|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4172/QĐ-UBND 2017 Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Khánh Hòa
Số hiệu:
|
4172/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4172/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA,
TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 3171/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết
luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số
92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29
tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thị xã
Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ thị xã đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng
đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo
dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa -
Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
A
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
110.875,75
|
594,45
|
806,92
|
2.429,17
|
1.639,75
|
1.347,48
|
657,77
|
1.316,91
|
17.175,41
|
19.063,67
|
7.328,52
|
3.971,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79.912,57
|
320,22
|
442,56
|
1.028,41
|
552,60
|
729,45
|
490,93
|
843,27
|
16.088,56
|
14.380,98
|
6.095,25
|
3.430,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.582,08
|
132,73
|
|
146,25
|
4,97
|
464,72
|
310,82
|
247,38
|
382,49
|
257,52
|
888,45
|
1.874,46
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.158,40
|
132,73
|
|
|
|
450,62
|
307,98
|
247,38
|
376,62
|
257,52
|
693,43
|
1.693,81
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
13.944,12
|
5,59
|
59,53
|
91,67
|
76,19
|
46,98
|
4,68
|
3,35
|
487,14
|
4.059,66
|
1.566,17
|
294,42
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.755,69
|
138,71
|
106,51
|
191,82
|
203,42
|
187,86
|
93,77
|
54,67
|
355,00
|
924,13
|
318,45
|
804,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.743,25
|
|
|
|
111,00
|
|
|
|
11.452,64
|
3.078,30
|
2.151,54
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23.142,51
|
39,53
|
64,43
|
144,58
|
139,66
|
23,81
|
|
64,12
|
3.372,67
|
5.942,28
|
1.170,22
|
455,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2.913,95
|
2,11
|
112,44
|
64,81
|
1,68
|
5,80
|
81,66
|
473,72
|
38,62
|
|
0,42
|
2,18
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
650,80
|
|
99,65
|
389,28
|
15,68
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
180,17
|
1,55
|
|
|
|
0,28
|
|
0,03
|
|
119,09
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13.845,53
|
253,38
|
209,29
|
419,79
|
496,69
|
227,42
|
160,44
|
332,03
|
1.021,47
|
2.631,09
|
695,74
|
495,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.349,41
|
2,30
|
7,02
|
|
3,63
|
20,56
|
|
|
100,00
|
1.941,12
|
318,06
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,55
|
3,42
|
7,46
|
0,24
|
0,68
|
0,06
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
1,31
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
207,90
|
|
|
|
207,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
36,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
334,63
|
3,22
|
49,93
|
|
5,46
|
0,13
|
1,17
|
|
|
40,67
|
|
1,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
295,55
|
3,71
|
10,24
|
6,85
|
4,39
|
3,02
|
0,19
|
0,68
|
|
|
|
28,25
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
23,89
|
|
|
|
|
|
21,69
|
0,50
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
5.006,17
|
116,36
|
67,88
|
194,25
|
121,04
|
87,81
|
57,67
|
101,51
|
764,04
|
415,32
|
114,97
|
230,94
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
4,29
|
0,61
|
|
1,22
|
0,09
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,70
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
12,75
|
3,02
|
0,16
|
1,10
|
0,14
|
0,09
|
0,23
|
0,16
|
0,15
|
0,17
|
0,09
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
143,12
|
22,10
|
3,15
|
3,56
|
4,34
|
5,53
|
2,28
|
1,93
|
5,00
|
3,11
|
5,09
|
6,09
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
54,47
|
1,29
|
0,55
|
0,71
|
1,14
|
2,66
|
0,98
|
2,12
|
0,70
|
|
5,13
|
1,54
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,28
|
0,22
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
30,55
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
11,08
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.482,65
|
|
|
|
|
|
|
|
95,89
|
73,54
|
130,09
|
92,02
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
401,48
|
80,04
|
34,35
|
63,43
|
61,85
|
84,71
|
29,86
|
47,24
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
39,78
|
4,01
|
0,46
|
4,62
|
0,44
|
2,09
|
2,25
|
1,62
|
0,86
|
0,71
|
0,47
|
0,34
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,39
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
27,78
|
3,10
|
1,61
|
|
0,87
|
0,32
|
1,77
|
1,40
|
0,81
|
|
0,58
|
3,86
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
453,21
|
12,54
|
23,37
|
9,96
|
12,18
|
14,30
|
21,00
|
17,87
|
2,06
|
8,54
|
9,41
|
61,91
|
2.17
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
294,23
|
0,79
|
|
|
40,02
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
26,54
|
1,41
|
0,88
|
0,17
|
0,70
|
1,41
|
0,90
|
0,55
|
0,41
|
0,88
|
0,74
|
0,78
|
2.19
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8,51
|
2,19
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
35,79
|
1,13
|
0,96
|
1,01
|
0,62
|
1,10
|
1,67
|
1,01
|
|
|
0,98
|
1,92
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.621,24
|
16,31
|
4,51
|
89,91
|
2,46
|
11,30
|
22,08
|
158,27
|
56,65
|
138,72
|
118,44
|
51,76
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
144,09
|
0,56
|
|
49,35
|
33,00
|
0,55
|
|
0,63
|
0,75
|
11,59
|
|
2,66
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,98
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
4,94
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17.117,65
|
20,85
|
155,07
|
980,97
|
590,46
|
390,61
|
6,40
|
141,61
|
65,38
|
2.051,60
|
537,53
|
45,83
|
B
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
40.000,00
|
594,45
|
6.026,92
|
2.429,17
|
7.108,34
|
1.347,48
|
657,77
|
|
|
|
|
3.971,65
|
C
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
8.792,45
|
594,45
|
806,92
|
2.429,17
|
1.639,75
|
1.347,48
|
657,77
|
1.316,91
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
2.766,45
|
1.778,05
|
3.386,24
|
5.927,69
|
1.724,94
|
868,94
|
854,50
|
1.349,57
|
3.717,21
|
5.855,78
|
7.826,71
|
1.847,46
|
3.062,13
|
2.953,34
|
6.103,79
|
4.521,25
|
2.213,51
|
1.129,19
|
2.107,02
|
4.662,03
|
1.361,66
|
610,62
|
580,32
|
875,04
|
1.366,57
|
3.260,03
|
6.234,68
|
1.422,26
|
2.601,03
|
1.696,64
|
4.121,56
|
1.268,02
|
953,47
|
799,11
|
142,73
|
808,15
|
621,43
|
343,07
|
347,47
|
409,93
|
175,73
|
231,23
|
70,43
|
759,89
|
571,17
|
400,15
|
238,32
|
0,01
|
321,48
|
645,88
|
1,08
|
484,98
|
574,37
|
211,22
|
294,36
|
204,13
|
1,51
|
182,87
|
25,54
|
489,35
|
273,91
|
140,81
|
146,81
|
0,01
|
158,44
|
91,90
|
1.659,53
|
2.657,73
|
258,47
|
13,13
|
35,27
|
167,69
|
115,51
|
11,75
|
1.294,84
|
179,64
|
350,25
|
39,78
|
101,38
|
113,43
|
579,54
|
85,00
|
297,69
|
654,41
|
168,31
|
106,98
|
164,86
|
249,73
|
70,34
|
330,88
|
852,29
|
324,20
|
143,24
|
101,41
|
174,44
|
73,97
|
|
|
|
294,18
|
|
|
|
|
|
1.461,34
|
|
|
270,44
|
|
923,81
|
|
100,05
|
151,87
|
5,51
|
223,65
|
288,09
|
147,44
|
|
46,02
|
979,55
|
253,06
|
4.005,27
|
128,98
|
1.263,05
|
691,04
|
2.372,80
|
1.069,79
|
307,32
|
1,31
|
1,56
|
23,91
|
|
|
7,80
|
1,67
|
25,44
|
971,77
|
4,69
|
29,55
|
2,88
|
464,26
|
279,02
|
9,33
|
114,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,50
|
|
|
|
|
|
25,36
|
|
24,92
|
|
|
|
7,16
|
|
|
|
0,29
|
1,49
|
395,07
|
376,43
|
879,48
|
1.008,69
|
214,79
|
175,40
|
254,71
|
253,49
|
830,74
|
453,78
|
346,92
|
301,91
|
283,48
|
599,90
|
312,70
|
215,04
|
|
|
524,08
|
231,83
|
|
10,00
|
|
|
4,46
|
27,69
|
115,52
|
|
36,29
|
4,85
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,93
|
|
3,15
|
|
|
|
0,06
|
0,21
|
|
0,49
|
17,58
|
3,33
|
0,30
|
|
|
10,30
|
34,45
|
163,06
|
0,35
|
0,06
|
0,04
|
15,72
|
|
|
0,13
|
0,46
|
214,60
|
0,07
|
1,32
|
2,37
|
0,08
|
|
2,20
|
0,82
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,04
|
97,69
|
151,60
|
555,10
|
90,53
|
86,62
|
81,87
|
101,83
|
384,62
|
292,59
|
82,10
|
131,10
|
148,34
|
166,32
|
115,19
|
22,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
0,20
|
0,21
|
0,01
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,46
|
|
|
0,15
|
|
0,30
|
0,18
|
3,03
|
0,16
|
0,31
|
0,08
|
0,20
|
0,16
|
|
0,20
|
0,20
|
1,47
|
0,37
|
0,14
|
0,36
|
0,11
|
9,70
|
10,55
|
8,25
|
7,01
|
2,82
|
4,83
|
8,87
|
1,51
|
1,03
|
2,22
|
6,88
|
3,47
|
2,40
|
6,75
|
3,69
|
0,96
|
4,35
|
0,79
|
1,98
|
3,18
|
|
3,19
|
1,87
|
1,80
|
8,73
|
2,57
|
1,52
|
2,97
|
|
1,66
|
2,27
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
0,52
|
|
2,57
|
2,83
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
124,29
|
216,95
|
86,51
|
30,49
|
50,89
|
36,64
|
90,05
|
78,08
|
24,26
|
39,27
|
40,38
|
102,40
|
36,15
|
65,14
|
55,41
|
14,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51
|
1,29
|
4,03
|
0,59
|
1,09
|
0,50
|
3,51
|
2,73
|
1,04
|
0,42
|
0,65
|
0,72
|
0,69
|
2,62
|
0,30
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
0,61
|
2,30
|
1,05
|
2,34
|
1,40
|
|
0,25
|
0,08
|
1,24
|
|
0,86
|
0,54
|
0,86
|
0,62
|
|
19,96
|
15,42
|
3,46
|
29,24
|
27,37
|
13,70
|
34,66
|
26,05
|
10,59
|
14,64
|
|
12,08
|
8,25
|
27,67
|
13,98
|
3,00
|
|
|
|
16,43
|
|
|
|
|
154,26
|
25,67
|
1,39
|
|
0,40
|
50,17
|
4,65
|
|
0,89
|
1,27
|
0,74
|
1,47
|
0,76
|
3,70
|
0,65
|
1,35
|
0,08
|
1,48
|
0,25
|
1,10
|
3,00
|
0,11
|
0,83
|
0,03
|
4,05
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,75
|
|
|
2,59
|
0,82
|
0,88
|
2,57
|
6,09
|
0,12
|
1,10
|
0,18
|
2,93
|
1,33
|
2,18
|
1,63
|
0,22
|
8,87
|
40,75
|
106,71
|
98,02
|
38,93
|
21,23
|
39,04
|
33,53
|
16,21
|
40,27
|
104,78
|
32,34
|
48,41
|
269,68
|
43,79
|
8,27
|
1,90
|
2,39
|
0,01
|
14,46
|
2,00
|
|
0,01
|
0,06
|
|
6,01
|
0,05
|
16,01
|
|
|
1,72
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
1,72
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
157,87
|
272,43
|
399,74
|
256,97
|
148,49
|
82,92
|
19,47
|
221,04
|
1.519,90
|
2.141,97
|
1.245,11
|
123,29
|
177,62
|
656,80
|
1.669,53
|
3.038,19
|
3.719,45
|
|
|
|
|
|
|
|
14.144,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng cộng
|
|
512,64
|
11,69
|
0,21
|
6,17
|
14,08
|
3,00
|
19,52
|
2,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
456,17
|
8,18
|
|
6,02
|
13,18
|
3,00
|
6,69
|
2,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
56,42
|
7,30
|
|
|
0,97
|
2,65
|
2,44
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34,79
|
7,70
|
|
|
|
2,65
|
2,44
|
0,38
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
161,69
|
0,67
|
|
|
1,01
|
0,35
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
108,71
|
0,21
|
|
|
11,20
|
|
0,23
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,55
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
89,28
|
|
|
|
|
|
0,42
|
2,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
33,91
|
|
|
0,79
|
|
|
3,60
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
6,16
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
56,47
|
3,51
|
0,21
|
0,15
|
0,90
|
|
12,83
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
9,66
|
0,25
|
|
0,04
|
|
|
1,35
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,09
|
0,01
|
|
|
|
|
1,35
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
1,53
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
21,55
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,80
|
2,67
|
0,03
|
|
|
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
5,15
|
0,55
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,21
|
|
|
|
0,90
|
|
11,26
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1,13
|
2,14
|
15,32
|
0,39
|
4,52
|
11,92
|
0,53
|
1,20
|
9,93
|
1,79
|
307,34
|
3,92
|
3,13
|
73,30
|
14,17
|
1,33
|
3,53
|
1,13
|
2,14
|
14,84
|
0,39
|
4,44
|
10,17
|
0,43
|
1,20
|
9,88
|
1,79
|
276,66
|
2,32
|
1,63
|
72,46
|
12,88
|
1,33
|
3,03
|
1,13
|
|
13,22
|
0,23
|
|
0,17
|
0,43
|
1,20
|
8,71
|
1,61
|
3,26
|
1,52
|
1,51
|
6,47
|
3,22
|
|
|
1,13
|
|
2,93
|
|
|
0,17
|
0,43
|
|
8,56
|
1,61
|
|
1,52
|
0,34
|
4,30
|
0,63
|
|
|
|
1,61
|
0,45
|
0,16
|
4,44
|
10,00
|
|
|
1,17
|
|
117,66
|
0,30
|
|
21,81
|
0,70
|
0,83
|
0,53
|
|
0,53
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
84,11
|
|
0,12
|
9,90
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,58
|
0,50
|
|
34,28
|
7,50
|
0,50
|
1,50
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
29,05
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
0,08
|
1,75
|
0,10
|
|
0,05
|
|
30,68
|
1,60
|
1,50
|
0,84
|
1,29
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
7,07
|
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,08
|
0,71
|
|
|
0,05
|
|
19,50
|
0,15
|
0,01
|
0,10
|
0,24
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
1,73
|
1,45
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
1,49
|
0,24
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ
XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh Sơn
|
Xã Ninh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
605,11
|
14,38
|
31,49
|
9,42
|
14,45
|
6,50
|
3,10
|
7,99
|
4,27
|
1,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
85,47
|
13,59
|
|
|
0,97
|
5,63
|
2,19
|
3,48
|
1,88
|
0,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,36
|
13,59
|
|
|
|
5,63
|
2,02
|
3,48
|
1,84
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
195,68
|
0,24
|
14,98
|
2,79
|
1,28
|
0,55
|
0,26
|
0,10
|
0,24
|
0,71
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
133,65
|
0,41
|
7,51
|
0,61
|
11,71
|
0,32
|
0,65
|
0,39
|
0,15
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,55
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
147,86
|
0,14
|
8,00
|
|
0,35
|
|
|
0,42
|
2,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
35,74
|
|
1,00
|
0,79
|
|
|
|
3,60
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
6,16
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
61,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
61,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,30
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
đơn vị hành chính
|
Xã Ninh Thượng
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Sim
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Ninh Thân
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Phụng
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Tân
|
Xã Ninh Quang
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
3,76
|
47,09
|
7,72
|
3,11
|
5,30
|
13,13
|
1,81
|
3,81
|
13,27
|
5,52
|
279,90
|
4,57
|
1,13
|
4,47
|
80,11
|
14,12
|
2,80
|
20,65
|
2,92
|
8,34
|
5,43
|
1,72
|
0,01
|
1,07
|
0,61
|
2,37
|
10,52
|
4,32
|
3,26
|
2,30
|
|
4,09
|
7,13
|
3,33
|
0,18
|
|
1,40
|
3,38
|
3,59
|
0,12
|
|
0,50
|
0,55
|
0,15
|
8,63
|
4,24
|
|
2,30
|
|
2,28
|
4,90
|
0,63
|
|
|
0,64
|
2,20
|
0,55
|
0,46
|
4,99
|
11,86
|
1,10
|
0,56
|
2,57
|
0,54
|
118,69
|
0,86
|
0,80
|
0,15
|
23,51
|
1,09
|
1,36
|
2,60
|
0,20
|
2,35
|
0,81
|
0,93
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,68
|
0,18
|
0,66
|
85,23
|
0,50
|
0,31
|
0,23
|
13,69
|
1,17
|
0,43
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
34,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
43,67
|
0,50
|
0,02
|
|
35,78
|
7,50
|
0,56
|
14,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,05
|
|
|
|
|
1,03
|
0,27
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
56,31
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,31
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,48
|
|
0,97
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ninh Hiệp
|
Phường Ninh Hải
|
Phường Ninh Diêm
|
Phường Ninh Thủy
|
Phường Ninh Đa
|
Phường Ninh Giang
|
Phường Ninh Hà
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Thọ
|
Xã Ninh Trung
|
Xã Ninh Đông
|
Xã Ninh Bình
|
Xã Ninh Phước
|
Xã Ninh Phú
|
Xã Ninh Hưng
|
Xã Ninh Lộc
|
Xã Ninh Ích
|
Xã Ninh Vân
|
A
|
Tổng cộng
(1+2)
|
|
352,50
|
0,01
|
4,26
|
0,04
|
191,40
|
4,00
|
0,02
|
7,32
|
0,61
|
4,50
|
0,21
|
4,31
|
2,45
|
90,16
|
36,18
|
1,04
|
3,93
|
1,57
|
0,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
113,50
|
|
|
|
56,00
|
4,00
|
|
7,00
|
|
4,50
|
|
|
|
7,00
|
35,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,00
|
|
|
|
56,00
|
4,00
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
7,00
|
20,00
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
239,00
|
0,01
|
4,26
|
0,04
|
135,40
|
|
0,02
|
0,32
|
0,61
|
|
0,21
|
4,31
|
2,45
|
83,16
|
1,18
|
1,04
|
3,93
|
1,57
|
0,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,09
|
2.2
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
93,65
|
|
|
|
93,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
4,26
|
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
38,20
|
0,01
|
|
|
1,90
|
|
|
0,32
|
0,50
|
|
|
|
|
28,65
|
0,97
|
1,04
|
3,93
|
0,80
|
0,08
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
8,55
|
|
|
|
1,90
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
1,04
|
3,73
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
26,08
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
23,81
|
0,97
|
|
0,20
|
0,80
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,21
|
2,02
|
|
|
|
|
|
0,65
|
0,32
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
73,26
|
|
|
|
38,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,51
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4172/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
1.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|