|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4185/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
04 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc
hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Uông
Bí tại Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 và đề nghị của sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 750/TTr-TNMT-QHKH ngày 27 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 20 công trình, dự án với diện tích
201,34 ha; bổ sung các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân sang đất ở tại 07 phường (Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Trưng Vương,
Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh) với diện tích 2,51 ha vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Uông Bí.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Loại bỏ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại 06 phường, xã (Điền Công, Nam Khê,
Phương Đông, Phương Nam, Vàng Danh, Yên Thanh).
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của thành phố Uông Bí sau khi điều chỉnh, bổ sung như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí:
- Công bố công khai quyết định về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành; đối với các trường
hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện
việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và phù hợp
với quy hoạch chung xây dựng của thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi
tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu
tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn, phối hợp Ủy ban nhân dân thành phố
Uông Bí, chủ đầu tư các dự án thực hiện việc giao, thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cùng các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND Tỉnh chịu trách
nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của Tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P3;
- V0, V3, QH1 ,QLĐĐ1-2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản - QĐ221.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu số 01
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Căn cứ pháp lý
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự
án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
liên phường Phương Đông - Phương Nam, thành phố Uông Bí
|
Phương Đông, Phương Nam
|
75,00
|
|
75,00
|
LUA, CLN, NTS, SKC, DHT, ODT, SON
|
Quyết định số 7777/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND
thành phố UB v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp liên
phường Phương Đông - Phương Nam, TP UB, QN; Quyết định Số 343/QĐ-UBND ngày
25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu; Nghị
quyết số 186/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản đồ số 95, 97-100, 102, BĐĐC phường Phương Đông
và tờ BĐ số 7, 8, 51,52, 66-68, 82, 83, BĐĐC phường Phương Nam, đo vẽ năm 2004
|
2
|
Xây dựng đường từ
cầu Bắc Sơn đến cầu Vành Lược thuộc dự án đầu tư xây dựng một số tuyến đường
hành hương vào khu di tích Yên Tử và di tích Ngọa Vân (phần diện tích điều
chỉnh mở rộng thêm theo quy hoạch)
|
Phường Bắc Sơn, Vàng Danh
|
9,72
|
|
9,72
|
RSX LUC ODT, CLN
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND
tỉnh phê duyệt dự án; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt thiết kế BVTC; Bình đồ tuyến được duyệt; Nghị
quyết số 192/NQ HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm
2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND
tỉnh là 5,59 ha, nay bổ sung thêm diện tích 4,13 ha;
|
3
|
Tuyến đường Trần
Hưng Đạo kéo dài đấu nối với đường tránh phía Nam thành phố
|
Yên Thanh
|
8,75
|
|
8,75
|
LUC, DTT, ODT, CSD
|
Quyết định 6676/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND TP
Uông Bí v/v phê duyệt QH mặt bằng hường tuyến dự án; Quyết định số
7018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 phê duyệt dự án đường Trần Hưng Đạo kéo dài đấu
nối với đường tránh phía Nam thành phố; QĐ 4176/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của
UBND TP UB; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm
2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND
tỉnh là 2,26 ha, nay bổ sung thêm diện tích 6,49 ha;
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu
|
Phương Đông
|
9,09
|
|
9,09
|
LUK, HNK, CLN, ODT
|
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18
vào khu di tích Yên Tử, đoạn Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu; Quyết định số
7042/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí v/v phê duyệt dự án
đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên
Tử, đoạn Km0 +00 - Km 3 + 100; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của
HĐND tỉnh.
