|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4203/QĐ-UB-QLĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Vũ Hùng Việt
|
Ngày ban hành:
|
26/07/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
4203/QĐ-UB-QLĐT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 7 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 1999 CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Điều 19 Luật Đất đai ban hành ngày 14/7/1993 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai ngày 02/12/1998 ;
- Căn cứ quyết định số 425/QĐ-TTg ngày 21/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 1999 của thành phố Hồ Chí Minh ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính-Nhà đất tại Tờ trình số 9560/TT-QHKH
ngày 14/7/1999 ;
QUYẾT - ĐỊNH
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu
kế hoạch sử dụng đất đợt năm 1999 của các quận : 2, 7, 8, 9, 11, 12, Bình
Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức - huyện : Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi,
Cần Giờ như sau :
- Chỉ tiêu diện tích kế hoạch sử
dụng đất : 1.245,4 ha ; trong đó :
+ Đất ở khu vực nông thôn :
118,5 ha
+ Đất ở đô thị : 444, 45 ha
+ Đất chuyên dùng : 682, 45 ha
Đất ở khu vực nông thôn bao gồm
đất ở nông thôn ngoài và trong vùng dự kiến đô thị hóa.
- Chỉ tiêu đất lúa và đất nông nghiệp
được chuyển mục đích : 978,3 ha ; trong đó :
+ Đất lúa : 556,45 ha
+ Đất nông nghiệp khác : 421,85
ha.
- Các loại đất khác như đất chuyên
dùng, đất ở đô thị và nông thôn, đất chưa sử dụng,... được sử dụng cho kế hoạch
sử dụng đất của các quận-huyện là 267,1 ha.
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm
1999 của các quận huyện như trên được nêu chi tiết trong bảng đính kèm theo quyết
định này.
Điều 2.
- Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất ở
thuộc khu vực nông thôn của 5 quận mới (2, 7, 9, 12, Thủ Đức) và 5 huyện ngoại
thành được phân bổ là cơ sở để Ủy ban nhân dân quận, huyện giao đất ở cá nhân
thuộc khu vực nông thôn.
- Chỉ tiêu sử dụng đất lúa, đất nông
nghiệp, đất lâm nghiệp và các loại đất khác được phân bổ để chuyển sang mục
đích đất ở và chuyên dùng (đất xây dựng trụ sở hành chính, công trình phúc lợi
công cộng, công nghiệp, thương mại-dịch vụ, giao thông, thủy lợi, an ninh-quốc
phòng, cở sở hạ tầng...) là căn cứ theo luật định để Ủy ban nhân dân các quận,
huyện xét giải quyết nhu cầu sử dụng đất của các đối tượng trên địa bàn và
trình Ủy ban nhân dân thành phố, các cơ quan chức năng theo quy định và thẩm
quyền.
- Ủy ban nhân dân quận, huyện có
trách nhiệm quản lý việc sử dụng đất theo kế hoạch một cách chặt chẽ, tiết kiệm
hiệu quả và không để đất nông nghiệp bị hoang hóa.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban
nhân dân quận, huyện phải theo dõi điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất theo nhu cầu và tình hình thực tế vào tháng 11/1999, liên hệ Sở Địa chính-Nhà
đất để xem xét, cân đối, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt chỉ
tiêu kế hoạch bổ sung.
Giao Sở Địa chính-Nhà đất theo dõi
và hướng dẫn các quận, huyện thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Địa chính-Nhà đất, Kiến
trúc sư Trưởng thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện có trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận :
- Như Điều 1 và Điều 3
- TT/HĐND thành phố
- TT/UBND thành phố
- UBND các Quận, Huyện
- VPUB : CPVP, các Tổ NCTH
- Lưu
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hùng Việt
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC QUẬN HUYỆN NĂM 1999
(Ban
hành kèm theo quyết định số 4203/QĐ-UB-QLĐT ngày 26/7/1999 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
Đơn
vị : Ha
S
T
T
|
Quận
– Huyện
|
Chỉ
tiêu kế hoạch
|
Đất
ở khu vực nông thôn
|
Đất
ở đô thị
|
Đất
chuyên dùng
|
Diện
tích tăng
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Diện
tích tăng
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Diện
tích tăng
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Diện
tích tăng
|
Sử
dụng từ các loại đất
|
Lúa
|
NN
khác
|
Đất
khác
|
Lúa
|
NN
khác
|
Đất
khác
|
Lúa
|
NN
khác
|
Đất
khác
|
Lúa
|
NN
khác
|
Đất
khác
|
1
|
Quận 2
|
95.30
|
55.6
|
32.4
|
7.3
|
17.1
|
12.5
|
2.6
|
2.0
|
44.1
|
23.35
|
18.6
|
2.15
|
34.1
|
19.75
|
11.2
|
3.15
|
2
|
Quận 7
|
69.00
|
30.8
|
20.6
|
17.6
|
11.2
|
|
9.7
|
1.5
|
21.1
|
13.25
|
4.6
|
3.25
|
36.7
|
17.55
|
6.3
|
12.85
|
3
|
Quận 8
|
58.90
|
33.4
|
17
|
8.5
|
|
|
|
0.0
|
38.9
|
26.4
|
7
|
5.5
|
20
|
7
|
10
|
3
|
4
|
Quận 9
|
113.10
|
59.95
|
44.75
|
8.4
|
12.4
|
10.4
|
1
|
1.0
|
77.5
|
38.7
|
34.15
|
4.65
|
23.2
|
10.85
|
9.6
|
2.75
|
5
|
Quận 11
|
47.30
|
0
|
0
|
47.3
|
|
|
|
0.0
|
11.3
|
|
|
11.3
|
36
|
|
|
36
|
6
|
Quận 12
|
88.25
|
48
|
25.55
|
14.7
|
20.0
|
13
|
5
|
2.0
|
33
|
20.15
|
8.6
|
4.25
|
35.25
|
14.85
|
11.95
|
8.45
|
7
|
Quận Bình Thạnh
|
10
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
|
4
|
1
|
2
|
1
|
6
|
2
|
1
|
3
|
8
|
Quận Gò Vấp
|
11
|
3
|
5
|
3
|
|
|
|
|
5
|
1.5
|
2
|
1.5
|
6
|
1.5
|
3
|
1.5
|
9
|
Quận Tân Bình
|
60.10
|
7.1
|
39.2
|
13.8
|
|
|
|
0.0
|
15
|
2.65
|
10.3
|
2.05
|
45.1
|
4.45
|
28.9
|
11.75
|
10
|
Quận Thủ Đức
|
121.65
|
62.4
|
40.45
|
18.8
|
15.0
|
8.15
|
5.65
|
1.2
|
50.15
|
22.1
|
20.3
|
7.75
|
56.5
|
32.15
|
14.5
|
9.85
|
11
|
Huyện Hóc Môn
|
74.75
|
25.4
|
35.2
|
14.15
|
5.8
|
4.75
|
1.05
|
0.0
|
19.15
|
8
|
10
|
1.15
|
49.8
|
12.65
|
24.15
|
13
|
12
|
Huyện Nhà Bè
|
64.10
|
27.75
|
21.25
|
15.1
|
6.1
|
4.5
|
1.3
|
0.3
|
25.55
|
10
|
13.9
|
1.65
|
32.45
|
13.25
|
6.05
|
13.15
|
13
|
Huyện Bình Chánh
|
163.55
|
103.95
|
48.7
|
10.9
|
15.4
|
11.9
|
2.9
|
0.6
|
55.5
|
41.5
|
10
|
4
|
92.65
|
50.55
|
35.8
|
6.3
|
14
|
Huyện Củ Chi
|
125.00
|
76.95
|
94.75
|
13.3
|
2.1
|
0.5
|
1.5
|
0.1
|
14.2
|
8.4
|
4.8
|
1
|
108.7
|
68.05
|
28.45
|
12.2
|
15
|
Huyện Cần Giờ
|
143.40
|
19.15
|
54
|
70.25
|
13.4
|
3.15
|
2
|
8.25
|
30
|
1
|
3
|
26
|
100
|
15
|
49
|
36
|
|
Tổng cộng
|
1245.40
|
556.45
|
421.85
|
267.1
|
118.5
|
68.85
|
32.7
|
16.95
|
444.45
|
218
|
149.25
|
77.2
|
682.45
|
269.6
|
239.9
|
172.95
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 4203/QĐ-UB-QLĐT năm 1999 về việc phân bổ chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 1999 của các quận, huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4203/QĐ-UB-QLĐT ngày 26/07/1999 về việc phân bổ chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất ngày 26/07/1999 của các quận, huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.837
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|