|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
410/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hùng Nam
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
410/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 30 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KHOÁI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày
05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Khoái Châu tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 25/01/2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Khoái Châu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
13.082,05
|
100
|
13.082,05
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.855,33
|
67,69
|
5.000,13
|
38,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.674,33
|
12,8
|
603,06
|
4,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.660,14
|
12,69
|
600,36
|
4,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
668,43
|
5,11
|
321,11
|
2,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.413,06
|
41,38
|
3.093,89
|
23,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.015,99
|
7,77
|
679,73
|
5,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,53
|
0,64
|
302,33
|
2,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.217,33
|
32,24
|
8.072,58
|
61,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,19
|
0,01
|
52,13
|
0,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,76
|
0,01
|
6,35
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
335,14
|
2,56
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
177,00
|
1,35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,32
|
0,04
|
585,81
|
4,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
137,45
|
1,05
|
620,04
|
4,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,52
|
|
0,37
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
63,31
|
0,48
|
85,12
|
0,65
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.966,48
|
15,03
|
2.950,44
|
22,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.129,56
|
8,63
|
1.898,51
|
14,51
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
553,93
|
4,23
|
546,99
|
4,18
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,47
|
0,13
|
23,13
|
0,18
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,76
|
0,07
|
9,20
|
0,07
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
95,68
|
0,73
|
122,08
|
0,93
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,13
|
0,08
|
134,71
|
1,03
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,14
|
0,03
|
16,98
|
0,13
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,25
|
0,01
|
1,36
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,01
|
0,02
|
6,15
|
0,05
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9
|
0,07
|
24,01
|
0,18
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,89
|
0,21
|
31,58
|
0,24
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,01
|
0,76
|
123,80
|
0,95
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,64
|
0,06
|
11,93
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,48
|
0,07
|
274,15
|
2,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.297,16
|
9,92
|
2.210,01
|
16,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,51
|
0,43
|
96,55
|
0,74
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,44
|
0,11
|
16,88
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,53
|
0,03
|
3,57
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,9
|
0,21
|
28,26
|
0,22
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
611,32
|
4,67
|
611,26
|
4,67
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,44
|
0,1
|
13,24
|
0,10
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,52
|
0,06
|
6,26
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9,39
|
0,07
|
9,34
|
0,07
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Khoái Châu
|
Xã An Vĩ
|
Xã Bình Kiều
|
Xã Bình Minh
|
Xã Chí Tân
|
Xã Dạ Trạch
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Đại Hưng
|
Xã Đại Tập
|
Xã Đông Kết
|
Xã Đông Ninh
|
Xã Đông Tảo
|
Xã Đồng Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+ (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.855,20
|
67,84
|
170,45
|
133,75
|
352,04
|
65,87
|
133,68
|
192,89
|
28,01
|
37,94
|
67,93
|
23,73
|
216,13
|
217,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.023,58
|
17,20
|
2,99
|
|
|
6,83
|
|
20,46
|
8,71
|
14,27
|
|
|
|
144,61
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.012,10
|
17,20
|
2,99
|
|
|
6,83
|
|
20,46
|
8,71
|
14,27
|
|
|
|
144,61
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
337,82
|
1,54
|
1,25
|
|
51,37
|
21,56
|
21,38
|
1,17
|
7,06
|
9,93
|
6,36
|
|
55,30
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.140,07
|
48,21
|
163,91
|
129,10
|
220,73
|
23,73
|
95,40
|
161,27
|
6,44
|
7,68
|
36,25
|
22,26
|
135,99
|
54,13
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
301,58
|
0,89
|
2,30
|
4,65
|
66,47
|
13,55
|
16,90
|
9,99
|
5,80
|
6,06
|
25,32
|
1,47
|
8,55
|
8,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
52,15
|
|
|
|
13,47
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
16,29
|
8,14
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
39,16
|
4,01
|
|
|
11,10
|
|
0,81
|
0,26
|
1,30
|
0,87
|
0,09
|
|
15,99
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hàm Tử
|
Xã Hồng Tiến
|
Xã Liên Khê
|
Xã Nhuế Dương
|
Xã Ông Đình
|
Xã Phùng Hưng
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Dân
|
Xã Thành Công
|
Xã Thuần Hưng
|
Xã Tứ Dân
|
Xã Việt Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (21)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.855,20
|
88,91
|
394,41
|
72,13
|
60,13
|
155,97
|
273,32
|
166,60
|
483,35
|
130,85
|
23,69
|
168,66
|
129,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.023,58
|
|
289,57
|
0,25
|
32,19
|
11,22
|
154,73
|
|
116,64
|
63,70
|
15,78
|
|
124,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.012,10
|
|
289,57
|
0,25
|
20,71
|
11,22
|
154,73
|
|
116,64
|
63,70
|
15,78
|
|
124,43
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
337,82
|
3,25
|
6,10
|
15,44
|
6,90
|
8,34
|
2,79
|
13,86
|
68,61
|
25,73
|
0,30
|
7,51
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.140,07
|
69,59
|
55,71
|
39,34
|
17,54
|
135,59
|
99,80
|
137,71
|
296,55
|
34,34
|
1,12
|
142,48
|
5,20
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
301,58
|
15,44
|
32,58
|
16,90
|
3,50
|
0,82
|
15,80
|
12,46
|
1,55
|
7,08
|
6,49
|
18,67
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
52,15
|
0,63
|
10,45
|
0,20
|
|
|
0,20
|
2,57
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
39,16
|
1,00
|
2,20
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,18
|
0,43
|
0,02
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Xã
Đông Tảo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)
|
(5)
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (đất giao thông)
|
DHT
|
0,05
|
0,05
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết
minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng
Yên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy
đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất theo quy định
tại các Điều từ 32 đến 37 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện
và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định của
pháp luật đất đai;
- Rà soát quy hoạch của các ngành,
lĩnh vực, địa phương có sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác để thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thường
xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển khai;
- Sau khi quy hoạch tỉnh và kế hoạch
sử dụng đất tỉnh được duyệt, trường hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện được
duyệt chưa phù hợp, UBND huyện Khoái Châu có trách nhiệm điều chỉnh cho đồng bộ,
phù hợp với các quy hoạch cấp trên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện Khoái Châu; Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT2L.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
|
|
|
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 410/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
4.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|