|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 417/QĐ-UBND 2021 kế hoạch thực hiện dự án Tăng cường quản lý đất đai Ninh Bình
Số hiệu:
|
417/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 417/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
09 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định tài trợ số
5887-VN ngày 23/12/2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế
(IDA) về dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Hợp đồng
cho vay lại ngày 18/02/2020 giữa Bộ Tài chính và UBND tỉnh về việc sử dụng khoản
vay số 5887-VN;
Căn cứ Quyết định số
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Quyết định số 581/QĐ- BTNMT ngày 12/3/2019 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể thực hiện Dự
án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Quyết định số
1141/QĐ-BTNMT ngày 20/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 107/TTr-KHĐT ngày 07/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình với các nội
dung sau:
1. Nội dung hoạt động
a) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 1(C1): Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai
- Tiểu Hợp phần 1: Hiện đại hóa
và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai, cụ thể:
Cung cấp thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các văn
phòng đăng ký đất đai.
b) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 2 (C2): Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất
đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).
- Tiểu Hợp phần 1: Triển khai hệ
thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu. Cụ thể: Cung cấp trang thiết bị
phục vụ cho hoạt động của hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu.
- Tiểu Hợp phần 2: Xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai tại địa bàn huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn và thành phố Ninh
Bình, gồm:
+ Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật
- dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai;
+ Giám sát, kiểm tra, nghiệm
thu chất lượng sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
+ Chi phí tổ chức đấu thầu.
c) Nội dung hoạt động thuộc Hợp
phần 3 (C3): Quản lý dự án
- Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ quản
lý dự án, gồm:
+ Mua sắm trang thiết bị và sửa
chữa, nâng cấp, cải tạo Văn phòng Ban quản lý dự án, các văn phòng đăng ký đất
đai;
+ Tổ chức các khóa đào tạo, tập
huấn, hội thảo;
+ Tư vấn phục vụ quản lý dự án;
+ Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
tham gia Ban quản lý dự án;
+ Công tác phí và các khoản chi
thường xuyên khác.
- Tiểu Hợp phần 2: Theo dõi và
đánh giá dự án.
2. Kinh phí hoạt động
Tổng kinh phí hoạt động năm
2021 là: 24.954 triệu đồng, tương đương: 1.138.040 USD (tỷ giá: 1 USD = 21.927
đồng tương ứng tỷ giá theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND
tỉnh). Trong đó:
- Vốn WB: 19.194 triệu đồng,
tương đương: 875.400 USD;
- Vốn đối ứng (ngân sách tỉnh):
5.759 triệu đồng, tương đương: 262.640 USD.
(Chi
tiết có Biểu phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản
lý, điều hành và sử dụng ngân sách của dự án theo đúng quy định hiện hành và
tuân thủ hiệp định tài trợ; Xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các
gói thầu, công việc thuộc dự án trên cơ sở kế hoạch thực hiện và tiến độ bố trí
vốn trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện các bước
tiếp theo; thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, nghiệm thu, thanh quyết toán nguồn
vốn dự án theo đúng quy định hiện thành và nhà tài trợ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5;
Kh_VP3_03QĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Mã hoạt động
|
Hoạt động
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Tổng kinh phí thực hiện năm 2021
|
Chia ra thực hiện các quý
|
Ghi chú
|
Quý I năm 2021
|
Quý II năm 2021
|
Quý III năm 2021
|
Quý IV năm 2021
|
Tổng (1.000 USD)
|
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
IDA (1.000 USD)
|
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Đối ứng (1.000 USD)
|
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
1.138,04
|
24.953.803
|
875,4
|
19.194.912
|
262,6
|
5.758.891
|
5.713.760
|
4.041.308
|
1.672.451
|
642.198
|
|
642.198
|
2.449.005
|
1.323.334
|
1.125.670
|
16.148.841
|
13.830.269
|
2.318.791
|
|
C1
|
HỢP PHẦN 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai
|
|
|
|
45,87
|
1.005.791
|
41,7
|
914.356
|
4,2
|
91.436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
301.737
|
274.307
|
27.431
|
704.054
|
640.049
|
64.005
|
|
C1.1
|
Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ của Văn phòng
đăng ký đất đai
|
|
|
|
45,87
|
1.005.791
|
41,7
|
914.356
|
4,2
|
91.436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
301.737
|
274.307
|
27.431
|
704.054
|
640.049
|
64.005
|
|
PC1.1.2
|
Thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các Văn
phòng đăng ký đất đai
|
|
|
|
45,87
|
1.005.791
|
41,7
|
914.356
|
4,2
|
91.436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
301.737
|
274.307
|
27.431
|
704.054
|
640.049
|
64.005
|
Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh
và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình
|
PC1.1.2.1
|
Phần
mềm điều khiển hệ thống
|
Bộ
|
3
|
1,00
|
3,00
|
65.781
|
2,7
|
59.801
|
0,3
|
5.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
19.734
|
17.940
|
1.794
|
46.047
|
41.861
|
4.186
|
PC1.1.2.1
|
Bảng
hiển thị trung tâm
|
Chiếc
|
3
|
0,40
|
1,20
|
26.312
|
1,1
|
23.920
|
0,1
|
2.392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
7.894
|
7.176
|
718
|
18.419
|
16.744
|
1.674
|
PC1.1.2.1
|
Bảng
hiển thị tại quầy
|
Chiếc
|
15
|
0,25
|
3,75
|
82.226
|
3,4
|
74.751
|
0,3
|
7.475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
24.668
|
22.425
|
2.243
|
57.558
|
52.326
|
5.233
|
PC1.1.2.1
|
Bàn
phím điều khiển tại quầy
|
Chiếc
|
15
|
0,25
|
3,75
|
82.226
|
3,4
|
74.751
|
0,3
|
7.475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
24.668
|
22.425
|
2.243
|
57.558
|
52.326
|
5.233
|
PC1.1.2.1
|
Bộ
chia tín hiệu
|
Bộ
|
6
|
0,30
|
1,80
|
39.469
|
1,6
|
35.881
|
0,2
|
3.588
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
11.841
|
10.764
|
1.076
|
27.628
|
25.116
|
2.512
|
PC1.1.2.1
|
Trạm
cấp vé tự động
|
Chiếc
|
3
|
2,50
|
7,50
|
164.453
|
6,8
|
149.502
|
0,7
|
14.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
49.336
|
44.851
|
4.485
|
115.117
|
104.652
|
10.465
|
PC1.1.2.1
|
Bàn
phím bầu chọn chất lượng phục vụ
|
Chiếc
|
15
|
0,20
|
3,00
|
65.781
|
2,7
|
59.801
|
0,3
|
5.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
19.734
|
17.940
|
1.794
|
46.047
|
41.861
|
4.186
|
PC1.1.2.1
|
Âm
thanh
|
Bộ
|
3
|
0,50
|
1,50
|
32.891
|
1,4
|
29.900
|
0,1
|
2.990
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9.867
|
8.970
|
897
|
23.023
|
20.930
|
2.093
|
PC1.1.2.1
|
Vật
tư lắp đặt
|
Bộ
|
3
|
0,20
|
0,60
|
13.156
|
0,5
|
11.960
|
0,1
|
1.196
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3.947
|
3.588
|
359
|
9.209
|
8.372
|
837
|
PC1.1.2.1
|
Đầu
đọc mã vạch đa tia
|
Chiếc
|
3
|
0,20
|
0,60
|
13.156
|
0,5
|
11.960
|
0,1
|
1.196
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3.947
|
3.588
|
359
|
9.209
|
8.372
|
837
|
PC1.1.2.1
|
Máy
tính để bàn điều khiển hệ thống
|
Bộ
|
3
|
0,90
|
2,70
|
59.203
|
2,5
|
53.821
|
0,2
|
5.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
17.761
|
16.146
|
1.615
|
41.442
|
37.675
|
3.767
|
PC1.1.2.1
|
Chi
phí lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng
|
Bộ
|
3
|
0,49
|
1,47
|
32.233
|
1,3
|
29.302
|
0,1
|
2.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
9.670
|
8.791
|
879
|
22.563
|
20.512
|
2.051
|
PC1.1.2.2
|
Trang
thiết bị văn phòng cho hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng phục
vụ khách hàng
|
Bộ
|
3
|
5,00
|
15,00
|
328.905
|
13,6
|
299.005
|
1,4
|
29.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
98.672
|
89.701
|
8.970
|
230.234
|
209.303
|
20.930
|
C1.2
|
Đào tạo, truyền thông và tổ chức kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C1.2.1
|
Đào tạo, truyền thông
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PC1.2.2.2
|
Tổ
chức thực hiện kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số tại địa phương
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C2
|
HỢP PHẦN 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống
thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS)
|
|
|
|
964,19
|
21.141.794
|
833,7
|
18.280.556
|
130,5
|
2.861.238
|
4.925.703
|
4.041.308
|
884.395
|
4.605
|
|
4.605
|
1.153.930
|
1.049.028
|
104.903
|
15.057.556
|
13.190.220
|
1.867.555
|
|
C2.1
|
Triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu
|
|
|
|
181,22
|
3.973.611
|
159,5
|
3.496.758
|
21,7
|
476.852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.153.930
|
1.049.028
|
104.903
|
2.819.681
|
2.447.731
|
371.950
|
Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh
và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình
|
PC2.1.2
|
Triển khai MPLIS cấp tỉnh
|
|
|
|
181,22
|
3.973.611
|
159,5
|
3.496.758
|
21,7
|
476.852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.153.930
|
1.049.028
|
104.903
|
2.819.681
|
2.447.731
|
371.950
|
PC2.1.2.1
|
Trang bị thiết bị cho MPLIS cấp tỉnh
|
|
|
|
175,42
|
3.846.434
|
159,5
|
3.496.758
|
15,9
|
349.676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.153.930
|
1.049.028
|
104.903
|
2.692.504
|
2.447.731
|
244.773
|
PC2.1.2.1.1
|
Trang bị máy trạm, mạng, thiết bị ngoại vi cho cấp tỉnh Văn phòng Đăng
ký và chi nhánh
|
|
|
|
117,42
|
2.574.668
|
106,7
|
2.340.608
|
10,7
|
234.061
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
772.401
|
702.182
|
70.218
|
1.802.268
|
1.638.425
|
163.843
|
PC2.1.2.1.1.1
|
Máy
photocopy A3
|
Chiếc
|
4
|
5,00
|
20,00
|
438.540
|
18,2
|
398.673
|
1,8
|
39.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
131.562
|
119.602
|
11.960
|
306.978
|
279.071
|
27.907
|
PC2.1.2.1.1.1
|
Máy
in A4
|
Chiếc
|
8
|
0,20
|
1,60
|
35.083
|
1,5
|
31.894
|
0,1
|
3.189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
10.525
|
9.568
|
957
|
24.558
|
22.326
|
2.233
|
PC2.1.2.1.1.1
|
Máy
in A3
|
Chiếc
|
8
|
1,50
|
12,00
|
263.124
|
10,9
|
239.204
|
1,1
|
23.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
78.937
|
71.761
|
7.176
|
184.187
|
167.443
|
16.744
|
PC2.1.2.1.1.1
|
Máy
quét A3
|
Chiếc
|
8
|
2,00
|
16,00
|
350.832
|
14,5
|
318.938
|
1,5
|
31.894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
105.250
|
95.681
|
9.568
|
245.582
|
223.257
|
22.326
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Thiết
bị chuyển mạch (Access Switch) 24 cổng
|
Chiếc
|
7
|
2,60
|
18,20
|
399.071
|
16,5
|
362.792
|
1,7
|
36.279
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
119.721
|
108.838
|
10.884
|
279.350
|
253.955
|
25.395
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Lắp
đặt và cài đặt cấu hình mạng tại cấp tỉnh
|
Bộ
|
4
|
2,00
|
8,00
|
175.416
|
7,3
|
159.469
|
0,7
|
15.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
52.625
|
47.841
|
4.784
|
122.791
|
111.628
|
11.163
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Máy
trạm đồ họa (workstation) cho tỉnh, huyện
|
Chiếc
|
20
|
1,20
|
24,00
|
526.248
|
21,8
|
478.407
|
2,2
|
47.841
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
157.874
|
143.522
|
14.352
|
368.374
|
334.885
|
33.489
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Phần
mềm biên tập bản đồ cho VPĐK
|
Bộ
|
1
|
10,5
|
10,50
|
230.234
|
9,5
|
209.303
|
1,0
|
20.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
69.070
|
62.791
|
6.279
|
161.163
|
146.512
|
14.651
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Bộ
lưu điện UPS cho máy trạm 0,5 KVA cho cấp huyện, cấp tỉnh
|
Chiếc
|
20
|
0,06
|
1,20
|
26.312
|
1,1
|
23.920
|
0,1
|
2.392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
7.894
|
7.176
|
718
|
18.419
|
16.744
|
1.674
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Máy
tính xách tay
|
Chiếc
|
3
|
1,00
|
3,00
|
65.781
|
2,7
|
59.801
|
0,3
|
5.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
19.734
|
17.940
|
1.794
|
46.047
|
41.861
|
4.186
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Phần
mềm diệt virus cho máy trạm, máy xách tay (thời hạn 3 năm)
|
Bộ
|
23
|
0,04
|
0,92
|
20.173
|
0,8
|
18.339
|
0,1
|
1.834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
6.052
|
5.502
|
550
|
14.121
|
12.837
|
1.284
|
PC2.1.2.1.1.2
|
Bộ
bàn ghế máy tính
|
Bộ
|
20
|
0,10
|
2,00
|
43.854
|
1,8
|
39.867
|
0,2
|
3.987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
13.156
|
11.960
|
1.196
|
30.698
|
27.907
|
2.791
|
PC2.1.2.1.2
|
Trang bị máy tính, máy in cho cấp xã
|
|
|
|
58,00
|
1.271.766
|
52,7
|
1.156.151
|
5,3
|
115.615
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
381.530
|
346.845
|
34.685
|
890.236
|
809.306
|
80.931
|
-
|
Máy
tính cho cấp xã
|
Chiếc
|
58
|
0,80
|
46,40
|
1.017.413
|
42,2
|
924.921
|
4,2
|
92.492
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
305.224
|
277.476
|
27.748
|
712.189
|
647.445
|
64.744
|
-
|
Máy
in A4 cho cấp xã
|
Chiếc
|
58
|
0,20
|
11,60
|
254.353
|
10,5
|
231.230
|
1,1
|
23.123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
76.306
|
69.369
|
6.937
|
178.047
|
161.861
|
16.186
|
CP 2.1.2.2
|
Chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
5,80
|
127.177
|
-
|
-
|
5,8
|
127.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127.177
|
-
|
127.177
|
PC2.1.2.3.7
|
Chuyển
giao công nghệ MPLIS cho cấp xã thuộc tỉnh
|
Thiết bị
|
58
|
0,10
|
5,80
|
127.177
|
|
-
|
5,8
|
127.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127.177
|
-
|
127.177
|
C2.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
739,31
|
16.210.850
|
630,6
|
13.826.465
|
108,7
|
2.384.386
|
4.925.703
|
4.041.308
|
884.395
|
4.605
|
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
11.280.542
|
9.785.156
|
1.495.606
|
|
PC2.2.1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của tỉnh
|
|
|
|
739,31
|
16.210.850
|
630,6
|
13.826.465
|
108,7
|
2.384.386
|
4.925.703
|
4.041.308
|
884.395
|
4.605
|
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
11.280.542
|
9.785.156
|
1.495.606
|
|
PC2.2.1.1
|
Khảo sát, thiết kế lập dự toán
|
|
|
|
9,68
|
212.253
|
-
|
-
|
9,7
|
212.253
|
207.649
|
-
|
207.649
|
4.605
|
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gói thầu khảo sát lập TKKT-DT thành phố
Ninh Bình, huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn đã thực hiện hoàn thành nghiệm thu
thanh lý hợp đồng năm 2020 nhưng năm 2020 dự án chưa được bố trí vốn đối ứng để
thanh toán
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
|
|
3,84
|
84.200
|
|
-
|
3,8
|
84.200
|
84.200
|
-
|
84.200
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
4,17
|
91.436
|
|
-
|
4,2
|
91.436
|
91.436
|
-
|
91.436
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
|
|
1,46
|
32.013
|
|
-
|
1,5
|
32.013
|
32.013
|
-
|
32.013
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
0,21
|
4.605
|
|
-
|
0,2
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
4.605
|
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PC2.2.1.2
|
Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
|
699,38
|
15.335.305
|
630,6
|
13.826.465
|
68,8
|
1.508.841
|
4.490.343
|
4.041.308
|
449.034
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.844.963
|
9.785.156
|
1.059.806
|
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
Thửa đất
|
84.851
|
|
273,26
|
5.991.772
|
245,9
|
5.392.595
|
27,3
|
599.177
|
1.797.532
|
1.617.778
|
179.753
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.194.240
|
3.774.816
|
419.424
|
|
2
|
Huyện
Yên Khánh
|
Thửa đất
|
103.897
|
|
304,04
|
6.666.685
|
273,6
|
6.000.017
|
30,4
|
666.669
|
2.000.006
|
1.800.005
|
200.001
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.666.680
|
4.200.012
|
466.668
|
3
|
Huyện
Kim Sơn
|
Thửa đất
|
120.871
|
|
105,32
|
2.309.352
|
94,8
|
2.078.416
|
10,5
|
230.935
|
692.805
|
623.525
|
69.281
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.616.546
|
1.454.892
|
161.655
|
4
|
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
16,76
|
367.497
|
16,2
|
355.437
|
0,6
|
12.060
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
367.497
|
355.437
|
12.060
|
|
PC2.2.1.3
|
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
28,01
|
614.175
|
-
|
-
|
28,0
|
614.175
|
179.911
|
-
|
179.911
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
434.264
|
-
|
434.264
|
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
|
|
10,86
|
238.127
|
|
-
|
10,9
|
238.127
|
71.438
|
-
|
71.438
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.689
|
-
|
166.689
|
|
2
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
12,29
|
269.483
|
|
-
|
12,3
|
269.483
|
80.845
|
-
|
80.845
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188.638
|
-
|
188.638
|
3
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
|
|
4,20
|
92.093
|
|
-
|
4,2
|
92.093
|
27.628
|
-
|
27.628
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.465
|
-
|
64.465
|
4
|
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
0,67
|
14.691
|
|
-
|
0,7
|
14.691
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.691
|
-
|
14.691
|
|
PC2.2.1.4
|
Chi phí tổ chức đấu thầu (lập,
thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu)
|
|
|
|
2,24
|
49.116
|
-
|
-
|
2,2
|
49.116
|
47.801
|
-
|
47.801
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.316
|
-
|
1.316
|
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
|
|
0,88
|
19.296
|
|
-
|
0,9
|
19.296
|
19.296
|
-
|
19.296
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
0,96
|
21.050
|
|
-
|
1,0
|
21.050
|
21.050
|
-
|
21.050
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
|
|
0,34
|
7.455
|
|
-
|
0,3
|
7.455
|
7.455
|
-
|
7.455
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
CSDL
thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
0,06
|
1.316
|
|
-
|
0,1
|
1.316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.316
|
-
|
1.316
|
|
PC2.2.1.5
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán vốn
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C2.3
|
Dự phòng Hợp phần 2
|
|
|
|
43,66
|
957.333
|
43,7
|
957.333
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
957.333
|
957.333
|
-
|
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
|
|
29,33
|
643.119
|
26,4
|
578.873
|
2,9
|
64.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
643.119
|
578.807
|
64.312
|
|
2
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
