03
|
0,70
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
4,87
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
21,86
|
0,26
|
|
1,72
|
|
|
|
2,29
|
0,28
|
0,51
|
|
0,10
|
|
1,66
|
5,93
|
1,65
|
0,96
|
|
0,10
|
0,02
|
0,54
|
|
1,11
|
1,60
|
0,70
|
|
|
0,23
|
2,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
26,59
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1,23
|
7,95
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,14
|
1,46
|
0,28
|
0,30
|
|
|
|
14,99
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
20,81
|
1,41
|
|
1,65
|
1,16
|
|
|
0,55
|
0,81
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
1,01
|
0,11
|
3,33
|
0,04
|
1,94
|
1,00
|
0,57
|
|
|
|
0,04
|
1,18
|
0,04
|
|
3,18
|
|
0,60
|
1,00
|
0,25
|
0,82
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,50
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,16
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,92
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
0,20
|
|
|
0,55
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1,40
|
0,37
|
|
0,25
|
0,42
|
|
|
|
0,52
|
0,64
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
34,60
|
|
|
0,26
|
15,14
|
0,01
|
0,02
|
1,47
|
0,47
|
|
1,80
|
2,00
|
3,00
|
|
0,78
|
3,81
|
0,30
|
|
0,39
|
0,15
|
|
|
1,50
|
|
|
0,15
|
0,94
|
1,61
|
|
|
|
0,80
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
72,84
|
0,28
|
|
6,32
|
14,31
|
2,60
|
0,15
|
0,67
|
0,43
|
0,40
|
|
0,30
|
1,30
|
|
|
2,32
|
1,57
|
1,26
|
|
0,15
|
|
|
1,40
|
0,94
|
0,02
|
0,37
|
0,87
|
|
37,10
|
|
0,08
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quyết Thắng
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Tích Lương
|
Phường Tân Lập
|
Xã Sơn Cẩm
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
38,16
|
10,90
|
0,93
|
9,82
|
12,10
|
1,11
|
0,23
|
3,07
|
1.1
|
Đất nồng
lúa
|
LUA/PNN
|
10,32
|
2,50
|
|
2,62
|
2,70
|
0,32
|
|
2,18
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7,57
|
1,20
|
|
2,12
|
2,00
|
0,07
|
|
2,18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,16
|
1,00
|
0,93
|
1,00
|
1,00
|
0,12
|
0,11
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,45
|
3,60
|
|
3,00
|
5,40
|
0,50
|
0,12
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,85
|
3,40
|
|
2,90
|
2,50
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,38
|
0,40
|
|
0,30
|
0,50
|
0,17
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
40,07
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
0,07
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSXTNKR(a)
|
40,07
|
|
|
|
40,00
|
|
0,07
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng Đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Gia Sáng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Huống Thượng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,53
|
0,70
|
0,63
|
0,39
|
0,04
|
0,33
|
0,34
|
0,07
|
0,60
|
0,05
|
1,12
|
0,82
|
0,27
|
0,05
|
1,14
|
0,76
|
0,80
|
0,30
|
0,12
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,58
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
3,13
|
0,46
|
|
|
|
0,17
|
0,14
|
0,07
|
0,50
|
|
|
0,63
|
0,02
|
|
1,14
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,23
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
ccc
|
2,91
|
0,24
|
0,16
|
0,39
|
|
0,16
|
0,20
|
|
0,10
|
0,05
|
0,12
|
|
0,25
|
0,05
|
|
0,76
|
0,02
|
0,29
|
0,12
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(Xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.378,69
|
1.000,17
|
416,62
|
0,00
|
0,00
|
370,65
|
7,88
|
1
|
Dự án nông
trại trồng chè và nhà máy sản xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại
khu vực vùng chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam
|
Xã Phúc
Xuân - TPTN
|
50,00
|
50,00
|
6,80
|
|
|
0,00
|
|
2
|
Trung tâm bảo
tồn Lan
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,51
|
0,16
|
0,00
|
|
|
0,35
|
|
3
|
Vườn cây
xóm Nam Tân, Xã Tân Cương
|
Xã Tân
Cương TPTN
|
1,31
|
1,31
|
0,98
|
|
|
0,00
|
|
4
|
Dự án Trung
tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
5,40
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5,40
|
|
5
|
Khu dân cư
tổ 4
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
2,28
|
1,45
|
0,05
|
|
|
0,83
|
|
6
|
Khu dân cư
hồ điều hòa Xương Rồng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
2,00
|
0,50
|
0,00
|
|
|
1,50
|
|
7
|
Dự án khu
dân cư Kosy Gia Sàng
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
7,17
|
4,49
|
3,89
|
|
|
2,68
|
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
4,14
|
