|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2014/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
16 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI VÀ CÁC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của
Liên Sở: Xây dựng-Tài chính tại Tờ trình số 163/TTrLS: TC-XD, ngày 24 tháng 11
năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường về nhà,
công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với
đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có Biểu đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế các Quyết định: Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá bồi thường về nhà, công trình
xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản khác gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Số 31/2013/QĐ-UBND ngày
14/11/2013 về việc bổ sung một số nội dung của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND
ngày 27/11/2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành đơn giá bồi
thường về nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và các tài sản
khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:
Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
thì không áp dụng (hoặc không điều chỉnh) theo quy định của Quyết định
này.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đang thực hiện chi trả bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt trước khi Quyết định này có
hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc
điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa tổ chức triển khai chi trả
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã phê duyệt thì được xây dựng
lại phương án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đơn giá quy định tại Quyết
định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; TN&MT;
- TT. Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- TT. HĐND Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Lai Châu;
- Văn phòng UBND tỉnh: Lãnh đạo; CV các khối;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
PHỤ LỤC : 01
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN -
VẬT KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
(Ban hành kèm theo Quyết định số:42
/2014/UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã hiệu
|
Nội dung, danh mục nhà, công trình xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
(Đồng)
|
|
|
I
|
|
Nhà xây
|
|
|
|
1
|
|
Nhà chung
cư hoặc nhà riêng lẻ; kết cấu khung cột BTCT chịu lực; tường xây 220 gạch chỉ
; mái bằng BTCT; móng băng giao thoa; chất lượng hoàn thiện bên trong và
ngoài ở mức độ cao
- Có hoàn chỉnh phòng ăn, phòng khách, phòng ngủ có khu WC riêng biệt
thiết bị lắp đồng bộ.
- Tường trong ngoài lu sơn
- Nền lát đá Granít hoặc gạch liên doanh cao cấp;
- Hệ thống điện chiếu sáng hoàn chỉnh ;
- Hệ thống vệ sinh thiết bị WC lắp đồng bộ. Tường ốp gạch men ≤2 m;
- Cầu thang ốp lát đá tự nhiên hoặc vật liệu khác , lan can tay vịn
hoàn chỉnh;
- Cửa gỗ, hoa sắt hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
101
|
Nhà xây 1 tầng khung
chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
4,480,000
|
|
|
102
|
Nhà xây 2 tầng khung
chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sµn
|
3,823,000
|
|
|
103
|
Nhà xây 3 tầng trở
lên khung chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sµn
|
3,368,000
|
|
|
104
|
Nhà xây 1 tầng tường
chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 XD
|
4,395,000
|
|
|
105
|
Nhà xây 2 tầng tường
chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sµn
|
3,750,000
|
|
|
106
|
Nhà xây 3 tầng trở
lên tường chịu lực (Có quy mô như quy định tại mục 1)
|
m2 sµn
|
3,307,000
|
|
|
|
Những Trường hợp
nhà có những phần chưa đúng qui chuẩn như trên thì tính bồi thường như sau:
|
|
|
|
|
|
Nhà xây bằng gạch
ép có quy mô như tại mục 1 đơn giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường
theo quy định trên
|
|
|
|
|
|
+Đối với
nhà xây quy định như trên mà kết cấu móng trụ bê tông cốt thép độc lập
- Mức giá bồi thường tính bằng 90% đơn giá theo từng loại
|
|
|
|
|
|
+ Nhà xây
tường 110 các nội dung về qui mô áp dụng như nhà xây 220
- Mức giá bồi thường tính bằng 90% giá bồi thường trên tương ứng với từng
loại
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
+Nhà có chiều
cao tầng ≥ 2,7m nhưng ≤ 3,3m
- Mức giá bồi thường được tính bằng 90% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
|
+Nhà có chiều
cao tầng > 3,3m nhưng ≤ 3,6m
- Mức giá bồi thường được tính bằng 95% đơn giá tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
|
+Trường hợp
nhà có các công việc không đạt theo tiêu chí qui định trên
- Mức giá đền bù tính giảm 1,5% giá bồi thường trên cho mỗi nội dung
công việc theo đánh giá chưa đạt. Giảm trừ chênh lệch
Tương ứng với từng loại
|
|
|
|
|
|
+ Đối với
nhà có lợp tôn (khung sắt) trên tầng thượng tính theo mục 301
|
|
|
|
|
|
+ Nhà lát nền
bằng các loại gạch cao cấp khác hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng
theo đơn giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo ( Giá gạch lát đã được tính
trong đơn giá bồi thường 81000đ/m2)
|
|
|
|
|
|
+ Cầu thang
ốp đá Granít tự nhiên hoặc ốp gỗ cao cấp được phép tỉnh riêng theo đơn giá hiện
hành bù trừ tăng giảm theo (Giá gạch lát, trát Grani tô đã được tính trong
đơn giá bồi thường 81000đ/m2)
|
|
|
|
|
|
+ ốp chân
tường bằng gỗ hoặc gạch men lớn hơn 100 cm; được phép tính riêng tại thời điểm
xây dựng; sau khi trừ phần sơn tường giá sơn tường tính 21.675đ/m2; đơn giá ốp
gạch = 161.025đ/m2; đơn giá ốp gỗ = 233.379đ/m2.
|
|
|
|
|
|
+Trường hợp
nhà có trần bằng gỗ hoặc tấm thạch cao khung xương gỗ hoặc thép được phép
tính riêng (Theo m2 trần thực tế )tại thời điểm xác định xây dựng công trình)
Trừ phần trát trần và lu sơn trần: Đơn giá trát : 43.605đ/m2; Lu sơn trần
21.675 đ / m2
|
|
|
|
|
|
+Trường hợp
nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (Theo m2 có sàn thực tế ) tại thời điểm
xác định xây dựng công trình trừ gạch lát đã được tính trong đơn giá bồi thường
81.000 đ/m2
|
|
|
|
2
|
|
Nhà có kết cấu gạch
đá; giằng móng BTCT tường 220 chịu lực, chiều cao nhà 3,3 - 4,0m, mức độ tiện
nghi hoàn thiện ở mức trung bình: sơn tường, hoặc quét vôi ve trong ngoài từ
1-3 nước; hoàn chỉnh từ móng đến mái
|
|
-
|
|
|
201
|
Nhà xây gạch chỉ tường
22cm; có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,890,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,790,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,961,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,861,000
|
|
|
202
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm; có hiên bằng BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,739,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,639,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,811,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,711,000
|
|
|
203
|
Nhà xây gạch chỉ tường
22cm; không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói trần tấm nhựa nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,780,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói trần tấm nhựa nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,680,000
|
|
|
|
Lợp tôn trần tấm
nhựa nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,851,000
|
|
|
|
Lợp tôn trần tấm
nhựa nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,751,000
|
|
|
204
|
Nhà xây gạch chỉ tường
11cm; không có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,640,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,540,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,712,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,612,000
|
|
|
205
|
Nhà xây tường gạch
ép tường T 18cm; không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,568,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,466,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,638,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,538,000
|
|
|
206
|
Nhà xây tường gạch
ép tường T 12cm; không hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,496,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,395,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,566,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,466,000
|
|
|
207
|
Nhà xây tường gạch
ép tường T 18cm; có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,713,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,603,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,792,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,681,000
|
|
|
208
|
Nhà xây tường gạch
ép tường T 12cm; có hiên BTCT (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,635,000
|
|
|
|
Lợp phibrô,
ngói, trần tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,525,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền lát gạch liên doanh
|
m2 XD
|
1,713,000
|
|
|
|
Lợp tôn, trần
tấm nhựa, nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,603,000
|
|
|
209
|
Nhà xây gạch chỉ mái
bằng BTCT tường 22cm; (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch
liên doanh
|
m2 XD
|
1,868,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,768,000
|
|
|
210
|
Nhà xây gạch chỉ mái
bằng BTCT tường 11cm; bổ trụ 22cm (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch
liên doanh
|
m2 XD
|
1,692,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,602,000
|
|
|
211
|
Nhà xây gạch ép mái
bằng BTCT tường 18cm; (Có quy mô quy định như mục 2)
|
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch
liên doanh
|
m2 XD
|
1,604,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,518,000
|
|
|
212
|
Nhà xây gạch ép mái bằng
BTCT tường 12cm; bổ trụ (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch
liên doanh
|
m2 XD
|
1,454,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2 XD
|
1,377,000
|
|
|
213
|
Nhà xây tường 22cm
mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1,394,000
|
|
|
214
|
Nhà xây tường 11cm
mái đổ bê tông không cốt thép (Có quy mô quy định như mục 2)
|
m2 XD
|
1,253,000
|
|
|
215
|
+ Với nhà có
tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường
22cm; mái đổ bê tông; chiều cao ≥ 2,7m ≤ 3,3m; hoàn chỉnh
|
m2 XD
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch liên
doanh
|
m2
|
1,516,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2
|
1,436,000
|
|
|
216
|
+ Với nhà có
tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp trước nhà có kết cấu xây gạch đá tường
22cm; mái đổ bê tông chiều cao ≤ 2,7m; hoàn chỉnh.
|
m2 XD
|
-
|
|
|
|
Nền lát gạch liên
doanh
|
m2
|
1,340,000
|
|
|
|
Nền láng VXM
|
m2
|
1,269,000
|
|
|
|
+ Với nhà
có tiền sảnh là nơi để xe máy xe đạp có kế cấu như trên xây tường 11cm mức
giá bồi thường tính bằng 90% mức giá theo từng loại
|
m2
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
+Nhà có chiều
cao ≥ 2,7m nhưng < 3,3m
- Mức giá bồi thường được tính bằng 90% giá bồi thường trên (Được áp dụng
cho từng phần có chiều cao giảm).
|
m2
|
|
|
|
|
+Trường hợp
nhà có trần bằng vật liệu khác được phép tính riêng (Theo m2 trần thực tế ) tại
thời điểm xác định xây dựng công trình tính bù trừ giá trần nhựa kể cả khung
xương là 120340 đ/m2 đã tính trong đơn giá đền bù)
|
m2
|
|
|
|
|
+Trường hợp
nhà có sàn lát gỗ được phép tính riêng (Theo m2 có sàn thực tế ) tại thời điểm
xác định xây dựng công trình. Sau khi đã trừ giá gạch lát 81000 đ/m2 đã được
tính trong đơn giá đền bù
|
m2
|
|
|
|
|
Nhà lát nền bằng
các loại gạch cao cấp hoặc đá Granít tự nhiên được phép tính riêng theo đơn
giá hiện hành bù trừ tăng giảm theo ( Giá gạch lát đã được tính trong đơn giá
bồi thường 81000đ/m2
|
m2
|
|
|
|
|
ốp chân tường bằng
gỗ hoặc gạch men được tính bổ sung (Đơn giá ốp gạch: 159.130 đ/m2; ốp gỗ
230.633 đ/m2 )
|
m2
|
|
|
3
|
|
Nhà khung cột
thép, mái lợp tôn chống nóng
|
|
-
|
|
|
301
|
Nhà khung cột thép,
mái lợp tôn chống nóng nhà, chiều cao đến xà ngang mái là 2,6 mét (Tính
phần khung và mái); các loại nền, khung vây tùy theo thực tế được phép tính riêng,
đền bù theo đơn giá thực tế tại thời điểm áp giá đền bù
|
m2
|
442,000
|
|
|
|
Chiều cao đến xà
ngang từ 2,6m - 3m nhân HS 1,05 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà
ngang từ 3m - 3,5m nhân HS 1,1 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
|
Chiều cao đến xà
ngang từ 3,5m - 4m nhân HS 1,15 giá đền bù trên
|
|
|
|
|
302
|
Các loại mái lợp
tính theo m2 lợp ( Đối với các loại mái lợp lợi dụng các điểm kê lợp trên các
khoảng trống
|
m2
|
-
|
|
|
|
Mái lợp ngói kể
cả khung xà
|
m2
|
45,000
|
|
|
|
Mái lợp tôn
màu kể cả khung xà
|
m2
|
127,000
|
|
|
|
Mái lợp prô
ximăng kể cả khung xà
|
m2
|
51,000
|
|
|
|
Mái lợp đá đen
kể cả khung xà
|
m2
|
95,000
|
|
|
303
|
Các loại nền, sân
|
|
-
|
|
|
|
Nền, sân láng
xi măng dày 3cm
|
m2
|
36,000
|
|
|
|
Nền, sân lát gạch
hoa xi măng lót VXM
|
m2
|
124,000
|
|
|
|
Nền, sân lát gạch
chỉ lót VXM
|
m2
|
51,000
|
|
|
|
Nền, sân lát gạch
Cramic liên doanh lót VXM
|
m2
|
130,000
|
|
|
|
Nền, sân lát gạch
gốm sứ lót VXM
|
|
98,000
|
|
|
304
|
Các loại lớp lót nền,
sân
|
|
-
|
|
|
|
Bê tông gạch vỡ
dày 10cm
|
m2
|
54,000
|
|
|
|
Bê tông đá dày
10 cm
|
m2
|
76,000
|
|
4
|
|
Nhà gỗ, nhà tạm
không phân biệt loại gỗ
|
|
-
|
|
|
401
|
Nhà sàn khung gỗ (
Tính phần khung nhà đường kính cột > 20cm )
|
m2
|
1,374,000
|
|
|
402
|
Nhà sàn khung gỗ ( Tính
phần khung nhà đường kính cột < 20cm )
|
m2
|
1,236,000
|
|
|
403
|
Nhà khung cột gỗ (
Phần khung nhà đường kính cột > 20cm )
|
m2
|
688,000
|
|
|
404
|
Nhà khung cột gỗ (
Phần khung nhà đường kính cột < 20cm )
|
m2
|
619,000
|
|
|
|
Mái lợp.... nhà sàn,
nhà khung cột gỗ
|
|
-
|
|
|
|
Mái lợp tôn
|
m2
|
105,000
|
|
|
|
Mái lợp tranh
|
m2
|
18,000
|
|
|
|
Mái lợp ngói
|
m2
|
44,000
|
|
|
|
Mái lợp Pbrô
xi măng
|
m2
|
42,000
|
|
|
|
Mái lợp đá
|
m2
|
105,000
|
|
|
|
Ghép ván gỗ
quanh nhà
|
m2
|
100,000
|
|
|
|
Ghép tre quanh
nhà
|
m2
|
44,000
|
|
|
|
Ghép sàn ván gỗ
|
m2
|
180,000
|
|
|
|
Ghép sàn tre
|
m2
|
46,000
|
|
|
|
Tường toóc xi
|
m2
|
57,000
|
|
|
|
Tường vách đất
|
m2
|
22,000
|
|
|
|
Trần cót ép
|
m2
|
78,000
|
|
|
|
Trần nhựa
|
m2
|
127,000
|
|
|
|
Trần gỗ dán,
phóc
|
m2
|
141,000
|
|
|
|
Trần ván ép
|
m2
|
127,000
|
|
|
|
Trần bạt dứa
|
m2
|
15,000
|
|
|
|
Cửa gỗ tùy theo
thực tế đền bù theo giá tại thời điểm đề bù (áp dụng cho nhà khung cột gỗ)
|
|
-
|
|
|
403
|
Nhà tranh tre (Nhà tạm
làm tạm)
|
m2
|
158,000
|
|
|
404
|
Nhà trình tường
|
m2
|
687,000
|
|
|
405
|
Nhà cúng tranh tre gỗ
|
m2
|
99,000
|
|
|
406
|
Nhà cúng mái bê tông
hoặc đổ cuốn
|
m2
|
145,000
|
|
|
|
Nhà xây tường bao
quanh nhà khung cột gỗ tùy theo thực tế tính bóc tách áp giá xây dựng tại thời
điểm thu hồi
|
m2
|
|
|
|
|
Sàn ghép các loại;
|
|
-
|
|
5
|
501
|
Sàn ghép gỗ, khung cột
gỗ tròn hoặc vuông ≥ 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
256,000
|
|
|
502
|
Sàn ghép gỗ, khung cột
gỗ tròn hoặc vuông ≤ 18cm, không có mái che
|
m2 XD
|
231,000
|
|
|
503
|
Sàn ghép gỗ cột bê
tông, cột sắt đường kính chân cột ≥18 không mái che
|
m2 XD
|
243,000
|
|
|
504
|
Sàn ghép gỗ cột bê tông,
cột sắt đường kính chân cột ≤18 không mái che
|
m2 XD
|
219,000
|
|
|
|
Các công trình tạm
trớc nhà các công trình phụ khác:
|
|
-
|
|
6
|
601
|
Nhà bán mái
xây gạch tường 22 cm, lợp tôn , cao từ 2,7 đến 3,6m nền lát gạch các loại
|
m2XD
|
640,000
|
|
|
602
|
Nhà bán mái
xây gạch tường 22 cm, lợp tôn , cao < 2,7m nền lát gạch các loại
|
m2XD
|
576,000
|
|
|
603
|
Nhà bán mái tường
ghép gỗ, lợp tôn màu, cao ≥2,7- 3,3m
|
m2XD
|
440,000
|
|
|
604
|
Nhà bán mái tường
ghép gỗ, lợp tôn màu, cao < 2,7m
|
m2XD
|
396,000
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Nhà bán mái xây gạch
110 mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
|
Nhà bán mái lợp
Fibờ rô XM, ngói, tôn hoa; Mức bồi thường tính bằng 90% giá quy định trên
|
|
|
|
|
|
Nhà bán mái nền
láng VXM giá bồi thường giảm 10% so với giá quy định
|
|
|
|
|
|
Lán trại tạm tính
bóc tách theo quy mô từng loại áp dụng theo đơn giá hiện hành
|
|
|
|
|
605
|
Nhà bán mái
khung sắt, lợp tôn
|
m2 XD
|
304,000
|
|
|
606
|
Nhà bán mái
khung sắt, lợp ngói
|
m2 XD
|
243,000
|
|
|
|
Gác xép gác lửng:
|
|
-
|
|
7
|
701
|
+ Sàn bằng gỗ
cả khung xơng dầm gỗ
|
m2
|
288,000
|
|
|
702
|
+ Sàn BTCT
( đã có cốt thép )
|
m3
|
1,540,000
|
|
|
|
Chuồng lợn, chuồng
gà, Trâu bò, dê ngựa.