32,66
|
716.136
|
29,4
|
644.435
|
3,3
|
71.701
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
716.136
|
644.522
|
71.614
|
|
3
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
|
|
11,27
|
247.117
|
10,1
|
222.340
|
1,1
|
24.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
247.117
|
222.406
|
24.712
|
|
C3
|
HỢP PHẦN 3: Hỗ trợ quản lý dự án
|
|
|
|
127,98
|
2.806.217
|
-
|
-
|
128,0
|
2.806.217
|
788.056
|
-
|
788.056
|
637.593
|
|
637.593
|
993.337
|
-
|
993.337
|
387.231
|
-
|
387.231
|
|
C3.1
|
Hỗ trợ quản lý dự án
|
|
|
|
123,98
|
2.718.509
|
-
|
-
|
124,0
|
2.718.509
|
788.056
|
-
|
788.056
|
593.739
|
|
593.739
|
993.337
|
-
|
993.337
|
343.377
|
-
|
343.377
|
|
CP3.1.1
|
Trang thiết bị và nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng cho các Ban
QLDA và các VPĐK
|
|
|
|
38,06
|
834.542
|
-
|
-
|
38,1
|
834.542
|
-
|
-
|
-
|
250.362
|
|
250.362
|
584.179
|
-
|
584.179
|
-
|
-
|
-
|
|
CP3.1.1.1
|
Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA
|
|
|
|
20,06
|
439.856
|
-
|
-
|
20,1
|
439.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PC3.1.1.1.2
|
Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA tỉnh
|
|
|
|
20,06
|
439.856
|
-
|
-
|
20,1
|
439.856
|
-
|
-
|
-
|
131.957
|
|
131.957
|
307.899
|
-
|
307.899
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Bộ
chuyển mạch (switch) cho mạng LAN
|
Chiếc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
10.964
|
|
-
|
0,5
|
10.964
|
-
|
-
|
-
|
3.289
|
|
3.289
|
7.674
|
-
|
7.674
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
tính để bàn
|
Chiếc
|
6
|
1,00
|
6,00
|
131.562
|
|
-
|
6,0
|
131.562
|
-
|
-
|
-
|
39.469
|
|
39.469
|
92.093
|
-
|
92.093
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Bộ
lưu điện UPS 0,5KVA cho máy trạm
|
Chiếc
|
6
|
0,06
|
0,36
|
7.894
|
|
-
|
0,4
|
7.894
|
-
|
-
|
-
|
2.368
|
|
2.368
|
5.526
|
-
|
5.526
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
tính xách tay
|
Chiếc
|
2
|
1,30
|
2,60
|
57.010
|
|
-
|
2,6
|
57.010
|
-
|
-
|
-
|
17.103
|
|
17.103
|
39.907
|
-
|
39.907
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
photo copy A3
|
Chiếc
|
1
|
4,30
|
4,30
|
94.286
|
|
-
|
4,3
|
94.286
|
-
|
-
|
-
|
28.286
|
|
28.286
|
66.000
|
-
|
66.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
in A3
|
Chiếc
|
1
|
2,00
|
2,00
|
43.854
|
|
-
|
2,0
|
43.854
|
-
|
-
|
-
|
13.156
|
|
13.156
|
30.698
|
-
|
30.698
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
quét A3
|
Chiếc
|
1
|
2,00
|
2,00
|
43.854
|
|
-
|
2,0
|
43.854
|
-
|
-
|
-
|
13.156
|
|
13.156
|
30.698
|
-
|
30.698
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Máy
chiếu
|
Chiếc
|
1
|
1,00
|
1,00
|
21.927
|
|
-
|
1,0
|
21.927
|
-
|
-
|
-
|
6.578
|
|
6.578
|
15.349
|
-
|
15.349
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Thiết
bị Wireless
|
Bộ
|
1
|
0,10
|
0,10
|
2.193
|
|
-
|
0,1
|
2.193
|
-
|
-
|
-
|
658
|
|
658
|
1.535
|
-
|
1.535
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Lắp
đặt mạng LAN
|
Hệ thống
|
1
|
0,20
|
0,20
|
4.385
|
|
-
|
0,2
|
4.385
|
-
|
-
|
-
|
1.316
|
|
1.316
|
3.070
|
-
|
3.070
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Thiết
bị khác: điện thoại, máy hủy tài liệu
|
|
|
|
1,00
|
21.927
|
|
-
|
1,0
|
21.927
|
-
|
-
|
-
|
6.578
|
|
6.578
|
15.349
|
-
|
15.349
|
-
|
-
|
-
|
|
CP3.1.1.2
|
Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý dự án
|
|
|
|
15,00
|
328.905
|
-
|
-
|
15,0
|
328.905
|
-
|
-
|
-
|
98.672
|
|
98.672
|
230.234
|
-
|
230.234
|
-
|
-
|
-
|
|
PC3.1.1.2.2
|
Nâng
cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý Dự án các tỉnh
|
Năm
|
|
|
15,00
|
328.905
|
|
-
|
15,0
|
328.905
|
-
|
-
|
-
|
98.672
|
|
98.672
|
230.234
|
-
|
230.234
|
-
|
-
|
-
|
|
PC3.1.1.3
|
Nâng cấp, sửa chữa, duy tu của
các Văn phòng đăng ký đất đai của tỉnh
|
|
|
|
3,00
|
65.781
|
-
|
-
|
3,0
|
65.781
|
-
|
-
|
-
|
19.734
|
|
19.734
|
46.047
|
-
|
46.047
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi
phí nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai
|
Huyên
|
3
|
1,00
|
3,00
|
65.781
|
|
-
|
3,0
|
65.781
|
-
|
-
|
-
|
19.734
|
|
19.734
|
46.047
|
-
|
46.047
|
-
|
-
|
-
|
|
PC3.1.1.4
|
Mua thiết bị hội nghị truyền hình
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Trang
thiết bị hội nghị truyền hình cho Ban QLDA cấp tỉnh
|
Bộ
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
CP3.1.2
|
Đào tạo, hội thảo phục vụ quản lý dự án
|
|
|
|
6,00
|
131.562
|
-
|
-
|
6,0
|
131.562
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
|
21.927
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
-
|
21.927
|
|
CP3.1.2.1
|
Hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
6,00
|
131.562
|
-
|
-
|
6,0
|
131.562
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
|
21.927
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
-
|
21.927
|
|
PC3.1.2.1.2
|
Hội
nghị, hội thảo của BQLDA cấp tỉnh
|
|
|
|
6,00
|
131.562
|
|
-
|
6,0
|
131.562
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
|
21.927
|
43.854
|
-
|
43.854
|
21.927
|
-
|
21.927
|
|
CP3.1.3
|
Thuê tuyển tư vấn phục vụ quản lý dự án (tạm tính)
|
|
|
|
9,60
|
210.499
|
-
|
-
|
9,6
|
210.499
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
|
CP3.1.3.6
|
Thuê tuyển kế toán
|
|
|
|
9,60
|
210.499
|
-
|
-
|
9,6
|
210.499
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
|
PC3.1.3.6.2
|
Thuê
tuyển kế toán cho BQL cấp tỉnh
|
Người/thán g
|
12,00
|
0,80
|
9,60
|
210.499
|
|
-
|
9,6
|
210.499
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
52.625
|
-
|
52.625
|
|
CP3.1.4
|
Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
|
|
|
|
40,32
|
884.097
|
-
|
-
|
40,3
|
884.097
|
505.198
|
-
|
505.198
|
126.300
|
|
126.300
|
126.300
|
-
|
126.300
|
126.300
|
-
|
126.300
|
|
PC3.1.4.2
|
Phụ cấp lương cho cán bộ Ban Quản
lý dự án cấp tỉnh
|
|
|
|
40,32
|
884.097
|
-
|
-
|
40,3
|
884.097
|
505.198
|
-
|
505.198
|
126.300
|
|
126.300
|
126.300
|
-
|
126.300
|
126.300
|
-
|
126.300
|
|
-
|
Giám
đốc (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,28
|
5,88
|
128.931
|
|
-
|
5,9
|
128.931
|
73.675
|
-
|
73.675
|
18.419
|
|
18.419
|
18.419
|
-
|
18.419
|
18.419
|
-
|
18.419
|
Chi 21 tháng phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm
(09 tháng năm 2020 và 12 tháng nnăm 2021)
|
-
|
Phó
giám đốc (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,18
|
3,78
|
82.884
|
|
-
|
3,8
|
82.884
|
47.362
|
-
|
47.362
|
11.841
|
|
11.841
|
11.841
|
-
|
11.841
|
11.841
|
-
|
11.841
|
-
|
Kế
toán trưởng (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,11
|
2,31
|
50.651
|
|
-
|
2,3
|
50.651
|
28.944
|
-
|
28.944
|
7.236
|
|
7.236
|
7.236
|
-
|
7.236
|
7.236
|
-
|
7.236
|
-
|
Thủ
quỹ + hành chính (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,11
|
2,31
|
50.651
|
|
-
|
2,3
|
50.651
|
28.944
|
-
|
28.944
|
7.236
|
|
7.236
|
7.236
|
-
|
7.236
|
7.236
|
-
|
7.236
|
-
|
Kế
hoạch + theo dõi đánh giá (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,16
|
3,36
|
73.675
|
|
-
|
3,4
|
73.675
|
42.100
|
-
|
42.100
|
10.525
|
|
10.525
|
10.525
|
-
|
10.525
|
10.525
|
-
|
10.525
|
-
|
Mua
sắm đấu thầu (1người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,16
|
3,36
|
73.675
|
|
-
|
3,4
|
73.675
|
42.100
|
-
|
42.100
|
10.525
|
|
10.525
|
10.525
|
-
|
10.525
|
10.525
|
-
|
10.525
|
-
|
Hạ
tầng CNTT (1người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,15
|
3,15
|
69.070
|
|
-
|
3,2
|
69.070
|
39.469
|
-
|
39.469
|
9.867
|
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
-
|
CSDL
(1người 50%, 1 người 50%)
|
Tháng
|
42
|
0,17
|
7,14
|
156.559
|
|
-
|
7,1
|
156.559
|
89.462
|
-
|
89.462
|
22.366
|
|
22.366
|
22.366
|
-
|
22.366
|
22.366
|
-
|
22.366
|
-
|
Đăng
ký đất đai (1người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,13
|
2,73
|
59.861
|
|
-
|
2,7
|
59.861
|
34.206
|
-
|
34.206
|
8.552
|
|
8.552
|
8.552
|
-
|
8.552
|
8.552
|
-
|
8.552
|
-
|
Đào
tạo, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng (1người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,15
|
3,15
|
69.070
|
|
-
|
3,2
|
69.070
|
39.469
|
-
|
39.469
|
9.867
|
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
-
|
Đăng
ký đất đai (1 người 50%)
|
Tháng
|
21
|
0,15
|
3,15
|
69.070
|
|
-
|
3,2
|
69.070
|
39.469
|
-
|
39.469
|
9.867
|
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
9.867
|
-
|
9.867
|
CP3.1.5
|
Công tác phí cho cán bộ các Ban
Quản lý Dự án
|
|
|
|
16,00
|
350.832
|
-
|
-
|
16,0
|
350.832
|
65.781
|
-
|
65.781
|
87.708
|
|
87.708
|
109.635
|
-
|
109.635
|
87.708
|
-
|
87.708
|
|
PC3.1.5.2
|
Công
tác phí cho cán bộ Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh
|
|
|
|
16,00
|
350.832
|
|
-
|
16,0
|
350.832
|
65.781
|
-
|
65.781
|
87.708
|
|
87.708
|
109.635
|
-
|
109.635
|
87.708
|
-
|
87.708
|
Chi công tác phí năm 2020 và năm 2021
|
CP3.1.6
|
Vật tư văn phòng phẩm, mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc và các chi phí khác)
|
|
|
|
12,00
|
263.124
|
-
|
-
|
12,0
|
263.124
|
109.635
|
-
|
109.635
|
43.854
|
|
43.854
|
65.781
|
-
|
65.781
|
43.854
|
-
|
43.854
|
|
PC3.1.6.2
|
Vật
tư văn phòng, chi phí mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc, điện nước,
điện thoại và các chi phí khác của Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh
|
|
|
|
12,00
|
263.124
|
|
-
|
12,0
|
263.124
|
109.635
|
-
|
109.635
|
43.854
|
|
43.854
|
65.781
|
-
|
65.781
|
43.854
|
-
|
43.854
|
Chi văn phòng phẩm năm 2020 và năm 2021
|
CP3.1.7
|
Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ của Ban Quản lý Dự án
|
|
|
|
2,00
|
43.854
|
-
|
-
|
2,0
|
43.854
|
10.964
|
-
|
10.964
|
10.964
|
|
10.964
|
10.964
|
-
|
10.964
|
10.964
|
-
|
10.964
|
|
PC3.1.7.2
|
Chi
phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ ở Ban Quản lý dự án tỉnh
|
|
|
|
2,00
|
43.854
|
|
-
|
2,0
|
43.854
|
10.964
|
-
|
10.964
|
10.964
|
|
10.964
|
10.964
|
-
|
10.964
|
10.964
|
-
|
10.964
|
|
C3.2
|
Theo dõi và đánh giá (M&E)
|
|
|
|
4,00
|
87.708
|
-
|
-
|
4,0
|
87.708
|
-
|
-
|
-
|
43.854
|
|
43.854
|
-
|
-
|
-
|
43.854
|
-
|
43.854
|
|
PC3.2.4.4
|
Hoạt
động về theo dõi và đánh giá của tỉnh
|
|
|
|
4,00
|
87.708
|
|
-
|
4,0
|
87.708
|
-
|
-
|
-
|
43.854
|
|
43.854
|
-
|
-
|
-
|
43.854
|
-
|
43.854
|
|
C3.3
|
Dự phòng hợp phần III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng kế hoạch thực hiện năm
2021 của dự án: 1.138,04 nghìn USD tương đương 24.953.803.000 đồng (Bằng chữ:
Hai mươi tư tỷ, chín trăm năm mươi ba triệu tám trăm lẻ ba ngàn đồng)
Trong đó:
Nguồn vốn IDA: 875,4 nghìn
USD tương đương 19.194.912.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ một trăm chín mươi
tư triệu chín trăm mười hai ngàn đồng)
Nguồn vốn đối ứng: 262,64
nghìn USD tương đương 5.758.891.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ bảy trăm năm mươi
tám triệu tám trăm chín mươi mốt ngàn đồng)
(Chuyển đổi theo tỷ giá trung
tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày
30 tháng 5 năm 2016: 21.927VNĐ/1 USD)
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện ngày 09/04/2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình
2.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|