|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4142/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Quảng Bình
Số hiệu:
|
4142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4142/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 27 tháng 11 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ TỔ CHỨC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI
VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 796/TTr- STNMT ngày 12 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai
áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các
cơ quan có liên quan xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của UBND
tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính
Trong đó, việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức và việc luân chuyển hồ sơ, kết quả liên thông giữa các cơ quan,
đơn vị với nhau và với UBND tỉnh được thực hiện thông qua Trung tâm Hành chính
công tỉnh hoặc Bộ phận một cửa của các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ TN&MT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến
Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ TỔ CHỨC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM
ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 4142 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công
bố mới
STT
|
Tên các thủ tục hành chính
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
A. Các thủ tục giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, thẩm định phương án sử dụng
đất
|
|
11
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Có
|
11
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Có
|
18
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Có
|
25
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
28
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Có
|
35
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
Có
|
39
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
|
Có
|
43
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe doạ tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi các hiện tượng thiên tai khác đe
doạ tính mạng con người
|
Có
|
47
|
9
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
Có
|
50
|
10
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Có
|
56
|
11
|
Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
Có
|
59
|
B. Các thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
62
|
12
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Có
|
62
|
13
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Có
|
69
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền
sử dụng đất lần
đầu
|
Có
|
79
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Có
|
87
|
16
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
Có
|
93
|
17
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
99
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Có
|
101
|
19
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Có
|
106
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Có
|
110
|
21
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê trong trường hợp người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
Có
|
116
|
22
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Có
|
123
|
23
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp trúng
đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý
nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
Có
|
126
|
24
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Có
|
131
|
25
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
Có
|
135
|
26
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Có
|
140
|
27
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Có
|
146
|
28
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Có
|
149
|
29
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
Có
|
152
|
30
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Có
|
156
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận
do bị mất
|
Có
|
160
|
32
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Có
|
163
|
33
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Có
|
166
|
34
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
Có
|
169
|
35
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai
|
Có
|
172
|
C. Các thủ tục hòa giải và giải quyết tranh chấp
đất đai
|
|
174
|
36
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai đối với trường hợp có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất (thẩm
quyền công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất của UBND tỉnh)
|
Có
|
174
|
37
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Có
|
177
|
2. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục
đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT
|
TÊN BIỂU MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
|
Trang
|
1
|
Đơn xin giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
179
|
2
|
Quyết định giao đất theo Mẫu số 02
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
180
|
3
|
Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
182
|
4
|
Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số
04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
184
|
5
|
Quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
186
|
6
|
Quyết định thu hồi đất mẫu số 10
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
187
|
7
|
Quyết định cưỡng chế thực hiện
quyết định thu hồi đất mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
188
|
8
|
Thông báo thu hồi đất theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
189
|
9
|
Biên bản giao đất trên thực địa theo mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT
|
190
|
10
|
Quyết định gia hạn quyền sử dụng đất mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
191
|
11
|
Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 thu thập về thông tin thửa đất
ban hành kèm theo thông tư số 36/2014/BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
192
|
12
|
Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
198
|
13
|
Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử
dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
200
|
14
|
Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất
nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
201
|
15
|
Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản
gắn liền với đất trên cùng một thửa đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
202
|
16
|
Mẫu số 05/ĐK: Phiếu lấy ý kiến khu
dân cư Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
203
|
17
|
Mẫu số 06/ĐK: Danh sách công khai
kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
204
|
18
|
Mẫu số 07/ĐK: Phiếu lấy ý kiến về
việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
205
|
19
|
Mẫu số 08a/ĐK: Báo cáo kết quả rà
soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
206
|
20
|
Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa
đất ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
208
|
21
|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐK Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 33/2017/TT-BTNMT
|
209
|
22
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mẫu số 10/ĐK Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
211
|
23
|
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp
thửa Mẫu số 11/ĐK Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
213
|
24
|
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai Mẫu số 01/PYC ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT
|
215
|
25
|
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai Mẫu số 02 ban hành kèm
theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT
|
216
|
26
|
Thông báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
218
|
27
|
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo mẫu số 01/TMĐN
ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
220
|
28
|
Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm
theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
222
|
29
|
Tờ khai thuế sử dụng đất Phi nông nghiệp (Dùng cho tổ
chức)
|
224
|
30
|
Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm
theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
226
|
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
A. Các thủ tục liên quan đến thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn quyền sử dụng đất.
|
1
|
T-QBI-282619-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
2
|
T-QBI-282620-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thông báo thu hồi đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
3
|
T-QBI-282621-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
4
|
T-QBI-282622-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
5
|
T-QBI-282623-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
6
|
T-QBI-282624-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
7
|
T-QBI-282625-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xác định giá đất cụ
thể
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
B. Các thủ tục về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động sau cấp giấy chứng nhận
|
8
|
T-QBI-282626-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày
23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
9
|
T-QBI-282627-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
và cấp Giấy
chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
10
|
T-QBI-282628-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
11
|
T-QBI-282629-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
12
|
T-QBI-282630-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
13
|
T-QBI-282631-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
14
|
T-QBI-282632-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
15
|
T-QBI-282633-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
16
|
T-QBI-282634-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
17
|
T-QBI-282635-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
18
|
T-QBI-282636-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
19
|
T-QBI-282637-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
20
|
T-QBI-282638-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
21
|
T-QBI-282639-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
22
|
T-QBI-282640-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
23
|
T-QBI-282641-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
24
|
T-QBI-282642-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
25
|
T-QBI-282643-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
26
|
T-QBI-282644-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
27
|
T-QBI-282645-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
28
|
T-QBI-282646-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
29
|
T-QBI-282647-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
30
|
T-QBI-282648-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
31
|
T-QBI-282649-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
32
|
T-QBI-282650-TT tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục khai tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
33
|
QBI-285968 tại Quyết định số
2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà
đất
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4142/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
1.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|