|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4171/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Cam Lâm Khánh Hòa 2017 2016
Số hiệu:
|
4171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4171/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CAM LÂM, TỈNH
KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 162A/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016; Kết
luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số
92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29
tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện
Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng
đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và
Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể
thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
54.719,24
|
2.037,70
|
2.016,41
|
1.763,18
|
3.566,10
|
1.193,38
|
1.505,70
|
1.911,30
|
3.723,12
|
8.703,57
|
2.904,86
|
2.177,47
|
5.499,91
|
10.086,30
|
7.630,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.959,34
|
1.266,87
|
1.327,98
|
1.438,92
|
1.424,98
|
1.050,48
|
1.399,52
|
1.364,34
|
2.390,99
|
6.626,45
|
2.302,63
|
1.615,71
|
4.254,36
|
9.121,15
|
6.374,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.874,69
|
|
31,19
|
42,52
|
0,57
|
5,74
|
29,47
|
30,16
|
578,81
|
191,46
|
314,90
|
224,34
|
7,09
|
200,88
|
217,54
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.392,90
|
|
17,59
|
|
|
|
21,33
|
3,64
|
448,71
|
157,36
|
230,44
|
173,98
|
|
150,28
|
189,58
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.765,48
|
637,99
|
741,27
|
161,96
|
1,52
|
5,15
|
202,50
|
555,82
|
68,36
|
587,04
|
198,75
|
232,46
|
25,29
|
169,27
|
178,09
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.239,53
|
124,16
|
201,90
|
1.079,48
|
172,50
|
940,10
|
345,83
|
337,97
|
686,22
|
134,43
|
414,01
|
1.046,75
|
567,68
|
403,14
|
785,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.340,83
|
|
|
|
682,32
|
|
|
|
|
4.240,80
|
508,70
|
|
3.654,25
|
254,76
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.580,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.358,45
|
3.221,83
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.412,85
|
494,44
|
340,13
|
|
487,51
|
27,99
|
819,53
|
433,19
|
888,40
|
1.463,89
|
848,06
|
|
|
2.653,77
|
1.955,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
531,76
|
|
1,60
|
129,13
|
80,00
|
70,03
|
|
|
164,52
|
4,23
|
7,54
|
68,30
|
0,05
|
1,91
|
4,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,83
|
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
213,09
|
10,28
|
11,88
|
25,83
|
0,56
|
0,64
|
2,20
|
7,20
|
4,68
|
4,58
|
10,67
|
43,85
|
|
78,96
|
11,75
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.736,52
|
311,00
|
241,67
|
324,25
|
1.848,95
|
142,90
|
106,18
|
196,76
|
469,76
|
609,64
|
296,15
|
561,76
|
254,33
|
632,88
|
740,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
456,82
|
8,44
|
5,04
|
2,42
|
82,40
|
3,99
|
|
30,27
|
1,50
|
8,92
|
|
283,53
|
|
|
30,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,71
|
|
|
3,94
|
7,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
116,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,01
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
152,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,93
|
89,38
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1.117,07
|
|
0,22
|
5,57
|
1.088,71
|
9,42
|
0,18
|
0,08
|
0,75
|
1,48
|
0,55
|
1,16
|
|
7,17
|
1,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
123,47
|
2,50
|
3,52
|
14,36
|
|
1,71
|
|
|
|
3,10
|
3,24
|
27,84
|
|
48,79
|
18,40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.720,23
|
78,40
|
113,09
|
184,73
|
331,74
|
73,66
|
49,87
|
102,88
|
295,86
|
336,94
|
184,72
|
149,68
|
169,50
|
303,84
|
345,32
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.353,70
|
55,10
|
70,33
|
152,00
|
317,79
|
59,12
|
38,71
|
64,73
|
95,48
|
81,13
|
66,54
|
116,51
|
8,27
|
106,99
|
121,01
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.051,09
|
16,26
|
36,52
|
17,07
|
8,26
|
6,57
|
9,09
|
32,27
|
21,58
|
246,60
|
110,62
|
27,15
|
158,97
|
149,76
|
210,35
|
2.8.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
9,82
|
1,46
|
0,01
|
0,09
|
0,33
|
0,06
|
|
|
0,01
|
1,96
|
1,58
|
0,05
|
0,61
|
1,78
|
1,88
|
2.8.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,27
|
0,02
|
0,07
|
0,27
|
0,34
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,12
|
2.8.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
8,51
|
0,26
|
|
3,49
|
3,10
|
0,20
|
0,21
|
0,03
|
0,47
|
|
0,56
|
0,12
|
|
|
0,07
|
2.8.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,15
|
0,20
|
0,36
|
3,04
|
0,12
|
0,11
|
0,06
|
0,16
|
0,11
|
0,16
|
0,21
|
0,06
|
0,24
|
5,69
|
0,64
|
2.8.7
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
95,36
|
2,56
|
5,31
|
7,54
|
1,46
|
7,55
|
1,74
|
3,02
|
4,26
|
4,84
|
3,40
|
5,26
|
0,71
|
37,49
|
10,21
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
183,59
|
1,44
|
0,19
|
0,97
|
0,33
|
|
|
2,04
|
173,19
|
1,84
|
1,22
|
|
0,67
|
1,72
|
|
2.8.9
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,70
|
1,10
|
0,29
|
0,24
|
0,02
|
|
0,04
|
0,59
|
0,73
|
0,33
|
0,51
|
0,49
|
|
0,32
|
1,04
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
41,04
|
|
5,48
|
|
3,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
1,61
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
530,37
|
29,60
|
23,71
|
|
33,19
|
36,83
|
24,38
|
30,19
|
60,76
|
56,54
|
47,85
|
74,53
|
15,53
|
44,19
|
53,05
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,05
|
|
|
77,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
17,26
|
0,30
|
0,46
|
7,26
|
0,66
|
0,42
|
0,25
|
0,20
|
0,67
|
1,97
|
1,17
|
0,27
|
0,61
|
2,73
|
0,29
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,81
|
|
|
2,23
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,23
|
5,05
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
45,28
|
2,65
|
4,69
|
5,20
|
0,51
|
1,42
|
3,71
|
4,56
|
10,10
|
0,20
|
2,34
|
2,62
|
|
6,22
|
1,07
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
122,80
|
8,18
|
4,02
|
9,31
|
0,20
|
13,70
|
1,07
|
6,04
|
7,63
|
6,22
|
7,51
|
7,21
|
1,10
|
42,86
|
7,74
|
2.17
|
Đất SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
409,45
|
157,37
|
34,26
|
|
13,87
|
|
20,00
|
9,09
|
28,05
|
136,44
|
|
|
|
|
10,37
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,99
|
0,86
|
0,30
|
0,13
|
|
0,22
|
0,12
|
0,47
|
0,41
|
0,51
|
0,28
|
0,36
|
0,07
|
0,47
|
0,80
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
282,44
|
|
|
|
282,32
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,59
|
|
0,03
|
0,07
|
1,09
|
0,50
|
|
0,05
|
0,56
|
0,19
|
1,13
|
0,37
|
|
1,32
|
4,28
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
477,39
|
22,68
|
46,77
|
11,99
|
2,43
|
0,91
|
5,60
|
12,94
|
63,48
|
57,13
|
42,78
|
14,16
|
67,46
|
82,11
|
46,94
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
7,72
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.023,38
|
459,83
|
446,76
|
|
292,16
|
|
|
350,19
|
862,38
|
1.467,48
|
306,09
|
|
991,21
|
332,27
|
515,01
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CAM LÂM - TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
835,88
|
30,71
|
35,11
|
10,48
|
494,15
|
8,82
|
24,34
|
11,13
|
24,08
|
23,70
|
1,41
|
3,70
|
1,03
|
65,09
|
102,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,19
|
|
0,59
|
|
5,65
|
|
|
0,09
|
0,58
|
0,09
|
|
0,20
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
91,11
|
23,57
|
22,06
|
0,01
|
16,64
|
2,74
|
2,34
|
7,07
|
|
13,25
|
0,19
|
1,70
|
0,03
|
0,54
|
0,98
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
286,24
|
0,42
|
3,83
|
9,17
|
200,07
|
3,58
|
2,00
|
3,39
|
6,00
|
2,95
|
0,18
|
1,80
|
0,84
|
12,33
|
39,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,17
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
5,03
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
359,34
|
6,72
|
8,63
|
|
189,31
|
|
20,00
|
0,58
|
17,50
|
7,13
|
1,05
|
|
|
51,99
|
56,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
82,48
|
|
|
1,30
|
78,68
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
299,77
|
2,12
|
0,10
|
0,11
|
215,66
|
|
0,11
|
1,25
|
0,11
|
0,20
|
0,62
|
73,36
|
|
3,10
|
3,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
104,87
|
|
|
|
104,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,21
|
1,01
|
0,06
|
|
26,52
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
0,62
|
|
|
0,97
|
1,90
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,27
|
0,97
|
0,06
|
|
21,33
|
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
|
|
0,97
|
1,83
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,27
|
|
|
|
4,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
1,49
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
79,55
|
|
|
|
5,19
|
|
0,11
|
0,41
|
0,11
|
|
|
73,36
|
|
0,26
|
0,12
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
81,60
|
1,11
|
|
|
79,74
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,18
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,03
|
1,01
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
868,09
|
31,73
|
35,39
|
14,18
|
504,34
|
10,77
|
25,20
|
12,63
|
26,78
|
26,45
|
3,40
|
4,87
|
1,53
|
66,46
|
104,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,67
|
|
0,59
|
0,60
|
5,65
|
0,25
|
0,02
|
0,09
|
2,37
|
0,29
|
0,23
|
0,40
|
|
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
103,43
|
24,39
|
22,20
|
0,61
|
20,58
|
3,24
|
2,69
|
8,27
|
0,34
|
14,80
|
1,19
|
2,00
|
0,03
|
1,46
|
1,63
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
299,45
|
0,62
|
3,98
|
11,17
|
204,51
|
4,53
|
2,50
|
3,69
|
6,52
|
3,45
|
0,93
|
2,37
|
1,34
|
12,78
|
41,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,17
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
5,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
5,03
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
359,39
|
6,72
|
8,63
|
|
189,31
|
|
20,00
|
0,58
|
17,55
|
7,13
|
1,05
|
|
|
51,99
|
56,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
85,63
|
|
|
1,80
|
80,48
|
2,75
|
|
|
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
241,61
|
4,45
|
2,00
|
32,00
|
20,00
|
7,00
|
33,50
|
15,00
|
45,46
|
6,50
|
13,15
|
29,10
|
|
12,44
|
21,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây HN khác
|
LUA/HNK
|
11,50
|
|
|
5,00
|
|
|
1,00
|
|
|
2,50
|
|
3,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,62
|
|
|
5,00
|
2,00
|
5,00
|
0,50
|
|
6,00
|
|
3,62
|
7,00
|
|
2,50
|
6,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
91,50
|
|
|
10,00
|
5,00
|
2,00
|
30,00
|
15,00
|
4,00
|
0,50
|
|
10,00
|
|
|
15,00
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây HN
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất NN khác
|
HNK/NKH
|
28,63
|
4,45
|
2,00
|
5,00
|
|
|
2,00
|
|
|
2,50
|
7,68
|
5,00
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất NN khác
|
CLN/NKH
|
8,42
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
1,42
|
2,00
|
|
|
|
2.12
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng lúa
|
NTS/LUA
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
8,00
|
|
2.13
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
3,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất nuôi trồng
TS chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
5,00
|
|
|
1,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.15
|
Đất nuôi trồng TS
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
41,80
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
1,80
|
|
2.19
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,01
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cam An Bắc
|
Cam An Nam
|
Cam Đức
|
Cam Hải Đông
|
Cam Hải Tây
|
Cam Hiệp Bắc
|
Cam Hiệp Nam
|
Cam Hòa
|
Cam Phước Tây
|
Cam Tân
|
Cam Thành Bắc
|
Sơn Tân
|
Suối Cát
|
Suối Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
317,12
|
|
|
|
105,84
|
|
|
|
|
|
|
|
95,85
|
66,28
|
49,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
95,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,85
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
115,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,28
|
49,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
105,84
|
|
|
|
105,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,35
|
0,95
|
3,88
|
|
0,12
|
|
|
1,21
|
0,11
|
1,79
|
0,12
|
|
0,08
|
|
0,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,24
|
0,95
|
3,88
|
|
0,12
|
|
|
1,21
|
|
1,79
|
0,12
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,78
|
0,95
|
3,88
|
|
|
|
|
1,21
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,12
|
|
0,08
|
|
0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4171/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
1.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|