Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4172/QĐ-UBND 2017 Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Khánh Hòa
Số hiệu:
4172/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Lê Đức Vinh
Ngày ban hành:
30/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4172/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA,
TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 3171/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết
luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số
92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29
tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thị xã
Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ thị xã đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng
đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo
dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa -
Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+
(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
A
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
110.875,75
594,45
806,92
2.429,17
1.639,75
1.347,48
657,77
1.316,91
17.175,41
19.063,67
7.328,52
3.971,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
79.912,57
320,22
442,56
1.028,41
552,60
729,45
490,93
843,27
16.088,56
14.380,98
6.095,25
3.430,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.582,08
132,73
146,25
4,97
464,72
310,82
247,38
382,49
257,52
888,45
1.874,46
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
8.158,40
132,73
450,62
307,98
247,38
376,62
257,52
693,43
1.693,81
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
13.944,12
5,59
59,53
91,67
76,19
46,98
4,68
3,35
487,14
4.059,66
1.566,17
294,42
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
7.755,69
138,71
106,51
191,82
203,42
187,86
93,77
54,67
355,00
924,13
318,45
804,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19.743,25
111,00
11.452,64
3.078,30
2.151,54
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
23.142,51
39,53
64,43
144,58
139,66
23,81
64,12
3.372,67
5.942,28
1.170,22
455,04
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2.913,95
2,11
112,44
64,81
1,68
5,80
81,66
473,72
38,62
0,42
2,18
1.7
Đất làm muối
LMU
650,80
99,65
389,28
15,68
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
180,17
1,55
0,28
0,03
119,09
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13.845,53
253,38
209,29
419,79
496,69
227,42
160,44
332,03
1.021,47
2.631,09
695,74
495,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3.349,41
2,30
7,02
3,63
20,56
100,00
1.941,12
318,06
2.2
Đất an ninh
CAN
13,55
3,42
7,46
0,24
0,68
0,06
0,19
0,19
1,31
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
207,90
207,90
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
36,93
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
334,63
3,22
49,93
5,46
0,13
1,17
40,67
1,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
295,55
3,71
10,24
6,85
4,39
3,02
0,19
0,68
28,25
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
23,89
21,69
0,50
2.8
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
5.006,17
116,36
67,88
194,25
121,04
87,81
57,67
101,51
764,04
415,32
114,97
230,94
Trong đó
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
4,29
0,61
1,22
0,09
0,07
0,70
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
12,75
3,02
0,16
1,10
0,14
0,09
0,23
0,16
0,15
0,17
0,09
0,17
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
143,12
22,10
3,15
3,56
4,34
5,53
2,28
1,93
5,00
3,11
5,09
6,09
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
54,47
1,29
0,55
0,71
1,14
2,66
0,98
2,12
0,70
5,13
1,54
2.9
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,28
0,22
0,06
2.10
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
30,55
0,62
2,00
11,08
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.482,65
95,89
73,54
130,09
92,02
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
401,48
80,04
34,35
63,43
61,85
84,71
29,86
47,24
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
39,78
4,01
0,46
4,62
0,44
2,09
2,25
1,62
0,86
0,71
0,47
0,34
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,39
1,94
2,45
2.15
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
27,78
3,10
1,61
0,87
0,32
1,77
1,40
0,81
0,58
3,86
2.16
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
453,21
12,54
23,37
9,96
12,18
14,30
21,00
17,87
2,06
8,54
9,41
61,91
2.17
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
294,23
0,79
40,02
0,45
2.18
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
26,54
1,41
0,88
0,17
0,70
1,41
0,90
0,55
0,41
0,88
0,74
0,78
2.19
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
8,51
2,19
1,45
0,32
2.20
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
35,79
1,13
0,96
1,01
0,62
1,10
1,67
1,01
0,98
1,92
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.621,24
16,31
4,51
89,91
2,46
11,30
22,08
158,27
56,65
138,72
118,44