|
|
5
|
Xây dựng cầu Phong
Thái (Hiệp Thái) trên tuyến đường liên huyện Uông Bí - Đông Triều
|
Phương Nam
|
0,31
|
|
0,31
|
CLN, ODT
|
Quyết định 6784a/QĐ-UBND thành phố UB ngày 16/10/2018
về chủ trương đầu tư xây dựng công trình : xây dựng cầu Phong Thái (Hiệp
Thái) trên tuyến đường liên huyện UB- Đông Triều; Quyết định số 7040/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí v/v phê duyệt BC Kinh tế - KT xây
dựng công trình : xây dựng cầu Phong Thái (Hiệp Thái) trên tuyến đường liên
huyện UB- Đông Triều; Nghị quyết 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
6
|
Tu bổ, nâng cấp
tuyến đê Phía Nam Điền Công thuộc xã Điền Công(đoạn từ Cây Vôi đến miếu Cổ
Linh), thành phố UB
|
Điền Công
|
4,70
|
|
4,70
|
LUC, DHT, TON, CSD
|
Quyết định số 7035/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;
Nghị quyết 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
7
|
Đấu nối giao thông
vào Dự án nhóm nhà ở tại khu I
|
Phường Trưng Vương
|
0,012
|
|
0,012
|
ODT
|
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày
30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
8
|
Đấu nối giao thông
vào Khu dân cư tổ 1, khu I
|
Phường Trưng Vương
|
0,012
|
|
0,012
|
ODT
|
Quyết định số 4636/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh (lần 1) mặt bằng quy hoạch; Nghị quyết
192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
9
|
Dự án tiêu thoát
nước khu vực Cửa Đền và khu Láng Cà
|
Phường Phương Đông, Phương Nam
|
63,97
|
|
63,97
|
LUC, DHT, BHK
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
|
|
10
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải khu đô thị, thành phố Uông Bí (đoạn từ cầu S.Sinh đến C
Sến)
|
Yên Thanh
|
6,59
|
|
6,59
|
LUC, NTS, NTD, ODT, SKC
|
Quyết định 7028/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 v/v phê duyệt
DA đầu tư XD công trình: Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị,
thành phố Uông Bí (đoạn từ cầu S.Sinh đến C Sến); Nghị quyết số 183/NQ-HĐND
ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
11
|
Trường tiểu học Lê
Hồng Phong
|
Bắc Sơn
|
0,16
|
|
0,16
|
CSD
|
QĐ số 5951/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND TP Uông
Bí vv chủ trương đầu tư dự án: QĐ số 7989/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 vv phê
duyệt quy hoạch tổng mặt sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 120/NQ- HĐND
ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh.
|
|
12
|
Trạm biến áp 220 kV
Khe Thần và đấu nối
|
Xã Thượng Yên Công
|
2,96
|
|
2,96
|
RSX
|
Quyết định số 8197/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng; Nghị quyết
192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
13
|
Trạm biến áp 220kV
Yên Hưng tại phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và tuyến đường dây đấu nối
từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí
|
Phường Nam Khê, Bắc Sơn
|
0,53
|
|
0,53
|
CLN, RSX
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ninh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; Nghị quyết 192/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
15
|
Trụ sở làm việc Tòa
án nhân dân thành phố Uông Bí tại khu Bí Giàng, phường Yên Thanh, TP UB
|
Yên Thanh
|
0,46
|
|
0,46
|
LUC
|
Quyết định số 6486/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND
TP UB v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 trụ sở làm việc tòa án nhân
dân TP UB tại khu Bí Giàng, P.YT, TP UB; VB số 5041/UBND-TM2 ngày 18/7/2018
của UBND tỉnh QN v/v hỗ trợ vốn đầu tư một số trụ sở TAND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh QN; Nghị quyết số 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
|
16
|
Dự án đầu tư xây
dựng - kinh doanh hạ tầng khu dân cư đô thị Yên Thanh
|
Phường Yên Thanh
|
4,65
|
|
4,65
|
LUC, ODT
|
Quyết định số 7840/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng (lần 3); Quyết định số
2758/QĐ-UBND ngày 13/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh.
|
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm
2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND
tỉnh là 0,63 ha, nay bổ sung thêm diện tích 4,02 ha;
|
17
|
Khu tái định cư,
dân cư hai bên tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Phường Yên Thanh
|
10,62
|
|
10,62
|
LUC, DSH, ODT
|
Nghị quyết số 516/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND
thành phố Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
6607/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND
tỉnh.
