Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 410/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền Huế
Số hiệu:
410/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
27/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 410/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 27 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng
Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2022
Kế hoạch năm 2023
Tăng (+), giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.137,77
49,96
8.027,92
49,29
-109,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.484,45
27,53
4.454,67
27,35
-29,78
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.440,55
27,26
4.410,77
27,08
-29,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
925,66
5,68
918,69
5,64
-6,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
95,18
0,58
92,87
0,57
-2,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
217,57
1,34
216,59
1,33
-0,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
971,15
5,96
955,48
5,87
-15,67
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
926,00
5,68
921,86
5,66
-4,14
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
517,76
3,18
467,76
2,87
-50,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.815,41
47,98
7.967,04
48,91
151,63
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,15
0,05
20,75
0,13
12,60
2.2
Đất an ninh
CAN
4,84
0,03
6,49
0,04
1,65
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
111,90
0,69
111,90
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,22
0,01
2,22
0,01
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
15,95
0,10
19,55
0,12
3,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,84
0,02
3,84
0,02
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
150,43
0,92
148,15
0,91
-2,28
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
0,11
0,00
0,11
0,00
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.871,54
17,63
2.856,33
17,54
-15,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
947,06
5,81
948,78
5,82
1,72
-
Đất thủy lợi
DTL
418,60
2,57
427,27
2,62
8,67
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
18,55
0,11
20,72
0,13
2,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,59
0,02
5,17
0,03
1,58
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
59,45
0,36
60,28
0,37
0,83
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
16,17
0,10
17,27
0,11
1,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,16
0,01
1,41
0,01
0,25
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,15
0,01
1,15
0,01
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
2,53
0,02
2,53
0,02
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
7,08
0,04
7,08
0,04
0,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,27
0,10
16,27
0,10
0,00
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.370,89
8,42
1.339,36
8,22
-31,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,04
0,06
9,04
0,06
0,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,54
0,05
7,92
0,05
0,38
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,29
0,00
0,29
0,00
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.223,08
7,51
1.246,10
7,65
23,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
135,78
0,83
161,86
0,99
26,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,24
0,08
12,50
0,08
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,12
0,00
0,12
0,00
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
122,30
0,75
122,30
0,75
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
376,84
2,31
376,34
2,31
-0,50
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.879,65
17,68
2.869,78
17,62
-9,87
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,49
0,00
0,49
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
335,55
2,06
293,77
1,80
-41,78
II
Khu chức năng (*)
-
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.189,29
-
1.189,29
7,30
0,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.535,73
-
4.503,64
27,65
-32,09
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.188,72
-
1.172,07
7,20
-16,65
6
Khu du lịch
KDL
18,48
-
22,08
0,14
3,60
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
75,75
-
-
-
-75,75
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
2,22
-
114,12
0,70
111,90
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
135,78
-
161,86
0,99
26,08
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
24,99
-
28,59
0,18
3,60
11
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
KDV
151,73
-
200,96
1,23
49,23
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
15.099,44
-
15.099,44
92,70
0,00
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.226,92
-
1.248,73
7,67
21,81
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
111,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
29,78
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
29,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
6,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15,67
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,64
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
50,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
67,56
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
3,34
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
52,93
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,09
-
Đất thủy lợi
DTL
17,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,90
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,83
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,06
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,50
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,87
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
I
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
111,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
29,78
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
29,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
15,67
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,64
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
LUA/PNN
50,50
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
III
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,73
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
24,75
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,18
-
Đất thủy lợi
DTL
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,38
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,38
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,63
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 12/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện , nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các
công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021,
2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII
đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả
năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Trụ sở công an xã Quảng An
CAN
Xã Quảng An
0.26
2
Trụ sở công an xã Quảng Công
CAN
Xã Quảng Công
0.15
3
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
CAN
Xã Quảng Ngạn
0.16
4
Trụ sở công an xã Quảng Phú
CAN
Xã Quảng Phú
0.15
5
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
CAN
Xã Quảng Lợi
0.23
6
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
CAN
Xã Quảng Thọ
0.14
7
Trụ sở công an xã Quảng Thành
CAN
Xã Quảng Thành
0.14
8
Trụ sở công an xã Quảng Thái
CAN
Xã Quảng Thái
0.12
9
Trụ sở công an xã Quảng Vinh
CAN
Xã Quảng Vinh
0.16
10
Trụ sở công an xã Quảng Phước
CAN
Xã Quảng Phước
0.14
II
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km10+00 -
Km10+500 đường Tỉnh 4.
DGT
Xã Quảng An, Quảng
Thành
0.15
2
Nâng cấp đường nối Quốc lộ 49B đến khu Dịch vụ du
lịch Cương Giáng
DGT
Xã Quảng Công
0.53
3
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng
Công
DGT
Xã Quảng Công
0.29
4
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện
Quảng Điền
DGT
Xã Quảng Công
0.55
5
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 -
Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
DGT
Xã Quảng Lợi
0.34
6
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng
cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ, huyện
Quảng Điền
DGT
Xã Quảng Thọ
0.60
7
Chỉnh trang nút giao thông (Đoạn đường Trần Bá
Song đến đường Nguyễn Vịnh)
DGT
Thị trấn Sịa
0.03
8
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường
Vinh Lợi
DGT
Thị trấn Sịa, xã
Quảng Lợi
0.02
9
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê
bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện
Quảng Điền
DTL
Xã Quảng Phước
3.20
10
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu Quy
hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền
NTD
Xã Quảng An
0.50
11
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An
ONT
Xã Quảng An
2.00
12
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng
Phước (Giai đoạn 2)
ONT
Xã Quảng Phước
2.50
13
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn
1)
ONT
Xã Quảng Vinh
1.60
14
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh
ODT
Thị trấn Sịa
23.00
TỔNG CỘNG
36.96
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
*
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Trụ sở công an xã Quảng An
CAN
Xã Quảng An
0.26
0.23
2
Trụ sở công an xã Quảng Công
CAN
Xã Quảng Công
0.15
0.15
3
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
CAN
Xã Quảng Ngạn
0.16
0.16
4
Trụ sở công an xã Quảng Phú
CAN
Xã Quảng Phú
0.15
0.15
5
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
CAN
Xã Quảng Lợi
0.23
0.23
6
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
CAN
Xã Quảng Thọ
0.14
0.14
7
Trụ sở công an xã Quảng Thành
CAN
Xã Quảng Thành
0.14
0.14
8
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 -
Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
DGT
Xã Quảng Lợi
0.34
0.01
9
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê
bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng
Điền
DTL
Xã Quảng Phước
3.20
0.50
10
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu quy
hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền
NTD
Xã Quảng An
0.50
0.50
11
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An
ONT
Xã Quảng An
2.00
0.72
12
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng
Phước (Giai đoạn 2)
ONT
Xã Quảng Phước
2.50
2.20
13
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (Giai đoạn
1)
ONT
Xã Quảng Vinh
1.60
0.90
TỔNG CỘNG
11.37
6.03
0.00
0.00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
5.22
1.1
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
CAN
Thị trấn Sịa
4.97
1.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
(Tổng quy mô 1,30 ha)
DNL
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
0.25
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
34.06
2.1
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của
cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Quảng Ngạn
CQP
Xã Quảng Ngạn
12.60
2.2
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
1
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành
NTD
Xã Quảng Thành
1.80
2
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết
hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau
và Quán Cửa)
DTL
Huyện Quảng Điền
6.00
3
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân
Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền
DTL
Huyện Quảng Điền
4.10
4
Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi,
huyện Quảng Điền
DTL
Huyện Quảng Điền
5.80
5
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
DHT
Xã Quảng Phước
2.00
6
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã
Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
DGT
Xã Quảng Vinh
0.46
7
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng
Công
DGT
Xã Quảng Công
1.30
TỔNG CỘNG
39.28
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
0.44
0.44
0.00
0.00
1
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ
ONT
Xã Quảng Thọ
0.44
0.44
II
Chuyển tiếp từ năm 2022
9.66
4.33
0.98
0.00
1
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành
NTD
Xã Quảng Thành
1.80
1.80
2
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân
Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền
DTL
Huyện Quảng Điền
4.10
1.50
3
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
DHT
Xã Quảng Phước
2.00
1.00
4
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm
xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
DGT
Xã Quảng Vinh
0.46
0.03
5
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng
Công
DGT
Xã Quảng Công
1.30
0.98
TỔNG CỘNG
10.10
4.77
0.98
0.00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
1
Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản
NTS
Xã Quảng Công
1.50
2
Khu trang trại, gia trại tập trung
NKH
Xã Quảng Công
0 50
3
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp
NKH
Xã Quảng Vinh, Quảng
Thái, Quảng Lợi
58.40
4
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa
DGD
Thị trấn Sịa
0.33
5
Trạm y tế xã
DYT
Xã Quảng Công
0.20
6
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền
DYT
Thị trấn Sịa
1.38
7
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)
ONT
Xã Quảng An
0.10
8
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công
(Thôn 1: 0,38 ha; Thôn 4: 0,07 ha; Thôn An Lộc: 0,29 ha; Thôn Tân Thành: 0,57
ha; Thôn Hải Thành: 0,2 ha; Thôn Cương Giáng: 0,18 ha)
ONT
Xã Quảng Công
1.69
9
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
(Thôn Phú Lễ: 0,07 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha)
ONT
Xã Quảng Phú
0.21
10
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn:
Hà Lạc: 0,1 ha; Thôn Tháp Nhuận: 1,1 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,8 ha)
ONT
Xã Quảng Lợi
2.00
11
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
(Thôn Niêm Phò: 0,3 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,14 ha; Thôn Tân Xuân Lai: 0,5 ha)
ONT
Xã Quảng Thọ
0.94
12
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng
Thành
ONT
Thôn Thanh Hà, Xã
Quảng Thành
0.20
13
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
ONT
Thôn Đông Hồ, Xã
Quảng Thái
0.35
14
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Lai Trung: 1,51 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn
Sơn Tùng: 0,1 ha)
ONT
Xã Quảng Vinh
2.21
15
Đất xen ghép TDP Lương Cổ
ODT
Thị trấn Sịa
0.03
16
Giao đất tái định cư
ODT
Thị trấn Sịa
0.25
17
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ
ONT
Xã Quảng Phú
0.80
18
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại
(giai đoạn 2)
ONT
Xã Quảng Vinh
1.40
19
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất
ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Quảng Điền với tổng
diện tích khoảng 3,95 ha
ODT
Thị trấn Sịa: 0,67
ha
3.95
ONT
Xã Quảng Thọ: 0,52
ha
ONT
Xã Quảng Vinh:
0,31 ha
ONT
Xã Quảng Lợi: 0,91
ha
ONT
Xã Quảng Thái:
1,02 ha
ONT
Xã Quảng Phú: 0,38
ha
ONT
Xã Quảng Phước:
0,02 ha
ONT
Xã Quảng Công:
0,07 ha
ONT
Xã Quảng Thành:
0,02 ha
ONT
Xã Quảng An: 0,04
ha
*
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp
20
Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh
SKK
Xã Quảng Vinh
110.00
21
Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh
SKK
Xã Quảng Vinh
1.90
TỔNG CỘNG
188.34
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2021
39.66
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
(Thôn Phước Thanh: 0,13 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,23 ha)
ONT
Xã Quảng An
0.36
2
Điểm dân cư thôn 3,4
ONT
Xã Quảng Công
1.70
3
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn
(Thôn 3: 0,27 ha; Thôn Tây Hải: 0,04 ha)
ONT
Xã Quảng Ngạn
0.31
4
Khu tái định cư thôn Tân Mỹ
ONT
Xã Quảng Ngạn
0.30
5
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
ONT
Thôn Trằm Ngang,
Xã Quảng Thái
0.06
6
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Đồng Bào: 0,29 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Đức Trọng: 0,1 ha; Thôn
Đông Lâm: 0,1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,08 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha)
ONT
Xã Quảng Vinh
0.72
7
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa
(Tổ dân phố Thạch Bình: 0,02 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,08 ha)
ODT
Thị trấn Sịa
0.1
8
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi
(Thôn Hà Lạc: 0,25 ha; Thôn Hà Công: 0,25 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha)
ONT
Xã Quảng Lợi
0.73
9
Giải phóng mặt bằng và hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ
Nam
ODT
Thị trấn Sịa
2.20
10
Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh
Tu
DGT
Xã Quảng Lợi, Xã
Quảng Ngạn
2.15
11
Giải phóng mặt bằng khu quy hoạch Nhà thi đấu và
tập luyện huyện Quảng Điền
DTT
Thị trấn Sịa
2.00
12
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa
DGD
Thị trấn Sịa
0.5
17
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn
DGD
Xã Quảng Thọ
1.00
18
Mở rộng trường mầm non Kim Thành
DGD
Xã Quảng Thành
0.4
19
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 2,4
DSH
Xã Quảng Công
0.26
20
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3
DSH
Xã Quảng Công
0.10
21
Khu thiết chế văn hóa thể thao trung tâm xã Quảng
Thọ
DVH
Xã Quảng Thọ
1.00
22
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng
Ngạn
DVH
Xã Quảng Ngạn
1.99
23
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng
Thái
DVH
Xã Quảng Thái
2.50
24
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú
TMD
Xã Quảng Phú
0.11
25
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa
(vị trí 1),
ODT
Thị trấn Sịa
10.00
26
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa
(vị trí 2),
ODT
Thị trấn Sịa
10.00
27
Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực
xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
(1,06 ha)
DKS
Xã Phong Chương, huyện
Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
1.06
28
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất
ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện
ONT
Xã Quảng Phước:
0,03 ha
0.11
Xã Quảng Vinh:
0,08 ha
II
Chuyển tiếp năm 2022
14.30
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa
(Tổ dân phố Uất Mậu: 0,07 ha; Tổ dân phố An Gia: 0,07 ha; Tổ dân phố Giang
Đông: 0,22 ha)
ODT
Thị trấn Sịa
0.36
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn
Bác Vọng Đông: 0,04 ha; Thôn Nam Phù: 0,06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0,13 ha)
ONT
Xã Quảng Phú
0.23
3
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
(Thôn Trung Làng: 0,35 ha; Thôn Trung Kiều: 0,2 ha; Thôn Đông Hồ: 0,75 ha;
Thôn Nam Giảng: 0,1 ha)
ONT
Xã Quảng Thái
1.40
4
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
(Thôn La Vân Hạ: 0,44 ha; Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,25
ha)
ONT
Xã Quảng Thọ
0.74
5
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
(Thôn Phú Lương B: 0,67 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha)
ONT
Xã Quảng An
0.73
6
Khu dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn
ONT
Xã Quảng Ngạn
0.06
7
Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và Hói Đen
ONT
Xã Quảng Phước
1.30
8
Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1)
ONT
Xã Quảng An
1.20
9
Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TTTM, thuộc
khu quy hoạch bến xe khách huyện Quảng Điền
ODT
Thị trấn Sịa
2.20
10
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa
ODT
Thị trấn Sịa
1.2
11
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp
NKH
Xã Quảng Công
2.00
12
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại
thị trấn Sịa
TMD
Thị trấn Sịa
0.96
13
Dự án du lịch sinh thái Lee House
TMD
Xã Quảng Công
1.14
14
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà
DGD
Xã Quảng Vinh
0.4
15
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền
TSC
Thị trấn Sịa
0.26
16
Nhà văn hóa thôn Bác Vọng Đông
DSH
Xã Quảng Phú
0.12
TỔNG CỘNG
53.96
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
A
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua
I
Năm 2020
1.80
1
Đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Lợi nối tỉnh lộ
4
Xã Quảng Vinh, Quảng
Lợi
1.80
B
Công trình dự án cấp huyện xác định
I
Năm 2020
26.59
1
Khu trang trại, gia trại tập trung
Xã Quảng Lợi
25.00
2
Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực Hói Đen)
Xã Quảng Phước
0.50
3
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
(Thôn Trung Làng: 0,28 ha; Thôn Đông Hồ: 0,15 ha)
Xã Quảng Thái
0.43
4
Đất ở kết hợp dịch vụ
Thị trấn Sịa
0.07
5
Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui chơi, giải trí
công cộng trung tâm xã Quảng Thọ
Xã Quảng Thọ
0.55
6
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc
Giáo xứ Thạch Bình)
Xã Quảng Lợi
0.04
II
Năm 2021
0.06
1
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
Thôn Hạ Lang, Xã
Quảng Phú
0.06
III
Năm 2022
10.01
1
Dự án Khu nhà ở sinh thái ven biển đầm phá Tam
Giang tại xã Quảng Công
Xã Quảng Công
10.00
2
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
Thôn Lương Cổ, Xã
Quảng Thọ
0.01
TỔNG CỘNG
38.46
Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
899
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng