Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 417/QĐ-UBND 2021 kế hoạch thực hiện dự án Tăng cường quản lý đất đai Ninh Bình
Số hiệu:
417/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
09/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 417/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
09 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định tài trợ số
5887-VN ngày 23/12/2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế
(IDA) về dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Hợp đồng
cho vay lại ngày 18/02/2020 giữa Bộ Tài chính và UBND tỉnh về việc sử dụng khoản
vay số 5887-VN;
Căn cứ Quyết định số
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Quyết định số 581/QĐ- BTNMT ngày 12/3/2019 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể thực hiện Dự
án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Quyết định số
1141/QĐ-BTNMT ngày 20/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 107/TTr-KHĐT ngày 07/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình với các nội
dung sau:
1. Nội dung hoạt động
a) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 1(C1): Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai
- Tiểu Hợp phần 1: Hiện đại hóa
và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai, cụ thể:
Cung cấp thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các văn
phòng đăng ký đất đai.
b) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 2 (C2): Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất
đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).
- Tiểu Hợp phần 1: Triển khai hệ
thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu. Cụ thể: Cung cấp trang thiết bị
phục vụ cho hoạt động của hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu.
- Tiểu Hợp phần 2: Xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai tại địa bàn huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn và thành phố Ninh
Bình, gồm:
+ Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật
- dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai;
+ Giám sát, kiểm tra, nghiệm
thu chất lượng sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Chi phí tổ chức đấu thầu.
c) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 3 (C3): Quản lý dự án
- Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ quản
lý dự án, gồm:
+ Mua sắm trang thiết bị và sửa
chữa, nâng cấp, cải tạo Văn phòng Ban quản lý dự án, các văn phòng đăng ký đất
đai;
+ Tổ chức các khóa đào tạo, tập
huấn, hội thảo;
+ Tư vấn phục vụ quản lý dự án;
+ Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
tham gia Ban quản lý dự án;
+ Công tác phí và các khoản chi
thường xuyên khác.
- Tiểu Hợp phần 2: Theo dõi và
đánh giá dự án.
2. Kinh phí hoạt động
Tổng kinh phí hoạt động năm
2021 là: 24.954 triệu đồng, tương đương: 1.138.040 USD (tỷ giá: 1 USD = 21.927
đồng tương ứng tỷ giá theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND
tỉnh). Trong đó:
- Vốn WB: 19.194 triệu đồng,
tương đương: 875.400 USD;
- Vốn đối ứng (ngân sách tỉnh):
5.759 triệu đồng, tương đương: 262.640 USD.
(Chi
tiết có Biểu phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản
lý, điều hành và sử dụng ngân sách của dự án theo đúng quy định hiện hành và
tuân thủ hiệp định tài trợ; Xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các
gói thầu, công việc thuộc dự án trên cơ sở kế hoạch thực hiện và tiến độ bố trí
vốn trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện các bước
tiếp theo; thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, nghiệm thu, thanh quyết toán nguồn
vốn dự án theo đúng quy định hiện thành và nhà tài trợ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5;
Kh_VP3_03QĐ
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Mã hoạt động
Hoạt động
Đơn vị tính
Khối lượng
Đơn giá
Tổng kinh phí thực hiện năm 2021
Chia ra thực hiện các quý
Ghi chú
Quý I năm 2021
Quý II năm 2021
Quý III năm 2021
Quý IV năm 2021
Tổng (1.000 USD)
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
IDA (1.000 USD)
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
Đối ứng (1.000 USD)
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
TỔNG
1.138,04
24.953.803
875,4
19.194.912
262,6
5.758.891
5.713.760
4.041.308
1.672.451
642.198
642.198
2.449.005
1.323.334
1.125.670
16.148.841
13.830.269
2.318.791
C1
HỢP PHẦN 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai
45,87
1.005.791
41,7
914.356
4,2
91.436
-
-
-
-
-
301.737
274.307
27.431
704.054
640.049
64.005
C1.1
Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ của Văn phòng
đăng ký đất đai
45,87
1.005.791
41,7
914.356
4,2
91.436
-
-
-
-
-
301.737
274.307
27.431
704.054
640.049
64.005
PC1.1.2
Thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các Văn
phòng đăng ký đất đai
45,87
1.005.791
41,7
914.356
4,2
91.436
-
-
-
-
-
301.737
274.307
27.431
704.054
640.049
64.005
Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh
và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình
PC1.1.2.1
Phần
mềm điều khiển hệ thống
Bộ
3
1,00
3,00
65.781
2,7
59.801
0,3
5.980
-
-
-
-
-
19.734
17.940
1.794
46.047
41.861
4.186
PC1.1.2.1
Bảng
hiển thị trung tâm
Chiếc
3
0,40
1,20
26.312
1,1
23.920
0,1
2.392
-
-
-
-
-
7.894
7.176
718
18.419
16.744
1.674
PC1.1.2.1
Bảng
hiển thị tại quầy
Chiếc
15
0,25
3,75
82.226
3,4
74.751
0,3
7.475
-
-
-
-
-
24.668
22.425
2.243
57.558
52.326
5.233
PC1.1.2.1
Bàn
phím điều khiển tại quầy
Chiếc
15
0,25
3,75
82.226
3,4
74.751
0,3
7.475
-
-
-
-
-
24.668
22.425
2.243
57.558
52.326
5.233
PC1.1.2.1
Bộ
chia tín hiệu
Bộ
6
0,30
1,80
39.469
1,6
35.881
0,2
3.588
-
-
-
-
-
11.841
10.764
1.076
27.628
25.116
2.512
PC1.1.2.1
Trạm
cấp vé tự động
Chiếc
3
2,50
7,50
164.453
6,8
149.502
0,7
14.950
-
-
-
-
-
49.336
44.851
4.485
115.117
104.652
10.465
PC1.1.2.1
Bàn
phím bầu chọn chất lượng phục vụ
Chiếc
15
0,20
3,00
65.781
2,7
59.801
0,3
5.980
-
-
-
-
-
19.734
17.940
1.794
46.047
41.861
4.186
PC1.1.2.1
Âm
thanh
Bộ
3
0,50
1,50
32.891
1,4
29.900
0,1
2.990
-
-
-
-
-
9.867
8.970
897
23.023
20.930
2.093
PC1.1.2.1
Vật
tư lắp đặt
Bộ
3
0,20
0,60
13.156
0,5
11.960
0,1
1.196
-
-
-
-
-
3.947
3.588
359
9.209
8.372
837
PC1.1.2.1
Đầu
đọc mã vạch đa tia
Chiếc
3
0,20
0,60
13.156
0,5
11.960
0,1
1.196
-
-
-
-
-
3.947
3.588
359
9.209
8.372
837
PC1.1.2.1
Máy
tính để bàn điều khiển hệ thống
Bộ
3
0,90
2,70
59.203
2,5
53.821
0,2
5.382
-
-
-
-
-
17.761
16.146
1.615
41.442
37.675
3.767
PC1.1.2.1
Chi
phí lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng
Bộ
3
0,49
1,47
32.233
1,3
29.302
0,1
2.930
-
-
-
-
-
9.670
8.791
879
22.563
20.512
2.051
PC1.1.2.2
Trang
thiết bị văn phòng cho hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng phục
vụ khách hàng
Bộ
3
5,00
15,00
328.905
13,6
299.005
1,4
29.900
-
-
-
-
-
98.672
89.701
8.970
230.234
209.303
20.930
C1.2
Đào tạo, truyền thông và tổ chức kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C1.2.1
Đào tạo, truyền thông
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PC1.2.2.2
Tổ
chức thực hiện kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số tại địa phương
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C2
HỢP PHẦN 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống
thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS)
964,19
21.141.794
833,7
18.280.556
130,5
2.861.238
4.925.703
4.041.308
884.395
4.605
4.605
1.153.930
1.049.028
104.903
15.057.556
13.190.220
1.867.555
C2.1
Triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu
181,22
3.973.611
159,5
3.496.758
21,7
476.852
-
-
-
-
-
1.153.930
1.049.028
104.903
2.819.681
2.447.731
371.950
Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh
và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình
PC2.1.2
Triển khai MPLIS cấp tỉnh
181,22
3.973.611
159,5
3.496.758
21,7
476.852
-
-
-
-
-
1.153.930
1.049.028
104.903
2.819.681
2.447.731
371.950
PC2.1.2.1
Trang bị thiết bị cho MPLIS cấp tỉnh
175,42
3.846.434
159,5
3.496.758
15,9
349.676
-
-
-
-
-
1.153.930
1.049.028
104.903
2.692.504
2.447.731
244.773
PC2.1.2.1.1
Trang bị máy trạm, mạng, thiết bị ngoại vi cho cấp tỉnh Văn phòng Đăng
ký và chi nhánh
117,42
2.574.668
106,7
2.340.608
10,7
234.061
-
-
-
-
-
772.401
702.182
70.218
1.802.268
1.638.425
163.843
PC2.1.2.1.1.1
Máy
photocopy A3
Chiếc
4
5,00
20,00
438.540
18,2
398.673
1,8
39.867
-
-
-
-
-
131.562
119.602
11.960
306.978
279.071
27.907
PC2.1.2.1.1.1
Máy
in A4
Chiếc
8
0,20
1,60
35.083
1,5
31.894
0,1
3.189
-
-
-
-
-
10.525
9.568
957
24.558
22.326
2.233
PC2.1.2.1.1.1
Máy
in A3
Chiếc
8
1,50
12,00
263.124
10,9
239.204
1,1
23.920
-
-
-
-
-
78.937
71.761
7.176
184.187
167.443
16.744
PC2.1.2.1.1.1
Máy
quét A3
Chiếc
8
2,00
16,00
350.832
14,5
318.938
1,5
31.894
-
-
-
-
-
105.250
95.681
9.568
245.582
223.257
22.326
PC2.1.2.1.1.2
Thiết
bị chuyển mạch (Access Switch) 24 cổng
Chiếc
7
2,60
18,20
399.071
16,5
362.792
1,7
36.279
-
-
-
-
-
119.721
108.838
10.884
279.350
253.955
25.395
PC2.1.2.1.1.2
Lắp
đặt và cài đặt cấu hình mạng tại cấp tỉnh
Bộ
4
2,00
8,00
175.416
7,3
159.469
0,7
15.947
-
-
-
-
-
52.625
47.841
4.784
122.791
111.628
11.163
PC2.1.2.1.1.2
Máy
trạm đồ họa (workstation) cho tỉnh, huyện
Chiếc
20
1,20
24,00
526.248
21,8
478.407
2,2
47.841
-
-
-
-
-
157.874
143.522
14.352
368.374
334.885
33.489
PC2.1.2.1.1.2
Phần
mềm biên tập bản đồ cho VPĐK
Bộ
1
10,5
10,50
230.234
9,5
209.303
1,0
20.930
-
-
-
-
-
69.070
62.791
6.279
161.163
146.512
14.651
PC2.1.2.1.1.2
Bộ
lưu điện UPS cho máy trạm 0,5 KVA cho cấp huyện, cấp tỉnh
Chiếc
20
0,06
1,20
26.312
1,1
23.920
0,1
2.392
-
-
-
-
-
7.894
7.176
718
18.419
16.744
1.674
PC2.1.2.1.1.2
Máy
tính xách tay
Chiếc
3
1,00
3,00
65.781
2,7
59.801
0,3
5.980
-
-
-
-
-
19.734
17.940
1.794
46.047
41.861
4.186
PC2.1.2.1.1.2
Phần
mềm diệt virus cho máy trạm, máy xách tay (thời hạn 3 năm)
Bộ
23
0,04
0,92
20.173
0,8
18.339
0,1
1.834
-
-
-
-
-
6.052
5.502
550
14.121
12.837
1.284
PC2.1.2.1.1.2
Bộ
bàn ghế máy tính
Bộ
20
0,10
2,00
43.854
1,8
39.867
0,2
3.987
-
-
-
-
-
13.156
11.960
1.196
30.698
27.907
2.791
PC2.1.2.1.2
Trang bị máy tính, máy in cho cấp xã
58,00
1.271.766
52,7
1.156.151
5,3
115.615
-
-
-
-
-
381.530
346.845
34.685
890.236
809.306
80.931
-
Máy
tính cho cấp xã
Chiếc
58
0,80
46,40
1.017.413
42,2
924.921
4,2
92.492
-
-
-
-
-
305.224
277.476
27.748
712.189
647.445
64.744
-
Máy
in A4 cho cấp xã
Chiếc
58
0,20
11,60
254.353
10,5
231.230
1,1
23.123
-
-
-
-
-
76.306
69.369
6.937
178.047
161.861
16.186
CP 2.1.2.2
Chuyển giao công nghệ
5,80
127.177
-
-
5,8
127.177
-
-
-
-
-
-
-
-
127.177
-
127.177
PC2.1.2.3.7
Chuyển
giao công nghệ MPLIS cho cấp xã thuộc tỉnh
Thiết bị
58
0,10
5,80
127.177
-
5,8
127.177
-
-
-
-
-
-
-
-
127.177
-
127.177
C2.2
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
739,31
16.210.850
630,6
13.826.465
108,7
2.384.386
4.925.703
4.041.308
884.395
4.605
4.605
-
-
-
11.280.542
9.785.156
1.495.606
PC2.2.1
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của tỉnh
739,31
16.210.850
630,6
13.826.465
108,7
2.384.386
4.925.703
4.041.308
884.395
4.605
4.605
-
-
-
11.280.542
9.785.156
1.495.606
PC2.2.1.1
Khảo sát, thiết kế lập dự toán
9,68
212.253
-
-
9,7
212.253
207.649
-
207.649
4.605
4.605
-
-
-
-
-
-
Gói thầu khảo sát lập TKKT-DT thành phố
Ninh Bình, huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn đã thực hiện hoàn thành nghiệm thu
thanh lý hợp đồng năm 2020 nhưng năm 2020 dự án chưa được bố trí vốn đối ứng để
thanh toán
1
Thành
phố Ninh Bình
3,84
84.200
-
3,8
84.200
84.200
-
84.200
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Huyện
Yên Khánh
4,17
91.436
-
4,2
91.436
91.436
-
91.436
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Huyện
Kim Sơn
1,46
32.013
-
1,5
32.013
32.013
-
32.013
-
-
-
-
-
-
-
-
4
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
0,21
4.605
-
0,2
4.605
-
-
-
4.605
4.605
-
-
-
-
-
-
PC2.2.1.2
Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
699,38
15.335.305
630,6
13.826.465
68,8
1.508.841
4.490.343
4.041.308
449.034
-
-
-
-
-
10.844.963
9.785.156
1.059.806
1
Thành
phố Ninh Bình
Thửa đất
84.851
273,26
5.991.772
245,9
5.392.595
27,3
599.177
1.797.532
1.617.778
179.753
-
-
-
-
-
4.194.240
3.774.816
419.424
2
Huyện
Yên Khánh
Thửa đất
103.897
304,04
6.666.685
273,6
6.000.017
30,4
666.669
2.000.006
1.800.005
200.001
-
-
-
-
-
4.666.680
4.200.012
466.668
3
Huyện
Kim Sơn
Thửa đất
120.871
105,32
2.309.352
94,8
2.078.416
10,5
230.935
692.805
623.525
69.281
-
-
-
-
-
1.616.546
1.454.892
161.655
4
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
16,76
367.497
16,2
355.437
0,6
12.060
-
-
-
-
-
-
-
-
367.497
355.437
12.060
PC2.2.1.3
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu
28,01
614.175
-
-
28,0
614.175
179.911
-
179.911
-
-
-
-
-
434.264
-
434.264
1
Thành
phố Ninh Bình
10,86
238.127
-
10,9
238.127
71.438
-
71.438
-
-
-
-
-
166.689
-
166.689
2
Huyện
Yên Khánh
12,29
269.483
-
12,3
269.483
80.845
-
80.845
-
-
-
-
-
188.638
-
188.638
3
Huyện
Kim Sơn
4,20
92.093
-
4,2
92.093
27.628
-
27.628
-
-
-
-
-
64.465
-
64.465
4
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
0,67
14.691
-
0,7
14.691
-
-
-
-
-
-
-
-
14.691
-
14.691
PC2.2.1.4
Chi phí tổ chức đấu thầu (lập,
thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu)
2,24
49.116
-
-
2,2
49.116
47.801
-
47.801
-
-
-
-
-
1.316
-
1.316
1
Thành
phố Ninh Bình
0,88
19.296
-
0,9
19.296
19.296
-
19.296
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Huyện
Yên Khánh
0,96
21.050
-
1,0
21.050
21.050
-
21.050
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Huyện
Kim Sơn
0,34
7.455
-
0,3
7.455
7.455
-
7.455
-
-
-
-
-
-
-
-
4
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
0,06
1.316
-
0,1
1.316
-
-
-
-
-
-
-
-
1.316
-
1.316
PC2.2.1.5
Chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán vốn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C2.3
Dự phòng Hợp phần 2
43,66
957.333
43,7
957.333
-
-
-
-
-
-
-
-
-
957.333
957.333
-
1
Thành
phố Ninh Bình
29,33
643.119
26,4
578.873
2,9
64.246
-
-
-
-
-
-
-
-
643.119
578.807
64.312
2
Huyện
Yên Khánh
32,66
716.136
29,4
644.435
3,3
71.701
-
-
-
-
-
-
-
-
716.136
644.522
71.614
3
Huyện
Kim Sơn
11,27
247.117
10,1
222.340
1,1
24.778
-
-
-
-
-
-
-
-
247.117
222.406
24.712
C3
HỢP PHẦN 3: Hỗ trợ quản lý dự án
127,98
2.806.217
-
-
128,0
2.806.217
788.056
-
788.056
637.593
637.593
993.337
-
993.337
387.231
-
387.231
C3.1
Hỗ trợ quản lý dự án
123,98
2.718.509
-
-
124,0
2.718.509
788.056
-
788.056
593.739
593.739
993.337
-
993.337
343.377
-
343.377
CP3.1.1
Trang thiết bị và nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng cho các Ban
QLDA và các VPĐK
38,06
834.542
-
-
38,1
834.542
-
-
-
250.362
250.362
584.179
-
584.179
-
-
-
CP3.1.1.1
Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA
20,06
439.856
-
-
20,1
439.856
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PC3.1.1.1.2
Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA tỉnh
20,06
439.856
-
-
20,1
439.856
-
-
-
131.957
131.957
307.899
-
307.899
-
-
-
-
Bộ
chuyển mạch (switch) cho mạng LAN
Chiếc
1
0,50
0,50
10.964
-
0,5
10.964
-
-
-
3.289
3.289
7.674
-
7.674
-
-
-
-
Máy
tính để bàn
Chiếc
6
1,00
6,00
131.562
-
6,0
131.562
-
-
-
39.469
39.469
92.093
-
92.093
-
-
-
-
Bộ
lưu điện UPS 0,5KVA cho máy trạm
Chiếc
6
0,06
0,36
7.894
-
0,4
7.894
-
-
-
2.368
2.368
5.526
-
5.526
-
-
-
-
Máy
tính xách tay
Chiếc
2
1,30
2,60
57.010
-
2,6
57.010
-
-
-
17.103
17.103
39.907
-
39.907
-
-
-
-
Máy
photo copy A3
Chiếc
1
4,30
4,30
94.286
-
4,3
94.286
-
-
-
28.286
28.286
66.000
-
66.000
-
-
-
-
Máy
in A3
Chiếc
1
2,00
2,00
43.854
-
2,0
43.854
-
-
-
13.156
13.156
30.698
-
30.698
-
-
-
-
Máy
quét A3
Chiếc
1
2,00
2,00
43.854
-
2,0
43.854
-
-
-
13.156
13.156
30.698
-
30.698
-
-
-
-
Máy
chiếu
Chiếc
1
1,00
1,00
21.927
-
1,0
21.927
-
-
-
6.578
6.578
15.349
-
15.349
-
-
-
-
Thiết
bị Wireless
Bộ
1
0,10