|
|
-
|
|
8
|
801
|
+ Chuồng xây lợp
ngói hoặc Fibrô XM, tôn, láng nền vữa XM
|
m2
|
310,000
|
|
|
802
|
+ Chuồng khung
gỗ, láng nền vữa XM ghép tre gỗ, lợp Fibrô XM, tôn
|
m2
|
157,000
|
|
|
803
|
+ Chuồng có
ván sàn, khung cột gỗ, ghép tre xung quanh, lợp Fibrô XM, tôn
|
m2
|
245,000
|
|
|
|
Nếu lợp bằng mái
tranh, vật liệu giảm 25% so với giá quy định trên
|
|
|
|
|
804
|
+ Chuồng trâu,
bò, dê, ngựa khung tre mái lợp tranh, vật liệu tạm
|
m2
|
162,000
|
|
|
|
Bó sân, sân phơi,
đường đi
|
|
-
|
|
9
|
901
|
+ Xây bờ bó
sân hoàn chỉnh
|
md
|
44,000
|
|
|
902
|
+ Sân phơi, đường
đi bằng BT đá dăm hoàn chỉnh
|
m2
|
71,000
|
|
10
|
|
Bể nước phục
vụ cho việc chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ trát hai mặt đánh màu (Đo tính
phủ bì tường xây)
|
|
-
|
|
|
1001
|
+ Bể xây có nắp
bê tông,
|
|
-
|
|
|
|
Bể nước <= 6m3 -
Bể xây tường 110
|
m3
|
766,000
|
|
|
|
- Bể xây tường
220
|
m3
|
858,000
|
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có
thể tích > 6m3
- Bể xây tường 110mm
|
m3
|
689,000
|
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có
thể tích > 6m3
- Bể xây tường 220mm
|
m3
|
772,000
|
|
|
1002
|
+ Bể xây không
nắp bê tông,
|
|
-
|
|
|
|
Bể nước < 6m3 - Bể
xây tường 110mm
|
m3
|
574,000
|
|
|
|
- Bể xây tường
220mm
|
m3
|
644,000
|
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có
thể tích > 6m3
- Bể xây tường 110mm
|
m3
|
517,000
|
|
|
|
Bể nước sinh hoạt có
thể tích > 6m3
- Bể xây tường 220mm
|
m3
|
580,000
|
|
|
|
Đối với bể xây phục
vụ cho sinh hoạt, xây bằng gạch ép : giá đền bù tính 85% tương ứng với từng
loại
Tường 12cm gạch ép tương ứng 11cm gạch chỉ ; Tường 18 gạch ép tương ứng
22cm gạch chỉ
|
|
-
|
|
|
|
Riêng các loại bể,
ao chứa nước phục vụ cho việc sản xuất, nuôi trồng thủy sản thì không được
tính theo thể tích mà tính theo khối lượng bóc tách; xây, trát và đáy bể...
áp giá xây dựng tại thời điểm thu hồi
|
|
-
|
|
11
|
|
Giếng nước tính bằng
thể tích (Đo phủ bì tính theo kích thước đường kính ngoài của giếng):
|
|
-
|
|
|
1101
|
+ Giếng nước
xây thành bằng gạch, đá
|
m3
|
553,000
|
|
|
1102
|
+ Giếng nước
đào xếp khan bằng gạch, đá
|
m3
|
332,000
|
|
|
1103
|
+ Giếng đất
đào
|
m3
|
221,000
|
|
|
1104
|
+ Giếng nước
theo quy cách của chương trình nước sạch NT có bơm đẩy
|
GiÕng
|
1,547,000
|
|
12
|
|
Tường rào (cả
móng) không trát; ( Trát tường; quét vôi ve hoặc xi măng tính riêng)
|
|
-
|
|
|
1201
|
+ Tường rào
xây gạch tường 220
|
m2
|
264,000
|
|
|
1202
|
+ Tường rào
xây gạch tường 110
|
m2
|
249,000
|
|
|
1203
|
+ Tường rào
xây gạch 220 bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
223,000
|
|
|
1204
|
+ Tường rào
xây gạch 110, bổ trụ, hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
192,000
|
|
|
1205
|
+ Tường rào
xây gạch bi ≤180
|
m2
|
136,000
|
|
|
1206
|
+ Tường rào
xây gạch bi ≤120
|
m2
|
116,000
|
|
|
1207
|
+ Tường rào
xây gạch bi ≤ 180 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
138,000
|
|
|
1208
|
+ Tường rào
xây gạch bi ≤ 120 trụ hoa sắt cổ tường xây gạch
|
m2
|
141,000
|
|
|
1209
|
+ Tường rào,
kè đá xếp khan
|
m3
|
160,000
|
|
|
1210
|
+ Tường rào
khung thép, lưới thép B40
|
m2
|
112,000
|
|
|
1211
|
+ Tường rào lưới
thép B40 thép phi 3,4
|
m2
|
91,000
|
|
|
|
Xây, trát các kết
cấu
|
|
-
|
|
13
|
1302
|
+ Xây gạch chỉ
VXM
|
m3
|
898,000
|
|
|
1305
|