|
|
II
|
Các công trình,
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án khu vui chơi
văn hóa thiếu nhi và công trình dịch vụ (thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 khu Trung tâm thành phố Uông Bí tại phường Thanh Sơn và phường Quang
Trung, thành phố Uống Bí)
|
P. Quang Trung
|
1,13
|
|
1,13
|
DKV
|
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng sử dụng đất và sơ
đồ tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm Tp Uông Bí tại P. Thanh Sơn và P. Quang Trung;
Quyết định số 4530/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh
mục dự án có sử dụng vốn ngoài ngân sách cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn
Tp UB
|
|
19
|
Dự án Sân bóng đá
cỏ nhân tạo khu trung tâm phường Quang Trung - thuộc Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thành phố Uông Bí tại phường Thanh Sem và
phường Quang Trung, thành phố Uông Bí
|
P. Quang Trung
|
1,11
|
|
1,11
|
DHT
|
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND
thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng sử dụng đất và sơ
đồ tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm Tp Uông Bí tại P. Thanh Sơn và P. Quang Trung;
Quyết định số 4530/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh
mục dự án có sử dụng vốn ngoài ngân sách cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn
Tp UB
|
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất Dãy nhà phố thương mại tại khu 8, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí
|
P. Quang Trung
|
0,49
|
|
0,49
|
TSC
|
Quyết định số 7405/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND
TP UB v/v PD điều chỉnh lần 1 QH TMBSD đất tỷ lệ 1/500 dãy nhà phố TM khu 8
phường QT, Tp Ubl; VB số 661 /HĐND-KTNS ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh v/v PA
sắp xếp, xử lý 03 cơ sở nhà đất trụ sở cũ: UBND P.QT, phòng GDDT TP, Chi cục
Thuế( thuộc TP UB).
|
|
|
Tổng cộng
|
|
201,34
|
0,00
|
201,34
|
|
|
|
III
|
Khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P.Bắc Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
CLN.HNK
|
|
thửa 17 tờ 12; thửa 16 tờ 60
|
2
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P.Nam Khê
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
|
thửa 31 tờ 1; thửa 19 tờ 57
|
3
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P.Phương Đông
|
0,43
|
|
0,43
|
CLN.HNK
|
|
thửa 170,184,197 tờ 20; thửa 93 tờ 97, thửa 6,18,19
tờ 39; thửa 31, tờ 3
|
4
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P.Trưng Vương
|
0,48
|
|
0,48
|
CLN.HNK
|
|
thửa 25, thửa 3 tờ 1; thửa 13, 21, 22 tờ 4; thửa 47
tù 23
|
5
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Quang Trung
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN, HNK
|
|
thửa 16 tờ 9;
|
6
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P.Thanh Sơn
|
1,09
|
|
1,09
|
CLN
|
|
thửa 9 tờ 59, thửa 27, 54 tờ 34 ; thửa 41 tờ 16; thửa
142, 143 tờ 89
|
7
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P. Yên Thanh
|
0,03
|
|
0,03
|
HNK
|
|
thửa 59, 60, 62, 82 tờ 80; thửa 174, 213 tờ 21; thửa
13, 14, 15, 29, 30 tờ 71
|
|
Tổng cộng
|
|
2,51
|
0,00
|
2,51
|
|
|
|
Biểu số 02
DỰ ÁN, DANH MỤC
HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Các khu vực chuyển mục đích đất không liền kề
đất ở
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở xã Điền
Công
|
X. Điền Công
|
0,10
|
thửa 228, 241,
244, 240, tờ 30; thửa 43 tờ 34 ; thửa 33,5,6,7 tờ 34; thửa 317, 332 tờ 37
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường
Vàng Danh
|
P.Vàng Danh
|
0,10
|
thửa 120 tờ 117,
thửa 118,125 tờ 58, thửa 51 tờ 67
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường Yên
Thanh
|
P.Yên Thanh
|
0,20
|
thửa 9, 13 tờ 38 ;
thửa 2,4,5 tờ 12 ; thửa 17,21 tờ 109 ; thửa 1 tờ 122 ; thửa 7,93 tờ
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở Phường Nam
Khê
|
P.Nam Khê
|
0,20
|
thửa 2 tờ 70 ;
Thửa số 17, 21, 22, 30, 31 TBĐ 46; thửa 1 tờ 57;
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường
Phương Đông
|
P.Phương Đông
|
0,05
|
thửa 264 tờ 22,
thừa 6,18,19 tờ 30
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường
Phương Nam
|
P.Phương Nam
|
0,05
|
tờ Số 77
|
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
P. Bắc Sơn
|
P.Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P.Quang Trung
|
P. Thanh Sơn
|
P. Trưng Vương
|
P. Vàng Danh
|
P. Yên Thanh
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên
Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.546,40
|
2.714,39
|
750,77
|
2.393,22
|
2.173,49
|