0,10
2.193
-
0,1
2.193
-
-
-
658
658
1.535
-
1.535
-
-
-
-
Lắp
đặt mạng LAN
Hệ thống
1
0,20
0,20
4.385
-
0,2
4.385
-
-
-
1.316
1.316
3.070
-
3.070
-
-
-
-
Thiết
bị khác: điện thoại, máy hủy tài liệu
1,00
21.927
-
1,0
21.927
-
-
-
6.578
6.578
15.349
-
15.349
-
-
-
CP3.1.1.2
Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý dự án
15,00
328.905
-
-
15,0
328.905
-
-
-
98.672
98.672
230.234
-
230.234
-
-
-
PC3.1.1.2.2
Nâng
cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý Dự án các tỉnh
Năm
15,00
328.905
-
15,0
328.905
-
-
-
98.672
98.672
230.234
-
230.234
-
-
-
PC3.1.1.3
Nâng cấp, sửa chữa, duy tu của
các Văn phòng đăng ký đất đai của tỉnh
3,00
65.781
-
-
3,0
65.781
-
-
-
19.734
19.734
46.047
-
46.047
-
-
-
-
Chi
phí nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai
Huyên
3
1,00
3,00
65.781
-
3,0
65.781
-
-
-
19.734
19.734
46.047
-
46.047
-
-
-
PC3.1.1.4
Mua thiết bị hội nghị truyền hình
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trang
thiết bị hội nghị truyền hình cho Ban QLDA cấp tỉnh
Bộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
CP3.1.2
Đào tạo, hội thảo phục vụ quản lý dự án
6,00
131.562
-
-
6,0
131.562
43.854
-
43.854
21.927
21.927
43.854
-
43.854
21.927
-
21.927
CP3.1.2.1
Hội nghị, hội thảo
6,00
131.562
-
-
6,0
131.562
43.854
-
43.854
21.927
21.927
43.854
-
43.854
21.927
-
21.927
PC3.1.2.1.2
Hội
nghị, hội thảo của BQLDA cấp tỉnh
6,00
131.562
-
6,0
131.562
43.854
-
43.854
21.927
21.927
43.854
-
43.854
21.927
-
21.927
CP3.1.3
Thuê tuyển tư vấn phục vụ quản lý dự án (tạm tính)
9,60
210.499
-
-
9,6
210.499
52.625
-
52.625
52.625
52.625
52.625
-
52.625
52.625
-
52.625
CP3.1.3.6
Thuê tuyển kế toán
9,60
210.499
-
-
9,6
210.499
52.625
-
52.625
52.625
52.625
52.625
-
52.625
52.625
-
52.625
PC3.1.3.6.2
Thuê
tuyển kế toán cho BQL cấp tỉnh
Người/thán g
12,00
0,80
9,60
210.499
-
9,6
210.499
52.625
-
52.625
52.625
52.625
52.625
-
52.625
52.625
-
52.625
CP3.1.4
Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
40,32
884.097
-
-
40,3
884.097
505.198
-
505.198
126.300
126.300
126.300
-
126.300
126.300
-
126.300
PC3.1.4.2
Phụ cấp lương cho cán bộ Ban Quản
lý dự án cấp tỉnh
40,32
884.097
-
-
40,3
884.097
505.198
-
505.198
126.300
126.300
126.300
-
126.300
126.300
-
126.300
-
Giám
đốc (1 người 50%)
Tháng
21
0,28
5,88
128.931
-
5,9
128.931
73.675
-
73.675
18.419
18.419
18.419
-
18.419
18.419
-
18.419
Chi 21 tháng phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
(09 tháng năm 2020 và 12 tháng nnăm 2021)
-
Phó
giám đốc (1 người 50%)
Tháng
21
0,18
3,78
82.884
-
3,8
82.884
47.362
-
47.362
11.841
11.841
11.841
-
11.841
11.841
-
11.841
-
Kế
toán trưởng (1 người 50%)
Tháng
21
0,11
2,31
50.651
-
2,3
50.651
28.944
-
28.944
7.236
7.236
7.236
-
7.236
7.236
-
7.236
-
Thủ
quỹ + hành chính (1 người 50%)
Tháng
21
0,11
2,31
50.651
-
2,3
50.651
28.944
-
28.944
7.236
7.236
7.236
-
7.236
7.236
-
7.236
-
Kế
hoạch + theo dõi đánh giá (1 người 50%)
Tháng
21
0,16
3,36
73.675
-
3,4
73.675
42.100
-
42.100
10.525
10.525
10.525
-
10.525
10.525
-
10.525
-
Mua
sắm đấu thầu (1người 50%)
Tháng
21
0,16
3,36
73.675
-
3,4
73.675
42.100
-
42.100
10.525
10.525
10.525
-