+ Xây gạch bi,
gạch ép KT 0,1*0,15*0,3 VXM
|
m3
|
497,000
|
|
|
1307
|
+ Xây đá hộc
VXM
|
m3
|
551,000
|
|
|
1309
|
+ Trát tường
VXM không đánh màu
|
m2
|
25,000
|
|
|
1310
|
+ Trát tường
VXM đánh màu
|
m2
|
29,000
|
|
|
1311
|
+ Ôp tường, trụ,
cột gạch men sứ 200x250mm
|
m2
|
214,000
|
|
|
1312
|
+ Quét vôi
trong nhà, 1 nước trắng, 2 nước màu
|
m2
|
5,000
|
|
|
1313
|
+ Quét vôi
ngoài nhà
|
m2
|
5,000
|
|
|
1314
|
+ Quét xi măng
2 nước vào cấu kiện
|
m2
|
5,000
|
|
|
1315
|
+ Lu sơn tường
các loại
|
m2
|
22,000
|
|
|
1316
|
+ Bê tông đá
Dmax 20
|
m3
|
861,000
|
|
14
|
|
Nhà tắm, nhà vệ
sinh:
|
|
-
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
không tính bể phối và bể nước trên mái (Bể phốt, bể nước trên mái tính theo bể
chứa nước sinh hoạt), chưa bao gồm bệ xí, La ba bô, chậu rửa (bệ xí, La ba
bô, chậu rửa tính theo giá thực tế tại thời điểm đền bù)
|
|
|
|
|
1401
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
xây đổ mái bằng BTCT tường 220 gạch chỉ lát gạch chống trơn, gạch liên doanh
|
m2
|
1,698,000
|
|
|
1402
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
xây đổ mái bằng BTCT tường 110 gạch chỉ
|
m2
|
1,528,200
|
|
|
|
Nếu xây bằng gạch
ép giảm trừ 10%
Tường 180 tương ứng tường 22cm
tường 120cm tương ứng tường 11cm
|
|
|
|
|
|
Nhà tắm, nhà vệ
sinh nếu không thể tính bằng m2 được thì: Căn cứ theo thực tế, Tính bóc tách
khối lượng các hạng mục xây lắp áp đơn giá hiện hành
|
|
-
|
|
15
|
|
Rãnh thoát nước
|
|
-
|
|
|
1501
|
+ Rãnh thoát
nước ngoài nhà, xây gạch có nắp BTCT trát hoàn chỉnh
|
md
|
144,000
|
|
|
1502
|
+ Rãnh thoát
nước ngoài nhà, xây gạch không nắp trát hoàn chỉnh
|
md
|
105,000
|
|
|
1503
|
+ Rãnh thoát
nước ngoài nhà, xây đá hộc không nắp trát hoàn chỉnh
|
md
|
103,000
|
|
|
|
Trường hợp không
hoàn chỉnh giảm trừ 20%
|
|
-
|
|
16
|
|
Kè các loại
|
|
-
|
|
|
1601
|
+ Kè xây bằng
gạch
|
m3
|
506,000
|
|
|
1602
|
+ Kè xây bằng
đá
|
m3
|
357,000
|
|
|
1603
|
+ Kè đá xếp
khan
|
m3
|
129,000
|
|
17
|
|
Tấm đan bê
tông đúc sẵn:
|
|
-
|
|
|
1701
|
+ Tấm đan BT
có cốt thép
|
m3
|
1,267,000
|
|
|
1702
|
+ Tấm đan BT
không cốt thép
|
m3
|
775,000
|
|
18
|
|
Đào đắp đất:
|
|
-
|
|
|
1801
|
Đào, đắt đất bằng
thủ công
|
m3
|
75,000
|
|
19
|
|
Ao nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
-
|
|
|
1901
|
Ao đào không phân biệt
cấp đất
|
m3
|
53,000
|
|
|
1902
|
-Đào ao lợi dụng
địa hình trũng, khe đồi (tính khối lượng đất đắp bờ,khối lượng nạo vét lòng
ao),khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế
nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m, Nếu ao vừa có khối lượng đào
vừa có khối lượng đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào và đắp theo
thực tế.
Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng diệt
tích bề mặt nước với chiều cao bình quân 0,3m
|
m3
|
30,000
|
|
|
1903
|
+ Đào san đất
các loại bằng máy trong phạm vi <=50m
|
m3
|
10,000
|
|
|
1904
|
+ Vận chuyển với
cự li Ê 1km
|
m3
|
7,000
|
|
|
1905
|
+ Vận chuyển với
cự li Ê 2km
|
m3
|
10,000
|
|
|
1906
|
+ Vận chuyển với
cự li Ê 5km
|
m3
|
13,000
|
|
20
|
|
Cống thép hoặc ống
cống bê tông cấp thoát nước ao:
|
|
-
|
|
|
2001
|
ống cống bê tông:
f100-300 mm
|
md
|
131,000
|
|
|
|
Với ống cống D
> 300mm; cứ tăng thêm 100mm tính giá đền bù tăng thêm 15%
|
md
|
-
|
|
|
|
ống gang, ống
thép, ống sắt, ống thép tráng kẽm, ống nhựa, ống cao su .... tính theo thực tế
áp giá tại thời điểm đền bù
|
md
|
|
|
21
|
|
Lò gạch, lò
vôi: ( Tính theo công suất ra lò của từng lò trong một đợt )
|
|
-
|
|
|
2101
|
Loại 50 000 viên hoặc
20Tấn
|
Lß
|
6,600,000
|
|
|
2102
|
Loại 50 000 viên -
70 000 viên hoặc 20-40Tấn
|
Lß
|
7,800,000
|
|
|
2103
|
Các lò gạch, lò vôi
dã chiến
|
Lß
|
1,200,000
|
|
|
3104
|
+ Các loại lò
gạch, lò vôi không hoạt động sản xuất
|
Lß
|
1,200,000
|
|
|
|
Đối với lò gạch
và lò vôi đã ngừng hoạt động ( đã hư hỏng không được bồi thường )
|
|
-
|
|
22
|
2201
|
Cấu kiện sắt
thép cổng sắt, cửa sắt xếp
|
|
750,000
|
|
|
2202
|
Hàng rào liền trụ
|
m2
|
550,000
|
|
23
|
|
Những hạng mục
xây lắp di chuyển được hỗ trợ tháo lắp di chuyển
|
|
-
|
|
|
2301
|
Cửa nhôm cuốn
|
m2
|
264,000
|
|
|
2302
|
Cửa kính thuỷ lực
|
m2
|
132,000
|
|
|
2303
|
Điều hoà 2 cục
|
bé
|
660,000
|
|
|
2304
|
Điều hoà 1 cục
|
bé
|
396,000
|
|
|
2305
|
Bình nóng lạnh
|
C¸i
|
132,000
|
|
|
2306
|
Bồn tắm bồn I nốc
|
C¸i
|
132,000
|
|
|
2308
|
Dàn năng lượng mặt
trời (Đồng bộ kể cả két nước)
|
Bé
|
450,000
|
|
24
|
|
Mộ chưa cải táng
|
|
|
|
|
2401
|
Mộ đất, xếp đỏ trên
ba (03) năm
|
mộ
|
3.900.000
|
|
|
2402
|
Mộ đắp đất trên ba
(03) năm
|
mộ
|
3.250.000
|
|
|
2403
|
Mộ đất, xếp đỏ từ một
(01) đến dưới ba (03) năm
|
mộ
|
4.550.000
|
|
|
2404
|
Mộ đắp đất từ một
(01) đến dưới ba (03)năm
|
mộ
|
3.900.000
|
|
|
2405
|
Mộ đất, xếp đỏ dưới
một (01)năm
|
mộ
|
5.850.000
|
|
|
2406
|
Mộ đất dưới một
(01)năm
|
mộ
|
5.200.000
|
|
25
|
|
Mộ đó cải tỏng
|
|
|
|
|
2501
|
Mộ đất, xếp đỏ
|
mộ
|
2.600.000
|
|
|
2502
|
Mộ đắp đất
|
mộ
|
1.950.000
|
|
Ghi chú :
|
|
+ Tài sản vật
kiến trúc đã hỏng không còn sử dụng được không được tính bồi thường
|
|
+ Diện tích
xây dựng: Là diện tích của mặt bằng sát tường móng sau của tầng một đến hết
tường móng của hiên phía trước tính tại cos 00, kể cả những bức tường, dãy cột
có mái che theo phủ bì tim trục. ( Diện tích xây dựng là diện tích chiếm đất
tính từ cốt không mặt nền nhà bao gồm các diện tích ở, diện tích phụ, hành
lang hiên , kết cấu và diện tích khác của tầng một)
|
|
+ Diện tích
sàn: Với nhà một tầng thì diện tích sàn là diện tích xây dựng, với nhà nhiều
tầng thì diện tích sàn của công trình là tổng diện tích sàn của các tầng theo
trục tim tính đến sát mép tường phía ngoài cộng lại kể cả diện tích cầu thang
thông theo tầng của sàn
|
|
+ Đối với
nhà sàn cột bê tông, cột gỗ, cột sắt; nhà khung cột gỗ hoặc bê tông - diện
tích Xây dựng là diện tích phủ bì của kết cấu chịu lực chính kể cả những kết
cấu khung cột có mái che
|
|
+ Các phần
đua ra như sê nô hoặc các phần khác ≥ 1m tính riêng theo khối lượng kết cấu
thực tế đã xây dựng áp dụng đơn giá chiết tính hiện hành
|
|
+ Các công
trình xây dựng: nhà cửa, vật kiến trúc xây dựng sau khi đã có quyết định thu
hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, hoặc không được sự đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền mà vẫn tự ý xây dựng thì khi bị thu hồi đất sẽ không được bồi thường
phần tài sản vật kiến trúc đó.
|
|
Chiều cao tầng
nhà : Tính từ cos ± 00 ( Mặt nền nhà đến cos mặt sàn tầng hai ) đối với tầng
một cos mặt sàn tầng hai đến cos mặt sàn tầng kế tiếp trên đối với các tầng
|
|
+ Đối với
các loại nhà bán mái : Chiều cao để tính đền bù là chiều cao trung bình của
hai đầu nhà.
|
|
Đối với các công
việc không có trong đơn giá đề bù thì được áp dụng tính toán thực tế theo giá
thực tế tại thời điểm bồi thường
|
|
PHỤ LỤC: 02
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số:42 /2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
NHÓM CÂY ĂN
QUẢ
|
|
|
A
|
Cây ăn quả chưa cho thu hoạch
|
|
|
1
|
Vườn cây ươm + bầu chưa xuất vườn (hỗ trợ di
chuyển)
|
đồng/m2
|
80.000
|
2
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
35.000
|
3
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ hai
|
đồng/cây
|
55.000
|
4
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ ba
|
đồng/cây
|
110.000
|
5
|
Cây trồng bằng hạt năm thứ tư
|
đồng/cây
|
160.000
|
6
|
Cây trồng bằng cành triết, ghép dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
7
|
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 1 đến dưới 2
năm
|
đồng/cây
|
85.000
|
8
|
Cây trồng bằng cành chiết ghép từ 2 năm đến dưới
3 năm
|
đồng/cây
|
170.000
|
B
|
Cây ăn quả đã cho thu hoạch
|
|
|
1
|
Vải, nhãn
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
520.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
750.000
|
2
|
Cam, quýt
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
550.000
|
3
|
Lê, Mắc coọc, Mận, Đào, Ổi, Táo, Sơn tra
(táo mèo), Trứng gà, Doi, Bưởi, Bòng, Phật thủ
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
500.000
|
4
|
Hồng các loại, Hồng xiêm, Xoài, Chôm chôm,
Bơ, Na, Vú sữa
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
700.000
|
5
|
Cây Mít, Sấu
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
550.000
|
6
|
Cây Chanh
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
360.000
|
7
|
Cây Thị, Khế, Trám, Chay, Dâu da, Me, Quất
hồng bì
|
|
|
|
Độ phát tán bán kính từ 01m đến dưới 02m
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 02m đến dưới 04m
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Độ phát tán bán kính từ 04m trở lên
|
đồng/cây
|
400.000
|
C
|
CÂY ĂN QỦA KHÁC
|
|
|
1
|
Cây Đu đủ
|
|
|
|
Cây mới trồng dưới một (01) năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây trồng từ một đến hai (1-2) năm chưa cho
thu hoạch
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
120.000
|
2
|
Cây Dừa
|
|
|
|
Mới trồng dưới hai (02) năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây trồng trên 2 năm chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
500.000
|
3
|
Cây Cau
|
|
|
|
Mới trồng (tính bằng cây ăn quả trồng hạt tại
mục A phụ lục này)
|
|
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
250.000
|
4
|
Cây Chuối
|
|
|
|
Có buồng ( =20kg/buồng)
|
đồng/kg
|
5.000
|
|
Chưa có buồng cao dưới 1,2m
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Chưa có buồng cao từ 1,2m trở lên
|
đồng/cây
|
20.000
|
5
|
Cây Cọ
|
|
|
|
Chưa được thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
110.000
|
6
|
Cây Dứa (tiêu chuẩn, kỹ thuật: 4khóm/m2)
|
đồng/khóm
|
8.000
|
7
|
Dàn nho, Nhót
|
|
|
|
Đã Leo kín dàn (đã cho thu hoạch)
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/m2
|
8.000
|
8
|
Các loại cây ăn quả còn lại
|
|
|
|
Đối với các loại cây không
có trong bảng đơn giá thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư căn cứ vào thực tế để quy định cho phù hợp, đảm bảo tương quan với các loại
cây ăn quả đã có trong quy định
|
|
II
|
NHÓM CÂY
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Cây Cà phê (mật độ tối đa 3.000 cây/ha)
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây cho quả dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây cho quả từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây cho quả từ 05 năm trở lên (Tính sản lượng
thực tế nhân (x) đơn giá khi thu hồi)
|
|
|
2
|
Cây chè (mật độ tối đa là 1.700 cây/ha)
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Cây đã cho thu hoạch từ 03
năm trở lên bằng (=) Sản lượng thực tế nhân (x) với đơn giá tại thời điểm
nhân (x) với 02 năm
|
|
3
|
Cây Cánh kiến
|
|
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Trồng từ 01 đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây đã cho thu hoạch từ 05 năm trở lên bằng (
=) Sản lượng thực tế nhân (X) với đơn giá tại thời điểm.
|
|
|
4
|
Cây Dâu tằm
|
đồng/m2
|
6.000
|
5
|
Cây bông
|
đồng/m2
|
10.000
|
6
|
Cây cao su (mật độ tối đa 500 cây/ha)
|
|
|
6.1
|
Đơn giá bồi thường cây cao su thời kỳ xây dựng
cơ bản
|
|
Khai hoang
|
đồng/m2
|
1.830
|
|
Cây trồng năm thứ 1
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây trồng năm thứ 2
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây trồng năm thứ 3
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
Cây trồng năm thứ 4
|
đồng/cây
|
167.000
|
|
Cây trồng năm thứ 5
|
đồng/cây
|
193.000
|
|
Cây trồng năm thứ 6
|
đồng/cây
|
215.000
|
|
Cây trồng năm thứ 7
|
đồng/cây
|
238.000
|
6.2
|
Đơn giá bồi thường cây cao su thời kỳ thác
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 1
|
đồng/cây
|
238.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 2
|
đồng/cây
|
226.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 3
|
đồng/cây
|
215.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 4
|
đồng/cây
|
203.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 5
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 6
|
đồng/cây
|
179.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 7
|
đồng/cây
|
167.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 8
|
đồng/cây
|
155.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 9
|
đồng/cây
|
143.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 10
|
đồng/cây
|
131.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 11
|
đồng/cây
|
119.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 12
|
đồng/cây
|
107.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 13
|
đồng/cây
|
95.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 14
|
đồng/cây
|
83.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 15
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 16
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 17
|
đồng/cây
|
48.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 18
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 19
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
Đơn giá bồi thường cây thời kì khai thác năm
thứ 20
|
đồng/cây
|
12.000
|
6.3
|
Cây hết thời kỳ khai thác không được bồi
thường
|
III
|
NHÓM CÂY LẤY
GỖ
|
|
|
1
|
Cây Pơ mu, Xa mộc, Lát và các loại cây lấy
gỗ thuộc nhóm I, II (mật độ tối đa 1.500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn
thì tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Có đường kính từ
25cm trở lên tính bằng (=) khối lượng gỗ nhân (x) với đơn giá tại thời điểm
(trừ đi giá trị thu hồi nếu có)
|
|
2
|
Các loại cây lấy gỗ khác (mật độ, tiêu chuẩn
1700 - 2500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn
thì tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
Trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Có đường kính từ 10cm đến dưới 25cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
Có đường kính từ 25cm trở
lên tính bằng (=) khối lượng gỗ, củi tận dụng nhân (X) với đơn giá tại thời
điểm (trừ đi giá trị thu hồi nếu có)
|
|
3
|
Cây Tre
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm
|
khóm
|
12.000
|
|
Tre non (măng) < 2m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính dưới 05cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây có đường kính từ 10cm trở lên
|
đồng/cây
|
40.000
|
4
|
Cây tre Điền trúc
|
|
|
|
Mới trồng dưới một (01) năm
|
khóm
|
12.000
|
|
Chưa trưởng thành (lấy măng)
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Đã trưởng thành
|
đồng/cây
|
35.000
|
5
|
Cây vầu, sặt
|
|
|
|
Trồng lẻ
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
Trồng tập trung mật độ tối thiểu 40 cây/m2
|
đồng/m2
|
60.000
|
IV
|
CÂY TRỒNG
KHÁC
|
|
|
1
|
Đồi trồng ranh trên đất vườn đồi
|
đồng/m2
|
3.000
|
2
|
Cỏ voi và các loại cỏ trồng phục vụ chăn
nuôi
|
đồng/m2
|
4.000
|
3
|
Cây Song, Mây
|
đồng/khóm
|
60.000
|
4
|
Hàng rào cây sống
|
đồng/m
|
6.000
|
V
|
HÀNG RÀO CỘT
TRE, GỖ
|
đồng/m
|
5.000
|
VI
|
HOA, CÂY CẢNH
Trồng dưới đất, trồng đại trà sản xuất hàng hoá (qui về mật độ đông đặc
theo tiêu chuẩn)
|
|
|
1
|
Mới trồng dưới 03 tháng
|
đồng/m2
|
20.000
|
2
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
30.000
|
3
|
Đã được thu hoạch
|
đồng/m2
|
40.000
|
4
|
Cây trồng theo hàng dài
|
đồng/m2
|
70.000
|
5
|
Hoa, cây cảnh (các loại) trồng chậu, căn cứ
tình hình thực tế để tính hỗ trợ di chuyển
|
đồng/chậu
|
20.000
|
VII
|
NHÓM CÂY DƯỢC
LIỆU
|
|
|
1
|
Cây Thảo quả (Mật độ, tiêu chuẩn 3 x 3 = 9m2/cây,
tối đa 1100 cây/ha)
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/khóm
|
20.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/khóm
|
60.000
|
|
Trồng từ 03 năm trở lên
|
đồng/khóm
|
160.000
|
2
|
Cây Quế (mật độ, tiêu chuẩn 2 x 3 = 6m2/cây,
tối đa 1700 cây/ha)
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên có đường kính >15cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
3
|
Cây Đỗ trọng
|
|
|
|
Mới trồng dưới 02 năm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Trồng từ 02 năm đến dưới 03 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Trồng từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Trồng từ 05 năm trở lên
|
đồng/cây
|
|
|
- Cây có đường kính từ 07cm đến dưới
10cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
- Cây có đường kính từ 10cm đến dưới
15cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
- Cây có đường kính từ 15cm đến dưới
20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
- Cây có đường kính từ 20cm trở lên
|
đồng/cây
|
400.000
|
4
|
Cây Hoa hoè
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc dưới 05cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 05cm đến dưới 10cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên
|
đồng/cây
|
260.000
|
5
|
Cây Đương quy
|
|
|
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
6.000
|
6
|
Cây Dược liệu khác
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/m2
|
45.000
|
7
|
Cây giống ươm bầu chưa đủ tiêu chuẩn xuất
vườn (chỉ hỗ trợ di chuyển)
|
đồng/m2
|
80.000
|
VIII
|
CÂY
HÀNG NĂM
|
|
|
1
|
Cây Sả và các loại cây tương tự
|
đồng/khóm
|
5.000
|
2
|
Lạc, Vừng, Đậu các loại và các loại cây
tương tự
|
đồng/m2
|
6.000
|
3
|
Cây Gừng, Riềng, Nghệ và các loại cây tương
tự
|
đồng/m2
|
12.000
|
4
|
Cây Sắn dây
|
|
|
|
Chưa cho thu hoạch
|
đồng/gốc
|
65.000
|
|
Đã cho thu hoạch
|
đồng/gốc
|
140.000
|
5
|
Cây Dong riềng, các loại Củ từ, Củ cọc, Củ
đậu
|
đồng/m2
|
15.000
|
6
|
Cây Mía
|
|
|
|
Mới trồng dưới 3 tháng
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Cao dưới 1,2m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cao từ 1,2 m trở lên
|
đồng/cây
|
7.500
|
7
|
Giàn thiên lý, Chanh leo dàn và các loại
cây leo dàn khác (tính theo diện tích thực tế)
|
|
|
Mới trồng, cuối vụ
|
đồng/m2
|
4.500
|
|
Leo kín dàn
|
đồng/m2
|
8.500
|
8
|
Trầu không
|
|
|
|
Mới trồng dưới 01 năm
|
đồng/gốc
|
60.000
|
|
Đang thu hoạch
|
đồng/gốc
|
120.000
|
9
|
Các loại rau màu gối vụ
|
đồng/m2
|
8.000
|
IX
|
VẬT NUÔI THUỶ
SẢN
|
|
|
1
|
Ao nuôi hỗn hợp sản lượng 0,3 kg/m2
|
|
|
2
|
Ao nuôi ba ba (theo dự án) sản lượng 0,5 kg/m2
|
|
|
3
|
Ao nuôi tôm càng xanh sản lượng 0,1kg/m2
|
|
|
4
|
Ao nuôi cá rô phi đơn tính sản lượng 0,4 kg/m2
|
|
|
|
Năng suất nhân (X) với đơn giá tại thời điểm
bồi thường
|
|
|
5
|
Ao ươm cá giống
|
đồng/m2
|
30.000
|
X
|
SẢN LƯỢNG
LÚA, SẮN, NGÔ, KHOAI LANG, KHOAI SỌ, MỲ, MẠCH
|
|
|
|
Bồi thường theo năng suất của vụ cao nhất
trong 03 năm trước liền kề nhân (X) với đơn giá tại thời điểm bồi thường
|
|
|
Ghi chú: Trên cùng một diện
tích đất trồng nhiều tầng cây thì tính bồi thường cho cây nào có năng suất, giá
trị cao có độ che phủ toàn bộ diện tích đất, số cây còn lại tính bằng cây trồng
xen. Một loại cây trồng, vật nuôi nếu đáp ứng cả hai tiêu chí bồi thường thì
áp dụng tiêu chí có đơn giá cao hơn
|
|
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
8.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|