|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4104/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4104/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.huongnt.KSTT
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp huyện (16 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
6
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
13
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp xã (01 TTHC)
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
PHẦN
II:
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp huyện
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Người
có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện, chuyển hồ sơ cho Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Cán
bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Bước
2
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện giao cho Thanh tra Nhà nước cấp huyện phối hợp với Phòng
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, xác minh, báo cáo
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
2
ngày
|
Bước
3
|
Phân
công cán bộ thụ lý vụ việc
|
Lãnh
đạo thanh tra cấp huyện
|
½
ngày
|
Bước
4
|
Thanh
tra nhà nước cấp huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ
quan có liên quan xem xét, thẩm định, xử lý. Báo cáo Lãnh đạo thanh tra
|
Cán
bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
38
ngày
|
Bước
5
|
Phê
duyệt báo cáo trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo thanh tra cấp huyện
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký
Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành.
Chuyển lại cho thanh tra cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Cán
bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
Cán
bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
45
ngày
|
Chú thích: Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 10 ngày.
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ chuyển đến phòng Tài nguyên và môi trường
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Phân
công cán bộ thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Tổ
chức cuộc họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa.
|
Chuyên
viên Phòng TN&MT
|
19
ngày
|
Bước
4
|
Tổng
hợp dự thảo thông báo trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên Phòng TN&MT
|
2
ngày
|
Bước
5
|
Ký
Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển
Thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai
|
Chuyên
viên Phòng TN&MT
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
ngày
|
3. Thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng
đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Phân
công cán bộ thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan liên quan
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2
ngày
|
Bước
4
|
Tổng
hợp ý kiến, lập tờ trình, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký
Tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký
quyết định
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Nhận
Quyết định từ Văn phòng UBND huyện chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Phân
công cán bộ chuyển thông tin đến Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh
đạo Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
¼
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển
thông tin đến Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Cán
bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
½
ngày
|
Bước
10
|
Ban
hành Thông báo nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục thuế
|
Ngắt
quy trình, không tính thời gian vào quy trình
|
Bước
11
|
Thực
hiện nghĩa vụ tài chính, nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền
thuê đất
|
Người
sử dụng đất
|
Bước
12
|
Sau
khi nhận được kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính thì in Giấy chứng nhận QSD
đất chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường; dự thảo hợp đồng thuê đất (đối
với trường hợp thuê đất)
|
Cán
bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
3
ngày
|
Bước
13
|
Trình
lãnh đạo cấp huyện ký Giấy chứng nhận QSD đất; hợp đồng thuê đất
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
Bước
14
|
Ký
Giấy chứng nhận; Hợp đồng thuê đất
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
2
ngày
|
Bước
15
|
Nhận
Giấy chứng nhận từ Văn phòng UBND cấp huyện, chuyển bản phô tô GNN cho Chi
nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
Bước
16
|
Cập
nhật chỉnh lý
|
Chi
nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
½
ngày
|
Bước
17
|
Tổ
chức giao đất và chuyển Giấy chứng cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về
lĩnh vực đất đai cấp huyện
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2
ngày
|
Bước
18
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai cấp huyện
|
3
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
4. Thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại,
dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, vào sổ chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về lĩnh vực đất đai thuộc UBND cấp huyện
|
½
ngày
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân
công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm
tra hồ sơ; xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất,
trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7
ngày
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Ký
tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
½
ngày
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Ký
quyết định
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
ngày
|
3
ngày
|
Bước
6
|
Nhận
Quyết định từ Văn phòng UBND cấp huyện chuyển Quyết định đến Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Lập
phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính thửa đất
|
Cán
bộ Chi nhánh VPĐK ĐĐ
|
½
ngày
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Ký
phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính thửa đất đến Chi cục thuế
|
Lãnh
đạo Chi nhánh VPĐK ĐĐ
|
½
ngày
|
1
ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi Cục thuế
|
5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
Bước 10
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
Không tính thời gian vào quy trình
|
Không tính thời gian vào quy trình
|
Bước
11
|
Nhận
thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính, Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, chuyển trả
kết quả
|
Cán
bộ phụ trách lĩnh vực đất đai thuộc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
½
ngày
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
25
ngày
|
5. Thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán
bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân
công cho cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, gửi thông báo thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm
yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển quyền.
-
Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng
tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp.
-
Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất
đai và trình ký lãnh đạo
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
10
ngày (không tính thời gian niêm yết công khai)
|
20
ngày (không tính thời gian niêm yết công khai)
|
Bước
4
|
Ký
thông báo; phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3
ngày
|
3
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển
hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính đến Chi cục thuế;
|
Cán
bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 6
|
-
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi
cục thuế
|
5
ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận giấy tờ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán
bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Dự
thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ, trình ký lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
9
|
Ký
tờ trình, xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp và trình hồ sơ đến Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Phân
công nhiệm vụ cho cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
11
|
Thẩm
định, in giấy chứng nhận
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
5
ngày
|
Bước
12
|
Ký
giấy chứng nhận
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
13
|
Đóng
dấu phát hành Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán
bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
14
|
Trả
kết quả về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán
bộ Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
15
|
Nhận
kết quả và phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
16
|
Chỉnh
lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, gửi thông
báo chỉnh lý cho UBND cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính, trả kết quả cho
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
17
|
Trả
kết quả
|
Cán
bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
40
ngày
|
6. Thủ tục hành chính: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nếu có nhu cầu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp
xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra
hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất
nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
2
ngày
|
8
ngày
|
Bước
4
|
+ Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn
được tiếp tục sử dụng đất theo thời hạn quy định của Luật Đất đai vào Giấy
chứng nhận đã cấp;
+ Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
1
ngày
|
2
ngày
|
Bước
5
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận đã
cấp, chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
3
ngày
|
Bước
6
|
Nhận và chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận hoặc trả kết quả của UBND xã
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh văn phòng đăng ký
đất đai tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp
xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
15
ngày
|
7. Thủ tục hành chính: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra; lập biên bản kết luận
về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình lãnh đạo Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
+ Trường hợp đính chính mà người
được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì viết
giấy chứng nhận
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
9,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký biên bản xác nhận sai sót, gửi
phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Nhận và phân công cán bộ thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Ký tờ trình, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Ký chỉnh lý trang IV giấy chứng
nhận hoặc ký lại giấy chứng nhận, trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển Giấy chứng nhận đến Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
¼
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả và chuyển cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
¼
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, gửi thông báo chỉnh lý cho UBND cấp xã
để cập nhật vào hồ sơ địa chính, chuyển GCN đến bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
3,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
20
ngày
|
8. Thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
8.1 Trường hợp Giấy chứng nhận
QSD đất do UBND cấp huyện cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh VPĐK ĐĐ
|
Không
quy định
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo
trình Lãnh đạo phòng TN&MT ký thông báo
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 4
|
Ký thông báo
|
Lãnh đạo Phòng tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 5
|
Sau 30 ngày thông báo không có
khiếu nại thì dự thảo Tờ trình, Quyết định thu hồi CCN đã cấp
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình báo cáo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 7
|
Ký Quyết định
|
UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước 8
|
Nhận Quyết định từ Văn phòng UBND
cấp huyện bàn giao cho Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Không
quy định
|
Bước 9
|
Thu hồi GCN đã cấp
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Không
quy định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Không
quy định
|
8.2 Trường hợp Giấy chứng nhận
QSD đất do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chi nhánh VPĐK ĐĐ
|
Không
quy định
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ban hành thông báo
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 4
|
Ký thông báo
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 5
|
Sau 30 ngày thông báo không có
khiếu nại thì dự thảo Tờ trình, Quyết định thu hồi CCN đã cấp
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ, dự thảo Tờ trình,
Quyết định đến Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 7
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình, dự
thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 8
|
Ký Quyết định chuyển cho Lãnh đạo
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở
|
Không
quy định
|
Bước 9
|
Bàn giao Quyết định cho Chi nhánh
VP đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không
quy định
|
Bước 10
|
Thu hồi GCN đã cấp
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không
quy định
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Không
quy định
|
9. Thủ tục hành chính: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND
cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai xem xét chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, chuyển hồ sơ đến UBND cấp
xã thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Nhận và phân công cán bộ địa chính
giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
+ Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất,
hồ sơ. Đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc hiện trạng thay đổi
so với bản đồ địa chính thì UBND cấp xã thông báo Văn phòng Đăng ký đất đai
thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chỉnh do
người sử dụng đất nộp
+ Tổ chức họp lấy ý kiến khu dân cư
về hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất;
+ Thông báo công khai các thửa đất
đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu;
+ Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã xác nhận hồ sơ;
|
Cán bộ công chức địa chính cấp xã
|
15
ngày
|
Bước
7
|
+ Ký thông báo và biên bản kết thúc
công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
+ Ký xác nhận vào đơn đề nghị cấp
giấy chứng nhận
+ Chuyển hồ sơ lên Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
+ Kiểm tra hồ sơ
+ Trích lục bản đồ địa chính đối
với thửa đất đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.
+ Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà
nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định (đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở
hữu tài sản).
+ Xác nhận đủ điều kiện hay không
đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
12
ngày
|
Bước
10
|
+ Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so
với giấy tờ theo quy định( nếu có).
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 11
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
12
|
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ, trình
Lãnh đạo ký duyệt
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài Nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
15
|
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự
thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
16
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
17
|
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
18
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
19
|
Ký phiếu chuyển thông tin xác định
nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
20
|
Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đến Chi cục thuế
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước 21
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
22
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
23
|
In giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
24
|
Kiểm tra và chuyển phòng Tài nguyên
và Môi trường giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
25
|
Trình ký giấy chứng nhận
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
26
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
27
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Bước
28
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
40
ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND
cấp xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận và phân công cán bộ địa chính
giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất,
hồ sơ. Đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính hoặc hiện trạng thay đổi
so với bản đồ địa chính thì UBND cấp xã thông báo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa
chính do người sử dụng đất nộp (không tính trong thời gian giải quyết hồ sơ)
+ Tổ chức họp lấy ý kiến khu dân cư
về hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất;
+ Thông báo công khai các thửa đất
đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu;
+ Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã xác nhận hồ sơ;
|
Cán bộ công chức địa chính cấp xã
|
15
ngày
|
15
ngày
|
Bước
4
|
+ Ký thông báo và biên bản kết thúc
công khai các thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
+ Ký xác nhận vào đơn đề nghị cấp
giấy chứng nhận
+ Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
+ Kiểm tra hồ sơ;
+ Trích lục bản đồ địa chính đối
với thửa đất đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận;
+ Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà
nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở
hữu tài sản).
+ Xác nhận đủ điều kiện hay không
đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký;
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
ngày
|
14
ngày
|
Bước
7
|
+ Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so
với giấy tờ theo quy định (nếu có).
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
9
|
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ, trình
Lãnh đạo ký duyệt
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
12
|
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự
thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
14
|
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
16
|
Ký phiếu chuyển thông tin xác định
nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
17
|
Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đến Chi cục thuế
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước 18
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
19
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
20
|
In giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
21
|
Kiểm tra và chuyển phòng Tài nguyên
và Môi trường giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
22
|
Trình ký giấy chứng nhận
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
23
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
24
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1,5
ngày
|
1,5
ngày
|
Bước
25
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
40
ngày
|
10. Thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối với những trường hợp không đủ
điều kiện được gia hạn sử dụng đất thì cơ quan tài nguyên và môi trường thông
báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp đủ điều kiện được gia hạn thì lập tờ trình, dự thảo Quyết định
trình Lãnh đạo phòng TN&MT
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
3
ngày
|
Bước
4
|
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng
đất, ký hợp đồng đối với trường hợp thuê đất
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Nhận Quyết định chuyển đến Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Lập phiếu chuyển thông tin đến cơ
quan thuế
|
Cán bộ Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
10
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận rà trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/4
ngày
|
Bước
11
|
Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/4
ngày
|
Bước
12
|
Ký xác nhận, chuyển Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
½
ngày
|
Bước
13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chi nhánh VPĐKĐ Đ
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7
ngày
|
11. Thủ tục hành chính: Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
(Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
xã thì trong 3 ngày chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai xem xét chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
10
ngày
|
Bước
4
|
+ Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so
với giấy tờ theo quy định (nếu có).
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến
về tài sản trên đất; chuyển kết quả về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Phòng quản lý đô thị (thành phố,
thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện)
|
5
ngày
|
5
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hồ sơ,
trình Lãnh đạo ký duyệt
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Ký duyệt và gửi hồ sơ đến phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự
thảo quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký quyết định cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Ký quyết định cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp luyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
12
|
Nhận quyết định cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và chuyển cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Ký phiếu chuyển thông tin xác định
nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
15
|
Chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đến Chi cục thuế
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 16
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
17
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
18
|
In giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xem xét
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
19
|
Kiểm tra và chuyển giấy chứng nhận
cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
20
|
Trình ký giấy chứng nhận
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
21
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5
ngày
|
2,5
ngày
|
Bước
22
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
ngày
|
9
ngày
|
Bước
23
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
40
ngày
|
12. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong
trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
* Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
+ Kiểm tra hồ sơ
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ
địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
+ Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà
nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở
hữu tài sản).
+ Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
+ Xác nhận vào đơn đăng ký cấp giấy
chứng nhận
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
6
ngày
|
Bước
9
|
+ Ký phiếu lấy ý kiến cơ quan liên
quan đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định (nếu có).
+ Ký Phiếu chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
+ Chuyển hồ sơ sang cơ quan thuế và
cơ quan quản lý xây dựng và nhận lại thông báo thuế và văn bản trả lời của cơ
quan quản lý xây dựng
+ Ký xác nhận vào đơn đăng ký cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng các huyện), UBND cấp xã
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước 11
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
12
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
13
|
Lập tờ trình, trình ký hồ sơ
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
6
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký
lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
4
ngày
|
Bước
17
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
18
|
Ký giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp luyện
|
3
ngày
|
3
ngày
|
Bước
19
|
Nhận kết quả, trả kết quả cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
20
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
21
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
3,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
30
ngày
|
* Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp
huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày)
|
Thời
gian (ngày/ngày) đối với các xã Vùng sâu, xã, đặc biệt khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra, thẩm định thành phần hồ
sơ
+ Lập văn bản chuyển cấp xã trình
lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai;
+ Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết; lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà
nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký quyền sở
hữu tài sản);
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Ký văn bản chuyển cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện), UBND cấp xã
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý kiến về tài sản trên đất
|
Bước
6
|
Nhận lại hồ sơ từ các cơ quan lấy ý
kiến, tổng hợp, chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính sang cơ quan thuế
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước 7
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Bước
8
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Lập tờ trình, trình lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt hồ sơ
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
3
ngày
|
Bước
10
|
Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký
lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
6
ngày
|
Bước
13
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
15
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
3
ngày
|
Bước
16
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
30
ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND
cấp xã
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả
|
Cán bộ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra hiện trạng, hồ sơ
+ Xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận (đủ điều kiện hay không đủ điều kiện)
|
Cán bộ công chức địa chính cấp xã
|
2
ngày
|
4
ngày
|
Bước
4
|
+ Xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận, gửi hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã gửi đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
+ Kiểm tra, thẩm định thành phần hồ
sơ
+ Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh
thực địa trong trường hợp cần thiết;
+ Lập phiếu lấy ý kiến cơ quan quản
lý nhà nước đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so
với giấy tờ theo quy định (Đối với trường hợp chủ sử dụng đất đề nghị đăng ký
quyền sở hữu tài sản);
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
8
ngày
|
Bước
8
|
Ký văn bản chuyển cơ quan liên quan
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
10
|
Nhận lại hồ sơ từ các cơ quan lấy ý
kiến, tổng hợp, chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính sang cơ quan thuế
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước 11
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Bước
12
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Lập tờ trình, trình lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt hồ sơ
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
3
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt hồ sơ và trình phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
15
|
Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký
lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
6
ngày
|
Bước
17
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
18
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp luyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
19
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
20
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
30
ngày
|
13. Thủ tục hành chính: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện
trạng tài sản;
+ Dự thảo phiếu lấy ý kiến của cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (nếu
có);
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
12
ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trả lời phiếu lấy ý
kiến về tài sản trên đất
|
Phòng quản lý đô thị (thành
phố, thị xã), phòng Kinh tế hạ tầng (các huyện)
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
5
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
6
|
Ký phiếu chuyển thông tin địa chính
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 7
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
8
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ,
trình ký lãnh đạo
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2ngày
|
Bước
11
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình, dự
thảo quyết định trình lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
13
|
Ký tờ trình và hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Quản lý đất đai
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
15
|
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo
phòng Quản lý đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
17
|
Ký quyết định chứng nhận bổ sung
quyền sở hữu tài sản chuyển cho Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
19
|
Nhận quyết định và giao cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
20
|
Viết giấy chứng nhận
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
21
|
Ký giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
22
|
Đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận
|
Cán bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
23
|
Trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai
phối hợp
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
24
|
Nhận và giao cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
25
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
25
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
25
ngày
|
14. Thủ tục hành chính: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
* Đối với hộ gia đình, cá nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
+ Kiểm tra hồ sơ
+ Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
13
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra, ký phiếu chuyển thông tin
nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
6
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Dự thảo tờ trình để cho bên mua,
bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục được thuê đất
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
ngày
|
4
ngày
|
Bước
8
|
Ký tờ trình, hồ sơ trình phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
9
|
Nhận hồ sơ và phân công cán bộ thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Kiểm tra, lập tờ trình và trình ký
lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
8
ngày
|
8
ngày
|
Bước
11
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
12
|
Ký quyết định và Ký giấy chứng nhận
chuyển cho Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
4
ngày
|
4
ngày
|
Bước
13
|
Nhận kết quả và chuyển cho cán bộ
thụ lý
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
14
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
ngày
|
4
ngày
|
Bước
15
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
40
ngày
|
15. Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Trường hợp chủ sử dụng đất có
nhu cầu cấp giấy chứng nhận.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Lập phiếu chuyển
thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Ký phiếu chuyển thông tin địa
chính, gửi đến cơ quan thuế để xác định
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, xác định, thông báo
nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5 ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
6
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ,
trình ký lãnh đạo
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
8
|
Ký tờ trình và trình hồ sơ đến Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Thẩm định, in giấy chứng nhận
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
11
|
Ký giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
12
|
Đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận
|
Cán bộ Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
13
|
Trả kết quả về Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Văn phòng Đăng ký đất đai
phối hợp
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả và giao cán bộ thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
15
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
l/2ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
25
ngày
|
- Trường hợp chủ sử dụng đất
không có nhu cầu cấp giấy chứng nhận.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Thời
gian đối với xã vùng sâu, vùng xa, khó khăn
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, hẹn trả kết quả và
chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, Lập phiếu chuyển
thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
ngày
|
14
ngày
|
Bước
4
|
Ký phiếu chuyển thông tin địa
chính, Gửi đến cơ quan thuế để xác định
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa
vụ tài chính cho người sử dụng đất
|
Chi cục thuế
|
5
ngày (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Bước
6
|
Tiếp nhận giấy tờ thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất, chuyển đến Cán bộ thụ lý hồ sơ của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Dự thảo tờ trình, hoàn thiện hồ sơ,
trình ký lãnh đạo
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
3
ngày
|
Bước
8
|
Ký tờ trình, xác nhận thay đổi vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
9
|
- Chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai,
- Gửi thông báo chỉnh lý cho UBND
cấp xã để cập nhật vào hồ sơ địa chính;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND huyện
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
2
ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
25
ngày
|
16. Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao
đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
4
ngày
|
Bước
4
|
Phân công cán bộ thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Lập tờ trình, dự thảo Quyết định
trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
4
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình dự thảo Quyết định
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3
ngày
|
Bước
8
|
Nhận Quyết định tại văn phòng UBND
cấp huyện chuyển đến Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
|
Cán bộ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Ký phiếu chuyển thông tin chuyển
đến Chi cục thuế
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Kiểm tra, xác định, thông báo nghĩa
vụ tài chính cho người sử dụng đất đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất theo quy định
|
Chi cục thuế
|
3
ngày
|
Bước 12
|
Nộp nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
Không tính thời gian vào quy trình
|
Bước
13
|
Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng
nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận; thông báo cho người sử dụng
đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối
với trường hợp phải thuê đất; Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
5
ngày
|
Bước
14
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
ngày
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện
tại UBND cấp xã
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã
Thứ
tư công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Bước
1
|
Người có đơn yêu cầu giải quyết
tranh chấp đất đai nộp đơn tại UBND cấp xã
|
Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên
nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên
cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.
Dự kiến Hội đồng hòa giải
|
Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Thành lập Hội đồng hòa giải tranh
chấp đất đai để thực hiện hòa giải
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08
ngày
|
Bước
5
|
Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự
tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
|
Chủ tịch UBND; Thành phần Hội đồng
hòa giải tranh chấp đất đai; người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
|
25
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết cho người có
đơn yêu cầu và hướng dẫn người dân lựa chọn việc giải quyết tranh chấp đất đai
|
Cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
45
ngày
|
Ghi chú: Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện thì được tăng thêm 10 ngày.
Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4104/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|