1.404,88
|
945,69
|
353,08
|
5.433,50
|
1.444,57
|
1.193,16
|
6.739,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.837,48
|
2.153,76
|
496,08
|
1.510,63
|
1.173,35
|
784,33
|
581,63
|
165,32
|
4.135,91
|
893,13
|
767,56
|
6.175,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.599 94
|
42,22
|
105,45
|
247,88
|
426,59
|
76,66
|
17,43
|
10,85
|
62,33
|
206,30
|
130,71
|
273,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.052,24
|
21,49
|
105.45
|
135,14
|
217,43
|
29,41
|
13,26
|
9,41
|
51,98
|
147,87
|
126,20
|
194,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
168,96
|
24,83
|
5,35
|
64,14
|
0,58
|
10,54
|
0,65
|
5,86
|
13,64
|
0,01
|
43,36
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.323,21
|
231,22
|
101,16
|
332,84
|
515,50
|
194,91
|
252,13
|
32,01
|
154,87
|
85,47
|
33,69
|
389,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.479,76
|
50,87
|
|
213,48
|
16,67
|
10,08
|
|
|
684,30
|
67,65
|
64,37
|
372,34
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.388,50
|
|
|
61,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.327,27
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.358,59
|
1.801,02
|
272,79
|
513,95
|
4,33
|
337,90
|
292,94
|
111,39
|
3.216,88
|
|
|
2.807,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.503,26
|
1,87
|
11,33
|
77,11
|
209,68
|
154,24
|
10,79
|
5,21
|
3,89
|
533,71
|
495,43
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,26
|
1,73
|
|
|
|
|
7,69
|
|
|
|
|
5,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.750,01
|
311,71
|
253,40
|
819,08
|
931,61
|
560,40
|
295,96
|
176,83
|
951,45
|
525,13
|
425,40
|
499,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
192,68
|
|
131,69
|
46,69
|
12,24
|
0,75
|
|
0,61
|
|
|
|
0,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
86,50
|
0,11
|
0,05
|
0,52
|
83 71
|
0 16
|
0,09
|
0,26
|
0,06
|
0,99
|
0,08
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
|
|
31,00
|
44,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
182,00
|
|
0,49
|
152,01
|
9,00
|
2,41
|
|
4,71
|
0,32
|
0,38
|
|
12,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
367,68
|
36,71
|
3,95
|
22,71
|
177,51
|
67,44
|
8,82
|
15,30
|
4,38
|
10,82
|
16,11
|
3,93
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
868,87
|
6,30
|
|
38,71
|
6,39
|
10,01
|
8,50
|
|
694,26
|
|
3,08
|
101,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.289,75
|
89,76
|
62,81
|
207,21
|
139,25
|
149,28
|
110,17
|
53,33
|
92,96
|
104,52
|
180,19
|
100,27
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
132,33
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,11
|
132,17
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
54,21
|
13,83
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,27
|
|
|
40,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
58,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,28
|
36,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
581,15
|
54,44
|
33,31
|
44,12
|
71,69
|
107,91
|
86,34
|
50,24
|
79,70
|
51,41
|
0,50
|
1,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,34
|
1,28
|
2,28
|
0,48
|
0,90
|
0,52
|
4,32
|
0,19
|
0,56
|
0,89
|
0,26
|
0,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,02
|
|
0,05
|
1,84
|
0,41
|
0,71
|
0,05
|
|
0,23
|
1,71
|
3,02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,82
|
0,96
|
0,10
|
3,45
|
0,07
|
13,02
|
7,32
|
0,08
|
0,22
|
0,38
|
0,44
|
11,78
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả
táng
|
NTD
|
82,25
|
2,72
|
2,88
|
29,15
|
2,84
|
7,47
|
13,78
|
5,08
|
3,88
|
4,79
|
2,05
|
7,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
185,12
|
58,41
|
1,61
|
17,78
|
21,72
|
31,09
|
31,42
|
17,12
|
|
1,77
|
|
4,20
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,10
|
0,99
|
0,25
|
1,47
|
1,59
|
2,13
|
1,72
|
0,44
|
2,12
|
0,89
|
0,61
|
0,89
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
74,94
|
|
4,63
|
58,60
|
|
2,61
|
0,08
|
4,76
|
1,53
|
2,23
|
0,50
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,73
|
|
|
|
0,37
|
0,16
|
|
|
0,02
|
0,15
|
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.199,21
|
42,91
|
8,70
|
59,37
|
340,90
|
105,44
|
16,27
|
14,34
|
70,92
|
317,19
|
181,88
|
41,29
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
246,62
|
3,28
|
0,63
|
103,98
|
18,09
|
59.31
|
7,08
|
10,27
|
0,03
|
27,00
|
14,27
|
2,68
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
958,91
|
248,92
|
1,30
|
63,51
|
68,54
|
60,15
|
68,10
|
10,92
|
346,13
|
26,31
|
0,20
|
64,83
|
Biểu 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P.Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P.Quang Trung
|
P. Thanh Sơn
|
P. Trưng Vương
|
P. Vàng Danh
|
P. Yên Thanh
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên
Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
660,45
|
51,92
|
8,91
|
360,77
|
56,41
|
27,62
|
33,62
|
22,04
|
8,37
|
23,44
|
15,78
|
51,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
130,36
|
0,16
|
6,86
|
66,22
|
13,88
|
6,93
|
3,49
|
4,75
|
0,10
|
17,59
|
9,95
|
0,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,19
|
0,16
|
6,86
|
8,13
|
1,88
|
0,95
|
3,49
|
4,65
|
0,10
|
17,59
|
9,95
|
0,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,82
|
0,08
|
0,70
|
29,49
|
0,49
|
1,69
|
1,03
|
0,85
|
0,10
|
0,01
|
0,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
100,79
|
4,35
|
0,80
|
65,34
|
0,58
|
4,20
|
15,45
|
2,16
|
1,40
|
0,82
|
1,78
|
3,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
299,12
|
47,03
|
0,49
|
160,53
|
|
9,36
|
13,65
|
14,06
|
6,77
|
|
|
47,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
94,57
|
|
0,06
|
38,70
|
41,46
|
5,44
|
|
0,22
|
|
5,02
|
3,67
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
37,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,51
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
37,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,51
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,43
|
|
0,88
|
0,10
|
|
2,13
|
|
0,10
|
|
0,35
|
0,80
|
0,07
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P.Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P.Quang Trung
|
P. Thanh Sơn
|
P. Trưng Vương
|
P. Vàng Danh
|
P. Yên Thanh
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên
Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
260,81
|
6,82
|
8,41
|
69,57
|
47,21
|
17,91
|
18,28
|
6,15
|
3,19
|
22,61
|
11,60
|
49,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,82
|
0,16
|
6,86
|
17,68
|
13,88
|
6,93
|
3,49
|
4,75
|
0,10
|
17,59
|
9,95
|
0,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,19
|
0,16
|
6,86
|
8,13
|
1,88
|
0,95
|
3,49
|
4,65
|
0,10
|
17,59
|
9,95
|
0,43
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
27,63
|
|
|
9,55
|
12,00
|
5,98
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,77
|
|
0,50
|
1,85
|
0,39
|
1,64
|
0,53
|
0,73
|
|
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23,22
|
3,60
|
0,50
|
1,25
|
0,48
|
1,80
|
10,96
|
0,19
|
1,00
|
|
1,03
|
2,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
87,50
|
2,76
|
0,49
|
30,28
|
|
2,10
|
3,30
|
0,26
|
2,09
|
|
|
46,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
61,71
|
|
0,06
|
18,02
|
32,46
|
5,44
|
|
0,22
|
|
5,02
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,89
|
0,46
|
2,21
|
17,47
|
0,04
|
5,84
|
5,48
|
0,13
|
0,61
|
7,01
|
5,44
|
2,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,96
|
|
|
4,70
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,57
|
|
|
0,01
|
|
0,48
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
14,94
|
0,05
|
0,58
|
5,55
|
|
0,93
|
1,66
|
0,08
|
0,24
|
2,62
|
2,33
|
0,90
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
1,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,18
|
0,41
|
0,24
|
7,13
|
0,04
|
0,90
|
3,82
|
0,05
|
0,07
|
3,52
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,49
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,41
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả
táng
|
NTD
|
0,80
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,43
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,03
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,27
|
|
|
0,01
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,45
|
|
0,89
|
|
|
1,33
|
|
|
|
0,22
|
0,01
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P.Nam Khê
|
P. Phương Đông
|
P. Phương Nam
|
P.Quang Trung
|
P. Thanh Sơn
|
P. Trưng Vương
|
P. Vàng Danh
|
P. Yên Thanh
|
X. Điền Công
|
X. Thượng Yên
Công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,34
|
|
0,23
|
|
|
5,62
|
|
0,16
|
|
5,33
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
7,24
|
|
0,23
|
|
|
1,52
|
|
0,16
|
|
5,33
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,18
|
|
|
|
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,92
|
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4185/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4185/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 04/10/2019 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|