10.525
10.525
-
10.525
-
Hạ
tầng CNTT (1người 50%)
Tháng
21
0,15
3,15
69.070
-
3,2
69.070
39.469
-
39.469
9.867
9.867
9.867
-
9.867
9.867
-
9.867
-
CSDL
(1người 50%, 1 người 50%)
Tháng
42
0,17
7,14
156.559
-
7,1
156.559
89.462
-
89.462
22.366
22.366
22.366
-
22.366
22.366
-
22.366
-
Đăng
ký đất đai (1người 50%)
Tháng
21
0,13
2,73
59.861
-
2,7
59.861
34.206
-
34.206
8.552
8.552
8.552
-
8.552
8.552
-
8.552
-
Đào
tạo, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng (1người 50%)
Tháng
21
0,15
3,15
69.070
-
3,2
69.070
39.469
-
39.469
9.867
9.867
9.867
-
9.867
9.867
-
9.867
-
Đăng
ký đất đai (1 người 50%)
Tháng
21
0,15
3,15
69.070
-
3,2
69.070
39.469
-
39.469
9.867
9.867
9.867
-
9.867
9.867
-
9.867
CP3.1.5
Công tác phí cho cán bộ các Ban
Quản lý Dự án
16,00
350.832
-
-
16,0
350.832
65.781
-
65.781
87.708
87.708
109.635
-
109.635
87.708
-
87.708
PC3.1.5.2
Công
tác phí cho cán bộ Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh
16,00
350.832
-
16,0
350.832
65.781
-
65.781
87.708
87.708
109.635
-
109.635
87.708
-
87.708
Chi công tác phí năm 2020 và năm 2021
CP3.1.6
Vật tư văn phòng phẩm, mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc và các chi phí khác)
12,00
263.124
-
-
12,0
263.124
109.635
-
109.635
43.854
43.854
65.781
-
65.781
43.854
-
43.854
PC3.1.6.2
Vật
tư văn phòng, chi phí mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc, điện nước,
điện thoại và các chi phí khác của Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh
12,00
263.124
-
12,0
263.124
109.635
-
109.635
43.854
43.854
65.781
-
65.781
43.854
-
43.854
Chi văn phòng phẩm năm 2020 và năm 2021
CP3.1.7
Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ của Ban Quản lý Dự án
2,00
43.854
-
-
2,0
43.854
10.964
-
10.964
10.964
10.964
10.964
-
10.964
10.964
-
10.964
PC3.1.7.2
Chi
phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ ở Ban Quản lý dự án tỉnh
2,00
43.854
-
2,0
43.854
10.964
-
10.964
10.964
10.964
10.964
-
10.964
10.964
-
10.964
C3.2
Theo dõi và đánh giá (M&E)
4,00
87.708
-
-
4,0
87.708
-
-
-
43.854
43.854
-
-
-
43.854
-
43.854
PC3.2.4.4
Hoạt
động về theo dõi và đánh giá của tỉnh
4,00
87.708
-
4,0
87.708
-
-
-
43.854
43.854
-
-
-
43.854
-
43.854
C3.3
Dự phòng hợp phần III
-
Ghi chú:
Tổng kế hoạch thực hiện năm
2021 của dự án: 1.138,04 nghìn USD tương đương 24.953.803.000 đồng (Bằng chữ:
Hai mươi tư tỷ, chín trăm năm mươi ba triệu tám trăm lẻ ba ngàn đồng)
Trong đó:
Nguồn vốn IDA: 875,4 nghìn
USD tương đương 19.194.912.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ một trăm chín mươi
tư triệu chín trăm mười hai ngàn đồng)
Nguồn vốn đối ứng: 262,64
nghìn USD tương đương 5.758.891.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ bảy trăm năm mươi
tám triệu tám trăm chín mươi mốt ngàn đồng)
(Chuyển đổi theo tỷ giá trung
tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày
30 tháng 5 năm 2016: 21.927VNĐ/1 USD)
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành:
09/04/2021
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện ngày 09/04/2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình
2.653
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng