Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
412/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
02/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
412/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHỢ LÁCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 3088/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
Xã
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+05)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Loại
đất
16.906,19
1.343,85
1.969,96
1.474,85
810,19
1.793,13
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.453,93
866,37
1.047,07
897,88
498,07
1.097,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,84
0,15
0,50
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.100,56
834,48
933,02
889,39
490,78
1.060,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
352,90
31,82
113,61
5,18
0,17
21,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.997,63
0,07
0,29
3,31
6,62
14,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.452,26
477,48
922,88
576,97
312,11
696,07
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,74
1,65
2.2
Đất an ninh
CAN
0,68
0,68
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,83
0,21
13,44
1,16
0,85
0,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,74
0,06
0,19
1,03
1,15
0,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,41
0,41
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
607,02
29,65
49,23
47,86
61,12
60,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
364,06
25,17
38,49
43,01
28,73
47,45
-
Đất thủy lợi
DTL
143,77
6,10
19,81
1,51
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,88
0,08
0,03
0,09
1,54
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,31
0,19
0,09
0,19
1,46
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
32,65
1,88
2,50
2,02
4,28
4,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,21
1,08
1,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,37
0,42
0,58
0,03
1,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,75
0,09
0,05
0,29
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,72
0,03
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,86
1,34
0,69
1,31
2,39
0,99
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
27,75
0,41
0,75
0,66
0,29
3,13
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,49
0,46
0,11
0,81
0,40
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,98
0,17
0,15
0,34
0,07
0,16
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,85
0,85
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
691,89
63,75
61,85
70,67
76,98
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
48,50
48,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,96
0,53
0,24
0,46
5,59
0,74
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,22
0,06
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,20
0,99
1,25
0,45
1,47
1,97
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4.052,22
382,12
796,12
454,94
191,67
553,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
Tiếp theo
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
Hưng Khánh Trung B
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại
đất
16.906,19
2.416,04
2.368,35
1.613,64
876,83
1.171,03
1.068,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.453,93
1.539,09
1.795,47
1.320,34
722,64
826,62
843,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,84
0,06
0,93
0,29
0,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.100,56
973,11
1.358,74
933,67
668,36
175,41
782,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
352,90
135,86
39,09
5,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.997,63
430,07
396,71
386,37
54,28
651,21
53,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.452,26
876,94
572,89
293,31
154,19
344,41
225,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,74
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
0,68
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,83
0,48
1,14
0,43
0,41
0,22
0,71
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,74
0,28
0,30
0,38
0,13
0,93
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,41
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
607,02
49,01
59,90
122,66
17,64
72,59
37,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
364,06
36,40
46,79
38,95
12,19
23,62
23,26
-
Đất thủy lợi
DTL
143,77
3,53
0,20
66,30
0,12
42,93
3,27
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,88
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,31
0,14
0,06
0,30
0,13
0,18
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
32,65
2,83
5,38
4,80
1,32
1,25
2,06
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,21
1,99
1,19
0,70
0,69
1,22
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,37
0,16
0,06
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,75
0,04
0,05
0,09
0,02
0,01
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,20
0,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,72
0,19
0,09
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,86
1,12
1,85
5,02
1,35
1,07
1,73
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
27,75
2,92
4,12
5,71
1,59
2,31
5,86
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,49
0,04
0,10
0,20
0,23
0,14
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,98
0,28
0,12
0,09
0,32
0,16
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,85
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
691,89
76,18
103,60
91,69
54,08
48,16
44,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
48,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,96
0,31
0,79
0,65
0,30
1,21
1,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,22
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,20
1,22
1,08
1,09
0,12
0,42
0,14
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4.052,22
749,18
405,87
76,31
81,32
221,51
140,01
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,00
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã trong
huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng
năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để
đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của
người dân.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
Xã
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,86
2,36
2,26
1,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,86
2,36
2,26
1,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
Hưng Khánh Trung B
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,86
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
.
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
Xã
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
13,29
2,97
2,71
1,84
1,03
0,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,29
2,97
2,71
1,84
1,03
0,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,94
0,20
0,10
0,03
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
Hưng Khánh Trung B
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
13,29
0,74
1,08
1,00
0,61
0,35
0,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,29
0,74
1,08
1,00
0,61
0,35
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm (theo hồ sơ địa chính)
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,94
0,23
0,01
0,03
0,35
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Chợ Lách có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chợ Lách, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2022 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
3.957
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng