TT
|
VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Mức giá
(Đồng)
|
|
THÀNH PHỐ HẠ LONG
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Phường Hà Khẩu
|
35.500
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các phường: Tuần Châu, Hà
Phong, Đại Yên
|
35.500
|
2
|
Các phường: Việt Hưng
|
30.000
|
|
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
|
|
1
|
Các phường: Quang Trung,
Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn
|
28.000
|
2
|
Phường Phương Nam và xã Điền
Công
|
27.000
|
3
|
Phường Bắc Sơn
|
26.000
|
4
|
Các phường: Vàng Danh và
xã Thượng Yên Công
|
26.000
|
|
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Phường Trà Cổ
|
22.500
|
2
|
Phường Bình Ngọc
|
22.500
|
3
|
Xã Vạn Ninh
|
22.500
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Khu Hạ, khu Hồng Hà, khu Hồng
Phong, khu Thượng Trung phường Ninh Dương; khu 1, 2, 5,
7 phường Hải Yên; khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 phường Hải Hòa
|
28.500
|
2
|
Các khu vực còn lại của
phường Ninh Dương; Các khu vực còn lại của phường Hải Yên; Các khu vực còn lại
của phường Hải Hòa
|
27.500
|
3
|
Thôn 5, 8, 9, 10A, 10B, 12,
13 xã Hải Xuân
|
28.500
|
4
|
Thôn 5, 6, 7, 8 xã Hải Tiến;
thôn 6, 7, 8 xã Hải Đông
|
22.500
|
5
|
Các khu vực còn lại của xã
Hải Tiến; Các khu vực còn lại của xã Hải Đông; Các khu vực còn lại của xã Hải
Xuân
|
22.500
|
6
|
Các xã: Quảng Nghĩa, Bắc Sơn,
Hải Sơn
|
22.500
|
7
|
Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh
Thực
|
22.950
|
|
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Mông Dương (trừ khu
Đồng Mỏ)
|
26.000
|
2
|
Xã Cộng Hòa
|
25.000
|
3
|
Xã Dương Huy
|
25.000
|
4
|
Xã Cẩm Hải
|
25.000
|
5
|
Khu Đồng Mỏ - Phường Mông
Dương
|
25.000
|
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Trới; xã Lê Lợi
|
25.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các thôn: Cây Thị, Vườn Cau,
Vườn Rậm, Đồng Vang, Mỏ Đông, Hà Lùng, Trại Me, Đồng Đặng (trừ cánh đồng
Càng), Đồng Ho (trừ cánh đồng Ba Đường), Đồng Giữa (trừ cánh đồng Cạn), Đồng
Giang (trừ cánh đồng Càng + Xe Nước), Đồng Bé thuộc xã Sơn Dương; Các thôn:
Thôn 1 (trừ cánh đồng Dinh), thôn 2 thuộc xã Dân Chủ; xã Quảng La
|
22.500
|
2
|
Xã Thống Nhất; các thôn: Đồng
Mơ, Đồng Rùa, thôn Chợ, Bãi Cát, Lán Dè thuộc xã Vũ Oai; các thôn: Đồng Lá
(trừ xóm Chướng Si), thôn Thác Cát (trừ xóm Khe Lạn) thuộc xã Hòa Bình; các
thôn: 1, 2 thuộc xã Bằng Cả; các thôn: Tân Lập, Bàng Anh, Hang Trăn, Khe Đồng,
Đất Đỏ thuộc xã Tân Dân
|
22.500
|
3
|
Cánh đồng Càng thôn Đồng Đặng,
cánh đồng Ba Đường thôn Đồng Ho, cánh đồng Cạn thôn Đồng Giữa, cánh đồng Càng
+ Xe nước thôn Đồng Giang thuộc xã Sơn Dương; Cánh đồng Dinh thôn 1 thuộc xã
Dân Chủ; thôn 3 (thôn Khe Liêu) thuộc xã Bằng Cả
|
21.500
|
4
|
Các thôn: Đồng Sang, Đồng