3,57
|
0,95
|
|
|
0,57
|
|
9
|
Khu tái định
cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái
Nguyên vay vốn WB
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
3,00
|
3,00
|
2,20
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Dự án nâng cấp,
sửa chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ
|
Phường
Trung Thành - TPTN
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5,00
|
|
11
|
Tòa nhà
chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,54
|
0,29
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
12
|
Khu đô thị mới
FLC Thái Nguyên
|
Xã Linh Sơn
và Xã Huống Thượng - TPTN
|
40,00
|
30,30
|
7,30
|
|
|
9,70
|
|
13
|
Khu dân cư
đường Bắc Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - Hợp đồng BT
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
10,30
|
5,50
|
1,40
|
|
|
4,70
|
0,10
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
12,80
|
6,10
|
1,00
|
|
|
6,70
|
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
15,72
|
9,42
|
7,89
|
|
|
6,24
|
0,06
|
14
|
Khu dân cư
tổ 11
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
2,04
|
1,41
|
0,67
|
|
|
0,62
|
0,01
|
15
|
Dự án khu
nhà ở Cao Ngạn
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
12,86
|
1,54
|
0,00
|
|
|
10,82
|
0,50
|
16
|
Các dự án
thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện
hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên
|
Phường
Hoàng Văn Thụ-TPTN
|
0,90
|
0,40
|
0,00
|
|
|
0,50
|
|
Phường
Trưng Vương - TPTN
|
1,20
|
0,60
|
0,00
|
|
|
0,60
|
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
3,70
|
2,70
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
3,50
|
2,70
|
1,70
|
|
|
0,80
|
|
Phường Cam
Giá - TPTN
|
2,90
|
2,20
|
1,00
|
|
|
0,70
|
|
Phường Chùa
Hang - TPTN
|
0,50
|
0,35
|
0,00
|
|
|
0,15
|
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
5,00
|
5,00
|
2,80
|
|
|
0,00
|
|
17
|
Xây dựng
Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên (giáp Kosy).
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
18,60
|
13,40
|
8,00
|
|
|
5,20
|
|
18
|
Khu dân cư
Nam đại học kỹ thuật công nghiệp
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
0,07
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
19
|
Hoàn vốn dự
án đầu tư hạ tầng Khu hành chính mới Đồng Hỷ, Thái Nguyên
|
Phường Chùa
Hang - TPTN
|
4,53
|
0,60
|
0,00
|
|
|
3,93
|
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
5,52
|
5,10
|
3,60
|
|
|
0,42
|
|
20
|
Xây dựng cấp
bách Khu tái định cư số 11 phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,15
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,10
|
|
21
|
Xây dựng hạ
tầng Khu Tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
0,81
|
0,69
|
0,49
|
|
|
0,12
|
|
22
|
Xây dựng cấp
bách Khu Tái định cư tổ 38 phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
23
|
Khu tái định
cư tổ 39 phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
0,32
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,20
|
0,02
|
24
|
Xây dựng cấp
bách KDC số 3 Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
0,14
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,06
|
|
25
|
Khu nhà ở
Thăng Long, phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
19,80
|
19,25
|
18,89
|
|
|
0,55
|
|
26
|
Khu dân cư
7A phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
27
|
Khu tái định
cư tổ 3 phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
3,60
|
3,50
|
3,50
|
|
|
0,10
|
|
28
|
Khu tái định
cư liên tổ 19, 20
|
Phường
Trung Thành - TPTN
|
7,73
|
5,23
|
3,74
|
|
|
2,50
|
0,00
|
29
|
Khu tái định
cư liên tổ 13, 19, 23
|
Phường Phú
Xá - TPTN
|
9,05
|
6,48
|
5,90
|
|
|
2,57
|
|
30
|
Khu dân cư
tổ 11A Tân Lập
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,66
|
0,43
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
31
|
Khu dân cư
tổ 11B Tân Lập
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
1,31
|
1,27
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
32
|
Khu đô thị
Hồ Xương Rồng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
1,60
|
0,23
|
0,00
|
|
|
1,37
|
|
33
|
Xây dựng
Khu dân cư 1, 3, 4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang
|
Phường Đồng
Quang - TPTN
|
0,50
|
0,27
|
0,27
|
|
|
0,23
|
|
34
|
Khu dân cư
số 5 Quang Vinh
|
Phường
Quang Vinh - TPTN
|
1,54
|
1,10
|
1,10
|
|
|
0,44
|
|
35
|
Mở rộng
chung cư TBCO
|
Phường
Quang Vinh - TPTN
|
5,30
|
3,75
|
0,93
|
|
|
1,39
|
0,16
|
36
|
Khu dân cư
Viettime Thái Nguyên, Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
4,47
|
3,96
|
3,96
|
|
|
0,50
|
0,01
|
37
|
Khu dân cư
số 3 phường Quan Triều
|
Phường Quan
Triều - TPTN
|
0,77
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,06
|
0,63
|
38
|
Dự án khu
tái định cư xây dựng đường QL3 đoạn tránh thành phố Thái Nguyên, phường Tân
Long
|
Phường Tân
Long - TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
39
|
Khu dân cư
số 6 phường Thịnh Đán, TPTN
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,27
|
0,22
|
0,07
|
|
|
0,05
|
|
40
|
Nhà ở Xã hội
TNG và chỉnh trang khu đô thị khu dân cư PĐP
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,15
|
0,06
|
0,00
|
|
|
0,09
|
|
41
|
Đường nối từ
đường Minh Cầu vào dự án nhà ở Xã hội TNG, phường PĐP
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,31
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,26
|
|
42
|
Dự án Trung
tâm thiết kế thời trang TNG, phường HVT
|
Phường
Hoàng Văn Thụ -TPTN
|
0,21
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,17
|
|
43
|
Khu dân cư
số 5 phường Túc Duyên (APEC)
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
3,40
|
3,40
|
3,40
|
|
|
0,00
|
|
44
|
Khu dân cư
số 5 Túc Duyên (Ban QLDA)
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,00
|
|
45
|
Khu dân cư
số 5B phường Túc Duyên (đường vào trường chuyên Thái Nguyên)
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
16,68
|
14,93
|
7,58
|
|
|
1,73
|
0,02
|
46
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên (Công ty cổ phần Trường Hải)
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
1,47
|
0,65
|
0,18
|
|
|
0,82
|
|
47
|
Khu dân cư
số 5 Thịnh Đán
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
3,51
|
2,00
|
1,20
|
|
|
1,51
|
|
48
|
Khu dân cư đồi
bà Năm phường Đồng Bẩm. TPTN
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
1,76
|
0,80
|
0,00
|
|
|
0,96
|
|
49
|
Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử thanh niên xung
phong Đại đội 915 và trung tâm hoạt động thanh thiếu niên theo hình thức đối
tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
15,31
|
10,81
|
8,60
|
|
|
4,50
|
|
50
|
Đường Bắc
Sơn, đường Minh cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 phường
Hoàng Văn Thụ TPTN
|
Phường
Hoàng Văn Thụ-TPTN
|
0,82
|
0,62
|
0,41
|
|
|
0,20
|
|
51
|
Khu dân cư phường
Phan Đình Phùng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,003
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
52
|
Xây dựng cấp
bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường
Phan Đình Phùng - TP Thái Nguyên
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,56
|
0,18
|
0,00
|
|
|
0,38
|
|
53
|
Dự án khu
dân cư HAVICO phường Đồng Quang
|
Phường Đồng
Quang - TPTN
|
0,52
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,12
|
|
54
|
Khu dân cư
số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
17,74
|
13,90
|
8,30
|
|
|
3,60
|
0,24
|
55
|
Khu dân cư số
1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Phú
Xá - TPTN
|
1,46
|
1,46
|
0,87
|
|
|
0,00
|
|
56
|
Mở rộng khu
dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
11,30
|
6,89
|
2,91
|
|
|
4,12
|
0,29
|
57
|
Khu dân cư số
2, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
7,30
|
2,81
|
1,48
|
|
|
3,98
|
0,51
|
58
|
Khu dân cư
số 3, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
9,21
|
6,22
|
3,76
|
|
|
2,89
|
0,10
|
59
|
Xây dựng cấp
bách khu tái định cư phường Thịnh Đán và Xã Quyết Thắng
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,23
|
0,20
|
60
|
Đường Thanh
niên Xung phong và khu dân cư hai bên đường
|
Phường Phú Xá -
TPTN
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,70
|
|
61
|
Khu dân cư phường
Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (khu số 1)
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
20,11
|
10,44
|
3,48
|
|
|
9,49
|
0,18
|
62
|
Khu dân cư
số 10 phường Thịnh Đán TPTN
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,35
|
0,30
|
0,00
|
|
|
0,05
|
|
63
|
Khu đô thị
An Phú
|
Phường Đồng
Quang - TPTN
|
10,34
|
7,70
|
5,44
|
|
|
2,64
|
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
18,54
|
15,81
|
8,35
|
|
|
2,69
|
0,04
|
64
|
Khu dân cư
số 9 phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
1,41
|
1,04
|
1,00
|
|
|
0,37
|
|
65
|
Khu dân cư
số 9, phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
2,26
|
1,04
|
1,00
|
|
|
1,20
|
0,02
|
66
|
Khu dân cư
số 4 phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,80
|
0,48
|
0,07
|
|
|
0,28
|
0,03
|
67
|
Khu dân cư
Quang Trung - Quang Vinh
|
Phường
Quang Trung, Quang Vinh - TPTN
|
2,36
|
1,42
|
0,03
|
|
|
0,93
|
0,01
|
68
|
Dự án khu
nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng
|
Phường Hoàng
Văn Thụ-TPTN
|
9,72
|
2,12
|
0,10
|
|
|
7,60
|
|
69
|
Khu tái định
cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái
Nguyên vay vốn WB
|
Xã Linh Sơn
- TPTN
|
3,00
|
3,00
|
2,20
|
|
|
0,00
|
|
Xã Huống
Thượng - TPTN
|
3,10
|
3,10
|
2,20
|
|
|
0,00
|
|
70
|
Khu dân cư
đường Bắc Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, Xã
Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bên phải tuyến + bên trái tuyến); đầu tư
xây dựng đường theo theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
44,43
|
21,38
|
13,59
|
|
|
22,98
|
0,07
|
Xã Phúc
Xuân-TPTN
|
50,80
|
39,40
|
10,70
|
|
|
10,40
|
1,00
|
71
|
Dự án khu
nhà ở Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn - TPTN
|
32,70
|
21,98
|
14,33
|
|
|
10,72
|
|
72
|
Khu dân cư
số 1 Xã Huống Thượng
|
Xã Huống Thượng - TPTN
|
19,88
|
17,64
|
16,25
|
|
|
2,24
|
|
73
|
Các dự án
thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện
hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
74
|
Khu đô thị Thịnh
Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
14,37
|
10,50
|
4,26
|
|
|
3,87
|
|
75
|
Khu đô thị
Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Xã Quyết Thắng -
TPTN
|
21,52
|
13,09
|
17,57
|
|
|
8,43
|
|
76
|
Các dự án thuộc
Đề án Xây dựng cáp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp
hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái
Nguyên
|
Xã Huống
Thượng - TPTN
|
14,00
|
12,00
|
4,00
|
|
|
2,00
|
|
Xã Cao Ngạn - TPTN
|
3,22
|
2,22
|
1,22
|
|
|
1,00
|
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
3,60
|
2,60
|
1,60
|
|
|
1,00
|
|
Xã Linh Sơn
- TPTN
|
20,00
|
16,00
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
77
|
Xây dựng
Khu tái định cư số 1,2, xóm Trung Tâm, Xã Phúc Xuân, TPTN
|
Xã Phúc Xuân-TPTN
|
13,96
|
13,20
|
5,70
|
|
|
0,75
|
0,01
|
78
|
Xây dựng Khu
tái định cư số 1 xóm Trung Thành, Xã Quyết Thắng, TPTN
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
5,83
|
4,45
|
3,08
|
|
|
1,38
|
|
79
|
Xây dựng
Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, Xã Quyết Thắng, TPTN
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
80
|
Khu dân cư số
1 Xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
1,80
|
1,40
|
1,40
|
|
|
0,00
|
0,40
|
81
|
Dự án Khu
tái định cư và nhà ở Xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
18,19
|
16,24
|
6,15
|
|
|
1,85
|
0,10
|
82
|
Khu dân cư số
1 Xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức
- TPTN
|
1,10
|
0,30
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
83
|
Mở rộng
công an phường Hương Sơn
|
Phường
Hương Sơn - TPTN
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,03
|
|
84
|
Mở rộng
công an phường Trung Thành
|
Phường
Trung Thành - TPTN
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
85
|
Mở rộng
công an phường Tích Lương
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,00
|
|
86
|
Xây dựng trụ
sở Công an phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
87
|
Hầm họp kiên
cố cho khối chính quyền trong căn cứ chiến đấu của thành phố tại tổ 11B phường
Tân Lập
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
|
88
|
Khu vực
phòng thủ TPTN (Tích Lương)
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,00
|
|
89
|
Xây dựng các
căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tích Lương)
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
0,00
|
|
90
|
Xây dựng
các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tân Lập)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
0,00
|
|
91
|
Xây dựng Doanh
trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, Xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng - TPTN
|
4,30
|
4,18
|
0,40
|
|
|
0,12
|
|
92
|
Dự án tháp
Antel truyền hình Thái Nguyên
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
2,16
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2,16
|
|
93
|
Dự án cải tạo
nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
|
Phường
Trưng Vương - TPTN
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
94
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng Bệnh viện A Thái Nguyên
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,50
|
|
95
|
Giao đất xây
dựng trụ sở phòng Giáo dục và đào tạo thành phố KDC 7B, phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,81
|
0,81
|
0,36
|
|
|
0,00
|
|
96
|
Trường mầm
non Cam Giá (phân hiệu II)
|
Phường Cam
Giá - TPTN
|
0,51
|
0,51
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
97
|
Trường mầm
non Liên Cơ Gang Thép
|
Phường
Hương Sơn TPTN
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,00
|
|
98
|
Trường
trung cấp nghề Thái Hà (tên cũ là Trung tâm dạy nghề lái xe Tiến Bộ)
|
Xã Cao Ngạn - TPTN
|
1,14
|
1,02
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,12
|
99
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên
|
Phường Gia
Sàng
|
1,08
|
0,28
|
0,08
|
|
|
0,80
|
|
100
|
Mầm non
Tích Lương
|
Xã Tích
Lương - TPTN
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,00
|
|
101
|
Trường tiểu
học Cam Giá
|
Phường Cam
Giá - TPTN
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
102
|
Trường tiểu
học Tân Long
|
Phường Tân
Long - TPTN
|
0,08
|
0,06
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
103
|
Công viên giáo
dục trải nghiệm Thái Hưng
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
30,00
|
24,80
|
7,80
|
|
|
5,20
|
|
104
|
Dự án xây dựng
trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN - Công ty Cổ phần
Quốc tế ICO
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
6,00
|
4,50
|
3,50
|
|
|
1,50
|
|
105
|
Nhà lớp học
2 tầng 6 phòng trường tiểu học Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn-TPTN
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
106
|
Xây dựng
trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,60
|
0,60
|
0,52
|
|
|
0,00
|
|
107
|
Xây dựng mở
rộng trường mầm non Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm - TPTN
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
|
108
|
Trường mầm
non Quan Triều
|
Phường Quan
Triều - TPTN
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,19
|
109
|
Trường mầm
non Quốc Tế Gia Sàng - Công ty CP TM và XD Quỳnh Minh
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
2,08
|
1,98
|
1,98
|
|
|
0,06
|
0,04
|
110
|
Dự án xây
dựng trường mầm non Hoa Ban phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng
Bẩm TPTN
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,14
|
|
111
|
Trường mầm
non Phúc Trìu
|
Xã Phúc Trìu - TPTN
|
0,33
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,30
|
|
112
|
Dự án sân
Gold Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Trìu - TPTN
|
122,00
|
104,86
|
0,00
|
|
|
17,09
|
0,05
|
Xã Phúc
Xuân-TPTN
|
12,82
|
12,29
|
0,00
|
|
|
0,53
|
|
113
|
Cụm công
nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường)
|
Xã Cao Ngạn - TPTN
|
0,31
|
0,16
|
0,05
|
|
|
0,15
|
|
114
|
Đầu tư xây dựng
hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 - Công ty cổ phần Vương Anh
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
20,10
|
18,30
|
5,00
|
|
|
1,80
|
|
115
|
Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
70,55
|
38,17
|
15,69
|
|
|
31,70
|
0,68
|
116
|
Quần thể du
lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng,
Xã Phúc Xuân và Xã Phúc Trìu - TPTN
|
40,00
|
30,30
|
7,70
|
|
|
9,70
|
|
117
|
Trung tâm
thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ - phường Trưng Vương thành
phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng
Vương - TPTN
|
0,34
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,34
|
|
118
|
Tổ hợp
khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và
nhà ở
|
Phường
Trưng Vương - TPTN
|
1,86
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,86
|
|
119
|
Xây dựng bến
xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
1,50
|
1,11
|
0,32
|
|
|
0,34
|
0,05
|
120
|
Xây dựng bến
xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
3,50
|
3,07
|
2,18
|
|
|
0,43
|
|
121
|
Dự án mở rộng
công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Cty CP thương mại TNG)
|
Phường Tân Lập
- TPTN
|
0,26
|
0,23
|
0,00
|
|
|
0,03
|
|
122
|
Mở rộng bắc
khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa
|
Xã Sơn Cẩm, Xã
Phúc Hà và Phường Tân Long - TPTN
|
14,64
|
9,64
|
1,34
|
|
|
5,00
|
|
123
|
Khai thác
khoáng sản quặng sắt mỏ Linh Nham (Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên)
|
Xã Linh Sơn
- TPTN
|
3,03
|
2,95
|
0,00
|
|
|
0,08
|
|
124
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
2,20
|
1,99
|
1,30
|
|
|
0,09
|
0,12
|
125
|
Cầu qua
kênh chính Núi Cốc Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Trìu
TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
|
126
|
Đầu tư xây
dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - hợp đồng BT
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,15
|
0,21
|
127
|
Đầu tư xây dựng
đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km3+500 đến km 9+500 theo hình thức đối tác công tư
(PPP) - hợp đồng BT
|
Xã Phúc
Xuân - TPTN
|
4,71
|
2,51
|
2,51
|
|
|
2,20
|
|
128
|
Xây dựng đường
Bắc Nam và cầu Huống Thượng
|
Phường Gia Sàng,
Phường Túc Duyên và Xã Huống Thượng - TPTN
|
13,17
|
7,76
|
5,70
|
|
|
5,23
|
0,18
|
129
|
Xây dựng đường
Huống Thượng - Chùa Hang
|
Phường Đồng
Bẩm, phường Chùa Hang, Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN
|
14,45
|
8,05
|
3,70
|
|
|
6,08
|
0,32
|
130
|
Nâng cấp đường
khu dân cư Đồng Bẩm
|
Phường Đồng
Bẩm và Xã Linh Sơn - TPTN
|
5,73
|
2,47
|
1,26
|
|
|
3,25
|
0,01
|
131
|
Đường Bắc
Sơn kéo dài đoạn Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến KM9+500 theo hình thức đối
tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận Xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng
- TPTN
|
1,35
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,85
|
|
132
|
Đường Bắc
Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối
tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
9,00
|
3,50
|
1,50
|
|
|
5,50
|
|
133
|
Đường Bắc
Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối
tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Tân Thịnh
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
1,51
|
0,91
|
0,00
|
|
|
0,60
|
|
134
|
Đầu tư xây
dựng đường thanh niên xung phong theo hình thức đối tác công tư PPP - Hợp đồng
BT
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
1,10
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,70
|
|
135
|
Dự án cải tạo
nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường,
|
Phường Gia
Sàng, Tân Lập, Phú Xá -TPTN
|
17,33
|
17,29
|
13,55
|
|
|
0,04
|
|
136
|
Đường Xuân
Hòa kéo dài
|
Phường Túc
Duyên và Phan Đình Phùng - TPTN
|
2,60
|
1,70
|
0,80
|
|
|
0,90
|
|
137
|
Nâng cấp đường
Việt Bắc giai đoạn I, phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
0,08
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
138
|
Nâng cấp đường
Việt Bắc giai đoạn II, phường Trung Thành (Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2)
|
Phường
Trung Thành - TPTN
|
0,13
|
0,09
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
139
|
Nâng cấp đường
Việt Bắc giai đoạn II, phường Tân Lập (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -
TP Thái Nguyên GĐ 2)
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,30
|
0,26
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
140
|
Nâng cấp đường
Việt Bắc giai đoạn II, phường Phú Xá (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -
TP Thái Nguyên GĐ 2)
|
Phường Phú
Xá - TPTN
|
4,58
|
4,50
|
3,10
|
|
|
0,08
|
|
141
|
Đường du lịch
ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Trìu)
|
Xã Phúc
Trìu - TPTN
|
3,95
|
3,32
|
3,32
|
|
|
0,63
|
|
142
|
Đường du lịch
ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Xuân)
|
Xã Phúc
Xuân - TPTN
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,26
|
|
143
|
Dự án đường
gom Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 và đường quy hoạch giữa Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 với
khu tái định cư, nhà ở Xã hội
|
Xã Sơn Cẩm
- TPTN
|
3,78
|
1,99
|
1,99
|
|
|
1,77
|
0,02
|
144
|
Dự án Đường
Quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng, TP Thái
Nguyên
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
1,02
|
0,68
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
145
|
Đường vào
khu dân cư tổ 1B (2A cũ) phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,13
|
|
146
|
Nâng cấp, cải tạo sửa
chữa đường vào trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Thịnh, TPTN
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
147
|
Khu dân cư
số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên.
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
0,90
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,10
|
|
148
|
Cải tạo
nâng cấp đường Thanh niên Xung phong
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
149
|
Nâng cấp cầu
Đán
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,69
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,66
|
0,02
|
150
|
Dự án cải tạo
mở rộng đường Phú Thái
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
0,31
|
0,21
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
151
|
Xây dựng kè
chống lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá TPTN
|
Phường Cam
Giá - TPTN
|
2,37
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,61
|
0,76
|
152
|
Phát triển
hệ thống cấp nước - Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc
Trìu -TPTN
|
10,09
|
9,67
|
0,00
|
|
|
0,42
|
|
153
|
Cấp nước
cho nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO
|
Xã Thịnh Đức
- TPTN
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,38
|
154
|
Công trình
mương thoát nước tổ 8, 9 Tân Thịnh
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
155
|
Tiểu dự án cấp
nước 4 - cấp nước sinh hoạt Xã Linh Sơn,
|
Xã Linh Sơn
- TPTN
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,00
|
|
156
|
Đình làng
Lau
|
Phường Cam
Giá - TPTN
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,23
|
|
157
|
Công trình
phục vụ lễ hội Chùa Hang
|
Phường Chùa
Hang - TPTN
|
0,38
|
0,25
|
0,00
|
|
|
0,13
|
|
158
|
Khu Văn hóa
thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills
|
Xã Linh Sơn
- TPTN
|
50,28
|
23,69
|
8,66
|
|
|
26,58
|
0,01
|
159
|
Trạm biến áp
220kv Lưu Xá
|
Xã Thịnh Đức
- TPTN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,00
|
|
160
|
Xuất tuyến
110kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá
|
Xã Thịnh Đức-TPTN
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
161
|
Dự án Trung
tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel
|
Phường
Trưng Vương - TPTN
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
162
|
Đầu tư xây
dựng chợ Gia Sàng
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
0,12
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,10
|
|
163
|
Hạng mục mở
rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa
|
Xã Phúc Hà
- TPTN
|
19,50
|
14,74
|
1,45
|
|
|
4,76
|
|
164
|
Hạng mục mở
rộng bãi thải nam, nắn suối CD, hành lang an toàn công ty
than Khánh Hòa
|
Xã Phúc Hà
- TPTN
|
16,08
|
13,29
|
6,84
|
|
|
2,79
|
|
165
|
Trồng hoa
cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút
giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Tân Lập
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,80
|
0,30
|
0,00
|
|
|
0,50
|
|
166
|
Trồng hoa
cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập,
QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Thịnh Đán
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
0,47
|
0,27
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
167
|
Xây dựng
nghĩa trang Ngân Hà Viên, Xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức-TPTN
|
12,98
|
11,10
|
1,45
|
|
|
1,88
|
|
168
|
Nghĩa trang
khu Nam - TP Thái Nguyên
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
42,62
|
40,45
|
4,66
|
|
|
2,17
|
|
169
|
Mở rộng
Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đán)
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
12,93
|
7,47
|
5,37
|
|
|
5,46
|
|
170
|
Mở rộng
Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đức)
|
Xã Thịnh Đức
- TPTN
|
50,62
|
43,51
|
36,56
|
|
|
7,11
|
|
171
|
Mở rộng và
cải tạo, chỉnh trang Nghĩa trang Dốc Lim, TPTN
|
Xã Thịnh Đức,
Thịnh Đán
|
1,70
|
0,85
|
0,17
|
|
|
0,84
|
0,01
|
172
|
Nghĩa trang
khu Nam (bổ sung)
|
Phường Tích
Lương - TPTN
|
0,72
|
0,72
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
328,77
|
211,28
|
83,84
|
19,80
|
0,00
|
116,85
|
0,65
|
1
|
Khu dân cư
số 2 phường Quang Trung
|
Phường
Quang Trung, TPTN
|
0,22
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Khu dân cư
7B phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên, TPTN
|
0,08
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Khu dân cư
số 6 phường Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên, TPTN
|
0,07
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
4
|
Khu đô thị phường
Tân Lập - Thịnh Đán, TPTN (khu số 2)
|
Phường Thịnh
Đán, TPTN
|
6,20
|
5,70
|
1,81
|
|
|
0,50
|
|
5
|
Khu dân cư phường
Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 4)
|
Phường Tân
Lập, Thịnh Đán, TPTN
|
7,76
|
4,73
|
1,73
|
|
|
3,03
|
|
6
|
Xây dựng cảnh quan
dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường bắc sơn kéo dài)
|
Phường Thịnh
Đán, Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân, TPTN
|
19,00
|
15,50
|
6,50
|
|
|
3,50
|
|
7
|
Xây dựng, cải tạo hạ
tầng khu dân cư Lưu Nhân Chú
|
Phường
Hương Sơn, TPTN
|
1,15
|
1,15
|
1,07
|
|
|
0,00
|
|
8
|
Xây dựng, cải
tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan
Đình Phùng, TPTN
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,15
|
|
9
|
Khu dân phường
Phú Xá
|
Phường Phú
Xá, TPTN
|
4,38
|
2,80
|
2,10
|
|
|
1,58
|
|
10
|
Khu dân cư
số 1 phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng
Bẩm, TPTN
|
2,63
|
2,25
|
1,25
|
|
|
0,38
|
|
11
|
Khu dân cư
phường Tân Thịnh, Quang Trung và Xã Quyết Thắng
|
Phường Tân
Thịnh, Quyết Thắng, Quang Trung, TPTN
|
1,70
|
0,80
|
0,07
|
|
|
0,90
|
|
12
|
Khu đô thị
Cây Xanh - Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
TPTN
|
9,90
|
8,40
|
5,20
|
|
|
1,50
|
|
13
|
Khu đô thị
số 2 Huống Thượng
|
Xã Huống
Thượng, TPTN
|
26,00
|
22,60
|
9,00
|
|
|
3,40
|
|
14
|
Khu đô thị
số 3 Huống Thượng
|
Xã Huống
Thượng, TPTN
|
26,00
|
22,60
|
9,00
|
|
|
3,40
|
|
15
|
Khu đô thị
Thành Nam (đấu thầu dự án)
|
Xã Quyết Thắng,
TPTN
|
36,19
|
16,77
|
12,17
|
|
|
19,42
|
|
16
|
Khu đô thị
Quyết Thắng (đấu thầu dự án)
|
Xã Quyết Thắng,
TPTN
|
45,99
|
18,56
|
9,80
|
|
|
27,43
|
|
17
|
Khu đô thị
Thái Sơn (đấu thầu dự án)
|
Xã Quyết Thắng,
TPTN
|
49,29
|
18,44
|
9,80
|
|
|
30,85
|
|
18
|
Điểm dân cư
nông thôn xóm Cao Trăng
|
Xã Phúc Xuân,
TPTN
|
2,50
|
1,90
|
1,90
|
|
|
0,60
|
|
19
|
Xây dựng hạ
tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh
|
Xã Sơn Cẩm,
TPTN
|
5,20
|
3,23
|
0,48
|
|
|
1,97
|
|
20
|
Xây dựng Trụ
sở Bảo hiểm Xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Đồng
Bẩm TPTN
|
0,27
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,19
|
|
21
|
Xây dựng nhà
văn hóa kho gạo Vó Ngựa
|
Phường Tân
Thành, TPTN
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,08
|
|
22
|
Xây dựng
trường mầm non Hương Sơn
|
Phường
Hương Sơn, TPTN
|
0,62
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,54
|
|
23
|
Nâng cấp
trường mầm non Phan Đình Phùng
|
Phường Phan
Đình Phùng, TPTN
|
0,34
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,29
|
|
24
|
Cụm công
nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí trưng áp
Autoclaved Concrete ACC)
|
Xã Cao Ngạn,
TPTN
|
1,00
|
1,00
|
0,10
|
|
|
0,00
|
|
25
|
Đầu tư xây
dựng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2
|
Xã Sơn Cẩm,
TPTN
|
29,74
|
25,81
|
8,74
|
|
|
3,93
|
|
26
|
Cửa hàng xăng dầu
Hồ Núi Cốc số 1
|
Xã Phúc
Trìu, TPTN
|
0,16
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,04
|
|
27
|
Khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc - của Công ty cổ phần Flamingo Holding
Group
|
Xã Phúc
Xuân, TPTN
|
22,20
|
22,20
|
0,00
|
19,80
|
|
0,00
|
|
28
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh
|
Xã Phúc Hà,
TPTN
|
6,60
|
6,39
|
1,30
|
|
|
0,09
|
0,12
|
29
|
Mở rộng đường
vào lữ đoàn 382
|
Xã Thịnh Đức
TPTN
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,01
|
30
|
Xây dựng đường
tránh chân bãi thải Tây, địa phận Xã Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm,
TPTN
|
0,57
|
0,45
|
0,00
|
|
|
0,12
|
|
31
|
Nâng cấp đường
Lê Hữu Trác
|
Phường Tân
Lập, Thịnh Đán, TPTN
|
4,78
|
2,08
|
0,69
|
|
|
2,69
|
0,01
|
32
|
Xây dựng trạm
xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân
Lập, TPTN
|
0,56
|
0,53
|
0,41
|
|
|
0,03
|
|
33
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Gia
Sàng, Túc Duyên, Phan Đình Phùng, TPTN
|
1,92
|
0,04
|
0,00
|
|
|
1,88
|
|
34
|
Cải tạo hệ
thống thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Tân
Thịnh, Quang Trung, Hoàng Văn Thụ, Quang Vinh, TPTN
|
7,48
|
1,43
|
0,25
|
|
|
5,54
|
0,51
|
35
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 35kV lộ 380 và 381 trạm 220kV Thái Nguyên
|
Phường Quan
Triều, Xã Cao Ngạn, TPTN
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
36
|
Dự án đường
điện 381 TBA 220kV Thái Nguyên (E62)
|
Xã Cao Ngạn,
Chùa Hang, Đồng Bẩm, Linh Sơn, TPTN
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
37
|
Cải tạo đường
điện ĐZ 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán
|
Phường Tân
Thịnh, Thịnh Đán, Phúc Xuân, Quyết Thắng, TPTN
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
38
|
Nâng cao hiệu
quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (dự án KFW3)
|
Phường Quang
Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam
Giá, Thịnh Đức, Tân Lập và Trung Thành, TPTN
|
0,62
|
0,62
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
39
|
Bãi đỗ xe
chợ Túc Duyên
|
Phường Túc
Duyên, TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
|
40
|
Mở rộng bắc
khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa (phần
bổ sung mới)
|
Xã Phúc Hà,
TPTN
|
1,39
|
0,07
|
0,00
|
|
|
1,32
|
|
41
|
Hạng mục mở
rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới)
|
Xã Phúc Hà,
TPTN
|
4,04
|
3,71
|
0,18
|
|
|
0,33
|
|
42
|
Đấu giá đất
tại phường Phú Xá
|
Phường Phú
Xá, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
43
|
Dự án khai
thác mỏ, cát sỏi trên sông Linh Nham
|
Phường Đồng
Bẩm, TPTN
|
1,71
|
0,93
|
|
|
|
0,78
|
|
Quyết định 4241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
2.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|