51,76
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
144,09
0,56
49,35
33,00
0,55
0,63
0,75
11,59
2,66
2.23
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
6,98
0,13
0,11
4,94
3
Đất chưa sử dụng
CSD
17.117,65
20,85
155,07
980,97
590,46
390,61
6,40
141,61
65,38
2.051,60
537,53
45,83
B
Đất khu kinh
tế*
KKT
40.000,00
594,45
6.026,92
2.429,17
7.108,34
1.347,48
657,77
3.971,65
C
Đất đô thị*
KDT
8.792,45
594,45
806,92
2.429,17
1.639,75
1.347,48
657,77
1.316,91
đơn vị hành chính
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
2.766,45
1.778,05
3.386,24
5.927,69
1.724,94
868,94
854,50
1.349,57
3.717,21
5.855,78
7.826,71
1.847,46
3.062,13
2.953,34
6.103,79
4.521,25
2.213,51
1.129,19
2.107,02
4.662,03
1.361,66
610,62
580,32
875,04
1.366,57
3.260,03
6.234,68
1.422,26
2.601,03
1.696,64
4.121,56
1.268,02
953,47
799,11
142,73
808,15
621,43
343,07
347,47
409,93
175,73
231,23
70,43
759,89
571,17
400,15
238,32
0,01
321,48
645,88
1,08
484,98
574,37
211,22
294,36
204,13
1,51
182,87
25,54
489,35
273,91
140,81
146,81
0,01
158,44
91,90
1.659,53
2.657,73
258,47
13,13
35,27
167,69
115,51
11,75
1.294,84
179,64
350,25
39,78
101,38
113,43
579,54
85,00
297,69
654,41
168,31
106,98
164,86
249,73
70,34
330,88
852,29
324,20
143,24
101,41
174,44
73,97
294,18
1.461,34
270,44
923,81
100,05
151,87
5,51
223,65
288,09
147,44
46,02
979,55
253,06
4.005,27
128,98
1.263,05
691,04
2.372,80
1.069,79
307,32
1,31
1,56
23,91
7,80
1,67
25,44
971,77
4,69
29,55
2,88
464,26
279,02
9,33
114,69
31,50
25,36
24,92
7,16
0,29
1,49
395,07
376,43
879,48
1.008,69
214,79
175,40
254,71
253,49
830,74
453,78
346,92
301,91
283,48
599,90
312,70
215,04
524,08
231,83
10,00
4,46
27,69
115,52
36,29
4,85
2,00
36,93
3,15
0,06
0,21
0,49
17,58
3,33
0,30
10,30
34,45
163,06
0,35
0,06
0,04
15,72
0,13
0,46
214,60
0,07
1,32
2,37
0,08
2,20
0,82
1,70
226,04
97,69
151,60
555,10
90,53
86,62
81,87
101,83
384,62
292,59
82,10
131,10
148,34
166,32
115,19
22,84
0,48
0,20
0,21
0,01
0,09
0,46
0,15
0,30
0,18
3,03
0,16
0,31
0,08
0,20
0,16
0,20
0,20
1,47
0,37
0,14
0,36
0,11
9,70
10,55
8,25
7,01
2,82
4,83
8,87
1,51
1,03
2,22
6,88
3,47
2,40
6,75
3,69
0,96
4,35
0,79
1,98
3,18
3,19
1,87
1,80
8,73
2,57
1,52
2,97
1,66
2,27
0,77
10,00
0,52
2,57
2,83
0,93
124,29
216,95
86,51
30,49
50,89
36,64
90,05
78,08
24,26
39,27
40,38
102,40
36,15
65,14
55,41
14,20
1,51
1,29
4,03
0,59
1,09
0,50
3,51
2,73
1,04
0,42
0,65
0,72
0,69
2,62
0,30
0,22
1,31
0,61
2,30
1,05
2,34
1,40
0,25
0,08
1,24
0,86
0,54
0,86
0,62
19,96
15,42
3,46
29,24
27,37
13,70
34,66
26,05
10,59
14,64
12,08
8,25
27,67
13,98
3,00
16,43
154,26
25,67
1,39
0,40
50,17
4,65
0,89
1,27
0,74
1,47
0,76
3,70
0,65
1,35
0,08
1,48
0,25
1,10
3,00
0,11
0,83
0,03
4,05
0,50
2,75
2,59
0,82
0,88
2,57
6,09
0,12
1,10
0,18
2,93
1,33
2,18
1,63
0,22
8,87
40,75
106,71
98,02
38,93
21,23
39,04
33,53
16,21
40,27
104,78
32,34
48,41
269,68
43,79
8,27
1,90
2,39
0,01
14,46
2,00
0,01
0,06
6,01
0,05
16,01
1,72
0,38
1,72
0,01
0,07
157,87
272,43
399,74
256,97
148,49
82,92
19,47
221,04
1.519,90
2.141,97
1.245,11
123,29
177,62
656,80
1.669,53
3.038,19
3.719,45
14.144,77
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (28)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng cộng
512,64
11,69
0,21
6,17
14,08
3,00
19,52
2,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
456,17
8,18
6,02
13,18
3,00
6,69
2,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
56,42
7,30
0,97
2,65
2,44
0,38
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
34,79
7,70
2,65
2,44
0,38
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
161,69
0,67
1,01
0,35
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
108,71
0,21
11,20
0,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,55
0,14
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
89,28
0,42
2,00
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
33,91
0,79
3,60
1.7
Đất làm muối
LMU
6,16
5,23
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
56,47
3,51
0,21
0,15
0,90
12,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,93
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,18
0,18
2.3
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
9,66
0,25
0,04
1,35
-
Đất giao thông
DGT
7,09
0,01
1,35
-
Đất thủy lợi
DTL
0,07
0,02
0,04
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,06
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
0,30
0,15
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
1,53
0,07
-
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
0,61
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
21,55
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2,80
2,67
0,03
0,10
2.6
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,43
0,04
2.7
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
5,15
0,55
0,12
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,38
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
2.10