Cháy, Đồng Chùa thuộc xã Vũ Oai; Xóm Chướng Si thôn Đồng Lá, xóm Khe Lạn thôn
Thác Cát thuộc xã Hòa Bình; Các thôn: Khe Mực, Khe Cát, Đồng Mùng thuộc xã
Tân Dân
|
21.500
|
5
|
Các thôn: Đồng Quặng (trừ
xóm Đèo Thông), Đèo Đọc, Thôn Kài thuộc xã Đồng Lâm
|
21.150
|
6
|
Các thôn: Tân Ốc 1, Tân Ốc
2 thuộc xã Đồng Sơn, các thôn: Khe Lương, Khe Tre thuộc xã Kỳ Thượng
|
21.150
|
7
|
Các thôn: Khe Lèn, Đồng
Trà, xóm Đèo Thông thôn Đồng Quặng thuộc xã Đồng Lâm
|
21.150
|
8
|
Các thôn: Phủ Liễn, Khe
Càn thuộc xã Đồng Sơn; thôn Khe Phương thuộc xã Kỳ Thượng
|
21.150
|
|
THỊ XÃ QUẢNG YÊN
|
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Quảng Yên; Yên
Giang
|
27.500
|
2
|
Phường: Hà An; Phong Cốc;
Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và xã Cẩm La
|
26.500
|
3
|
Xã: Liên Hòa; Liên Vị; Tiền
Phong
|
25.500
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã: Hiệp Hòa; Sông Khoai
|
25.500
|
2
|
Phường: Tân An; Cộng Hòa
và xã Tiền An
|
24.000
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường: Đông Mai; Minh
Thành
|
27.500
|
2
|
Xã Hoàng Tân
|
24.000
|
|
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
|
|
I
|
Vùng đồng bằng
|
|
1
|
Phường Đông Triều
|
27.500
|
2
|
Xã Hồng Phong và phường
Hưng Đạo
|
26.500
|
II
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã Tràng An; Các phường:
Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn
|
26.500
|
III
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Phường Mạo Khê
|
27.500
|
2
|
Các xã: Thuỷ An, Bình
Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Hoàng Quế, Yên Thọ, Tân Việt, Việt
Dân;, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương
|
25.500
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
22.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải,
Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui
|
20.400
|
2
|
Các xã: Yên Than, Điền Xá,
Phong Dụ, Đại Dực, Đại Thành
|
20.400
|
3
|
Xã Hà Lâu
|
20.400
|
|
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Bình Đẳng, Bình An, Bình
Công 1, Bình Công 2, Bình Quyền, Bình Dân thuộc thị trấn Bình Liêu; Co Nhan
1, Co Nhan 2 thuộc xã Tình Húc
|
22.200
|
2
|
Đồng Thanh, Cửa Khẩu, Đồng
Mô thuộc xã Hoành Mô
|
22.200
|
3
|
Bình Quân thuộc thị trấn Bình
Liêu; Nà Kẻ, Chang Nà, Chang Chiếm, Nà Phạ 1, Nà Phạ 2 thuộc xã Tình Húc; Nà
Tào, Phiêng Tắm, Pắc Pò, Nà Áng, Chè Phạ, Nà Khau, Đồng Long thuộc xã Đồng
Tâm; Cáng Bắc, Khau Pưởng, Cốc Lồng, Bản Pạt, Lục Nà, Bản Chuồng, Bản Cáu thuộc
xã Lục Hồn; Tùng Cầu, Nà Cắp, Pặc Pùng thuộc xã Vô Ngại; Nà Ếch thuộc xã Húc
Động
|
22.200
|
4
|
Khu chợ, Đồng Thắng (Cốc Lỷ,
Cò Hón, Khe Bốc, Nặm Bó) thuộc xã Đồng Văn
|
22.200
|
5
|
Pắc Liềng 1, Pắc Liềng 2, Nà
Làng, Khe Bốc, Khe Và, Khe Lặc, thuộc xã Tình Húc; Ngàn Mèo dưới, Cao Thắng,
Nà Luông thuộc xã Lục Hồn; Phiêng Chiểng, Ngàn Vàng Dưới, Pắc Pền thuộc xã Đồng
Tâm; Pò Đán, Lục Ngù thuộc xã Húc Động; Khe Lánh 1, Khe Lánh 2, Khe Lánh 3, Bản
Ngày 1, Bản Ngày 2 thuộc xã Vô Ngại
|
22.200
|
6
|
Nà Choòng, Pắc Pộc, Phặc
Chè, Nà Pò, Loong Sông, Ngàn Cậm, Pắc Cương, Loòng Vài, Ngàn Kheo, Nà Run,
Cao Sơn, Co Sen, Nặm Đảng thuộc xã Hòanh Mô; Phai Làu thuộc xã Đồng Văn
|
22.200
|
7
|
Các khu vực còn lại
|
22.200
|
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
22.200
|
2
|
Thôn Tân Tiến, Làng Mô -
xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài, Bằng Lau, Lò Vôi - xã Nam Sơn
|
22.200
|
3
|
Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe
Mười, Nam Kim - xã Đồn Đạc; thôn Khe Tâm, Khe Sâu, Cái Gian, Sơn Hải - xã Nam
Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong, Khe Pụt ngoài - xã Thanh Sơn; thôn
Khe Nháng, Đồng Loóng, Pha Lán - xã Thanh Lâm; thôn Khe Xa, Bắc Xa - xã Đạp
Thanh; thôn Đồng Doong, Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Bãi Liêu, Đồng Cầu, Đồng
Giảng B, Đồng Giảng A, Xóm Mới - xã Lương Mông
|
22.200
|
4
|
Thôn Làng Cổng, Nà Bắp,
Khe Mằn, Lang Cang - xã Đồn Đạc; thôn Khe Pụt trong, Bắc Văn - xã Thanh Sơn;
thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Đồng Thầm, Khe Ốn - xã Thanh Lâm; thôn Khe Mầu, Bắc Tập,
Hồng Tiến, Xóm Đình, Xóm Mới, Khe Phít - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Quánh - xã
Minh Cầm; thôn Đồng Chức - xã Lương Mông
|
22.200
|
5
|
Các khu vực còn lại
|
22.200
|
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
22.000
|
2
|
Các xã: Quảng Minh, Quảng
Trung, Phú Hải, Quảng Chính
|
21.000
|
3
|
Xã Quảng Điền
|
20.400
|
4
|
Xã Quảng Thắng
|
20.400
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Quảng Thành, Quảng
Long,
|
20.400
|
2
|
Các xã: Đường Hoa, Quảng
Phong.
|
20.400
|
3
|
Các xã: Quảng Thịnh, Tiến
Tới
|
20.400
|
4
|
Xã Cái Chiên
|
22.950
|
5
|
Xã Quảng Sơn
|
20.400
|
6
|
Xã Quảng Đức
|
20.400
|
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Thị trấn Đầm Hà
|
22.000
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
21.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Các xã: Tân Bình, Dực Yên,
Đại Bình, Quảng Tân, Tân Lập
|
20.400
|
2
|
Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi,
Quảng An
|
20.400
|
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
I
|
Vùng trung du
|
|
1
|
Xã Hạ Long
|
24.000
|
II
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Xã Đông Xá
|
24.000
|
2
|
Các xã: Đài Xuyên, Bình
Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên
|
23.000
|
3
|
Các xã: Minh Châu, Bản
Sen, Quan Lạn, Ngọc Vừng
|
22.950
|
|
HUYỆN CÔ TÔ
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
25.350
|
2
|
Xứ đồng thôn Trường Xuân,
xứ đồng thôn Hải Tiến xã Đồng Tiến
|
25.350
|
3
|
Xứ đồng thôn Nam Đồng, xứ
đồng thôn Nam Hà, Hồng Hải xã Đồng Tiến
|
25.350
|
4
|
Xã Thanh Lân
|
25.350
|