|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND bảng giá đất định kỳ Vũng Tàu
Số hiệu:
|
42/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2017/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM
(01/01/2015 - 31/12/2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
26/2016/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM
2014 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ khoản 1, khoản 2, Điều 3 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ khoản 3 Điều 9 Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6246/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
(01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban
hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4 như
sau:
“1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế,
giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và
công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc
khu vực)”.
2. Bổ sung Khoản 1a vào Điều 4
như sau:
“1a. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín
ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”
Điều 2. Sửa đổi một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày
22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Sửa đổi điểm d, khoản 4, Điều
2:
“d. Bổ sung Khoản 13 như sau:
13. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng
đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
2. Bổ sung điểm đ vào khoản 4,
Điều 2:
“đ) Bổ sung khoản 14 như sau:
14. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho
thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây
dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một
phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một
lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang
hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu
tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả
tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng
trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp,
chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả
tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng
thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy
định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.”
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2018.
2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1 Điều 4 của quy định
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; điểm d khoản 4 Điều 2 của
Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
PHỤ LỤC:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I. THÀNH PHỐ VŨNG TÀU:
1. Những tuyến đường thuộc đô thị:
a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối
tiếp giáp của các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
39
|
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ
Rạch Dừa (P. Rạch Dừa):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Hữu Lầu
|
Bình Giã
|
khu chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
Phan Xích Long
|
Bình Giã
|
khu chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
49
|
Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4 (P.Rạch
Dừa)
|
Nối từ đường 30/4
|
Khu chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
50
|
Hồ Thị Kỷ (tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa)
|
Nối từ đường 30/4
|
Khu chợ Rạch Dừa
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
58
|
Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến
đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường
Tộ), P.2
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đinh Tiên Hoàng
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến
đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường
Tộ), P.2
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Dương Văn An
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
189
|
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường
Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường
trải nhựa rộng từ 5 - 7m)
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có
lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh)
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng
(P. Nguyễn An Ninh):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Trọng Tấn (đường rải nhựa rộng 5m)
|
Trần Bình Trọng
|
Mai Xuân Thưởng
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
|
Mai Xuân Thưởng (đường rải nhựa rộng 5m)
|
Nguyễn An Ninh
|
Trần Bình Trọng
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
|
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải
nhựa rộng 5m)
|
Ranh sân bay
|
Nguyễn An Ninh
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m)
|
Nguyễn An Ninh
|
Trần Bình Trọng
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
195
|
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại
phường 7:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bế Văn Đàn
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Đức Kế
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Nam Cao
|
Tôn Thất Tùng
|
Ngô Đức Kế
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Nguyễn Kiệm
|
Trương Văn Bang
|
Ngô Đức Kế
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Nguyễn Oanh
|
Phùng Chí Kiên
|
Nguyễn Kiệm
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Nguyễn Thái Học
|
Phạm Hồng Thái
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Xuân Diệu
|
Nguyễn Thái Học
|
Ngô Đức Kế
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Xuân Thủy
|
Cao Thắng
|
Paster
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
33
|
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường
vài đai khu tái định cư Bến Đình)
|
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa
hè rộng 10m)
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
196
|
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ
sung)
|
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa
hè rộng 15m)
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
198
|
Bổ sung Những tuyến đường nội bộ thuộc khu Biệt
thự Phương Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạc Thanh Đạm (P.8)
|
Thùy Vân
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
2
|
|
10.920
|
7.098
|
5.324
|
3.993
|
2.995
|
|
Nguyễn Hữu Tiến (P.8)
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
Hoàng Văn Thái (P.NAN)
|
Lê Trọng Tấn
|
Mai Xuân Thưởng
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
116
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Đức Kế
|
Trương Công Định
|
1
|
|
15.600
|
10.140
|
7.605
|
5.704
|
4.278
|
|
122
|
Ông Ích Khiêm
|
Lê Văn Lộc
|
Hồ Biểu Chánh
|
3
|
|
7.644
|
4.969
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
|
b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
1
|
Đường D10 (P.11)
|
Đường 3/2
|
Biển
|
3
|
0,75
|
5.733
|
3.727
|
2.795
|
2.096
|
1.572
|
|
2
|
Trường Sa (P.12)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Gò Găng P.12
TP Vũng Tàu
|
4
|
|
5.351
|
3.478
|
2.609
|
1.957
|
1.468
|
|
2. Bổ sung tuyến đường mới thuộc khu vực nông
thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
vị trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn
tuyến), xã Long Sơn
|
Cầu Ba Nanh thôn
10
|
Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2
|
1
|
|
1.500
|
II. THÀNH PHỐ BÀ RỊA:
1. Những tuyến đường thuộc khu vực đô thị:
a. Điều chỉnh loại đường, hệ số tuyến đường đã được
nâng cấp, mở rộng:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hoàng Việt
|
|
|
3
|
0,75
|
2.475
|
1.485
|
1.052
|
743
|
520
|
|
114
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phạm Hùng
|
3
|
|
3.300
|
1.980
|
1.403
|
990
|
693
|
|
131
|
Võ Thị Sáu
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
3
|
|
3.300
|
1.980
|
1.403
|
990
|
693
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Cừ
|
3
|
|
3.300
|
1.980
|
1.403
|
990
|
693
|
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã 5 Long Điền
|
3
|
0,7
|
2.310
|
1.386
|
982
|
693
|
500
|
|
b. Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
16
|
Nguyễn Thành Long (tên cũ: Đường phía Bắc khu bờ
kè sông Dinh giai đoạn 2)
|
Đường 27/4
|
Lê Thành Duy
|
3
|
|
3.300
|
1.980
|
1.403
|
990
|
693
|
|
21
|
Tú Mỡ (tên cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám (Đường
vào Phòng công chứng số 2)
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0,8
|
2.640
|
1.584
|
1.122
|
792
|
554
|
|
c) Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
|
Những tuyến đường tại Khu TĐC Bắc Hương Lộ 10,
phường Long Tâm
|
|
1
|
Lê Long Vân (tên cũ: Đường N5)
|
Trần Phú
|
Nguyễn Thái Học
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
500
|
|
2
|
Nguyễn Minh Khanh (tên cũ: Đường D4)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Long Vân
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
500
|
|
3
|
Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường D1)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Lê Long Vân
|
3
|
0.65
|
2.145
|
1.287
|
912
|
644
|
500
|
|
4
|
Bùi Dương Lịch (tên cũ: Đường D2)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đặng Xuân Bảo
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
5
|
Đặng Phúc Thông (tên cũ: Đường D3)
|
Lê Long Vân
|
Nguyễn Bá Phát
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
6
|
Hà Văn Lao (tên cũ:Đường D5)
|
Lê Long Vân
|
Nguyễn Bá Phát
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
7
|
Lương Hữu Khánh (tên cũ: Đường D6)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Bá Chánh
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
8
|
Nguyễn Bá Phát (tên cũ: Đường N2)
|
Lương Hữu Khánh
|
Bùi Dương Lịch
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
9
|
Đặng Xuân Bảo (tên cũ: Đường N3)
|
Nguyễn Thái Học
|
Đặng Phúc Thông
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
10
|
Huỳnh Bá Chánh (tên cũ: Đường N4)
|
Trần Phú
|
Hà Văn Lao
|
4
|
0,9
|
1.782
|
1.114
|
743
|
535
|
450
|
|
d. Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng
đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
1
|
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Hoàng Diệu
|
Mô Xoài
|
3
|
0,7
|
2.310
|
1.386
|
982
|
693
|
500
|
|
2
|
Phạm Văn Đồng
|
Cách Mạng Tháng
Tám
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
|
3.300
|
1.980
|
1.403
|
990
|
693
|
|
3
|
Nguyễn Thị Định
|
Điện Biên Phủ
|
Phạm Hùng
|
3
|
0,7
|
2.310
|
1.386
|
982
|
693
|
500
|
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng đang
thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường 69 (sau lưng chợ Hòa Long)
|
Hương lộ 2
|
Đường số 40
|
1
|
0,7
|
1.312
|
2
|
Tuyến tránh Quốc lộ 56
|
Quốc lộ 56
|
Xã Tân Hưng
|
1
|
0,8
|
1.500
|
III. Huyện Tân Thành:
Bổ sung những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
Hắc Dịch
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao
|
Đường tập đoàn 7
Phước Bình
|
1
|
0.512
|
768
|
2
|
Đường D trung tâm xã Hắc Dịch
|
Đường Hắc Dịch -
Tóc Tiên - Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Tây
|
1
|
0.512
|
768
|
Đường Hắc Dịch -
Tóc Tiên - Châu Pha
|
Hết tuyến đường nhựa
về phía Đông
|
1
|
0.512
|
768
|
IV. HUYỆN CHÂU ĐỨC:
1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị.
|
Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh
xã Láng Lớn)
|
Ranh giới xã Bàu
Chinh
|
4
|
1
|
750
|
525
|
375
|
263
|
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông
thôn:
a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp
giáp của các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường Ngãi Giao - Cù Bị
|
Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn
|
Đường vào xã Cù Bị
|
2
|
0,8
|
492
|
Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn
|
Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn
Ngãi Giao)
|
2
|
0,8
|
492
|
V. HUYỆN XUYÊN MỘC:
1. Những tuyến đường thuộc đô thị:
Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến
đường quy định tại phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
4
|
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số
31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số
22) (tên cũ: Đoạn đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạn đường xung quanh chợ
thị trấn Phước Bửu (bên hông quán Nguyễn)
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
|
6
|
Trần Bình Trọng (tên cũ: Đoạn giao QL 55 và đường
27/4, bên hông Chi nhánh Ngân hàng Công thương)
|
Quốc lộ 55
|
Đường 27/4
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
|
20
|
Phạm Hùng
|
Xuyên Phước Cơ
|
Huỳnh Minh Thạnh
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
|
Huỳnh Minh Thạnh
|
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số
31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
|
30
|
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số
32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) (tên cũ: Đoạn đường
từ đường 27/4 (đối diện quán Nguyễn) đến đường Vành đai (đoạn trải nhựa)
|
2
|
0.75
|
1,520
|
900
|
630
|
450
|
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các
tuyến đường tại điểm 2, mục V - phụ lục kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
13
|
Đường ven biển:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Cầu Lộc An
|
Ngã tư Hồ Tràm
|
1
|
0.8
|
1.200
|
- Đoạn 2
|
Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro
|
Hết khu du lịch Ngân Hiệp
|
1
|
0.64
|
960
|
- Đoạn 3
|
Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận
|
Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu
|
1
|
0.64
|
960
|
- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến
hết thửa đất số 7 & 8 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu
|
Đoạn có vỉa hè
|
1
|
1.35
|
2.025
|
Đoạn chưa có vỉa hè
|
1
|
|
1.500
|
- Đoạn 5
|
Hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ số 29
|
Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55
|
1
|
0.8
|
1.200
|
- Đoạn 6
|
Cầu Suối Đá 2
|
Giáp Quốc lộ 55
|
1
|
0.8
|
1.200
|
14
|
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang,
Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
|
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
|
Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03
|
Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03
|
1
|
1.35
|
2.025
|
- Đoạn 2
|
Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03
|
Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03
|
1
|
|
1.500
|
- Đoạn 3
|
Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03
|
Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06
|
1
|
0.8
|
1.200
|
- Đoạn 4
|
Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06
|
Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu
cầu Trọng
|
1
|
|
1.500
|
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12
|
Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 &
1957 tờ BĐ số 10
|
1
|
1,35
|
2.025
|
- Đoạn 2
|
Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10
|
Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp
ranh xã Bông Trang)
|
1
|
1
|
1.500
|
- Đoạn 3
|
Thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10
|
Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10
|
1
|
0.8
|
1.200
|
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
|
Giáp ranh TT Phước Bửu
|
Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12
|
1
|
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.200
|
- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ)
|
1
|
0.8
|
1.200
|
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:
|
Thửa đất số 1119& 1275
|
Thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8
|
1
|
|
1.500
|
Cầu Sông Hỏa
|
Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )
|
1
|
0.64
|
960
|
Các đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.200
|
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về
Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m
|
Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22
|
Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
|
1
|
|
1.500
|
- Đoạn 2
|
Giáp thửa 276 tờ BĐ 26
|
Giáp ranh giới xã Bình Châu
|
1
|
0.64
|
960
|
- Đoạn 3
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.200
|
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:
|
Cầu Suối Muồng
|
Cầu Suối Đá 1
|
1
|
|
1.500
|
Ranh giới xã Bưng Riềng
|
Cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng
Riềng)
|
1
|
0.64
|
960
|
Đoạn còn lại
|
|
1
|
0.8
|
1.200
|
VI. HUYỆN LONG ĐIỀN:
1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
B
|
Thị trấn Long Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Tất Thành
|
1
|
1,2
|
4.234
|
2.551
|
1.795
|
1.229
|
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hoàng Văn Thụ
|
2
|
1,2
|
2.551
|
1.512
|
1.058
|
756
|
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
1,0
|
2.126
|
1.260
|
882
|
630
|
|
2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường thuộc khu
vực nông thôn:
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 5
|
Nguyễn Tất Thành
|
1
|
1,5
|
2.250
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
1,25
|
1.875
|
2
|
Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)
|
|
|
1
|
0,6
|
900
|
VII. HUYỆN ĐẤT ĐỎ:
1. Điều chỉnh đổi tên đường những tuyến đường
thuộc đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 Cống Bà
Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên
cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến
ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
4
|
Đường Phước Thạnh A8 (tên cũ: Đường từ ngã 3 Nhà
hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà
máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
6
|
Đường Điện Biên Phủ (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà
máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
7
|
Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu +
đường Hai bá Trưng (tên cũ: Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55)
đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường
học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ
52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông
Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất
Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
11
|
Đường Minh Đạm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Trường học
Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
12
|
Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà
thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
13
|
Đường Cách mạng tháng 8 (tên cũ: Đường từ ngã 4
ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
14
|
Đường Cao Văn Ngọc (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường
Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
15
|
Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường
từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
16
|
Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng
Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
|
|
|
2
|
Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện -
Chùa Bà)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
3
|
Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3
Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
4
|
Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường
ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
5
|
Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới
qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
6
|
Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
7
|
Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc
núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía)
|
3
|
0.7
|
694
|
415
|
294
|
206
|
|
8
|
Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ
Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển):
|
Mũi Kỳ Vân
|
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
|
2
|
1.11
|
1,835
|
1,101
|
769
|
536
|
|
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
|
Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)
|
2
|
1.11
|
1,835
|
1,101
|
769
|
536
|
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước
Hải - Lộc An)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)
|
3
|
|
992
|
593
|
420
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở vị
trí 1 (sau khi đã có hệ số)
|
Từ
|
Đến
|
4
|
Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng
Dài- Phước Long Thọ) (thuộc xã Phước Long Thọ)
|
1
|
0,64
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. HUYỆN CÔN ĐẢO:
Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
1
|
Đường vào bãi Đầm Trầu
|
Cỏ Ống
|
Bãi biển Đầm Trầu
|
2
|
0,8
|
1.296
|
1.037
|
829
|
663
|
|
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
3.307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|