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
15,21
0,90
11,26
2.11
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,11
0,11
đơn vị hành chính
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1,13
2,14
15,32
0,39
4,52
11,92
0,53
1,20
9,93
1,79
307,34
3,92
3,13
73,30
14,17
1,33
3,53
1,13
2,14
14,84
0,39
4,44
10,17
0,43
1,20
9,88
1,79
276,66
2,32
1,63
72,46
12,88
1,33
3,03
1,13
13,22
0,23
0,17
0,43
1,20
8,71
1,61
3,26
1,52
1,51
6,47
3,22
1,13
2,93
0,17
0,43
8,56
1,61
1,52
0,34
4,30
0,63
1,61
0,45
0,16
4,44
10,00
1,17
117,66
0,30
21,81
0,70
0,83
0,53
0,53
0,23
0,18
84,11
0,12
9,90
1,00
1,00
0,41
42,58
0,50
34,28
7,50
0,50
1,50
0,01
29,05
0,46
0,93
0,48
0,08
1,75
0,10
0,05
30,68
1,60
1,50
0,84
1,29
0,50
0,93
0,11
0,10
7,07
0,50
0,24
0,10
4,89
0,50
0,24
0,01
0,06
0,15
0,10
1,36
0,61
0,21
0,08
0,71
0,05
19,50
0,15
0,01
0,10
0,24
0,50
0,39
0,02
1,04
1,73
1,45
0,24
0,38
0,07
0,14
0,99
1,49
0,24
0,19
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ
XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
605,11
14,38
31,49
9,42
14,45
6,50
3,10
7,99
4,27
1,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
85,47
13,59
0,97
5,63
2,19
3,48
1,88
0,13
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC/PNN
59,36
13,59
5,63
2,02
3,48
1,84
0,13
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
195,68
0,24
14,98
2,79
1,28
0,55
0,26
0,10
0,24
0,71
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
133,65
0,41
7,51
0,61
11,71
0,32
0,65
0,39
0,15
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,55
0,14
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
147,86
0,14
8,00
0,35
0,42
2,00
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
35,74
1,00
0,79
3,60
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
6,16
5,23
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
61,85
5,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,24
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR
61,61
5,30
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,89
0,01
đơn vị hành chính
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Sim
Xã Ninh Xuân
Xã Ninh Thân
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Phụng
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Quang
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
3,76
47,09
7,72
3,11
5,30
13,13
1,81
3,81
13,27
5,52
279,90
4,57
1,13
4,47
80,11
14,12
2,80
20,65
2,92
8,34
5,43
1,72
0,01
1,07
0,61
2,37
10,52
4,32
3,26
2,30
4,09
7,13
3,33
0,18
1,40
3,38
3,59
0,12
0,50
0,55
0,15
8,63
4,24
2,30
2,28
4,90
0,63
0,64
2,20
0,55
0,46
4,99
11,86
1,10
0,56
2,57
0,54
118,69
0,86
0,80
0,15
23,51
1,09
1,36
2,60
0,20
2,35
0,81
0,93
0,30
0,20
0,10
0,68
0,18
0,66
85,23
0,50
0,31
0,23
13,69
1,17
0,43
3,53
0,41
34,20
0,20
43,67
0,50
0,02
35,78
7,50
0,56
14,52
29,05
1,03
0,27
0,93
0,04
56,31
0,20
0,04
0,20
56,31
0,04
0,04
0,15
0,20
0,48
0,97
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng
diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hải
Phường Ninh Diêm
Phường Ninh Thủy
Phường Ninh Đa
Phường Ninh Giang
Phường Ninh Hà
Xã Ninh An
Xã Ninh Thọ
Xã Ninh Trung
Xã Ninh Đông
Xã Ninh Bình
Xã Ninh Phước
Xã Ninh Phú
Xã Ninh Hưng
Xã Ninh Lộc
Xã Ninh Ích
Xã Ninh Vân
A
Tổng cộng
(1+2)
352,50
0,01
4,26
0,04
191,40
4,00
0,02
7,32
0,61
4,50
0,21
4,31
2,45
90,16
36,18
1,04
3,93
1,57
0,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
113,50
56,00
4,00
7,00
4,50
7,00
35,00
1.1
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4,50
4,50
1.2
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
15,00
15,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
94,00
56,00
4,00
7,00
7,00
20,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
239,00
0,01
4,26
0,04
135,40
0,02
0,32
0,61
0,21
4,31
2,45
83,16
1,18
1,04
3,93
1,57
0,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,30
0,21
0,09
2.2
Đất khu công
nghiệp
SKK
93,65
93,65
2.3
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
4,26
4,26
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
20,00
20,00
2.5
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
38,20
0,01
1,90
0,32
0,50
28,65
0,97
1,04
3,93
0,80
0,08
-
Đất giao thông
DGT
3,07
0,01
2,98
0,08
-
Đất thuỷ lợi
DTL
8,55
1,90
0,02
1,86
1,04
3,73
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
26,08
0,30
23,81
0,97
0,20
0,80
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,50
0,50
2.6
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,45
2,45
2.7
Đất ở tại nông
thôn
ONT
3,31
0,11
0,21
2,02
0,65
0,32
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,06
0,04
0,02
2.9
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
73,26
38,75
34,51
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2,41
2,29
0,12
Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4172/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
1.319
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng