ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 419/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm 2021
|
Kế
hoạch
năm 2022
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80.109,86
|
84,71
|
79.740,94
|
84,32
|
-368,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.746,72
|
6,08
|
5.678,92
|
6,01
|
-67,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5.680,80
|
6,01
|
5.613,00
|
5,94
|
-67,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.539,11
|
2,69
|
2.480,72
|
2,62
|
-58,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.368,97
|
4,62
|
4.352,62
|
4,60
|
-16,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.430,05
|
7,86
|
7.429,87
|
7,86
|
-0,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
34.947,99
|
36,96
|
34.947,99
|
36,96
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.881,62
|
25,25
|
23.469,80
|
24,82
|
-411,82
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.796,57
|
4,01
|
3.796,57
|
4,01
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
945,15
|
1,00
|
1.040,96
|
1,10
|
95,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
250,25
|
0,26
|
340,06
|
0,36
|
89,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.877,20
|
12,56
|
12.541,27
|
13,26
|
664,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85,25
|
0,09
|
127,37
|
0,13
|
42,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,96
|
0,00
|
3,56
|
0,00
|
2,60
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
390,59
|
0,41
|
700,00
|
0,74
|
309,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,43
|
0,06
|
59,43
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
86,74
|
0,09
|
87,74
|
0,09
|
1,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
49,24
|
0,05
|
49,24
|
0,05
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
558,90
|
0,59
|
754,41
|
0,80
|
195,51
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.806,19
|
7,20
|
6.902,42
|
7,30
|
96,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.895,33
|
2,00
|
1.980,09
|
2,09
|
84,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.284,92
|
1,36
|
1.304,21
|
1,38
|
19,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,51
|
-
|
3,69
|
-
|
1,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
14,79
|
0,02
|
14,79
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào
tạo
|
DGD
|
118,02
|
0,12
|
117,92
|
0,12
|
-0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể
thao
|
DTT
|
44,60
|
0,05
|
49,70
|
0,05
|
5,10
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1.398,11
|
1,48
|
1.397,11
|
1,48
|
-1,00
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,51
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,67
|
-
|
3,67
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,31
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,15
|
0,02
|
16,35
|
0,02
|
0,20
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1.996,89
|
2,11
|
1.983,69
|
2,10
|
-13,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
16,89
|
0,02
|
16,89
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,22
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,27
|
0,01
|
9,27
|
0,01
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,15
|
0,01
|
12,33
|
0,01
|
0,18
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
3,49
|
-
|
3,79
|
-
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
981,31
|
1,04
|
1.020,93
|
1,08
|
39,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,54
|
0,08
|
73,81
|
0,08
|
2,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,28
|
0,01
|
13,25
|
0,01
|
-0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
149,79
|
0,16
|
149,79
|
0,16
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.100,43
|
1,16
|
1.088,86
|
1,15
|
-11,57
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.500,58
|
1,59
|
1.487,01
|
1,57
|
-13,57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
4,34
|
-
|
4,34
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.579,05
|
2,73
|
2.283,90
|
2,42
|
-295,15
|
II
|
Khu chức năng(*)
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
71,54
|
0,08
|
73,81
|
0,08
|
2,27
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.368,97
|
4,62
|
4.352,62
|
4,60
|
-16,35
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu
vực rừng
phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
66.259,66
|
70,07
|
65.847,66
|
69,63
|
-412,00
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
34.947,99
|
36,96
|
34.947,99
|
36,96
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
390,59
|
0,41
|
700,00
|
0,74
|
309,41
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
71,54
|
0,08
|
73,81
|
0,08
|
2,27
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
59,43
|
0,06
|
59,43
|
0,06
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch
vụ
|
KDV
|
130,97
|
0,14
|
133,24
|
0,14
|
2,27
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
981,31
|
1,04
|
1.020,93
|
1,08
|
39,62
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
86,74
|
0,09
|
87,74
|
0,09
|
1,00
|
Ghi chú: (*) Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
267,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
67,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
67,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
39,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
39,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
114,79
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
3,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
68,90
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1,30
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,18
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
10,54
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
465,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
67,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
67,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
54,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
39,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
260,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
35,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
LUA/PNN
|
7,27
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
151,82
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
151,82
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
III
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,87
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
83,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
12,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
199,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
68,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,66
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng
đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền (theo quy định
tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu:
01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phong Điền theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều
2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất
huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và
các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều
3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:
a) Ủy ban nhân dân
huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi
với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất
động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan;
đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự,
an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân
huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu
dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.
4. Tổ chức kiểm tra,
giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phong Điền
nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|